Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.73 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>(Đề thi gồm có 04 trang) </i>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) </i>
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
<i>32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. </i>
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước
<b>Câu 1: </b> Kim loại có tính khử mạnh nhất là
<b>A. </b>Fe. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Au
<b>Câu 2: </b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
<b>A. </b>K. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Ag.
<b>Câu 3: </b> Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có
thể dẫn tới tử vong. Ngun nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
<b>A. </b>H2. <b>B.</b> O3. <b>C.</b> N2. <b>D.</b> CO.
<b>Câu 4: </b> Công thức cấu tạo của metyl propionat là
<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B.</b> C2H5COOCH = CH2.
<b>C.</b> CH3COOC2H5. <b>D.</b> C2H5COOCH3.
<b>Câu 6: </b> Trong các chất dưới đây,chất nào là amin bậc hai?
<b>A. </b>H2N(CH2)6NH2. <b>B.</b> CH3NHCH3. <b>C.</b> C6H5NH2. <b>D.</b> CH3CH(CH3)NH2.
<b>Câu 7: </b> Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, vừa phản ứng được với dung dịch
KOH?
<b>A. </b>AlCl3. <b>B.</b> Ba(OH)2. <b>C.</b> Al2O3. <b>D.</b> BaCl2.
<b>Câu 8: </b> Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B.</b> Fe(NO3)3. <b>C.</b> Fe2(SO4)3. <b>D.</b> FeSO4.
<b>Câu 9: </b> Chất nào sau đây khơng có phản ứng làm mất màu dung dịch Br2?
<b>A. </b>etylfomat. <b>B.</b> anđehit axetic. <b>C.</b> anilin. <b>D.</b> etylenglicol.
<b>Câu 10: </b> Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
<b>A. </b>H2 + CuO Cu + H2O. <b>B.</b> 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2.
<b>C.</b> 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. <b>D.</b> Al2O3 + 2KOH 2KAlO2 + H2O.
<b>Câu 11: </b> Chất nào dưới đây là monosaccarit:
<b>A. </b>Fructozơ. <b>B.</b> Tinh bột. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ.
<b>Câu 12: </b> Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
<b>A. </b>CaCl2. <b>B.</b> Na2S. <b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> BaSO4.
<b>Câu 13: </b> Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-. Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là?
<b>A. </b>NaHCO3. <b>B.</b> Na3PO4. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> BaCl2.
<b>Câu 14: </b> Dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra khí?
<b>A. </b>AgNO3. <b>B.</b>KMnO4/H+. <b>C.</b>H2SO4 loãng. <b>D.</b>H2S.
<b>Câu 15: </b> Chất nào sau đây không phải là chất điện li trong nước?
<b>A. </b>HCl. <b>B.</b> CH<sub>3</sub>COOH. <b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> NaOH.
<b>Câu 16: </b> Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng
phản ứng với
<b>A. </b>H<sub>2</sub>, đun nóng, xúc tác Ni. <b>B.</b> khí oxi.
<b>C.</b> nước brom. <b>D.</b> dung dịch NaOH đun nóng.
<b>Câu 17: </b> Natri hiđrocacbonat được ứng dụng làm thuốc chữa đau dạ dày. Công thức hóa học của natri
hiđrocacbonat là
<b>A. </b>NaOH. <b>B.</b> NaHCO3. <b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> NaHSO3.
<b>Câu 18: </b> <b>Chất nào sau đây không có 6 nguyên tử oxi trong phân tử?</b>
<b>A. </b>glucozơ. <b>B.</b> tristearin. <b>C.</b> (Gly)3(Ala)2. <b>D.</b> (Glu)2Ala.
<b>Câu 19: </b> <b>X là một là α-amino axit có cơng thức phân tử C</b>3H7O2<b>N. Công thức cấu tạo của X là</b>
<b>A. </b>H2NCH(CH3)COOH. <b>B.</b> H2NCH2CH2COOH.
<b>C.</b> H2NCH2COOCH3. <b>D.</b> CH2=CH–COONH4.
<b>Câu 20: </b> <b>Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)</b>2?
<b>A. </b>Chế tạo vữa xây nhà. <b>B.</b> Khử chua đất trồng trọt.
<b>C.</b> Bó bột khi gãy xương. <b>D.</b> Chế tạo clorua vôi.
<b>Câu 21: </b> Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl<sub>2</sub> 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. </b>16,4. <b>B.</b> 22,0. <b>C.</b> 19,2. <b>D.</b> 16,0.
<b>Câu 22: </b> Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
tồn, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>1,344. <b>B.</b> 0,672. <b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 4,48.
<b>Câu 23: </b> Tiến hành thí nghiệm theo mơ hình sau:
Bơng trộn CuSO4 khan chuyển sang màu
<b>A. </b>vàng. <b>B.</b> đỏ. <b>C.</b> xanh. <b>D.</b> tím.
<b>Câu 24: </b> <b>Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. </b>Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường.
<b>B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng. </b>
<b>C.</b> Các protein đều dễ tan trong nước.
<b>D.</b> Các amin không độc.
<b>Câu 25: </b> <b>Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO</b>3
trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>21,6. <b>B.</b> 64,8. <b>C.</b> 54. <b>D.</b> 43,2.
<b>Câu 26: </b> Thủy phân hồn tồn 0,02 mol peptit Gly-Ala-Glu thì cần số mol NaOH phản ứng vừa đủ là.
<b>A.</b> 0,09 mol. <b>B.</b> 0,12 mol. <b>C.</b> 0,06 mol. <b>D.</b> 0,08 mol.
<b>Câu 27: </b> Trong điều kiện thường. X là chất rắn,dạng sợi màu trắng.Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B.</b> saccarozơ. <b>C.</b> fructozơ. <b>D.</b> amilopectin.
<b>Câu 28: </b> <b>Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?</b>
<b>A. </b>Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
<b>B.</b> Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
<b>C.</b> Ăn mịn hóa học phát sinh dòng điện.
<b>D.</b> Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
<b>Câu 29: </b> <b>Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. </b>Kim loại Fe không tan trong dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nguội.
<b>B.</b> Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
<b>C.</b> Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
<b>D.</b> Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
<b>Câu 30: </b> Trong số các loại polime sau: tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6; tơ tằm,tơ visco; tơ
lapsan,teflon. Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
<b>A. </b>5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 31: </b> Đốt cháy hết 20g X gồm Mg,Al,Cu và Zn trong Cl2 dư được 34,2g muối clorua.Nếu đốt cháy hết
20g X bằng O2 dư thì được bao nhiêu gam oxit kim loại?
<b>A. </b>23,2g. <b>B.</b> 26,4g. <b>C.</b> 24,8g. <b>D.</b> 21,6g.
<b>Câu 32: </b> Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 tác dụng với vừa đủ 0,4 mol NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi đi qua dung dịch AgNO3 dư
trong mơi trường NH3 thấy có 0,4 mol Ag tạo thành. Giá trị của m là
<b>A. </b>44,4 g. <b>B.</b> 31,2 g. <b>C.</b> 30,8 g. <b>D.</b> 35,6 g.
<b>Câu 33: </b> Cho các phát biểu sau:
(1) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(2) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(4) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
<b>Số phát biểu đúng là</b>
<b>A. </b>1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 34: </b> Dẫn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y
gồm CO, H2 và CO2; trong đó có x mol CO2. Cho Y đi qua dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và
KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình vẽ.
<b>Giá trị của a gần nhất giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>0,26. <b>B.</b> 0,36. <b>C.</b> 0,425. <b>D.</b> 0,475.
<b>Câu 35: </b> <b>Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O</b>2,thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2<b>O.Mặt khác a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH,thu được b gam muối.Giá trị </b>
<b>của b là </b>
<b>A. </b>54,84. <b>B. </b>57,12. <b>C.</b> 28,86. <b>D. </b>60,36.
<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau:
(3) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(4) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(6) Protein đều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
<b>Số phát biểu đúng là</b>
<b>A. </b>1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 37: </b> Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(5) Sau khi làm thí nghiệm xong, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước
sạch.
<b>Số phát biểu đúng là</b>
<b>A. </b>1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 38: </b> Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3; (2) 2X1 + H2SO4 Na2SO4 + X4
(3) 2X2 + H2SO4 Na2SO4 + X5; (4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Biết X (C5H8O4) chứa hai chức este; phân tử X3 và X5 cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau
<i><b>đây đúng?</b></i>
<b>A. </b>Ở điều kiện thường, X1, X2, X3 đều là chất lỏng.
<b>B.</b> Tổng số nguyên tử oxi trong X4 và X5 là 5.
<b>C.</b> Chất X6 bị oxi hóa bởi H2/Ni, to thu được X3.
<b>D.</b> Ở nhiệt độ thường, X3 hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch xanh lam
<b>Câu 39: </b> <b> Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X, Y (M</b>X < MY) và este no, hai chức, mạch hở Z. Đốt cháy hết m
gam E cần dùng 0,54 mol O2. Mặt khác cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
1M thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp và 9,81 gam hỗn hợp Q gồm 3
muối (trong đó chứa 1 muối khơng no, có một liên kết đơi C = C trong phân tử). Cho tồn bộ T vào
bình Na dư thấy khối lượng bình tăng 2,01 gam và thu được 0,448 lít H2 đktc. Phần trăm khối lượng
<b>của X gần nhất giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>10,5. <b>B.</b> 18,5. <b>C.</b> 13,5. <b>D.</b> 21,5.
<b>Câu 40: </b> <b> Hỗn hợp E gồm X (C</b>nH2n+4O4N2) là muối amoni của hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế
tiếp với amin và Y (CmH2m+4O5N4) là muối amoni của đipeptit mạch hở với amin. Cho 51,5 gam E
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy có 0,6 mol NaOH phản ứng thu được và hỗn hợp
muối T và thốt ra 7,84 lít khí là hỗn hợp hai amin có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối
<b>lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T gần nhất giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>20,5%. <b>B.</b> 25,5. <b>C.</b> 33,5. <b>D.</b> 39,5.
<sub>t</sub>o
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1.A </b> <b>2.A </b> <b>3.D </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.B </b> <b>7.C </b> <b>8.D </b> <b>9.D </b> <b>10 </b>
<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.B </b> <b>15.C </b> <b>16.A </b> <b>17.B </b> <b>18.D </b> <b>19.A </b> <b>20.C </b>
<b>21.D </b> <b>22.A </b> <b>23.C </b> <b>24.A </b> <b>25.A </b> <b>26.D </b> <b>27.A </b> <b>28.C </b> <b>29.C </b> <b>30.D </b>
<b>31.A </b> <b>32.C </b> <b>33.A </b> <b>34.B </b> <b>35.A </b> <b>36.D </b> <b>37.D </b> <b>38.B </b> <b>39.C </b> <b>40.C </b>
<b>Câu 34: (Nguồn đề: Thầy Trần Trọng Tuyền) Dẫn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO</b>2) qua
cacbon nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2; trong đó có x mol CO2. Cho Y đi
qua dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình vẽ.
<b>Giá trị của a gần nhất giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>0,26. <b>B. </b>0,36. <b>C. </b>0,425. <b>D. </b>0,475.
2 3
2 3
2 2
Ca(OH) CaCO max
OH
KOH
CO max OH CaCO
GÇn nhÊt
CO X Y Y X CO
n n 0,015
Ta cã: n 2.0,015 0,03 0,06
n 0,045 0,015 0,03
Ta cã: n n n x 0,06 0,01 0,05
n 2n n n 2n n 2.0, 2 0,05 0,35 mol Chän B
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O</b>2,thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2<b>O.Mặt khác a gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH,thu được b gam muối.Giá </b>
<b>trị của b là </b>
<b>A. 54,84. </b> <b>B. 57,12. </b> <b>C. 28,86. </b> <b>D. 60,36. </b>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b>PHƯƠNG PHÁP 3T </b>
3 5 3
BT.C
COO
2
BT.H C H (OH) X
2
BTE
0
NaOH COO
2
BTKL
COO : x
x y 3, 42 x 0,18 <sub>n</sub>
n n 0,06
X C H : y y z 3,18 y 3, 24 3
n n 0,18
z 0,06
6y 2z 4.4,83
H : z
(44.0,18 14.3, 24 0,06.2) 40.0,18 m 92.0,
<sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
06 m 54,84 gam
Chän A
<b>Câu 36: </b>Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO<sub>3/</sub>NH<sub>3</sub>.
(2) Phenol và anilin đều tạo kết tủa với nước brom.
(3) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(4) Hầu hết các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(6) Protein đều dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
<b>Số phát biểu đúng là</b>
<b>Câu 37: </b>Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(5) Sau khi làm thí nghiệm xong, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước
sạch.
<b>Số phát biểu đúng là</b>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên ta thấy
anilin gần như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm (SGK hóa học 12 – trang 42)
→ Phát biểu (4) đúng.
+ Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu → Phát biểu (1) đúng.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm thấy anilin tan (Do anilin có tính bazơ, tác
dụng với dung dịch axit): C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl → Phát biểu (2) đúng.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nóng vào ống nghiệm có xảy ra phản
ứng: C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + H2O + NaCl; sau đó C6H5NH2 được tạo là chất
không tan trong nước, làm vẩn đục dung dịch → Phát biểu (3) sai.
- Sau khi làm thí nghiệm xong, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl để lượng anilin còn bám trên
ống nghiệm phản ứng hết, sau đó tráng lại bằng nước sạch → Phát biểu (5) đúng.
→ Có 4 phát biểu đúng → Chọn D
<b>Câu 38: </b>Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3
(2) 2X1 + H2SO4 Na2SO4 + X4
(3) 2X2 + H2SO4 Na2SO4 + X5
(4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Biết X (C5H8O4) chứa hai chức este; phân tử X3 và X5 cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau
<i><b>đây đúng?</b></i>
<b>A. </b>Ở điều kiện thường, X1, X2, X3 đều là chất lỏng.
<b>B. </b>Tổng số nguyên tử oxi trong X4 và X5 là 5.
<b>C. </b>Chất X6 bị oxi hóa bởi H2/Ni, to thu được X3.
<b>D. </b>Ở nhiệt độ thường, X3 hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch xanh lam
<b>Hướng dẫn giải: </b>
+ X là C5H8O4 ( = 2) và là este 2 chức X là hợp chất no
+ X1, X2, X3 là các chất hữu cơ khác nhau X có dạng: R1COOR2COOR3
to
+ X3 và X5 có cùng số nguyên tử cacbon X có công thức cấu tạo cụ thể là:
HCOOCH2COOC2H5
- Các phương trình hóa học:
(1) HCOOCH2COOC2H5 + 2NaOH
o
t
HCOONa + HOCH2COONa + C2H5OH
(2) 2HCOONa + H2SO4 2HCOOH + Na2SO4
(3) 2HOCH2COONa + H2SO4 2HOCH2COOH + Na2SO4
(4) CH3CH2OH + CuO
o
t
CH3CHO + Cu + H2O
+ A sai vì: Ở điều kiện thường thì X1 và X2 là các muối nên là chất rắn.
+ B đúng vì: X4 là HCOOH và X5 là HOCH2COOH nên tổng số oxi là 5
+ C sai vì: X6 là CH3CHO. Xét phản ứng CH3CHO + H2
o
Ni,t
CH3CH2OH thì CH3CHO
đóng vai trị chất oxi hóa nên bị khử.
+ D sai vì: C2H5OH là ancol nên khơng thể hịa tan Cu(OH)2 được
Chọn B
<b>Câu 39: (Nguồn đề: Thầy Trần Trọng Tuyền) </b>Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY) và este
no, hai chức, mạch hở Z. Đốt cháy hết m gam E cần dùng 0,54 mol O2. Mặt khác cho m gam E tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol mạch hở, là đồng
đẳng kế tiếp hỗn hợp Q gồm 3 muối (trong đó có 1 muối chứa một liên kết đôi C = C trong phân
tử). Cho tồn bộ T vào bình Na dư thấy khối lượng bình tăng 2,01 gam và thu được 0,448 lít H2
<b>đktc. Phần trăm khối lượng của X gần nhất giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>10,5. <b>B. </b>18,5. <b>C. </b>13,5. <b>D. </b>21,5.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
2
2 5
ancol
OH H
3 7
este cña phenol
NaOH OH
COO
C H OH : 0,025
2,01 2.0,02
n 2n 0,04 mol M 51, 25
0,04 C H OH : 0,015
0,1 0,04
n 0,03 mol
Ta thÊy n n cã mét este cña phenol 2
n 0,1 0,03 0,07
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 3
6 5
2
2
2
2
C H COONa : 0,04
X : 0,01 COO: 0,07
C H ONa : 0,03
E Y : 0,03 CH : 0,395 (BTE) 3 Muèi
(COONa) : 0,015
Z : 0,015 H : 4.0,03 0,015 0,105
CH : 0,04 (BT.C)
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
2 3 2 5
3 5 2 5
3 5 6 5 C H COOC H
2 5 3 7
GÇn nhÊt
X : C H COOC H : 0,01
114.0,01
Y : C H COOC H : 0,03 %m .100% 13, 57%
8, 4
Z : C H OOC-COOC H : 0,015
Chän C
<sub></sub>
<b>Câu 40: </b> <b>(Nguồn đề: Thầy Trần Trọng Tuyền) </b>Hỗn hợp E gồm X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của hai
axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với amin và Y (CmH2m+4O5N4) là muối amoni của
cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong
<b>hỗn hợp T gần nhất giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. </b>20,5%. <b>B. </b>25,5. <b>C. </b>33,5. <b>D. </b>39,5.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
<b>. </b>
2x 3y 0,6 x 0,15 n 5
0,15(14n ) 0,1(14m 140) 51,5
x 2y 0,35 y 0,1 m 9
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
H NCH(COONa)
163.0,1
%m .100% 33,6%
68.0,15 82.0,15 163.0,1 97.0,1