Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết trong đề thi đại học môn toán năm 2018 trường thpt chuyên biên hòa lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SẢM PHẨM TỔ 3 LẦN 1 NĂM 2018</b>
<b>THPT CHUYÊN BIÊN HÒA, HÀ NAM (lần 1)</b>
<b>Câu 6:</b> <b>[2D1-3]Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ:


Xét hàm số

 

 

3


2 2 4 3 6 5


    


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>

<i>m</i> 

<sub>. Để </sub><i>g x</i>

<sub> </sub>

0<sub> với </sub>   5; 5


 


<i>x</i>


thì điều kiện của <i>m</i> là:


<b>A. </b> 2

 

5
3




<i>m</i> <i>f</i> . <b>B. </b> 2

 

5


3


<i>m</i> <i>f</i> .


<b>C. </b> 2

 

0 2 5

3


 


<i>m</i> <i>f</i> . <b>D. </b> 2

5

4 5


3


  


<i>m</i> <i>f</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có

 

<sub>2</sub>

 

<sub>6</sub> 2 <sub>4</sub>


    


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


 

0

 

3 2 2 0

 

3 2 2 0


           


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


Để <i>g x</i>

 

0 với    5; 5


 



<i>x</i> thì max ( ) 0<i>g x </i> với   5; 5


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> ta thấy

 

<sub>3</sub> 2 <sub>2 0</sub> <sub></sub> <sub>5; 5</sub><sub></sub>


      <sub></sub> <sub></sub>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

0  5; 5




    


 


<i>g x</i> <i>x</i> nên hàm số <i>g x</i>

 

luôn đồng biến trên  5; 5


  .


Suy ra Max<i>g x</i>

 

<i>g</i>

 

5 2<i>f</i>

 

5  3<i>m </i> 2

 

5 3 0 2

 

5
3



 <i>f</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>f</i> .


<b>Câu 7:</b> <b>[1H1-2] </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho đường thẳng </sub><i>d</i>: 3<i>x y</i>  2 0. Viết phương trình
<i>đường thẳng dlà ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay </i> 90 .<i>o</i>



<b>A. </b><i>d x</i>: 3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>d x</i>: 3<i>y</i> 2 0 .


<b>C. </b><i>d</i>: 3<i>x y</i>  2 0 . <b>D. </b><i>d x</i>:  3<i>y</i> 2 0 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Lấy điểm <i>A</i>

0; 2

<i>d</i>, gọi <i>A</i>là ảnh của <i>A qua phép quay tâm O góc quay </i> 90<i>o</i>


 , suy ra


2;0


<i>A</i>


<i>Gọi d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay </i> 90<i>o</i>


 <i>, suy ra dvng góc</i>


<i>với dvà đi qua A</i>.


<i>d</i> <i>d</i> suy ra <i>d x</i>: 3<i>y m</i> 0


<i>A</i><i>d</i> suy ra <i>m </i>2
Vậy <i>d x</i>: 3<i>y</i> 2 0 .



<b>Câu 14:</b> <b>[2H2-4]</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác đều. Đường cao SH với chân đường cao</i>


<i>nằm trong ABC</i> và 2<i>SH</i> <i>BC</i>;

<sub></sub>

<i>SBC tạo với </i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>ABC một góc </i>

<sub></sub>

<sub>60</sub>0<i><sub>. Biết có một điểm O</sub></i>


<i>thuộc SH sao cho d</i>

0,<i>AB</i>

<i>d</i>

0,<i>AC</i>

<i>d O SBC</i>

,

1<sub>. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp</sub>
chóp đã cho.


<b>A.</b>256
81




. <b>B.</b> 125


162




. <b>C.</b> 500


81




. <b>D.</b> 343


48




.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<i>OE</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>SEO</i> <i>AB</i> <i>HE</i>


<i>SH</i> <i>AB</i>


 


  




 <sub></sub>


<i>Tương tự HF</i> <i>AC<sub>; HOE</sub></i> <i>HOF</i> <i>HE HF</i>  <i>AH</i> là tia phân giác của góc <i>BAC</i>


<i>AH</i><i>BC D</i> <i> là trung điểm của BC .</i>


Kẻ <i>OK</i> <i>SD</i> <i>OK</i> <i>d O SBC</i>

,

1<sub> , Đặt </sub><i>AB BC CA</i>  2<i>a</i> <i>SH</i> <i>a</i>


0


.cot 60


3


<i>a</i>


<i>HD a</i>  <sub> , </sub><i><sub>AD a</sub></i><sub></sub> <sub>3 3</sub><sub></sub> <i><sub>HD</sub><sub> nên ABC</sub></i><sub></sub> <sub> đều nên .</sub><i>S ABC là chóp tam giác đều.</i>


<i>Xét tam giác SOK có </i> 0 2


sin 30
<i>OK</i>


<i>SO </i>  .


Do <i>DEF</i> đều và <i>OH</i> 

<i>DEF</i>

nên <i>EO FO DO</i>   1 <i>OK</i>  <i>K</i> <i>D</i>


<i>DSO</i>


  vuông tại D

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 <sub>.</sub> <sub>2</sub> 3


3 2


<i>a</i>


<i>DH</i> <i>HS HO</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      



2 2 2


3 21


3 3 ;


2 4


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>SH</i> <i>SA</i> <i>SH</i> <i>AH</i>


        


2 <sub>7</sub> <sub>343</sub>


2 4 48


<i>mc</i> <i>mc</i>


<i>SA</i>


<i>R</i> <i>V</i>


<i>SH</i> 


     .


<b>Câu 30:</b> <b>[1H1-2]</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2 9. Gọi

<i>C</i>'



ảnh của

 

<i>C</i> qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số 1

3


<i>k  và phép tịnh tiến theo</i>


véc tơ <i>v  </i>

1; 3

<i><sub>. Tìm bán kính R của đường tròn </sub></i>

<i>C</i>'

.


<b>A. </b><i>R  .</i>9 <b>B. </b><i>R  .</i>3 <b>C. </b><i>R </i>27. <b>D. </b><i><sub>R  .</sub></i><sub>1</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


* Ta có: đường trịn

 

<i>C</i> có bán kính <i>R  .</i>3


* Gọi

 

<i>C</i>1 là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số


1
3


<i>k  , ta có </i>

 

<i>C</i>1 có bán kính là:


1 . 1


<i>R</i> <i>k R</i> .


* Đường tròn

<i>C</i>'

là ảnh của

 

<i>C</i>1 qua phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v  </i>

1; 3




nên đường trịn


<i>C</i>'

có bán kính là: <i>R</i> <i>R</i>11.


<b>Câu 37:</b> <b> [2D2 -4]</b> Cho <i><sub>f n</sub></i>

 

<sub></sub>

<i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2 <sub>1</sub> <i><sub>n N</sub></i>*


      . Đặt

 

 



 

 



1 . 3 ... 2 1
2 . 4 ... 2


<i>n</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>n</i>




 <sub>.</sub>


<i>Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho un</i> thỏa mãn điều kiện 2


10239
log


1024


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i> <i>u</i>   .


<b>A.</b><i>n </i>23. <b>B. </b><i>n </i>29. <b>C. </b><i>n  .</i>21 <b>D. </b><i>n  .</i>33


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i><sub>f n</sub></i>

 

<sub></sub>

<i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2 <sub>1</sub>


    

<i>n</i>21

<i>n</i>1

21


  .


Khi đó ta có

 

 

 



 

 

 



2


2 2 2 2 2


2


2 2 2 2 2


1 1 2 1 3 1 4 1 ... 2 1 1 4 1


2 1 3 1 4 1 5 1 ... 4 1 2 1 1



<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 <sub> </sub> 
      <sub></sub>  <sub></sub>
 

 
 
    <sub></sub>  <sub> </sub>  


2
2


2<i>n</i> 1 1




 


2


1
2<i>n</i> 2<i>n</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo đề bài ta có 2


10239


log


1024


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>  log 2<sub>2</sub>

2 2 1

<sub>2</sub> 1 10239 0


2 2 1 1024


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


      


  .


Xét hàm số

 

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2 2


1 10239


log 2 2 1


2 2 1 1024


<i>g n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


    


  với <i>n </i>1.


Ta có

 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 <sub>2</sub>


4 2 4 2


0


2 2 1 ln 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>g n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


 


   


  <sub></sub> <sub></sub> với <i>n </i>1 <i>g n</i>

 

nghịch biến.



Mà 1 2047 0


2


<i>g</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


nên

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2 2


1 10239


log 2 2 1 0


2 2 1 1024


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


     


 


1 2047



2


<i>n</i>  


  <i>. Do n nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn nên n </i>23


<b>Câu 42:</b> <b> [2D3-3]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> liên tục và có đạo hàm trên </sub><sub></sub><sub> thỏa mãn </sub> <i>f</i>(2)2<sub>,</sub>
2


0


( )d 1


<i>f x x </i>


. Tính tích phân

 



4


0


d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x x</i><sub>.</sub>


<b>A.</b> <i>I </i>10. <b>B.</b> <i>I </i>5. <b>C.</b> <i>I </i>0. <b>D.</b> <i>I </i>18.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>



Đặt <i>x t</i>  <i>dx</i>2 d<i>t t</i>. Đổi cận :<i>x</i>

0;4

 <i>t</i>

0; 2


2


0


. '( )d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>t f t t</i><sub> sử dụng phương pháp tính tích phân từng phần ta được :</sub>


2
2
0


0


2 ( ) ( ).d 10.


<i>I</i>  <sub></sub><i>tf t</i>  <i>f t t</i><sub></sub> 




( Vì tích phân không phụ thuộc vào biến số nên


2


0


( ).d 1


<i>f t t </i>



).


<b>Câu 44:</b> <b>[2H1-4]</b> Xét khối tứ diện <i>ABCD</i>có cạnh <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>CD</sub></i>2 <sub>18</sub>


  và các cạnh khác bằng 5. Biết thể


tích tứ diện <i>ABCD</i> đạt giá trị lớn nhất có dạng <sub>ax</sub> ; , ;( , ) 1
4


<i>m</i>


<i>x y</i>


<i>V</i> <i>x y N</i> <i>x y</i>


   . Khi đó x, y


thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây


<b>A. </b><i><sub>x y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <sub>4550</sub>


   . <b>B. </b><i>xy</i>2<i>x y</i> 2550.


<b>C. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy y</sub></i>2 <sub>5240</sub>


   . <b>D. </b><i>x</i>2 <i>y</i>19602.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>



<i>Gọi M là trung điểm CD, và K là trung điểm AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đặt <i>AB b</i> 0 và <i>CD a</i> 0


2 2 1 2


100
2


<i>BM</i>  <i>BC</i>  <i>MC</i>   <i>a</i> ; 1 100 2


2


<i>SM</i> <i>BM</i>   <i>a</i>


2


1 1


. 100


2 4


<i>BCD</i>


<i>S</i>  <i>BM CD</i> <i>a</i>  <i>a</i>


2 2 1 <sub>100 (</sub> 2 2<sub>)</sub> 1 <sub>100 18</sub> 82



2 2 2


<i>MK</i>  <i>BM</i>  <i>BK</i>   <i>a</i> <i>b</i>   


1 1 82 82


. .


2 2 2 4


<i>ABM</i>


<i>S</i>  <i>MK AB</i> <i>b</i> <i>b</i>


Mặt khác:
2
2
82
2. .
2.


1 <sub>4</sub> 82.


.


1


2 <sub>100</sub> <sub>100</sub>


2



<i>BCD</i>
<i>BCD</i>


<i>b</i>


<i>S</i> <i>b</i>


<i>S</i> <i>SH BM</i> <i>SH</i>


<i>BM</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


    





Ta có: . 2 <sub>2</sub>


1 1 1 82. 82


. . . 100 .


3 3 4 <sub>100</sub> 12


<i>A BCD</i> <i>BCD</i>


<i>b</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>ab</i>



<i>a</i>


   




Theo Cơ-si ta có:


2 2


9
2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>  


Suy ra : <sub>.</sub> 3 82


4


<i>A BCD</i>


<i>V</i>  . Dấu bằng xảy ra khi <i>a b</i> 3


Vậy <sub>ax</sub> 3 82


4



<i>m</i>


<i>V</i>  . Suy ra <i>x</i>3;<i>y</i>82


<b>Câu 45:</b> <b>[1D2-3]</b> Tính tổng <i><sub>S  </sub></i><sub>1 2.2 3.2</sub>2 <sub>4.2</sub>3 <sub>... 2018.2</sub>2017


    .


<b>A.</b> <i><sub>S </sub></i><sub>2017.2</sub>2018 <sub>1</sub>


 . <b>B.</b> <i>S </i>2017.22018.


<b>C.</b> 2018


2018.2 1


<i>S </i>  . <b>D.</b> <i>S </i>2019.220181 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


- Có thể làm theo cách trắc nghiệm bằng cách tính <i><sub>S  </sub></i><sub>1 2.2 3.2</sub>2


 và tương ứng với bộ (hệ


số, số mũ) =(3, 2) vào các phương án trả lời, suy ra đáp án A.


- Bài tốn tổng qt: Tính tổng 1 2 3



0 1.q 2.q 3.q ... .q


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>S a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> với <i>a a a</i>0, , ,...,1 2 <i>an</i> lập


thành một cấp số cộng. Phương pháp để tính S là nhân cả 2 vế với <i>q</i> rồi trừ vế với vế, sử dụng
cơng thức tính tổng <i>n</i> số hạng liên tiếp của một cấp số nhân là xong.


<i><b>* Lời giải:</b></i>


- Ta có: 1 2 3 2017


1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2


<i>S  </i>    


1 2 3 2017 2017


2.<i>S</i> 1.2 2.2 3.2 ... 2017.2 2018.2


      


- Trừ vế với vế của hai biểu thức trên ta được:


1 2 2017

2018


2 1 2 2 ... 2 2018.2



<i>S</i> <i>S</i>      




2017


2017 2018 2018


2018


2 1


1 2 2018.2 1 2 2 2018.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46:</b> <b>[1D5-3]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn


1 2

2

1

3


<i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>f</i>  <i>x</i>


   


    . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

tại


điểm có hồnh độ bằng 1.


<b>A.</b> 1 6


7 7



<i>y</i> <i>x</i> . <b>B.</b> 1 8


7 7


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C.</b> 1 8


7 7


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D.</b> 6


7


<i>y</i><i>x</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<i><b>* Phân tích:</b></i>


+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

tại điểm có hồng độ <i>x</i>0 là:


  

0 . 0

 

0 .


<i>y</i><i>f x</i> <i>x x</i>  <i>f x</i> Do đó, muốn viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại


điểm có hồnh độ <i>x</i>0 ta phải tính được <i>f x</i>( )0 và <i>f x</i>( ).0


+ Trong giả thiết, chỉ cho duy nhất một điều kiện về hàm <i>f x</i>( ), vì vậy chắc chắn phải căn cứ
vào giả thiết này để tính <i>f x</i>( )0 và <i>f x</i>( ).0



<i><b>* Lời giải</b></i>


+ Đặt

<sub></sub>

<i>f</i>(1 2 ) <i>x</i>

<sub></sub>

2  <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f</i>(1 <i>x</i>)

<sub></sub>

3   <i>x</i>

 

1


Trong

 

1 cho <i>x </i>0 ta được

(1)

3

(1)

2 0 (1) 0 .


(1) 1


<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i>





 <sub>  </sub>





+ Đạo hàm 2 vế của

 

1 ta được:


2


2.(1 2 ) . (1 2 ). (1 2 ) 1 3.(1 <i>x f</i>   <i>x f</i>  <i>x</i>    <i>x f</i>) . (1   <i>x</i>). <i>f</i>(1 <i>x</i>)


2

 




4. (1 2 ). (1 2 ) 1 3. (1<i>f</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>). (1<i>f</i> <i>x</i>) 2


      


Trong

 

2 cho <i>x </i>0 sẽ được: 4. (1). (1) 1 3. (1).<i>f</i> <i>f</i>   <i>f</i>

<i>f</i>(1)

2

 

3 .


Nếu <i>f</i>(1) 0 thay vào

 

2 vô lý  <i>f</i>(1)1.


Thay <i>f</i>(1)1<sub> vào </sub>

<sub> </sub>

2 <sub> sẽ được </sub> (1) 1.


7


<i>f </i> 


+ Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1

1 1



7


<i>y</i> <i>x</i>  hay 1 6.


7 7


<i>y</i> <i>x</i> Chọn A.


<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> xác định trên </sub> và có đạo hàm <i>f x</i>'

 

thỏa mãn


  

 



' 1 2 ( ) 2018



<i>f x</i>   <i>x x</i> <i>g x</i>  <sub> với </sub><i>g x</i>

<sub> </sub>

0   <i>x</i> <sub>. Hàm số </sub><i>y</i><i>f</i>

<sub></sub>

1 <i>x</i>

<sub></sub>

2018<i>x</i>2019


nghịch biến trên khoảng nào ?


<b>A. </b>

1;

. <b>B. </b>

0;3

. <b>C. </b>

 ;3

. <b>D. </b>

3;

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>' <i>f</i>

1 <i>x</i>

2018 <sub></sub>1 1

 <i>x</i>

 

 <sub> </sub> 1 <i>x</i>

2<sub></sub> <i>g</i>

1 <i>x</i>

 2818 2018


<i>x</i>

3 <i>x g</i>

 

1 <i>x</i>

.


Suy ra: 0

3

0 0


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





    <sub>  </sub>





 (do



1 0


<i>g</i>  <i>x</i>    <i>x</i> ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×