Tải bản đầy đủ (.pdf) (165 trang)

Máy công cụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.3 MB, 165 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài mở đầu</b>



<b>i cng về máy cơng cụ</b>



 <b>Máy cơng cụ trong CTM có nhiều loại, trong đó chủ yếu là máy cắt kim </b>


<b>lo¹i.</b>


 <b>Chế tạo các chi tiết kim loại</b>
 <b>Hình dáng, kớch thc xỏc nh</b>


<b>Lịch sử phát triển MCC: tiền thân là máy tiện gỗ.</b>


<b>Máy GC gỗ xuất hiện 2000 năm TCN, Aicập</b>
<b>XIV tại TQ: máy mài, phay g/c kiếm, bánh xe</b>
<b>XVII Nga chế tạo máy tiện</b>


<b>Máy CC chiếm ~40% CN, ~30% nền KTQD có nhiều chủng loại, độ </b>
<b>chính xác khác nhau</b>


 <b>ViƯt nam: C¬ khí HN, Cơ khí Duyên Hải</b>
<b>Máy tiện T616, T620</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>i cng v mỏy cụng c</b>



<b>Phân loại máy cắt kim loại trong CTM</b>



<i><b>Công dụng</b></i><b>: Tiện , Phay, Bµo, Khoan, Mµi…</b>


 <i><b>Trình độ vạn năng</b></i><b>: Máy vạn năng, Máy chuyên dùng…</b>
 <i><b>Độ chính xác</b></i><b>: Máy chính xác thường, máy chính xác cao…</b>


 <i><b>Trọng lượng</b></i><b>:</b>


 <b>M¸y TB: <10 tấn</b>
<b>Máy nặng: 10-30 tấn</b>


<b>Máy nặng vừa: 30-100 tấn</b>
<b>Cùc nỈng: > 100 tÊn</b>


 <i><b>Mức độ tự động</b></i><b>:</b>
 <b>Máy bán TĐ</b>
 <b>Máy TĐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ký hiƯu m¸y:</b>



<b>ViÖt Nam: </b>



<b>T - tiÖn, K - khoan, P - Phay, M - mµi…</b>



<b>Chữ số đầu chỉ mức độ vạn năng (6-vạn năng, 1-máy</b>


<b>TĐ 1 trục), CS tiếp theo chỉ kích thước cơ bản, CS</b>


<b>tiếp theo chỉ mức độ cải tin. T620, T812A</b>



<b>Liên Xô cũ: </b>



<b>1 - Tiện, 2 - Khoan doa TH, 3 - Mµi, 6 - Phay..</b>



<b>(1K62, 3B12, 6H82..)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương 1</b>




<b>Tạo hình bề mặt </b>


<b>và cấu trúc động học máy cắt kim loại</b>



<b>Đ</b>

<b>1. Tạo hình bề mặt bằng phương </b>


<b>pháp hình học</b>



<b>Đ</b>

<b>2. Các phng phỏp to hỡnh b mt </b>


<b>chi tit</b>



<b>Đ</b>

<b>3. Tạo hình bề mặt chi tiết trên máy </b>


<b>công cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đ</b>

<b>1 Tạo hình bề mặt bằng phương pháp hình học</b>



<b>Tạo hình bằng phương pháp hình học:</b>



<i><b>VÝ dơ:</b></i>



<b>-Gia c«ng bề mặt trụ tròn xoay.</b>


<b>-</b> <b>Gia cụng b mt nh hỡnh trũn xoay.</b>


<b>Bề mặt gia công các chi tiết rất khác nhau. Muốn tạo ra các bề mặt này </b>


<i>Q</i>

<i><sub>T</sub></i>



<i>T</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i>Q</i>



<i>T</i>

<i>T</i>

<i><sub>2</sub></i>


<i>T</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các dạng bề mặt thường dựng trong CTM:</b>



<b>Dạng bề mặt có đường chuẩn tròn:</b>



<b> trụ, cơn, định hình, ren …</b>


<b>Đ1 Tạo hình bề mặt bằng phương pháp hình học</b>



<i>§ưêng ch n (C)</i> <i>§ưêng sinh (S)</i> <i><sub>C</sub><sub>1</sub></i> <i><sub>C</sub><sub>2</sub></i> <i><sub>S</sub></i>


<i>a) - H×nh trơ </i> <i>b) - Hình côn</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dạng bề mặt có đường chuẩn thẳng: </b>



<b>Đường sinh: thẳng; cong; gẫy khúc ...</b>


<b>Dng b mt c bit: </b>



<b>Cam, cánh tuốc bin, thân khai…</b>


<i><b>Phân biệt đường sinh và đường chuẩn chỉ có tính chất tương đối.</b></i>


S



C


a. b. c.


C <sub>S</sub>


C
S


<b>Đ</b>

<b>1 Tạo hình bề mặt bằng phương pháp hình học</b>



<i>S</i>


<i>C</i>


<i>C</i>


<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>để hình thành các dạng bề mặt khác nhau của chi tiết gia công </b></i>



<i><b>trong ngành chế tạo máy cần thiết phải tạo ra các đường sinh và </b></i>


<i><b>đường chuẩn tương ứng.</b></i>



<b>Tạo hình bề mặt trong CTM dùng 2 loại đường sinh:</b>



<b>Đường sinh thẳng, tròn, thân khai, xoắn acsimet</b>


<i><b>Khi ú máy cắt cần có chuyển động thẳng, quay trịn đều.</b></i>



 <b>Đường sinh hypecbol, elip, xoắn log</b>


<i><b>Khi ú mỏy ct cn có chuyển động thẳng và quay trịn khơng đều.</b></i>


<b>Các đường sinh chuyển động tựa trên đường chuẩn hình thành b </b>



<b>mặt cần gia công.</b>



<b>Muốn gia công được các bề mặt trên cần phải truyền cho phôi và </b>



<b>dao các chuyển động tương đối hình thành các đường sinh và </b>


<b>đường chuẩn</b>

<b>các chuyển động tạo hình</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.1 Chuyển động tạo hình MCC: phương pháp hình thành đường </b>


<b>sinh, đường chuẩn.</b>



<i><b>định nghĩa CđTH</b></i>

<b>:</b>

<b>Bao gồm mọi chuyển động tương đối giữa dao và phôi </b>


<b>trùc tiÕp</b> <b>tạo ra bề mặt gia công. </b>


<i><b>Phõn loi chuyn động tạo hình</b></i>

<b>:</b>



<b>đơn giản :</b>



<i>Các chuyển động độc lập</i>
<i>- không phụ thuộc vào một </i>
<i>chuyển động nào khác </i>


<i>theo một qui luật nhất định</i>



<b>Phøc t¹p:</b>



<i>Chuyển động có sự phụ </i>
<i>thuộc theo một qui luật </i>


<i>nhất định – Q quay 1 vòng, </i>


II


I I


II


a. b.


Q


T


Q


t


I I


Sd


Q Q



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Vừa đơn giản vừa phức tạp:</b>



<b>Q: đơn giản, T1 & T2: phức tạp tạo ra bề mặt côn</b>


<b>Chuyển động tạo hình có thể do dao hoặc phơi thực hiện bố </b>



<b>trí các chuyển động tạo hình để chuyển động của cơ cấu chấp </b>


<b>hành đơn giản và chính xác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.2 Tổng hợp chuyển động</b>



<b>Số chuyển động tạo hình phụ thuộc vào tính chất hình </b>



<b>học của bề mặt g/c và hình dạng dao.</b>



<b>Trên MCC thơng thường có 4 c/đ TH với 2 loi CB: </b>



<b>Q&T tổ hợp các PA của máy CKL</b>



<b>Bào</b>

<b>: 2 CĐTH T&T</b>



<b>TiƯn</b>

<b>: 2 C§TH Q&T</b>



<b>Phay</b>

<b>: 2 C§TH Q&T</b>



<b>Gia công răng: 3-4 CĐTH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Cần phân biệt rõ G/C không phoi và có phoi</b></i>


<b>3.1 Phương pháp chép hình :</b>




<i><b>Lưỡi dao (đường cắt) trùng với đường sinh của bề mặt tạo hình, ln tiếp </b></i>
<i><b>xúc với bề mặt tạo hình</b></i>


<b>Lưỡi cắt là đường sinh tạo ra bề mặt chi tiết khi nó chuyển động dựa vo </b>
<b>ng chun</b>


<b>Đ</b>

<b>3 Tạo hình bề mặt chi tiết trên máy công cụ</b>



<i>I</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>đường chuẩn :</b></i>



<b>đường tròn mặt tròn xoay</b>
<b>đường thẳngmặt phẳng</b>


<b>đường cong phẳngbề mặt cam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3.2 Phng phỏp theo vt:</b>



<i><b>Bề mặt tạo hình là vết chuyển động của lưỡi dao, hay là có đường sinh </b></i>


<i><b>tạo hình là quĩ tích của chất điểm do lưỡi dao chuyển động vạch ra. </b></i>


 <i><b>Tạo ra vết bằng phương pháp hình học, OR thước chép hình, OR điều </b></i>


<i><b>chỉnh xích động, OR theo chương trình số</b></i>


<b>Tiện cơn: quay bàn dao, thước chép hình, tổng hợp c/đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.3 Phương pháp bao hình :</b>



<i><b>Lưỡi dao c/đ tạo ra nhiều bề mặt,</b></i>
<i><b>đường hình hc luụn luụn </b></i>


<i><b>tiếp tuyến với bề mặt gia công.</b></i>


<i><b>Quĩ tích của nh</b><b>ữ</b><b>ng điểm này chính </b></i>
<i><b>là đường sinh của bề mặt g/c (hình</b></i>


<i><b>bao ca li ct), b mt tạo hình</b></i>


<i><b>khơng phụ thuộc vào hình dáng lưỡi cắt</b></i>


 <b>Bề mặt tạo hình cịn phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa đường sinh và </b>
<b>đường chuẩn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.4 Các chuyển động trên máy cắt kim loại:</b>



<i><b>Chuyển động chính tạo ra tốc độ cắt: (CB</b></i>

<b>)</b>



 <b>Tiện, mài , khoan...: quay tròn V=πdn/1000 m/ph</b>
 <b>Bào, chuốt, xọc...: chuyển động tịnh tiến: </b>


<b>V=2.l.n<sub>htk </sub>/1000 m/ph</b>


<i><b>Chuyển động chạy dao (CB) </b></i>

<b>NS g/c, độ bóng bề mặt</b>



 <b>TiƯn: dµi - l, tiÕn dao – s (mm/v), thêi gian g/c - T</b>
 <b>n.T=l/s  s=l / (n.T)</b>



 <b>Có chạy dao dọc, ngang, hướng kính, vịng v.v...</b>


<i><b>Các chuyển động khác:</b></i>



<b>Phân độ , bao hình, vi sai, phụ…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.1 Sơ đồ kết cấu động học:</b>



<i><b>Xích truyền động</b></i>

<b>:</b>

<b>đường truyền nối từ động cơ đến khâu chấp </b>


<b>hành để thực hiện 1 c/đ tạo hình đơn giản (xích tốc độ), hoặc nối liền </b>
<b>giữa 2 khâu c/h phối hợp giữa 2 chuyển động tạo hình phức tạp (xích </b>
<b>chạy dao)</b>


<i><b>Tổ hợp</b></i>

<b>các xích truyền động trong máy gọi là sơ đồ động của máy.</b>


<i><b>Sơ đồ kết cấu động học</b></i>

<b>của máy là mối liên hệ và sự tổ hợp của các </b>


<b>chuyển động tạo hình, hay nó là hình đơn giản của sơ đồ động:</b>


 <b>Thay hộp tốc độ : ký hiệu - iv</b>


 <b>Thay hép ch¹y dao: ký hiÖu - is</b>


<b>i: tỷ số truyền, v, s: đại lượng cần biến đổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Sơ đồ kết cấu động học máy tiện</b></i>



 <b>Xích tốc độ: c-1-2-i<sub>v</sub>-3-4-5-phụi</b>



<b>Xích chạy dao: Phôi-4-5-i<sub>s</sub>-6-7-8-vít me</b>


<b></b>

<b>4 S kt cu H, liờn kt H, phõn </b>



<i>tp</i>


<i>Dao</i>


<i>tx</i>
<i>Bàn dao</i>


<i>Vít me</i>


<i> ng</i>
<i>Phụi</i>


<i>ĐC</i>


<i>i</i>

<i>v</i>


<i>i</i>

<i>s</i> <i>V</i>


<i>1</i>


<i>2</i>


<i>3</i>
<i>5</i>



<i>6</i>
<i>4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Phương trình xích động:</b></i>

<i><b>là PT tính tốn truyền động từ đầu đến cuối </b></i>
<i><b>xích :</b></i>


 <b>PT xích tốc độ:</b>

<b>n</b>

<b><sub>đc</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>v</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>34</sub></b>

<b>.k=n</b>

<b><sub>tc</sub></b>


 <b>PT xích xhạy dao:</b>

<b>1vịng</b>

<b><sub>tc</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>45</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>s</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>67</sub></b>

<b>.t</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b>=S</b>

<b><sub>m</sub></b>
 <b>i<sub>12,</sub>, i<sub>34</sub>, tỷ số truyền cố định</b>


 <b>k, hƯ sè ®iỊu chØnh</b>


 <b>t<sub>x</sub>, bước vít me</b>


 <b>n<sub>đc</sub>, n<sub>tc</sub>,1vịng<sub>tc</sub>, S<sub>m</sub></b> <b>: lượng di động tính tốn</b>


 <b>Điều chỉnh lượng di động tính toỏn:</b>


<b>Cơ cấu điều chỉnh iv, is</b>
<b>Công thức:</b>


<b>I</b>

<b><sub>v</sub></b>

<b>= n</b>

<b><sub>tc </sub></b>

<b>/ (n</b>

<b><sub>®c</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>12</sub></b>

<b>.i</b>

<b><sub>34</sub></b>

<b>.k)</b>



<b>I</b>

<b>= S / (i</b>

<b>.i</b>

<b>.t</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4.2 Xích truyền động tạo hình bề mặt:</b>


<b>Chuyển động tạo hình đơn giản:</b>



<b>Mµi, khoan, phay</b>



<b>3 chuyển động độc lập:</b>


 <b>Quay đá mài Q<sub>đ</sub></b>
 <b>Quay chi tiết Q<sub>ct</sub></b>


<b>Tịnh tiến bàn máy T<sub>bm</sub></b>


i

v
Qỏ


ĐC


Tbàn


Đầu vào <sub>Đầu ra</sub>


Qchi tiết


i

s


ĐC


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 <b>Chuyển động tạo hình phức tạp:</b>


<b>Tiªn ren: </b><i><b>2 c/đ có quan hệ:</b></i>


<b>Quay chi tiết 1 vòng Qct</b>


 <b>Tịnh tiến bàn máy một bươc S=t<sub>p</sub></b>



 <b>Chuyển động tạo hình đơn giản - phức tạp:</b>


<i><b>3 chuyển động :</b></i>


<b>Quay dao độc lập Qd</b>


<b>Đ</b>

<b>4 Sơ đồ kết cấu đH, liên kt H, phõn </b>



<i>tp</i>


<i>Dao</i>


<i>tx</i>
<i>Bàn dao</i>


<i>Vớt me</i>
<i> ng</i>
<i>Phụi</i>


<i>ĐC</i>


<i>iv</i>


<i>is</i> <i>V</i>


<i>1</i>
<i>2</i>


<i>3</i>


<i>5</i>


<i>6</i>
<i>4</i>


<i>7</i>


<i>ĐC</i>


<i>is</i>


<i>T<sub>3</sub></i>


iv1


<i>ĐC</i>


<i>iv2</i> <i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4.3 Xích truyền động phân độ:</b>



<i>Chuyển động g/c được lặp lại ở các </i>
<i>vị trí khác nhau ( thường l cỏch u)</i>


<i>nhằm hình thành toàn bộ chi tiết g/c.</i>


<i><b>Ví dụ:</b></i> <b>Phay răng trên máy phay vạn năng,</b>
<b>dao phay môđun</b>


<b>Phân độ có thể dùng tay </b> <b>hay động cơ</b>


 <b>Có ix</b> <b>biến đổi tỷ số truyền </b>


<i><b>VD</b></i><b>: ix=1/4: Đĩa phân độ quay 1v, phôi quay 900</b>


<b>Đ</b>

<b>4 Sơ đồ kết cu H, liờn kt H, phõn </b>



<i>i</i>



<i>Bộ ly hợp</i>


<i>Phôi</i>
<i>Phôi</i>


<i>i</i>



<i>Cht nh vị</i>
<i>Đĩa phân độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4.4 Liên kết động học (tổ hợp chuyển động):</b>



<i><b>MCC thường tổ hợp các c/đ tạo hình và phân độ với nhiều </b></i>


<i><b>phương án khác nhau</b></i>

<i><b>máy khác nhau:</b></i>



 <b>Phân độ gián đoạn</b>


 <b>Phân độ liên tục (gia cơng răng bao hình)</b>


<b>Tổ hợp chuyển động của máy phay bánh răng bằng dao phay mô đun</b>


<b>Đ</b>

<b>4 Sơ đồ kết cấu đH, liên kết đH, phân độ</b>




<i>Bé ly hợp</i>


<i>ĐC<sub>1</sub></i>

<i>i</i>

<i><sub>p</sub></i>


<i>i</i>



<i>Q<sub>1</sub></i> <i><sub>a phõn </sub></i>


<i>Cht nh v </i>
<i>Vớt me</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tổ hợp chuyển động của máy tiện hớt lưng dùng xích vi sai:</b>


<b>→ để bù trừ một số chuyển động truyền đến khâu chấp hành</b>


<b>4.5 Sơ đồ động của máy:</b>



Sơ đồ biểu thị cách bố trí tương đối của tất cả các thành phần trong tất cả các
xích truyền động được gọi là <b>Sơ đồ động</b>. Mỗi máy cơng cụ đều có sơ đồ động
đặc trưng của nó, c<b>ăn cứ vào sơ đồ động sẽ xác định c cỏc chuyn ng c </b>


bản của máy.


i

x
ĐC


i

v



V


tx


Vít me
Dao


vs


i

s

<sub>i</sub>


y


Phôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ví dụ:</b></i> <i><b>gia công ren nhiều đầu mối:</b></i>


<b>Phơi quay phân độ:</b>


 <b>M<sub>lh</sub></b> <b>đóng-g/c xong 1 mối ren</b>
 <b>Ngắt M<sub>lh</sub>-động cơ quay-phơi </b>


<b>quay α=2π / k</b>


 <b>§ãng M<sub>lh</sub></b> <b>gia c«ng mèi ren 2</b>


 <b>Dao tịnh tiến phân độ:</b>
 <b>Khi phân độ ngat M<sub>v </sub></b>


 <b>§/c quay –i<sub>s </sub>- vit me - dao tÞnh tiÕn</b>



<b>T</b> <b>=S (bước ren)</b>


Mèi ren thø hai


M


§C


is


Qphân độ


iv S


Mèi ren thø hai
M


§C


Tphân độ


S


iv


is


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Chương 2



<b>Sơ đồ động & Các Cơ cấu truyền dẫn </b>



<b>trong Máy Cơng cụ</b>



Đ1 Sơ đồ động



§2 Các cơ cấu truyền dẫn cơ khí



3 Cỏc c cu đặc biệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Đ1 Sơ đồ động



 <b>Biểu thị cách bố trí tương đối của tất cả các thành phần trong</b>
<b>tất cả các xích truyền động.</b>


 <b>Ký hiƯu c¸c chi tiết, cơ cấu và bộ truyền bằng các ký hiƯu qui</b>


<b>­íc:</b>


<b>Cụ thể hóa hơn sơ đồ kết cấu động học → phương trình xích</b>


<b>Trơc chÝnh m¸y tiƯn </b>


<b>Trơc chÝnh máy phay</b>


<b>Bộ truyền vít me - đai ốc</b>


<b>Bánh răng trụ lắp lồng không</b>
<b>Bộ truyền xích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1 S động




<i><b>VÝ dơ:</b></i>



 <b>Phương trình xích động:</b>


<b>n<sub>®c</sub></b> <b>. i<sub>®</sub></b> <b>. i<sub>br</sub></b> <b>= n<sub>TC</sub></b>


<i><b>Tû sè trun</b></i>


<b>i<sub>®</sub></b> <b>= D<sub>1</sub></b> <b>/ D<sub>2</sub></b>
<b>i<sub>br</sub></b> <b>= Z<sub>Cđ</sub></b> <b>/ Z<sub>Bđ</sub></b>


D2


D1


Z1 Z2 Z3


Z'3


Z'2


Z'1


Đ
C


Đ
B


n



n


i

=



<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đ2 Các cơ cấu truyền dẫn cơ khí



<b>2.1 Phân loại:</b>



<i><b>Theo hình thức truyÒn dÉn:</b></i>


 <b>Truyền dẫn tập trung</b><i><b>: Dùng 1 động cơ, sử dụng đai dẹt, puli nhiều</b></i>


<i>bË c. HiÖu suÊ t thÊ p, kÝch th-íc lín, khã sưa ch÷a.</i>


 <b>Truyền dẫn phân nhóm</b><i><b>: 1 động cơcho 1 nhóm máy, trong CN nhẹ.</b></i>
 <b>Truyền dẫn độc lập:</b> <i>1 động cơ cho 1 máy, 1 ĐC cho 1 chuyển</i>


<i>động</i> → <i>phổ biến.</i>


<i><b>Theo cÊp:</b></i>


 <b>Trun dÉn ph©n cÊp: </b>


<i>Máy có một số l-ợng hữu hạn tốc độ cắt hay l-ợng ch ạy dao -Máy</i>
<i>tiện T616 có 12 tơc độ từ 44v/ph</i> → <i>1980 v/ph.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đ2 Các cơ cấu truyền dẫn cơ khí



<b>2.2 Cơ cấu truyền dẫn trong hộp tốc độ.</b>




<b>1. C¬ cÊu truyền dẫn vô cấp.</b>



<i><b>a. Puli côn:</b></i>



I



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đ2 Các c¬ cÊu trun dÉn c¬ khÝ



<b>2.2 Cơ cấu truyền dẫn trong hp tc .</b>



<b>1. Cơ cấu truyền dẫn vô cấp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>c. Trun dÉn dÇu Ðp</b></i>



<i><b>1 – Läc dÇu</b></i>
<i><b>2 – B¬m</b></i>


<i><b>3 – Van tiÕt l­u</b></i>
<i><b>4 – Piston</b></i>


<i><b>5 – Xi lanh</b></i>


<i><b>Thay đổi tốc độ:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Thay đổi lưu lượng bơm 2</b></i>


<i><b>- Thay đổi tiết diện van tiết lưu 3</b></i>


<i><b>d. Dùng động c in Servo</b></i>




Đ2 Các cơ cấu truyền dẫn cơ khí



1
2
3


5
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2. Cơ cấu truyền dẫn phân cấp.</b>



<i><b>a. Dùng puly nhiều bậc:</b></i>



<b>Động cơ đai trục I puli</b>


<i><b>- Trùc tiÕp: </b></i>


<b>đóng chốt </b>→ <b>trục II</b>


<i><b>- Gi¸n tiÕp:</b></i>


<b>më chèt → trôc trung gian </b>


<b>→ trôc III → trôc II</b>


Z2


i1



n§C


Z1


Iii
Z3


nTC


Ii
I


Z4


chèt


i2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>b. Dùng bánh răng di trượt:</b></i>



<b>Từ trục I → III qua 2 nhóm bánh răng di trượt:</b>
<b>Di trượt 2 bậc: Z<sub>1</sub>/Z<sub>1</sub>’ - Z<sub>2</sub>/Z<sub>2</sub>’</b>


<b>Di trượt 3 bậc: Z<sub>3</sub>/Z<sub>3</sub>’ - Z<sub>4</sub>/Z<sub>4</sub>’ - Z<sub>5</sub>/Z<sub>5</sub>’</b>
<i>Thay đổi lần l-ợt cho 6 tốc độ:</i>


 <b>n<sub>TC1</sub>= n<sub>I .</sub>. Z<sub>1</sub>/Z<sub>1</sub>’ . Z<sub>3</sub>/Z<sub>3</sub>’</b>
 <b>n<sub>TC2</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>2</sub>/Z<sub>2</sub>’ . Z<sub>3</sub>/Z<sub>3</sub>’ </b>
 <b>n<sub>TC3</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>1</sub>/Z<sub>1 </sub>’. Z<sub>4</sub>/Z<sub>4</sub>’</b>
 <b>n<sub>TC4</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>2</sub>/Z<sub>2</sub>’ . Z<sub>4</sub>/Z<sub>4</sub>’ </b>


 <b>n<sub>TC5</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>1</sub>/Z<sub>1</sub>’ . Z<sub>5</sub>/Z<sub>5</sub>’</b>
 <b>n<sub>TC6</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>2</sub>/Z<sub>2</sub>’ . Z<sub>5</sub>/Z<sub>5</sub>’</b>


<b>Số tốc độ : Z= p<sub>1</sub>.p<sub>2</sub>…p<sub>i</sub></b>


<i><b>Trong đó</b></i> <b>: p<sub>i</sub></b> <i><b>- số tỷ số truyền trong nhóm truyền thứ i</b></i>

Đ2 Các cơ cấu truyền dẫn cơ khí



Iii


Z'3 Z'4 <sub>Z'</sub><sub>5</sub>


n

TC


Ii


n

I I


Z'2


Z'1


Z2


Z1


Z4


Z5



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>C. Dùng bánh răng thay thế</b></i>



<b>n</b>

<b><sub>đc</sub></b>

<b>. i</b>

<b><sub>đ</sub></b>

<b>. a/b . i</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b>= n</b>

<b><sub>TC</sub></b>


 <b>Thay đổi tốc độ → thay tỷ số truyền a/b</b>


<b>Sử dụng trong máy tự ng v mỏy chuyờn dựng. </b>


b a


i

côn


i

đai


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2.3</b>

<b>Cơ cấu truyền dẫn trong hộp chạy dao.</b>



<i><b>Nhiệm vụ</b></i>

<b>:</b>



Bin i tốc độ chạy dao để đảm bảo năng suất & ch


chy dao phự hp



<i><b>a. Cơ cấu Nooctông (khối bánh răng hình tháp):</b></i>



Bánh răng
thay thế


d


b c



a


Cơ cấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Trun c® tõ trơc I → II:</b>


 <b>Z<sub>0</sub>: Bánh đệm, quay </b>


<b>hµnh tinh xung quanh</b>
<b>trơc II.</b>


 <b>Z<sub>a</sub>, trục III, Z<sub>0</sub></b> <b>di trượt </b>


<b>cïng nhau.</b>


 <b>Z<sub>a</sub>, Z<sub>0</sub>, Z<sub>i</sub></b> <b>lu«n an khíp </b>


<b>víi nhau, cho c¸c TST: </b>
<b>Z<sub>1</sub>/Z<sub>a</sub>; Z<sub>2</sub>/Z<sub>a</sub>; Z<sub>i</sub>/Z<sub>a</sub></b>


Đ2 Các cơ cấu truyền dẫn cơ khí



A
A


A


0


Za



Z0


Ii
Bánh răng


đệm Z0


Iii
I


Zi


Z2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>b. C¬ cÊu then kÐo:</b></i>



<b>Truyền động từ trục I → II:</b>


 <i><b>Khối BR tháp trục I cố định</b></i>


 <i><b>Khối BR tháp trục II lồng không</b></i>
 <i><b>4 BR quay, trục II không quay</b></i>
 <i><b>Rút then đến 1 trong 4 BR</b></i>


→ <i><b>Trôc II quay</b></i>


<b>1 – Then kÐo</b>
<b>2 Bánh răng</b>
<b>3 Lò xo lá</b>



<i><b>(Thng dựng trong hp chy dao mỏy khoan)</b></i>


Đ2 Các cơ cấu truyền dẫn cơ khí


Z2


Z1


Z'1


Z'3


Z'2


Z'4


i
nI


Ii
nIi


1 2 3


Then kéo


4
Z4


Z3



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>c. Cơ cấu Mê-an (Meandr)</b></i>



<b>Loại 1:</b> <b>* Trục I: 3 khối BR 2 bậc như nhau, 1 cố định, 2 lồng không.</b>
<b>* Trục II: 4 khối BR 2 bậc như nhau, lồng không.</b>


<b>* Trục III: BR di trượt Z<sub>5</sub></b> <b>ăn khớp với 4 BR Z<sub>3</sub></b> <b>cho 4 t s truyn.</b>


Đ2 Các cơ cấu trun dÉn c¬ khÝ



Z5
(III)


Z1


(II)
(I)


Z2


Z3


Z4


(I)


(III)
Z5


(II)


Z0


Z1 Z2


Z3


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>d. C¬ cÊu bánh răng thay thế (trạc đầu ngựa):</b></i>



<i><b>Trục I qua BR thay thÕ a/b, c/d </b><b>→ trôc III: i</b><b><sub>tt </sub></b><b>= a/b . c/d</b></i>


 <i><b>Thay đổi i</b><b><sub>tt</sub></b></i> <i><b>thay a, b, c, d </b><b>→ thay đổi D của BR</b></i>


<i><b>A</b><b>0</b></i> <i><b>= Const </b><b>→ dùng trạc đầu ngựa.</b></i>


<b>- Chốt 2 lắp trên trạc 1, ®iỊu chØnh </b>
<b>theo r–nh 4</b>


<b>- BR b, c: lång kh«ng trên chốt 2</b>
<b>- Trạc 1 quay quanh trục BR d</b>


<b> Đảm bảo Sự ăn khớp khi a, b, c, d</b>
<b>thay đổi.</b>
A
0
a
b
c
d


a
b <sub>c</sub>
d
R
4
3
2
1
A
A
B
B
III
II
I
b
1
2
7
8
c
6
8
2
AA BB
1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>e. Dùng động cơ điện vô cấp:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1. Cơ cấu thực hiện đảo chiu</b>



<i><b>CC bánh răng tổ hợp.</b></i>


<i><b>CC o chiu trờn mặt phẳng (a).</b></i>


 <i><b>CC đảo chiều giữa hai trục song song (b).</b></i>


 <i><b>CC đảo chiều giữa hai trục vng góc (c).</b></i>


C


B


A

Đ3 Các cơ cấu đặc biệt



Z1 Z2


Z0


Z'2


Z'1


Ii
I


b.



Z1 <sub>Z2</sub>


Z3
M


I


Ii


c.


Z1


Z2


Z3


Z4 Tay g¹t


I


Ii


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Cơ cấu tổng hợp chuyển động</b>



<i><b>Tổng hợp 2 chuyển động từ 2 đường TĐ đến cùng một CC chp hnh.</b></i>


<i><b>Cơ Cấu vi sai</b></i>


<i><b>Đường vào I,II ra III</b></i>



<i><b>Từ I</b></i><i><b>III coi z</b><b><sub>4</sub></b></i> <i><b>đứng yên: i </b><b><sub>I-III</sub></b></i> <i><b>=V</b><b><sub>III</sub></b><b>/V</b><b><sub>I</sub></b><b>=1/2</b></i>
<i><b>Từ II</b></i><i><b>III coi z</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>ng yờn: i </b><b><sub>II-III</sub></b></i> <i><b>=1/2</b></i>


<i><b>Đường vào I,III ra II</b></i>


<i><b>Từ I</b></i><i><b>II như là nối trục: i </b><b><sub>I-II</sub></b></i> <i><b>=1/1</b></i>
<i><b>Từ III</b></i><i><b>II coi z</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>ng yờn: i </b><b><sub>III-II</sub></b></i> <i><b>=2/1</b></i>


<i><b>Đường vào III,II ra I</b></i>


<i><b>Từ III</b></i><i><b>I coi z</b><b><sub>5</sub></b></i> <i><b>đứng yên: i </b><b><sub>III-I</sub></b></i> <i><b>=2/1</b></i>
<i><b>Từ II</b></i><i><b>I coi như là nối trục : i </b><b><sub>II-I</sub></b></i> <i><b>=1/1</b></i>


<b>Chó ý chiỊu quay</b>


I


Ii <sub>Iii</sub>


D


Z1


Z2


Z3


Z4



Z5


Z6


Viii


Vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3. Cơ cấu bin i chuyn ng quay thng</b>



<i><b>a. Cơ cấu bánh răng thanh răng.</b></i>



<i><b>BR truyền c/đ cho thanh răng.</b></i>


<i><b>BR vừa quay tròn xung quanh trục vừa tịnh tiến</b></i>


<i><b>BR quay tròn, không tịnh tiến</b></i>


<b>n<sub>br</sub>= l<sub>1</sub>/ (Z.t)</b>


<b>Z.t - di chu vi vũng ln</b>


<i><b>BR tịnh tiến không quay, </b></i>


<i><b>TR ng yên l</b><b><sub>0 </sub></b><b>=0 (lăn trên thanh răng), </b></i>
<i><b>BR phải lùi lại 1 đoạn là l</b><b><sub>2</sub></b><b>, tương ứng số </b></i>
<i><b>vòng quay khụng l</b><b><sub>2</sub></b><b>/ (z.t)</b></i>


<i><b>Tổng hợp lại</b></i>



<i><b>l</b><b><sub>1</sub></b><b>+l</b><b><sub>0</sub></b></i> <i><b>= l</b><b><sub>1</sub></b><b>/ (z.t) + l</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>/ (z.t) = (l</b><b><sub>1</sub></b><b>+l</b><b><sub>2)</sub></b><b>) / (z.t)</b></i>


Đ3 Các cơ cấu đặc biệt



l1


l2


t
T2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>b. C¬ cÊu trơc vÝt - đai ốc: </b></i>



<i><b>Trục vít quay 1 vòng </b><b> đai èc tÞnh </b></i>


<i><b>tiến 1 lượng bằng bước vít t.</b></i>


<i><b>c. Cơ cấu cam:</b></i>



<i><b>Cam quay </b><b> cần tịnh tiến theo qui luËt</b></i>


<i><b>(do biên dạng cam quyết định) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>4. Cơ cấu biến đổi chuyển động quay → quay giỏn on</b>



<b>Cơ cấu Man tít:</b>



<b>Z= 3 ữ 8</b>
<b>2β = 2π/Z</b>
 <b>α + β = π/2</b>



 <b>R = l.sin β = l.sin π/z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>V= πdn/1000 (m/ph)</b>
<b>S= L/nT (mm/v)</b>


<b>V (n): ảnh hưởng đến tuổi thọ dao.</b>


<b>S: ảnh hưởng đến cl bề mặt và năng suất.</b>


<b>Từ vl, kt phôi, vl dụng cụ, loại dụng cụ,</b>
<b>đk gia công  tra V, S  n, S thích hợp.</b>
<i><b>Mục đích</b></i><b>: có S, n nhanh chúng.</b>


<b>1 Đồ thị tia hình quạt:</b>



<b>V= dn/1000 (m/ph)  V= md (m= πn/1000)</b>


 <b>V là hàm bậc nhất đối với d.</b>


 <b>Thay đổi n </b> <b>chùm các tia qua gốc toạ độ ứng với n<sub>1</sub>, n<sub>2</sub>, ..., n<sub>i</sub>.</b>


Đ4 đồ thị phương trình tốc độ cắt


& lng chy dao



V


V0


d0 d0



n1


n2


nj-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>2. Đồ thị Lô-ga:</b>



<b>V= πdn/1000 (m/ph)  LgV = lgd + lg(πn/1000).</b>
 <b>D¹ng y= x + b</b>


 <b>Thay đổi n  thay đổi b</b>
 <b>họ đường thẳng //.</b>


<b>BiÕt kÝnh d<sub>0</sub>, V<sub>0</sub></b>  <b>tra ®­ỵc n.</b>


Đ4 đồ thị phương trình tốc độ cắt


& lng chy dao



d0


V0 V


d
(logd)


318


80



n1


n2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Đ1 Công dụng và phân loại</b>



<b>Đ2 Máy tiện 1K62</b>



<b>Đ3 điều chỉnh máy tiện</b>



<b>Đ4 Máy tiƯn hít l­ng</b>



Chương 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>1.1 C«ng dơng cđa m¸y tiƯn</b>



– Là MCC phổ biến nhất, chiếm 25ữ50% trong phân xưởng cơ khí.


– Gia cơng các mặt trịn xoay: trụ, định hình, nón, ren, lỗ, xén mặt
đầu, khoan, kht, doa, ta rơ; có đồ gá: mặt khơng trịn xoay, hình
nhiều cạnh, cam...


– Độ chính xác có thể đạt đến cấp 6, cấp 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1.3 C¸c bé phËn chÝnh:</b>



Bộ phận cố định:



 Hộp tốc độ



 Hép ch¹y dao


Bộ phận di động:



 Bàn xe dao
 Bàn dao
 ng


Bộ phận điều khiển:



Tay gạt


Trục vít me tiện ren
Trục trơn tiện trơn


Phụ tùng:



Luynet


Mâm cặp 4 vấu

<b>1.2 Phân loại máy tiện </b>



Cú nhiu cn c phõn loi, thng chia thành vạn năng và chuyên dùng:
– Máy tiện vạn năng: tiện đứng, tiện cụt, tiện Rêvơnve


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>C¸c bé phËn chÝnh cđa m¸y tiƯn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2.1 Tính năng kỹ thuật cơ bản:</b>




Đường kính ph«i lín nhÊt: φ400mm.


 Số cấp tốc độ trục chính: 23. Phạm vi: 12,5 ữ 2000v/ph.
 Lượng chạy dao:


Däc: 0,07 ữ 4,16mm/vg
Ngang: 0,035 ữ 2,08mm/vg.


Cắt ren: Quèc tÕ: tp= 1 ÷ 192 mm.


Ren Anh: 24 ÷ 2 v/inch.
Ren Modul: 0,5 ÷ 48π mm.
Ren Pitch: 96 ÷ 1


Động cơ chính: N= 10kw, n= 1450v/ph.


Động cơ ch¹y nhanh: N= 1kw, n= 1410v/ph.


<b>2.2 Phân tích động học máy:</b>


Máy có 2 xích động:


 Xích tốc độ: từ động cơ đến phơi.
 Xích chạy dao: cắt ren và tiện trơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>1. Xích tốc độ:</b>



Phương trỡnh xớch tc :


Đ2 Máy tiện 1K62




<b>iv</b>


<b>vi</b>
<b>iii</b>
<b>ii</b>


<b>Ly hợp ma sát</b>


<b>i</b>


<b>v</b>


<b>Thuận</b> <b>NghÞch</b>


<b>Từ động cơ</b>


<b>Tốc độ cao</b>


<b>Tốc độ thấp</b>


<b>ThuËn</b>


<b>Tốc độ thấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

 <b>Đường truyền tốc độ cao</b> <b>: Z<sub>cao</sub>= 2x3x1 = 6 tốc độ</b>
 <b>Đường truyền tốc độ thấp : Z<sub>thấp</sub></b> <b>= 2x3x2x2x1 = 24</b>


Thực tế từ III →V chỉ còn 3 tốc độ


Z<sub>thấp</sub> = 2x3x3x1 = 18 tốc độ



<b>Khi xích cắt ren xp từ TC đảo ngược thành: 16/1, 4/1, 1/1 i <sub>khđ</sub></b>
<b>Tỷ số truyền khuyếc đại dùng để cắt bước ren khuyếc đại.</b>


 <b>Tốc độ của đường quay thuận:</b>


 18 tốc độ thấp: n<sub>1</sub>, n<sub>2</sub> –..n<sub>18</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>2. Xích chạy dao: tiện ren và tiện trơn</b>



<i><b>a. TiÖn ren</b></i>

:


Ren quốc tế, anh, modul, pitch, khuyếc đại, chính xác, mặt đầu.


 <i><b>Xt ph¸t tõ trơc chÝnh VI</b></i><i><b>VII, VIII, BR tt </b></i> <i><b>hép CD</b></i><i><b>vÝt me:</b></i>


<b>1 vịng trục chính bc ren tp</b> <b>(mm)</b>


<i><b>Có 4 khả năng đIều chØnh cho 4 lo¹i ren:</b></i>


 BR tt – VII&IX cã 2 khả năng: itt = <b>64/97 hoặc 42/50</b>


C cu Nooctơng có 2 đường chủ động và bị động


 NT c®: IXC2XI (NT quay)XC4XIIXIIIXIVC5 vÝt me


 NT b®:


IX35/35X28/25(NT)XI 35/35XIIXIIIXIV C5vít me
 <i><b>Cắt các bước ren khác nhau của cùng loại ren</b></i>

<i>: </i>

28 bước ren (7X4

<i>)</i>




 7 bước: 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2.


dïng 7 BR cña NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gọi là i<sub>cơ sở</sub>


4 tỷ số truyền: 2 khối BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: i<sub>gấp bội</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

 <i><b>Cắt ren trái:</b></i>


chiu quay TC khụng i, dao chy ra, xích CD đảo chiều:


VII  BR đệm 28: i<sub>đảo chiều</sub> = 35/28 x 28/35 VIII (và 2 tỷ số thuận)
 <i><b>S kt cu ng hc:</b></i>


Đ2 Máy tiện 1K62



iđc


1 vòng Trơc chÝnh tp


i


tp


iTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

 <i><b>Phương trình tổng qt ca xớch ct ren:</b></i>


<i><b>1 vòng TC x i</b><b><sub>đc</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>tt</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>cs</sub></b></i> <i><b>(OR 1/ i</b><b><sub>cs</sub></b><b>) x i</b><b><sub>gb</sub></b></i> <i><b>x tx = tp</b></i>



 <i><b>Cắt ren quốc tế:</b></i> đơn vị: bước ren tp; itt = 42/50; NT chủ động.


⇒tp = KQT.Zn.i<sub>gb</sub>  tp ~ Zn, i<sub>gb</sub>


 <i><b>Cắt ren Modul:</b></i> đơn vị đo: m = tp/π - itt= 64/97; NT chủ động.


tp = K1.Zn.i  m.π= K1.Zn.i  m= Km. Zn. I ; Km= K1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Cắt ren Anh:</b></i> Đơn vị: K: số vòng ren trên 1 inch - 25,4 mm.


K=25,4/tp  tp=25,4/K - itt= 42/50; NT bị động.


K2.igb/Zn = tp = 25,4/K  K = KA.Zn/igb (thuËn Zn, nghÞch igb)


 <i><b>Cắt ren Pitch:</b></i> Đơn vị: Dp: số modul m trong 1 tÊc Anh.


 Dp=25,4/m, m=tp/ π  Dp=25,4.π/tp  tp= 25,4.π/Dp


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

 <i><b>Cắt ren khuyếch đại:</b></i> g/c ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn dẫn dầu –
 Khuyếc đại 4 loại bước ren tiêu chuẩn lên 2, 8, 32 lần.


 Truyền động không đi từ VIIVIII mà qua ikđ:


 <i><b>Cắt ren chính xác:</b></i> Y/c đường truyền phảI ngắn nhất – tÝnh itt


VIVIIVIIIittIX(C2 đóng)XI (C3 đóng)XIV (C5 đóng) vit me
 <i><b>Cắt ren mặt đầu:</b></i> g/c đường xoắn Acsimet trên mõm cp 3 vu.


Tiếp đường truyền cắt ren CX tới XIV 28/56 (ko qua LHSV)XV(trục
trơn)vào hộp xe daovitme ngang(tx=5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>b. TiƯn tr¬n:</b></i>



Như cắt ren đến XIV (C5 ngắt)  LHSV - 28/56  XVII (trục trơn) 
27/20.20/28 TV-BV 4/20 trái  chạy dao dọc.


ph¶i  ch¹y dao ngang.
 <i><b>Ch¹y dao däc</b></i><b>:</b>


 TiÕn dao:


Trục BV  40/37 (37 lồng ko)đóng C7
14/66BR-TR (m=3)


 Lïi dao :


Trục BV  40-qua BR đệm 45BR 37
đóng C614/66BR-TR (m=3)


§2 Máy tiện 1K62



<i>xix</i>


<i>xx</i> <i>xxii</i>


<i>xiii</i>


<i>xxii</i>
<i>xx</i>



<i>Z=37</i> <i>Z=37</i>


<i>Z=45</i>
<i>k=4</i> <i><sub>Z=20</sub></i>


<i>Z=40</i>


<i>Lồng không</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Ch¹y dao ngang:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>2.3 Các cơ cấu đặc bit.</b>



<b>1. Cơ cấu ly hợp siêu việt.</b>



<i><b>Trục trơn nhận 2 c/®:</b></i>


 Tõ ®c chÝnh – vá 2 - n<sub>1</sub>


 Tõ ®c ch¹y nhanh - lâi 1 - n<sub>2</sub>


 Vỏ 2 quay n1 (hình)lõi 1 quay n<sub>1</sub>
 Vỏ 2 quay ngược n<sub>1</sub> (1) ko quay


 Khi cã n<sub>2</sub>>n<sub>1</sub> cïng chiÒubi nÐn lò xo trục trơn quay ko kẹt


Đ2 Máy tiện 1K62



Ly hợp siêu việt
56



28


T ng
c chớnh


Trục trơn


T ng c
chy nhanh


xiv


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>2. Cơ cấu đai ốc mở đơi.</b>



<i><b>Khi tiƯn trơn Phải cắt liên hệ giữa bàn xe dao và vít me thông </b></i>
<i><b>qua đai ốc đai ốc có cấu tạo 2 nửa gắn trên bàn xe dao.</b></i>


2 rãnh xoắn bố trí lệch nhau 180o <sub>trên đĩa.</sub>
 Quay tay quay úng - m ai c.


Đ2 Máy tiện 1K62



(1)
(2)


(5)
(6)


(4) <sub>(4)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3. Cơ cấu an toàn bàn xe dao:</b>



quá tải khi tiện trơn:


<i><b>Ly hp lũ xo: Khi quá tải li hợp </b></i>
lo xo bị nén lại cắt c/đ (trượt)


 <i><b>C¬ cÊu trơc vÝt r¬i:</b></i> T630


(1A62): TV lồng không, quá tải
TV dừng lại đẩy M phảiTV rơi
xuốngko ăn khớp; khôi phục
phải nâng thanh chống


<i><b>T616:</b></i> lò xo đẩy biép càng
gạtép lyhợp Mkhi qu¸


tảiTV đẩy M racàng gạt nén
biquay bật lên trên; khơi phục
gạt tay gạt đóng ly hợp M


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>3.1 Tiện côn trên máy tiện</b>



Lm lch ụ động: đ/c ụ động


theo phương vng góc với
đường tâm trên mf ngang


 Sử dụng thước chép hình


 Quay bn dao trờn


<b>3.2 Cắt ren trên máy tiện</b>



Ct cỏc bước ren trong cùng loại ren: điều chỉnh ics, igb, ik bng


các tay gạt


Cắt các loại khác có thĨ thay BR tt
 TÝnh BR thay thÕ cho tiƯn ren


chính xác OR máy tiện đơn giản
khơng có hộp chạy dao


 Sơ đồ cắt ren


 Pt xích động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

 i<sub>cd</sub>: tỷ số truyền cố định từ TC - TV
 tp: bước ren cần gia công


 x = a/b .c/d = tp / (icđ.tx)


Đ K Ă K:


 <i>Ra+Rb>Rc (ko chạm vào trục)</i> <i>a+b>c , c+d>b</i>
 <i>tính n d trc: a+b>c(15+20)</i>


Tiêu chuẩn BR (theomáy)



<i>B 4 -có 20 BR: 20,24,..120</i>
 <i>Bộ 5-có 20 BR:20,25,30,..120</i>
 <i>BR đặc biệt: 47,97,27,147</i>


<i><b>Chỉ được chọn trong cùng một bộ, và BR đặc biệt</b></i>


<b>3.3 Phương pháp phân tích x - a,b,c,d</b>


 <b>Phân tích chính xác:  thừa số ng tố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

 <b>Phân tích gần đúng: PP chia ngược</b>
Khi khơng phân tích chính xác như trên


A/B = a<sub>o</sub> dư C, B/C= a<sub>1</sub> dư D, C/D= a<sub>2</sub> dư E–a<sub>n</sub>  độ chính xác


Tuỳ vào độ CX chọn x– = a/b


 KiĨm nghiệm sai số thay vào PT : 1vòng . icđ . x– . tx = tp–
 δs=tp – tp– = tp – ic®. x–. tx


 Sai số bước ren tích lũy trên 1000mm: δ<sub>sM</sub>= 1000.δs/tp < [δ<sub>sM</sub>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>VÝ dơ:</b>



Ph©n tÝch: x= A/B = 40/103


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Sử dụng để gia cơng các chi tiết có biên dạng đường cong Acsimet (pt:
<b>ρ=Aϕ)-tạo thành góc sau cho lưỡi cắt:dao phay mođun, dao phay lăn </b>
trụ, dao phay lăn trục vít...


<b>Sơ đồ kết cấu động học máy tiện </b>



<b>hớt lng</b>



<i><b>Dao phay a moun:</b></i>



Phôi có Z răng.


Phôi quay gãc α=2π/Z : 3/4α: tiÕn dao, 1/4α: lïi dao
 Dao quay góc : 2/K (K: số lần nâng của cam)


PT: Cam quay 1/K vòng ~ Phôi quay 1/Z vòng


Đ4 Máy tiện hớt lưng



S


c
b


a S




Lửợng dử cần hớt đi
3


2


1


1


2


3


Q2


Q1


(T2)


Đửờng cong lùi dao


Đửờng cong Acsimet
tiến dao T2


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Sơ đồ KCĐH:



<b>Pt xích tốc độ:</b>



<b>n</b>

<b>®c.iv.ic®1= ntc</b> <b>(Q1)</b>


<b>Pt xích hớt lưng:</b>



<b>1/Z vg phôi. ix. i<sub>cđ2</sub></b> <b>= 1/K vg cam </b>
 <b>ix= Z/ (K. i<sub>c®2</sub>)</b>


<b>i<sub>cđ2</sub>: tỷ số truyn c nh.</b>


Đ4 Máy tiện hớt lưng




Q1


i

v
ĐC


i

x


T2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Đ4 Máy tiện hớt lưng


<i><b>Dao phay lăn trụ:</b></i>


Phôi quay Q1, dao tÞnh tiÕn


khứ hồi T2 hớt lần lượt qua


các răng.


Dao TT T3 ht ton b
chiu di rng.


Phôi quay thêm, dao TT


thờm DE v ng xp.


Khai triển dao phay lăn trụ:


Sau mỗi răng bổ xung
CF



Sau mỗi vòng tiến thêm
DE


Do có răng xoắn:


Dao dịch chuyển AD:
Z răng


Dao dịch chuyển DE;
Zb


S


M


M N D A


(T2)


(T3)


B
C
F
E
D
Đ<sub>ử</sub>
ờng
răng
1


2

D
tp
<i>T<sub>3</sub></i>
<i>T<sub>2</sub></i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>T<sub>2</sub></i>


<i>T<sub>3</sub>(S)</i>


<i>Đửờng răng số 1</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>


<i>E</i>


<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

S đồ kết cấu động học:


 <b>Xích tốc độ:</b>


<b>n<sub>®c</sub></b> <b>. i<sub>v</sub></b> <b>= n<sub>Q1</sub></b>


<b>Xich hớt lưng:</b> <b>1vgphdao hớt </b>


<b>Z răng</b> (& tịnh tiến = s)


1<sub>vgph</sub> .i <sub>x</sub> . i <sub>cđ1</sub> . i<sub>HT</sub> = Z/K <sub>vg cam</sub>
 ix= Z/ (K.i<sub>HT</sub> .i <sub>c®1</sub> ) (i<sub>ht</sub> = 1)



<b>Xich vi sai: bổ xung DE:</b>


<b>Bàn máy tịnh tiến s, vit me quay </b>
<b>s/tx vßng →cam quay BX: </b>


<b>Zb = Z.s / tp vòng</b>


<b>Xích chạy dao dọc</b>


Đ4 Máy tiện hớt lưng



Cam


T2


ix
ĐC


iv


Q1


is


iy


T3


HT



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Dao phay lăn trục vít-g/c răng</b>



Z là số rÃnh và n số đầu mối răng.
Hớt lưng các răng nằm trên 1 ®g


xoắn có bước xoắn tp.


<i><b>các chuyển động như dao phay trụ</b></i>


 Phải phân độ để hớt lưng các đầu


mối khác.


Xích chạy dao T3 như tiện ren:


<b>1 vòng ph . is. t x = tp</b>


 Các xích khác và sơ đồ KCĐH hớt
lưng dao phay lăn trụ.


§4 Máy tiện hớt lưng



tp


Mt mi ng rng


Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Đ1 Công dụng và phân loại</b>




<b>Đ2 Máy tiện 1K62</b>



<b>Đ3 điều chỉnh máy tiện</b>



<b>Đ4 Máy tiện hớt lưng</b>



Chng 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>1.1 Công dụng của máy tiện</b>



L MCC ph bin nht, chiếm 25ữ50% trong phân xưởng cơ khí.


– Gia cơng các mặt trịn xoay: trụ, định hình, nón, ren, lỗ, xén mặt
đầu, khoan, kht, doa, ta rơ; có đồ gá: mặt khơng trịn xoay, hình
nhiều cạnh, cam...


– Độ chính xác có thể đạt đến cấp 6, cấp 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>1.3 C¸c bé phËn chÝnh:</b>



Bộ phận cố định:



 Hộp tốc độ


 Hép ch¹y dao


Bộ phận di động:



 Bàn xe dao


Bn dao
ng


Bộ phận điều khiển:



Tay gạt


Trục vít me tiện ren
Trục trơn tiện trơn


Phụ tùng:



Luynet


Mâm cặp 4 vấu

<b>1.2 Phân loại máy tiện </b>



Cú nhiu cn c phân loại, thường chia thành vạn năng và chuyên dùng:
– Máy tiện vạn năng: tiện đứng, tiện cụt, tiện Rêvônve


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>C¸c bé phËn chÝnh cđa m¸y tiƯn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>2.1 Tính năng kỹ thuật cơ bản:</b>



Đường kính phôi lớn nhất: 400mm.


S cp tc độ trục chính: 23. Phạm vi: 12,5 ữ 2000v/ph.
 Lượng chạy dao:


Däc: 0,07 ÷ 4,16mm/vg


Ngang: 0,035 ÷ 2,08mm/vg.


Cắt ren: Quốc tế: tp= 1 ữ 192 mm.


Ren Anh: 24 ÷ 2 v/inch.
Ren Modul: 0,5 ÷ 48π mm.
Ren Pitch: 96 ữ 1


Động cơ chính: N= 10kw, n= 1450v/ph.


Động cơ chạy nhanh: N= 1kw, n= 1410v/ph.


<b>2.2 Phõn tích động học máy:</b>


Máy có 2 xích động:


 Xích tốc độ: từ động cơ đến phơi.
 Xích chạy dao: cắt ren và tiện trơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>1. Xớch tc :</b>



Phng trỡnh xớch tc :


Đ2 Máy tiện 1K62



<b>iv</b>


<b>vi</b>
<b>iii</b>
<b>ii</b>



<b>Ly hợp ma sát</b>


<b>i</b>


<b>v</b>


<b>Thuận</b> <b>Nghịch</b>


<b>T ng c</b>


<b>Tc cao</b>


<b>Tc thp</b>


<b>Thuận</b>


<b>Tc độ thấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

 <b>Đường truyền tốc độ cao</b> <b>: Z<sub>cao</sub>= 2x3x1 = 6 tốc độ</b>
 <b>Đường truyền tốc độ thấp : Z<sub>thấp</sub></b> <b>= 2x3x2x2x1 = 24</b>


Thực tế từ III →V chỉ còn 3 tốc độ


Z<sub>thấp</sub> = 2x3x3x1 = 18 tốc độ


<b>Khi xích cắt ren xp từ TC đảo ngược thành: 16/1, 4/1, 1/1 i <sub>khđ</sub></b>
<b>Tỷ số truyền khuyếc đại dùng để cắt bước ren khuyếc đại.</b>


 <b>Tốc độ của đường quay thuận:</b>



 18 tốc độ thấp: n<sub>1</sub>, n<sub>2</sub> –..n<sub>18</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>2. XÝch ch¹y dao: tiƯn ren và tiện trơn</b>



<i><b>a. Tiện ren</b></i>

:


Ren quc t, anh, modul, pitch, khuyếc đại, chính xác, mặt đầu.


 <i><b>Xt ph¸t tõ trôc chÝnh VI</b></i><i><b>VII, VIII, BR tt </b></i> <i><b>hép CD</b></i><i><b>vÝt me:</b></i>


<b>1 vịng trục chính  bước ren tp</b> <b>(mm)</b>


 <i><b>Cã 4 khả năng đIều chỉnh cho 4 loại ren:</b></i>


BR tt VIIl&IX có 2 khả năng: itt = <b>64/97 hoặc 42/50</b>


 Cơ cấu Nooctơng có 2 đường chủ động và bị động


 NT c®: IXC2XI (NT quay)XC4XIIXIIIXIVC5 vÝt me


 NT b®:


IX35/35X28/25(NT)XI 35/35XIIXIIIXIV C5vít me
 <i><b>Cắt các bước ren khác nhau của cùng loại ren</b></i>

<i>: </i>

28 bước ren (7X4

<i>)</i>



 7 bước: 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2.


dïng 7 BR cña NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gäi là i<sub>cơ sở</sub>


4 t s truyn: 2 khi BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: i<sub>gấp bội</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Cắt ren trái:</b></i>


chiu quay TC khụng i, dao chạy ra, xích CD đảo chiều:


VII  BR đệm 28: i<sub>đảo chiều</sub> = 35/28 x 28/35 VIII (và 2 t s thun)
<i><b>S kt cu ng hc:</b></i>


Đ2 Máy tiện 1K62



iđc


1 vòng Trục chính tp


i


tp


iTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Phng trình tổng qt của xích cắt ren:</b></i>


<i><b>1 vßng TC x i</b><b><sub>®c</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>tt</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>cs</sub></b></i> <i><b>(OR 1/ i</b><b><sub>cs</sub></b><b>) x i</b><b><sub>gb</sub></b></i> <i><b>x tx = tp </b></i>


 <i><b>Cắt ren quốc tế:</b></i> đơn vị: bước ren tp; itt = 42/50; NT chủ động.


⇒tp = KQT.Zn.i<sub>gb</sub>  tp ~ Zn, i<sub>gb</sub>


 <i><b>Cắt ren Modul:</b></i> đơn vị đo: m = tp/π - itt= 64/97; NT chủ động.



tp = K1.Zn.i  m.π= K1.Zn.i  m= Km. Zn. I ; Km= K1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Cắt ren Anh:</b></i> Đơn vị: K: số vòng ren trên 1 inch - 25,4 mm.


K=25,4/tp  tp=25,4/K - itt= 42/50; NT bị động.


K2.igb/Zn = tp = 25,4/K  K = KA.Zn/igb (thuËn Zn, nghÞch igb)


 <i><b>Cắt ren Pitch:</b></i> Đơn vị: Dp: số modul m trong 1 tÊc Anh.


 Dp=25,4/m, m=tp/ π  Dp=25,4.π/tp  tp= 25,4.π/Dp


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

 <i><b>Cắt ren khuyếch đại:</b></i> g/c ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn dẫn dầu –
 Khuyếc đại 4 loại bước ren tiêu chuẩn lên 2, 8, 32 lần.


 Truyền động không đi từ VIIVIII mà qua ikđ:


 <i><b>Cắt ren chính xác:</b></i> Y/c đường truyền phảI ngắn nhất – tÝnh itt


VIVIIVIIIittIX(C2 đóng)XI (C3 đóng)XIV (C5 đóng) vit me
 <i><b>Cắt ren mặt đầu:</b></i> g/c đường xoắn Acsimet trên mõm cp 3 vu.


Tiếp đường truyền cắt ren CX tới XIV 28/56 (ko qua LHSV)XV(trục
trơn)vào hộp xe daovitme ngang(tx=5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>b. TiƯn tr¬n:</b></i>



Như cắt ren đến XIV (C5 ngắt)  LHSV - 28/56  XVII (trục trơn) 
27/20.20/28 TV-BV 4/20 trái  chạy dao dọc.



ph¶i  ch¹y dao ngang.
 <i><b>Ch¹y dao däc</b></i><b>:</b>


 TiÕn dao:


Trục BV  40/37 (37 lồng ko)đóng C7
14/66BR-TR (m=3)


 Lïi dao :


Trục BV  40-qua BR đệm 45BR 37
đóng C614/66BR-TR (m=3)


§2 Máy tiện 1K62



<i>xix</i>


<i>xx</i> <i>xxii</i>


<i>xiii</i>


<i>xxii</i>
<i>xx</i>


<i>Z=37</i> <i>Z=37</i>


<i>Z=45</i>
<i>k=4</i> <i><sub>Z=20</sub></i>


<i>Z=40</i>



<i>Lồng không</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Ch¹y dao ngang:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>2.3 Các cơ cấu đặc bit.</b>



<b>1. Cơ cấu ly hợp siêu việt.</b>



<i><b>Trục trơn nhận 2 c/®:</b></i>


 Tõ ®c chÝnh – vá 2 - n<sub>1</sub>


 Tõ ®c ch¹y nhanh - lâi 1 - n<sub>2</sub>


 Vỏ 2 quay n1 (hình)lõi 1 quay n<sub>1</sub>
 Vỏ 2 quay ngược n<sub>1</sub> (1) ko quay


 Khi cã n<sub>2</sub>>n<sub>1</sub> cïng chiÒubi nÐn lò xo trục trơn quay ko kẹt


Đ2 Máy tiện 1K62



Ly hợp siêu việt
56


28


T ng
c chớnh



Trục trơn


T ng c
chy nhanh


xiv


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>2. Cơ cấu đai ốc mở đơi.</b>



<i><b>Khi tiƯn trơn Phải cắt liên hệ giữa bàn xe dao và vít me thông </b></i>
<i><b>qua đai ốc đai ốc có cấu tạo 2 nửa gắn trên bàn xe dao.</b></i>


2 rãnh xoắn bố trí lệch nhau 180o <sub>trên đĩa.</sub>
 Quay tay quay úng - m ai c.


Đ2 Máy tiện 1K62



(1)
(2)


(5)
(6)


(4) <sub>(4)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>3. Cơ cấu an toàn bàn xe dao:</b>



quá tải khi tiện trơn:


<i><b>Ly hp lũ xo: Khi quá tải li hợp </b></i>


lo xo bị nén lại cắt c/đ (trượt)


 <i><b>C¬ cÊu trơc vÝt r¬i:</b></i> T630


(1A62): TV lồng không, quá tải
TV dừng lại đẩy M phảiTV rơi
xuốngko ăn khớp; khôi phục
phải nâng thanh chống


<i><b>T616:</b></i> lò xo đẩy biép càng
gạtép lyhợp Mkhi qu¸


tảiTV đẩy M racàng gạt nén
biquay bật lên trên; khơi phục
gạt tay gạt đóng ly hợp M


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>3.1 Tiện côn trên máy tiện</b>



Lm lch ụ động: đ/c ụ động


theo phương vng góc với
đường tâm trên mf ngang


 Sử dụng thước chép hình
 Quay bn dao trờn


<b>3.2 Cắt ren trên máy tiện</b>



Ct cỏc bước ren trong cùng loại ren: điều chỉnh ics, igb, ik bng



các tay gạt


Cắt các loại khác có thĨ thay BR tt
 TÝnh BR thay thÕ cho tiƯn ren


chính xác OR máy tiện đơn giản
khơng có hộp chạy dao


 Sơ đồ cắt ren


 Pt xích động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

 i<sub>cd</sub>: tỷ số truyền cố định từ TC - TV
 tp: bước ren cần gia công


 x = a/b .c/d = tp / (icđ.tx)


Đ K Ă K:


 <i>Ra+Rb>Rc (ko chạm vào trục)</i> <i>a+b>c , c+d>b</i>
 <i>tính n d trc: a+b>c(15+20)</i>


Tiêu chuẩn BR (theomáy)


<i>B 4 -có 20 BR: 20,24,..120</i>
 <i>Bộ 5-có 20 BR:20,25,30,..120</i>
 <i>BR đặc biệt: 47,97,27,147</i>


<i><b>Chỉ được chọn trong cùng một bộ, và BR đặc biệt</b></i>



<b>3.3 Phương pháp phân tích x - a,b,c,d</b>


 <b>Phân tích chính xác:  thừa số ng tố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

 <b>Phân tích gần đúng: PP chia ngược</b>
Khi khơng phân tích chính xác như trên


A/B = a<sub>o</sub> dư C, B/C= a<sub>1</sub> dư D, C/D= a<sub>2</sub> dư E–a<sub>n</sub>  độ chính xác


Tuỳ vào độ CX chọn x– = a/b


 KiĨm nghiệm sai số thay vào PT : 1vòng . icđ . x– . tx = tp–
 δs=tp – tp– = tp – ic®. x–. tx


 Sai số bước ren tích lũy trên 1000mm: δ<sub>sM</sub>= 1000.δs/tp < [δ<sub>sM</sub>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>VÝ dơ:</b>



Ph©n tÝch: x= A/B = 40/103


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Sử dụng để gia cơng các chi tiết có biên dạng đường cong Acsimet (pt:
<b>ρ=Aϕ)-tạo thành góc sau cho lưỡi cắt:dao phay mođun, dao phay lăn </b>
trụ, dao phay lăn trục vít...


<b>Sơ đồ kết cấu động học máy tiện </b>


<b>hớt lng</b>



<i><b>Dao phay a moun:</b></i>



Phôi có Z răng.



Phôi quay gãc α=2π/Z : 3/4α: tiÕn dao, 1/4α: lïi dao
 Dao quay góc : 2/K (K: số lần nâng của cam)


PT: Cam quay 1/K vòng ~ Phôi quay 1/Z vòng


Đ4 Máy tiện hớt lưng



S


c
b


a S




Lửợng dử cần hớt đi
3


2


1


1
2


3


Q2



Q1


(T2)


Đửờng cong lùi dao


Đửờng cong Acsimet
tiến dao T2


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Sơ đồ KCĐH:



<b>Pt xích tốc độ:</b>



<b>n</b>

<b>®c.iv.ic®1= ntc</b> <b>(Q1)</b>


<b>Pt xích hớt lưng:</b>



<b>1/Z vg phôi. ix. i<sub>cđ2</sub></b> <b>= 1/K vg cam </b>
 <b>ix= Z/ (K. i<sub>c®2</sub>)</b>


<b>i<sub>cđ2</sub>: tỷ số truyn c nh.</b>


Đ4 Máy tiện hớt lưng



Q1


i

v
ĐC


i

x


T2


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Đ4 Máy tiện hớt lưng


<i><b>Dao phay lăn trụ:</b></i>


Phôi quay Q1, dao tÞnh tiÕn


khứ hồi T2 hớt lần lượt qua


các răng.


Dao TT T3 ht ton b
chiu di rng.


Phôi quay thêm, dao TT


thờm DE v ng xp.


Khai triển dao phay lăn trụ:


Sau mỗi răng bổ xung
CF


Sau mỗi vòng tiến thêm
DE


Do có răng xoắn:


Dao dịch chuyển AD:


Z răng


Dao dịch chuyển DE;
Zb


S


M


M N D A


(T2)


(T3)


B
C
F
E
D
Đ<sub>ử</sub>
ờng
răng
1
2

D
tp
<i>T<sub>3</sub></i>
<i>T<sub>2</sub></i>


<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>T<sub>2</sub></i>


<i>T<sub>3</sub>(S)</i>


<i>Đửờng răng số 1</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>


<i>E</i>


<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

S đồ kết cấu động học:


 <b>Xích tốc độ:</b>


<b>n<sub>®c</sub></b> <b>. i<sub>v</sub></b> <b>= n<sub>Q1</sub></b>


<b>Xich hớt lưng:</b> <b>1vgphdao hớt </b>


<b>Z răng</b> (& tịnh tiến = s)


1<sub>vgph</sub> .i <sub>x</sub> . i <sub>cđ1</sub> . i<sub>HT</sub> = Z/K <sub>vg cam</sub>
 ix= Z/ (K.i<sub>HT</sub> .i <sub>c®1</sub> ) (i<sub>ht</sub> = 1)


<b>Xich vi sai: bổ xung DE:</b>


<b>Bàn máy tịnh tiến s, vit me quay </b>
<b>s/tx vßng →cam quay BX: </b>



<b>Zb = Z.s / tp vòng</b>


<b>Xích chạy dao dọc</b>


Đ4 Máy tiện hớt lưng



Cam


T2


ix
ĐC


iv


Q1


is


iy


T3


HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Dao phay lăn trục vít-g/c răng</b>



Z là số rÃnh và n số đầu mối răng.
Hớt lưng các răng nằm trên 1 ®g



xoắn có bước xoắn tp.


<i><b>các chuyển động như dao phay trụ</b></i>


 Phải phân độ để hớt lưng các đầu


mối khác.


Xích chạy dao T3 như tiện ren:


<b>1 vòng ph . is. t x = tp</b>


 Các xích khác và sơ đồ KCĐH hớt
lưng dao phay lăn trụ.


§4 M¸y tiƯn hít l­ng



tp


Một mối đửờng răng


Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Chương 4</b>



<b>máy phay</b>



<b>Đ1. Công dụng và phân loại</b>



<b>Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Đ1. Công dụng và phân loại</b>



<b>Máy phay được phát triển từ thế kỷ 16, chiếm 1/10 MCC </b>


 1815 : Máy phay nằm ngang
 1884 : Máy phay giường


<b>Máy phay hạng nặng có khối lượng hàng trăm tấn, bàn máy kích </b>
<b>thước hàng chục mét. Máy phay do VN chế tạo : P623, P613</b>


<b>1.1 C«ng dơng:</b>



<b>Gia cơng mặt phẳng, </b>
<b>mặt định hình, lỗ, </b>
<b>rãnh, cắt ren, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>1.2. Phân loại máy phay </b>



<b>-</b>

<b>Căn cứ vào công dụng :</b> <b>+ máy công dụng chung </b>
<b>+ máy chép hình </b>


<b>+ máy phay liên tục</b>


<b>-</b>

<b>Phân theo nhóm :</b> <b>+ máy phay vạn năng : phay ngang, đứng, giường</b>
<b>+ máy phay chun mơn hố :phay ren vít, phay</b>
<b>chép hình, phay rãnh then</b>


<b>-</b>

<b>KÝ hiƯu :</b> <b>VN : P 6 23</b>



<b>phay vạn năng kích thước cơ bản bàn máy 320x1250</b>
<b>LX : 6 H </b> <b>8 </b> <b>2</b>


<b>phay TC côngxôn nằm ngang </b> <b>KT bmáy cđa m¸y </b>


<b>1 : đứng 5 : phay đứng không côngxôn</b>
<b>2 : liên tục 6 : phay giường </b>


<b>4 : chÐp h×nh 7 : vạn năng rộng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Đ1. Công dụng và phân loại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>2.1 Tính năng và công dụng </b>


<b>Tính năng kỹ thuật :</b>



<b>Trục chính n»m ngang : </b>


 <b>18 cấp tốc độ trục chính: 30 - 1500 vg/ph</b>


 <b>18 cấp tốc độ chạy dao: Sd,n= 23,5-1800mm/ph</b>


<b>Bàn máy : 320 x 1250 mm</b>


<b>Dịch chuyển : ( 3 c/đ thẳng góc)</b>


<b>Dọc </b> <b>: 700 mm</b>


 <b>Ngang</b> <b>: 240 - 260 mm</b>


 <b>Lªn xuèng : 380 mm</b>



 <b>Gãc quay bµn max : ± 450</b>


<b>Động cơ chính : N = 7 kW , n = 1440 vg/ph</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>§2. M¸y phay n»m ngang 6H82 </b>



<i>26</i>
<i>05</i>


<i>24</i>
<i>07</i>


<i>06</i> <i>08</i>


<i>28</i>
<i>29</i>
<i>30</i>


<i>20</i>
<i>27</i>
<i>20</i>
<i>21</i>
<i>17</i>
<i>18</i>
<i>11</i>
<i>10</i>
<i>09</i>


<i>14</i>


<i>15</i>
<i>16</i>
<i>12</i>
<i>13</i>


<i>22</i>
<i>25</i>


<i>19</i>


<i>23</i>


<i>22</i> <i>19</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>C¸c bé phËn chÝnh :</b>



 <b>Thân máy chứa hộp tốc độ 1 </b>
 <b>Giá đỡ trục chính 2 : </b>


<b>có thể trượt trên sống </b>
<b>trượt thân máy </b>


 <b>Dao phay 3 </b>
<b>Trục chính 4 </b>


<b>Bàn máy 5 : thùc hiƯn </b>


<b>ch¹y dao däc S<sub>d</sub></b>


 <b>Bàn trượt 6 : thực hiện </b>



<b>ch¹y dao ngang S<sub>n</sub></b>


 <b>Bàn máy 7 lên xuống S<sub>đ</sub></b>
 <b>Thanh chống 8 đỡ giá dao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>S ng</b>



<b>Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 </b>



iii


<i>13</i>


<i>18</i>
<i>45</i>
<i>19</i>


<i>t1=6x1</i>


<i>40</i>
v
<i>82</i>
<i>38</i> <i>71</i>
<i>18</i>
<i>t=6x1</i>
<i>30</i> <i>M7</i>


ii
iii


<i>21</i>
<i>24</i>
<i>27</i>
<i>37</i>
<i>34</i>
<i>M1</i>
<i>40</i>
<i>18</i>
<i>36</i>
<i>24 18</i>
<i>t=6x1</i>
<i>t=6x1</i>
<i>33</i>
<i>M<sub>3</sub></i>
<i>22</i>
<i>44</i>
<i>18</i>
<i>M4</i>
<i>16</i>
<i>22</i>
<i>28</i>
v
<i>44</i>
<i>64</i>
<i>27</i>
<i>57</i>
<i>43</i>
vi
ix
<i>18</i>

<i>35</i>
vii
<i>33</i>
<i>15</i> <sub>xii</sub>
xi
<i>13</i>
<i>20</i>
<i>26</i>
Viii
<i>M6</i>
<i>37</i>
<i>M<sub>5</sub></i>
<i>33</i>
x


<i>t2=6x1</i>


<i>N= 7 kW</i>
<i>n=1440 </i>
<i> vg/ph</i>


i


<i>t3=6x1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>2.2. Sơ đồ động máy P623</b>



<b>1. Xích truyền động chính : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>2. Xích truyền động chạy dao</b>

<b>: </b>


<b>Chạy dao dọc, ngang, ng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Đ2. Máy phay nằm ngang 6H82 </b>



<i><b>a. Vị trí không làm việc</b></i>



<i><b>b. ng truyn giỏn tiếp (tốc độ thấp): 1</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>4</b></i>



<i><b>c. đường truyền trực tiếp (tốc độ cao): 1</b></i>

<i><b>2</b></i>



<i>40</i>


<i>40</i>
<i>13</i>


<i>45</i>


<i>18</i>


<i>M<sub>3</sub></i>


<i>M<sub>1</sub></i> <i><sub>2</sub></i> <i><sub>3</sub></i>


<i>1</i>


<i>4</i> <i><sub>2</sub></i>


<i>1</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Ch¹y dao nhanh: 3 trôc</b>



<b>2.3. Cơ cấu đặc trưng</b>


 <b>Bộ ly hp trờn trc VI:</b>


<b>+ Ly hợp phòng quá </b>
<b>tải M2</b> <b>(1)</b>


<b>+ Ly hợp vấu M3</b> <b>(7)</b>


<b>+ Ly hợp ma sát M4</b> <b>(6)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Hệ thống điều khiển lượng chạy dao (đĩa - chốt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>C«ng dơng: </b>



đầu phân độ là gá lắp dùng để chia vòng tròn làm nhiều phần
bằng nhau hoặc không bằng nhau


<b>+ Phân độ gián đoạn :</b> <b>g/c răng thẳng</b>


<b>+ Phân độ gián đoạn - liên tục :</b> <b>g/c BR nghiêng</b>


<b>+ Phân độ liờn tc :</b> <b>g/c cam</b>


<b>Phân loại:</b>



<b>+ Phõn n giản</b>


<b>+ Phần độ vạn năng</b>



<b>3.1. Đầu phân độ đơn giản</b>



<b>1. Phân độ trực tiếp :</b>



<b>Tuỳ theo phần chia trên đĩa</b>
<b>→ chia trên phôi</b>


<b>Đ3. Đầu phân độ </b>



<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>2. Phân độ gián tiếp: </b>



 Có đĩa phân độ lồng không


Tay quay → TV - BV


 Sai sè gi¶m nhiỊu


<b>3. Phân độ vi sai:</b>



 Phân độ phôi không trùng độ


chia của đĩa phân độ


 Lắp thêm bánh răng thay thế
 Phôi nhận hai chuyển động


<i><b>• Do tay quay : 0 </b></i>→ <i><b>1 :</b></i>



<i><b>ã Do bánh răng : 1 </b></i> <i><b>1 :</b></i>

α+β



<b>Đ3. Đầu phân độ </b>



<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>3.2. Đầu phân độ vạn năng có đĩa phân độ</b>



<b>1. C¸c bé phËn chÝnh :</b>



<b>- Trơc chÝnh</b>


<b>- Tay quay cã chèt lß xo</b>


<b>- Đĩa phân độ lồng khơng - hai mặt có cỏc hàng lỗ cách đều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>2. Các cách phân độ:</b>



<b>Phân độ đơn giản</b>

:


<b>* </b>

<b>Phương trình xích động</b>


<b>* Th«ng sè m¸y</b> k = 1, Z<sub>0</sub> = 40


→ tỷ số truyền TV - BV (Z/k) gọi là đặc tính
đầu phân độ: N = 40, 60, 80, 120


<b>N, Z: số nguyên<sub></sub></b>



<b>A : Số vòng quay của tay quay </b>


n<sub>vßngtq</sub>


Z
1
Z


k
1


0


=


⋅ (vßng TC)


Z
.
k


Z


n 0


vtq =


<b>Đ3. Đầu phân độ </b>




<i>5</i>
<i>3</i>


<i>4</i>
<i>i=1</i>


<i>i=1</i>
<i>i=1</i>


<i>k</i> <i>Trơc chính</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>Ví dụ 1:</b></i>

<b>cắt 37 răng:</b>


răng


Chọn số hàng lỗ có 37 lỗ


<b>Ví dụ 2:</b>

<b>chia vòng tròn thành 9 phần: Z = 9, N = 40 </b>


Cắm chốt hàng 54: quay 4 vòng và 24 lỗ trên 54


<b>* Loi a:</b>


mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 39, 41, 42, 43


mỈt 2: 46, 47, 49, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66


<b>* Phơ tïng nan qu¹t.</b>


37



3


1



37


40



40

<sub>=</sub>

<sub>=</sub>

<sub>+</sub>



=


<i>Z</i>


<i>n</i>

<i><sub>vtq</sub></i>

54


24


4


6


.


9


6


.


4


4


9


4


4


9


40


Z


N



n

=

=

=

+

=

+

=

+




<b>Đ3. Đầu phân độ </b>



II


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Phân độ vi sai:</b>

có lắp thêm BR thay thế


Sử dụng khi khơng có số lỗ trên hng Z


ã Chọn hàng có số lỗ là Z<sub>x</sub> gần nhất với Z
sai số lắp BR thay thế bù sai số này


<i><b>Sai số:</b></i>


<b>- Zx>Z: lắp 2 cỈp BR thay thÕ</b>


)


Z


Z


(


Z


N


d


c


b


a


x
x



=




<i>d</i>


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a ⋅</i>



<b>Đ3. Đầu phân độ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>Ví dụ:</b></i>

<b>chia 65 răng: </b>


<b>Đặt Z<sub>x</sub></b> <b>= 66 sè vßng quay</b>


<b>-</b> <b>Phân độ đơn giản</b>


<b>-</b> <b>Chọn vịng trịn có 66 lỗ → nan quạt đặt 40 lỗ</b>


<b>- Tû số truyền bánh răng thay thế :</b>


66


40


Z


40


n


x

=


=


66


1



.


40


Z


)


Z


Z


(


40


d


c


b


a


x


x

=



=



55


.


30


25


.


40


)


5


.


3


)(


10



.


3


(


)


5


.


5


)(


10


.


4


(


11


.


3


5


.


4


=


=


=



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Phân độ phay rãnh xoắn:</b>



• Kết hợp phân độ đơn giản với c/đ quay khi phôi tịnh tiến để hình
thành bước t<sub>p</sub>


• Nèi xÝch tõ trơc chính tới trục vít me của máy phôi quay 1 vòng
bàn máy tịnh tiến t<sub>p</sub>



- Phõn n gin:


- Phng trỡnh xớch ng:


1vgphôi


t:


: góc xoắn)


p
x
1
1
1
1
tv


bv <sub>t</sub> <sub>t</sub>


a
b
c
d
1
1
1
K
Z
=









p
x
1
1
1
1

t


t


.


N


y


d


c


b


a



y

=

=



β
β
π


= .D.cotg (


t<sub>p</sub>

a


b


A


Z


N



n

<sub>tq</sub>

=

=

+



π
=



=


= m .Z m Z t .m .Z


D n n


<b>N</b>


<b>Đ3. Đầu phân độ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>- Chọn dao phay môđun phải căn cứ vào m và số răng Z ( do dạng </b>
<b>thân khai phụ thuộc Z )</b>


- N<sub>u là BR nghiªng → chän theo </sub>


<b>3.3. Đầu phân độ vạn năng khơng có đĩa phân độ:</b>




- Khơng đĩa phân độ → tay quay n vịng ngun → phơi quay 1/Z vịng
- Phân độ đơn giản, vi sai, rãnh xoắn


<b>Phân độ đơn giản:</b>



Z


.


2


N


hay


Zn


.


2


N


d


c


b


a


x


Z


1


Z


K


1


2


d


c


b


a



n


bv
tq

=


=



=



=







β


=


ϕ <sub>3</sub>

cos


Z


Z



<b>Đ3. Đầu phân độ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Phân độ vi sai:</b>



<b>• Phân độ đơn giản:</b> <b>Zx ≈ Z </b>


<b>ϕ > 0 : 2 cặp BR → Z<sub>1</sub></b> <b>quay ngược tay quay </b>


<b>ϕ < 0 : lắp BR đệm → Z<sub>1</sub></b> <b>quay cùng chiều</b>



n


Z


.


2


N


x


x

=


x
x
2
2
2
2
x
2
2
2
2

Z


)


Z


Z


(


.


N


d


c


b



a


Z


1


Z


1


N


1


.


1


1


1


d


c


b


a


Z


1



=



=


ϕ




=









<b>Đ3. Đầu phân độ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Phân độ rãnh xoắn</b>



<b>• </b>

<b>Phân n gin:</b>


<b>ã</b>

<b>G/c rÃnh xoắn: </b>


<b>1vgphôi.N.1.1.1.</b>

Zn


.


2


N


X

=


p
x
1
1
1
1
p
x
1
1
1
1

t


t


N



d


c


b


a


y


t


t


a


b


c


d



=



=



=





=



<sub>cos</sub>

3


Z


Z



<b>3. u phõn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Chng 5</b>




<b>Máy gia công răng</b>



<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<b>Đ2. Máy phay lăn răng 5E32</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<b>1.1 Phương pháp gia công bánh răng trụ </b>



 <b>m = 1 ữ 5 mm (Trong máy công cụ) </b>


<b>Dạng răng : thân khai, xicloit, novikop, thẳng, nghiêng, v.v...</b>


<b>1. Phng pháp chép hình</b>



- Máy phay vạn năng
- ụ phân độ


- Dao phay đĩa hoặc ngón (dao vấu)


<i><b>­u ®iĨm :</b></i>


Không cần máy phay chuyên dùng,dao dễ chế tạo


<i><b>Nhc im :</b></i>


+ Năng suất thấp
+ Độ chính xác thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>2 Phng phỏp bao hỡnh</b>



*

Đường sinh là thân khai :
* Dao c/đ luôn luôn tiếp xúc
điểm với đường sinh


<b>BR ăn khớp BR</b>


+ Mt BR đứng n <sub>→</sub> <b>Phơi</b>
+ Một BR quay trịn xung


quanh tâm và lăn <sub></sub> <b>Dao</b>


<b>TR ăn khớp BR</b>


+ Một BR đứng yên <sub>→</sub> <b>Phôi</b>


+ Mét TR võa quay võa tÞnh tiÕn <sub>→</sub> <b>Dao</b>


<i><b>Để đơn giản chuyển động của máy </b><b><sub>→ truyền cho phơi 1 c/đ</sub></b></i>


<b>Phương pháp bao hình g/c răng là nhắc lại sự ăn khớp truyền động </b>
<b>theo kiểu BR - BR hoặc BR – TR, trong ú:</b>


<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<i>Bánh răng thân </i>
<i>khai lµm dao </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>2.2 Phương pháp lăn răng</b>



<b>Nguyên lý gia công</b>



<b>ăn khớp BR - phôi & TR – dao:</b>


<i><b>Cần 3 chuyển động :</b></i>


<b>+ Q<sub>1</sub>, T<sub>2</sub>: chuyển động bao hình </b>
<b>+ T<sub>3</sub>: g/c hết chiều dài răng</b>


<b>→T<sub>2</sub></b> <b>phải là tịnh tiến khứ hồi </b>
<b>T<sub>2</sub></b> <b>đủ lớn để ăn khp ht BR</b>


<b>T<sub>2</sub></b> <b> quay vô hạn một chiều Q<sub>2</sub></b>


<b> ăn khớp TV BR: Dao phay trục vít</b>


<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<i>T</i>

<i><sub>3</sub></i>


<i>T</i>

<i><sub>2</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Cỏc chuyn ng c bn ca mỏy </b>



<b>Gia công bánh răng trụ răng thẳng</b>



<b>* Mỏy nhc li chuyn ng TV - BR</b>



<b>(TV có K đầu mối - BR có Z răng)</b>


<b>* TV là dao quay Q<sub>2</sub></b> <b>= 1/K vòng</b>


<b>* BR là phôi quay Q<sub>1</sub></b> <b>= 1/Z vòng</b>


<b>* T<sub>3</sub>: chạy dao, ¨n hÕt chiỊu dµi r¨ng </b>
<b>// víi r¨ng</b>


<b>* T<sub>4</sub>: chạy dao ăn hết chiều cao răng</b>
<b>* Quay dao một góc sao cho hng </b>


<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<i>Q<sub>1</sub></i>


<i>T<sub>4</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Gia công bánh răng trụ răng nghiêng</b>


<b>* </b>

<b>Cơ bản như răng thẳng, nhưng khi T<sub>3</sub></b> <b>= T<sub>p</sub></b>


<b>(Tp: bước răng)→ phơi quay bổ xung 1 góc </b>
<b>3600 <sub>→Q</sub></b>


<b>5</b>


<b>* T<sub>3</sub></b> <b>= S<sub>i</sub></b> <b>th× Q = α<sub>i</sub></b> <b>(S<sub>i </sub>~ α<sub>i</sub>, T<sub>p</sub></b> <b>~ 3600<sub>)</sub></b>


<b>* </b>

<b>Quay dao mét gãc ϕ= β </b>



<b> : góc ngiêng BR</b>


<b> : góc ngiêng dao</b>


<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<i>Q<sub>1</sub></i>


<i>T<sub>4</sub></i>
<i>Q<sub>5</sub></i>


i


<i>S</i>


<i>Q<sub>2</sub></i> <i>T</i>


<i>S2</i>


<i>T<sub>3</sub></i>
<i>2</i>
<i>2'</i>


<i>Phng ng </i>
<i>xon dao </i>


<i>Phửơng </i>
<i>răng phôi</i>




<i>Dao quay </i>


<i>2 phửơng </i>
<i>trùng nhau</i>









<sub></sub>


<i>Đửờng răng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>S kt cu ng hc</b>



<b>-</b> <b>Xớch tc :</b> to ra tc ct


<b>n<sub>ĐC</sub>.i<sub>cđ1-2</sub>.i<sub>v</sub></b> <b>= n (v/ph)</b>


<b>(Q<sub>2</sub>: tạo hình đơn giản)</b>


<b>- XÝch bao h×nh:</b> <b>Q<sub>2</sub></b> <b>& Q<sub>1</sub></b> <b>( dao phôi )</b>


<b>1/K vg dao.i<sub>cđ1-2</sub>.i<sub>cđ3-4</sub>.i<sub>x</sub>.i<sub>cđ4-5</sub>= 1/Z vg phôi</b>


<i><b>1 vòng dao.i</b><b><sub>cđ</sub></b><b>.i</b><b><sub>x</sub></b></i> <i><b>= K / Z vg ph«i</b></i>



<b>i<sub>x</sub>: chạc BR thay thế để điều chỉnh khi </b>
<b>K, Z biến đổi.</b>


<b>- Xích chạy dao thẳng đứng:</b>
<b>(cắt hết chiều di rng): T<sub>3</sub></b>


<b>1 vòng phôi. i<sub>cđ5-6</sub>.i<sub>s</sub>.t<sub>x</sub></b> <b>= S mm</b>


( tớnh nng sut ca mỏy)


<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<i>Q<sub>2</sub></i>


<i>Q<sub>1</sub></i>


<i>2</i>
<i>1</i>
<i>ĐC</i>


<i>i</i>

<i>v</i>


<i>5</i>


<i>4</i>
<i>3</i>


<i>i</i>

<i>x</i>


<i>i</i>

<i>s</i>


<i>S</i>


<i>t</i>

<i>x</i>


<i>T<sub>3</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>-</b> <b>Xích vi sai cắt bánh răng nghiêng:</b>


<b>+ Bàn dao tịnh tiến T<sub>3</sub>phôi quay thêm Q<sub>5</sub></b>


<b>+ Xích nối tõ vitme tíi ph«i : ph«i nhËn Q<sub>1</sub></b>
<b>& Q<sub>5</sub></b> <b>→ cơ cấu hợp thành.</b>


<b>T/tx</b> <b>vg vitme.i<sub>cđ6-7</sub>.i<sub>y</sub>.i<sub>HT</sub>.i<sub>cđ4-5</sub>.i<sub>x</sub></b> <b>= 1 vg phôi</b>


<b>T: Bước của BR nghiêng</b>


<b>(+) → Q<sub>1</sub></b> <b>& Q<sub>5</sub></b> <b>cùng chiều - xoắn phải </b>
<b>(-) → Q<sub>1</sub></b> <b>& Q<sub>5</sub></b> <b>ngược chiều - xoắn trái</b>
<b>- Sơ đồ kết cấu động học máy lăn răng:</b>


<b>+ Hai phương án sơ đồ kết cấu :</b>


<b>Đ có: </b>


<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<i>5</i> <i>6</i>
<i>4</i>


<i>3</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>ĐC</i>
<i>iv</i>
<i>ix</i>
<i>is</i>
<i>S</i>
<i>Q<sub>2</sub></i>


<i>Q<sub>1</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

 <b>Phương án 1:</b> <b>i<sub>x</sub></b> <b>trong 4 - 5</b>


<b>+ Phương trình xích vi sai:</b>


<i><b>(Kh«ng phơ thc Z</b><b>ph«i</b><b>)</b></i>


 <b>Phương án 2:</b> <b>i<sub>x</sub></b> <b>trong 2 - 3</b>
<b>+ Phương trình xớch vi sai: </b>


<b>Đ1. Nguyên lý gia công bánh răng</b>



<i>T<sub>3</sub></i>

<i>t</i>

<i>x</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>Q<sub>2</sub></i>
<i>S</i>

<i>i</i>

<i>s</i>

<i>i</i>

<i>x</i>

<i>HT</i>

<i>i</i>

<i>v</i>


<i>ĐC</i> <i>1</i> <i>Q5</i>


<i>2</i>
<i>3</i>
<i>7</i> <i>4</i>
<i>6</i>
<i>55</i> <i>6</i>
<i>4</i>
<i>7</i>
<i>3</i>
<i>2</i>
<i>1</i> <i><sub>Q</sub></i>
<i>5</i>
<i>§C</i>

<i>i</i>

<i>v</i>
<i>HT</i>

<i>i</i>

<i>x</i>

<i>i</i>

<i>s</i>
<i>S</i>
<i>Q<sub>2</sub></i>


<i>Q<sub>1</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>Ký hiƯu:</b></i>

<b>5</b>

<b>e</b>

<b>3</b>

<b>2</b>



<b>5: máy gia công răng;</b>



<b>E :cải tiến; </b>


<b>3 :ch loi răng;</b>
<b>2 :kích thước:</b>


<b>m<sub>max </sub>= 6mm <sub>; D</sub></b>


<b>Pmax = 120 - 750mm</b>


<b>B<sub>max </sub>= 250mm</b>


<b>2.1 C¸c bé phËn chÝnh cđa m¸y</b>



<b>1- Thân máy; 2- Trụ đứng mang dao;</b>
<b>3- Trụ đỡ phôi; 4- Dao; 5- Động cơ</b>
<b>điện phụ; 6- Bàn máy di động hướng</b>
<b>kính; 7- Phơi; 8- ụ gá phơi; 9,10- Hộp</b>
<b>lắp chc BRTT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Đ2. Máy phay lăn răng 5E32</b>



<b>S đồ động:</b>



<i>30</i>
<i>20</i> <i>46</i>


<i>xxvii</i>


<i>d2=240</i>



<i>25</i> <i>xi</i>
<i>viii</i> <i>30</i>
<i>xxvi</i>
<i>M3</i>
<i>xxv</i>
<i>xiii</i> <i>k=2</i>
<i>xvi</i>
<i>10</i>
<i>25</i>
<i>xiv</i> <i>xxviii</i>
<i>25</i>
<i>vii vi</i>


<i>xxiv</i> <i><sub>20</sub></i> <i>t=5x1</i>


<i>iv</i> <i>20</i>


<i>k=5</i>
<i>20</i>


<i>50</i>
<i>d1</i> <i>c1</i>


<i>25</i> <i>25</i>


<i>v</i>


<i>k=4</i>
<i>80</i>



<i>§4</i> <i>9</i>


<i>t=5x1</i>
<i>k=1</i>
<i>120</i>
<i>16</i>
<i>N=0,18kW</i>
<i>n=1400vg/ph</i>
<i>77</i> <i><sub>72</sub></i>
<i>79</i>
<i>t=10x1</i>
<i>78</i>
<i>vii</i>
<i>76</i>
<i>25</i>


<i>82</i> <i>f</i> <i>c</i>


<i>a</i>
<i>e</i>
<i>M4</i>


<i>81</i> <i>xi</i>


<i>xii</i>


<i>x</i> <i>M5</i> <i>b</i>


<i>xv</i> <i>24</i> <i>d</i>
<i>a1</i>


<i>xxxii</i> <i>16</i>
<i>xxix</i>
<i>xxxi</i>
<i>b1</i>
<i>k=1</i> <i><sub>35</sub></i>
<i>16</i>
<i>35</i>
<i>xxx</i>
<i>v</i>
<i>vi</i>
<i>25</i>
<i>18</i>
<i>iii</i>


<i>xxiii</i> <i>30</i> <i>ix</i>


<i>34</i>
<i>M<sub>2</sub></i>
<i>20</i>
<i>xix</i>
<i>xxii</i> <i><sub>§</sub></i>
<i>2</i>
<i>36</i> <i>k=16</i>
<i>N=1kW</i>
<i>n=1440vg/ph</i>
<i>K=4</i>
<i>25</i>
<i>M1</i>
<i>19</i> <i>42</i>
<i>46</i> <i>30</i> <i>i</i> <i>30</i>



<i>iia</i>


<i>A</i>
<i>35</i>


DS <i>A</i>


<i>32</i>


<i>k=1</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>Bàn dao kÐo dµi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>2.2 Các xích truyền động chính </b>



<b>Xích tốc độ :</b>

<b>Phng trỡnh xớch ng:</b>


<b>Công thức điều chỉnh:</b>


<b>IIa</b> <b>III và IIb→III cã A kh¸c nhau, m = const →</b> <b>Z<sub>A</sub></b> <b>+ Z<sub>B</sub></b> <b>= 70.</b>


<b>Đổi chiều quay của dao: lắp A lên II<sub>b.</sub></b>


<b>Đ</b>

<b>2. Máy phay lăn răng 5E32</b>



dao
b


a <sub>72</sub> (VII) n



18
).
VI
(
25
25
).
V
(
25
25
).
IV
(
25
25
).
III
.(
B
A
.
)
II
(
35
35
or
)


II
(
48
32
.
99
,
0
).
I(
240
126
.
1440 =






125
n
B
A
i dao


V = =


dao
dao


dao <sub>.</sub><sub>D</sub>


V
1000
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Xích bao hình (Xích phân độ).</b>



 <b>Lượng di động tính tốn: 1vg dao phay TV→K/Z<sub>ph</sub></b> <b>vg bánh răng gia </b>
<b>cơng.</b>


 <b>Khi c¾t BR th¼ng: M<sub>4 </sub>(XI) khíp vÊu víi 81 (IX) →VS: nối trục, i<sub>vs</sub></b> <b>= 1</b>
<b>Công thức điều chỉnh:</b>


<b>Đ</b>

<b>2. Máy phay lăn răng 5E32</b>



i
ô
ph
4
VS
vgdao
Z
K
)
XIV
(
96
1
).


XIII
(
d
c
.
b
a
).
XII
(
f
e
.
M
:
)
1
(
i
).
VIII
(
46
46
).
III
(
25
25
).

IV
(
25
25
).
V
(
25
25
).
VI
(
18
72
).
VII
(
1
=
=

48


24


hoặc


36


36


f



e =

Z.e<sub>f</sub>


K


.
24
d
c
.
b
a


i<sub>x</sub> = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Xích chạy dao thẳng đứng</b>



 <b>Lượng di động tính tốn: 1 vg phụiS<sub></sub></b> <b>(mm) ca dao phay.</b>


Công thức điều chỉnh:


<b>Xích vi sai :</b>

<b>dùng khi cắt răng nghiêng: i<sub>VS</sub>= 2, ngắt M<sub>4</sub></b> <b>đóng M<sub>5</sub></b>
 <b>Lượng di động tính tốn:±1vg phụiT(mm) chy dao ng ca dao.</b>


<b>Đ</b>

<b>2. Máy phay lăn răng 5E32</b>



<i>M5</i>


<i>82</i>


<i>Cần dẫ n</i>


1
96
1


.
d
c
.
b
a
.
f
e
).
2
(
i
).
M
)(
X
(
30
1
.
).
XVIII
(
d
c
.
b
a
)

XVII
.(
45
36
).
XX
(
19
19
).
XXI
(
16
16
).
XXII
(
4
20
).
M
)(
XXIII
)(
M
(
5
30
).
XXVIII

(
10
T
VS
5
2
2
2
2
2
3

=
=
Đ
3
2
1
1
1
1
1
i
ô


vgph <sub>30</sub>.10 S


5
).
M


)(
XXIII
)(
M
(
20
4
).
XXII
(
16
16
).
XXI
(
19
19
).
XX
(
36
45
).
XVII
)(
M
)(
XVI
(
d

c
.
b
a
).
XV
(
24
2
).
VIII
(
1
96
.
1 =
Đ
1
1
1
1
S S
10
3
d
c
.
b
a



i = =


K
.
T
Z
25
d
c
.
b
a
i
vào
d
c
.
b
a
.
f
e
:
Thay
2
2
2
2


y = =




K
.
m
Sin
95775
,
7
d
c
.
b
a
i
m
,
:


Cho 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Xích chạy dao hướng kính của trục dao phay:</b>



– <b>Lượng di động tính tốn : 1 vịng phơi → S<sub>K</sub></b> <b>mm</b>


<b>Xích chạy dao hướng trục:</b>



<b>Dùng khi gc bánh vít theo phương pháp chạy dao hướng trục. Phải lắp </b>
<b>bàn dao kéo dài: nối trục XXIX với trục XXII.</b>



- <b>Lượng di động tính tốn: 1 vg phụiS<sub>tr</sub></b>
- <b>Phng trỡnh xớch ng:</b>


<b>Công thức điều chỉnh:</b>


K
2
1
1
1
1


1 <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>S</sub>


25
20
.
20
10
.
20
4
.
20
10
)
M
(
20
4


.
16
16
.
19
19
.
36
45
)
M
(
d
c
.
b
a
.
24
2
.
1
96
.


1 = <sub>K</sub>


1
1
1


1 <sub>S</sub>
4
5
d
c
.
b
a
=
tr
1
1
1
1


1 <sub>.</sub><sub>5</sub><sub>(</sub><sub>XXXII</sub><sub>)</sub> <sub>S</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Xích di động dao phay</b>



<b>-</b> <b>Di chuyển nhanh dao phay - hướng trục</b> <b> khi chạm cơng tắc hành trình </b>
<b>-đ/c = Rơle thời gian →di chuyển nhanh trục chính VII:</b>


– <i><b>Bàn dao di động nhanh thẳng đứng : xuất phát từ Đ</b><b><sub>2</sub></b></i>


– <i><b>Trụ đứng di động nhanh hướng kính : xp từ Đ</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>qua M</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>ngắt M</b><b><sub>3</sub></b></i>→<i><b>XXVII</b></i>


– <i><b>Di động bàn dao thẳng đứng bằng tay:</b></i>
<b>Tay quay </b>→ <b>M<sub>2</sub></b> <b>mở , M<sub>3</sub></b> <b>đóng :</b>


– <i><b>Di động hướng kính trc bn dao bng tay</b></i>



<b>Hoặc 1/200 vòng TQ S<sub>K</sub></b> <b>= 4/200 = 0,02mm</b>


– <i><b>Ngoài ra chạy dao nhanh hướng trục</b></i> <b>của trục chính VII – Chỉ khi lắp </b>
<b>bàn dao kéo dài.</b>


ph
/
m
5
,
32
5
.
120
1
.
16
9
.
1400 =
ph
/
mm
229
10
.
30
5
)


M
)(
M
(
20
4
.
16
16
.
19
19
.
36
45
.
42
16
.
1440


V<sub>n</sub><sub>§</sub> = <sub>2</sub> <sub>3</sub> =


ph
/
mm
55
10
.
25


20
.
20
10
.
20
4
.
20
10
)
M
(
20
4
.
16
16
.
19
19
.
36
45
.
42
16
.
1440



V<sub>nK</sub> = <sub>2</sub> =


mm
6
,
1
10
.
30
5
)
M
(
1


S<sub>§</sub> = <sub>vgTQ</sub> <sub>3</sub> =


mm
4
10
.
25
20
.
20
10
.
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>2.3. điều chỉnh máy gia công bánh vít:</b>




<b>Hai phng phỏp: </b>


<b>Chy dao hng trc:</b>


<b>Chy dao hng kớnh:</b>


<b>Đ</b>

<b>2. Máy phay lăn răng 5E32</b>



<i>Q</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>S</i>

<i><sub>tr</sub></i>


<i>Q</i>

<i><sub>1</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Phng phỏp chy dao hướng kính:</b>


 <b>Trơc dao ϕ= 0</b> <b>- n»m ngang.</b>


 <i><b>Xích tốc độ :</b></i>


 <i><b>XÝch bao h×nh :</b></i>


 <i><b>Xích chạy dao hướng kính:</b></i>

:

<b>1 vịng bàn máy-S<sub>K</sub>mm</b>
<b>Phương pháp chạy dao hng trc:</b>


<i><b>Xích chạy dao HT :</b></i> : <b>1 vg bàn máy- S<sub>tr</sub></b> <b>mm dao phay</b>


<i><b>Pt xích :</b></i>


<b>Đ</b>

<b>2. Máy phay lăn răng 5E32</b>




d
d
D
.
V
.
1000
n

=
f
e
.
Z
K
.
24
d
c
.
b
a <sub>=</sub>
K
1
1
1
1 <sub>S</sub>
4
5
d


c
.
b
a
=
tr
1
1
1
1 <sub>S</sub>
d
c
.
b
a
=
tr
1
1
1
1


1 <sub>.</sub><sub>5</sub><sub>(</sub><sub>XXXII</sub><sub>)</sub> <sub>S</sub>


50
1
.
35
35
.


16
16
)
XXIX
(
x
)
XXII
(
16
16
.
19
19
.
36
45
)
M
(
d
c
.
b
a
.
24
2
.
1

96
.
1 =


<i>Q<sub>1</sub></i> <i><sub>Q</sub><sub>2</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

 <i><b>Dao phay di động S</b><b><sub>tr</sub></b></i>


→ BR gia công phải quay bổ sung vòng
Z : Số răng của bánh vít.


m<sub>tr</sub> : mô ®un chiỊu trơc b¸nh vÝt.


S<sub>tr</sub> : chạy dao hướng trục (chọn theo bảng chế độ cắt).


 <i><b>XÝch nèi tõ trôc vít me XXXII xuống bàn máy :</b></i>


S<sub>tr</sub> dao phay vòng phôi


<b>Đ</b>

<b>2. Máy phay lăn răng 5E32</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Gia công BR trụ thẳng, răng nghiêng,</b>
<b>răng V, trục then hoa, răng trong, bậc</b>


<b>D = 20 - 1600mm<sub>; = 30</sub>0</b> <b><sub>, m</sub></b>


<b>max</b> <b>= 12mm</b>


<b>Kí hiệu : 512, 5A12, 514, 5A14, </b>

<b>3.1 Cỏc chuyn ng to hỡnh b </b>




<b>mặt và chu trình gia công </b>



<i><b>Nguyờn lý:</b></i> <b>nhc li chuyn ng ăn</b>
<b>khớp giữa BR-BR ( 1 là dao&1 là phôi )</b>


<i><b>Các chuyển động:</b></i>


 <b>Chuyển động cắt gọt T<sub>3</sub></b> <b>- đơn giản.</b>
 <b>Chuyển động bao hình :</b> <b>Q<sub>1</sub></b> <b>& Q<sub>2</sub></b> <b>ăn</b>


<b>khớp để cắt dần từng lớp phoi - c/đ</b>
<b>tạo hình phức tp.</b>


<b>1 răng dao 1 răng phôi</b>
<b>1/Z<sub>dao</sub></b> <b>vòng 1/Z<sub>phôi</sub></b> <b>vòng</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>



<i>120</i>




<i>S<sub>k</sub></i>


<i>Q<sub>2</sub></i>


<i>Phôi</i>
<i>Dao xọc</i>



<i>B</i>
<i>A</i>


<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>T<sub>3</sub></i>


<i>T<sub>4</sub>(S<sub>k</sub>)</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>


<i>Q<sub>2</sub></i>


<i>A<sub>0</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Chuyn ng vo ct S<sub>K</sub></b> <b>:</b>


<b> S<sub>K</sub></b> <b>=h<sub>răng</sub></b>


<b>m nhỏ: Phôi quay 1/3 vòngS<sub>K</sub></b> <b>= h<sub>răng</sub>phôi</b>


<b>quay thờm 1 vũng ct ht chiều cao các răng</b>
<b>cịn lại.</b>


 <b>m lín:</b> <b>ph«i quay nhiỊu nhất là 4 vòng, 3 lần ăn</b>


<b>dao:</b>


<b>-</b> <b>Vòng 1: ăn dao phần lớn chiều sâu.</b>
<b>-</b> <b>Vòng 2: ăn dao bổ xung.</b>


<b>-</b> <b>Vòng 3: ăn hết h<sub>răng</sub></b>


<b>ở cuối vòng 3.</b>


<b>Chuyn động vi sai </b>


<b>để cắt răng nghiêng:</b>


<b>T<sub>p</sub></b> <b>bước xoắn răng </b>
<b>360 phụi. </b>


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>



<i>Q<sub>1</sub></i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>Phôi</i>


<i>S<sub>k</sub></i>


<i>120</i><sub></sub>


<i>Q<sub>2</sub></i>
<i>Dao xọc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b>Sơ đồ kết cấu động học:</b></i>



<b>Xích tốc độ:</b>




<b>ĐC<sub>1</sub></b> <b>- 1 - i<sub>v </sub>- 2 - 3 - đĩa biên → dao xọc</b>


<b>(1 vg đĩa biên - 1 htk dao xọc)</b>


<b>XÝch bao h×nh:</b>



<b>Q<sub>1 </sub>- BV/TV - 4 - 5 - i<sub>x</sub></b> <b>- 6 - 7 - Q<sub>2</sub></b>


<b>Xích chạy dao hng kớnh:</b>



<b>Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - i<sub>0</sub></b> <b> 10 </b>


<b>-- M<sub>1</sub></b> <b>- 11 - Cam C<sub>2</sub></b> <b>(đẩy dao tiến S<sub>K</sub>)</b>


<b>Xích cơ cấu duy trì chiều sâu h:</b>



<b>Khi S<sub>K</sub></b> <b>tiến hết chiều sâu gia c«ng h</b>


<b>M<sub>1</sub></b> <b>mở : Q<sub>2</sub></b> <b>- 7 - 6 - 12 - M<sub>2</sub></b> <b>đóng </b>
<b>-cam C<sub>2</sub></b> <b>: tiếp tục quay để điều khiển </b>
<b>tự động chu trình gia cụng.</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Xớch nhng dao:</b>


<b>Khi lùi dao phôi lùi ra: không </b>
<b>mòn dao:</b>


<b>Đĩa biên quay 1 vòng - 3 - 13 - 14 </b>


<b>- Cam C<sub>1</sub></b> <b>: kéo phôi ra, đẩy phôi </b>
<b>vào 1 lần.</b>


<b>Xích chạy dao vòng:</b>


<b>(Để Tính năng suất của m¸y)</b>


<b>Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - Đ (đảo </b>
<b>chiều) - i<sub>s </sub>- 5 - 4 - TV/BV - dao </b>
<b>quay Q<sub>1</sub>.</b>


<b>Đơn vị: S<sub>vòng</sub>mm: đo trên vòng </b>
<b>tròn nguyên bản của dao khi dao </b>
<b>lên xuống 1 lần.</b>


<b>Xích chạy dao nhanh:</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>3.2 Máy xọc răng 514</b>


<b>Các bộ phận chính</b>


-<b>Thân máy 1. </b>
<b>-Bàn máy 2. </b>


<b>-Đầu trục chính 3. </b>
<b>-Cơ cÊu ch¹y dao </b>


<b>hướng kính của </b>
<b>đầu trục chính.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Sơ đồ động máy xọc răng 514</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

 <b>Các xích truyền chính</b>
 <b>Xích tốc độ :</b>


<b>Lượng di động tính tốn n<sub>vg ĐC</sub></b> <b>→ n<sub>htk</sub></b> <b>dao xọc.</b>


 <b>XÝch bao h×nh : </b>


<b>Lượng di động tính tốn 1/Z<sub>phơi</sub></b> <b>vũng1/Z<sub>dao</sub></b> <b>vũng.</b>


<b>CT điều chỉnh:</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>



dao
i
ô
ph Z
1
100
1
).
VIII
(
30
30
).
IX


(
30
30
.
a
b
.
c
d
).
XI
(
1
240
.
Z
1 <sub>=</sub>
i
ô
ph
dao
X <sub>Z</sub>
Z
.
4
,
2
d
c
.

b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

 <b>Xích chạy dao hướng kính</b>


<b>Lượng di động tính tốn :</b>


<b>1 vịng đĩa biên 31 → S<sub>K</sub></b> <b>mm trục dao:</b>


<b>h: độ nâng hướng kính của đường Acsimet (1 vg)</b>


<b>Công thức:</b>


<b>Xích chạy dao vòng :</b>


<b>Lng di ng tớnh toỏn:1<sub>hkkộp dao </sub> S<sub>vg</sub></b> <b>mm dao quay</b>


<b>Công thức điều chỉnh</b>


<b>Xích nhường dao :</b> <b>đĩa biên 31 – 32 - qua đòn 36, 37 (XIII) đĩa 38 → đòn 41 </b>
<b> phụi</b>


<b>Xích chạy dao nhanh :</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>



K
2
2
2


B
Đ


vg .h S


40
2
).
M
(
40
1
.
48
24
.
b
a
).
xích
(
28
28
.
1 =
)i

sangph
M
.(


S
.
h
1600
b
a


i <sub>K</sub> <sub>2</sub>


2
2
0 = =


mm
S
Z
.
m
.
.
100
1
).
VIII
(
30
30
.
b
a


.
42
28
.
23
3
).
i
á
tr
)(
V
(
28
28
).
II
(


1 <sub>dao</sub> <sub>vg</sub>


1
1


htk =


vg
dao
1



1


S <sub>.</sub><sub>m</sub><sub>.</sub><sub>Z</sub> .S


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>3.3 Cơ cấu đặc trưng </b>



 <b>Cơ cấu phối hợp xích chạy dao hướng kính và xích cơ cấu tính (xích </b>
<b>duy trì chiều sâu h)</b>


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>



<b>Trục (V) a<sub>2</sub>/b<sub>2</sub></b> <b> (VIX) → 24/48 →</b>


<b>(XV) → 1/40. M<sub>2</sub></b> <b>đóng → 2/40 → cam</b>
<b>46 → con lăn 47 → kéo trục (XVIII)</b>
<b>sang phải → chạy dao hk. Cần 2 tỳ</b>
<b>lên mặt cong phụ của cam. Hết mặt</b>
<b>cong phụ → cần 2 hẫng → lò xo 3</b>
<b>ngắt chốt 1 → lò xo 5 kéo càng 4</b>
<b>đẩy trục 6 sang trái, M<sub>2</sub></b> <b>mở, ngừng</b>
<b>chạy dao hk.</b>


<b>Càng 7 sang trái CC 48 khớp với</b>
<b>BC 48 nối xích cơ cấu tính từ</b>
<b>cam 50 lên cam 46 quay ko liên</b>
<b>tục trên vòng tròn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

 <b>Cơ cấu xích nhường dao</b>


<b>33: đĩa lệch tâm.</b>



<b>32,</b> <b>35: con lăn.</b>


<b>34: khung.</b>


<b>36: thanh ũn.</b>


<b>37: thanh truyền.</b>


<b>38: a.</b>


<b>41: thanh ũn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>C¬ cÊu cam</b>


- Thực hiện chạy dao hướng kính.


- 3 loại cam - 3 phương pháp n dao hng kớnh.


<i><b>m </b></i> <i><b>3mm: ăn dao 1 lần.</b></i>
<b>Cam t/d kép - quay 1/2 vòng </b>


<b>(ab: n dao đến chiều cao h; bc: duy trì h)</b>


 <i><b>3< m</b></i> <i><b>6: ăn dao 2 lần.</b></i>
<b>ab: ăn dao lần 1.</b>


<b>cd: ¨n dao lÇn 2.</b>


 <i><b>m > 6: ¨n dao 3 lần.</b></i>


<b>ab: ăn dao lần 1.</b>


<b>cd: ăn dao lần 2.</b>
<b>ef: ăn dao lÇn 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Trơc dao gia công bánh răng nghiêng.</b>


<i><b>Dùng dao xọc răng nghiêng.</b></i>


<i><b>Bạc 1 có rÃnh xoắn gắn cứng với trục dao.</b></i>
<b>Bạc 2 gắn cứng với bánh vít Z = 100.</b>


<b>Cơ cấu điều chỉnh hành trình vị trí trục dao.</b>


<i><b>iu chỉnh hành trình dao xọc: </b></i>vặn a thay đổi


độ lch tõm cht 2.


<i><b>Điều chỉnh vị trí trục dao (vị trí bắt đầu): </b></i>vặn


b thay i v trớ n khp TR & BR.


<b>Đ</b>

<b>3. Máy xọc răng</b>

<i>1</i>



<i>2</i>



120 80 40 40 80120


<i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>6</i> <i>5</i>



<i>Z=26</i>


<i>III </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Phay lăn răng, xọc răng: bánh răng chưa nhiệt luyn, chớnh xỏc ko cao. </b>


<b> cần gia công tinh bánh răng.</b>

<b>4.1 Vê đầu răng.</b>



<b>Mc ớch: bỏnh rng di trt d gt vo khp.</b>


<b>Các dạng vê đầu răng: côn, tang trống, phẳng, lồi, 2 mặt.</b>


<b>Phng phỏp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>4.2 Lăn ép răng.</b>



<b>Mc ớch: nõng cao nhn búng b mặt.</b>


<b>Phương pháp: </b>


<b>- ép, ăn khớp giữa bánh răng cần gia công 1 </b>
<b>(chưa tôi) với 3 bánh răng mẫu đ– tôi (2, 3, 4).</b>
<b>- Dẫn động từ ĐC điện đến 1 bánh răng mẫu.</b>
<b>- Sau 1 thời gian, tự động đảo chiều quay để</b>
<b>gia cơng mặt cịn lại.</b>


<b>- Tạo lc ộp P: du ộp, i trng, ...</b>


<b>Đặc điểm:</b>



<b>- nhẵn bóng trên chiều cao răng khơng đều.</b>
<b>- Nếu kéo dài → sai lệch hình dáng.</b>


<b>- Lµm biÕn cøng líp bề mặt.</b>


<b>Đ</b>

<b>4. Gia công tinh bánh răng </b>



<i>4</i>


<i>V</i>


<i>2</i>


<i>1</i>
<i>3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>4.3 Cà răng.</b>



<b>Mc ớch: gim ln súng trờn b mặt răng. </b>


<b>Phương pháp: </b>


<b>- Cho dao cà răng là bánh răng nghiêng (hoặc </b>
<b>thanh răng) ăn khớp với phôi (chưa tơi). Trên </b>
<b>dao cà có khía các r–nh hướng kính làm lưỡi </b>
<b>cắt.</b>


<b>- Phơi có thể là bánh răng thẳng hay nghiêng.</b>
<b>- Dao quay chủ động, phôi quay cưỡng bức.</b>


<b>- Đảo chiều để gia công cả 2 mặt răng. </b>


<b>Đặc điểm: </b>


<b>- Lng d gia cụng rt mng: 0,005 ữ 0,1 mm.</b>
<b>- 2 ữ 3 s/răng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>4.4 Nghiền răng.</b>



<b>Mc ớch: gia cụng tinh bỏnh rng qua tụi.</b>


<b>Phng phỏp: </b>


<b>- Cho 3 bánh răng bằng gang (A, B, C) ăn</b>
<b>khớp với bánh răng gia công D.</b>


<b>- Trc A // trục D, chéo so với trục B, C </b>
<b>theo 2 chiu ngc nhau.</b>


<b>- Giữa các bánh nghiền và phôi cho </b>
<b>hỗn hợp dầu và bột nghiền. </b>


<b>Đặc điểm: </b>


<b>- Sau khi gia cụng s to thành “lưới” đan xen theo 3 hướng khác nhau do </b>
<b>cỏc ht mi to thnh.</b>


<b>Đ</b>

<b>4. Gia công tinh bánh răng </b>



<i>B</i>



<i>D</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>4.5 Mài răng.</b>



<b>Mc ớch: gia cụng tinh bánh răng đ– qua tôi.</b>


<b>Phương pháp: </b>


<b>- Phương pháp chép hình:</b> <b>đá mài 1 mặt hoặc </b>
<b>2 mặt, năng suất cao, đá mài nhanh mòn.</b>


<b>Thường dùng chạy dao vòng.</b>
<b>- Phương pháp bao hình:</b> <b>theo</b>
<b>nguyên lý ăn khớp giữa thanh</b>
<b>răng – bỏnh rng.</b>


<b>Đặc điểm: </b>


<b>- Mi rng l phng phỏp t </b>
<b>độ chính xác dạng răng và độ</b>
<b>bóng cao nhất.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×