Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.3 MB, 165 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Máy cơng cụ trong CTM có nhiều loại, trong đó chủ yếu là máy cắt kim </b>
<b>lo¹i.</b>
<b>Chế tạo các chi tiết kim loại</b>
<b>Hình dáng, kớch thc xỏc nh</b>
<b>Lịch sử phát triển MCC: tiền thân là máy tiện gỗ.</b>
<b>Máy GC gỗ xuất hiện 2000 năm TCN, Aicập</b>
<b>XIV tại TQ: máy mài, phay g/c kiếm, bánh xe</b>
<b>XVII Nga chế tạo máy tiện</b>
<b>Máy CC chiếm ~40% CN, ~30% nền KTQD có nhiều chủng loại, độ </b>
<b>chính xác khác nhau</b>
<b>ViƯt nam: C¬ khí HN, Cơ khí Duyên Hải</b>
<b>Máy tiện T616, T620</b>
<i><b>Công dụng</b></i><b>: Tiện , Phay, Bµo, Khoan, Mµi…</b>
<i><b>Trình độ vạn năng</b></i><b>: Máy vạn năng, Máy chuyên dùng…</b>
<i><b>Độ chính xác</b></i><b>: Máy chính xác thường, máy chính xác cao…</b>
<b>M¸y TB: <10 tấn</b>
<b>Máy nặng: 10-30 tấn</b>
<b>Máy nặng vừa: 30-100 tấn</b>
<b>Cùc nỈng: > 100 tÊn</b>
<i><b>Mức độ tự động</b></i><b>:</b>
<b>Máy bán TĐ</b>
<b>Máy TĐ</b>
<b>-Gia c«ng bề mặt trụ tròn xoay.</b>
<b>-</b> <b>Gia cụng b mt nh hỡnh trũn xoay.</b>
<b>Bề mặt gia công các chi tiết rất khác nhau. Muốn tạo ra các bề mặt này </b>
<b> trụ, cơn, định hình, ren …</b>
<i>§ưêng ch n (C)</i> <i>§ưêng sinh (S)</i> <i><sub>C</sub><sub>1</sub></i> <i><sub>C</sub><sub>2</sub></i> <i><sub>S</sub></i>
<i>a) - H×nh trơ </i> <i>b) - Hình côn</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>C</i>
<b>Đường sinh: thẳng; cong; gẫy khúc ...</b>
<b>Cam, cánh tuốc bin, thân khai…</b>
<i><b>Phân biệt đường sinh và đường chuẩn chỉ có tính chất tương đối.</b></i>
S
C
a. b. c.
C <sub>S</sub>
C
S
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>S</i>
<b>Đường sinh thẳng, tròn, thân khai, xoắn acsimet</b>
<i><b>Khi ú máy cắt cần có chuyển động thẳng, quay trịn đều.</b></i>
<b>Đường sinh hypecbol, elip, xoắn log</b>
<i><b>Khi ú mỏy ct cn có chuyển động thẳng và quay trịn khơng đều.</b></i>
<b>trùc tiÕp</b> <b>tạo ra bề mặt gia công. </b>
<i>Các chuyển động độc lập</i>
<i>- không phụ thuộc vào một </i>
<i>chuyển động nào khác </i>
<i>theo một qui luật nhất định</i>
<i>Chuyển động có sự phụ </i>
<i>thuộc theo một qui luật </i>
<i>nhất định – Q quay 1 vòng, </i>
II
I I
II
a. b.
Q
T
Q
t
I I
Sd
Q Q
<b>Q: đơn giản, T1 & T2: phức tạp tạo ra bề mặt côn</b>
<i><b>Cần phân biệt rõ G/C không phoi và có phoi</b></i>
<i><b>Lưỡi dao (đường cắt) trùng với đường sinh của bề mặt tạo hình, ln tiếp </b></i>
<i><b>xúc với bề mặt tạo hình</b></i>
<b>Lưỡi cắt là đường sinh tạo ra bề mặt chi tiết khi nó chuyển động dựa vo </b>
<b>ng chun</b>
<b>đường tròn mặt tròn xoay</b>
<b>đường thẳngmặt phẳng</b>
<b>đường cong phẳngbề mặt cam</b>
<i><b>Bề mặt tạo hình là vết chuyển động của lưỡi dao, hay là có đường sinh </b></i>
<i><b>tạo hình là quĩ tích của chất điểm do lưỡi dao chuyển động vạch ra. </b></i>
<i><b>Tạo ra vết bằng phương pháp hình học, OR thước chép hình, OR điều </b></i>
<i><b>chỉnh xích động, OR theo chương trình số</b></i>
<b>Tiện cơn: quay bàn dao, thước chép hình, tổng hợp c/đ</b>
<i><b>Lưỡi dao c/đ tạo ra nhiều bề mặt,</b></i>
<i><b>đường hình hc luụn luụn </b></i>
<i><b>tiếp tuyến với bề mặt gia công.</b></i>
<i><b>Quĩ tích của nh</b><b>ữ</b><b>ng điểm này chính </b></i>
<i><b>là đường sinh của bề mặt g/c (hình</b></i>
<i><b>bao ca li ct), b mt tạo hình</b></i>
<i><b>khơng phụ thuộc vào hình dáng lưỡi cắt</b></i>
<b>Bề mặt tạo hình cịn phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa đường sinh và </b>
<b>đường chuẩn:</b>
<b>Tiện, mài , khoan...: quay tròn V=πdn/1000 m/ph</b>
<b>Bào, chuốt, xọc...: chuyển động tịnh tiến: </b>
<b>V=2.l.n<sub>htk </sub>/1000 m/ph</b>
<b>TiƯn: dµi - l, tiÕn dao – s (mm/v), thêi gian g/c - T</b>
<b>n.T=l/s s=l / (n.T)</b>
<b>Có chạy dao dọc, ngang, hướng kính, vịng v.v...</b>
<b>Phân độ , bao hình, vi sai, phụ…</b>
<b>hành để thực hiện 1 c/đ tạo hình đơn giản (xích tốc độ), hoặc nối liền </b>
<b>giữa 2 khâu c/h phối hợp giữa 2 chuyển động tạo hình phức tạp (xích </b>
<b>chạy dao)</b>
<b>chuyển động tạo hình, hay nó là hình đơn giản của sơ đồ động:</b>
<b>Thay hộp tốc độ : ký hiệu - iv</b>
<b>Thay hép ch¹y dao: ký hiÖu - is</b>
<b>i: tỷ số truyền, v, s: đại lượng cần biến đổi</b>
<b>Xích tốc độ: c-1-2-i<sub>v</sub>-3-4-5-phụi</b>
<b>Xích chạy dao: Phôi-4-5-i<sub>s</sub>-6-7-8-vít me</b>
<i>tp</i>
<i>Dao</i>
<i>tx</i>
<i>Bàn dao</i>
<i>Vít me</i>
<i> ng</i>
<i>Phụi</i>
<i>ĐC</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>5</i>
<i>6</i>
<i>4</i>
<b>PT xích tốc độ:</b>
<b>PT xích xhạy dao:</b>
<b>k, hƯ sè ®iỊu chØnh</b>
<b>t<sub>x</sub>, bước vít me</b>
<b>n<sub>đc</sub>, n<sub>tc</sub>,1vịng<sub>tc</sub>, S<sub>m</sub></b> <b>: lượng di động tính tốn</b>
<b>Điều chỉnh lượng di động tính toỏn:</b>
<b>Cơ cấu điều chỉnh iv, is</b>
<b>Công thức:</b>
<b>Mµi, khoan, phay</b>
<b>3 chuyển động độc lập:</b>
<b>Quay đá mài Q<sub>đ</sub></b>
<b>Quay chi tiết Q<sub>ct</sub></b>
<b>Tịnh tiến bàn máy T<sub>bm</sub></b>
ĐC
Tbàn
Đầu vào <sub>Đầu ra</sub>
Qchi tiết
ĐC
<b>Chuyển động tạo hình phức tạp:</b>
<b>Tiªn ren: </b><i><b>2 c/đ có quan hệ:</b></i>
<b>Quay chi tiết 1 vòng Qct</b>
<b>Tịnh tiến bàn máy một bươc S=t<sub>p</sub></b>
<b>Chuyển động tạo hình đơn giản - phức tạp:</b>
<i><b>3 chuyển động :</b></i>
<b>Quay dao độc lập Qd</b>
<i>tp</i>
<i>Dao</i>
<i>tx</i>
<i>Bàn dao</i>
<i>Vớt me</i>
<i> ng</i>
<i>Phụi</i>
<i>ĐC</i>
<i>iv</i>
<i>is</i> <i>V</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>6</i>
<i>4</i>
<i>7</i>
<i>ĐC</i>
<i>is</i>
<i>T<sub>3</sub></i>
iv1
<i>ĐC</i>
<i>iv2</i> <i>S</i>
<i>Chuyển động g/c được lặp lại ở các </i>
<i>vị trí khác nhau ( thường l cỏch u)</i>
<i>nhằm hình thành toàn bộ chi tiết g/c.</i>
<i><b>Ví dụ:</b></i> <b>Phay răng trên máy phay vạn năng,</b>
<b>dao phay môđun</b>
<b>Phân độ có thể dùng tay </b> <b>hay động cơ</b>
<i><b>VD</b></i><b>: ix=1/4: Đĩa phân độ quay 1v, phôi quay 900</b>
<i>Bộ ly hợp</i>
<i>Phôi</i>
<i>Phôi</i>
<i>Cht nh vị</i>
<i>Đĩa phân độ</i>
<b>Phân độ gián đoạn</b>
<b>Phân độ liên tục (gia cơng răng bao hình)</b>
<b>Tổ hợp chuyển động của máy phay bánh răng bằng dao phay mô đun</b>
<i>Bé ly hợp</i>
<i>ĐC<sub>1</sub></i>
<i>Q<sub>1</sub></i> <i><sub>a phõn </sub></i>
<i>Cht nh v </i>
<i>Vớt me</i>
<b>Tổ hợp chuyển động của máy tiện hớt lưng dùng xích vi sai:</b>
<b>→ để bù trừ một số chuyển động truyền đến khâu chấp hành</b>
Sơ đồ biểu thị cách bố trí tương đối của tất cả các thành phần trong tất cả các
xích truyền động được gọi là <b>Sơ đồ động</b>. Mỗi máy cơng cụ đều có sơ đồ động
đặc trưng của nó, c<b>ăn cứ vào sơ đồ động sẽ xác định c cỏc chuyn ng c </b>
bản của máy.
V
tx
Vít me
Dao
vs
Phôi
<i><b>Ví dụ:</b></i> <i><b>gia công ren nhiều đầu mối:</b></i>
<b>Phơi quay phân độ:</b>
<b>M<sub>lh</sub></b> <b>đóng-g/c xong 1 mối ren</b>
<b>Ngắt M<sub>lh</sub>-động cơ quay-phơi </b>
<b>quay α=2π / k</b>
<b>§ãng M<sub>lh</sub></b> <b>gia c«ng mèi ren 2</b>
<b>Dao tịnh tiến phân độ:</b>
<b>Khi phân độ ngat M<sub>v </sub></b>
<b>§/c quay –i<sub>s </sub>- vit me - dao tÞnh tiÕn</b>
<b>T</b> <b>=S (bước ren)</b>
Mèi ren thø hai
M
§C
is
Qphân độ
iv S
Mèi ren thø hai
M
§C
Tphân độ
S
iv
is
<b>Biểu thị cách bố trí tương đối của tất cả các thành phần trong</b>
<b>tất cả các xích truyền động.</b>
<b>Ký hiƯu c¸c chi tiết, cơ cấu và bộ truyền bằng các ký hiƯu qui</b>
<b>íc:</b>
<b>Cụ thể hóa hơn sơ đồ kết cấu động học → phương trình xích</b>
<b>Trơc chÝnh m¸y tiƯn </b>
<b>Trơc chÝnh máy phay</b>
<b>Bộ truyền vít me - đai ốc</b>
<b>Bánh răng trụ lắp lồng không</b>
<b>Bộ truyền xích</b>
<b>Phương trình xích động:</b>
<b>n<sub>®c</sub></b> <b>. i<sub>®</sub></b> <b>. i<sub>br</sub></b> <b>= n<sub>TC</sub></b>
<i><b>Tû sè trun</b></i>
<b>i<sub>®</sub></b> <b>= D<sub>1</sub></b> <b>/ D<sub>2</sub></b>
<b>i<sub>br</sub></b> <b>= Z<sub>Cđ</sub></b> <b>/ Z<sub>Bđ</sub></b>
D2
D1
Z1 Z2 Z3
Z'3
Z'2
Z'1
Đ
C
Đ
B
<b>I</b>
<i><b>Theo hình thức truyÒn dÉn:</b></i>
<b>Truyền dẫn tập trung</b><i><b>: Dùng 1 động cơ, sử dụng đai dẹt, puli nhiều</b></i>
<i>bË c. HiÖu suÊ t thÊ p, kÝch th-íc lín, khã sưa ch÷a.</i>
<b>Truyền dẫn phân nhóm</b><i><b>: 1 động cơcho 1 nhóm máy, trong CN nhẹ.</b></i>
<b>Truyền dẫn độc lập:</b> <i>1 động cơ cho 1 máy, 1 ĐC cho 1 chuyển</i>
<i>động</i> → <i>phổ biến.</i>
<i><b>Theo cÊp:</b></i>
<b>Trun dÉn ph©n cÊp: </b>
<i>Máy có một số l-ợng hữu hạn tốc độ cắt hay l-ợng ch ạy dao -Máy</i>
<i>tiện T616 có 12 tơc độ từ 44v/ph</i> → <i>1980 v/ph.</i>
<i><b>1 – Läc dÇu</b></i>
<i><b>2 – B¬m</b></i>
<i><b>3 – Van tiÕt lu</b></i>
<i><b>4 – Piston</b></i>
<i><b>5 – Xi lanh</b></i>
<i><b>Thay đổi tốc độ:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Thay đổi lưu lượng bơm 2</b></i>
<i><b>- Thay đổi tiết diện van tiết lưu 3</b></i>
1
2
3
5
4
<b>Động cơ đai trục I puli</b>
<i><b>- Trùc tiÕp: </b></i>
<b>đóng chốt </b>→ <b>trục II</b>
<i><b>- Gi¸n tiÕp:</b></i>
<b>më chèt → trôc trung gian </b>
<b>→ trôc III → trôc II</b>
Z2
i1
n§C
Z1
Iii
Z3
nTC
Ii
I
Z4
chèt
i2
<b>Từ trục I → III qua 2 nhóm bánh răng di trượt:</b>
<b>Di trượt 2 bậc: Z<sub>1</sub>/Z<sub>1</sub>’ - Z<sub>2</sub>/Z<sub>2</sub>’</b>
<b>Di trượt 3 bậc: Z<sub>3</sub>/Z<sub>3</sub>’ - Z<sub>4</sub>/Z<sub>4</sub>’ - Z<sub>5</sub>/Z<sub>5</sub>’</b>
<i>Thay đổi lần l-ợt cho 6 tốc độ:</i>
<b>n<sub>TC1</sub>= n<sub>I .</sub>. Z<sub>1</sub>/Z<sub>1</sub>’ . Z<sub>3</sub>/Z<sub>3</sub>’</b>
<b>n<sub>TC2</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>2</sub>/Z<sub>2</sub>’ . Z<sub>3</sub>/Z<sub>3</sub>’ </b>
<b>n<sub>TC3</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>1</sub>/Z<sub>1 </sub>’. Z<sub>4</sub>/Z<sub>4</sub>’</b>
<b>n<sub>TC4</sub>= n<sub>I </sub>. Z<sub>2</sub>/Z<sub>2</sub>’ . Z<sub>4</sub>/Z<sub>4</sub>’ </b>
<b>Số tốc độ : Z= p<sub>1</sub>.p<sub>2</sub>…p<sub>i</sub></b>
<i><b>Trong đó</b></i> <b>: p<sub>i</sub></b> <i><b>- số tỷ số truyền trong nhóm truyền thứ i</b></i>
Iii
Z'3 Z'4 <sub>Z'</sub><sub>5</sub>
Ii
Z'2
Z'1
Z2
Z1
Z4
Z5
<b>Thay đổi tốc độ → thay tỷ số truyền a/b</b>
<b>Sử dụng trong máy tự ng v mỏy chuyờn dựng. </b>
b a
Bánh răng
thay thế
d
b c
a
Cơ cấu
<b>Trun c® tõ trơc I → II:</b>
<b>Z<sub>0</sub>: Bánh đệm, quay </b>
<b>hµnh tinh xung quanh</b>
<b>trơc II.</b>
<b>Z<sub>a</sub>, trục III, Z<sub>0</sub></b> <b>di trượt </b>
<b>cïng nhau.</b>
<b>Z<sub>a</sub>, Z<sub>0</sub>, Z<sub>i</sub></b> <b>lu«n an khíp </b>
<b>víi nhau, cho c¸c TST: </b>
<b>Z<sub>1</sub>/Z<sub>a</sub>; Z<sub>2</sub>/Z<sub>a</sub>; Z<sub>i</sub>/Z<sub>a</sub></b>
A
A
A
0
Za
Z0
Ii
Bánh răng
đệm Z0
Iii
I
Zi
Z2
<b>Truyền động từ trục I → II:</b>
<i><b>Khối BR tháp trục I cố định</b></i>
<i><b>Khối BR tháp trục II lồng không</b></i>
<i><b>4 BR quay, trục II không quay</b></i>
<i><b>Rút then đến 1 trong 4 BR</b></i>
→ <i><b>Trôc II quay</b></i>
<b>1 – Then kÐo</b>
<b>2 Bánh răng</b>
<b>3 Lò xo lá</b>
<i><b>(Thng dựng trong hp chy dao mỏy khoan)</b></i>
Z1
Z'1
Z'3
Z'2
Z'4
i
nI
Ii
nIi
1 2 3
Then kéo
4
Z4
Z3
3
<b>Loại 1:</b> <b>* Trục I: 3 khối BR 2 bậc như nhau, 1 cố định, 2 lồng không.</b>
<b>* Trục II: 4 khối BR 2 bậc như nhau, lồng không.</b>
<b>* Trục III: BR di trượt Z<sub>5</sub></b> <b>ăn khớp với 4 BR Z<sub>3</sub></b> <b>cho 4 t s truyn.</b>
Z5
(III)
Z1
(II)
(I)
Z2
Z3
Z4
(I)
(III)
Z5
Z0
Z1 Z2
Z3
<i><b>Trục I qua BR thay thÕ a/b, c/d </b><b>→ trôc III: i</b><b><sub>tt </sub></b><b>= a/b . c/d</b></i>
<i><b>Thay đổi i</b><b><sub>tt</sub></b></i> <i><b>thay a, b, c, d </b><b>→ thay đổi D của BR</b></i>
<i><b>A</b><b>0</b></i> <i><b>= Const </b><b>→ dùng trạc đầu ngựa.</b></i>
<b>- Chốt 2 lắp trên trạc 1, ®iỊu chØnh </b>
<b>theo r–nh 4</b>
<b>- BR b, c: lång kh«ng trên chốt 2</b>
<b>- Trạc 1 quay quanh trục BR d</b>
<b> Đảm bảo Sự ăn khớp khi a, b, c, d</b>
<b>thay đổi.</b>
A
0
a
b
c
d
<i><b>CC bánh răng tổ hợp.</b></i>
<i><b>CC o chiu trờn mặt phẳng (a).</b></i>
<i><b>CC đảo chiều giữa hai trục song song (b).</b></i>
<i><b>CC đảo chiều giữa hai trục vng góc (c).</b></i>
C
B
A
Z1 Z2
Z0
Z'2
Z'1
Ii
I
b.
Z1 <sub>Z2</sub>
Z3
M
I
Ii
c.
Z1
Z2
Z3
Z4 Tay g¹t
I
Ii
<i><b>Tổng hợp 2 chuyển động từ 2 đường TĐ đến cùng một CC chp hnh.</b></i>
<i><b>Cơ Cấu vi sai</b></i>
<i><b>Đường vào I,II ra III</b></i>
<i><b>Từ I</b></i><i><b>III coi z</b><b><sub>4</sub></b></i> <i><b>đứng yên: i </b><b><sub>I-III</sub></b></i> <i><b>=V</b><b><sub>III</sub></b><b>/V</b><b><sub>I</sub></b><b>=1/2</b></i>
<i><b>Từ II</b></i><i><b>III coi z</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>ng yờn: i </b><b><sub>II-III</sub></b></i> <i><b>=1/2</b></i>
<i><b>Đường vào I,III ra II</b></i>
<i><b>Từ I</b></i><i><b>II như là nối trục: i </b><b><sub>I-II</sub></b></i> <i><b>=1/1</b></i>
<i><b>Từ III</b></i><i><b>II coi z</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>ng yờn: i </b><b><sub>III-II</sub></b></i> <i><b>=2/1</b></i>
<i><b>Đường vào III,II ra I</b></i>
<i><b>Từ III</b></i><i><b>I coi z</b><b><sub>5</sub></b></i> <i><b>đứng yên: i </b><b><sub>III-I</sub></b></i> <i><b>=2/1</b></i>
<i><b>Từ II</b></i><i><b>I coi như là nối trục : i </b><b><sub>II-I</sub></b></i> <i><b>=1/1</b></i>
<b>Chó ý chiỊu quay</b>
I
Ii <sub>Iii</sub>
D
Z1
Z2
Z3
Z4
Z5
Z6
Viii
Vi
<i><b>BR truyền c/đ cho thanh răng.</b></i>
<i><b>BR vừa quay tròn xung quanh trục vừa tịnh tiến</b></i>
<i><b>BR quay tròn, không tịnh tiến</b></i>
<b>n<sub>br</sub>= l<sub>1</sub>/ (Z.t)</b>
<b>Z.t - di chu vi vũng ln</b>
<i><b>BR tịnh tiến không quay, </b></i>
<i><b>TR ng yên l</b><b><sub>0 </sub></b><b>=0 (lăn trên thanh răng), </b></i>
<i><b>BR phải lùi lại 1 đoạn là l</b><b><sub>2</sub></b><b>, tương ứng số </b></i>
<i><b>vòng quay khụng l</b><b><sub>2</sub></b><b>/ (z.t)</b></i>
<i><b>Tổng hợp lại</b></i>
<i><b>l</b><b><sub>1</sub></b><b>+l</b><b><sub>0</sub></b></i> <i><b>= l</b><b><sub>1</sub></b><b>/ (z.t) + l</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>/ (z.t) = (l</b><b><sub>1</sub></b><b>+l</b><b><sub>2)</sub></b><b>) / (z.t)</b></i>
l1
l2
t
T2
<i><b>Trục vít quay 1 vòng </b><b> đai èc tÞnh </b></i>
<i><b>tiến 1 lượng bằng bước vít t.</b></i>
<i><b>Cam quay </b><b> cần tịnh tiến theo qui luËt</b></i>
<i><b>(do biên dạng cam quyết định) </b></i>
<b>Z= 3 ữ 8</b>
<b>2β = 2π/Z</b>
<b>α + β = π/2</b>
<b>R = l.sin β = l.sin π/z</b>
<b>V= πdn/1000 (m/ph)</b>
<b>S= L/nT (mm/v)</b>
<b>V (n): ảnh hưởng đến tuổi thọ dao.</b>
<b>S: ảnh hưởng đến cl bề mặt và năng suất.</b>
<b>Từ vl, kt phôi, vl dụng cụ, loại dụng cụ,</b>
<b>đk gia công tra V, S n, S thích hợp.</b>
<i><b>Mục đích</b></i><b>: có S, n nhanh chúng.</b>
<b>V= dn/1000 (m/ph) V= md (m= πn/1000)</b>
<b>V là hàm bậc nhất đối với d.</b>
<b>Thay đổi n </b> <b>chùm các tia qua gốc toạ độ ứng với n<sub>1</sub>, n<sub>2</sub>, ..., n<sub>i</sub>.</b>
V
V0
d0 d0
n1
n2
nj-1
<b>V= πdn/1000 (m/ph) LgV = lgd + lg(πn/1000).</b>
<b>D¹ng y= x + b</b>
<b>Thay đổi n thay đổi b</b>
<b>họ đường thẳng //.</b>
<b>BiÕt kÝnh d<sub>0</sub>, V<sub>0</sub></b> <b>tra ®ỵc n.</b>
d0
V0 V
d
(logd)
318
80
n1
n2
– Là MCC phổ biến nhất, chiếm 25ữ50% trong phân xưởng cơ khí.
– Gia cơng các mặt trịn xoay: trụ, định hình, nón, ren, lỗ, xén mặt
đầu, khoan, kht, doa, ta rơ; có đồ gá: mặt khơng trịn xoay, hình
nhiều cạnh, cam...
– Độ chính xác có thể đạt đến cấp 6, cấp 7.
Hộp tốc độ
Hép ch¹y dao
Bàn xe dao
Bàn dao
ng
Tay gạt
Trục vít me tiện ren
Trục trơn tiện trơn
Luynet
Mâm cặp 4 vấu
Cú nhiu cn c phõn loi, thng chia thành vạn năng và chuyên dùng:
– Máy tiện vạn năng: tiện đứng, tiện cụt, tiện Rêvơnve
Đường kính ph«i lín nhÊt: φ400mm.
Số cấp tốc độ trục chính: 23. Phạm vi: 12,5 ữ 2000v/ph.
Lượng chạy dao:
Däc: 0,07 ữ 4,16mm/vg
Ngang: 0,035 ữ 2,08mm/vg.
Cắt ren: Quèc tÕ: tp= 1 ÷ 192 mm.
Ren Anh: 24 ÷ 2 v/inch.
Ren Modul: 0,5 ÷ 48π mm.
Ren Pitch: 96 ÷ 1
Động cơ chính: N= 10kw, n= 1450v/ph.
Động cơ ch¹y nhanh: N= 1kw, n= 1410v/ph.
Xích tốc độ: từ động cơ đến phơi.
Xích chạy dao: cắt ren và tiện trơn.
Phương trỡnh xớch tc :
<b>iv</b>
<b>vi</b>
<b>iii</b>
<b>ii</b>
<b>Ly hợp ma sát</b>
<b>i</b>
<b>v</b>
<b>Thuận</b> <b>NghÞch</b>
<b>Từ động cơ</b>
<b>Tốc độ cao</b>
<b>Tốc độ thấp</b>
<b>ThuËn</b>
<b>Tốc độ thấp</b>
<b>Đường truyền tốc độ cao</b> <b>: Z<sub>cao</sub>= 2x3x1 = 6 tốc độ</b>
<b>Đường truyền tốc độ thấp : Z<sub>thấp</sub></b> <b>= 2x3x2x2x1 = 24</b>
Thực tế từ III →V chỉ còn 3 tốc độ
Z<sub>thấp</sub> = 2x3x3x1 = 18 tốc độ
<b>Khi xích cắt ren xp từ TC đảo ngược thành: 16/1, 4/1, 1/1 i <sub>khđ</sub></b>
<b>Tỷ số truyền khuyếc đại dùng để cắt bước ren khuyếc đại.</b>
<b>Tốc độ của đường quay thuận:</b>
18 tốc độ thấp: n<sub>1</sub>, n<sub>2</sub> –..n<sub>18</sub>
Ren quốc tế, anh, modul, pitch, khuyếc đại, chính xác, mặt đầu.
<i><b>Xt ph¸t tõ trơc chÝnh VI</b></i><i><b>VII, VIII, BR tt </b></i> <i><b>hép CD</b></i><i><b>vÝt me:</b></i>
<b>1 vịng trục chính bc ren tp</b> <b>(mm)</b>
<i><b>Có 4 khả năng đIều chØnh cho 4 lo¹i ren:</b></i>
BR tt – VII&IX cã 2 khả năng: itt = <b>64/97 hoặc 42/50</b>
C cu Nooctơng có 2 đường chủ động và bị động
NT c®: IXC2XI (NT quay)XC4XIIXIIIXIVC5 vÝt me
NT b®:
IX35/35X28/25(NT)XI 35/35XIIXIIIXIV C5vít me
<i><b>Cắt các bước ren khác nhau của cùng loại ren</b></i>
7 bước: 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2.
dïng 7 BR cña NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gọi là i<sub>cơ sở</sub>
4 tỷ số truyền: 2 khối BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: i<sub>gấp bội</sub>
<i><b>Cắt ren trái:</b></i>
chiu quay TC khụng i, dao chy ra, xích CD đảo chiều:
VII BR đệm 28: i<sub>đảo chiều</sub> = 35/28 x 28/35 VIII (và 2 tỷ số thuận)
<i><b>S kt cu ng hc:</b></i>
iđc
1 vòng Trơc chÝnh tp
i
tp
iTT
<i><b>Phương trình tổng qt ca xớch ct ren:</b></i>
<i><b>1 vòng TC x i</b><b><sub>đc</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>tt</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>cs</sub></b></i> <i><b>(OR 1/ i</b><b><sub>cs</sub></b><b>) x i</b><b><sub>gb</sub></b></i> <i><b>x tx = tp</b></i>
<i><b>Cắt ren quốc tế:</b></i> đơn vị: bước ren tp; itt = 42/50; NT chủ động.
⇒tp = KQT.Zn.i<sub>gb</sub> tp ~ Zn, i<sub>gb</sub>
<i><b>Cắt ren Modul:</b></i> đơn vị đo: m = tp/π - itt= 64/97; NT chủ động.
tp = K1.Zn.i m.π= K1.Zn.i m= Km. Zn. I ; Km= K1/
<i><b>Cắt ren Anh:</b></i> Đơn vị: K: số vòng ren trên 1 inch - 25,4 mm.
K=25,4/tp tp=25,4/K - itt= 42/50; NT bị động.
K2.igb/Zn = tp = 25,4/K K = KA.Zn/igb (thuËn Zn, nghÞch igb)
<i><b>Cắt ren Pitch:</b></i> Đơn vị: Dp: số modul m trong 1 tÊc Anh.
Dp=25,4/m, m=tp/ π Dp=25,4.π/tp tp= 25,4.π/Dp
<i><b>Cắt ren khuyếch đại:</b></i> g/c ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn dẫn dầu –
Khuyếc đại 4 loại bước ren tiêu chuẩn lên 2, 8, 32 lần.
Truyền động không đi từ VIIVIII mà qua ikđ:
<i><b>Cắt ren chính xác:</b></i> Y/c đường truyền phảI ngắn nhất – tÝnh itt
VIVIIVIIIittIX(C2 đóng)XI (C3 đóng)XIV (C5 đóng) vit me
<i><b>Cắt ren mặt đầu:</b></i> g/c đường xoắn Acsimet trên mõm cp 3 vu.
Tiếp đường truyền cắt ren CX tới XIV 28/56 (ko qua LHSV)XV(trục
trơn)vào hộp xe daovitme ngang(tx=5)
Như cắt ren đến XIV (C5 ngắt) LHSV - 28/56 XVII (trục trơn)
27/20.20/28 TV-BV 4/20 trái chạy dao dọc.
ph¶i ch¹y dao ngang.
<i><b>Ch¹y dao däc</b></i><b>:</b>
TiÕn dao:
Trục BV 40/37 (37 lồng ko)đóng C7
14/66BR-TR (m=3)
Lïi dao :
Trục BV 40-qua BR đệm 45BR 37
đóng C614/66BR-TR (m=3)
<i>xix</i>
<i>xx</i> <i>xxii</i>
<i>xiii</i>
<i>xxii</i>
<i>xx</i>
<i>Z=37</i> <i>Z=37</i>
<i>Z=45</i>
<i>k=4</i> <i><sub>Z=20</sub></i>
<i>Z=40</i>
<i>Lồng không</i>
<i><b>Ch¹y dao ngang:</b></i>
<i><b>Trục trơn nhận 2 c/®:</b></i>
Tõ ®c chÝnh – vá 2 - n<sub>1</sub>
Tõ ®c ch¹y nhanh - lâi 1 - n<sub>2</sub>
Vỏ 2 quay n1 (hình)lõi 1 quay n<sub>1</sub>
Vỏ 2 quay ngược n<sub>1</sub> (1) ko quay
Khi cã n<sub>2</sub>>n<sub>1</sub> cïng chiÒubi nÐn lò xo trục trơn quay ko kẹt
Ly hợp siêu việt
56
28
T ng
c chớnh
Trục trơn
T ng c
chy nhanh
xiv
<i><b>Khi tiƯn trơn Phải cắt liên hệ giữa bàn xe dao và vít me thông </b></i>
<i><b>qua đai ốc đai ốc có cấu tạo 2 nửa gắn trên bàn xe dao.</b></i>
2 rãnh xoắn bố trí lệch nhau 180o <sub>trên đĩa.</sub>
Quay tay quay úng - m ai c.
(1)
(2)
(5)
(6)
(4) <sub>(4)</sub>
quá tải khi tiện trơn:
<i><b>Ly hp lũ xo: Khi quá tải li hợp </b></i>
lo xo bị nén lại cắt c/đ (trượt)
<i><b>C¬ cÊu trơc vÝt r¬i:</b></i> T630
(1A62): TV lồng không, quá tải
TV dừng lại đẩy M phảiTV rơi
xuốngko ăn khớp; khôi phục
phải nâng thanh chống
<i><b>T616:</b></i> lò xo đẩy biép càng
gạtép lyhợp Mkhi qu¸
tảiTV đẩy M racàng gạt nén
biquay bật lên trên; khơi phục
gạt tay gạt đóng ly hợp M
Lm lch ụ động: đ/c ụ động
theo phương vng góc với
đường tâm trên mf ngang
Sử dụng thước chép hình
Ct cỏc bước ren trong cùng loại ren: điều chỉnh ics, igb, ik bng
các tay gạt
Cắt các loại khác có thĨ thay BR tt
TÝnh BR thay thÕ cho tiƯn ren
chính xác OR máy tiện đơn giản
khơng có hộp chạy dao
Sơ đồ cắt ren
Pt xích động:
i<sub>cd</sub>: tỷ số truyền cố định từ TC - TV
tp: bước ren cần gia công
x = a/b .c/d = tp / (icđ.tx)
Đ K Ă K:
<i>Ra+Rb>Rc (ko chạm vào trục)</i> <i>a+b>c , c+d>b</i>
<i>tính n d trc: a+b>c(15+20)</i>
Tiêu chuẩn BR (theomáy)
<i>B 4 -có 20 BR: 20,24,..120</i>
<i>Bộ 5-có 20 BR:20,25,30,..120</i>
<i>BR đặc biệt: 47,97,27,147</i>
<i><b>Chỉ được chọn trong cùng một bộ, và BR đặc biệt</b></i>
<b>Phân tích gần đúng: PP chia ngược</b>
Khi khơng phân tích chính xác như trên
A/B = a<sub>o</sub> dư C, B/C= a<sub>1</sub> dư D, C/D= a<sub>2</sub> dư E–a<sub>n</sub> độ chính xác
Tuỳ vào độ CX chọn x– = a/b
KiĨm nghiệm sai số thay vào PT : 1vòng . icđ . x– . tx = tp–
δs=tp – tp– = tp – ic®. x–. tx
Sai số bước ren tích lũy trên 1000mm: δ<sub>sM</sub>= 1000.δs/tp < [δ<sub>sM</sub>]
Ph©n tÝch: x= A/B = 40/103
Sử dụng để gia cơng các chi tiết có biên dạng đường cong Acsimet (pt:
<b>ρ=Aϕ)-tạo thành góc sau cho lưỡi cắt:dao phay mođun, dao phay lăn </b>
trụ, dao phay lăn trục vít...
Phôi có Z răng.
Phôi quay gãc α=2π/Z : 3/4α: tiÕn dao, 1/4α: lïi dao
Dao quay góc : 2/K (K: số lần nâng của cam)
PT: Cam quay 1/K vòng ~ Phôi quay 1/Z vòng
S
c
b
a S
Lửợng dử cần hớt đi
3
2
1
1
3
Q2
Q1
(T2)
Đửờng cong lùi dao
Đửờng cong Acsimet
tiến dao T2
<b>1/Z vg phôi. ix. i<sub>cđ2</sub></b> <b>= 1/K vg cam </b>
<b>ix= Z/ (K. i<sub>c®2</sub>)</b>
<b>i<sub>cđ2</sub>: tỷ số truyn c nh.</b>
Q1
T2
Phôi quay Q1, dao tÞnh tiÕn
khứ hồi T2 hớt lần lượt qua
các răng.
Dao TT T3 ht ton b
chiu di rng.
Phôi quay thêm, dao TT
thờm DE v ng xp.
Khai triển dao phay lăn trụ:
Sau mỗi răng bổ xung
CF
Sau mỗi vòng tiến thêm
DE
Do có răng xoắn:
Dao dịch chuyển AD:
Z răng
Dao dịch chuyển DE;
Zb
S
M
M N D A
(T2)
(T3)
B
C
F
E
D
Đ<sub>ử</sub>
ờng
răng
1
<i>T<sub>3</sub>(S)</i>
<i>Đửờng răng số 1</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>E</i>
<i>D</i>
S đồ kết cấu động học:
<b>Xích tốc độ:</b>
<b>n<sub>®c</sub></b> <b>. i<sub>v</sub></b> <b>= n<sub>Q1</sub></b>
<b>Xich hớt lưng:</b> <b>1vgphdao hớt </b>
<b>Z răng</b> (& tịnh tiến = s)
1<sub>vgph</sub> .i <sub>x</sub> . i <sub>cđ1</sub> . i<sub>HT</sub> = Z/K <sub>vg cam</sub>
ix= Z/ (K.i<sub>HT</sub> .i <sub>c®1</sub> ) (i<sub>ht</sub> = 1)
<b>Xich vi sai: bổ xung DE:</b>
<b>Bàn máy tịnh tiến s, vit me quay </b>
<b>s/tx vßng →cam quay BX: </b>
<b>Zb = Z.s / tp vòng</b>
<b>Xích chạy dao dọc</b>
Cam
T2
ix
ĐC
iv
Q1
is
iy
T3
HT
Z là số rÃnh và n số đầu mối răng.
Hớt lưng các răng nằm trên 1 ®g
xoắn có bước xoắn tp.
<i><b>các chuyển động như dao phay trụ</b></i>
Phải phân độ để hớt lưng các đầu
mối khác.
Xích chạy dao T3 như tiện ren:
<b>1 vòng ph . is. t x = tp</b>
Các xích khác và sơ đồ KCĐH hớt
lưng dao phay lăn trụ.
tp
Mt mi ng rng
Z
L MCC ph bin nht, chiếm 25ữ50% trong phân xưởng cơ khí.
– Gia cơng các mặt trịn xoay: trụ, định hình, nón, ren, lỗ, xén mặt
đầu, khoan, kht, doa, ta rơ; có đồ gá: mặt khơng trịn xoay, hình
nhiều cạnh, cam...
– Độ chính xác có thể đạt đến cấp 6, cấp 7.
Hộp tốc độ
Hép ch¹y dao
Bàn xe dao
Tay gạt
Trục vít me tiện ren
Trục trơn tiện trơn
Luynet
Mâm cặp 4 vấu
Cú nhiu cn c phân loại, thường chia thành vạn năng và chuyên dùng:
– Máy tiện vạn năng: tiện đứng, tiện cụt, tiện Rêvônve
Đường kính phôi lớn nhất: 400mm.
S cp tc độ trục chính: 23. Phạm vi: 12,5 ữ 2000v/ph.
Lượng chạy dao:
Däc: 0,07 ÷ 4,16mm/vg
Cắt ren: Quốc tế: tp= 1 ữ 192 mm.
Ren Anh: 24 ÷ 2 v/inch.
Ren Modul: 0,5 ÷ 48π mm.
Ren Pitch: 96 ữ 1
Động cơ chính: N= 10kw, n= 1450v/ph.
Động cơ chạy nhanh: N= 1kw, n= 1410v/ph.
Xích tốc độ: từ động cơ đến phơi.
Xích chạy dao: cắt ren và tiện trơn.
Phng trỡnh xớch tc :
<b>iv</b>
<b>vi</b>
<b>iii</b>
<b>ii</b>
<b>Ly hợp ma sát</b>
<b>i</b>
<b>v</b>
<b>Thuận</b> <b>Nghịch</b>
<b>T ng c</b>
<b>Tc cao</b>
<b>Tc thp</b>
<b>Thuận</b>
<b>Tc độ thấp</b>
<b>Đường truyền tốc độ cao</b> <b>: Z<sub>cao</sub>= 2x3x1 = 6 tốc độ</b>
<b>Đường truyền tốc độ thấp : Z<sub>thấp</sub></b> <b>= 2x3x2x2x1 = 24</b>
Thực tế từ III →V chỉ còn 3 tốc độ
Z<sub>thấp</sub> = 2x3x3x1 = 18 tốc độ
<b>Khi xích cắt ren xp từ TC đảo ngược thành: 16/1, 4/1, 1/1 i <sub>khđ</sub></b>
<b>Tỷ số truyền khuyếc đại dùng để cắt bước ren khuyếc đại.</b>
<b>Tốc độ của đường quay thuận:</b>
18 tốc độ thấp: n<sub>1</sub>, n<sub>2</sub> –..n<sub>18</sub>
Ren quc t, anh, modul, pitch, khuyếc đại, chính xác, mặt đầu.
<i><b>Xt ph¸t tõ trôc chÝnh VI</b></i><i><b>VII, VIII, BR tt </b></i> <i><b>hép CD</b></i><i><b>vÝt me:</b></i>
<b>1 vịng trục chính bước ren tp</b> <b>(mm)</b>
<i><b>Cã 4 khả năng đIều chỉnh cho 4 loại ren:</b></i>
BR tt VIIl&IX có 2 khả năng: itt = <b>64/97 hoặc 42/50</b>
Cơ cấu Nooctơng có 2 đường chủ động và bị động
NT c®: IXC2XI (NT quay)XC4XIIXIIIXIVC5 vÝt me
NT b®:
IX35/35X28/25(NT)XI 35/35XIIXIIIXIV C5vít me
<i><b>Cắt các bước ren khác nhau của cùng loại ren</b></i>
7 bước: 0,5; 0,75; 1; 1,25; 1,5; 1,75; 2.
dïng 7 BR cña NT: 26, 28, 32, 36, 40, 44, 48 gäi là i<sub>cơ sở</sub>
4 t s truyn: 2 khi BR di trượt 2 bậc giữa XII, XIII, XIV: i<sub>gấp bội</sub>
<i><b>Cắt ren trái:</b></i>
chiu quay TC khụng i, dao chạy ra, xích CD đảo chiều:
VII BR đệm 28: i<sub>đảo chiều</sub> = 35/28 x 28/35 VIII (và 2 t s thun)
<i><b>S kt cu ng hc:</b></i>
iđc
1 vòng Trục chính tp
i
tp
iTT
<i><b>Phng trình tổng qt của xích cắt ren:</b></i>
<i><b>1 vßng TC x i</b><b><sub>®c</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>tt</sub></b></i> <i><b>x i</b><b><sub>cs</sub></b></i> <i><b>(OR 1/ i</b><b><sub>cs</sub></b><b>) x i</b><b><sub>gb</sub></b></i> <i><b>x tx = tp </b></i>
<i><b>Cắt ren quốc tế:</b></i> đơn vị: bước ren tp; itt = 42/50; NT chủ động.
⇒tp = KQT.Zn.i<sub>gb</sub> tp ~ Zn, i<sub>gb</sub>
<i><b>Cắt ren Modul:</b></i> đơn vị đo: m = tp/π - itt= 64/97; NT chủ động.
tp = K1.Zn.i m.π= K1.Zn.i m= Km. Zn. I ; Km= K1/
<i><b>Cắt ren Anh:</b></i> Đơn vị: K: số vòng ren trên 1 inch - 25,4 mm.
K=25,4/tp tp=25,4/K - itt= 42/50; NT bị động.
K2.igb/Zn = tp = 25,4/K K = KA.Zn/igb (thuËn Zn, nghÞch igb)
<i><b>Cắt ren Pitch:</b></i> Đơn vị: Dp: số modul m trong 1 tÊc Anh.
Dp=25,4/m, m=tp/ π Dp=25,4.π/tp tp= 25,4.π/Dp
<i><b>Cắt ren khuyếch đại:</b></i> g/c ren nhiều đầu mối, rãnh xoắn dẫn dầu –
Khuyếc đại 4 loại bước ren tiêu chuẩn lên 2, 8, 32 lần.
Truyền động không đi từ VIIVIII mà qua ikđ:
<i><b>Cắt ren chính xác:</b></i> Y/c đường truyền phảI ngắn nhất – tÝnh itt
VIVIIVIIIittIX(C2 đóng)XI (C3 đóng)XIV (C5 đóng) vit me
<i><b>Cắt ren mặt đầu:</b></i> g/c đường xoắn Acsimet trên mõm cp 3 vu.
Tiếp đường truyền cắt ren CX tới XIV 28/56 (ko qua LHSV)XV(trục
trơn)vào hộp xe daovitme ngang(tx=5)
Như cắt ren đến XIV (C5 ngắt) LHSV - 28/56 XVII (trục trơn)
27/20.20/28 TV-BV 4/20 trái chạy dao dọc.
ph¶i ch¹y dao ngang.
<i><b>Ch¹y dao däc</b></i><b>:</b>
TiÕn dao:
Trục BV 40/37 (37 lồng ko)đóng C7
14/66BR-TR (m=3)
Lïi dao :
Trục BV 40-qua BR đệm 45BR 37
đóng C614/66BR-TR (m=3)
<i>xix</i>
<i>xx</i> <i>xxii</i>
<i>xiii</i>
<i>xxii</i>
<i>xx</i>
<i>Z=37</i> <i>Z=37</i>
<i>Z=45</i>
<i>k=4</i> <i><sub>Z=20</sub></i>
<i>Z=40</i>
<i>Lồng không</i>
<i><b>Ch¹y dao ngang:</b></i>
<i><b>Trục trơn nhận 2 c/®:</b></i>
Tõ ®c chÝnh – vá 2 - n<sub>1</sub>
Tõ ®c ch¹y nhanh - lâi 1 - n<sub>2</sub>
Vỏ 2 quay n1 (hình)lõi 1 quay n<sub>1</sub>
Vỏ 2 quay ngược n<sub>1</sub> (1) ko quay
Khi cã n<sub>2</sub>>n<sub>1</sub> cïng chiÒubi nÐn lò xo trục trơn quay ko kẹt
Ly hợp siêu việt
56
28
T ng
c chớnh
Trục trơn
T ng c
chy nhanh
xiv
<i><b>Khi tiƯn trơn Phải cắt liên hệ giữa bàn xe dao và vít me thông </b></i>
<i><b>qua đai ốc đai ốc có cấu tạo 2 nửa gắn trên bàn xe dao.</b></i>
2 rãnh xoắn bố trí lệch nhau 180o <sub>trên đĩa.</sub>
Quay tay quay úng - m ai c.
(1)
(2)
(5)
(6)
(4) <sub>(4)</sub>
quá tải khi tiện trơn:
<i><b>Ly hp lũ xo: Khi quá tải li hợp </b></i>
<i><b>C¬ cÊu trơc vÝt r¬i:</b></i> T630
(1A62): TV lồng không, quá tải
TV dừng lại đẩy M phảiTV rơi
xuốngko ăn khớp; khôi phục
phải nâng thanh chống
<i><b>T616:</b></i> lò xo đẩy biép càng
gạtép lyhợp Mkhi qu¸
tảiTV đẩy M racàng gạt nén
biquay bật lên trên; khơi phục
gạt tay gạt đóng ly hợp M
Lm lch ụ động: đ/c ụ động
theo phương vng góc với
đường tâm trên mf ngang
Sử dụng thước chép hình
Quay bn dao trờn
Ct cỏc bước ren trong cùng loại ren: điều chỉnh ics, igb, ik bng
các tay gạt
Cắt các loại khác có thĨ thay BR tt
TÝnh BR thay thÕ cho tiƯn ren
chính xác OR máy tiện đơn giản
khơng có hộp chạy dao
Sơ đồ cắt ren
Pt xích động:
i<sub>cd</sub>: tỷ số truyền cố định từ TC - TV
tp: bước ren cần gia công
x = a/b .c/d = tp / (icđ.tx)
Đ K Ă K:
<i>Ra+Rb>Rc (ko chạm vào trục)</i> <i>a+b>c , c+d>b</i>
<i>tính n d trc: a+b>c(15+20)</i>
Tiêu chuẩn BR (theomáy)
<i>B 4 -có 20 BR: 20,24,..120</i>
<i>Bộ 5-có 20 BR:20,25,30,..120</i>
<i>BR đặc biệt: 47,97,27,147</i>
<i><b>Chỉ được chọn trong cùng một bộ, và BR đặc biệt</b></i>
<b>Phân tích gần đúng: PP chia ngược</b>
Khi khơng phân tích chính xác như trên
A/B = a<sub>o</sub> dư C, B/C= a<sub>1</sub> dư D, C/D= a<sub>2</sub> dư E–a<sub>n</sub> độ chính xác
Tuỳ vào độ CX chọn x– = a/b
KiĨm nghiệm sai số thay vào PT : 1vòng . icđ . x– . tx = tp–
δs=tp – tp– = tp – ic®. x–. tx
Sai số bước ren tích lũy trên 1000mm: δ<sub>sM</sub>= 1000.δs/tp < [δ<sub>sM</sub>]
Ph©n tÝch: x= A/B = 40/103
Sử dụng để gia cơng các chi tiết có biên dạng đường cong Acsimet (pt:
<b>ρ=Aϕ)-tạo thành góc sau cho lưỡi cắt:dao phay mođun, dao phay lăn </b>
trụ, dao phay lăn trục vít...
Phôi có Z răng.
Phôi quay gãc α=2π/Z : 3/4α: tiÕn dao, 1/4α: lïi dao
Dao quay góc : 2/K (K: số lần nâng của cam)
PT: Cam quay 1/K vòng ~ Phôi quay 1/Z vòng
S
c
b
a S
Lửợng dử cần hớt đi
3
2
1
1
2
3
Q2
Q1
(T2)
Đửờng cong lùi dao
Đửờng cong Acsimet
tiến dao T2
<b>1/Z vg phôi. ix. i<sub>cđ2</sub></b> <b>= 1/K vg cam </b>
<b>ix= Z/ (K. i<sub>c®2</sub>)</b>
<b>i<sub>cđ2</sub>: tỷ số truyn c nh.</b>
Q1
T2
Phôi quay Q1, dao tÞnh tiÕn
khứ hồi T2 hớt lần lượt qua
các răng.
Dao TT T3 ht ton b
chiu di rng.
Phôi quay thêm, dao TT
thờm DE v ng xp.
Khai triển dao phay lăn trụ:
Sau mỗi răng bổ xung
CF
Sau mỗi vòng tiến thêm
DE
Do có răng xoắn:
Dao dịch chuyển AD:
Dao dịch chuyển DE;
Zb
S
M
M N D A
(T2)
(T3)
B
C
F
E
D
Đ<sub>ử</sub>
ờng
răng
1
2
D
tp
<i>T<sub>3</sub></i>
<i>T<sub>2</sub></i>
<i>T<sub>3</sub>(S)</i>
<i>Đửờng răng số 1</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>E</i>
<i>D</i>
S đồ kết cấu động học:
<b>Xích tốc độ:</b>
<b>n<sub>®c</sub></b> <b>. i<sub>v</sub></b> <b>= n<sub>Q1</sub></b>
<b>Xich hớt lưng:</b> <b>1vgphdao hớt </b>
<b>Z răng</b> (& tịnh tiến = s)
1<sub>vgph</sub> .i <sub>x</sub> . i <sub>cđ1</sub> . i<sub>HT</sub> = Z/K <sub>vg cam</sub>
ix= Z/ (K.i<sub>HT</sub> .i <sub>c®1</sub> ) (i<sub>ht</sub> = 1)
<b>Xich vi sai: bổ xung DE:</b>
<b>Bàn máy tịnh tiến s, vit me quay </b>
<b>s/tx vßng →cam quay BX: </b>
<b>Zb = Z.s / tp vòng</b>
<b>Xích chạy dao dọc</b>
Cam
T2
ix
ĐC
iv
Q1
is
iy
T3
HT
Z là số rÃnh và n số đầu mối răng.
Hớt lưng các răng nằm trên 1 ®g
xoắn có bước xoắn tp.
<i><b>các chuyển động như dao phay trụ</b></i>
Phải phân độ để hớt lưng các đầu
mối khác.
Xích chạy dao T3 như tiện ren:
<b>1 vòng ph . is. t x = tp</b>
Các xích khác và sơ đồ KCĐH hớt
lưng dao phay lăn trụ.
tp
Một mối đửờng răng
Z
<b>Máy phay được phát triển từ thế kỷ 16, chiếm 1/10 MCC </b>
1815 : Máy phay nằm ngang
1884 : Máy phay giường
<b>Máy phay hạng nặng có khối lượng hàng trăm tấn, bàn máy kích </b>
<b>thước hàng chục mét. Máy phay do VN chế tạo : P623, P613</b>
<b>Gia cơng mặt phẳng, </b>
<b>mặt định hình, lỗ, </b>
<b>rãnh, cắt ren, </b>
<b>+ máy phay liên tục</b>
<b>phay vạn năng kích thước cơ bản bàn máy 320x1250</b>
<b>LX : 6 H </b> <b>8 </b> <b>2</b>
<b>phay TC côngxôn nằm ngang </b> <b>KT bmáy cđa m¸y </b>
<b>1 : đứng 5 : phay đứng không côngxôn</b>
<b>2 : liên tục 6 : phay giường </b>
<b>4 : chÐp h×nh 7 : vạn năng rộng </b>
<b>Trục chính n»m ngang : </b>
<b>18 cấp tốc độ trục chính: 30 - 1500 vg/ph</b>
<b>18 cấp tốc độ chạy dao: Sd,n= 23,5-1800mm/ph</b>
<b>Bàn máy : 320 x 1250 mm</b>
<b>Dịch chuyển : ( 3 c/đ thẳng góc)</b>
<b>Dọc </b> <b>: 700 mm</b>
<b>Ngang</b> <b>: 240 - 260 mm</b>
<b>Lªn xuèng : 380 mm</b>
<b>Gãc quay bµn max : ± 450</b>
<b>Động cơ chính : N = 7 kW , n = 1440 vg/ph</b>
<i>26</i>
<i>05</i>
<i>24</i>
<i>07</i>
<i>06</i> <i>08</i>
<i>28</i>
<i>29</i>
<i>30</i>
<i>20</i>
<i>27</i>
<i>20</i>
<i>21</i>
<i>17</i>
<i>18</i>
<i>11</i>
<i>10</i>
<i>09</i>
<i>14</i>
<i>22</i>
<i>25</i>
<i>19</i>
<i>23</i>
<i>22</i> <i>19</i>
<b>Thân máy chứa hộp tốc độ 1 </b>
<b>Giá đỡ trục chính 2 : </b>
<b>có thể trượt trên sống </b>
<b>trượt thân máy </b>
<b>Dao phay 3 </b>
<b>Trục chính 4 </b>
<b>Bàn máy 5 : thùc hiƯn </b>
<b>ch¹y dao däc S<sub>d</sub></b>
<b>Bàn trượt 6 : thực hiện </b>
<b>ch¹y dao ngang S<sub>n</sub></b>
<b>Bàn máy 7 lên xuống S<sub>đ</sub></b>
<b>Thanh chống 8 đỡ giá dao</b>
iii
<i>13</i>
<i>18</i>
<i>45</i>
<i>19</i>
<i>t1=6x1</i>
<i>40</i>
v
<i>82</i>
<i>38</i> <i>71</i>
<i>18</i>
<i>t=6x1</i>
<i>30</i> <i>M7</i>
ii
iii
<i>t2=6x1</i>
<i>N= 7 kW</i>
<i>n=1440 </i>
<i> vg/ph</i>
i
<i>t3=6x1</i>
<i>40</i>
<i>40</i>
<i>13</i>
<i>45</i>
<i>18</i>
<i>M<sub>3</sub></i>
<i>M<sub>1</sub></i> <i><sub>2</sub></i> <i><sub>3</sub></i>
<i>1</i>
<i>4</i> <i><sub>2</sub></i>
<i>1</i>
<b>+ Ly hợp phòng quá </b>
<b>tải M2</b> <b>(1)</b>
<b>+ Ly hợp vấu M3</b> <b>(7)</b>
<b>+ Ly hợp ma sát M4</b> <b>(6)</b>
Hệ thống điều khiển lượng chạy dao (đĩa - chốt)
đầu phân độ là gá lắp dùng để chia vòng tròn làm nhiều phần
bằng nhau hoặc không bằng nhau
<b>+ Phân độ gián đoạn :</b> <b>g/c răng thẳng</b>
<b>+ Phân độ gián đoạn - liên tục :</b> <b>g/c BR nghiêng</b>
<b>+ Phân độ liờn tc :</b> <b>g/c cam</b>
<b>+ Phõn n giản</b>
<b>+ Phần độ vạn năng</b>
<b>Tuỳ theo phần chia trên đĩa</b>
<b>→ chia trên phôi</b>
Có đĩa phân độ lồng không
Tay quay → TV - BV
Sai sè gi¶m nhiỊu
Phân độ phôi không trùng độ
chia của đĩa phân độ
Lắp thêm bánh răng thay thế
Phôi nhận hai chuyển động
<i><b>• Do tay quay : 0 </b></i>→ <i><b>1 :</b></i>
<i><b>ã Do bánh răng : 1 </b></i> <i><b>1 :</b></i>
<i>A</i>
<b>- Trơc chÝnh</b>
<b>- Tay quay cã chèt lß xo</b>
<b>- Đĩa phân độ lồng khơng - hai mặt có cỏc hàng lỗ cách đều</b>
<b>* Th«ng sè m¸y</b> k = 1, Z<sub>0</sub> = 40
→ tỷ số truyền TV - BV (Z/k) gọi là đặc tính
đầu phân độ: N = 40, 60, 80, 120
<b>N, Z: số nguyên<sub></sub></b>
<b>A : Số vòng quay của tay quay </b>
n<sub>vßngtq</sub>
Z
1
Z
k
1
0
=
⋅
⋅ (vßng TC)
Z
.
k
Z
n 0
vtq =
<i>5</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>i=1</i>
<i>i=1</i>
<i>i=1</i>
<i>k</i> <i>Trơc chính</i>
răng
Chọn số hàng lỗ có 37 lỗ
Cắm chốt hàng 54: quay 4 vòng và 24 lỗ trên 54
<b>* Loi a:</b>
mặt 1: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 39, 41, 42, 43
mỈt 2: 46, 47, 49, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 62, 66
<b>* Phơ tïng nan qu¹t.</b>
II
<i>b</i>
ã Chọn hàng có số lỗ là Z<sub>x</sub> gần nhất với Z
sai số lắp BR thay thế bù sai số này
<i><b>Sai số:</b></i>
<b>- Zx>Z: lắp 2 cỈp BR thay thÕ</b>
<b>Đặt Z<sub>x</sub></b> <b>= 66 sè vßng quay</b>
<b>-</b> <b>Phân độ đơn giản</b>
<b>-</b> <b>Chọn vịng trịn có 66 lỗ → nan quạt đặt 40 lỗ</b>
<b>- Tû số truyền bánh răng thay thế :</b>
x
• Kết hợp phân độ đơn giản với c/đ quay khi phôi tịnh tiến để hình
thành bước t<sub>p</sub>
• Nèi xÝch tõ trơc chính tới trục vít me của máy phôi quay 1 vòng
bàn máy tịnh tiến t<sub>p</sub>
- Phõn n gin:
- Phng trỡnh xớch ng:
1vgphôi
t:
: góc xoắn)
p
x
1
1
1
1
tv
bv <sub>t</sub> <sub>t</sub>
a
b
c
d
1
1
1
K
Z
=
β
β
π
= .D.cotg (
π
=
→
⋅
=
= m .Z m Z t .m .Z
D n n
<b>N</b>
<b>- Chọn dao phay môđun phải căn cứ vào m và số răng Z ( do dạng </b>
<b>thân khai phụ thuộc Z )</b>
- N<sub>u là BR nghiªng → chän theo </sub>
- Khơng đĩa phân độ → tay quay n vịng ngun → phơi quay 1/Z vịng
- Phân độ đơn giản, vi sai, rãnh xoắn
<b>• Phân độ đơn giản:</b> <b>Zx ≈ Z </b>
<b>ϕ > 0 : 2 cặp BR → Z<sub>1</sub></b> <b>quay ngược tay quay </b>
<b>ϕ < 0 : lắp BR đệm → Z<sub>1</sub></b> <b>quay cùng chiều</b>
<b>1vgphôi.N.1.1.1.</b>
<b>m = 1 ữ 5 mm (Trong máy công cụ) </b>
<b>Dạng răng : thân khai, xicloit, novikop, thẳng, nghiêng, v.v...</b>
- Máy phay vạn năng
- ụ phân độ
- Dao phay đĩa hoặc ngón (dao vấu)
<i><b>u ®iĨm :</b></i>
Không cần máy phay chuyên dùng,dao dễ chế tạo
<i><b>Nhc im :</b></i>
+ Năng suất thấp
+ Độ chính xác thấp
<b>BR ăn khớp BR</b>
+ Mt BR đứng n <sub>→</sub> <b>Phơi</b>
+ Một BR quay trịn xung
quanh tâm và lăn <sub></sub> <b>Dao</b>
<b>TR ăn khớp BR</b>
+ Một BR đứng yên <sub>→</sub> <b>Phôi</b>
+ Mét TR võa quay võa tÞnh tiÕn <sub>→</sub> <b>Dao</b>
<i><b>Để đơn giản chuyển động của máy </b><b><sub>→ truyền cho phơi 1 c/đ</sub></b></i>
<b>Phương pháp bao hình g/c răng là nhắc lại sự ăn khớp truyền động </b>
<b>theo kiểu BR - BR hoặc BR – TR, trong ú:</b>
<i>Bánh răng thân </i>
<i>khai lµm dao </i>
<b>ăn khớp BR - phôi & TR – dao:</b>
<i><b>Cần 3 chuyển động :</b></i>
<b>+ Q<sub>1</sub>, T<sub>2</sub>: chuyển động bao hình </b>
<b>+ T<sub>3</sub>: g/c hết chiều dài răng</b>
<b>→T<sub>2</sub></b> <b>phải là tịnh tiến khứ hồi </b>
<b>T<sub>2</sub></b> <b>đủ lớn để ăn khp ht BR</b>
<b>T<sub>2</sub></b> <b> quay vô hạn một chiều Q<sub>2</sub></b>
<b> ăn khớp TV BR: Dao phay trục vít</b>
<b>* Mỏy nhc li chuyn ng TV - BR</b>
<b>(TV có K đầu mối - BR có Z răng)</b>
<b>* TV là dao quay Q<sub>2</sub></b> <b>= 1/K vòng</b>
<b>* BR là phôi quay Q<sub>1</sub></b> <b>= 1/Z vòng</b>
<b>* T<sub>3</sub>: chạy dao, ¨n hÕt chiỊu dµi r¨ng </b>
<b>// víi r¨ng</b>
<b>* T<sub>4</sub>: chạy dao ăn hết chiều cao răng</b>
<b>* Quay dao một góc sao cho hng </b>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>T<sub>4</sub></i>
<b>(Tp: bước răng)→ phơi quay bổ xung 1 góc </b>
<b>3600 <sub>→Q</sub></b>
<b>5</b>
<b>* T<sub>3</sub></b> <b>= S<sub>i</sub></b> <b>th× Q = α<sub>i</sub></b> <b>(S<sub>i </sub>~ α<sub>i</sub>, T<sub>p</sub></b> <b>~ 3600<sub>)</sub></b>
<b> : góc ngiêng BR</b>
<b> : góc ngiêng dao</b>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>T<sub>4</sub></i>
<i>Q<sub>5</sub></i>
i
<i>S</i>
<i>Q<sub>2</sub></i> <i>T</i>
<i>S2</i>
<i>T<sub>3</sub></i>
<i>2</i>
<i>2'</i>
<i>Phng ng </i>
<i>xon dao </i>
<i>Phửơng </i>
<i>răng phôi</i>
<i>2 phửơng </i>
<i>trùng nhau</i>
<sub></sub>
<i>Đửờng răng</i>
<b>-</b> <b>Xớch tc :</b> to ra tc ct
<b>n<sub>ĐC</sub>.i<sub>cđ1-2</sub>.i<sub>v</sub></b> <b>= n (v/ph)</b>
<b>(Q<sub>2</sub>: tạo hình đơn giản)</b>
<b>- XÝch bao h×nh:</b> <b>Q<sub>2</sub></b> <b>& Q<sub>1</sub></b> <b>( dao phôi )</b>
<b>1/K vg dao.i<sub>cđ1-2</sub>.i<sub>cđ3-4</sub>.i<sub>x</sub>.i<sub>cđ4-5</sub>= 1/Z vg phôi</b>
<i><b>1 vòng dao.i</b><b><sub>cđ</sub></b><b>.i</b><b><sub>x</sub></b></i> <i><b>= K / Z vg ph«i</b></i>
<b>i<sub>x</sub>: chạc BR thay thế để điều chỉnh khi </b>
<b>K, Z biến đổi.</b>
<b>- Xích chạy dao thẳng đứng:</b>
<b>(cắt hết chiều di rng): T<sub>3</sub></b>
<b>1 vòng phôi. i<sub>cđ5-6</sub>.i<sub>s</sub>.t<sub>x</sub></b> <b>= S mm</b>
( tớnh nng sut ca mỏy)
<i>Q<sub>2</sub></i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>ĐC</i>
<i>5</i>
<i>4</i>
<i>3</i>
<i>S</i>
<i>T<sub>3</sub></i>
<b>-</b> <b>Xích vi sai cắt bánh răng nghiêng:</b>
<b>+ Bàn dao tịnh tiến T<sub>3</sub>phôi quay thêm Q<sub>5</sub></b>
<b>+ Xích nối tõ vitme tíi ph«i : ph«i nhËn Q<sub>1</sub></b>
<b>& Q<sub>5</sub></b> <b>→ cơ cấu hợp thành.</b>
<b>T/tx</b> <b>vg vitme.i<sub>cđ6-7</sub>.i<sub>y</sub>.i<sub>HT</sub>.i<sub>cđ4-5</sub>.i<sub>x</sub></b> <b>= 1 vg phôi</b>
<b>T: Bước của BR nghiêng</b>
<b>(+) → Q<sub>1</sub></b> <b>& Q<sub>5</sub></b> <b>cùng chiều - xoắn phải </b>
<b>(-) → Q<sub>1</sub></b> <b>& Q<sub>5</sub></b> <b>ngược chiều - xoắn trái</b>
<b>- Sơ đồ kết cấu động học máy lăn răng:</b>
<b>+ Hai phương án sơ đồ kết cấu :</b>
<b>Đ có: </b>
<i>5</i> <i>6</i>
<i>4</i>
<i>Q<sub>1</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<b>Phương án 1:</b> <b>i<sub>x</sub></b> <b>trong 4 - 5</b>
<b>+ Phương trình xích vi sai:</b>
<i><b>(Kh«ng phơ thc Z</b><b>ph«i</b><b>)</b></i>
<b>Phương án 2:</b> <b>i<sub>x</sub></b> <b>trong 2 - 3</b>
<b>+ Phương trình xớch vi sai: </b>
<i>T<sub>3</sub></i>
<i>ĐC</i> <i>1</i> <i>Q5</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>7</i> <i>4</i>
<i>6</i>
<i>55</i> <i>6</i>
<i>4</i>
<i>7</i>
<i>3</i>
<i>2</i>
<i>1</i> <i><sub>Q</sub></i>
<i>5</i>
<i>§C</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<b>5: máy gia công răng;</b>
<b>E :cải tiến; </b>
<b>3 :ch loi răng;</b>
<b>2 :kích thước:</b>
<b>m<sub>max </sub>= 6mm <sub>; D</sub></b>
<b>Pmax = 120 - 750mm</b>
<b>B<sub>max </sub>= 250mm</b>
<b>1- Thân máy; 2- Trụ đứng mang dao;</b>
<b>3- Trụ đỡ phôi; 4- Dao; 5- Động cơ</b>
<b>điện phụ; 6- Bàn máy di động hướng</b>
<b>kính; 7- Phơi; 8- ụ gá phơi; 9,10- Hộp</b>
<b>lắp chc BRTT.</b>
<i>30</i>
<i>20</i> <i>46</i>
<i>xxvii</i>
<i>d2=240</i>
<i>25</i> <i>xi</i>
<i>viii</i> <i>30</i>
<i>xxvi</i>
<i>M3</i>
<i>xxv</i>
<i>xiii</i> <i>k=2</i>
<i>xvi</i>
<i>10</i>
<i>25</i>
<i>xiv</i> <i>xxviii</i>
<i>25</i>
<i>vii vi</i>
<i>xxiv</i> <i><sub>20</sub></i> <i>t=5x1</i>
<i>iv</i> <i>20</i>
<i>k=5</i>
<i>20</i>
<i>50</i>
<i>d1</i> <i>c1</i>
<i>25</i> <i>25</i>
<i>v</i>
<i>k=4</i>
<i>80</i>
<i>§4</i> <i>9</i>
<i>t=5x1</i>
<i>k=1</i>
<i>120</i>
<i>16</i>
<i>N=0,18kW</i>
<i>n=1400vg/ph</i>
<i>77</i> <i><sub>72</sub></i>
<i>79</i>
<i>t=10x1</i>
<i>78</i>
<i>vii</i>
<i>76</i>
<i>25</i>
<i>82</i> <i>f</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>M4</i>
<i>81</i> <i>xi</i>
<i>xii</i>
<i>x</i> <i>M5</i> <i>b</i>
<i>xv</i> <i>24</i> <i>d</i>
<i>a1</i>
<i>xxiii</i> <i>30</i> <i>ix</i>
<i>34</i>
<i>M<sub>2</sub></i>
<i>20</i>
<i>xix</i>
<i>xxii</i> <i><sub>§</sub></i>
<i>2</i>
<i>36</i> <i>k=16</i>
<i>N=1kW</i>
<i>n=1440vg/ph</i>
<i>K=4</i>
<i>25</i>
<i>M1</i>
<i>19</i> <i>42</i>
<i>46</i> <i>30</i> <i>i</i> <i>30</i>
<i>iia</i>
<i>A</i>
<i>35</i>
DS <i>A</i>
<i>32</i>
<i>k=1</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>Bàn dao kÐo dµi</i>
<b>Công thức điều chỉnh:</b>
<b>IIa</b> <b>III và IIb→III cã A kh¸c nhau, m = const →</b> <b>Z<sub>A</sub></b> <b>+ Z<sub>B</sub></b> <b>= 70.</b>
<b>Đổi chiều quay của dao: lắp A lên II<sub>b.</sub></b>
dao
b
a <sub>72</sub> (VII) n
18
).
VI
(
25
25
).
V
(
25
25
).
IV
(
25
25
).
III
.(
B
A
.
)
II
(
35
35
or
)
V = =
dao
dao
V
1000
n
<b>Lượng di động tính tốn: 1vg dao phay TV→K/Z<sub>ph</sub></b> <b>vg bánh răng gia </b>
<b>cơng.</b>
<b>Khi c¾t BR th¼ng: M<sub>4 </sub>(XI) khíp vÊu víi 81 (IX) →VS: nối trục, i<sub>vs</sub></b> <b>= 1</b>
<b>Công thức điều chỉnh:</b>
i
ô
ph
4
VS
vgdao
Z
K
)
XIV
(
96
1
).
K
i<sub>x</sub> = =
<b>Lượng di động tính tốn: 1 vg phụiS<sub></sub></b> <b>(mm) ca dao phay.</b>
Công thức điều chỉnh:
<i>M5</i>
<i>82</i>
<i>Cần dẫ n</i>
1
96
1
vgph <sub>30</sub>.10 S
5
).
M
i = =
K
.
T
Z
25
d
c
.
b
a
i
vào
d
c
.
b
a
.
f
e
:
Thay
2
2
2
2
y = =
⇒
K
.
m
Sin
95775
,
7
d
c
.
b
a
i
m
,
:
Cho 2 2
– <b>Lượng di động tính tốn : 1 vịng phơi → S<sub>K</sub></b> <b>mm</b>
<b>Dùng khi gc bánh vít theo phương pháp chạy dao hướng trục. Phải lắp </b>
<b>bàn dao kéo dài: nối trục XXIX với trục XXII.</b>
- <b>Lượng di động tính tốn: 1 vg phụiS<sub>tr</sub></b>
- <b>Phng trỡnh xớch ng:</b>
<b>Công thức điều chỉnh:</b>
K
2
1
1
1
1
1 <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>S</sub>
25
20
.
20
10
.
20
4
.
20
10
)
M
(
20
4
1 = <sub>K</sub>
1
1
1
1 <sub>.</sub><sub>5</sub><sub>(</sub><sub>XXXII</sub><sub>)</sub> <sub>S</sub>
<b>-</b> <b>Di chuyển nhanh dao phay - hướng trục</b> <b> khi chạm cơng tắc hành trình </b>
<b>-đ/c = Rơle thời gian →di chuyển nhanh trục chính VII:</b>
– <i><b>Bàn dao di động nhanh thẳng đứng : xuất phát từ Đ</b><b><sub>2</sub></b></i>
– <i><b>Trụ đứng di động nhanh hướng kính : xp từ Đ</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>qua M</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>ngắt M</b><b><sub>3</sub></b></i>→<i><b>XXVII</b></i>
– <i><b>Di động bàn dao thẳng đứng bằng tay:</b></i>
<b>Tay quay </b>→ <b>M<sub>2</sub></b> <b>mở , M<sub>3</sub></b> <b>đóng :</b>
– <i><b>Di động hướng kính trc bn dao bng tay</b></i>
<b>Hoặc 1/200 vòng TQ S<sub>K</sub></b> <b>= 4/200 = 0,02mm</b>
– <i><b>Ngoài ra chạy dao nhanh hướng trục</b></i> <b>của trục chính VII – Chỉ khi lắp </b>
<b>bàn dao kéo dài.</b>
ph
/
m
5
,
32
5
.
120
1
.
16
9
.
1400 =
ph
/
mm
229
10
.
30
5
)
V<sub>n</sub><sub>§</sub> = <sub>2</sub> <sub>3</sub> =
ph
/
mm
55
10
.
25
V<sub>nK</sub> = <sub>2</sub> =
mm
6
,
1
10
.
30
5
)
M
(
1
S<sub>§</sub> = <sub>vgTQ</sub> <sub>3</sub> =
mm
4
10
.
25
20
.
20
10
.
1
<b>Hai phng phỏp: </b>
<b>Chy dao hng trc:</b>
<b>Chy dao hng kớnh:</b>
<b>Trơc dao ϕ= 0</b> <b>- n»m ngang.</b>
<i><b>Xích tốc độ :</b></i>
<i><b>XÝch bao h×nh :</b></i>
<i><b>Xích chạy dao hướng kính:</b></i>
<i><b>Xích chạy dao HT :</b></i> : <b>1 vg bàn máy- S<sub>tr</sub></b> <b>mm dao phay</b>
<i><b>Pt xích :</b></i>
d
d
D
.
V
.
1000
n
=
f
e
.
Z
K
.
24
d
c
.
b
a <sub>=</sub>
K
1
1
1
1 <sub>S</sub>
4
5
d
1 <sub>.</sub><sub>5</sub><sub>(</sub><sub>XXXII</sub><sub>)</sub> <sub>S</sub>
50
1
.
35
35
.
<i>Q<sub>1</sub></i> <i><sub>Q</sub><sub>2</sub></i>
<i><b>Dao phay di động S</b><b><sub>tr</sub></b></i>
→ BR gia công phải quay bổ sung vòng
Z : Số răng của bánh vít.
m<sub>tr</sub> : mô ®un chiỊu trơc b¸nh vÝt.
S<sub>tr</sub> : chạy dao hướng trục (chọn theo bảng chế độ cắt).
<i><b>XÝch nèi tõ trôc vít me XXXII xuống bàn máy :</b></i>
S<sub>tr</sub> dao phay vòng phôi
<b>Gia công BR trụ thẳng, răng nghiêng,</b>
<b>răng V, trục then hoa, răng trong, bậc</b>
<b>D = 20 - 1600mm<sub>; = 30</sub>0</b> <b><sub>, m</sub></b>
<b>max</b> <b>= 12mm</b>
<b>Kí hiệu : 512, 5A12, 514, 5A14, </b>
<b>Chuyển động cắt gọt T<sub>3</sub></b> <b>- đơn giản.</b>
<b>Chuyển động bao hình :</b> <b>Q<sub>1</sub></b> <b>& Q<sub>2</sub></b> <b>ăn</b>
<b>khớp để cắt dần từng lớp phoi - c/đ</b>
<b>tạo hình phức tp.</b>
<b>1 răng dao 1 răng phôi</b>
<b>1/Z<sub>dao</sub></b> <b>vòng 1/Z<sub>phôi</sub></b> <b>vòng</b>
<i>120</i>
<i>S<sub>k</sub></i>
<i>Q<sub>2</sub></i>
<i>Phôi</i>
<i>Dao xọc</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>T<sub>3</sub></i>
<i>T<sub>4</sub>(S<sub>k</sub>)</i>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>Q<sub>2</sub></i>
<i>A<sub>0</sub></i>
<b>Chuyn ng vo ct S<sub>K</sub></b> <b>:</b>
<b> S<sub>K</sub></b> <b>=h<sub>răng</sub></b>
<b>m nhỏ: Phôi quay 1/3 vòngS<sub>K</sub></b> <b>= h<sub>răng</sub>phôi</b>
<b>quay thờm 1 vũng ct ht chiều cao các răng</b>
<b>cịn lại.</b>
<b>m lín:</b> <b>ph«i quay nhiỊu nhất là 4 vòng, 3 lần ăn</b>
<b>dao:</b>
<b>-</b> <b>Vòng 1: ăn dao phần lớn chiều sâu.</b>
<b>-</b> <b>Vòng 2: ăn dao bổ xung.</b>
<b>-</b> <b>Vòng 3: ăn hết h<sub>răng</sub></b>
<b>Chuyn động vi sai </b>
<b>để cắt răng nghiêng:</b>
<b>T<sub>p</sub></b> <b>bước xoắn răng </b>
<b>360 phụi. </b>
<i>Q<sub>1</sub></i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>Phôi</i>
<i>S<sub>k</sub></i>
<i>120</i><sub></sub>
<i>Q<sub>2</sub></i>
<i>Dao xọc</i>
<b>ĐC<sub>1</sub></b> <b>- 1 - i<sub>v </sub>- 2 - 3 - đĩa biên → dao xọc</b>
<b>(1 vg đĩa biên - 1 htk dao xọc)</b>
<b>Q<sub>1 </sub>- BV/TV - 4 - 5 - i<sub>x</sub></b> <b>- 6 - 7 - Q<sub>2</sub></b>
<b>Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - i<sub>0</sub></b> <b> 10 </b>
<b>-- M<sub>1</sub></b> <b>- 11 - Cam C<sub>2</sub></b> <b>(đẩy dao tiến S<sub>K</sub>)</b>
<b>Khi S<sub>K</sub></b> <b>tiến hết chiều sâu gia c«ng h</b>
<b>Xớch nhng dao:</b>
<b>Khi lùi dao phôi lùi ra: không </b>
<b>mòn dao:</b>
<b>Đĩa biên quay 1 vòng - 3 - 13 - 14 </b>
<b>Xích chạy dao vòng:</b>
<b>(Để Tính năng suất của m¸y)</b>
<b>Đĩa biên - 3 - 2 - 8 - 9 - Đ (đảo </b>
<b>chiều) - i<sub>s </sub>- 5 - 4 - TV/BV - dao </b>
<b>quay Q<sub>1</sub>.</b>
<b>Đơn vị: S<sub>vòng</sub>mm: đo trên vòng </b>
<b>tròn nguyên bản của dao khi dao </b>
<b>lên xuống 1 lần.</b>
<b>Xích chạy dao nhanh:</b>
-<b>Thân máy 1. </b>
<b>-Bàn máy 2. </b>
<b>-Đầu trục chính 3. </b>
<b>-Cơ cÊu ch¹y dao </b>
<b>hướng kính của </b>
<b>đầu trục chính.</b>
<b>Sơ đồ động máy xọc răng 514</b>
<b>Các xích truyền chính</b>
<b>Xích tốc độ :</b>
<b>Lượng di động tính tốn n<sub>vg ĐC</sub></b> <b>→ n<sub>htk</sub></b> <b>dao xọc.</b>
<b>XÝch bao h×nh : </b>
<b>Lượng di động tính tốn 1/Z<sub>phơi</sub></b> <b>vũng1/Z<sub>dao</sub></b> <b>vũng.</b>
<b>CT điều chỉnh:</b>
dao
i
ô
ph Z
1
100
1
).
VIII
(
30
30
).
IX
<b>Xích chạy dao hướng kính</b>
<b>Lượng di động tính tốn :</b>
<b>1 vịng đĩa biên 31 → S<sub>K</sub></b> <b>mm trục dao:</b>
<b>h: độ nâng hướng kính của đường Acsimet (1 vg)</b>
<b>Công thức:</b>
<b>Xích chạy dao vòng :</b>
<b>Lng di ng tớnh toỏn:1<sub>hkkộp dao </sub> S<sub>vg</sub></b> <b>mm dao quay</b>
<b>Công thức điều chỉnh</b>
<b>Xích nhường dao :</b> <b>đĩa biên 31 – 32 - qua đòn 36, 37 (XIII) đĩa 38 → đòn 41 </b>
<b> phụi</b>
<b>Xích chạy dao nhanh :</b>
K
2
2
2
vg .h S
40
2
).
M
(
40
1
.
48
24
.
b
a
).
xích
(
28
28
.
1 =
)i
ả
sangph
M
.(
i <sub>K</sub> <sub>2</sub>
2
2
0 = =
mm
S
Z
.
m
.
.
100
1
).
VIII
(
30
30
.
b
a
1 <sub>dao</sub> <sub>vg</sub>
1
1
htk =
vg
dao
1
1
S <sub>.</sub><sub>m</sub><sub>.</sub><sub>Z</sub> .S
<b>Cơ cấu phối hợp xích chạy dao hướng kính và xích cơ cấu tính (xích </b>
<b>duy trì chiều sâu h)</b>
<b>Trục (V) a<sub>2</sub>/b<sub>2</sub></b> <b> (VIX) → 24/48 →</b>
<b>(XV) → 1/40. M<sub>2</sub></b> <b>đóng → 2/40 → cam</b>
<b>46 → con lăn 47 → kéo trục (XVIII)</b>
<b>sang phải → chạy dao hk. Cần 2 tỳ</b>
<b>lên mặt cong phụ của cam. Hết mặt</b>
<b>cong phụ → cần 2 hẫng → lò xo 3</b>
<b>ngắt chốt 1 → lò xo 5 kéo càng 4</b>
<b>đẩy trục 6 sang trái, M<sub>2</sub></b> <b>mở, ngừng</b>
<b>chạy dao hk.</b>
<b>Càng 7 sang trái CC 48 khớp với</b>
<b>BC 48 nối xích cơ cấu tính từ</b>
<b>cam 50 lên cam 46 quay ko liên</b>
<b>tục trên vòng tròn.</b>
<b>Cơ cấu xích nhường dao</b>
<b>33: đĩa lệch tâm.</b>
<b>32,</b> <b>35: con lăn.</b>
<b>34: khung.</b>
<b>36: thanh ũn.</b>
<b>37: thanh truyền.</b>
<b>38: a.</b>
<b>41: thanh ũn.</b>
- Thực hiện chạy dao hướng kính.
- 3 loại cam - 3 phương pháp n dao hng kớnh.
<i><b>m </b></i> <i><b>3mm: ăn dao 1 lần.</b></i>
<b>Cam t/d kép - quay 1/2 vòng </b>
<b>(ab: n dao đến chiều cao h; bc: duy trì h)</b>
<i><b>3< m</b></i> <i><b>6: ăn dao 2 lần.</b></i>
<b>ab: ăn dao lần 1.</b>
<b>cd: ¨n dao lÇn 2.</b>
<i><b>m > 6: ¨n dao 3 lần.</b></i>
<b>cd: ăn dao lần 2.</b>
<b>ef: ăn dao lÇn 3. </b>
<i><b>Dùng dao xọc răng nghiêng.</b></i>
<i><b>Bạc 1 có rÃnh xoắn gắn cứng với trục dao.</b></i>
<b>Bạc 2 gắn cứng với bánh vít Z = 100.</b>
<i><b>iu chỉnh hành trình dao xọc: </b></i>vặn a thay đổi
độ lch tõm cht 2.
<i><b>Điều chỉnh vị trí trục dao (vị trí bắt đầu): </b></i>vặn
b thay i v trớ n khp TR & BR.
120 80 40 40 80120
<i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>6</i> <i>5</i>
<i>Z=26</i>
<i>III </i>
<b>Phay lăn răng, xọc răng: bánh răng chưa nhiệt luyn, chớnh xỏc ko cao. </b>
<b> cần gia công tinh bánh răng.</b>
<b>Mc ớch: bỏnh rng di trt d gt vo khp.</b>
<b>Các dạng vê đầu răng: côn, tang trống, phẳng, lồi, 2 mặt.</b>
<b>Phng phỏp:</b>
<b>Mc ớch: nõng cao nhn búng b mặt.</b>
<b>Phương pháp: </b>
<b>- ép, ăn khớp giữa bánh răng cần gia công 1 </b>
<b>(chưa tôi) với 3 bánh răng mẫu đ– tôi (2, 3, 4).</b>
<b>- Dẫn động từ ĐC điện đến 1 bánh răng mẫu.</b>
<b>- Sau 1 thời gian, tự động đảo chiều quay để</b>
<b>gia cơng mặt cịn lại.</b>
<b>- Tạo lc ộp P: du ộp, i trng, ...</b>
<b>Đặc điểm:</b>
<b>- nhẵn bóng trên chiều cao răng khơng đều.</b>
<b>- Nếu kéo dài → sai lệch hình dáng.</b>
<b>- Lµm biÕn cøng líp bề mặt.</b>
<i>4</i>
<i>V</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<b>Mc ớch: gim ln súng trờn b mặt răng. </b>
<b>Phương pháp: </b>
<b>- Cho dao cà răng là bánh răng nghiêng (hoặc </b>
<b>thanh răng) ăn khớp với phôi (chưa tơi). Trên </b>
<b>dao cà có khía các r–nh hướng kính làm lưỡi </b>
<b>cắt.</b>
<b>- Phơi có thể là bánh răng thẳng hay nghiêng.</b>
<b>- Dao quay chủ động, phôi quay cưỡng bức.</b>
<b>Đặc điểm: </b>
<b>- Lng d gia cụng rt mng: 0,005 ữ 0,1 mm.</b>
<b>- 2 ữ 3 s/răng.</b>
<b>Mc ớch: gia cụng tinh bỏnh rng qua tụi.</b>
<b>Phng phỏp: </b>
<b>- Cho 3 bánh răng bằng gang (A, B, C) ăn</b>
<b>khớp với bánh răng gia công D.</b>
<b>- Trc A // trục D, chéo so với trục B, C </b>
<b>theo 2 chiu ngc nhau.</b>
<b>- Giữa các bánh nghiền và phôi cho </b>
<b>hỗn hợp dầu và bột nghiền. </b>
<b>Đặc điểm: </b>
<b>- Sau khi gia cụng s to thành “lưới” đan xen theo 3 hướng khác nhau do </b>
<b>cỏc ht mi to thnh.</b>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>A</i>
<b>Mc ớch: gia cụng tinh bánh răng đ– qua tôi.</b>
<b>Phương pháp: </b>
<b>- Phương pháp chép hình:</b> <b>đá mài 1 mặt hoặc </b>
<b>2 mặt, năng suất cao, đá mài nhanh mòn.</b>
<b>Thường dùng chạy dao vòng.</b>
<b>- Phương pháp bao hình:</b> <b>theo</b>
<b>nguyên lý ăn khớp giữa thanh</b>
<b>răng – bỏnh rng.</b>
<b>Đặc điểm: </b>
<b>- Mi rng l phng phỏp t </b>
<b>độ chính xác dạng răng và độ</b>
<b>bóng cao nhất.</b>