Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.17 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mã đề thi 931</b>
<b>Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu điện trở R</b> = 200Ω thì cơng suất tỏa nhiệt của
điện trở gần với giá trị nào nhất?
<b>A. 260 W.</b> <b>B. 300 W.</b> <b>C. 240 W.</b> <b>D. 280 W.</b>
<b>Câu 2. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b> = 100Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở
đó là 2A. Cơng suất tiêu thụ của điện trở là
<b>A. 100 W.</b> <b>B. 200 W.</b> <b>C. 400 W.</b> <b>D. 50 W.</b>
<b>Câu 3. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 10W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện</b>
trở của hai bóng người ta thu được
<b>A.</b> RA
RB =
9
5. <b>B.</b>
RA
RB =
18
5 . <b>C.</b>
RA
RB =
5
18. <b>D.</b>
RA
RB =
5
9.
<b>Câu 4. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 4 kWh khi sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 1h. Điện</b>
trở của bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
<b>A. 15</b> Ω. <b>B. 12</b> Ω. <b>C. 14</b> Ω. <b>D. 18</b> Ω.
<b>Câu 5. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở
này là 2A. Sau 20s, điện trở này tiêu thụ điện năng bằng
<b>A. 200 J.</b> <b>B. 100 J.</b> <b>C. 400 J.</b> <b>D. 800 J.</b>
<b>Câu 6. Công thức nào sau đây không dùng để xác định điện năng tiêu thụ của một thiết bị</b>
điện?
<b>A. A</b> = UIt. <b>B. A</b> = RPt. <b>C. A</b> = U
2
R t. <b>D. A</b> = RI
2<sub>t.</sub>
<b>Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 20</b>Ω khi có dịng điện 3A chạy qua trong 40s gần bằng
<b>A. 1727 cal.</b> <b>B. 2177 cal.</b> <b>C. 1772 cal.</b> <b>D. 1277 cal.</b>
<b>Câu 8. Một bình nóng lạnh 220V − 2500W được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Nhiệt dung</b>
riêng của nước là c = 4200 J/kg.K; Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Thời gian để đun sơi
1,0 lít nước trong bình từ 20oC gần bằng
<b>A. 3,25 phút.</b> <b>B. 2,25 phút.</b> <b>C. 3,75 phút.</b> <b>D. 4,25 phút.</b>
<b>Câu 9. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80</b>Ω và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi
giây là 500J. Cường độ dòng điện qua bếp khi đó gần với giá trị nào nhất?
<b>A. 2,5 A.</b> <b>B. 6,4 A.</b> <b>C. 6,25 A.</b> <b>D. 2,52 A.</b>
<b>Câu 10.</b>
Đồ thị hình bên biểu diễn tự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu
<b>điện thế hai đầu một mạch điện. Thông tin nào sau đây sai?</b>
<b>A. Giá trị hiệu điện thế lớn gấp 20 lần so với giá trị cường độ dòng điện.</b>
<b>B. Khi hiệu điện thế là 15V thì cường độ dịng điện là 1A.</b>
<b>C. Điện trở của mạch là 20</b>Ω.
<b>D. Khi hiệu điện thế bằng 60V thì cường độ dịng điện là 3A.</b>
30 60
U
1.5
3 I
0
HẾT
<b>Mã đề thi 932</b>
<b>Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu điện trở R</b> = 200Ω thì cơng suất tỏa nhiệt của
điện trở gần với giá trị nào nhất?
<b>A. 280 W.</b> <b>B. 260 W.</b> <b>C. 300 W.</b> <b>D. 240 W.</b>
<b>Câu 2. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 10W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện</b>
trở của hai bóng người ta thu được
<b>A.</b> RA
RB =
5
9. <b>B.</b>
R<sub>A</sub>
RB =
5
18. <b>C.</b>
R<sub>A</sub>
RB =
9
5. <b>D.</b>
R<sub>A</sub>
RB =
18
5 .
<b>Câu 3. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một máy ấm đun nước sử dụng điện thì cơng suất</b>
của ấm là 1200W. Trong các giá trị sau, điện trở của ấm gần giá trị nào nhất?
<b>A. 43</b> Ω. <b>B. 41</b> Ω. <b>C. 44</b> Ω. <b>D. 42</b> Ω.
<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện năng?</b>
<b>A. Điện năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.</b>
<b>B. Điện năng tiêu thụ tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.</b>
<b>C. Dòng điện mang năng lượng, năng lượng của dòng điện gọi là điện năng.</b>
<b>D. Ở nồi cơm điện, điện năng chủ yếu được chuyển hóa thành nhiệt năng.</b>
<b>Câu 5. Một bếp điện loại 220V - 2000W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng do bếp tiêu</b>
thụ là
<b>A. 2 kWh.</b> <b>B. 2000 kWh.</b> <b>C. 1000 kWh.</b> <b>D. 1 kWh.</b>
<b>Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 5V vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω trong 20s thì điện trở này tiêu thu
điện năng bằng
<b>A. 100 J.</b> <b>B. 50 J.</b> <b>C. 1000 J.</b> <b>D. 500 J.</b>
<b>Câu 7. Mắc một dây dẫn có điện trở 160</b>Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V trong 15 phút.
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó gần bằng
<b>A. 26,3 kJ.</b> <b>B. 30,2 kJ.</b> <b>C. 28,4 kJ.</b> <b>D. 27,1 kJ.</b>
<b>Câu 8. Khi tăng cường độ dịng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một</b>
khoảng thời gian
<b>A. tăng 3 lần.</b> <b>B. tăng 9 lần.</b> <b>C. giảm 3 lần.</b> <b>D. tăng 6 lần.</b>
<b>Câu 9. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100</b>Ω khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30s là
<b>A. 3 kJ.</b> <b>B. 1,2 kJ.</b> <b>C. 2,4 kJ.</b> <b>D. 6 kJ.</b>
<b>Câu 10.</b>
Cho mạch điện như hình bên. Biết rằng hiệu điện thế hai đầu mạch là 75V
và điện trở R = 25Ω. Trên thực tế, kết quả Ampe kế đo được là 2,98A.
Nguyên nhân đo được kết quả trên là
<b>A. vì Ampe kế và dây dẫn có điện trở.</b>
<b>B. vì Ampe kế bị lỗi.</b>
<b>C. vì hiệu điện thế hai dầu mạch lớn hơn 75V.</b>
A
R
A B
HẾT
<b>Mã đề thi 933</b>
<b>Câu 1. Công thức nào sau đây không dùng để tính cơng suất của dịng điện?</b>
<b>A. P</b> = A.t. <b>B. P</b> = U
2
R . <b>C. P</b> = U.I. <b>D. P</b> = RI
2<sub>.</sub>
<b>Câu 2. Khi có dịng điện với cường độ I đi qua điện trở R</b> = 30Ω thì cơng suất tiêu thụ của điện
trở là 1000W. Cường độ dòng điện I gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
<b>A. 5,8 A.</b> <b>B. 5,6 A.</b> <b>C. 5,4 A.</b> <b>D. 5,2 A.</b>
<b>Câu 3. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 10W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện</b>
trở của hai bóng người ta thu được
<b>A.</b> RA
RB =
5
9. <b>B.</b>
RA
RB =
5
18. <b>C.</b>
RA
RB =
9
5. <b>D.</b>
RA
RB =
18
5 .
<b>Câu 4. Công thức nào sau đây không dùng để xác định điện năng tiêu thụ của một thiết bị</b>
điện?
<b>A. A</b> = U
2
R t. <b>B. A</b> = RI
2<sub>t.</sub> <b><sub>C. A</sub></b> = RPt. <b><sub>D. A</sub></b> = UIt.
<b>Câu 5. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở
này là 2A. Sau 20s, điện trở này tiêu thụ điện năng bằng
<b>A. 200 J.</b> <b>B. 800 J.</b> <b>C. 100 J.</b> <b>D. 400 J.</b>
<b>Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì cơng suất tiêu thụ của thiết bị là 2000W.</b>
Trong 2 giờ, thiết bị này tiêu thụ điện năng
<b>A. 1 kWh.</b> <b>B. 4 kWh.</b> <b>C. 2 kWh.</b> <b>D. 0,5 kWh.</b>
<b>Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100</b>Ω khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30s là
<b>A. 2,4 kJ.</b> <b>B. 1,2 kJ.</b> <b>C. 6 kJ.</b> <b>D. 3 kJ.</b>
<b>Câu 8. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80</b>Ω và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi
giây là 500J. Cường độ dòng điện qua bếp khi đó gần với giá trị nào nhất?
<b>A. 6,4 A.</b> <b>B. 2,5 A.</b> <b>C. 6,25 A.</b> <b>D. 2,52 A.</b>
<b>Câu 9. Với các đại lượng có đơn vị chuẩn, biểu thức nào sau đây mô tả nội dung định luật Joule</b>
- Lenz?
<b>A. Q</b> = UIt. <b>B. Q</b> = A
t . <b>C. Q</b> =
U2
R t. <b>D. Q</b> = RI
2<sub>t.</sub>
<b>Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U</b> = 12V thì cường độ dịng điện qua điện trở
là I = 1, 5A. Nếu tăng giá trị điện trở nói trên thêm 16Ω thì cường độ dịng điện qua mạch là
<b>A. 0,5A.</b> <b>B. 0,6A.</b> <b>C. 0,4A.</b> <b>D. 0,75A.</b>
HẾT
<b>Mã đề thi 934</b>
<b>Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dịng điện qua thiết bị là</b>
5A. Cơng suất tiêu thụ của thiết bị điện này là
<b>A. 44 W.</b> <b>B. 1100 W.</b> <b>C. 11 kW.</b> <b>D. 4,4 kW.</b>
<b>Câu 2. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một máy ấm đun nước sử dụng điện thì cơng suất</b>
của ấm là 1200W. Trong các giá trị sau, điện trở của ấm gần giá trị nào nhất?
<b>A. 42</b> Ω. <b>B. 43</b> Ω. <b>C. 44</b> Ω. <b>D. 41</b> Ω.
<b>Câu 3. Cơng thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng suất của dòng điện?</b>
<b>A. P</b> = A.t. <b>B. P</b> = RI2. <b>C. P</b> = U
2
R . <b>D. P</b> = U.I.
<b>Câu 4. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở
này là 2A. Sau 20s, điện trở này tiêu thụ điện năng bằng
<b>A. 100 J.</b> <b>B. 200 J.</b> <b>C. 400 J.</b> <b>D. 800 J.</b>
<b>Câu 5. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dịng điện qua thiết bị</b>
đó là 4A. Sau bao lâu thiết bị tiêu thụ lượng điện năng 5,28 kWh?
<b>A. 30 phút.</b> <b>B. 3 giờ.</b> <b>C. 60 phút.</b> <b>D. 6 giờ.</b>
<b>Câu 6. Một bếp điện loại 220V - 2000W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng do bếp tiêu</b>
thụ là
<b>A. 2000 kWh.</b> <b>B. 2 kWh.</b> <b>C. 1000 kWh.</b> <b>D. 1 kWh.</b>
<b>Câu 7. Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Joule - Lenz là</b>
<b>A. đèn LED.</b> <b>B. bếp điện.</b> <b>C. chuông điện.</b> <b>D. quạt điện.</b>
<b>Câu 8. Khi tăng cường độ dòng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một</b>
khoảng thời gian
<b>A. tăng 3 lần.</b> <b>B. giảm 3 lần.</b> <b>C. tăng 9 lần.</b> <b>D. tăng 6 lần.</b>
<b>Câu 9. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100</b>Ω khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30s là
<b>A. 1,2 kJ.</b> <b>B. 6 kJ.</b> <b>C. 2,4 kJ.</b> <b>D. 3 kJ.</b>
<b>Câu 10.</b>
Cho mạch điện như hình bên. Biết rằng hiệu điện thế hai đầu mạch là 75V
và điện trở R = 25Ω. Trên thực tế, kết quả Ampe kế đo được là 2,98A.
Nguyên nhân đo được kết quả trên là
<b>A. vì hiệu điện thế hai dầu mạch lớn hơn 75V.</b>
<b>B. vì hiệu điện thế hai đầu mạch nhỏ 75V.</b>
<b>C. vì Ampe kế bị lỗi.</b>
<b>D. vì Ampe kế và dây dẫn có điện trở.</b>
A
R
A B
HẾT