Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn vật lý lớp 9 mã 931 | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<b>Mã đề thi 931</b>


<b>Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu điện trở R</b> = 200Ω thì cơng suất tỏa nhiệt của


điện trở gần với giá trị nào nhất?


<b>A. 260 W.</b> <b>B. 300 W.</b> <b>C. 240 W.</b> <b>D. 280 W.</b>


<b>Câu 2. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b> = 100Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở


đó là 2A. Cơng suất tiêu thụ của điện trở là


<b>A. 100 W.</b> <b>B. 200 W.</b> <b>C. 400 W.</b> <b>D. 50 W.</b>


<b>Câu 3. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 10W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện</b>


trở của hai bóng người ta thu được


<b>A.</b> RA


RB =


9


5. <b>B.</b>


RA



RB =


18


5 . <b>C.</b>


RA


RB =


5


18. <b>D.</b>


RA


RB =


5
9.


<b>Câu 4. Một bếp điện tiêu thụ điện năng 4 kWh khi sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 1h. Điện</b>


trở của bếp gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?


<b>A. 15</b> Ω. <b>B. 12</b> Ω. <b>C. 14</b> Ω. <b>D. 18</b> Ω.


<b>Câu 5. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở


này là 2A. Sau 20s, điện trở này tiêu thụ điện năng bằng



<b>A. 200 J.</b> <b>B. 100 J.</b> <b>C. 400 J.</b> <b>D. 800 J.</b>


<b>Câu 6. Công thức nào sau đây không dùng để xác định điện năng tiêu thụ của một thiết bị</b>


điện?


<b>A. A</b> = UIt. <b>B. A</b> = RPt. <b>C. A</b> = U


2


R t. <b>D. A</b> = RI


2<sub>t.</sub>


<b>Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 20</b>Ω khi có dịng điện 3A chạy qua trong 40s gần bằng


<b>A. 1727 cal.</b> <b>B. 2177 cal.</b> <b>C. 1772 cal.</b> <b>D. 1277 cal.</b>


<b>Câu 8. Một bình nóng lạnh 220V − 2500W được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Nhiệt dung</b>


riêng của nước là c = 4200 J/kg.K; Khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Thời gian để đun sơi
1,0 lít nước trong bình từ 20oC gần bằng


<b>A. 3,25 phút.</b> <b>B. 2,25 phút.</b> <b>C. 3,75 phút.</b> <b>D. 4,25 phút.</b>


<b>Câu 9. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80</b>Ω và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi


giây là 500J. Cường độ dòng điện qua bếp khi đó gần với giá trị nào nhất?



<b>A. 2,5 A.</b> <b>B. 6,4 A.</b> <b>C. 6,25 A.</b> <b>D. 2,52 A.</b>


<b>Câu 10.</b>


Đồ thị hình bên biểu diễn tự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu
<b>điện thế hai đầu một mạch điện. Thông tin nào sau đây sai?</b>


<b>A. Giá trị hiệu điện thế lớn gấp 20 lần so với giá trị cường độ dòng điện.</b>
<b>B. Khi hiệu điện thế là 15V thì cường độ dịng điện là 1A.</b>


<b>C. Điện trở của mạch là 20</b>Ω.


<b>D. Khi hiệu điện thế bằng 60V thì cường độ dịng điện là 3A.</b>


30 60


U


1.5


3 I


0


HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<b>Mã đề thi 932</b>



<b>Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu điện trở R</b> = 200Ω thì cơng suất tỏa nhiệt của


điện trở gần với giá trị nào nhất?


<b>A. 280 W.</b> <b>B. 260 W.</b> <b>C. 300 W.</b> <b>D. 240 W.</b>


<b>Câu 2. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 10W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện</b>


trở của hai bóng người ta thu được


<b>A.</b> RA


RB =


5


9. <b>B.</b>


R<sub>A</sub>
RB =


5


18. <b>C.</b>


R<sub>A</sub>
RB =


9



5. <b>D.</b>


R<sub>A</sub>
RB =


18
5 .


<b>Câu 3. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một máy ấm đun nước sử dụng điện thì cơng suất</b>


của ấm là 1200W. Trong các giá trị sau, điện trở của ấm gần giá trị nào nhất?


<b>A. 43</b> Ω. <b>B. 41</b> Ω. <b>C. 44</b> Ω. <b>D. 42</b> Ω.


<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện năng?</b>


<b>A. Điện năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.</b>
<b>B. Điện năng tiêu thụ tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn.</b>


<b>C. Dòng điện mang năng lượng, năng lượng của dòng điện gọi là điện năng.</b>
<b>D. Ở nồi cơm điện, điện năng chủ yếu được chuyển hóa thành nhiệt năng.</b>


<b>Câu 5. Một bếp điện loại 220V - 2000W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng do bếp tiêu</b>


thụ là


<b>A. 2 kWh.</b> <b>B. 2000 kWh.</b> <b>C. 1000 kWh.</b> <b>D. 1 kWh.</b>


<b>Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế 5V vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω trong 20s thì điện trở này tiêu thu



điện năng bằng


<b>A. 100 J.</b> <b>B. 50 J.</b> <b>C. 1000 J.</b> <b>D. 500 J.</b>


<b>Câu 7. Mắc một dây dẫn có điện trở 160</b>Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V trong 15 phút.


Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó gần bằng


<b>A. 26,3 kJ.</b> <b>B. 30,2 kJ.</b> <b>C. 28,4 kJ.</b> <b>D. 27,1 kJ.</b>


<b>Câu 8. Khi tăng cường độ dịng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một</b>


khoảng thời gian


<b>A. tăng 3 lần.</b> <b>B. tăng 9 lần.</b> <b>C. giảm 3 lần.</b> <b>D. tăng 6 lần.</b>
<b>Câu 9. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100</b>Ω khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30s là


<b>A. 3 kJ.</b> <b>B. 1,2 kJ.</b> <b>C. 2,4 kJ.</b> <b>D. 6 kJ.</b>


<b>Câu 10.</b>


Cho mạch điện như hình bên. Biết rằng hiệu điện thế hai đầu mạch là 75V
và điện trở R = 25Ω. Trên thực tế, kết quả Ampe kế đo được là 2,98A.
Nguyên nhân đo được kết quả trên là


<b>A. vì Ampe kế và dây dẫn có điện trở.</b>
<b>B. vì Ampe kế bị lỗi.</b>


<b>C. vì hiệu điện thế hai dầu mạch lớn hơn 75V.</b>


<b>D. vì hiệu điện thế hai đầu mạch nhỏ 75V.</b>


A


R


A B


HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<b>Mã đề thi 933</b>


<b>Câu 1. Công thức nào sau đây không dùng để tính cơng suất của dịng điện?</b>


<b>A. P</b> = A.t. <b>B. P</b> = U


2


R . <b>C. P</b> = U.I. <b>D. P</b> = RI


2<sub>.</sub>


<b>Câu 2. Khi có dịng điện với cường độ I đi qua điện trở R</b> = 30Ω thì cơng suất tiêu thụ của điện


trở là 1000W. Cường độ dòng điện I gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?


<b>A. 5,8 A.</b> <b>B. 5,6 A.</b> <b>C. 5,4 A.</b> <b>D. 5,2 A.</b>



<b>Câu 3. Trên bóng đèn A có ghi 220V - 10W; trên bóng đèn B ghi 220V - 36W. Khi so sánh điện</b>


trở của hai bóng người ta thu được


<b>A.</b> RA


RB =


5


9. <b>B.</b>


RA


RB =


5


18. <b>C.</b>


RA


RB =


9


5. <b>D.</b>


RA



RB =


18
5 .


<b>Câu 4. Công thức nào sau đây không dùng để xác định điện năng tiêu thụ của một thiết bị</b>


điện?


<b>A. A</b> = U


2


R t. <b>B. A</b> = RI


2<sub>t.</sub> <b><sub>C. A</sub></b> = RPt. <b><sub>D. A</sub></b> = UIt.


<b>Câu 5. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở


này là 2A. Sau 20s, điện trở này tiêu thụ điện năng bằng


<b>A. 200 J.</b> <b>B. 800 J.</b> <b>C. 100 J.</b> <b>D. 400 J.</b>


<b>Câu 6. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì cơng suất tiêu thụ của thiết bị là 2000W.</b>


Trong 2 giờ, thiết bị này tiêu thụ điện năng


<b>A. 1 kWh.</b> <b>B. 4 kWh.</b> <b>C. 2 kWh.</b> <b>D. 0,5 kWh.</b>



<b>Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100</b>Ω khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30s là


<b>A. 2,4 kJ.</b> <b>B. 1,2 kJ.</b> <b>C. 6 kJ.</b> <b>D. 3 kJ.</b>


<b>Câu 8. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 80</b>Ω và nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi


giây là 500J. Cường độ dòng điện qua bếp khi đó gần với giá trị nào nhất?


<b>A. 6,4 A.</b> <b>B. 2,5 A.</b> <b>C. 6,25 A.</b> <b>D. 2,52 A.</b>


<b>Câu 9. Với các đại lượng có đơn vị chuẩn, biểu thức nào sau đây mô tả nội dung định luật Joule</b>


- Lenz?


<b>A. Q</b> = UIt. <b>B. Q</b> = A


t . <b>C. Q</b> =


U2


R t. <b>D. Q</b> = RI


2<sub>t.</sub>


<b>Câu 10. Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U</b> = 12V thì cường độ dịng điện qua điện trở


là I = 1, 5A. Nếu tăng giá trị điện trở nói trên thêm 16Ω thì cường độ dịng điện qua mạch là


<b>A. 0,5A.</b> <b>B. 0,6A.</b> <b>C. 0,4A.</b> <b>D. 0,75A.</b>



HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>


<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<b>Mã đề thi 934</b>


<b>Câu 1. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dịng điện qua thiết bị là</b>


5A. Cơng suất tiêu thụ của thiết bị điện này là


<b>A. 44 W.</b> <b>B. 1100 W.</b> <b>C. 11 kW.</b> <b>D. 4,4 kW.</b>


<b>Câu 2. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một máy ấm đun nước sử dụng điện thì cơng suất</b>


của ấm là 1200W. Trong các giá trị sau, điện trở của ấm gần giá trị nào nhất?


<b>A. 42</b> Ω. <b>B. 43</b> Ω. <b>C. 44</b> Ω. <b>D. 41</b> Ω.


<b>Câu 3. Cơng thức nào sau đây khơng dùng để tính cơng suất của dòng điện?</b>


<b>A. P</b> = A.t. <b>B. P</b> = RI2. <b>C. P</b> = U


2


R . <b>D. P</b> = U.I.


<b>Câu 4. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R</b>= 10Ω thì cường độ dịng điện qua điện trở


này là 2A. Sau 20s, điện trở này tiêu thụ điện năng bằng



<b>A. 100 J.</b> <b>B. 200 J.</b> <b>C. 400 J.</b> <b>D. 800 J.</b>


<b>Câu 5. Khi đặt hiệu điện thế 220V vào hai đầu một thiết bị thì cường độ dịng điện qua thiết bị</b>


đó là 4A. Sau bao lâu thiết bị tiêu thụ lượng điện năng 5,28 kWh?


<b>A. 30 phút.</b> <b>B. 3 giờ.</b> <b>C. 60 phút.</b> <b>D. 6 giờ.</b>


<b>Câu 6. Một bếp điện loại 220V - 2000W hoạt động liên tục trong 1 giờ. Điện năng do bếp tiêu</b>


thụ là


<b>A. 2000 kWh.</b> <b>B. 2 kWh.</b> <b>C. 1000 kWh.</b> <b>D. 1 kWh.</b>


<b>Câu 7. Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Joule - Lenz là</b>


<b>A. đèn LED.</b> <b>B. bếp điện.</b> <b>C. chuông điện.</b> <b>D. quạt điện.</b>


<b>Câu 8. Khi tăng cường độ dòng điện qua điện trở lên 3 lần thì nhiệt lượng thu sau cùng một</b>


khoảng thời gian


<b>A. tăng 3 lần.</b> <b>B. giảm 3 lần.</b> <b>C. tăng 9 lần.</b> <b>D. tăng 6 lần.</b>
<b>Câu 9. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở 100</b>Ω khi có dịng điện 2A chạy qua trong 30s là


<b>A. 1,2 kJ.</b> <b>B. 6 kJ.</b> <b>C. 2,4 kJ.</b> <b>D. 3 kJ.</b>


<b>Câu 10.</b>



Cho mạch điện như hình bên. Biết rằng hiệu điện thế hai đầu mạch là 75V
và điện trở R = 25Ω. Trên thực tế, kết quả Ampe kế đo được là 2,98A.
Nguyên nhân đo được kết quả trên là


<b>A. vì hiệu điện thế hai dầu mạch lớn hơn 75V.</b>
<b>B. vì hiệu điện thế hai đầu mạch nhỏ 75V.</b>
<b>C. vì Ampe kế bị lỗi.</b>


<b>D. vì Ampe kế và dây dẫn có điện trở.</b>


A


R


A B


HẾT


</div>

<!--links-->

×