Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Sinh học 7 - Tiết 59 - Bài 56: Cây phát sinh giới động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hãy kể tên các ngành động vật khơng xương sống và </b>


<b>động vật có xương sống đã học?</b>



Lớp bò sát
Lớp lưỡng cư


Lớp cá


Ngành chân khớp
Ngành thân mềm


Các ngành giun
Ngành ruột khoang


Ngành ĐVNS


NGÀNH ĐVCXS
NGÀNH ĐVKXS


Lớp thú
Lớp chim
CÁC NGÀNH ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 59 – Bài 56: CÂY PHÁT </b>


<b>SINH GIỚI ĐỘNG VẬT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hóa thạch của cá </b></i>


<i><b>vây chân cổ</b></i> <i><b><sub>lưỡng cư cổ</sub></b><b>Hóa thạch </b></i> <i><b>Lưỡng cư ngày nay</b></i>

<i><b>Vây </b></i>




<i><b>đi</b></i>



<i><b>Di tích của </b></i>


<i><b>nắp mang</b></i>


<i><b>Vảy</b></i>


<i><b>Vây </b></i>


<i><b>đi</b></i>


<i><b>Vảy</b></i>


<i><b>Nắp </b></i>


<i><b>mang</b></i>



<i><b>Chi năm ngón</b></i>


Tìm trên hình vẽ những đặc điểm của:



Lưỡng cư cổ giống với cá vây chân cổ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tìm trên hình vẽ những đặc điểm.
Chim cổ giống bò sát ngày nay.
Chim cổ giống chim ngy nay.


<i><b>3 ngún u cú vut</b></i>


<i><b>Hàm có</b></i>
<i><b>răng</b></i>
<i><b>Lụng v</b></i>
<i><b>Cỏnh</b></i>
<i><b>uụi </b></i>
<i><b>di cú </b></i>
<i><b>23 đốt </b></i>
<i><b>sống </b></i>


<i><b>đi</b></i>


<i><b>Chân có 3 </b></i>
<i><b>ngón </b></i>


<i><b>trước,1 </b></i>
<i><b>ngón sau</b></i>
<b> Chim cổ </b>


<i><b>Chi có vuốt</b></i> <i><b>Đi dài( nhiều </b><b><sub>đốt sống đuôi)</sub></b></i>


<i><b>Lông vũ Cánh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?

Những đặc điểm giống và khác nhau đó nói lên điều


gì về mối quan hệ giữa các lồi động vậ



?

Quan hệ họ hàng giữa lưỡng cư cổ và cá vây chân



cổ; bò sát cổ và lưỡng cư cổ; chim cổ và thú cổ với


bò sát cổ được thể hiện như thế nào



Những cơ thể có tổ chức càng giống nhau phản ánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Em hãy kể các ngành động vật đã học theo hướng tiến hóa từ thấp </b>
đến cao?


Lớp bị sát
Lớp lưỡng cư


Lớp cá



Ngành chân khớp


Ngành thân mềm



Các ngành giun


Ngành ruột khoang


Ngành ĐVNS


NGÀNH ĐVCXS
NGÀNH ĐVKXS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT</b>



Cây phát sinh giới động


vật được hình thành dựa


trên thuyết tiến hóa của


Đacuyn (nhà bác học



<i>người Anh): Sinh vật do </i>



<i>ảnh hưởng của điều kiện </i>


<i>sống và chọn lọc tự nhiên </i>


<i>mà có q trình biến đổi </i>


<i><b>từ thấp đến cao, từ đơn </b></i>


<i><b>giản đến phức tạp</b></i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


<b>Sơ đồ cây phát sinh giới động vật</b>


<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Xác định các ngành động vật trên sơ đồ cây phát sinh động vật</b>
<b>bằng cách chú thích từ số 1 đến số 8</b>


<b>1.</b> <b>ĐV nguyên sinh</b>
<b>2.</b> <b>Ruột khoang</b>
<b>3.</b> <b>Giun dẹp</b>
<b>4.</b> <b>Giun tròn</b>
<b>5.</b> <b>Giun đốt</b>
<b>6.</b> <b>Thân mềm</b>
<b>7.</b> <b> Chân khớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành Thân mềm</b>
<b> hơn hay là gần với động vật có xương sống hớn?</b>


Ngành Chân khớp gần với ngành thân mềm hơn vì chúng bắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Cho biết ngành thân mềm có quan hệ họ hàng gần với</b>


<b>ngành ruột khoang hơn hay là gần với ngành giun đốt hơn?</b>


Ngành thân mềm và ngành giun đốt có cùng một gốc


chung và gần nhau hơn cho nên ngành thân mềm có



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Chim và thú có quan hệ g n với nhóm nào nh t?ầ</b> <b>ấ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


Thân cây phát sinh màu hồng và nhánh số 1 cũng màu hồng, nói


lên động vật đơn bào là nguồn gốc của động vật đa bào. Từ ĐV
đơn bào phát ra 2 nhánh ĐVCXS và ĐVKCXS


Các nhoùm coù cùng ngu n g cồ ố , có vị trí gần nhau thì có quan
h h ệ ọ hàng g nầ v i nhau h nớ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động vật </b>
<b>thể hiện điều gì?</b>


<b> Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động vật thể </b>
<b>hiện sự tiến hóa của các ngành hay lớp động vật.</b>


<b>1.</b> <b>ĐV nguyên sinh</b>
<b>2.</b> <b>Ruột khoang</b>
<b>3.</b> <b>Giun dẹp</b>
<b>4.</b> <b>Giun tròn</b>
<b>5.</b> <b>Giun đốt</b>
<b>6.</b> <b>Thân mềm</b>
<b>7.</b> <b> Chân khớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại biết được

số


lượng lồi

của nhóm động vật đó?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Cây phát sinh giới Động vật giúp ta biết được điều gì?</b></i>



<i><b>Cây phát sinh giới Động vật cho ta biết:</b></i>



<i><b>+ Phản ánh mối </b></i>

<i><b>quan hệ nguồn gốc, họ hàng</b></i>

<i><b> của </b></i>


<i><b>các ngành, các lớp động vật . </b></i>




<i><b>+ So sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít lồi </b></i>


<i><b>hơn nhánh khác .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Con người có các biện pháp bảo vệ những lồi động vật có số
lượng ít - nhất là lồi có nguy cơ tuyệt chủng.


Có biện pháp đấu tranh sinh học giảm bớt số lượng sâu bọ ( loài số
lượng lớn nhất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 1: Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động </b>
<b>vật.</b>


<b>Câu 2: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá </b>
<b>chép hơn?</b>


<b>Cá voi có quan hệ gần với hươu sao</b> <b>hơn với cá chép. Vì cá voi </b>
<b>thuộc lớp Thú bắt nguồn từ nhánh có cùng gốc với hươu sao.</b>


<b>Câu 3: Đà điểu có quan hệ họ hàng gần với cá chép hơn hay dơi</b>


<b>hơn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>-H c bài + trả lời câu hỏi sgk/ 184</b><b>ọ</b></i>
<i><b>-Đọc mục “em có biết”/184</b></i>


<i><b>-Đọc + so n bài 57/185</b><b>ạ</b></i>


<i><b> + Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh</b></i>



<i><b> +Đa dạng sinh học động vật ở mơi trường hoang mạc đới nóng </b></i>
<i><b> + Hồn thành bảng /187</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×