Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Vật lí 6 - Tiết 4 - Bài 5 - Khối lượng - Đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Muốn xác định được khối lượng của một quyển


sách vật lý lớp 6. Vậy theo các em thì chúng ta


phải làm bằng cách nào?



?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG


BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG



I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:


1, Khối lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C1: Trên vỏ hộp sữa Ơng Thọ có </b>
<b>ghi: “ Khối lượng tịnh 397g “. Số </b>
<b>đó chỉ sức nặng của hộp sữa hay </b>
<b>lượng sữa chứa trong hộp?</b>


<b>397g là lượng sữa chứa trong </b>


<b>hộp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C2: Trên vỏ túi bột giặt OMO </b>
<b>có ghi 500g. Số đó chỉ gì ? </b>


<b>500g chỉ lượng bột giặt </b>


<b>chứa trong túi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG


BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG




I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:



1, Khối lượng:


Một vật dù to hay nhỏ đều có khối lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung </b>
<b>để điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>


<b>C3 (1) ……… là khối lượng của bột giặt chứa </b>
<b>trong túi.</b>


<b>C4 (2) ……… là khối lượng của sữa chứa </b>
<b>trong hộp.</b>


<b>C5 Mọi vật đều có (3) …………</b>


<b>C6 Khối lượng của một vật chỉ (4) ………</b>
<b>Chất chứa trong vật.</b>


- 397g


- 500g


- lượng


- khối lượng
397g


500g



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hãy cho biết số chỉ 10kg trên </b>
<b>thùng bột giặt này cho biết </b>
<b>điều gì?</b>


<b>Số 10kg trên thùng bột giặt </b>


<b>này cho biết lượng bột giặt </b>
<b>chứa trong thùng là 10kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG


BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG



I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:



1, Khối lượng:


Một vật dù to hay nhỏ đều có khối lượng.


Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
2, Đơn vị khối lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG


BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG



I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:



1, Khối lượng:


Một vật dù to hay nhỏ đều có khối lượng.



Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
2, Đơn vị khối lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG


BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG



I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:
1, Khối lượng:


Một vật dù to hay nhỏ đều có khối
lượng.


Khối lượng của một vật chỉ lượng chất
chứa trong vật.


2, Đơn vị khối lượng:


Đơn vị đo khối lượng hợp pháp là
kilôgam (kg)


+ 1kg = 1000 g
+ 1tấn = 1000 kg


+ 1 tạ = 100 kg
+ 1 g = 0,001 kg


II. Đo khối lượng:
1, Dụng cụ đo:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG


BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG



II. Đo khối lượng:
1, Dụng cụ đo:


Người ta dùng cân để
đo khối lượng


2, Cách đo:


I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:
1, Khối lượng:


Một vật dù to hay nhỏ đều có khối
lượng.


Khối lượng của một vật chỉ lượng chất
chứa trong vật.


2, Đơn vị khối lượng:


Đơn vị đo khối lượng hợp pháp là
kilôgam (kg)


+ 1kg = 1000 g
+ 1tấn = 1000 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 3 2



4
6


5


<b>1: Đòn cân 4: Hộp quả cân</b>
<b>2: Đĩa cân 5: Ốc điều chỉnh</b>
<b>3: Kim cân 6: Con mã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐCNN


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

• Quả cân


• Vật đem cân
• Điều chỉnh số 0
• Đúng giữa


• Thăng bằng


<b>C9: Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho </b>
<b>khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng </b>
<b>bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là </b>
<b>việc (1)……… Đặt (2) </b>


<b>……… lên đĩa bên trái. Đặt lên phía </b>
<b>cân bên kia một số (3)………... có khối </b>
<b>lượng phù hợp và điều chỉnh con mã sao </b>
<b>cho đòn cân nằm (4)………, kim cân </b>
<b>nằm (5)……….. bảng chia độ. Tổng </b>
<b>khối lượng của các (6) </b>



<b>……… trên đĩa cân cộng với số chỉ </b>
<b>của con mã sẽ bằng khối lượng của (7) </b>
<b>………..</b>


<b>Điều chỉnh số 0</b>
<b>Vật đem cân</b>


<b>Quả cân</b>
<b>Thăng bằng</b>
<b>Đúng giữa</b>


<b>Quả cân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hình 5.3</b> <b>Hình 5.4</b> <b>Hình 5.5</b> <b>Hình 5.6</b>
<b>Cân y tế</b> <b>Cân tạ</b> <b>Cân đòn</b> <b>Cân đồng hồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG


BÀI 5: KHỐI LƯỢNG- ĐO KHỐI LƯỢNG



II. Đo khối lượng:
1, Dụng cụ đo:


Người ta dùng cân để
đo khối lượng


2, Cách đo:
3, Vận dụng:


I. Khối lượng – Đơn vị khối lượng:


1, Khối lượng:


Một vật dù to hay nhỏ đều có khối
lượng.


Khối lượng của một vật chỉ lượng chất
chứa trong vật.


2, Đơn vị khối lượng:


Đơn vị đo khối lượng hợp pháp là
kilôgam (kg)


+ 1kg = 1000 g
+ 1tấn = 1000 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hình 5.7</b>


<b>C13: Trước một chiếc cầu có một biển </b>
<b>báo giao thơng trên có ghi 5T ( hình 5.7 ). </b>
<b>Số đó có ý nghĩa gì ?</b>


<b>Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng </b>


<b>trên 5 tấn không được đi qua cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



• Học thuộc bài 5 khối lượng – đo khối lượng
• Làm bài tập SBT ( 5.1  5.5 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×