Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ CÂU HỎI ĐỒ ÁN KẾT CẤU BTCT 1
<b>Các câu hỏi cho điểm D </b>
1. Chỉ rõ trên MBKC sàn đâu là nhịp bản, nhịp dầm phụ, dầm chính.
2. Phân biệt bản làm việc một phương, bản làm việc hai phương.
3. Cách xác định sơ bộ kích thước tiết diện của bản 1 phương, 2 phương, dầm phụ, dầm
chính?
4. Vẽ sơ đồ tính bản sàn, dầm phụ, dầm chính
5. Xác định tải trọng tác dụng lên bản (tĩnh tải và hoạt tải)
6. Xác định tiết diện dùng để tính tốn cốt thép bản?
7. Chỉ trên bản vẽ cốt thép chịu lực và cốt thép cấu tạo trong bản?
8. Vẽ thép bản trên mặt bằng kết cấu sàn
9. Vai trò của cốt thép phân bố trong bản và yêu cầu cấu tạo theo TCVN 5574?
10. Tại sao cốt thép trong bản phải có móc uốn, các kiểu móc neo theo tiêu chuẩn? Khi nào
khơng cần móc uốn?
11. Các yêu cầu cấu tạo khi chọn cốt thép chịu lực cho bản? (loại cốt thép, đường kính,
khoảng cách giữa các thanh thép? )
12. Trình bày chức năng và cấu tạo của cốt thép mũ dọc theo các liên kết giữa bản và tường
và dọc theo các dầm chính.
13. Từ bản vẽ hãy chỉ rõ cốt thép nào chịu mô men nào (trong bản và dầm)?
14. Trình bày các quy định về chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép trong bản và dầm theo
15. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện ngang dầm (phụ/chính)? Kích thước như thế nào
được coi là hợp lý?
16. Xác định tải trọng bản thân của dầm phụ. Giải thích cơng thức.
17. Xác định tĩnh tải do bản tác dụng lên dầm phụ. Giải thích cơng thức.
18. Xác định hoạt tải tác dụng lên dầm phụ. Giải thích cơng thức.
19. Xác định hoạt tải tác dụng lên dầm chính. Giải thích cơng thức.
20. Trình bày cách xác định biểu đồ bao mô men cho dầm phụ? Hệ số phụ thuộc vào giá
trị nào?
22. Khi cắt, uốn thép trong bản và dầm cần tuân theo các yêu cầu cấu tạo nào?
23. Tác dụng của bảng thống kê cốt thép? Các yêu cầu của bảng thống kê cốt thép?
24. Cách tính khoảng hở giữa các thanh thép dọc trong dầm. Y/c về khoảng hở giữa các cốt
dọc theo TCVN 5574:2012
25. Từ biểu đồ bao mô men trong dầm, chỉ ra các tiết diện cần tính cốt dọc
<b>Các câu hỏi cho điểm C </b>
26. Vẽ diện truyền tải bản vào dầm (cho bản 1 phương và bản 2 phương)
27. Cách xác định hàm lượng cốt dọc chịu lực trong bản? Hàm lượng cốt thép bản µmax và
µmin, hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản là bao nhiêu?
28. Xác định tải trọng bản thân của dầm chính. Cách quy đổi tải trọng bản thân phân bố đều
về lực tập trung tại chỗ dầm phụ gác lên dầm chính?
29. Trình bày cách xác định mơ men ở mép cột. Tại sao cần phải xác định giá trị mô men ở
mép cột?
30. Tại sao cần quy ước bề rộng cánh chữ T đưa vào tính tốn.
31. Khi tính tốn cốt dọc cho tiết diện giữa nhịp, chịu M(+), thì phần cánh chữ T có được
kể đến hay khơng? tại sao?
32. Khi tính toán cốt dọc cho tiết diện gần gối tựa, chịu M(-), thì phần cánh chữ T có được
kể đến hay không? tại sao?
33. Xác định lực tác dụng để tính cốt treo?
34. Tại sao chỗ dầm phụ gác lên dầm chính phải đặt cốt treo? Cách tính toán cốt treo và yêu
cầu cấu tạo
35. Cách cắt cốt thép dọc trong dầm (ở nhịp và ở gối) theo chỉ dẫn
36. Cách vẽ biểu đồ bao vật liệu. Xác định điểm cắt lý thuyết và điểm cắt thực tế.
37. Cách chọn cốt đai cấu tạo cho dầm theo TCVN 5574:2012 ? (đường kính, số nhánh,
khoảng cách cấu tạo)
38. Chiều cao tiết diện dầm bằng bao nhiêu thì cần phải đặt cốt dọc phụ (cốt giá thành), chức
năng của cốt thép này?
39. Từ biểu đồ bao lực cắt, chỉ ra các đoạn dầm cần đặt cốt đai theo tính toán.
<b>Các câu hỏi cho điểm B,A </b>
41. Các thành phần nội lực trong bản hai phương?
42. Cách xác định nội lực trong bản hai phương?
43. Cách bố trí cốt thép cho bản hai phương?
44. Trình bày phương án tiết kiệm thép (cắt bớt hoặc uốn) cho cốt thép bản.
45. Hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản là bao nhiêu? Sau khi tính tốn kiểm tra thấy nằm
ngồi phạm vi này thì giải quyết thế nào?
46. Cách kiểm tra bản theo điều kiện chịu lực cắt.
47. Giải thích về hiệu ứng vịm trong bản.
48. Trình bày các bước xây dựng biểu đồ bao mơ men cho dầm chính. Nêu lý do phải chia
ra các trường hợp chất tải khác nhau, cho ví dụ.
49. Nêu cách chất hoạt tải để có nội lực bất lợi cho một tiết diện dầm cụ thể (chẳng hạn
M(+) cho tiết diện ở nhịp biên của dầm 3 nhịp, hay M(-) cho tiết diện gối thứ 2 của dầm
4 nhịp).
50. Nêu sự khác nhau của nội lực dầm tính theo sơ đồ đàn hồi và sơ đồ khớp dẻo.
51. Tại sao khi tính cốt thép dựa trên nội lực tính theo sơ đồ khớp dẻo phải tuân theo điều
<i>kiện αm< αpl</i> ?
52. <i><sub>R</sub></i>, <i><sub>pl</sub></i> khác nhau thế nào?
53. Dầm chính có tính theo sơ đồ khớp dẻo được khơng? Giải thích?
54. Nêu quy định về cắt thép dầm nếu không cắt tính theo biểu đồ bao vật liệu
55. Khi nhịp tính tốn của bản (dầm) chênh nhau >10% thì xác định nội lực như thế nào?
Bộ môn Kết cấu bê tông
Khoa xây dựng, ĐH Kiến Trúc Hà Nội
Nhóm biên soạn