Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Văn 7 - Tiết 129 : Ôn tập tiếng việt.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.95 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu</b>


<b> cầu khiến</b> <b><sub>cảm thán</sub>Câu </b> <b><sub>bình thường </sub>Câu</b> <b>Câu đặc <sub>biệt</sub></b>
<b>Câu</b>


<b> nghi vấn</b>


<b>Câu </b>
<b>trần thuật</b>


<b>CÁC KIỂU CÂU ĐƠN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ÔN TẬP TIẾNG VIỆT </b>


<b>(TT)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CÂU</b>



<b>Thêm, bớt thành </b>


<b>phần câu </b> <b>Chuyển đổi kiểu câu</b>


<b>Rút gọn câu</b> <b>Mở rộng câu</b>


<b>Thêm trạng ngữ</b> <b>Dùng cụm C – V để </b>
<b>Mở rộng câu</b>


<b>Chuyển đổi câu chủ động </b>
<b>thành câu bị động và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>So sánh</b> <b>Câu rút gọn</b> <b>Câu đặc biệt</b>



<b>Giống nhau</b> có cấu tạo là 1 từ hoặc 1 cụm từ -> Ngắn gọn


<b>Khác nhau</b>


Câu rút gọn là câu đơn có
đầy đủ thànhphần nhưng
khi sử dụng người ta lược
bỏ đi 1 số thành phần đó
như CN, VN, CN+VN


-Dựa vào hồn cảnh sử
dụng có thể khơi phục lại
các thành phần bị lược bỏ
thành câu đầy đủ thành
phần.


-Câu khơng có cấu
tạo theo mơ hình
CN-VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu đơn mở rộng thành phần Câu ghép</b>


<b>Giống </b>


<b>nhau</b> Có nhiều cụm C – V trong câu


<b>Khác nhau</b>


Câu mở rộng thành phần có
thể là mở rộng chủ ngữ hoặc


vị ngữ. Chủ ngữ ( hoặc vị
ngữ ) của câu là 1 cụm DT,
cụm ĐT hoặc cụm TT, trong
đó phần phụ ngữ có hình thức
giống 1 câu đơn, đc gọi là


cụm C - V ( chủ - vị ).


Câu ghép là câu do
nhiều vế câu ghép lại
với nhau.


Vế câu trong câu ghép
thường có cấu tạo


giống câu đơn (là cụm
chủ ngữ - vị ngữ).Giữa
các vế câu ghép có


những mối quan hệ
nhất định.


Ví dụ:


Chiếc xe này /máy/ đã hỏng


C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



<i><b> * Cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động:</b></i>



- Hai cách


chuyển


đổi :



Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của


hoạt động lên đầu câu và thêm các từ


“bị”, “được”



Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của


hoạt động lên đầu câu và thêm các từ


“bị”, “được”



Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của


hoạt động lên đầu câu, đồng thời lược


bỏ hoặc biến từ (cụm từ) chỉ chủ thể


của hoạt động thành một bộ phận


không bắt buộc trong câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Bài tập nhanh:</b>



<i><b>Phân tích câu tạo và xác định kiểu câu của các câu sau:</b></i>



<b>a) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.</b>



<b>b)Hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy </b>



<b>trường thành vô tận.</b>




<b>c) Đám người không sợ chết đã cứu được quãng đê.</b>



<b>d) Thầy giáo khen bạn Phúc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các phép tu từ cú pháp</b>



<b>Điệp ngữ</b> <b>Liệt kê</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a) Khi nói hoặc viết người ta có thể dùng biện pháp </b>


<b>lặp lại từ ngữ (hoặc câu ) nhằm làm nổi bật ý, gây cảm</b>



<b>xúc mạnh. Cách lặp lại như vậy gọi là phép điệp ngữ</b>


<b>Từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ. </b>



Điệp ngữ


cách quãng



Điệp ngữ


nối tiếp



Điệp ngữ


chuyển tiếp



<b>II- CÁC PHÉP TU TỪ CÚ PHÁP ĐÃ HỌC :</b>



<b>1/ Điệp ngữ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Em hãy xác định điệp ngữ trong ví dụ sau và cho biết


nó thuộc dạng điệp ngữ nào ?




Anh đi anh quê nhà


canh rau muống, cà dầm tương


ai dãi nắng dầm sương


ai tát nước bên đường hôm nao.


nhớ


nhớ
Nhớ


Nhớ
Nhớ


 Điệp ngữ cách quãng


về ở mặc


Ta như dầu đượm thắp hoài năm canh.
Ai ai ai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cùng trông lại mà cùng chẳng


xanh xanh những mấy


xanh ngắt một màu


Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai ?



(Đoàn Thị Điểm – Ngữ văn 7 – tập 2 ).
thấy


ngàn dâu


Ngàn dâu
Thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a)Khái niệm:



Liệt kê là sắp xếp nối tiếp hàng loạt từ hay cụm từ cùngloại


để diễn tả được đầy đủ hơn, sâu sắc hơn,những khía cạnh


khác nhau của thực tế hay của tư tưởng, tình cảm.



<b> 2/Liệt kê </b>


XÉT THEO CẤU TẠO XÉT THEO Ý NGHĨA


LIỆT KÊ
TỪNG CẶP


LIỆT KÊ
KHÔNG
TỪNG CẶP


LIỆT KÊ
TĂNG TIẾN


LIỆT KÊ


KHƠNG
TĂNG TIẾN


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tìm phép liệt kê trong các ví dụ sau, cho biết nó thuộc </b>
<b>kiểu liệt kê nào ?</b>


Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả


để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.


(Hồ Chí Minh)


Trập trùng


(Tố Hữu)


Hắn và không biết chán.


(Nam Cao)




mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non
măng mọc thẳng.


tinh thần và lực lượng,
Tính mạng và của cải


 Liệt kê theo từng cặp



thác Lửa, thác Chông


Thác Dài, thác Khó, thác Ơng, thác Bà…


 Liệt kê khơng theo từng
cặp


đọc,ngẫm nghĩ, tìm tịi, nhận xét suy tưởng


Tre, nứa,
trúc,mai.vầu


 Liệt kê tăng tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 1: Câu

“ Nam học giỏi làm ba má vui


lòng”

là câu có cụm C – V làm :



A . Chủ ngữ


B. Vị ngữ


C. Bổ ngữ


D. Định ngữ



<b>* CỦNG CỐ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


Câu 2 :Câu “Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong


một nỗi yên tĩnh lạ lùng” thuộc loại trạng ngữ nào?




• A. Trạng ngữ chỉ khơng gian, nơi chốn.


• B. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 3“Thể điệu đờn ca Huế có sơi nổi, tươi vui, có buồn cảm,
bâng khng, có tiếc thương ai ốn” thuộc kiểu liệt kê nào ?


Liệt kê tăng tiến


Liệt kê không theo từng cặp.


Liệt kê không tăng tiến.


Liệt kê theo từng cặp


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>Sai rồi !</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 4 : Câu

“Chị tôi cho tơi cây bút máy”


thuộc loại câu nào

?



• A. Câu chủ động


• B.Câu bị động


• C. Câu đặc biệt



• D. Câu rút gọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×