<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> </b>
<b>HS1: Nêu định nghĩa bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn </b>
và hai quy tắc biến đổi bất ph ơng trình ?
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>HS2: Kiểm tra xem giá trị x = - 2; x = - 4 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
TiÕt 63: LuyÖn tËp
<b>Dạng 1: Giải bất ph ơng trình đơn giản chỉ sử </b>
<b>dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân</b>
3
9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy S = {x/ x > - 3}
9
3
3
1
5
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy
<i>S</i>
<i>x</i>
/
<i>x</i>
9
<b>Bài 1: Gi¶i bÊt ph ơng trình sau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tiết 63: Luyện tập
<b>Dạng 2: </b>
<b>Giải bất phương trình đưa được về bất </b>
<b>phương trình bc nht mt n</b>
<b>Bài 2: Giải bất ph ơng trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên </b>
trục số:
a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
3
3
)
3
4
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết 63: Luyện tập
<b>Bài 2: Giải bất ph ơng trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên </b>
trục số:
<sub>a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x- 6)</sub>
<b>D¹ng 2: </b>
<b>Giải bất phương trình đưa được về bất phương </b>
<b>trình bậc nhất một ẩn</b>
8
3
3 5
2
6
11
3
3
6
11
3
6 3
8
3
3
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
}
8
3
<i>x</i>
Vậy s = {x/
* BiĨu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè:
8
3
/////////////////////////
(
/////////////////////////
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
TiÕt 63: Lun tËp
<b>Bµi 2: Giải bất ph ơng trình sau và biểu diễn tËp nghiƯm trªn trơc </b>
sè:
<i>3x</i>
b) 18 - 3x(1 - x) < 3x
2
<sub> - 3x + 10</sub>
<=> 18 - 3x + 3x
2
<sub> < 3x</sub>
2
<sub> - 3x + 10</sub>
<=> - 3x + 3x
2
<sub>- 3x</sub>
2
<sub>+ 3x</sub>
<sub>< 10 - 18</sub>
<=> 0x < - 8
Vậy bất phương trình vơ nghiệm
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
3
3
)
3
4
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2: Giải bất ph ơng trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục </b>
số:
5(
3) 3.20
20.
4(
3)
20
20
20
20
5(
3) 60
20
4(
3)
5
15 60
20
4
12
5
24
12 45
19
57
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
* BiÓu diƠn tËp nghiƯm trªn trơc sè: -3
]
0
<i>3x</i>
Vậy
<i>s</i>
<i>x</i>
/
<i>x</i>
3
TiÕt 63: LuyÖn tËp
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bµi 3 (Bµi 30-Sgk-T48): Một người có số tiền không quá 70000 đồng </b>
gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: Loại 2000 đồng và loại
5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng
Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là x (tờ) ( x nguyên dương)
Số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là: 15 – x (tờ)
Vì số tiền trên khơng q 70000 đồng
Nên theo bài ra ta có bất phương trình
<b>D¹ng 3: Dạng toán thực tế</b>
70000
)
15
(
2000
5000<i>x</i> <i>x</i>
<b>Gii</b>
(Vì x ngun dương nên x có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13)
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đơng có thể có từ 1 đến 13 tờ
3
1
13
3
40
40000
3000
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>Dạng 4: Các dạng Bất phương trình khác: </b></i>
<b>Bài 4: Giải bất phương trình sau:</b>
2
) 0
3
<i>x</i>
<i>a</i>
)
3
0
2
<i>b</i>
<i>x</i>
2
)
0
3
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
2
)
2
4
<i>x</i>
<i>d</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>L u ý: </b>
- Khi bỏ ngoặc mà đằng tr ớc dấu ngoặc có dấu (-) ta
phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc.
- Khi chuyển vế một hạng tử phải đổi dấu hạng tử đó.
-
Khi nhân hay chia hai vế của một bất ph ơng trình
cho cùng một số âm ta phải đổi chiều bất ph ơng trình.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
1. N¾m ch¾c hai quy tắc: Quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
2. Lµm bµi tËp: 28, 29, 30, 31 SGK-T48
1
2
1
:
1
1
1
2
1
5
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
3. Bài tập: Cho biểu thức.
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A > 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bµi 4: Lời giải sau đúng hay sai? Sai ở đâu sửa lại cho đúng?</b>
25
2
23
23
2
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
5
35
7
<i>x</i>
<i>x</i>
1
3
1
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <sub>§k: </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub>
1
3
3 1
0.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy Bpt cã nghiƯm lµ x>25
1
14 5
3
1
9
3
27
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy Bpt cã nghiƯm lµ x<-7
1
)
5 14
3
<i>b</i>
<i>x </i>
VËy Bpt cã nghiƯm lµ x 27 VËy Bpt v« nghiƯm
) 2
23
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
VËy Bpt cã nghiƯm lµ
2
23
<i>x</i>
1
19
3
1
14
7
5
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy Bpt cã nghiƯm lµ x 57
) 5
12 23
5
23 12
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
35
7
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy Bpt cã nghiƯm lµ x>-7
1
3
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
1
3
1
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i> §k: <i>x</i> 3
(1)
1
3
*
3 1
0.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy Bpt (*) v« nghiƯm
1
3
1
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ TH1: x - 3 > 0 hay x > 3
+ TH 2: x - 3 < 0 hay x < 3
(1)
1
3
**
3 1
0.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy Bpt (**) cã nghiƯm víi mäi x<3
KL: BPT cã nghiƯm x<3
<b>C2:</b>
1
3
1
)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i> §k: <i>x</i> 3
1
3
0
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
1
3
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
0
3
<i>x</i>
3
0
<i>x</i>
3
<i>x</i>
</div>
<!--links-->