Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 THPT Bến Tre có đáp án | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ TOÁN 11</b>
<b>TRẮC NGHIỆM: 3 điểm + TỰ LUẬN: 7 điểm</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ nhận thức</b> <b>Tổng điểm</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


Hàm số LG TN1


0.3đ


TN2


0.3đ 0.6


PT bậc hai đối với một


HSLG Câu 1a 1.0đ 1.0


PT asinx + bcosx = c Câu 1b


1.0đ 1.0


Quy tắc đếm TN3


0.3đ 0.3
Hoán vị chỉnh hợp tổ


hơp TN 4 0.3đ Câu 2 1.0đ 1.3
Nhị thức newton Câu 3a



0.5đ


Câu 3b


0.5đ 1.0


Xác suất TN5


0.3đ TN6 0.3đ Câu 4 1.0đ 1.6
Phép biến hình TN7+TN8


0.6đ


TN9


0.3đ


TN10


0.3đ



1.2
Hình học không gian Câu 5a




Câu 5b


1.0đ 2.0



<b>Tổng</b> 7 5 6 10.0


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT BẾN TRE</b>

<b>MƠN: TỐN - LỚP 11</b>



<i>thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>


<i><b>(thí sinh làm bài ra tờ giấy thi)</b></i>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>


Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số:

<i>y</i>

2sin(3

<i>x</i>

3

)







A.

<i>D  </i>

[ 1;1]

B.

<i>D  </i>

[ 2;2]

C.

<i>D R</i>

<sub> D. </sub>

<i>D Z</i>



Câu 2. Giá trị nhỏ nhất M của hàm số:

<i>y</i>

 

1 2cos

<i>x</i>


A.

<i>M </i>

1

B.

<i>M </i>

1

C.

<i>M </i>

3

D.

<i>M </i>

3



Câu 3. An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách
chọn?


A.64 B.16 C.32 D.20



Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử


A.

<i>C</i>

73 B.
3
7


<i>A</i>

<sub> C.</sub>


7!



3!

<sub> D.</sub>

7



Câu 5. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được
một bi xanh và một bi đỏ là


A.


2



15

<sub> B. </sub>

6



25

<sub> C. </sub>

8



15

<sub> D. </sub>

4


15



Câu 6. Từ các số

1;2;4;6;8;9

lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số

nguyên tố là:


A.


1



2

<sub> B. </sub>

1



3

<sub> C. </sub>

1



4

<sub> D. </sub>

1


6



Câu 7. Trong mặt phẳng

<i>Oxy</i>

, cho điểm

<i>M</i>

(1; 2)

. Phép tịnh tiến theo vectơ

1;1



<i>v  </i>





biến điểm

<i>M</i>

thành

<i>N</i>

. Tìm tọa độ điểm

<i>N</i>

.


A.

<i>N</i>

0; 1

B.

<i>N</i>

2; 3

C.

<i>N </i>

2;3

D.

<i>N </i>

1;0


Câu 8. Tìm ảnh của

( ) : 2

<i>d</i>

<i>x</i>

3

<i>y</i>

1 0

qua phép tịnh tiến theo

<i>v </i>

2;5






A.

2

<i>x</i>

3

<i>y</i>

20 0

B.

2

<i>x</i>

3

<i>y</i>

18 0

C.

2

<i>x</i>

3

<i>y</i>

17 0

D.

2

<i>x</i>

3

<i>y</i>

16 0


Câu 9. Phép vị tự tâm

<i>O</i>

tỉ số

2

<sub> biến đường tròn </sub>



2 2


1

2

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<sub> thành đường </sub>


nào


A



2 2


2

4

16



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B.



2 2


4

2

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<sub> D. </sub>

<i>x</i>

2

2

<i>y</i>

4

2

16



Câu 10. Trong mặt phẳng

<i>Oxy</i>

,

<i>M</i>

(3;2)

. Tìm ảnh

<i>M</i>

'

của

<i>M</i>

qua phép quay <i>Q</i><sub>( ;90 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0



A.

3; 2

B.

3; 2

C.

2;3

D.

2; 3




<b> B. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu I (2.0 điểm). </b>


1) Giải phương trình : 2sin2<i>x</i> sin<i>x</i> 1 0
2) Giải phương trình: cos<i>x </i> 3 sinx 2
<b>Câu II (1.0 điểm).</b>


Cho tập

<i>A </i>

0;1;2;3;4;5

. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác
nhau? Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?


<b>Câu III (1.0 điểm). </b>


1) Cho khai triển



0 1 1 2 2


1

<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>

...

<i>n</i>

,



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>

<i>C x</i>

<i>C x</i>

<i>C x</i>

<i>C</i>



<sub> biết</sub>


1 2

<sub>79.</sub>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>




<sub> Tìm tổng các hệ số trong khai triển.</sub>


<i>2) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển: </i>


9


2


8


.



<i>x</i>


<i>x</i>











<b>Câu IV (1.0 điểm). Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta gửi </b>
đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu, 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm
chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có
cả 3 loại.


<i><b>Câu V (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có các cặp cạnh đáy khơng song song với </b></i>
<i>nhau. Trên AB lấy một điểm M. Trên SC lấy một điểm N. (M,N không trùng với các đầu </i>


mút).


<i><b>1. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (AMN) và mp (SCD)</b></i>
<i><b>2. Tìm giao điểm của AN với mp (SBD)</b></i>


<b>C. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.2</b>


1 3


cos 3 sinx 2 cos sinx 1


2 2


os cos sin sinx 1


3 3


os 1


3


2 ;
3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>c</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


    


 


  




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




     


<b>0.5</b>


<b>II</b>


Gọi số có 4 chữ số là:

<i>abcd</i>

<b>0.25</b>



a: có 5 cách chọn
b: có 5 cách chọn
c: có 4 cách chọn
d: có 3 cách chọn


Theo qui t c nhân: Có 5.5.4.3=300 s



<b>0.25</b>


s chia h t cho 5 , ta có



Để ố

ế



TH1: d = 5
a: có 4 cách chọn
b: có 4 cách chọn
c: có 3 cách chọn
Vậy có : 4.4.3=48 số
TH2: d = 0


a: có 5 cách chọn
b: có 4 cách chọn
c: có 3 cách chọn
Vậy có : 5.4.3=60 số


<b>0.25</b>


V y t ng s có b n ch s chia h t cho 5 l : 108 s

ậ ổ

ữ ố

ế

à

<b><sub>0.25</sub></b>


<b>III.1</b>



1 2 ( 1) 12( / )


79 1 79


13( )
2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>t m</i>


<i>n n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>l</i>


<i>c c</i>

<i>c</i>

   


       <sub> </sub>





 <b>0.25</b>




12



(

<i>x </i>

1)



<b>Tong he so la: (1+1)12= 212 = 4096</b>


<b>0.25</b>


<b>III.2</b> 9 2


1 9

.8 .


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>T</i>

<i>C x</i>

<i>x</i>



<b>0.25</b>


Yêu cầu bài toán xảy ra khi

9

<i>k</i>

2

<i>k</i>

 

0

<i>k</i>

3


Vậy số hạng không chứa x là :


3 3


9

.8

43008



<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV</b>


KGM:

<sub> chọn ngẫu nhiên ba hộp sữa trong 12 hộp sữa để </sub>


phân tích mẫu

<i>n</i>

( )

 

<i>C</i>

123

220

<b><sub>0.25</sub></b>


Gọi A là biến cố” ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại’’
1 1 1


5 4 3


( )

60



<i>n A</i>

<i>C C C</i>



Xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả 3 loại:


( )

60

3



( )



( )

220 11



<i>n A</i>


<i>p A</i>



<i>n</i>







<b>0.75</b>


<b>V</b>

Vẽ hình đúng

<b>0.25</b>


<b>1</b>


N là điểm chung thứ nhất



<i>AB CD H</i>

<sub> suy ra H là điểm chung thứ hai</sub>



Vậy NH là giao tuyến cần tìm



<b>0,75</b>


<b>2</b>


(

)



<i>AN</i>

<i>SAC</i>

<i><sub> , trong mp (ABCD), gọi P AC</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>BD</sub></i>



(

<i>SAC</i>

) (

<i>SBD</i>

)

<i>SP</i>





<i>Trong(SAC),gọi I</i>

<i>AN</i>

<i>SP</i>

<sub>,</sub>



,

,

(

)

(

)



(

)



<i>I N I SP SP</i>

<i>SBD</i>

<i>I</i>

<i>SBD</i>



<i>I</i>

<i>AN</i>

<i>SBD</i>








</div>

<!--links-->

×