Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> />
<b>CẤU TRÚC MƠN HỌC </b>
Mơn học này 3 tín chỉ (45 tiết), bao gồm các nội
dung sau:
<b>Nội Dung</b>
1 C1: Tổng quan về KTQT
2 C2: Chi phí & phân loại chi phí
3 C3: Phân tích mối quan hệ chi phí –sản
lượng – lợi nhuận.
4 C4: Dự toán ngân sách
5 C5: Đánh giá trách nhiệm quản lý
6 C6: Đánh giá sản phẩm & dịch vụ
<b>CHƯƠNG </b>
<b>1.</b> <b>Khái niệm KTQT;</b>
<b>2.</b> <b>Giải thích 4 quy trình quản lý cơ bản giúp tổ chức đạt </b>
<b>được mục tiêu của họ;</b>
<b>3.</b> <b>Mô tả mục tiêu của KTQT;</b>
<b>4.</b> <b>So sánh KTQT và kế tốn tài chính;</b>
<b>5.</b> <b>Giải thích vị trí của KTQT trong tổ chức;</b>
<i><b>~ Theo Ronald W. Hilton, Giáo sư Đại học Cornell (Mỹ): “Kế toán quản trị là một </b></i>
bộ phận của hệ thống thông tin quản trị trong một tổ chức mà nhà quản trị dựa
vào đó để hoạch định và kiểm soát các hoạt động của tổ chức”.
<i><b>~ Theo Ray H. Garrison: “Kế toán quản trị cung cấp tài liệu cho các nhà quản lý là </b></i>
những người bên trong tổ chức kinh tế và có trách nhiệm trong việc điều hành và
kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức đó”.
<i><b>~ Theo các Giáo sư đại học South Florida là Jack L. Smith; Robert M. Keith và </b></i>
<i><b>William L. Stephens: “Kế toán quản trị là một hệ thống kế toán cung cấp cho các </b></i>
Theo luật Kế toán Việt Nam (mục 3 điều 4):
<b>Tổ chức . . .</b>
<b> các nguồn lực vật chất</b>
<b>Nguồn nhân lực</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>các hoạt động</b>
<b>Tổ chức </b>
<b>các hoạt động</b>
<b>1. Xác định mục tiêu</b>
<b>2. Tìm kiếm các phương án</b>
<b>5. Thực thi quyết định</b>
<b>4. Lựa chọn PA</b>
<b>7. Phân tích các chênh lệch</b>
<b>3. Thu thập dữ liệu về các PA</b>
<b>6. So sánh thực tế với KH</b>
<b>Kế </b>
<b>hoạch</b>
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Xác lập các mục
tiêu của tổ chức
Xác lập chiến lược
để đạt được mục
tiêu
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Hoạch định
Ra quyết định
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Hoạch định
Ra quyết định
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Hoạch định
Ra quyết định
Hoạch định
Ra quyết định
<b>Kiểm soát</b>
<b>Hoạch định</b>
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Lựa chọn giữa
những cách làm
khác nhau
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Hoạch định
Ra quyết định
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Hoạch định
Ra quyết định
Hoạch định
Ra quyết định
<b>Kiểm soát</b>
<b>Hoạch định</b>
Hoạch định
Ra quyết định
Kiểm soát
Thu thập thông tin
về kết quả thực tế
So sánh với mục
tiêu đề ra
Điều chỉnh mục
tiêu nếu cần thiết
<b>Hoạch định</b>
<b>Ra quyết định</b>
<sub>Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và lập </sub>
kế hoạch, giúp các nhà quản lý trong việc quản lý
và kiểm soát các hoạt động.
<sub>Thúc đẩy các nhà quản lý và các nhân viên tới </sub>
gần hơn với mục tiêu của tổ chức.
<sub>Đo lường việc thực hiện các hoạt động, công việc </sub>
của các nhà quản lý, và công việc của các nhân
viên.
<sub>Đánh giá vị trí cạnh tranh của tổ chức. </sub>
<sub>Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định và lập </sub>
<sub>Thúc đẩy các nhà quản lý và các nhân viên tới </sub>
gần hơn với mục tiêu của tổ chức.
<sub>Đo lường việc thực hiện các hoạt động, công việc </sub>
của các nhà quản lý, và công việc của các nhân
viên.
<sub>Đánh giá vị trí cạnh tranh của tổ chức. </sub>
<b>Hệ thống kế toán </b>
<b>Hệ thống kế toán </b>
<b>(Accounting System)</b>
<b>(Accounting System)</b>
<b>(lưu lại những dữ liệu </b>
<b>(lưu lại những dữ liệu </b>
<b>kế toán tài chính và KTQT)</b>
<b>kế tốn tài chính và KTQT)</b>
<b>Hệ thống kế toán </b>
<b>Hệ thống kế toán </b>
<b>(Accounting System)</b>
<b>(Accounting System)</b>
<b>(lưu lại những dữ liệu </b>
<b>(lưu lại những dữ liệu </b>
<b>kế toán tài chính và KTQT)</b>
<b>kế tốn tài chính và KTQT)</b>
<b>KTQT</b>
<b>KTQT</b>
<b>(Mamagerial Accounting</b>
<b>(Mamagerial Accounting</b>
<b>CC thơng tin</b>
<b>CC thơng tin</b>
<b>cho quyết định,</b>
<b>cho quyết định,</b>
<b>kiểm sốt hoạt động </b>
<b>kiểm soát hoạt động </b>
<b>của tổ chức</b>
<b>của tổ chức</b>
<b>KTQT</b>
<b>KTQT</b>
<b>(Mamagerial Accounting</b>
<b>(Mamagerial Accounting</b>
<b>CC thông tin</b>
<b>CC thông tin</b>
<b>cho quyết định,</b>
<b>cho quyết định,</b>
<b>kiểm soát hoạt động </b>
<b>kiểm soát hoạt động </b>
<b>của tổ chức</b>
<b>của tổ chức</b>
<b>Kế tốn tài chính</b>
<b>Kế tốn tài chính</b>
<b>(Financial Accounting</b>
<b>(Financial Accounting</b>
<b>Cung cấp</b>
<b>Cung cấp</b>
<b>báo cáo tài chính</b>
<b>báo cáo tài chính</b>
<b>Kế tốn tài chính</b>
<b>Kế tốn tài chính</b>
<b>(Financial Accounting</b>
<b>(Financial Accounting</b>
<b>Cung cấp</b>
<b>Cung cấp</b>
<b>báo cáo tài chính</b>
<b>báo cáo tài chính</b>
<b>Financ</b>
<b>ial Rep</b>
<b>orting</b>
<b>Finan<sub>cial R</sub></b>
<b>eportin<sub>g</sub></b>
<b>Báo cáo tài chính</b>
<b>Báo cáo TC: </b>
<i><b>Kính lúp để xem xét DN</b></i>
<b>Báo cáo TC: </b>
<b>HĐQT</b>
<b>CEO</b>
<b>CFO</b>
<b>PTGĐ</b>
<b>CÁC NHÀ QL BPKD</b>
<b>QUẢN ĐỐC</b>
<b>KT tài </b>
<b>chính</b>
<b>KT </b>
<b>quản trị</b>
Xác định lợi nhuận của từng mặt hàng.
Tham gia việc xây dựng giá bán sản phẩm mới.
Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ và
tính giá thành sản phẩm từng mặt hàng.
So sánh giá thành thực tế và giá thành định mức,
phân tích nguyên nhân.
Lập báo cáo tài chính
Lập các dự toán về kết quả hoạt động kinh
doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ.
Theo dõi tình hình chi phí của từng phân xưởng,
phịng ban để đánh giá hiệu quả hoạt động.
Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới
đây không là đặc điểm của hệ thống
kế tốn tài chính?
a. Thơng tin khách quan.
b. Các báo cáo hướng về tương lai.
c. Báo cáo về các kết quả đã qua.
Chức năng nào trong các chức năng dưới
đây không là chức năng của hệ thống
kế toán quản trị?
a. Kiểm soát điều hành.
b. Kiểm soát quản lý.
c. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm.
Quan hệ với các chức năng trong đơn vị
<b>Chi phí mục tiêu (target costing)</b>
Giá
mục tiêu
Lợi nhuận
mục tiêu
Chi phí
mục tiêu
<b>Khách hàng</b>
<b>Đối thủ</b>
<b>Chiến lược </b>
<b>cơng ty</b>
<b>Cổ đông</b>
Học viện KTQT
Học viện KTQT
(Institute of Management Accountant-IMA)
(Institute of Management Accountant-IMA)
<b>Xuất bản các </b>
<b>Xuất bản các </b>
<b>nghiên cứu </b>
<b>nghiên cứu </b>
<b>KTQT </b>
<b>KTQT </b>
<b>Xuất bản các </b>
<b>Xuất bản các </b>
<b>nghiên cứu </b>
<b>nghiên cứu </b>
<b>KTQT </b>
<b>KTQT </b>
<b>Điêu hành</b>
<b>Điêu hành</b>
<b>Chương trình</b>
<b>Chương trình</b>
<b>Chứng chỉ</b>
<b>Chứng chỉ</b>
<b>KTQT (CMA)</b>
<b>KTQT (CMA)</b>
<b>Điêu hành</b>
<b>Điêu hành</b>
<b>Chương trình</b>
<b>Các tiêu chuẩn</b>
<b>Các tiêu chuẩn</b>
<b>Đạo đức cho</b>
<b>Đạo đức cho</b>
<b>KTQT</b>
<b>KTQT</b>
<b>Phát triển </b>
<b>Phát triển </b>
<b>Các tiêu chuẩn</b>
<b>Các tiêu chuẩn</b>
<b>Đạo đức cho</b>
<b>Đạo đức cho</b>
<b>KTQT</b>
GHI NHỚ:
Đọc sách.
Làm các ví dụ trong slides & sách.
Làm bài nghiên cứu nêu ở Slides
Làm bài tập phân công trên website: