Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra dia 8 HKI chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.27 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2010-2011
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA 8
Thời gian: 45’ ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:........................................
Họ và tên:.....................................................
Lớp:..............................................................
Điểm: Lời Phê:
A. Phần trắc nghiệm : (3,0 điểm).
* Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong 3 câu sau ( 0,75 điểm)
Câu 1: Mạng lưới sông ngòi của châu Á kém phát triển nhất là ở khu vực:
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á D.Tây Nam Á và Trung Á
Câu 2: Các kiểu khí hậu gió mùa của châu Á phân bố chủ yếu ở:
A. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á B. Tây Nam Á.
C. Bắc Á. D.Tây Á
Câu 3: Quốc gia có số dân đông nhất châu Á là :
A.Trung Quốc B. Nhật Bản
C. Lào D.Thái Lan
Câu 4:( 1,5 điểm ) Nối các ý ở cột A với cột B cho phù hợp
Cột A: Câu trả lời Cột B:
a.Khí hậu gió mùa của
châu Á
b.Khí hậu lục địa của
châu Á
a-
b-
1.Trung Á 1.Khu vực Tây Nam Á
2.Khu vực Nam, Đông Nam Á
3.Mùa đông có gió thổi từ nội địa ra, không
khí khô lạnh ít mưa
4.Mùa đông khô lạnh mùa hạ khô nóng


5.Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào,
không khí nóng ẩm mưa nhiều
6.Lượng nước bốc hơi lớn độ ẩm không khí
thấp
Câu5: ( 0,75 điểm) Lựa chọn cụm từ thích hợp, điền tiếp vào chỗ chấm trong câu sau phản
ánh đặc điểm sông ngòi và cảnh quan châu Á .
Cụm từ (A) Rất đa dạng và phong phú (B) Nhiều khó khăn vì núi non hiểm trở (C)Nhưng phân bố
không đều
Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn ......................(1).........cảnh quan thiên nhiên phân hoá ...........(2)
.............thiên nhiên châu Á có nhiều thuận lợi do nguồn tài nguyên đa dạng , nhưng cũng ................
(3)............., khí hậu khắc nghiệt thiên tai bất thường
B. Phần tự luận : (7,0 điểm).
Câu 1: ( 2,0 điểm) Em hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp công nghiệp của Nhật Bản
đứng đầu thế giới
Câu 2: (2,0 điểm) Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á,
đặc điểm đó có liên quan gì tới sự mất ổn định của khu vực trong nhiều năm gần đây.
Câu 3:( 3,0 điểm) Dựa theo số liệu dưới đây
Khu vực Diện tích
(Nghìn Km
2
)
Dân số năm 2001
( Triệu người)
Mật độ dân số
(Ng/km
2
)
Đông Á 11762 1503
Nam Á 4489 1356
Đông Nam Á 4495 519

Trung Á 4002 56
Tây Nam Á 7016 286
Hãy tính mật độ dân số các khu vực và cho biết khu vực nào của châu Á có dân số tập trung đông?
Vì sao ?
BÀI LÀM:
.................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................... .......
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2010-2011
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA 8
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ
Câu 1 2 3
Đáp án D A A
Câu 4(1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25đ
a- 2,3,5 b- 1,4,6
Câu 5: (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,25đ
1-C ; 2-A ;3- B
B. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 1: 2 điểm
-Công nghiệp chế tạo ô tô tàu biển. 0,5đ
- Công nghiệp điện tử : Chế tạo các thiết bị điện tử , máy tính điện tử , người máy công nghiệp.0,5đ
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng : đồng hồ , máy ảnh , xe máy, máy giặt, máy lạnh.1đ
Câu 2: 2 điểm

-Tây Nam Á là cầu nối giữa ba đại lục Á, Âu , Phi án ngữ đường thông thương giữa châu Âu với
châu Đại Dương qua Địa Trung Hải , Hồng Hải .1đ
- Nguồn tài nguyên chủ yếu là đầu mỏ khí đốt .0,5đ
- Nhiều thế lực vụ lợi trong và ngoài khu vực đều muốn có quyền lợi và cạnh tranh gay gắt về thế
và lực dẫn đến khu vực Tây Nam Á thường xuyên mất ổn định.0,5đ
Câu 3: 3 điểm
-Đông Á: 128; Nam Á: 302; Đông Nam Á 115;Trung Á :14;
Tây Nam Á: 41( Mỗi khu vực tính đúng 0,25 điểm)
-Khu vực có dân cư tập trung đông nhất là Nam Á. 0,75đ
- Lí do khu vực có số dân lớn nhưng diện tích không lớn lắm. Đồng bằng một số sông lớn ( Sông
Hằng, Sông Ấn)đồng bằng ven biển tập trung dân cư : cao nguyên (Đê Can )màu mỡ của Ấn Độ ,
quốc gia đông dân thứ hai trên thế giới.1đ
Năm học: 2010-2011
Môn: Địa lí 8 (Đề số 1)
I/Phần trắc nghiệm khách quan( 3,0 điểm)
Câu1 D 0,25 điểm
Câu2 A 0,25 điểm
Câu3 A 0,25 điểm
Câu4 a- 2,3,5 b- 1,4,6 ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1,5 điểm
Câu5 1-C ; 2-A ;3- B ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm) 1,5 điểm
II/Phần tự luận( 7,0 điểm)
Câu 6
(2,0 điểm)
-Công nghiệp chế tạo ô tô tàu biển
- Công nghiệp điện tử : Chế tạo các thiết bị điẹn tử , máy tính điện tử ,
người máy công nghiệp
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng : đồng hồ , máy ảnh , xe máy,
máy giặt, máy lạnh
0,5 điểm
0,5 điểm

1,0 điểm
Câu7
(2,0 điểm)
-Tây Nam Á là cầu nối giữa ba đại lục Á, Âu , Phi án ngữ đường thông
thương giữa châu Âu với châu Đại Dương qua Địa Trung Hải , Hồng Hải
- Nguồn tài nguyên chủ yếu là đầu mỏ khí đốt
- Nhiều thế lực vụ lợi trong và ngoài khu vực đều muốn có quyền lợi và
cạnh tranh gay gắt về thế và lực dẫn đến khu vực Tây Nam Á thường
xuyên mất ổn định
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu8
(3,0 điểm)
-Đông Á: 128; Nam Á: 302; Đông Nam Á 115;Trung Á :14;
Tây Nam Á: 41( Mỗi khu vực tính đúng 0,25 điểm)
-Khu vực có dân cư tập trung đông nhất là Nam Á
- Lí do khu vực có số dân lớn nhưng diện tích không lớn lắm. Đồng bằng
một số sông lớn ( Sông Hằng, Sông Ấn)đồng bằng ven biển tập trung dân
cư : cao nguyên (Đê Can )màu mỡ của Ấn Độ , quốc gia đông dân thứ
hai trên thế giới
1,5 điểm
1,0điểm
0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×