Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

T4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.15 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<i><b> Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TẬP ĐỌC- KC: NGƯỜI MẸ (2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
<i>(bà mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết)</i>


<i>- Hiểu nghĩa từ: thiếp đi, mấy đêm ròng, khẩn khoản, lã chã. Hiểu nội dung bài: Người</i>
mẹ rất yêu con.Vì con người mẹ có thể làm tất cả.(Trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


*Kể chuyện: Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách
phân vai.


2. Kĩ năng: - Đọc lưu loát, Kể diễn xuất tốt bộc lộ được tính cách của nhân vật trong
câu chuyện.


3 Thái độ:- Giúp HS hiểu được tình cảm thiêng liêng của người mẹ dám hi sinh bản
thân mình vì người con.


4. Năng lực:- Phát triển năng lực ngôn ngữ, tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
<b>II. Hoạt động học :</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>HĐ 1: Khởi động:</b>


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi 1 ,2 SGK bài: Quạt cho bà ngủ.
<b>- GV giới thiệu bài và nờu mục tiờu trọng tõm của tiờ́t học.</b>



<b>- Đánh giá: </b>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng, TL đúng câu hỏi.</i>
<i>+ PP: vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>* Hình thành kiến thức mới:</b>


<b>HĐ 2: </b> <b>Luyện đọc:</b>


<b>Việc 1: GV hoặc 1HS đọc mẫu toàn bài</b>
- Cá nhân đọc thầm


<i><b>Việc 2: Giải nghĩa từ khó ở chú giải (thiếp đi, mấy đêm ròng, khẩn khoản, lã chã)</b></i>
<b>- Hoạt động nhóm lớn</b>


<b>Việc 3: Đọc nối tiếp câu, đoạn, cả bài</b>


- Chia đoạn và yêu cầu các nhóm luyện đọc câu, đoạn.
- Gọi 1 nhóm đọc đoạn trước lớp.


- Nhận xét, sửa sai.


- Giáo viên nhận xét chung
- Hoạt động trước lớp
<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ Tiêu chí : </i>



<i> - Đọc trơi chảy lưu lốt, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm</i>
<i>từ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Năng lực: tự học, hợp tác</i>
<i>+ PP: vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>(Tiết 2)</b>


<b>HĐ 3: Tìm hiểu bài: </b>


<b>- Hoạt động nhóm lớn: </b>
<b>- Việc 1 : YC học sinh thảo luận nhóm.</b>


<i>- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho? (H : Bà mẹ chấp nhận yờu cầu của</i>
<i>bụi gai)</i>


<i>- Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho? (H : Bà mẹ chấp nhận yờu cầu của</i>
<i>hồ nước)</i>


<i>-Thái độ của thần chết khi thấy người mẹ (H: Ngạc nhiờn, khụng hiểu vỡ sao người mẹ</i>
<i>cú thể tỡm đến tận ni mnh )</i>


<i>- Ngi mẹ trả lời thế nào? (H: Vì bà là mẹ và địi con lại)</i>


<i>- C©u 4: Y/c thảo luận nhóm nêu câu trả lời. (H: Ngi mẹ có thể hi sinh tất cả vì con)</i>


<b>-Việc 2: Hoạt động trước lớp: (Chọn câu mà đa số HS còn vướng mắc hoặc câu trọng</b>
tâm của bài để chia s trc lp)



<i><b>Vic 3 : KL: Mẹ dũng cảm không sợ thần chết và có thể hi sinh tất cả v× con.</b></i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>- Việc 1: Hoạt động cỏ nhõn: Luyn c din cm</b>
Đọc mẫu đoạn 4


<b>- Việc 2: Phân vai đọc đoạn 4. </b>
- Phân vai đọc cả chuyện


<b>Việc 3 :- Bình chon người đọc hay nhất </b>
<b>* Đỏnh giỏ: </b>


+ Tiêu chí: Đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm và đọc phân vai của HS


<i><b>- Đọc diễn cảm, biết ngắt đúng, nhấn giọng những từ ngữ: ngạc nhiên, làm sao, tận</b></i>
<i><b>nơi đây, tôi là mẹ, trả.</b></i>


- Đọc hay, đọc diễn cảm
+ PP: quan sát, vấn đáp.


+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời.
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


<b>- Nói về một việc làm của mẹ thể hiện tình cảm yêu thương đối với em.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Khởi động:</b>


- TB học tập yêu cầu lớp hát một bài


<b>- GV nêu nhiệm vụ của tiết học: </b>



<b>*Hướng dẫn phân vai dựng lại từng đoạn câu chuyện</b>


<b>Việc 1: Phân vai dựng lại đoạn 1</b>


<b> - Hoạt động nhóm lớn( người dẫn chuyện, bà mẹ,Thần Đêm Tối,bụi gai, hồ nước,</b>
Thần Chết)


<b>Việc 2: Phân vai dựng lại đoạn 2</b>
<b> Việc 3: Phân vai dựng lại đoạn 3</b>
<b> Việc 4: Phân vai dựng lại đoạn 4</b>
<b> - Hoạt động nhóm lớn</b>


<b> Việc 5: Phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện</b>


<b> </b> <b> -Hoạt động cả lớp </b>


<b> - Các nhóm cử đại diện phân vai dựng lại câu chuyện</b>
- Nhận xét- tuyên dương


<b>*Đánh giá:</b>
<b>+ Tiêu chí :</b>


- Dựa vào gợi ý các câu hỏi SGK kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Người mẹ” .
- HS kể đúng nội dung từng đoạn của câu chuyện .


- Giọng kể lưu loát, hấp dẫn , hay, diễn xuất tốt bộc lộ được tính cách của từng nhân
vật .


- Hợp tác, tự học



+Phương pháp: vấn đáp


<b>+Kĩ thuật: kể chuyện; nhận xét bằng lời</b>
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


<b>- Câu chuyện nói lên điều gì? </b>


<b>- Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe.</b>


<b>TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
I.


<b> MỤC TIÊU :</b>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số ,tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị.)
* HS toàn lớp làm bài tập 1,2,3,4 - HSNK làm thêm bài tập 5 nếu cịn TG


- Giáo dục HS u thích học tốn.


- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải qút vấn đề tốn hình học.
<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :VBT, bảng phụ, SGK</b>
<b>III.H OẠT ĐỘNG HỌC : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.Khởi động: CTHĐTQ tổ chức trò chơi : Ai nhanh – ai đúng.


2.Giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>


Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ.


Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm chia sẻ : Khi đặt tính rồi tính
tổng, bạn đặt tính như thế nào ? Khi đặt tính rồi tính hiệu bạn làm như thế nào ?


Việc 4: Báo cáo với cô giáo kết quả làm xong. NX, chốt KT
Đánh giá


* Tiêu chí:


- HS nắm chắc cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ( khơng nhớ,có nhớ)
- Vận dụng thực hành KN đặt tính và tính phép đúng phép trừ ở BT2


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn


<b>Bài 2. Tìm X :</b>


Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ..



Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn trong nhóm chia sẻ: Muốn tìm thừa số chưa biết ta
làm thế nào? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?


Việc 4: GV nhận xét, chốt KT cách tìm TS, SBC chưa biết.
<b>Bài 3. Tính :</b>


Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ.


Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả trong nhóm.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KT cách giá trị BT.


Đánh giá
* Tiêu chí:


- HS nắm chắc cách tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng thực hành tính giá trị biểu thức một cách khoa học, trình bày cẩn thận,
chính xác khi làm bài.


- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; tự tin khi trình bày ý kiến .
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4. Giải bài toán:</b>


Việc 1: Cá nhân đọc nội dung bài toán.


Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất
bao nhiêu lít dầu ta làm phép tính gì ?



Việc 3: Giải bài giải vào vở.


Việc 4: Báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.
Đánh giá


* Tiêu chí:


- HS biết cách giải tốn có lời văn liên quan đến so sánh 2 số hơn, kém nhau 1số đơn
vị.


- Thực hành giải tốn có lời văn dạng gộp đúng, nhanh chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề, tự tin khi trình bày.
* PP: PP quan sát quan sát; PP vấn đáp, viết.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; thực hành; vấn đáp; phân tích và phản hồi.
* HSNK làm thêm bài tập 5 nếu còn TG


<b>C.Hoạt động ứng dụng:</b>


<b> Hãy chia sẻ cùng người thân, bạn bè khi em giải được một số bài tập hay có liên</b>
quan đến bài học.


<b>ĐẠO ĐỨC 3 BÀI 2: GIỮ LỜI HỨA (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Tiiếp tục giúp HS</b>


- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa; Biết giữ gìn lời hứa với bạn bè và mọi người.,
- Có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với người hay
thất hứa.


- Giáo dục HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.


- Rèn kĩ năng hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.


<i><b>* Điều chỉnh: Gv điều chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với Hs.</b></i>


<i><b>** Tích hợp Bác Hồ và những bài học đạo đức lối sống dành cho HS lớp 3: Bài 1:</b></i>
<i><b>Chiếc vòng bạc</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv: SGV, bảng phụ.


- Hs: Vở bài tập đạo đức 3, mặt mếu, cười.
<b>III/ Tiến trình:</b>


<i><b>1.Khởi động: 3'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giới thiệu bài, nêu mục tiêu
<b> A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>HĐ1: Thảo luận (10')</b>


<b>Việc 1: Mở vở bài tập đạo đức đọc yêu cầu.</b>
<b>Việc 2: - Thảo luận nhóm.</b>


<b>Việc 3: Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm cùng chia sẻ ý kiến</b>
<i><b>GV cùng HS kết luận: a, d giữ lời hứa; b, c khơng biết giữ lời hứa.</b></i>
<b>*Đánh giá: </b>


<i><b>+ Tiêu chí đánh giá: </b></i>


<i> - HS quan sát tranh và biết đặt tên cho nội dung bức tranh hợp lí. Nói về sự hiểu biết</i>
của mình về việc giữ lời hứa của Bác.



- Kĩ năng phán đoán, tư duy .


- Học tập tấm gương về đạo đức, lối sống của Bác. Thực hiện tốt 5 điều BH dạy.
- Tự học, hợp tác


<i><b>+ Phương pháp: vấn đáp. </b></i>


<i><b>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</b></i>
<b>HĐ2: Đóng vai.</b>


<i><b>Việc 1: GV giao nhiệm vụ: Em hứa với bạn làm một việc gì đó nhưng sau khi hiểu ra</b></i>
việc đó làm là sai, lúc đó em sẽ làm gì?


<i><b>Việc 2: HS thảo luận theo nhóm các tình huống</b></i>
<i><b>Việc 3: - Các nhóm đóng vai.</b></i>


<b>Việc 4: Lớp chia sẻ,bổ sung, góp ý.</b>


<i><b>- Gv kết luận: Cần xin lỗi bạn giải thích lý do và khun bạn khơng làm việc sai.</b></i>
<b>HĐ3: Bày tỏ ý kiến. </b>


<b>Việc 1: GV nêu yêu cầu </b>


<b>Việc 2: Gv nêu các ý kiến, y/c Hs trả lời bằng cách giơ thẻ: Nếu tán thành giơ mặt cười</b>
, không tán thành giơ mặt mếu.


+ Khơng hứa hẹn bất cứ điều gì?
+ Chỉ hứa điều mình thực hiện được.



+ Hứa mọi điều cịn thực hiện được hay khơng quan trọng.
+ Xin lỗi giải thích lý do khi không thực hiện được.


+ Chỉ thực hiện hứa với người lớn tuổi.
* Hs giải thích sau mỗi ý kiến.


<b>- Việc 3: - Gv nhận xét và kết luận </b>


<b> Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời hứa hiện sự tơn trọng bản thân mình và tơn</b>
<b>trọng người khác.</b>


<b>*Đánh giá: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</b></i>


<i><b>- Tiêu chí đánh giá: +HS biết ứng xử đúng trong các tình huống liên quan đến việc</b></i>
giữ lời hứa. Cần biết xin lỗi , giải thích lí do và khun bạn khơng nên làm điều sai
trái..ĩ năng phán đoán, tư duy . Học tập tấm gương về đạo đức, lối sống của Bác. Thực
hiện tốt 5 điều BH dạy. Tự học, hợp tác tốt


<i><b>** Tích hợp Bác Hồ và những bài học đạo đức lối sống dành cho HS lớp 3 Bài 1:</b></i>
<i><b>Chiếc vòng bạc.( Dạy theo tài liệu)</b></i>


<b>B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG </b>


- Thực hành giữ gìn lời hứa với bạn bè và mọi người


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH - ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình(BT1), Xếp được các tục
<i>ngữ, thành ngữ vào nhóm thích hợp(BT2), Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3</i>
a/b/c).


- Rèn luyện kỹ năng tìm từ ngữ về chủ đề gia đình và đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Giáo dục hs có ý thức u q gia đình.


- PT năng lực ngôn ngữ, hợp tác, sử dụng từ đúng.


* Em Kiên: Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình(BT1)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Bảng phụ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1.Khởi động: </b>


- TTBHT tổ chức cho lớp chơi Trò chơi: “Hái hoa dân chủ”
-Việc 1: TBHT giới thiệu nội dung , luật chơi:


- Trên lọ hoa có rất nhiều bông hoa, bạn nào hái được bông hoa nào thì thực hiện u
cầu theo bơng hoa mình hái được ( GV chuẩn bị khoảng 5 câu có nội dung như sau)
- Tìm các hình ảnh so sánh có trong câu thơ sau:


Mắt hiền sáng tựa vì sao


Bác nhìn đến tận cà mau cuối trời.


- việc 2: HS hái hoa thực hiện theo y/c của bông hoa


- Lớp làm ban giám khảo.


- Việc 3: Nhận xét, tuyên dương
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>
<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi-nhận xét bằng lời.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>


<i>+ Tìm đúng và nhanh các hình ảnh so sánh có trong các câu thơ , văn. Mạnh dạn, tự</i>
<i>tin khi trình bày.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giới thiệu bài - ghi đề bài- nêu mục tiêu bài học
<b> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


*GV giao việc cho HS, theo dõi, giúp đỡ thêm cho các em còn hạn chế năng lực.
<i><b>Bài 1: Tìm được những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình </b></i>


- Cá nhân đọc BT, nắm y/c, tự làm bài.
- Chia sẻ với bạn kết quả.


- Chia sẻ trước lớp.
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>
<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi-nhận xét bằng lời.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>


<i>+ Tìm đúng những từ chỉ gộp những người trong gia đình: Ơng bà, cha mẹ, bố mẹ,</i>
<i>anh chị, chú thím, cơ chú, chú bác, chị em,...</i>



<i><b> Bài 2: Xếp được từ ngữ sau vào nhóm thích hợp </b></i>
<b>Việc 1: - HS làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ</b>


<b>Việc 2: - NT điều hành nhóm </b>


Việc 3: Cùng nhau chia sẻ. Chia sẻ trước lớp
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá: Tìm đúng: </i>


<i>+ Cha mẹ với con cái: c, d</i>
<i>+ Con cái với ông bà: a,b</i>
<i>+ Anh chị em đối với nhau: e,g</i>


<i><b>Bài 3: Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? </b></i>


<b>Việc 1: - HS làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ</b>


<b>Việc 2: - NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp</b>


- Cùng nhau chia sẻ.
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát, viết</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời, viết nhận xét</i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: + Đặt đúng mẫu câu Ai làm gì</i>
<i> + Trình bày to, rõ ràng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> + Bạn nhỏ là cô bé ngoan. </i>
<i> + Bà là người thương cháu. </i>
<i> + Sẻ là người bạn tốt. </i>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Chia sẻ với người thân các từ ngữ về gia đình


<i><b> Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> ( KIỂM TRA )</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU .</b>


*Tập trung vào đánh giá :


- Kĩ năng thực hiện phép cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần).
- Giải được bài tốn có một phép tính.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc.


- Rèn luyện tính tự giác trong khi kiểm tra.
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề.


<b>II. ĐỀ BÀI:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- CTHĐTQ Kiểm tra vở, bút của HS, nhận xét.
<b>2. Ra đề: </b>


- GV chép đề lên bảng:
<b>Đề A</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>
327 + 416 564 + 244
456 - 367 897 - 88
<b>Bài 2: Tìm x: </b>


X - 147 = 527 876 – x = 139
<b>Bài 3: Tính:</b>


5 x 7 + 245 36 : 4 + 628


<b>Bài 4: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc có bao nhiêu cái cốc ?</b>
<b>Bài 5 : </b>


a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
<b>* Đáp án: </b>


<b>Bài 1: 743, 808, 089, 809</b>


<b>Bài 2: x – 147 = 527 876 – x = 139</b>
x = 527 + 147 x = 876 - 139


x = 674 x = 737


<b>Bài 3: 5 x 7 + 245 = 35 +245 36 : 4 + 628 = 9 + 628</b>
= 280 = 637
<b>Bài 4: Bài giải</b>


8 hộp có số cốc là:
4 x 8 = 32(cái)
Đáp số:32 cái cốc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a.Độ dài đường gấp khúc ABCD
35 + 25 + 40 = 100(cm)
Đáp số:100cm


<b>*Đề B ( Ra tương tự đề A)</b>
Đánh giá


* Tiêu chí:


- HS nắm chắc các phép tính cộng trừ các số có 3 chữ số(có nhớ), giải tốn, tính độ dài
đường gấp khúc.


- Vận dụng thực hành tính các bài tập thành thạo.
- Rèn tính tự giác, cẩn thận và chính xác khi làm bài.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp gợi mở, Viết.


* Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,Nhận xét bằng lời, viết phiếu KT.
<b>3. Thu bài.</b>



<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Nhận xét, dặn dị ơn lại các kiến thức vừa học.</b>


<b>ƠN LUYỆN TỐN: ƠN LUYỆN TUẦN 4</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số(khơng nhớ) vận dụng vào giải
toán.


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
- Giáo dục H u thích học Tốn


- Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề; mạnh dạn; tự tin.
<b>II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, bảng con, VBT</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. </b>


<b> Hoạt động cơ bản :</b>
<b>1. Khởi động: </b>


- CTHĐTQ tổ chức trị chơi: Xì điện


<b> </b>


<b>- Giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học </b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: </b>


* GV giao việc cho HS.



<i><b>Bài 1: *Bài 1 trang 22 ở Vở ôn luyện.Em đọc bạn ghi kết quả vào chỗ chấm: </b></i>


<b> Việc 1 : Cá nhân đọc tìm hiểu y/c bài tập.</b>
<b>Việc 2: Thảo luận cùng bạn bên cạnh em đọc, bạn viết kết quả</b>


<b>Việc 3: Trưởng ban Học tập điều hành chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt</b>
kết quả đúng.


Đánh giá* Tiêu chí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn


<b>Bài</b>


<b> 2</b><i><b> : Y/c HS làm bài 2 T trang 16 Viết số:</b></i>


<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở BT - nhóm đơi:</b></i>
Em và bạn viết số thích hợp vào ô trống. Thống nhất KQ.


<b> Việc 2: Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau </b>


<b> Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
Đánh giá* Tiêu chí:



- HS nắm chắc bảng nhân 6 để tìm TS, tích chưa biết.


- Vận dụng bảng nhân 6 để thực hành tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn


<b>*Bài 4-T23:* Tính: </b>


<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở BT- nhóm đôi: Thống nhất KQ.</b></i>
<b> Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>


Đánh giá * Tiêu chí:


- HS nắm chắc cách thực hiện tính giá trị biểu thức
- Vận dụng thực hành tính đúng hai phép tính ở BT4
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn


<b>Bài</b>


<b> 5</b><i><b> : Y/c HS làm bài 5 T trang 23Viết số: </b></i>


<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở BT - nhóm đơi:</b></i>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Thống nhất KQ.



<b>Việc 2: Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau</b>


<b> Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
<b>Đánh giá.* Tiêu chí: </b>


- Nắm chắc bảng nhân 6 để tính nhanh kết quả của dãy số. Vận dụng bảng nhân 6 để
làm BT 5 chính xác, nhanh, khoa học.


- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp, quan sát, vấn đáp gợi mở.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>Bài</b>


<i><b> 6 : Y/c HS làm bài 6 trang 23 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Việc 2: Chia sẻ cùng bạn cách giải, kết quả</b></i>


<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>


<i>* Đánh giá:+ Tiêu chí: - HS biết đọc, phân tích và bài tốn có lời văn. Vận dụng thực</i>
hành giải tốn có lời văn đúng, chính xác. Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.


+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; ghi chép ngắn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: </b>


- Chia sẻ với người thân bảng nhân 6 và vận dụng tính giá trị biểu thức, trong giải
Tốn.



<b>TẬP ĐỌC: ÔNG NGOẠI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc đúng các kiểu câu,bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật.


<i>- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài (loang lổ). Hiểu nội dung bài: Ơng hết</i>
lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu tiên của cháu trước
ngưỡng cửa trường tiểu học.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Giáo dục HS biết kính u và q trọng ơng bà của mình.


- Năng lực: Rèn luyện năng lực ngôn ngữ; học sinh biết diễn đạt nội dung câu trả lời
theo cách hiểu của mình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HS: SGK


<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
<b>A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>* Khởi động:</b>


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: người mẹ; TLCH 1;2 SGK.
- Nhận xét.


<i><b>* Đánh giá: </b></i>
- Tiêu chí đánh giá:



+ Đọc đúng, rõ ràng, ngắt nghỉ hợp lý.


<i>+ Đọc trôi chảy lưu loát; phân biệt được giọng của nhân vật. Trả lời câu hỏi chính</i>
<i>xác.</i>


+Tích cực học tập.


+ Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề.
<i><b>-PP đánh giá: Quan sát. </b></i>


<i>- Kĩ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.</i>


<b>- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>* Hình thành kiến thức mới:</b>
<b>HĐ 1. Luyện đọc:</b>


<b>Việc 1: GV hoặc 1HS đọc mẫu toàn bài</b>
- Cá nhân đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hoa loang lổ những vết mực.</b></i>


<b> Việc 2: -Hoạt động nhóm đôi: Đọc các từ chú giải ở SGK</b>


<b>Việc 3: Đọc nối tiờ́p cõu , đoạn, cả bài</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo nhúm.


<i>- Cho HS đọc từ khó: luồng khớ, vắng lặng, lặng lẽ…</i>


- Đại diện các nhóm đọc trước lớp.


- Hoạt động trước lớp
<b>* Đánh giá:</b>


+ Tiêu chí :


- Đọc trơi chảy lưu lốt. Ngắt nghỉ đúng sau mỗi câu văn. Hiểu và giải nghĩa được từ
<i><b>loang lổ.</b></i>


- Giáo dục cho h/s có thói quen tích cực đọc bài.
+ Phương pháp: vấn đáp.


+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời. tôn vinh học tập.
<b>HĐ 2. Tìm hiểu bài:</b>


<b> Việc 1: - Hoạt động nhóm: Trả lời các câu hỏi ở SGK:</b>


<i> Thành phố vào thu có gì đẹp? (Khụng khớ mỏt dịu, trời xanh ngt trn cao,</i>
<i>)</i>


<i>- Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học như thÕ nµo? (Ơng dẫn bạn đi mua bút, vở, hướng</i>
<i>dẫn cách bọc vở, dán nhãn,pha mực, dạy những chữ cái đầu tiên)</i>


<i>-Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích khi ơng dẫn cháu đến trường. (HS thch nhng</i>
<i>hnh nh khc nhau)</i>


<i>-VS bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngi thầy đầu tiên?(Vỡ ụng dy bn nhng ch cái đầu</i>
<i>tiên)</i>



<b>- Việc 2: Hoạt động trước lớp: (Chọn câu mà đa số HS còn vướng mắc</b>
hoặc câu trọng tâm của bài để chia sẻ trước lớp)


<b>*Đánh giá: </b>
+ Tiêu chí :


<i><b>- Trả lời được 4 câu hỏi ở SGK; hiểu từ ngữ và đặt câu với từ loang lổ.</b></i>


- Nắm nội dung bài đọc : Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn
ông-người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học


- Trình bày lưu lốt to, rõ ràng.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.


+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; hỏi đáp; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
<b>HĐ3: Luyện đọc lại</b>


<b> Việc 1: - Hoạt động cá nhân: Luyện đọc diễn cảm: </b>
- §äc mẫu đoạn văn1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Vic 2: Hot ng nhúm lớn. NT điều hành các bạn đọc đoạn 1.</b>
<b> Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.</b>


<i><b>*Đánh giá: + Tiêu chí đánh giá:</b></i>


- Đọc đúng, rõ ràng và lưu lốt. Đọc diễn cảm, biết ngắt nghỉ đúng.
-Tích cực đọc bài. Phát triển năng lực tự học.


<i><b>+ PP: quan sát, vấn đáp. </b></i>



<i><b>+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.</b></i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Nói cảm nghĩ của em sau khi học bài này?- Luyện đọc bài nhiều lần.


<i><b> Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN: BẢNG NHÂN 6</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC TIÊU </b>


- Bước đầu học thuộc lòng bảng nhân 6


- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân. * HS làm được bài tập 1,2,3.
- HS tích cực yêu thích học tốn


- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải quyết vấn đề toán
<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tấm bìa có sẵn chấm tròn, VBT, bảng phụ
<b>III.H OẠT ĐỘNG HỌC : </b>


<b>A. </b>


<b> Hoạt động cơ bản : </b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b> </b>


1. Tô màu vào hình theo từng hàng


<b>2. TLCH: Mỗi hàng có mấy quả cam? Tô xong 1 hàng là tô được mấy quả cam?... </b>
<b>Đánh giá.* Tiêu chí: </b>


- HS tơ màu đúng, đủ số lượng, nhanh theo từng hàng.
- Nhận biết đúng số lượng quả cam trong 1 hàng, 2
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp gợi mở.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.


<b>2. Hình thành kiến thức: * Lập bảng nhân 6</b>


Việc 1: Cá nhân QS hình thành phép nhân 6 mẫu ở SGK trang 19.
Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về ba phép nhân đã được hình thành ở SGK.
Việc 3: Nghe thầy cơ giáo hướng dẫn.


Việc 4: Em hoàn thành kết quả các phép nhân cịn lại vào SGK bằng bút chì.
<b>Đánh giá.</b>


* Tiêu chí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS học thuộc bảng nhân 6 ngay tại lớp


- Thấy được mối liên hệ chặt chẽ giữa phép cộng và phép nhân


* Phương pháp: Quan sát quá trình, QS sản phẩm,vấn đáp gợi mở, viết.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. Ghi chép ngắn.


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm:</b>


Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính nhẩm và dùng bút chì viết kết quả vào SGK.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.


Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KQ đúng


<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:


- HS thơng hiểu bảng nhân 6 để trả lời nhanh kết quả phép tính.
- Vận dụng bảng nhân 6 để thực hành tính nhanh, chính xác
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
<b>Bài 2. Giải bài toán:</b>


Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài tốn.


Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu ta
làm phép tính gì ?


Việc 3: Giải bài giải vào vở rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.
<b>Đánh giá.</b>



* Tiêu chí:


- Nắm chắc bảng nhân 6 để vận dụng trong giải toán.


- Vận dụng bảng nhân 6 để giải tốn có lời văn một cách chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: Tích hợp, Quan sát, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn.


<b>Bài 3. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài và làm bài vào vở.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.


Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ: Dãy số vừa hoàn thành ở BT 3 được gọi là
gì?


<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:


- Nắm chắc bảng nhân 6 để tính nhanh kết quả của dãy số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Phương pháp: Tích hợp, quan sát, vấn đáp gợi mở.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Đọc thuộc bảng nhân 6 cho bạn bè và người thân cùng nghe.



<b>CHÍNH TẢ: ( N-V) </b> <b> NGƯỜI MẸ</b>
I. Mơc tiªu<b> : </b>


1.Kiờ́n thức :- Nghe, viết đúng bài chính tả ; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<i>Viết đoạn ô Một bà mẹ đến tất cả ằ.</i>


- Làm đúng bài tập 2a.


2. Kĩ năng: Nghe viết đúng bài chính tả, viết đảm bảo quy trình; Viết đúng những từ dễ
<i>viết sai: Thần Chết, Thần ĐêmTối, giành.</i>


3 Thái độ: HS viết cẩn thận, trình bày bài đẹp.
4. Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV : SGK, b¶ng phơ
- HS : Vở ô li, vë bµi tËp
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>*Khởi động: </b>


HĐTQ tổ chức cho lớp sinh hoạt văn nghệ.
-NhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1: +Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<b>Việc 1: Tìm hiểu nội dung bài </b>



- Hoạt động cá nhân: Cá nhân đọc bài chính tả


- Hoạt động nhóm đơi: Cá nhân đọc bài chính tả, tìm hiểu nội dung chính
của đoạn cần viết và cách trình bày bài.


<i>- Tìm các tên riêng trong bài (Thần Chết, Thần ĐêmTối)</i>


<i>- Các tên riêng ấy được viết như thế nào? (Được viết hoa chữ cái đầu)</i>
- Hoạt động nhóm lớn: Chia sẻ trong nhóm lớn.


<b> </b> <b>Việc 2:Viết từ khó</b>


<i> - Hoạt động cá nhân: Cá nhân viết ra vở nháp các từ dễ lẫn khi viết. (Thần Chết,</i>
<i>Thần ĐêmTối, giành)</i>




- Hoạt động nhóm lớn: Cùng kiểm tra trong nhóm lớn. Đổi chéo vở, kiểm tra
cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hoạt động cá nhân: Giáo viên đọc Hs viết vào vở, dò bài.


-Hoạt động nhóm đơi: Đổi chéo vở,kiểm tra cho bạn,tự chữa lỗi(nếu
viết sai).


GV đánh giá, nhận xét một số bài.
<b>*Đánh giá : </b>


+Tiêu chí: Kĩ năng viết chính tả của HS



<i>- Viết chính xác từ khó: Thần Chết, Thần ĐêmTối, giành</i>
- Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.
- Giáo dục cho h/s viết cẩn thận


+ Phương pháp: quan sát, vấn đáp


+ KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
<b>HĐ 3: Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống d hay r? Giải câu đố.</b>
Hịn gì bằng đất nặn ra


Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra, da đỏ hây hây


Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà
(là gì)


<i>- Hoạt động cá nhân: Cá nhân tự làm bài. Giải câu đố: Viên gạch</i>


- Hoạt động nhóm lớn: Trao đổi bài trong nhóm và giải thích vì sao
mình chọn tiếng đó để điền.


<b>*Đánh giá : </b>
<b>- Tiêu chí: </b>


<i>+ HS biết lựa chọn d/ r điền vào chỗ chấm đúng</i>
+ Kĩ năng giải được câu đố nhanh và chính xác.
+ Rèn tính cẩn thận


<i>+ Phát triển khả năng tự học </i>
<i>- PP: vấn đáp; </i>



<i>- KT: nhận xét bằng lời.</i>


<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


<b>- Về nhà luyện viết lại bài chính tả cho đẹp. </b>


<b>TẬP LÀM VĂN: NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1)
- Nhớ lại câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.


- Giáo dục HS ngoan ngỗn, biết vâng lời, ham thích kể chuyện
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV : Tranh minh hoạ chuyện Dại gì mà đổi, bảng phụ viết 3 câu hỏi làm điểm tựa để
HS kể.


<b>III</b>


<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
1. Khởi động:


- TBHT yêu cầu hát một bài.


<b>2. Hình th à nh ki ế n th ứ c: </b>


Giới thiệu bài - Ghi đề



<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b> *Hướng dẫn HS làm BT: Gọi HS nêu yêu cầu </b>


<b>Bài 1: </b> + Nghe kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi
<b>Việc 1: - HS QS tranh minh hoạ, đọc thầm gợi ý - Nghe kể</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp về nội dung câu chuyện theo câu hỏi gợi ý: </b>
<i>Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?</i>


- Vì cậu rất nghịch


<i>Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?</i>
- Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu
<i>Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?</i>


- Cậu cho là không ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm
<b>Việc 3: Kể chuyện:</b>


<b>- Nhóm trưởng điều hành - HS kể lại chuyện theo nhóm </b>
- Đại diện mỗi nhóm thi kể trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương
<b>*Đánh giá:</b>


<b>+ Tiêu chí :</b>


- Dựa vào lời kể của GV kể lại được nội dung câu chuyện “Dại gì mà đổi” .
- HS kể lại đúng nội dung câu chuyện .



- Giọng kể lưu loát, hấp dẫn , hay, diễn xuất tốt bộc lộ được sự nghịch ngợm của cậu
bé 4 tuổi .


- Hợp tác, tự học


+Phương pháp: vấn đáp


<b>+Kĩ thuật: kể chuyện; nhận xét bằng lời</b>
<b>C . HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i> - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng ),L ,N(1 dòng), viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng)</i>
<i>và câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy</i>
<i>ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. </i>


- HS viết tốt viết đúng đủ các dòng tập viết ở vở.
-Viết đúng tốc độ; chữ viết mềm mại, đẹp.


- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.


- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.


<b>II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ C, từ Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ li.</b>


- HS: Vở tập viết, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>* Khởi động: </b>


- HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi.
<b>* Hình thành kiến thức mới:</b>


<i><b>HĐ 1. Hướng dẫn cách viết chữ hoa:</b></i>
<b>Việc 1: - HS quan sát bài mẫu. </b>


<b>Việc 2: - Viết mẫu – mô tả cách viết từ điểm bắt đầu đến điểm dừng bút.</b>
- Con chữ C có mấy nét? Đó là những nét nào?


- Con chữ hoa C có độ cao mấy li? Độ rộng mấy li?
- Điểm đặt bút, điểm kết thúc ở dòng kẻ mấy?


<b>HĐ2. Hướng dẫn viết từ ứng dụng, câu ứng dụng.</b>


- Việc 1: Giải nghĩa từ ứng dụng; câu ứng dụng.


<i>- GV giải thích cho h/s biết về Cửu Long. (Cửu Long là dịng sơng lớn nhất nước ta</i>
<i>chảy qua nhiều tỉnh Nam Bộ)</i>


<i>- ? Em hiểu nghĩa câu tục ngữ “ Công cha ....trong nguồn chảy ra. ” có nghĩa là như</i>
<i>thế nào? (H: cơng ơn của cha mẹ rất lớn lao)</i>


<i><b>Việc 2: Cá nhân viết ra bảng con các từ khó viết (Cơng, Thái Sơn, Nghĩa);</b></i>
từ ứng dụng “Cửu Long”


<b>Việc 3: Cùng kiểm tra trong nhóm lớn báo cáo kết quả cho GV, HS nhận</b>
xét sửa sai cho bạn.



<b>*Đánh giá:</b>


<i>- Tiêu chí đánh giá: </i>


+ HS nắm được cấu tạo của chữ hoa C gồm có (1 nét ...),độ cao 2,5 li; độ rộng
+ Nắm được cách viết chữ C hoa điểm đặt bút đến điểm kết thúc.


<i>+ Hiểu nghĩa từ ứng dụng “Cửu Long” là dịng sơng lớn nhất nước ta chảy qua nhiều</i>
<i>tỉnh Nam Bộ ; hiểu nghĩa câu ứng dụng “ Công cha ....trong nguồn chảy ra” là công ơn</i>
<i>của cha mẹ rất lớn lao </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- KT: đặt câu hỏi ; nhận xét bằng lời
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1: Viết vào vở .</b>


<b>Việc 1 : Cá nhân viết bài vào vở Tập viết</b>


<i>- Yêu cầu HS viết vào vở: chữ hoa C (1 dòng ),L ,N(1 dòng), viết đúng tên riêng Cửu</i>
<i>Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ như nước</i>
<i>trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ</i>


<b>Việc 2: Hoạt động nhóm: Đổi chéo vở, kt cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).</b>
<b>* HĐ2: Nhận xét bài viết.</b>


- Thu 3-7 bài nhận xét.
<b>*Đánh giá:</b>


<i>- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa C đảm bảo 1 nét, đúng độ rộng, độ cao.</i>



+Viết từ ứng dụng “Cửu Long”; câu ứng dụng: Công cha... một giàn” đúng quy trình
viết


+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
+ Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


+ HS viết cẩn thận, đẹp.


+ Tự học và tự giải quyết vấn đề.
<i>- Phương pháp: Viết, vấn đáp</i>


<i>-Kĩ thuật : Viết lời nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


<b>- Nắm chắc cách viết hoa chữ C, luyện viết thêm cho đẹp,.</b>


<i><b> Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


I.


<b> MỤC TIÊU :</b>


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- Vận dụng làm được bài tập 1,2,3,4


- Giáo dục HS u thích học tốn.


- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải quyết vấn đề toán học.


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ, bảng con, VBT</b>
<b>II. </b>


<b> HOẠT ĐỘNG HỌC :</b>
<b>A. </b>


<b> Hoạt động cơ bản : </b>
<b>1. Khởi động: </b>


- CTHĐTQ tổ chức trị chơi: Xì điện


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B.Hoạt động thực hành :</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm :</b>


Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính nhẩm và dùng bút chì viết kết quả vào SGK.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.


Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ.
<b>Đánh giá.</b>


* Tiêu chí:


- HS thơng hiểu bảng nhân 6 để trả lời nhanh kết quả phép tính.
- Vận dụng bảng nhân 6 để thực hành tính nhanh, chính xác
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, gợi mở



* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
<b>Bài 2. Tính :</b>


Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ.


Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả trong nhóm.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KT cách giá trị BT.


Đánh giá * Tiêu chí:


- HS nắm chắc cách tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng thực hành tính giá trị biểu thức một cách khoa học, trình bày cẩn thận,
chính xác khi làm bài.


- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; tự tin khi trình bày ý kiến .
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.


* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 3 . Giải bài tốn:</b>


Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài tốn.


Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm 4 học sinhcó bao nhiêu quyển vở ta làm
phép tính gì ?


Việc 3: Giải bài giải vào vở rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.
Đánh giá



* Tiêu chí:


- HS biết vận dụng bảng nhân 6 để giải tốn có lời văn
- Thực hành giải tốn có lời văn đúng, nhanh chính xác.


- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề, tự tin khi trình bày.
* PP: PP quan sát quan sát; PP vấn đáp, viết.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; thực hành; vấn đáp; phân tích và phản hồi.
<b>Bài 4. Viết tiếp số thích hợp vò chỗ chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.


Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ và báo cáo kết quả với cơ giáo.
<b>Đánh giá.</b>


* Tiêu chí:


- Nắm chắc bảng nhân 6 để tính nhanh kết quả của dãy số.


- Vận dụng bảng nhân 6 để viết thêm 4 số vào dãy số chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: Tích hợp, quan sát, vấn đáp gợi mở.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>C.Hoạt động ứng dụng :</b>


Đọc thuộc bảng nhân 6 cho bạn bè và người thân cùng nghe. Vận dụng bảng nhân


làm các bài tập có liên quan.


<i><b> Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TỐN: NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b> (KHÔNG NHỚ)</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)
- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.


* HS làm bài 1, 2(a), 3 Khún khích H(KG) hồn thành các bài tập.
- Rèn luyện tính cẩn thận trong làm tốn.


- Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề; mạnh dạn; tự tin.
<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng con; bảng phụ </b>
<b>III. H OẠT ĐỘNG HỌC :</b>


<b>A.Hoạt động cơ bản : </b>


<b>1. Khởi động: - CTHĐTQ tổ chức trị chơi: Xì điện</b>
<b> </b>


<b>- Giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>


Việc 1: Cá nhân hình thành phép nhân 12 x 3 mẫu ở SGK trang 21.
Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về phép nhân đã được hình thành ở SGK.


Việc 3: Nghe thầy cô giáo hướng dẫn.


Việc 4: Em viết một phép nhân và chỉ ra thừa số và tích trong phép nhân đó cho bạn
bên cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Tiêu chí:


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)
- Thấy được mối liên hệ chặt chẽ giữa phép cộng và phép nhân


- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: Quan sát quá trình, QS sản phẩm,vấn đáp gợi mở, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. Ghi chép ngắn.


<b>B.Hoạt động thực hành :</b>
<b>Bài 1. Tính : </b>


Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính và dùng bút chì viết kết quả vào SGK.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.


Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả. NX
Đánh giá


* Tiêu chí:


- HS nắm chắc thực hiện phép tính nhân với số có 1 chữ số(khơng nhớ)
- Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT1


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.



- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính :</b>


Việc 1 : Cá nhân đọc yêu cầu và làm bài vào vở 2a(HSNK làm thêm 2b).
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.


Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ và báo cáo kết quả với cô giáo.
Việc 4: GV nhận xét, chốt cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Đánh giá


* Tiêu chí:


- HS nắm chắc cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân với số có 1 chữ số(khơng
nhớ)


- Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT2
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn


<b>Bài 3. Giải bài tốn:</b>



Việc 1: Cá nhân đọc, p/t tóm tắt bài toán.


Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm 4 hộp có bao nhiêu bút chì màu ta làm phép
tính gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:


- Biết vận dụng để giải bài tốn có một phép nhân.


- Thực hành giải tốn có lời văn một cách chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.


* Phương pháp: Quan sát, viết.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn.
<b>C.Hoạt động ứng dụng :</b>


Thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để chia sẻ cho người thân
cùng xem.


<b>CHÍNH TẢ</b><i><b> : (nghe- viết ) ÔNG NGOẠI </b></i>
<b> I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.


2. Kĩ năng: Nghe viết đúng bài chính tả, viết đảm bảo quy trình; Viết đúng những từ
<i>dễ viết sai: vắng lặng, nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo.</i>


-Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay (làm BT 2). Làm đúng bài tập 3a.


3. Thái độ: HS viết cẩn thận, trình bày bài đẹp.


4. Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.


<b>III. Chuẩn bị: -GV: SGK. – HS: Vở viết, vở bài tập.</b>
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>+Khởi động: </b>


- HĐTQ tổ chức cho lớp SHVN


<i>- §äc: thưa rng, mưa rµo, giao viƯc. HS viết vào bảng con.</i>
- NhËn xÐt bµi viÕt.


<i><b>*Đánh giá</b><b> : </b></i>


<i>+Tiêu chí đánh giá:</i>


- Viết đúng chính tả. Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp. Tự hoàn thành tốt
bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.


+ Phương pháp: vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>* Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<b>Việc 1: Tìm hiểu nội dung bài </b>


- Hoạt động cá nhân: Cá nhân đọc bài chính tả



- Hoạt động nhóm :Cá nhân đọc bài chính tả, tìm hiểu nội dung chính của
đoạn cần viết và cách trình bày bài .Chia sẻ trong nhóm lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>- Hoạt động cá nhân: Cá nhân viết ra vở nháp các từ dễ lẫn khi viết. (vắng</i>
<i>lặng, nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo)</i>


- Hoạt động nhóm đơi: Đổi chéo vở, kiểm tra cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết
sai).


<b>*Đánh giá : </b>


- Tiêu chí đánh giá:


<i>+ Hiểu được nội dung của đoạn cần viết. Viết đúng các từ khó trong bài (vắng lặng,</i>
<i>nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo)</i>


+ Tự hồn thành tốt bài của mình; có ý thức tìm hiểu bài.
- Phương pháp: vấn đáp


- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1 : Viết chính tả</b>


- Hoạt động cá nhân: Giáo viên đọc Hs viết vào vở, dò bài.


- Hoạt động nhóm: Đổi chéo vở, kiểm tra cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).


GV đánh giá, nhận xét một số bài.


<b>*Đánh giá : </b>


<i>*Tiêu chí đánh giá</i>


<i>- Viết đúng chính tả. Viết đúng các từ dễ viết sai: vắng lặng, nhấc bổng, loang lổ,</i>
<i>trong trẻo</i>


- Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp


- Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* Phương pháp: vấn đáp


* Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
<b>HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>*Bài tập 2</b>


- Hoạt động cá nhân: Cá nhân tự làm bài.


- Hoạt động nhóm lớn: Đánh giá, nhận xét bổ sung cho bài làm của bạn.
Trao đổi bài trong nhóm và giải thích vì sao mình chọn tiếng đó để điền.


<b>*Đánh giá : </b>


<i>*Tiêu chí đánh giá</i>


- Biết tìm 3 tiếng có vần oay đúng theo u cầu BT2


- Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* Phương pháp: vấn đáp



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Bài tập 3a.</b>


- Hoạt động nhóm đơi: Hỏi - Đáp


- Hoạt động nhóm lớn: Đọc cho nhau nghe các tiếng vừa tìm được.
<b>*Đánh giá : </b>


<i>*Tiêu chí đánh giá</i>


- Biết tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r đúng theo yêu cầu BT3
- Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.


* Phương pháp: vấn đáp
* Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


Về nhà luyện viết đúng, đẹp bài chính tả.


<b>ƠN TV : EM TỰ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 4 </b>


<i>- Đọc và hiểu truyện Chú Vẹt dập lửa. Biết thể hiện sự cảm phục những người sống</i>
gắn bó, yêu thương và quan tâm tới mọi người;Tìm được các từ ngữ nói về gia đình ;
<i>Đặt được câu theo mẫu câu Ai là gì ? Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc</i>
<i>có tiếng chứa vần ân/âng)</i>


- Rèn kĩ năng suy ngẫm tìm phương án trả lời các câu hỏi chính xác. Trình bày lưu
loát


- Giáo dục cho học sinh biết quan tâm và yêu thương mọi người.
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.



<b>II. Đồ dùng dạy học : GV : Tranh minh họa TLHD; HS : Vở ÔLTV</b>
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>*Khởi động: (Bài 1 ; 2) </b>


Trị chơi: “Phóng viên nhỏ”.
- Việc 1: HD cách chơi.


- Việc 2: Nhận xét, tổng kết trị chơi.
<b>*Đánh giá:</b>


- Tiêu chí:


- HS kể được cho các bạn nghe về gia đình của mình.
-Trình bày trơi chảy, nói năng lưu lốt, mạnh dạn trước lớp.
- HS hào hứng, sơi nổi, tích cực học tập.


-Phát triển năng lực hợp tác, giao tiếp.
- Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp.


- Kĩ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, tôn vinh học tập.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài mới.</b>


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


<b>BT 3</b><i><b> : Đọc truyện « Chú Vẹt dập lửa» và trả lời các câu hỏi a,b,c,d,e:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> + Tiêu chí đánh giá : </i>



- HS nắm được nội dung bài và trả lời 5 câu hỏi đủ ý, chính xác.
- HS suy nghĩ tư duy, tìm phương án trả lời đúng.


- Thơng qua câu chuyện hình thành cho các em đức tính tốt, biết yêu thương và quan
tâm tới mọi người.


- Tự phục vụ , hợp tác.


+ Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp


+ Kĩ thuật: Ghi chép nhắn; hỏi đáp, trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
<b>B</b>


<b> à i 4 : Sưu tầm 1-3 câu thành ngữ,tục ngữ nói về tình cảm gia đình (TLHD)</b>
.


<i>* Đánh giá:</i>
+ Tiêu chí:


<i>- HS tìm được các thành ngữ, tục ngữ: Chị ngã em nâng; Anh em như thể tay chân/</i>
<i>Rách lành đùm bọc,dở hay đỡ đần…</i>


- HS có ý thức học tập tốt


-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
+ Phương pháp: Viết


+ Kĩ thật: Trình bày miệng; viết nhận xét.



<b>Bài tập 5</b><i><b> : Em và bạn đặt câu theo mẫu câu Ai là gì ? kể về người thân trong gia đình.</b></i>


<i><b>*Đánh giá: </b></i>


<i> * Tiêu chí đánh giá : - HS đỈt được c©u theo mẫu câu Ai là gì ? kể về người thân trong</i>
gia


đình.


- HS có kĩ năng tư duy và tìm tịi.


- Tích cực tự giác làm bài. Phát triển năng lực hợp tác nhóm, tự học, tự hoàn thành
nhiệm vụ học tập.


* Phương pháp đánh giá: quan sát,vấn đáp.


* Kĩ thuật đánh giá: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, trình bày miệng; tơn vinh học
tập.


<b>Bài tập 6 : Điền vào chỗ trống s hay x/ ân hoặc âng.</b>
<b>* Đánh giá:</b>


<i> * Tiêu chí đánh giá : </i>


<i><b>- Viết đúng các từ có chứa s hay x/ ân hoặc âng vào chỗ trống: ráo, giỏi, dẻo/ nâng,</b></i>
<i><b>giận, chân.</b></i>


- Điền nhanh và trình bày sạch sẽ.
- Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
* PP: Vấn đáp



* KT: Trình bày miệng; nhận xét bằng lời
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Về nhà viết lại bài chinhs tả cho đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>SINH HOẠT: SINH HOẠT SAO</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận xét hoạt động tuần qua.


- Các anh chị phụ trách sao hướng dẫn các em nội dung sinh hoạt sao.
- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần và đề ra được kế hoạch tiếp nối


- Giáo dục cho các em có ý thức tổ chức kỷ luật và ý thức tự quản trong các buổi sinh
hoạt tập thể.


- Năng lực: Hợp tác, tự tin
<b>II.HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>*.Khởi động: </b>


- TB VN điều hành lớp hát.


<i>GV nêu nội dung yêu cầu của tiết sinh hoạt sao. </i>


<b> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: </b>
<b>1.Nhận xét chung về trong tuần:</b>


- Chủ tịch Hội đồng tự quản lên điều hành các ban làm việc.



- Các trưởng ban lên đánh giá hoạt động của ban mình trong tuần qua.
<i>*Ưu điểm: + Những công việc đã làm được:</i>


+ Những công việc chưa làm được:


+ Đề ra biện pháp để khắc phục những việc chưa làm được:


- Chủ tịch Hội đồng tự quản cho cả lớp chia sẻ, bình chọn cá nhân, ban làm việc tốt,
tích cực trong tuần qua.


- Mời HĐTQ lên chia sẻ, sơ kết phong trào thi đua:


<i><b>“Thi đua học tốt, dành nhiều giờ học tốt để lập thành tích chào mừng các đại hội”.</b></i>
*Đánh giá thường xuyên:


- Tiêu chí đánh giá: + Các ban nêu được những việc làm tốt của ban mình.
+ Các ban nêu được một số việc làm chưa được và hướng khắc phục.
+ Tun dương cá nhân, nhóm làm việc tích cực, đạt hiệu quả tốt.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.


- Kĩ thuật: Thang đo dạng số, trình bày miệng, tơn vinh HS.
<b>2.Hướng dẫn nội dung sinh hoạt sao:</b>


Bước 1: Tập hợp đội hình: vịng trịn hoặc chữ u
- Giới thiệu chủ điểm tháng 9:


Bước 2: Sơ kết tuần


Bước 3: Nội dung sinh hoạt theo chủ điểm



- Triển khai ôn lại những bài hát múa, kể chuyện, đọc thơ theo chủ điểm tháng 9.
Bước 4: Nhận xét, tuyên dương, dặn dò cho buổi sinh hoạt sau


* Tiêu chí: - HS nắm được các nội dung sinh hoạt sao


- Thực hành hát, múa, đọc thơ theo chủ điểm thành thạo
- Giáo dục HS biết được ý nghĩa SH sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.


* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; vấn đáp; phân tích và phản hồi.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


<b>*. Phương hướng tuần tới:</b>


- Duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động


- Thực hiện tốt các nội dung theo kế hoạch của nhà trường, liên đội đề ra.
- Các đôi bạn cùng tiến hoạt động có hiệu quả hơn.


- Thường xuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
- Tập hát múa bài theo chủ điểm của Liên đội.


- Kể cho bố mẹ nghe những gương người tốt, việc tốt của các bạn trong lớp thực hiện
<i>trong tuần vừa rồi. </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×