Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.15 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TẬP ĐỌC- KC: NGƯỜI MẸ (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
<i>(bà mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết)</i>
<i>- Hiểu nghĩa từ: thiếp đi, mấy đêm ròng, khẩn khoản, lã chã. Hiểu nội dung bài: Người</i>
mẹ rất yêu con.Vì con người mẹ có thể làm tất cả.(Trả lời được các câu hỏi trong
SGK).
*Kể chuyện: Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách
phân vai.
2. Kĩ năng: - Đọc lưu loát, Kể diễn xuất tốt bộc lộ được tính cách của nhân vật trong
câu chuyện.
3 Thái độ:- Giúp HS hiểu được tình cảm thiêng liêng của người mẹ dám hi sinh bản
thân mình vì người con.
4. Năng lực:- Phát triển năng lực ngôn ngữ, tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
<b>II. Hoạt động học :</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>HĐ 1: Khởi động:</b>
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi 1 ,2 SGK bài: Quạt cho bà ngủ.
<b>- GV giới thiệu bài và nờu mục tiờu trọng tõm của tiờ́t học.</b>
<b>- Đánh giá: </b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng, đọc to, rõ ràng, TL đúng câu hỏi.</i>
<i>+ PP: vấn đáp. </i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>* Hình thành kiến thức mới:</b>
<b>HĐ 2: </b> <b>Luyện đọc:</b>
<b>Việc 1: GV hoặc 1HS đọc mẫu toàn bài</b>
- Cá nhân đọc thầm
<i><b>Việc 2: Giải nghĩa từ khó ở chú giải (thiếp đi, mấy đêm ròng, khẩn khoản, lã chã)</b></i>
<b>- Hoạt động nhóm lớn</b>
<b>Việc 3: Đọc nối tiếp câu, đoạn, cả bài</b>
- Chia đoạn và yêu cầu các nhóm luyện đọc câu, đoạn.
- Gọi 1 nhóm đọc đoạn trước lớp.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giáo viên nhận xét chung
- Hoạt động trước lớp
<i><b>- Đánh giá: </b></i>
<i>+ Tiêu chí : </i>
<i> - Đọc trơi chảy lưu lốt, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm</i>
<i>từ.</i>
<i>- Năng lực: tự học, hợp tác</i>
<i>+ PP: vấn đáp. </i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>(Tiết 2)</b>
<b>HĐ 3: Tìm hiểu bài: </b>
<b>- Hoạt động nhóm lớn: </b>
<b>- Việc 1 : YC học sinh thảo luận nhóm.</b>
<i>- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho? (H : Bà mẹ chấp nhận yờu cầu của</i>
<i>bụi gai)</i>
<i>- Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho? (H : Bà mẹ chấp nhận yờu cầu của</i>
<i>hồ nước)</i>
<i>-Thái độ của thần chết khi thấy người mẹ (H: Ngạc nhiờn, khụng hiểu vỡ sao người mẹ</i>
<i>cú thể tỡm đến tận ni mnh )</i>
<i>- Ngi mẹ trả lời thế nào? (H: Vì bà là mẹ và địi con lại)</i>
<i>- C©u 4: Y/c thảo luận nhóm nêu câu trả lời. (H: Ngi mẹ có thể hi sinh tất cả vì con)</i>
<b>-Việc 2: Hoạt động trước lớp: (Chọn câu mà đa số HS còn vướng mắc hoặc câu trọng</b>
tâm của bài để chia s trc lp)
<i><b>Vic 3 : KL: Mẹ dũng cảm không sợ thần chết và có thể hi sinh tất cả v× con.</b></i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>- Việc 1: Hoạt động cỏ nhõn: Luyn c din cm</b>
Đọc mẫu đoạn 4
<b>- Việc 2: Phân vai đọc đoạn 4. </b>
- Phân vai đọc cả chuyện
<b>Việc 3 :- Bình chon người đọc hay nhất </b>
<b>* Đỏnh giỏ: </b>
+ Tiêu chí: Đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm và đọc phân vai của HS
<i><b>- Đọc diễn cảm, biết ngắt đúng, nhấn giọng những từ ngữ: ngạc nhiên, làm sao, tận</b></i>
<i><b>nơi đây, tôi là mẹ, trả.</b></i>
- Đọc hay, đọc diễn cảm
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: ghi chép ngắn, tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời.
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
<b>- Nói về một việc làm của mẹ thể hiện tình cảm yêu thương đối với em.</b>
<b>* Khởi động:</b>
- TB học tập yêu cầu lớp hát một bài
<b>- GV nêu nhiệm vụ của tiết học: </b>
<b>*Hướng dẫn phân vai dựng lại từng đoạn câu chuyện</b>
<b>Việc 1: Phân vai dựng lại đoạn 1</b>
<b> - Hoạt động nhóm lớn( người dẫn chuyện, bà mẹ,Thần Đêm Tối,bụi gai, hồ nước,</b>
Thần Chết)
<b>Việc 2: Phân vai dựng lại đoạn 2</b>
<b> Việc 3: Phân vai dựng lại đoạn 3</b>
<b> Việc 4: Phân vai dựng lại đoạn 4</b>
<b> - Hoạt động nhóm lớn</b>
<b> Việc 5: Phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện</b>
<b> </b> <b> -Hoạt động cả lớp </b>
<b> - Các nhóm cử đại diện phân vai dựng lại câu chuyện</b>
- Nhận xét- tuyên dương
<b>*Đánh giá:</b>
<b>+ Tiêu chí :</b>
- Dựa vào gợi ý các câu hỏi SGK kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Người mẹ” .
- HS kể đúng nội dung từng đoạn của câu chuyện .
- Giọng kể lưu loát, hấp dẫn , hay, diễn xuất tốt bộc lộ được tính cách của từng nhân
vật .
- Hợp tác, tự học
+Phương pháp: vấn đáp
<b>+Kĩ thuật: kể chuyện; nhận xét bằng lời</b>
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
<b>- Câu chuyện nói lên điều gì? </b>
<b>- Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe.</b>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
I.
<b> MỤC TIÊU :</b>
- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số ,tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị.)
* HS toàn lớp làm bài tập 1,2,3,4 - HSNK làm thêm bài tập 5 nếu cịn TG
- Giáo dục HS u thích học tốn.
- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải qút vấn đề tốn hình học.
<b>II.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :VBT, bảng phụ, SGK</b>
<b>III.H OẠT ĐỘNG HỌC : </b>
1.Khởi động: CTHĐTQ tổ chức trò chơi : Ai nhanh – ai đúng.
2.Giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ.
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm chia sẻ : Khi đặt tính rồi tính
tổng, bạn đặt tính như thế nào ? Khi đặt tính rồi tính hiệu bạn làm như thế nào ?
Việc 4: Báo cáo với cô giáo kết quả làm xong. NX, chốt KT
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ( khơng nhớ,có nhớ)
- Vận dụng thực hành KN đặt tính và tính phép đúng phép trừ ở BT2
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 2. Tìm X :</b>
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ..
Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn trong nhóm chia sẻ: Muốn tìm thừa số chưa biết ta
làm thế nào? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Việc 4: GV nhận xét, chốt KT cách tìm TS, SBC chưa biết.
<b>Bài 3. Tính :</b>
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ.
Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả trong nhóm.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KT cách giá trị BT.
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng thực hành tính giá trị biểu thức một cách khoa học, trình bày cẩn thận,
chính xác khi làm bài.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; tự tin khi trình bày ý kiến .
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
<b>Bài 4. Giải bài toán:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc nội dung bài toán.
Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất
bao nhiêu lít dầu ta làm phép tính gì ?
Việc 3: Giải bài giải vào vở.
Việc 4: Báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS biết cách giải tốn có lời văn liên quan đến so sánh 2 số hơn, kém nhau 1số đơn
vị.
- Thực hành giải tốn có lời văn dạng gộp đúng, nhanh chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề, tự tin khi trình bày.
* PP: PP quan sát quan sát; PP vấn đáp, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; thực hành; vấn đáp; phân tích và phản hồi.
* HSNK làm thêm bài tập 5 nếu còn TG
<b>C.Hoạt động ứng dụng:</b>
<b> Hãy chia sẻ cùng người thân, bạn bè khi em giải được một số bài tập hay có liên</b>
quan đến bài học.
<b>ĐẠO ĐỨC 3 BÀI 2: GIỮ LỜI HỨA (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Tiiếp tục giúp HS</b>
- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa; Biết giữ gìn lời hứa với bạn bè và mọi người.,
- Có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với người hay
thất hứa.
- Giáo dục HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
<i><b>* Điều chỉnh: Gv điều chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với Hs.</b></i>
<i><b>** Tích hợp Bác Hồ và những bài học đạo đức lối sống dành cho HS lớp 3: Bài 1:</b></i>
<i><b>Chiếc vòng bạc</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv: SGV, bảng phụ.
- Hs: Vở bài tập đạo đức 3, mặt mếu, cười.
<b>III/ Tiến trình:</b>
<i><b>1.Khởi động: 3'</b></i>
- Giới thiệu bài, nêu mục tiêu
<b> A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>HĐ1: Thảo luận (10')</b>
<b>Việc 1: Mở vở bài tập đạo đức đọc yêu cầu.</b>
<b>Việc 2: - Thảo luận nhóm.</b>
<b>Việc 3: Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm cùng chia sẻ ý kiến</b>
<i><b>GV cùng HS kết luận: a, d giữ lời hứa; b, c khơng biết giữ lời hứa.</b></i>
<b>*Đánh giá: </b>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá: </b></i>
<i> - HS quan sát tranh và biết đặt tên cho nội dung bức tranh hợp lí. Nói về sự hiểu biết</i>
của mình về việc giữ lời hứa của Bác.
- Kĩ năng phán đoán, tư duy .
- Học tập tấm gương về đạo đức, lối sống của Bác. Thực hiện tốt 5 điều BH dạy.
- Tự học, hợp tác
<i><b>+ Phương pháp: vấn đáp. </b></i>
<i><b>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</b></i>
<b>HĐ2: Đóng vai.</b>
<i><b>Việc 1: GV giao nhiệm vụ: Em hứa với bạn làm một việc gì đó nhưng sau khi hiểu ra</b></i>
việc đó làm là sai, lúc đó em sẽ làm gì?
<i><b>Việc 2: HS thảo luận theo nhóm các tình huống</b></i>
<i><b>Việc 3: - Các nhóm đóng vai.</b></i>
<b>Việc 4: Lớp chia sẻ,bổ sung, góp ý.</b>
<i><b>- Gv kết luận: Cần xin lỗi bạn giải thích lý do và khun bạn khơng làm việc sai.</b></i>
<b>HĐ3: Bày tỏ ý kiến. </b>
<b>Việc 1: GV nêu yêu cầu </b>
<b>Việc 2: Gv nêu các ý kiến, y/c Hs trả lời bằng cách giơ thẻ: Nếu tán thành giơ mặt cười</b>
, không tán thành giơ mặt mếu.
+ Khơng hứa hẹn bất cứ điều gì?
+ Chỉ hứa điều mình thực hiện được.
+ Hứa mọi điều cịn thực hiện được hay khơng quan trọng.
+ Xin lỗi giải thích lý do khi không thực hiện được.
+ Chỉ thực hiện hứa với người lớn tuổi.
* Hs giải thích sau mỗi ý kiến.
<b>- Việc 3: - Gv nhận xét và kết luận </b>
<b> Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời hứa hiện sự tơn trọng bản thân mình và tơn</b>
<b>trọng người khác.</b>
<b>*Đánh giá: </b>
<i><b>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</b></i>
<i><b>- Tiêu chí đánh giá: +HS biết ứng xử đúng trong các tình huống liên quan đến việc</b></i>
giữ lời hứa. Cần biết xin lỗi , giải thích lí do và khun bạn khơng nên làm điều sai
trái..ĩ năng phán đoán, tư duy . Học tập tấm gương về đạo đức, lối sống của Bác. Thực
hiện tốt 5 điều BH dạy. Tự học, hợp tác tốt
<i><b>** Tích hợp Bác Hồ và những bài học đạo đức lối sống dành cho HS lớp 3 Bài 1:</b></i>
<i><b>Chiếc vòng bạc.( Dạy theo tài liệu)</b></i>
<b>B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG </b>
- Thực hành giữ gìn lời hứa với bạn bè và mọi người
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH - ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình(BT1), Xếp được các tục
<i>ngữ, thành ngữ vào nhóm thích hợp(BT2), Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT3</i>
a/b/c).
- Rèn luyện kỹ năng tìm từ ngữ về chủ đề gia đình và đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Giáo dục hs có ý thức u q gia đình.
- PT năng lực ngôn ngữ, hợp tác, sử dụng từ đúng.
* Em Kiên: Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình(BT1)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1.Khởi động: </b>
- TTBHT tổ chức cho lớp chơi Trò chơi: “Hái hoa dân chủ”
-Việc 1: TBHT giới thiệu nội dung , luật chơi:
- Trên lọ hoa có rất nhiều bông hoa, bạn nào hái được bông hoa nào thì thực hiện u
cầu theo bơng hoa mình hái được ( GV chuẩn bị khoảng 5 câu có nội dung như sau)
- Tìm các hình ảnh so sánh có trong câu thơ sau:
Mắt hiền sáng tựa vì sao
Bác nhìn đến tận cà mau cuối trời.
- việc 2: HS hái hoa thực hiện theo y/c của bông hoa
- Việc 3: Nhận xét, tuyên dương
<i><b>* Đánh giá:</b></i>
<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>
<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi-nhận xét bằng lời.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>+ Tìm đúng và nhanh các hình ảnh so sánh có trong các câu thơ , văn. Mạnh dạn, tự</i>
<i>tin khi trình bày.</i>
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- nêu mục tiêu bài học
<b> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
*GV giao việc cho HS, theo dõi, giúp đỡ thêm cho các em còn hạn chế năng lực.
<i><b>Bài 1: Tìm được những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình </b></i>
- Cá nhân đọc BT, nắm y/c, tự làm bài.
- Chia sẻ với bạn kết quả.
- Chia sẻ trước lớp.
<i><b>* Đánh giá:</b></i>
<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>
<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi-nhận xét bằng lời.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>+ Tìm đúng những từ chỉ gộp những người trong gia đình: Ơng bà, cha mẹ, bố mẹ,</i>
<i>anh chị, chú thím, cơ chú, chú bác, chị em,...</i>
<i><b> Bài 2: Xếp được từ ngữ sau vào nhóm thích hợp </b></i>
<b>Việc 1: - HS làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ</b>
<b>Việc 2: - NT điều hành nhóm </b>
Việc 3: Cùng nhau chia sẻ. Chia sẻ trước lớp
<i><b>* Đánh giá:</b></i>
<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>
<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá: Tìm đúng: </i>
<i>+ Cha mẹ với con cái: c, d</i>
<i>+ Con cái với ông bà: a,b</i>
<i>+ Anh chị em đối với nhau: e,g</i>
<i><b>Bài 3: Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? </b></i>
<b>Việc 1: - HS làm vào vở BT, 1 em làm bảng phụ</b>
<b>Việc 2: - NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp</b>
- Cùng nhau chia sẻ.
<i><b>* Đánh giá:</b></i>
<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát, viết</i>
<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời, viết nhận xét</i>
<i> + Bạn nhỏ là cô bé ngoan. </i>
<i> + Bà là người thương cháu. </i>
<i> + Sẻ là người bạn tốt. </i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Chia sẻ với người thân các từ ngữ về gia đình
<i><b> Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b> ( KIỂM TRA )</b>
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU .</b>
*Tập trung vào đánh giá :
- Kĩ năng thực hiện phép cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần).
- Giải được bài tốn có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc.
- Rèn luyện tính tự giác trong khi kiểm tra.
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
<b>1. Kiểm tra:</b>
- CTHĐTQ Kiểm tra vở, bút của HS, nhận xét.
<b>2. Ra đề: </b>
- GV chép đề lên bảng:
<b>Đề A</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b>
327 + 416 564 + 244
456 - 367 897 - 88
<b>Bài 2: Tìm x: </b>
X - 147 = 527 876 – x = 139
<b>Bài 3: Tính:</b>
5 x 7 + 245 36 : 4 + 628
<b>Bài 4: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc có bao nhiêu cái cốc ?</b>
<b>Bài 5 : </b>
a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
<b>* Đáp án: </b>
<b>Bài 1: 743, 808, 089, 809</b>
<b>Bài 2: x – 147 = 527 876 – x = 139</b>
x = 527 + 147 x = 876 - 139
<b>Bài 3: 5 x 7 + 245 = 35 +245 36 : 4 + 628 = 9 + 628</b>
= 280 = 637
<b>Bài 4: Bài giải</b>
8 hộp có số cốc là:
4 x 8 = 32(cái)
Đáp số:32 cái cốc .
a.Độ dài đường gấp khúc ABCD
35 + 25 + 40 = 100(cm)
Đáp số:100cm
<b>*Đề B ( Ra tương tự đề A)</b>
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc các phép tính cộng trừ các số có 3 chữ số(có nhớ), giải tốn, tính độ dài
đường gấp khúc.
- Vận dụng thực hành tính các bài tập thành thạo.
- Rèn tính tự giác, cẩn thận và chính xác khi làm bài.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp gợi mở, Viết.
* Kĩ thuật: Ghi chép ngắn,Nhận xét bằng lời, viết phiếu KT.
<b>3. Thu bài.</b>
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Nhận xét, dặn dị ơn lại các kiến thức vừa học.</b>
<b>ƠN LUYỆN TỐN: ƠN LUYỆN TUẦN 4</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết thực hiện nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số(khơng nhớ) vận dụng vào giải
toán.
- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
- Giáo dục H u thích học Tốn
- Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề; mạnh dạn; tự tin.
<b>II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, bảng con, VBT</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. </b>
<b> Hoạt động cơ bản :</b>
<b>1. Khởi động: </b>
- CTHĐTQ tổ chức trị chơi: Xì điện
<b> </b>
<b>- Giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học </b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: </b>
* GV giao việc cho HS.
<i><b>Bài 1: *Bài 1 trang 22 ở Vở ôn luyện.Em đọc bạn ghi kết quả vào chỗ chấm: </b></i>
<b> Việc 1 : Cá nhân đọc tìm hiểu y/c bài tập.</b>
<b>Việc 2: Thảo luận cùng bạn bên cạnh em đọc, bạn viết kết quả</b>
<b>Việc 3: Trưởng ban Học tập điều hành chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt</b>
kết quả đúng.
Đánh giá* Tiêu chí:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài</b>
<b> 2</b><i><b> : Y/c HS làm bài 2 T trang 16 Viết số:</b></i>
<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở BT - nhóm đơi:</b></i>
Em và bạn viết số thích hợp vào ô trống. Thống nhất KQ.
<b> Việc 2: Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau </b>
<b> Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
Đánh giá* Tiêu chí:
- HS nắm chắc bảng nhân 6 để tìm TS, tích chưa biết.
- Vận dụng bảng nhân 6 để thực hành tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>*Bài 4-T23:* Tính: </b>
<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở BT- nhóm đôi: Thống nhất KQ.</b></i>
<b> Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
Đánh giá * Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách thực hiện tính giá trị biểu thức
- Vận dụng thực hành tính đúng hai phép tính ở BT4
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài</b>
<b> 5</b><i><b> : Y/c HS làm bài 5 T trang 23Viết số: </b></i>
<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở BT - nhóm đơi:</b></i>
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Thống nhất KQ.
<b>Việc 2: Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau</b>
<b> Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
<b>Đánh giá.* Tiêu chí: </b>
- Nắm chắc bảng nhân 6 để tính nhanh kết quả của dãy số. Vận dụng bảng nhân 6 để
làm BT 5 chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp, quan sát, vấn đáp gợi mở.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>Bài</b>
<i><b> 6 : Y/c HS làm bài 6 trang 23 </b></i>
<i><b>Việc 2: Chia sẻ cùng bạn cách giải, kết quả</b></i>
<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
<i>* Đánh giá:+ Tiêu chí: - HS biết đọc, phân tích và bài tốn có lời văn. Vận dụng thực</i>
hành giải tốn có lời văn đúng, chính xác. Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết.
+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; đặt câu hỏi; ghi chép ngắn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: </b>
- Chia sẻ với người thân bảng nhân 6 và vận dụng tính giá trị biểu thức, trong giải
Tốn.
<b>TẬP ĐỌC: ÔNG NGOẠI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc đúng các kiểu câu,bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật.
<i>- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài (loang lổ). Hiểu nội dung bài: Ơng hết</i>
lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu tiên của cháu trước
ngưỡng cửa trường tiểu học.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Giáo dục HS biết kính u và q trọng ơng bà của mình.
- Năng lực: Rèn luyện năng lực ngôn ngữ; học sinh biết diễn đạt nội dung câu trả lời
theo cách hiểu của mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK
- HS: SGK
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
<b>A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>* Khởi động:</b>
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: người mẹ; TLCH 1;2 SGK.
- Nhận xét.
<i><b>* Đánh giá: </b></i>
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc đúng, rõ ràng, ngắt nghỉ hợp lý.
<i>+ Đọc trôi chảy lưu loát; phân biệt được giọng của nhân vật. Trả lời câu hỏi chính</i>
<i>xác.</i>
+Tích cực học tập.
+ Năng lực: Tự học và giải quyết vấn đề.
<i><b>-PP đánh giá: Quan sát. </b></i>
<i>- Kĩ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn.</i>
<b>- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>* Hình thành kiến thức mới:</b>
<b>HĐ 1. Luyện đọc:</b>
<b>Việc 1: GV hoặc 1HS đọc mẫu toàn bài</b>
- Cá nhân đọc thầm
<i><b>Hoa loang lổ những vết mực.</b></i>
<b> Việc 2: -Hoạt động nhóm đôi: Đọc các từ chú giải ở SGK</b>
<b>Việc 3: Đọc nối tiờ́p cõu , đoạn, cả bài</b>
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo nhúm.
<i>- Cho HS đọc từ khó: luồng khớ, vắng lặng, lặng lẽ…</i>
- Hoạt động trước lớp
<b>* Đánh giá:</b>
+ Tiêu chí :
- Đọc trơi chảy lưu lốt. Ngắt nghỉ đúng sau mỗi câu văn. Hiểu và giải nghĩa được từ
<i><b>loang lổ.</b></i>
- Giáo dục cho h/s có thói quen tích cực đọc bài.
+ Phương pháp: vấn đáp.
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời. tôn vinh học tập.
<b>HĐ 2. Tìm hiểu bài:</b>
<b> Việc 1: - Hoạt động nhóm: Trả lời các câu hỏi ở SGK:</b>
<i> Thành phố vào thu có gì đẹp? (Khụng khớ mỏt dịu, trời xanh ngt trn cao,</i>
<i>)</i>
<i>- Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học như thÕ nµo? (Ơng dẫn bạn đi mua bút, vở, hướng</i>
<i>dẫn cách bọc vở, dán nhãn,pha mực, dạy những chữ cái đầu tiên)</i>
<i>-Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích khi ơng dẫn cháu đến trường. (HS thch nhng</i>
<i>hnh nh khc nhau)</i>
<i>-VS bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngi thầy đầu tiên?(Vỡ ụng dy bn nhng ch cái đầu</i>
<i>tiên)</i>
<b>- Việc 2: Hoạt động trước lớp: (Chọn câu mà đa số HS còn vướng mắc</b>
hoặc câu trọng tâm của bài để chia sẻ trước lớp)
<b>*Đánh giá: </b>
+ Tiêu chí :
<i><b>- Trả lời được 4 câu hỏi ở SGK; hiểu từ ngữ và đặt câu với từ loang lổ.</b></i>
- Nắm nội dung bài đọc : Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn
ông-người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học
- Trình bày lưu lốt to, rõ ràng.
+ Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; hỏi đáp; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
<b>HĐ3: Luyện đọc lại</b>
<b> Việc 1: - Hoạt động cá nhân: Luyện đọc diễn cảm: </b>
- §äc mẫu đoạn văn1.
<b>Vic 2: Hot ng nhúm lớn. NT điều hành các bạn đọc đoạn 1.</b>
<b> Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.</b>
<i><b>*Đánh giá: + Tiêu chí đánh giá:</b></i>
- Đọc đúng, rõ ràng và lưu lốt. Đọc diễn cảm, biết ngắt nghỉ đúng.
-Tích cực đọc bài. Phát triển năng lực tự học.
<i><b>+ PP: quan sát, vấn đáp. </b></i>
<i><b>+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.</b></i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Nói cảm nghĩ của em sau khi học bài này?- Luyện đọc bài nhiều lần.
<i><b> Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN: BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU </b>
- Bước đầu học thuộc lòng bảng nhân 6
- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân. * HS làm được bài tập 1,2,3.
- HS tích cực yêu thích học tốn
- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải quyết vấn đề toán
<b>II.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tấm bìa có sẵn chấm tròn, VBT, bảng phụ
<b>III.H OẠT ĐỘNG HỌC : </b>
<b>A. </b>
<b> Hoạt động cơ bản : </b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b> </b>
1. Tô màu vào hình theo từng hàng
<b>2. TLCH: Mỗi hàng có mấy quả cam? Tô xong 1 hàng là tô được mấy quả cam?... </b>
<b>Đánh giá.* Tiêu chí: </b>
- HS tơ màu đúng, đủ số lượng, nhanh theo từng hàng.
- Nhận biết đúng số lượng quả cam trong 1 hàng, 2
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp gợi mở.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
<b>2. Hình thành kiến thức: * Lập bảng nhân 6</b>
Việc 1: Cá nhân QS hình thành phép nhân 6 mẫu ở SGK trang 19.
Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về ba phép nhân đã được hình thành ở SGK.
Việc 3: Nghe thầy cơ giáo hướng dẫn.
Việc 4: Em hoàn thành kết quả các phép nhân cịn lại vào SGK bằng bút chì.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- HS học thuộc bảng nhân 6 ngay tại lớp
- Thấy được mối liên hệ chặt chẽ giữa phép cộng và phép nhân
* Phương pháp: Quan sát quá trình, QS sản phẩm,vấn đáp gợi mở, viết.
<b>B. Hoạt động thực hành:</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính nhẩm và dùng bút chì viết kết quả vào SGK.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KQ đúng
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- HS thơng hiểu bảng nhân 6 để trả lời nhanh kết quả phép tính.
- Vận dụng bảng nhân 6 để thực hành tính nhanh, chính xác
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
<b>Bài 2. Giải bài toán:</b>
Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài tốn.
Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu ta
làm phép tính gì ?
Việc 3: Giải bài giải vào vở rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Nắm chắc bảng nhân 6 để vận dụng trong giải toán.
- Vận dụng bảng nhân 6 để giải tốn có lời văn một cách chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp, Quan sát, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn.
<b>Bài 3. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài và làm bài vào vở.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ: Dãy số vừa hoàn thành ở BT 3 được gọi là
gì?
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Nắm chắc bảng nhân 6 để tính nhanh kết quả của dãy số.
* Phương pháp: Tích hợp, quan sát, vấn đáp gợi mở.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>
Đọc thuộc bảng nhân 6 cho bạn bè và người thân cùng nghe.
<b>CHÍNH TẢ: ( N-V) </b> <b> NGƯỜI MẸ</b>
I. Mơc tiªu<b> : </b>
1.Kiờ́n thức :- Nghe, viết đúng bài chính tả ; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<i>Viết đoạn ô Một bà mẹ đến tất cả ằ.</i>
- Làm đúng bài tập 2a.
2. Kĩ năng: Nghe viết đúng bài chính tả, viết đảm bảo quy trình; Viết đúng những từ dễ
<i>viết sai: Thần Chết, Thần ĐêmTối, giành.</i>
3 Thái độ: HS viết cẩn thận, trình bày bài đẹp.
4. Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV : SGK, b¶ng phơ
- HS : Vở ô li, vë bµi tËp
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>*Khởi động: </b>
HĐTQ tổ chức cho lớp sinh hoạt văn nghệ.
-NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1: +Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<b>Việc 1: Tìm hiểu nội dung bài </b>
- Hoạt động cá nhân: Cá nhân đọc bài chính tả
- Hoạt động nhóm đơi: Cá nhân đọc bài chính tả, tìm hiểu nội dung chính
của đoạn cần viết và cách trình bày bài.
<i>- Tìm các tên riêng trong bài (Thần Chết, Thần ĐêmTối)</i>
<i>- Các tên riêng ấy được viết như thế nào? (Được viết hoa chữ cái đầu)</i>
- Hoạt động nhóm lớn: Chia sẻ trong nhóm lớn.
<b> </b> <b>Việc 2:Viết từ khó</b>
<i> - Hoạt động cá nhân: Cá nhân viết ra vở nháp các từ dễ lẫn khi viết. (Thần Chết,</i>
<i>Thần ĐêmTối, giành)</i>
- Hoạt động nhóm lớn: Cùng kiểm tra trong nhóm lớn. Đổi chéo vở, kiểm tra
cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).
- Hoạt động cá nhân: Giáo viên đọc Hs viết vào vở, dò bài.
-Hoạt động nhóm đơi: Đổi chéo vở,kiểm tra cho bạn,tự chữa lỗi(nếu
viết sai).
GV đánh giá, nhận xét một số bài.
<b>*Đánh giá : </b>
+Tiêu chí: Kĩ năng viết chính tả của HS
<i>- Viết chính xác từ khó: Thần Chết, Thần ĐêmTối, giành</i>
- Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.
- Giáo dục cho h/s viết cẩn thận
+ Phương pháp: quan sát, vấn đáp
+ KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
<b>HĐ 3: Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống d hay r? Giải câu đố.</b>
Hịn gì bằng đất nặn ra
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra, da đỏ hây hây
Thân hình vng vắn đem xây cửa nhà
(là gì)
<i>- Hoạt động cá nhân: Cá nhân tự làm bài. Giải câu đố: Viên gạch</i>
- Hoạt động nhóm lớn: Trao đổi bài trong nhóm và giải thích vì sao
mình chọn tiếng đó để điền.
<b>*Đánh giá : </b>
<b>- Tiêu chí: </b>
<i>+ HS biết lựa chọn d/ r điền vào chỗ chấm đúng</i>
+ Kĩ năng giải được câu đố nhanh và chính xác.
+ Rèn tính cẩn thận
<i>+ Phát triển khả năng tự học </i>
<i>- PP: vấn đáp; </i>
<i>- KT: nhận xét bằng lời.</i>
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
<b>- Về nhà luyện viết lại bài chính tả cho đẹp. </b>
<b>TẬP LÀM VĂN: NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1)
- Nhớ lại câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.
- Giáo dục HS ngoan ngỗn, biết vâng lời, ham thích kể chuyện
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.
- GV : Tranh minh hoạ chuyện Dại gì mà đổi, bảng phụ viết 3 câu hỏi làm điểm tựa để
HS kể.
<b>III</b>
<b> . CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
1. Khởi động:
- TBHT yêu cầu hát một bài.
<b>2. Hình th à nh ki ế n th ứ c: </b>
Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b> *Hướng dẫn HS làm BT: Gọi HS nêu yêu cầu </b>
<b>Bài 1: </b> + Nghe kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi
<b>Việc 1: - HS QS tranh minh hoạ, đọc thầm gợi ý - Nghe kể</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ trước lớp về nội dung câu chuyện theo câu hỏi gợi ý: </b>
<i>Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?</i>
- Vì cậu rất nghịch
<i>Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?</i>
- Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu
<i>Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?</i>
- Cậu cho là không ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm
<b>Việc 3: Kể chuyện:</b>
<b>- Nhóm trưởng điều hành - HS kể lại chuyện theo nhóm </b>
- Đại diện mỗi nhóm thi kể trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
<b>*Đánh giá:</b>
<b>+ Tiêu chí :</b>
- Dựa vào lời kể của GV kể lại được nội dung câu chuyện “Dại gì mà đổi” .
- HS kể lại đúng nội dung câu chuyện .
- Giọng kể lưu loát, hấp dẫn , hay, diễn xuất tốt bộc lộ được sự nghịch ngợm của cậu
bé 4 tuổi .
- Hợp tác, tự học
+Phương pháp: vấn đáp
<b>+Kĩ thuật: kể chuyện; nhận xét bằng lời</b>
<b>C . HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
<b>TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i> - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng ),L ,N(1 dòng), viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng)</i>
<i>và câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy</i>
<i>ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. </i>
- HS viết tốt viết đúng đủ các dòng tập viết ở vở.
-Viết đúng tốc độ; chữ viết mềm mại, đẹp.
- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.
<b>II. Chuẩn bị: - GV: Mẫu chữ C, từ Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ li.</b>
- HS: Vở tập viết, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>* Khởi động: </b>
- HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi.
<b>* Hình thành kiến thức mới:</b>
<i><b>HĐ 1. Hướng dẫn cách viết chữ hoa:</b></i>
<b>Việc 1: - HS quan sát bài mẫu. </b>
<b>Việc 2: - Viết mẫu – mô tả cách viết từ điểm bắt đầu đến điểm dừng bút.</b>
- Con chữ C có mấy nét? Đó là những nét nào?
- Con chữ hoa C có độ cao mấy li? Độ rộng mấy li?
- Điểm đặt bút, điểm kết thúc ở dòng kẻ mấy?
<b>HĐ2. Hướng dẫn viết từ ứng dụng, câu ứng dụng.</b>
- Việc 1: Giải nghĩa từ ứng dụng; câu ứng dụng.
<i>- GV giải thích cho h/s biết về Cửu Long. (Cửu Long là dịng sơng lớn nhất nước ta</i>
<i>chảy qua nhiều tỉnh Nam Bộ)</i>
<i>- ? Em hiểu nghĩa câu tục ngữ “ Công cha ....trong nguồn chảy ra. ” có nghĩa là như</i>
<i>thế nào? (H: cơng ơn của cha mẹ rất lớn lao)</i>
<i><b>Việc 2: Cá nhân viết ra bảng con các từ khó viết (Cơng, Thái Sơn, Nghĩa);</b></i>
từ ứng dụng “Cửu Long”
<b>Việc 3: Cùng kiểm tra trong nhóm lớn báo cáo kết quả cho GV, HS nhận</b>
xét sửa sai cho bạn.
<b>*Đánh giá:</b>
<i>- Tiêu chí đánh giá: </i>
+ HS nắm được cấu tạo của chữ hoa C gồm có (1 nét ...),độ cao 2,5 li; độ rộng
+ Nắm được cách viết chữ C hoa điểm đặt bút đến điểm kết thúc.
<i>+ Hiểu nghĩa từ ứng dụng “Cửu Long” là dịng sơng lớn nhất nước ta chảy qua nhiều</i>
<i>tỉnh Nam Bộ ; hiểu nghĩa câu ứng dụng “ Công cha ....trong nguồn chảy ra” là công ơn</i>
<i>của cha mẹ rất lớn lao </i>
- KT: đặt câu hỏi ; nhận xét bằng lời
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1: Viết vào vở .</b>
<b>Việc 1 : Cá nhân viết bài vào vở Tập viết</b>
<i>- Yêu cầu HS viết vào vở: chữ hoa C (1 dòng ),L ,N(1 dòng), viết đúng tên riêng Cửu</i>
<i>Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ như nước</i>
<i>trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ</i>
<b>Việc 2: Hoạt động nhóm: Đổi chéo vở, kt cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).</b>
<b>* HĐ2: Nhận xét bài viết.</b>
- Thu 3-7 bài nhận xét.
<b>*Đánh giá:</b>
<i>- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa C đảm bảo 1 nét, đúng độ rộng, độ cao.</i>
+Viết từ ứng dụng “Cửu Long”; câu ứng dụng: Công cha... một giàn” đúng quy trình
viết
+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
+ Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
+ HS viết cẩn thận, đẹp.
+ Tự học và tự giải quyết vấn đề.
<i>- Phương pháp: Viết, vấn đáp</i>
<i>-Kĩ thuật : Viết lời nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
<b>- Nắm chắc cách viết hoa chữ C, luyện viết thêm cho đẹp,.</b>
<i><b> Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
I.
<b> MỤC TIÊU :</b>
- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị của biểu thức và giải toán.
- Vận dụng làm được bài tập 1,2,3,4
- Giáo dục HS u thích học tốn.
- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải quyết vấn đề toán học.
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ, bảng con, VBT</b>
<b>II. </b>
<b> HOẠT ĐỘNG HỌC :</b>
<b>A. </b>
<b> Hoạt động cơ bản : </b>
<b>1. Khởi động: </b>
- CTHĐTQ tổ chức trị chơi: Xì điện
<b> </b>
<b>B.Hoạt động thực hành :</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm :</b>
Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính nhẩm và dùng bút chì viết kết quả vào SGK.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- HS thơng hiểu bảng nhân 6 để trả lời nhanh kết quả phép tính.
- Vận dụng bảng nhân 6 để thực hành tính nhanh, chính xác
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, gợi mở
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.
<b>Bài 2. Tính :</b>
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ.
Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả trong nhóm.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KT cách giá trị BT.
Đánh giá * Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng thực hành tính giá trị biểu thức một cách khoa học, trình bày cẩn thận,
chính xác khi làm bài.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; tự tin khi trình bày ý kiến .
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 3 . Giải bài tốn:</b>
Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài tốn.
Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm 4 học sinhcó bao nhiêu quyển vở ta làm
phép tính gì ?
Việc 3: Giải bài giải vào vở rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS biết vận dụng bảng nhân 6 để giải tốn có lời văn
- Thực hành giải tốn có lời văn đúng, nhanh chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề, tự tin khi trình bày.
* PP: PP quan sát quan sát; PP vấn đáp, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; thực hành; vấn đáp; phân tích và phản hồi.
<b>Bài 4. Viết tiếp số thích hợp vò chỗ chấm:</b>
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ và báo cáo kết quả với cơ giáo.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Nắm chắc bảng nhân 6 để tính nhanh kết quả của dãy số.
- Vận dụng bảng nhân 6 để viết thêm 4 số vào dãy số chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp, quan sát, vấn đáp gợi mở.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>C.Hoạt động ứng dụng :</b>
Đọc thuộc bảng nhân 6 cho bạn bè và người thân cùng nghe. Vận dụng bảng nhân
<i><b> Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TỐN: NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b> (KHÔNG NHỚ)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)
- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.
* HS làm bài 1, 2(a), 3 Khún khích H(KG) hồn thành các bài tập.
- Rèn luyện tính cẩn thận trong làm tốn.
- Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề; mạnh dạn; tự tin.
<b>II.</b>
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng con; bảng phụ </b>
<b>III. H OẠT ĐỘNG HỌC :</b>
<b>A.Hoạt động cơ bản : </b>
<b>1. Khởi động: - CTHĐTQ tổ chức trị chơi: Xì điện</b>
<b> </b>
<b>- Giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.</b>
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
Việc 1: Cá nhân hình thành phép nhân 12 x 3 mẫu ở SGK trang 21.
Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về phép nhân đã được hình thành ở SGK.
Việc 4: Em viết một phép nhân và chỉ ra thừa số và tích trong phép nhân đó cho bạn
bên cạnh.
* Tiêu chí:
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)
- Thấy được mối liên hệ chặt chẽ giữa phép cộng và phép nhân
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát quá trình, QS sản phẩm,vấn đáp gợi mở, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. Ghi chép ngắn.
<b>B.Hoạt động thực hành :</b>
<b>Bài 1. Tính : </b>
Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính và dùng bút chì viết kết quả vào SGK.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả. NX
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc thực hiện phép tính nhân với số có 1 chữ số(khơng nhớ)
- Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT1
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính :</b>
Việc 1 : Cá nhân đọc yêu cầu và làm bài vào vở 2a(HSNK làm thêm 2b).
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ và báo cáo kết quả với cô giáo.
Việc 4: GV nhận xét, chốt cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân với số có 1 chữ số(khơng
nhớ)
- Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT2
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 3. Giải bài tốn:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc, p/t tóm tắt bài toán.
Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm 4 hộp có bao nhiêu bút chì màu ta làm phép
tính gì ?
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Biết vận dụng để giải bài tốn có một phép nhân.
- Thực hành giải tốn có lời văn một cách chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn.
<b>C.Hoạt động ứng dụng :</b>
Thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để chia sẻ cho người thân
cùng xem.
<b>CHÍNH TẢ</b><i><b> : (nghe- viết ) ÔNG NGOẠI </b></i>
<b> I. Mục tiêu :</b>
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
2. Kĩ năng: Nghe viết đúng bài chính tả, viết đảm bảo quy trình; Viết đúng những từ
<i>dễ viết sai: vắng lặng, nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo.</i>
-Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay (làm BT 2). Làm đúng bài tập 3a.
4. Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.
<b>III. Chuẩn bị: -GV: SGK. – HS: Vở viết, vở bài tập.</b>
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>+Khởi động: </b>
- HĐTQ tổ chức cho lớp SHVN
<i>- §äc: thưa rng, mưa rµo, giao viƯc. HS viết vào bảng con.</i>
- NhËn xÐt bµi viÕt.
<i><b>*Đánh giá</b><b> : </b></i>
<i>+Tiêu chí đánh giá:</i>
- Viết đúng chính tả. Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp. Tự hoàn thành tốt
bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
+ Phương pháp: vấn đáp
+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>* Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<b>Việc 1: Tìm hiểu nội dung bài </b>
- Hoạt động cá nhân: Cá nhân đọc bài chính tả
- Hoạt động nhóm :Cá nhân đọc bài chính tả, tìm hiểu nội dung chính của
đoạn cần viết và cách trình bày bài .Chia sẻ trong nhóm lớn.
<i>- Hoạt động cá nhân: Cá nhân viết ra vở nháp các từ dễ lẫn khi viết. (vắng</i>
<i>lặng, nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo)</i>
- Hoạt động nhóm đơi: Đổi chéo vở, kiểm tra cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết
sai).
<b>*Đánh giá : </b>
- Tiêu chí đánh giá:
<i>+ Hiểu được nội dung của đoạn cần viết. Viết đúng các từ khó trong bài (vắng lặng,</i>
<i>nhấc bổng, loang lổ, trong trẻo)</i>
+ Tự hồn thành tốt bài của mình; có ý thức tìm hiểu bài.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>HĐ 1 : Viết chính tả</b>
- Hoạt động cá nhân: Giáo viên đọc Hs viết vào vở, dò bài.
- Hoạt động nhóm: Đổi chéo vở, kiểm tra cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).
GV đánh giá, nhận xét một số bài.
<i>*Tiêu chí đánh giá</i>
<i>- Viết đúng chính tả. Viết đúng các từ dễ viết sai: vắng lặng, nhấc bổng, loang lổ,</i>
<i>trong trẻo</i>
- Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp
- Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* Phương pháp: vấn đáp
* Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
<b>HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>*Bài tập 2</b>
- Hoạt động cá nhân: Cá nhân tự làm bài.
- Hoạt động nhóm lớn: Đánh giá, nhận xét bổ sung cho bài làm của bạn.
Trao đổi bài trong nhóm và giải thích vì sao mình chọn tiếng đó để điền.
<b>*Đánh giá : </b>
<i>*Tiêu chí đánh giá</i>
- Biết tìm 3 tiếng có vần oay đúng theo u cầu BT2
- Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* Phương pháp: vấn đáp
<b>*Bài tập 3a.</b>
- Hoạt động nhóm đơi: Hỏi - Đáp
- Hoạt động nhóm lớn: Đọc cho nhau nghe các tiếng vừa tìm được.
<b>*Đánh giá : </b>
<i>*Tiêu chí đánh giá</i>
- Biết tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r đúng theo yêu cầu BT3
- Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* Phương pháp: vấn đáp
* Kĩ thuật: nhận xét bằng lời
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
Về nhà luyện viết đúng, đẹp bài chính tả.
<b>ƠN TV : EM TỰ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 4 </b>
<i>- Đọc và hiểu truyện Chú Vẹt dập lửa. Biết thể hiện sự cảm phục những người sống</i>
gắn bó, yêu thương và quan tâm tới mọi người;Tìm được các từ ngữ nói về gia đình ;
<i>Đặt được câu theo mẫu câu Ai là gì ? Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc</i>
<i>có tiếng chứa vần ân/âng)</i>
- Rèn kĩ năng suy ngẫm tìm phương án trả lời các câu hỏi chính xác. Trình bày lưu
loát
- Giáo dục cho học sinh biết quan tâm và yêu thương mọi người.
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.
<b>II. Đồ dùng dạy học : GV : Tranh minh họa TLHD; HS : Vở ÔLTV</b>
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>*Khởi động: (Bài 1 ; 2) </b>
Trị chơi: “Phóng viên nhỏ”.
- Việc 1: HD cách chơi.
- Việc 2: Nhận xét, tổng kết trị chơi.
<b>*Đánh giá:</b>
- Tiêu chí:
- HS kể được cho các bạn nghe về gia đình của mình.
-Trình bày trơi chảy, nói năng lưu lốt, mạnh dạn trước lớp.
- HS hào hứng, sơi nổi, tích cực học tập.
-Phát triển năng lực hợp tác, giao tiếp.
- Phương pháp đánh giá: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật đánh giá: Ghi chép ngắn, tôn vinh học tập.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài mới.</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>BT 3</b><i><b> : Đọc truyện « Chú Vẹt dập lửa» và trả lời các câu hỏi a,b,c,d,e:</b></i>
<i> + Tiêu chí đánh giá : </i>
- HS nắm được nội dung bài và trả lời 5 câu hỏi đủ ý, chính xác.
- HS suy nghĩ tư duy, tìm phương án trả lời đúng.
- Thơng qua câu chuyện hình thành cho các em đức tính tốt, biết yêu thương và quan
tâm tới mọi người.
- Tự phục vụ , hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép nhắn; hỏi đáp, trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
<b>B</b>
<b> à i 4 : Sưu tầm 1-3 câu thành ngữ,tục ngữ nói về tình cảm gia đình (TLHD)</b>
.
<i>* Đánh giá:</i>
+ Tiêu chí:
<i>- HS tìm được các thành ngữ, tục ngữ: Chị ngã em nâng; Anh em như thể tay chân/</i>
<i>Rách lành đùm bọc,dở hay đỡ đần…</i>
- HS có ý thức học tập tốt
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
+ Phương pháp: Viết
+ Kĩ thật: Trình bày miệng; viết nhận xét.
<b>Bài tập 5</b><i><b> : Em và bạn đặt câu theo mẫu câu Ai là gì ? kể về người thân trong gia đình.</b></i>
<i><b>*Đánh giá: </b></i>
<i> * Tiêu chí đánh giá : - HS đỈt được c©u theo mẫu câu Ai là gì ? kể về người thân trong</i>
gia
đình.
- HS có kĩ năng tư duy và tìm tịi.
- Tích cực tự giác làm bài. Phát triển năng lực hợp tác nhóm, tự học, tự hoàn thành
nhiệm vụ học tập.
* Phương pháp đánh giá: quan sát,vấn đáp.
* Kĩ thuật đánh giá: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, trình bày miệng; tơn vinh học
tập.
<b>Bài tập 6 : Điền vào chỗ trống s hay x/ ân hoặc âng.</b>
<b>* Đánh giá:</b>
<i> * Tiêu chí đánh giá : </i>
<i><b>- Viết đúng các từ có chứa s hay x/ ân hoặc âng vào chỗ trống: ráo, giỏi, dẻo/ nâng,</b></i>
<i><b>giận, chân.</b></i>
- Điền nhanh và trình bày sạch sẽ.
- Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
* PP: Vấn đáp
* KT: Trình bày miệng; nhận xét bằng lời
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Về nhà viết lại bài chinhs tả cho đẹp .
<b>SINH HOẠT: SINH HOẠT SAO</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận xét hoạt động tuần qua.
- Các anh chị phụ trách sao hướng dẫn các em nội dung sinh hoạt sao.
- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần và đề ra được kế hoạch tiếp nối
- Giáo dục cho các em có ý thức tổ chức kỷ luật và ý thức tự quản trong các buổi sinh
hoạt tập thể.
- Năng lực: Hợp tác, tự tin
<b>II.HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>*.Khởi động: </b>
- TB VN điều hành lớp hát.
<i>GV nêu nội dung yêu cầu của tiết sinh hoạt sao. </i>
<b> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: </b>
<b>1.Nhận xét chung về trong tuần:</b>
- Chủ tịch Hội đồng tự quản lên điều hành các ban làm việc.
- Các trưởng ban lên đánh giá hoạt động của ban mình trong tuần qua.
<i>*Ưu điểm: + Những công việc đã làm được:</i>
+ Những công việc chưa làm được:
+ Đề ra biện pháp để khắc phục những việc chưa làm được:
- Chủ tịch Hội đồng tự quản cho cả lớp chia sẻ, bình chọn cá nhân, ban làm việc tốt,
tích cực trong tuần qua.
- Mời HĐTQ lên chia sẻ, sơ kết phong trào thi đua:
<i><b>“Thi đua học tốt, dành nhiều giờ học tốt để lập thành tích chào mừng các đại hội”.</b></i>
*Đánh giá thường xuyên:
- Tiêu chí đánh giá: + Các ban nêu được những việc làm tốt của ban mình.
+ Các ban nêu được một số việc làm chưa được và hướng khắc phục.
+ Tun dương cá nhân, nhóm làm việc tích cực, đạt hiệu quả tốt.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: Thang đo dạng số, trình bày miệng, tơn vinh HS.
<b>2.Hướng dẫn nội dung sinh hoạt sao:</b>
Bước 1: Tập hợp đội hình: vịng trịn hoặc chữ u
- Giới thiệu chủ điểm tháng 9:
Bước 2: Sơ kết tuần
Bước 3: Nội dung sinh hoạt theo chủ điểm
- Triển khai ôn lại những bài hát múa, kể chuyện, đọc thơ theo chủ điểm tháng 9.
Bước 4: Nhận xét, tuyên dương, dặn dò cho buổi sinh hoạt sau
* Tiêu chí: - HS nắm được các nội dung sinh hoạt sao
- Thực hành hát, múa, đọc thơ theo chủ điểm thành thạo
- Giáo dục HS biết được ý nghĩa SH sao.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; vấn đáp; phân tích và phản hồi.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
<b>*. Phương hướng tuần tới:</b>
- Duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động
- Thực hiện tốt các nội dung theo kế hoạch của nhà trường, liên đội đề ra.
- Các đôi bạn cùng tiến hoạt động có hiệu quả hơn.
- Thường xuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
- Tập hát múa bài theo chủ điểm của Liên đội.
- Kể cho bố mẹ nghe những gương người tốt, việc tốt của các bạn trong lớp thực hiện
<i>trong tuần vừa rồi. </i>