Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.26 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2018
<b>ĐẠO ĐỨC: HỌC TẬP , SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ( tiết 1)</b>


I.Mục tiêu<b> : </b>


1.Kiến thức:-HS nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Nêu được lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ


2.Kĩ năng: -Kĩ năng quản lí thời gian để học tập sinh hoạt đúng giờ
-Kĩ năng lập kế hoạch để học tập sinh hoạt đúng giờ


-Kĩ năng tư duy,phê phán, đánh giá hành vi học tập sinh hoạt chưa đúng giờ
3.Thái độ: Học sinh biết quý trọng thời gian


4.Năng lực: Lập được thời gian biểu. Thực hiện theo thời gian biểu


<i>GDKNS: Quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ, lập kế hoạch để học tập </i>
<i>sinh hoạt đúng giờ </i>


II. Đồ dùng dạy học
GV: BP


HS: VBT


III. Các hoạt động dạy học
<b>A. Hình thành kiến thức: </b>
<b>1. Khởi động:</b>


Hội đồng tự quản tổ chức trò chơi: Tự giới thiệu về bản thân mình.


<b>2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề- nêu mục tiêu tiết học.</b>


- Cá nhân đọc mục tiêu bài (2 lần).


- CTHĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu của bài trước lớp, nêu ý hiểu của
mình về mục tiêu.


<b>2. . Bày tỏ ý kiến: VBT</b>


- Đọc BT 1và quan sát tranh vẽ. Nhận xét về việc làm của các bạn trong hai
bức tranh .


- Trao đổi với bạn bên cạnh về nhận xét của mình, nhận xét và góp ý bổ
sung về ý kiến của bạn.


Việc 1: NT điều khiển cho các bạn bày tỏ ý kiến của mình từng tranh cụ
thể.


Nhận xét về việc làm của các bạn trong hai bức tranh ?
Việc 2: Các bạn nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tranh 2: Vừa ăn vừa xen truyện có hại cho sức khỏe, khơng nên như vậy.


-Việc 1: CT HĐTQ điều khiển cho các bạn chia sẻ trước lớp, bày tỏ ý kiến,
nhận xét từng bức tranh. Các nhóm nhận xét, bổ sung ý kiến.


<i><b>Đánh giá:</b></i>
<i>- PP: hỏi đáp. </i>


<i>- KT: nhận xét bằng lời.t</i>



<i>- Tiêu chí: HS xác định được cho bản thân giờ nào việc ấy. KHông một lúc làm cả 2 </i>
việc sẻ ảnh hưởng tới việc học tập. Sinh hoạt khơng đúng giờ


<b>3. Xử lí tình huống :VBT</b>


Việc 1: Quan sát bức tranh, đọc lời của mẹ.


Việc 2: Em sẻ làm gì nếu em là bạn nhỏ trong tranh? Vì sao?


Chia sẻ với bạn bên cạnh tình huống trên.


NT điều khiển cho các bạn chía sẻ, sau đó đóng vai để xử lý tình huống.


<b> Việc 1: TCHĐTQ tổ chức cho các nhóm đóng vai, xử lý tình huống, các </b>
nhóm khác theo dõi, phóng vấn nhóm bạn bằng câu hỏi? Vì sao bạn xử lý như vậy?
Việc 2: GV: Mỗi nhóm có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn
cách ứng xử phù hợp nhất.


<i><b>Đánh giá:</b></i>
<i>- PP: Vấn đáp</i>


<i>- KT: nhận xét bằng lời.Nhận xét viết.</i>


<i>- Tiêu chí: Nhóm nào có cách xử lí tình huống tốt nhóm đó được vinh danh.</i>
<b>B. HĐTH:</b>


<b> 1. Giờ nào việc nấy: VBT</b>


Việc 1: Đọc yêu cầu BT3 và thực hiện theo yêu cầu vào VBT?


Việc 2: Ghi lại những việc em thường làm trong ngày?


Việc 3: Đánh dấu vào ô trống trước những việc em đã thực hiện đúng
giờ.


Việc 4: Đánh dấu vào ô trống ý em tán thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NT điều khiển Chia sẻ kết quả trong nhóm thực hiện lần lượt từng yêu cầu.
Nhận xét và đánh giá bạn.


<b> Việc 1: CTHĐTQ điều khiển các bạn thực hiên kết quả trên. Nhận xét, </b>
khen bạn sắp xếp thời gian hợp lý cho từng việc.


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- PP: Trình bày viết.</i>
<i>- KT: nhận xét bằng lời. </i>


<i>- Tiêu chí: Nhóm nào có cách xử lí tình huống tốt nhóm đó được vinh danh.</i>
<b>B. HĐTH:</b>


Việc 2: Chia sẻ sau tiết học.


Việc 3: GV : Sinh hoạt, học tập đúng giờ mang lại lợi ích cho bản thân không làm
ảnh hưởng người khác.


<b>C. HĐ ứng dụng:</b>


- Cùng người lớn trong nhà thực hiện thời gian biểu học tập HS đúng giờ.
- Chia sẻ với các bạn ở trong lớp vào giờ học ngày hôm sau.



*******************************


<b>TẬP ĐỌC : CĨ CƠNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM ( 2 TIẾT).</b>
I. MỤC TIÊU:


.Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ: thành tài, mải miết


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành
cơng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - HS HT-HTT hiểu ý nghĩa câu tục ngữ:
<i>Có cơng mài sắt có ngày nên kim.</i>


<i>2.Kĩ Năng: - Rèn kĩ năng đọc thánh tiếng</i>


- Đọc đúng các từ ngữ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.


- HS đọc đúng, rõ ràng toàn bài; Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ.


- Rèn kĩ năng đọc hiểu


3. Thái độ- Giáo dục học sinh u thích mơn đọc.


4. Năng lực: HS biết đọc đúng tiếng, từ, câu thành thạo. HS nổi trội biết đọc đúng
giọng của nhân vật.


<i>*GDKNS: Tự nhận thức về bản thân( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết của </i>
<i>mình để tự điều chỉnh)</i>


II. Đồ dùng:



- Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Hoạt động học:


<i><b> A.Hoạt động cơ bản: </b></i>
1. Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Hình thành kiến thức:


- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu bài - ghi đề bài – HS nhắc lại đề bài.
<b> a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:</b>


*Việc 1: GV (HS nổi trội ) đọc toàn bài - Lớp đọc thầm
*Việc 2:


Đọc vòng 1: Luyện phát âm đúng.
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.


+ HS phát hiện từ khó : quyển sách, nguệch ngoạc....


+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc
chưa đúng. HS đọc CN


*Việc 3:


Đọc vòng 2: Chia đoạn- đọc nối tiếp đoạn.


<i>- Luyện đọc câu dài: Một hôm, trông lúc đi chơi cậu nhìn thấy một bà cụ / tay cầm</i>
<i>thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá vên đường.</i>



<i>- Bà ơi, bà làm gì thế?</i>


<i>- Thỏi sắt to như thế /làm sao bà mài thành kim được.</i>
- HS luyện đọc ngắt nghỉ đúng CN, ĐT.


<i> - HD giải nghĩa từ.</i>


* Việc 4: Đọc vòng 3: Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm trước lớp.
- HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp(mỗi nhóm một em thi đọc)
<i><b>- Hs đọc tồn bài. </b></i>


<b>* Tiêu chí:</b>
<i><b> - Đánh giá: </b></i>
<i>+ PP: vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>


<i> - Đọc đúng, lưu loát.</i>


<i> - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.</i>
<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


Việc 1: HS đọc thầm, đọc lướt, thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ở SGK.
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp


Việc 3: HS nêu nội dung chính của bài:
<i><b>- Đánh giá: </b></i>



<i>+ PP: quan sát, vấn đáp. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh</i>
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.


Câu 1: Lúc đầu cậu bé học hành không chăm chỉ, mõi khi cậu cầm quyển sách cậu lại
ngáp ngắn ngáp dài, những lúc tập viết cậu cũng chỉ nắng nót được mấy chữ đầu rồi
lại viết nghoạch ngoạc.


Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng dá vên đường,


Câu 3: Bà cụ giảng giải, mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí, sẻ có ngày nó thành
kim. Giống như cháu đi học mỗi ngày cháu học một ít sẻ có ngày cháu thành tài.
Câu 4: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẩn nại thì việc gì cũng
thành cơng.


<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b> + Hoạt động 3: Luyện đọc hay</b>


* Giúp HS đọc rõ ràng, diễn cảm, thể hiện được giọng của nhân vật


* Việc 1: GV giới thiệu đoạn cần luyện; GV đọc mẫu. HS nghe và nêu giọng đọc của
đoạn.


* Việc 2: HS đọc lại vài em. Luyện đọc phân vai theo nhóm.
* Việc 3: Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
<i><b>- Đánh giá: </b></i>



<i>+ PP: quan sát, vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm của HS</i>
<i>- Đọc đúng lời nhân vật, biết ngắt, nghỉ đúng ở mỗi câu.</i>
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Liên hệ: HS tự đánh giá bản thân mình


- Đặt mục tiêu cho mình để phấn đấu thực hiện và kiên định với mục tiêu đó
- Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.


<b>*****************************</b>
<b>TỐN: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
I. Mục tiêu:


1. Kiến thức:- Giúp HS biết đếm, đọc, viết các số đến 100.


- Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một
<i>chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.( - Bài tập cần</i>
<i>làm: 1, 2, 3)</i>


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100
3.Thái độ:- Gi¸o dơc HS ham thÝch häc to¸n.


4.Năng lực: HS biết đếm và viết thành thạo các số có 1 chữ số.
II. Đồ dùng: Bảng phụ.


III. Hoạt động dạy và học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trưởng ban học tập điều khiển các bạn hát tập thể một bài.
<b> B.Hoạt động thực hành: </b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Bài tập 1: </b>


a. Nêu tiếp các số có một chữ số?
b. Viết sơ bé nhất có một chữ số?
<b>c. Viết số lớn nhất có một chữ số?</b>


Việc 1:Thảo luận nhóm đơi
Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng.


a. Các số có một chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
d. Viết sơ bé nhất có một chữ số: 0


<b>e. Viết số lớn nhất có một chữ số: 9</b>
<i><b> * Đánh giá:.</b></i>


<i>- Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành</i>
<i>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời: </i>


<i><b>+ HS nêu đúng số có một chữ số, Viết được các số bé và lớn nhất có một chữ số. Chữ </b></i>
<i>số rõ ràng, đẹp.</i>


<b>Bài tập 2: </b>


a. Nêu tiếp các số có hai chữ số.


b. Viết số bé nhất có hai chữ số.
c. Viết số lớn nhất có hai chữ số.
<b>Việc 1: HĐ nhóm – Làm bài vào vở</b>
<b>Việc 2: Đại diện nhóm trình bày bài</b>
a. Các số có hai chữ số: 10,11,12,13...99.
b. Số bé nhất có hai chữ số: 10


c. Số lớn nhất có hai chữ số: 20
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i> - Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành</i>
<i>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.</i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS nêu đúng các số có hai chữ số, Viết được các số bé và lớn </i>
<i>nhất có hai chữ số.</i>


<b>Bài 3 Viết số liền trước liền sau các số đã cho:</b>


<b>Việc 1: Thảo luận nhóm 2.</b>


<b>Việc 2: Gọi đại diện các cặp đôi cùng hỏi đáp.</b>


<b> Việc 3: Chia sẻ:Số liền trước và số liền sau hơn kém nhau mấy đơn vị</b>
Chốt bài làm đúng : Số liền trước và số liền sau hơn kém nhau 1 đơn vị.
<i>- Phương pháp: thực hành viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Tiêu chí đánh giá: HS nêu đúng, nhanh số liền trước thì lấy số hiện có trừ đi 1, số </i>
<i>liền sau thì lấy số hiện có cộng thêm 1.</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>



- Nhận xét tinh thần thái độ HS khi làm bài.


<b> *****************************</b>
<b>ÔN TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN TUẦN 1.</b>


I.


Mục tiêu : Điều chỉnh.


<i>1.Kiến thức:- Đọc và hiểu bài : Ngày đầu trở lại trường.Nhận ra những điểm giống và</i>
khác nhau trong suy nghỉ, cảm xúc của bản thân và nhân vật trong bài.


2. Kĩ năng: - Rốn kĩ năng đọc và TLCH
<i>3. Thỏi độ:- Giáo dục HS u thích mơn đọc.</i>


4. Năng lực: HS đọc đọc bài và hiểu nội dung bài, trả lời được các câu hỏi SGK.
II. Đồ dùng:


- Bài 3, 4, trang 4,5 sách Em tự ôn luyện Tiếng Việt.
III.Hoạt động học:


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>


-TBHT cho lớp nói về những điều các em cảm thấy vui nhất trong kì nghỉ hè.
<i><b>2. Hình thành kiến thức: </b></i>


- Giới thiệu bài- ghi đề bài - Nhắc lại đề bài.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH.</b>



<b>1. Khởi động:</b>


<b> - Trưởng ban học tập điều hành kiểm tra vở tập viết.</b>


<b>2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.</b>
<b>Bài 3: Đọc bài dưới đây trả lời câu hỏi: </b>


Việc 1: Đọc thầm bài: Ngày đầu trở lại trường.


Việc 2: Làm vở bài tập.


a. Dựa vào bài tập đọc để hoàn chỉnh sơ đồ mơ tả dịng suy nghĩ, cảm xúc của bạn học
sinh trong ngày đầu trở lại trường.


b. Ngày đầu trở lại trường bạn học sinh có cảm nghỉ như thế nào?


c. Gạch dưới câu cho thấy bạn học sinh mong đến kì nghỉ hè ngay từ buổi đầu tiên
đến trường. Vì sao bạn lại có ý nghĩ như thế?


d. Gạch câu mẹ động viên bạn nhỏ Vì sao bạn cảm thấy vui vì câu nói của mẹ?
Việc 3 : Gọi HS nêu lần lượt câu trả lời của mình.


<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP: hỏi đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Nhớ về những ngày hè -> Nhớ thầy giáo lớp 1-> Hôm nay là ngày đầu tiên của


năm học mới-> Nghỉ đến thời gian đằng đẵng của năm học mới-> Sẻ có bao nhiêu bài
tập, bao nhiêu bài KT. -> Muốn gặp mẹ.


b. Ngày đầu trở lại trường bạn học sinh có cảm nghỉ cịn 9 tháng nữa HS được nghỉ
hè.


c. nghỉ còn 9 tháng nữa HS được nghỉ hè.Vì Sẻ có bao nhiêu bài tập, bao nhiêu bài
KT.


d. Hãy phấn chấn lên nào, con trai. Mẹ con mình sẽ cùng học. Nhờ câu nói của mẹ mà
tôi về nhà với tâm trạng vui hơn.


<b>Bài 4: Quan sát tranh, tìm từ theo yêu cầu sau:</b>
<b>- Từ chỉ người, chỉ con vật.</b>


<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP:Quan sát, hỏi đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu từ chỉ sự vật của học sinh.</i>
<i>- Từ chỉ người: cô giáo, học sinh</i>


<i>- Từ chỉ con vật: con ong, chim.</i>
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


* Việc 1: Nhận xét tiết học.


<b>**********************************</b>


<b>ÔN TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN TUẦN 1</b>
I.


Mục tiêu : Điều chỉnh:


1.Kiến thức:- Sắp xếp được các từ theo thứ tự bảng chữ cái. Viết đúng các từ chứa
tiếng bắt đầu bằng c/k,l/n ( hoặc tiếng có chứa vần an/ang).


2. Kĩ năng: Sắp xếp được các từ theo trình tự bảng chữ cái.
<i>3. Thái độ:- Gi¸o dơc HS tự giác học bài vài làm bài.</i>


4. Năng lực: HS nắm được thứ tự bản chữ cái để xép đúng tên người. Nắm luật chính
tả để viết k/c


II. Đồ dùng:


<b>- Bài tập cần làm : Bài 6,7,8, trang 7,8,9, sách Em tự ôn luyện Tiếng việt.</b>
III.Hoạt động học:


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>


1. Bài mới: Giới thiệu bài – Nêu mục tiêu.
2 Thực hành:


Bài 6: Điền vào chỗ trống k/c


Việc 1: Cho HS đọc bài thơ chưa hoàn chỉnh.
Việc 2: Cho HS làm bài CN


Việc 3:Chia sẻ: Cho 1 HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- PP: vấn đáp, viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- Tiêu chí:</i>


* Sắp xếp được các từ theo thứ tự bảng chữ cái. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu
bằng c/k


<i>+ Chữ K thường đứng trước chữ i, ê, e; Chữ cái c thường đứng trước các chữ còn lại.</i>
<i>Đáp án đúng: kiếm; cớ; cắt.</i>


Bài 7: Cột A viết tên các bạn chưa theo thứ tự. Em và bạn hãy viết vào cột B cho
đúng thứ tự bảng chữ cái đã học: Ban, An, Anh, Ánh, Công.


Việc 1: Cho HS thảo luận nhóm 2:


Việc 2 : Chia sẻ: Gọi các nhóm nêu bài làm của nhóm mình.
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- PP: vấn đáp.</i>


<i>;- KT: nhận xét bằng lời.</i>


<i>- Tiêu chí: Nắm chắc thứ tự bảng chữ cái và xếp tên đúng thứ tự bảng chữ cái.</i>
<i>+ An, Anh, Ánh, Ban, Công. </i>


<b>Bài 8: Em và bạn viết tên sự vật hoặc hoạt động được minh họa trong tranh</b>
a. Tên các sự vật, hoạt động chứa tiếng bắt đầu bằng l/n



b. Tên sự vật hoạt động chứa vần an hay ang.
Việc 1: Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2
Việc 2: HS tự làm bài


Việc 3: Chia sẻ theo tiêu chí sau:
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- PP: Quan sát , Hỏi đáp</i>
<i>;- KT: nhận xét bằng lời.</i>


<i>- Tiêu chí: HS viết đúng tên sự vật đúng. </i>
<i>a. Lưới; lượn, nón</i>


<i>b. Nan; bàn; thang.</i>


<b>IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Nhận xét tiết học.Về nhà tìm một số bài thơ có liên quan đến các chữ hoa trên để
viết.


**************************************


<i> Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2018</i>
<b>TẬP ĐỌC: TỰ THUẬT</b>


I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài,biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu
câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng.


-Nắm được những thơng tin chính về bạn học sinh trong bài. Bước đầu có khái niệm
về một bản tự thuật (trả lời được các câu hỏi ở sách giáo khoa)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Năng lực: - HS nắm được cách đọc bản tự thuật, biết tự thuật về bản thân. Mạnh
dạn, tự tin trình bày tự thuật về bản thân


<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ.
III. Hoạt động học:
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1.Khởi động: </b></i>


TB học tập(nhóm trưởng) điều hành các bạn ơn bài: Có cơng mài sắt, có ngày nên
kim.


*Việc 1: Kiểm tra đọc, đặt câu hỏi trong sgk cho bạn trả lời.
*Việc 2: Nhận xét.


*Việc 3: Các nhóm trưởng báo cáo kết quả cho GV
*Việc 4: GV nhận xét chung.


<i><b>- Đánh giá: </b></i>
<i>+ PP: vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: -Đọc được bài tập đọc đúng, to rõ ràng. Trả lời đúng các câu</i>
<i>hỏi theo yêu cầu nhanh thành thạo.</i>


<i><b>2.Hình thành kiến thức:</b></i>


- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:</b>


*Việc 1: HS nổi trội đọc tồn bài.
*Việc 2: Đọc vịng 1:


+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.


+ HS phát hiện từ khó : Hàn Thun, Hồn kiếm.
+ HS đọc từ khó: CN, ĐT.


* Việc 3: Đọc đoạn


Đọc vịng 2: HS chia đoạn. Từng nhóm HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV đưa ra câu dài đọc mẫu:


<i>- Họ và tên:/Bùi Thanh Hà</i>
<i>- Hà Nội, / ngày 6 - 9 - 2003</i>


- GV HD HS ngắt nghỉ theo dấu phân cách CN, ĐT.
- HD giải nghĩa từ SGK.


* Việc 4: Thi đọc giữa các nhóm.
<i>+ PP: vấn đáp. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> - Đọc đúng, trôi chảy lưu lốt.</i>
<i> - Ngắt cuối dịng , nghỉ sau câu..</i>
<b>b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. </b>


Việc 1: HS đọc thầm, đọc lướt, thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ở SGK.
- Em biết những gì về bạn Thanh Hà?



- Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp:


<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP: quan sát, vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh</i>


Câu 1: Em biết về bạn Thanh Hà họ và tên, bạn là nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán,
nơi ở hiện nay, bạn học lớp 2 B.


Câu 2: Nhờ bản tự thuạt mà em biết về bạn Thanh Hà.
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


* Việc 1: Các nhóm thi đọc. Cả lớp và Gv bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Liên hệ: Em nào có thể tự thuật về bản thân mình?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chia sẻ bản tự thuật của bản thân mình cùng ơng bà, cha mẹ..
<b>********************************</b>


<b>TỐN: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiếp)</b>


I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số


đơn vị, thứ tự của các số.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.


<i>* HS làm được bài: 1,3,4,5. trình bày tương đối sạch sẽ.</i>
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết các số thành tổng


3. Thái độ: - HS có ý thức tốt trong giờ học.


4. Năng lực: HS viết được thành thạo các số thành tổng các số chục và đơn vị. Biết só
sánh các số trong phạm vi 100.


II. Đồ dùng: bảng phụ.
III.Hoạt động học:


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1.Khởi động:</b></i>


Việc 1: TBHT điều khiển nhóm viết số bé nhất có hai chữ số và sồ lớn nhất có 2 chữ
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>- Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài.</b></i>
<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


<b>Bài tập 1: Viết( theo mẫu)</b>
<b>85 = 80 + 5 71 = </b>
<b>36 = 94 = </b>
<b>Việc 1: </b>


HĐ cá nhân – làm bảng con



<b>Việc 2: Chia sẻ, nhận xét – chốt bài đúng.</b>
<b>Bài tập 3: >, <, =? </b>


<b> 34... 38 27 ...72 80 + 6... 85</b>
72 ... 70 68 ...68 40 + 4 ... 44




* Việc 1: HĐ nhóm, 1 HS làm bảng phụ
<b> Việc 2: Chữa bài ở bảng phụ</b>


Việc 3: Chia sẻ kết quả đúng:


? Muốn điền dấu đúng khi vế trái là 1 tính, vế trái là số có hai chữ số ta làm thế nào?
<b>Bài tập 4: Viết các số 33, 54, 45, 28</b>


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé:...


* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng ở bảng phụ.</b>


<b>Bài tập 5: Viết số thích hợp vào ơ trống 98, 76, 67, 93, 84</b>
* Việc 1: HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ


HĐ cá nhân – làm vở- 1 HS làm bảng phụ
<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả đúng ở bảng phụ.</b>
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100.



<i>+ PP: tích hợp</i>


<i>+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, thực hành </i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học sinh</i>


<i>- Biết phân tích các số thành tổng, nắm được cách so sánh các số có hai chữ với số</i>
<i>có hai chữ số.</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:.</b>


- sắp xếp tuổi của các thành viên trong gia đình theo thứ tự từ lớn đến bé và
ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- HS nắm được cách so sánh các số có hai chữ số, sắp xếp được tuổi cuả các thành</i>
<i>viên trong gia đình theo thứ tự yêu cầu</i>


<i>+ PP: vấn đáp</i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời</i>


******************************
<b>TOÁN: SỐ HẠNG – TỔNG.</b>


I. Mục tiêu


1. Kiến thức: - Biết số hạng; tổng



-Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết
giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng ( các bài tập cần làm bài:1,2,3)


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các số có hai chữ số
Rèn kĩ năng giải toán có lời văn


3. Thái độ:- H tù gi¸c, tÝch cùc häc to¸n.


4. Năng lực: HS biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm
vi 100. Biết giải tốn có lời văn bằng 1 phép tính thành thạo.


II. Đồ dùng:
- bảng phụ.
III.Hoạt động học:


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>*.Khởi động: </b></i>


-Trưởng ban học tập cho các nhóm làm bảng con bài 2: Viết các số:
98, 61 thành tổng .


<i><b>* Đánh giá thường xuyên: </b></i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng, nhanh thành thạo các số có 2 chữ số thành tổng</i>
<i>+ PP: Vấn đáp củng cố. </i>


<i>+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ , thực hành. </i>


<i><b>*Hình thành kiến thức </b></i>



H§1:Giíi thiƯu tht ngữ: Số hạng Tổng.(10-12phút)


* GV vit lờn bng 35 + 24 = 59 và yêu cầu HS đọc phép tính trên.
- GV nêu: Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì:


+ 35 đợc gọi là số hạng.
+ 24 cũng đợc gọi là số hạng
+ 59 đợc gọi l tng.


( Vừa nêu vừa viết bảng nh sau):


35 + 24 = 59
<i><b> Sè h¹ng Sè h¹ng Tæng</b></i>


- GV gọi HS lần lượt nêu lại:


* Yêu cầu tương tự với phép tính cột dọc, trình bày bảng như SGK.
<i><b>*Đánh giá thường xuyên: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời</i>
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>Bài 1 :Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


Việc 1: Gv u cầu H đọc đề và quan sát mẫu
(- Hướng dẫn phép cộng: 12 + 5 = 17:


H: Tổng của phép cộng là số nào?
H: Muốn tính tổng ta làm thế nào?)



Việc 2: 1 HS làm bảng phụ, HS các nhóm làm vào vở dưới sự điều khiển nhóm mình.
<i>- Theo dõi, giúp đỡ HS còn hạn chế các kĩ năng</i>


Việc 3: Huy động kết quả, nhận xét, chốt đáp án


<i><b>* Chốt: Tổng là kết quả của phép cộng và khi tính tổng cần cộng thẳng hàng</b></i>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên: </b></i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: HS tính đúng tổng của các số hạng (43+26=69; 5+22=27; </i>
<i>65+0=65). Viết số rõ ràng, đẹp.</i>


<i>+ PP: vấn đáp</i>


<i>+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời</i>


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính( theo mẩu), biết:</b>


a, Các số hạng là 42 và 36. b. Các số hạng là 53 và 22
c. Các số hạng là 30 và 28. d. Các số hạng là 9 và 20


Việc 1: Yêu cầu nhóm trưởng điều khiểm nhóm mình làm các bài còn lại vào vở, 3
HS làm bảng phụ.


Việc 2: Huy động kết quả, chốt đáp án đúng


<i><b>* Chốt: Đặt hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, tính từ</b></i>
<i><b>phải sang trái </b></i>


<i><b>*Đánh giá thường xuyên:</b></i>



<i>+ Tiêu chí đánh giá: HS nắm được cách làm dạng bài đặt tính rồi tính và thực hiện </i>


<i>đặt tính và tính đúng kết quả các phép tính </i> <i><b> </b></i>
<i> Trình bày vở rõ ràng, sạch sẽ</i>


<i>+ PP: Viết</i>


<i>+ Kĩ thuật: Viết nhận xét</i>


<b>Bài 3: Giải toán</b>


53
22
75


 30


28
58


 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Việc 1:


- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc đề và làm bài tốn.


<i>- Theo dõi, giúp đỡ HS cịn hạn chế các kĩ năng, khuyến khích HS có năng lực đặt lời</i>
<i>giải hay, ngắn gọn.</i>



Việc 2: Huy động kết quả, nhận xét,
<b>Chốt: Cách trình bày bài giải</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: HS thực hiện giải dúng bài toán, trình bày bài khoa học</i>
<i>+ PP: vấn đáp</i>


<i>+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời</i>


<i>Bài giải</i>


<i> Cả hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là:</i>
<i> 12 + 20 = 32 (xe đạp )</i>
<i> Đáp số: 32 xe đạp </i>
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Về nhà chia sẻ bài học cùng ơng bà, cha mẹ.


<b>**********************************</b>
<b>ƠN LUYỆN TỐN: ÔN LUYỆN TUẦN 1</b>


I. Mục tiêu:


1.Kiến thức:- Biết đếm đọc viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100; số liền
trước, số liền sau. Biết số hạng tổng; thực hiện được phép cộng các số có hai chữ số
( Khơng nhớ) trong phạm vi 100. Cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số. Nhận biết
được độ lớn của đơn vị đo độ dài đề - xi – mét, quan hệ giữa đề xi mét và xăng- ti-
mét ; Thực hiện được phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi – mét.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, so sánh, sắp xếp các số trong phạm vi 100, Giải bài tốn
bằng một phép tính cộng.



3.Thái độ: Gi¸o dơc HS tự giác làm bài.


4.Nng lc:: HS bit m v viết thành thạo các số có 1 chữ số.
II. Đồ dùng:


- Bài tập cần làm: Bài khởi động và bài 1,2,3,4 ( trang 5,6,7,8,) vở Em tự ôn luyện
toán.


III.Hoạt động học
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1.Khởi động:</b></i>


<b> - TBVN cho cả lớp hat tập thể một bài.</b>


<i><b>2.Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài</b></i>.
<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> ( Cần chú ý giúp đỡ HS còn hạn chế kĩ năng đặt tình và tính)</i>


<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP: tích hợp</i>


<i>+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, thực hành </i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học sinh</i>


<i>- Biết đếm đọc viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100; số liền trước, số</i>
<i>liền sau thành thạo.</i>



<i>- Biết số hạng tổng; thực hiện được phép cộng các số có hai chữ số ( Không nhớ)</i>
<i>trong phạm vi 100 nhanh và đúng.- Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học</i>
<i>sinh: Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số. Nhận biết quan hệ giữa đề xi mét</i>
<i>và xăng ti mét ; Thực hiện được phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề </i>
<i>-xi – mét thành thạo</i>


<i>- Giải bài toán bằng một phép tính cộng nhanh, chính xác.</i>
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Nhận xét thái độ học tập.


- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.


********************************


<i>Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2018 </i>
<b> TOÁN LUYỆN TẬP</b>


I.Mục tiêu:


1. Kiến thức: - BiÕt céng nhÈm sè trßn chơc cã hai chữ số. Biết gọi tên thành phần và
kết quả cđa phÐp céng.BiÕt thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè cã hai chữ số không nhớ trong
phạm vi 100.


<i>- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.(HS làm các bài 1, 2(cét 2)bài 3(a,c), bài 4. </i>
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải tốn


3. Thái độ: H tù gi¸c, tÝch cùc häc to¸n.



4. Năng lực: HS biết cộng nhẩm số trũn chc,bit thc hin phộp cng các số có hai
chữ số không nhớ trong phạm vi 100.


II. dựng: bảng phụ.
III.Hoạt động học:


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
1. Khởi động:


-Tr ng ban h c t p i u khi n các b n làm b ng con .ưở
*Đặt tính rồi tÝnh:


53 + 22 30 + 28 9 + 20
* Tiêu chí


<i>+ PP: Thực hành viết. </i>


<i>+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, nhận xét bằng lời.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>- </b></i>Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.


<b>A.Hoạt động thực hành:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Bài 1: tính


<b> Việc 1:HS làm vào bảng con HT cá nhân </b>


<b>Việc 2: Chia sẻ , đổi chéo bài kiểm tra, nhóm trưởng kiểm tra một số bạn cách tính.</b>


<b>Hoạt động 2: </b>


<b> Bài 2 (cột 2) Tính nhẩm</b>
<b>Việc 1: HĐCN. Làm vở</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ: Cho HS nêu cách tính nhẩm.</b>
<i>+ PP: Thực hành viết. </i>


<i>+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, nhận xét bằng lời.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>


<i> - Biết thực hiện tính từ phải sang trái.</i>
<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Bài 3(a,c) Đặt tính rồi tính tổng( theo mẩu) biết:</b>
<b> Việc 1: Thảo luận nhóm làm vào vở</b>


<b>Việc 2: Một số HS nêu cách đặt tính và tính. Chữa bài chốt bài đúng </b>
<i>+ PP: Thực hành viết. </i>


<i>+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, nhận xét bằng lời.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>


<i> - Biết đặt tính thẳng cột. Biết thực hiện tính từ phải sang trái.</i>
<b>Hoạt động 4</b>


Bài 4: Giải toán


Việc 1: Cho HS nêu bài tốn và các dự kiện trong nhóm



- Các nhóm trình bày bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ.
Việc 2: Chia sẻ.


- Nhận xét bài làm của bạn, đối chiếu bài làm của mình.
<i>* Đánh giá:.</i>


<i>- Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành</i>
<i>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày miệng.</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá: Đánh giá bằng lời: </i>


<i>+ HS biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số . Biết giải toán bằng một phép </i>
<i>cộng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Việc 1: Hệ thống lại bài học.


Việc 2: Nhận xét tiết học. Về nhà nêu lại cách đặt tính và tính cho người thân nghe
<b>*****************************</b>


<b>TẬP LÀM VĂN: TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI.</b>
I. Mục tiêu:


1.Kiến thức:- Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi về bản thân ( BT1); nói lại một vài
thơng tin đã biết về một bạn( BT2).


. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nghe nói
- Rèn kĩ năng viết


<i>3. Thái độ- Giáo dục HS tự giới thiệu về bản thân, dùng câu, từ ngữ chính xác.</i>
4.Năng lực: HS hợp tác nhóm, diễn đạt mạch lạc, ngôn ngữ..



<i>GDKNS: Tự nhận thức về bản thân, cởi mở, tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý </i>
<i>kiến của người khác.</i>


II.Đồ dùng: bảng phụ.
III.Hoạt động học:
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1.Khởi động: </b></i>


- Hát tập thể.


<i><b>2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.</b></i>
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Bµi 1: Trả lời câu hỏi:</b>


- Tên em là gì? - Em thích học những mơn nào?
- Quê em ở đâu? - Em thích làm những việc gì?
- Em học lớp nào, mơn nào?


+ Việc 1: - Thảo luận nhóm 2.


+ Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Bài 2: Nghe cỏc bạn trong lớp trả lời cõu hỏi ở BT1. Núi lại em biết về một bạn.</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.


Vi



ệ c 1: HS kể cho nhau nghe theo cặp.
<b>Việc 2: Đại diện 3-4 em kể trước lớp.</b>


Việc 3: Chia sẻ: khen ngợi những bạn kể về bạn mình đúng nhất.
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>PP: Vấn đáp gợi mở</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>-</b></i> <i><b>Tiêu chí: Trả lời được tên em là gì ? Quê em ở đâu? Em học lớp nào? </b></i>
<i><b>Trường nào? Em thích làm những việc gì?</b></i>


<i> Tiêu chí</i> <i> HTT</i> <i> HT</i> <i> CHT</i>
<i>1. Trả lời được tất cả các </i>


<i>câu hỏi đúng. </i>


<i>Trả lời được tất </i>
<i>cả các câu, trả </i>
<i>lời đủ ý</i>


<i> Trả lời được </i>
<i>3,4 câu</i>


<i>2. Hợp tác tốt</i>
<i>3. Phản xạ nhanh</i>
<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh dưới đây bằng 1,2 câu, để tạo thành một câu</b>
chuyện



Việc 1: HĐ CN quan sát tranh.
Việc 2: Nhìn tranh nói 1,2 câu bằng lời của mình.


Việc 3: Chia sẻ : Khen ngợi những HS có câu đúng phù hợp với bức tranh.
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>PP: Quan sát, vấn đáp gợi mở</i>


<i><b>-</b></i> <i>- KT:Hợp tác nhóm, phiếu đánh giá tiêu chí</i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Tiêu chí: Nhìn tranh trả lời được các câu hỏi: Huệ cùng các bạn đi đâu? </b></i>
<i><b>Huệ làm gì trước khóm hoa? Huệ đưa tay định làm gì? Nam khuyên Huệ thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i> Tiêu chí</i> <i> HTT</i> <i> HT</i> <i> CHT</i>
<i>1. Trả lời được tất cả các </i>


<i>câu hỏi đúng. </i>


<i>Trả lời đúng , </i>
<i>diễn đạt câu rõ </i>
<i>ràng, đủ ý.</i>


<i>Trả lời được </i>
<i>các câu.</i>


<i>2. Hợp tác tốt</i>
<i>3. Phản xạ nhanh</i>
<i>3. Trình bày đẹp</i>



<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Nhận xét tiết học. Về nhà các em nắm chắc bài học để vận dụng vào cuộc sống hằng
ngày.


**********************************


<i><b>CHÍNH TẢ: (Nghe viết) CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM.</b></i>
I.Mục tiêu:


1. Kiến thức: - Nghe chộp chính xác bài chính tả SGK, trình bày đúng bài tóm tắt ‘Cú
cụng mài sắt, cú ngày nờn kim” . Trỡnh bày đỳng 2 cõu văn xuụi. Khụng mắc quỏ 5 lỗi
trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3.Thái độ:- Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở.


4.Năng lực : Nghe viết đúng tiếng, từ và trình bày đúng đoạn viết theo yêu cầu. Chữ
viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp.


II.Đồ dùng: Bảng phụ.
III. Hoạt động học :
<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>


TB văn nghệ cho cả lớp hát 1 bài tập thể.
<i><b>2. Hình thành kiến thức:</b></i>


- Giới thiệu bài - ghi đề bài. Nhắc đề bài.
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung: </b></i>



Việc 1: - 1H đọc bài . H đọc thầm theo


Việc 2: - H thảo luận hệ thống câu hỏi như SGK


Việc 3: - HD viết từ khó vào bảng con : Mỗi, cháu, Giống.


<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP: quan sát, vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung đoạn viết của học sinh</i>


<i>Câu 1: Bà cụ giảng giải: Mõi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một ít sercos ngày nó thành</i>
<i>kim. Giống như cháu đi học mỗi ngày cháu học một tí sẻ có ngày cháu thành tả.</i>


<i> Câu 2: Những chữ trong bài được viết hoa là:Chữ đầu câu: Mỗi, Giống.</i>
<i> Câu 2: Trước câu nói của bà có dâu gạch ngang, đồng thời thụt vào 1 ô.</i>
<b>B. Hoạt động thực hành</b>


<i><b> Hoạt động 3: Viết chính tả</b></i>
Việc 1: Hướng dẫn viết chính tả.


Việc 2: - Giáo viên viết bài trên bảng lớn cho học sinh nhìn viết bài.
Việc 3: - Dò bài.- H đổi vở theo dõi


Việc 4: - GV chấm nhận xét một số bài .



<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP: Thực hành viết</i>
<i>+ Kĩ thuật: Ghi chép.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: Viết đúng bài chính tả. Bài viết khơng mắc lõi.Chữ viết đúng</i>
<i>quy trình.</i>


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>Làm bài tp-(Hot ng cỏ nhõn): </i>
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trèng c hay k</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bµi 3: viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau</b>
- a, ..., ..., ...., c. ..., ...., ...., ... .


Thảo luận nhóm - Làm bảng nhóm


- Chia sẻ: K thường đứng trước những chữ cái nào? : c thường đứng trước những
chữ cái nào?


<i>* Tiêu chí:</i>
<i>+ PP: tích hợp</i>


<i>+ Kĩ thuật: Ghi chép.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: HS phải nắm chắc luật chính tả, k thường đi đơi với i, ê, e; Cịn </i>
<i>c ghép với các chữ còn lại.</i>


<i>+HS viết được thứ tự các chữ cái từ a đến ê.</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Nhận xét tiết học – Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà, cha mẹ về luật viết chính tả
K/c.


<b>*********************************</b>
<b>TẬP VIẾT: CHỮ HOA A</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:- Biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng </b></i>
<i>“ Anh em thuận hòa” </i>


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ
- Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ


3.Thái độ :Rèn ý thức cẩn thận, thẩm mỹ. HS có ý thức luyện chữ đẹp, giữ vở sạch.
4. Năng lực: HS viết được chữ hoa A đúng mẩu, đều nét.


II. Đồ dùng:


Mẫu chữ hoa A Bảng phụ.
III. Hoạt động học :


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1.Khởi động: </b></i>


TB văn nghệ cho cả lớp hát đồng thanh 1 bài.
<i><b>2.Hình thành kiến thức:</b></i>



<i><b> - Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài.</b></i>
<i><b>HĐ1:. Hướng dẫn viết chữ hoa</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:+ Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>
Việc 1<b> : </b> - Học sinh Quan sát chữ A hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Việc 3<b> : </b> - Cho học sinh viết bảng con 2 lần.


<i><b>Hoạt động 2:+ Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng “Anh em thuận hòa”.</b></i>
Việc 1<b> : </b> - Giải thích ý nghĩa cụm từ đó.


Việc 2<b> : </b> - Học sinh nhắc lại cách viết cụm từ


Việc 3<b> : </b><i><b> - Hướng dẫn học sinh viết chữ Anh</b></i> <i><b> vào bảng con.</b></i>
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- PP: Quan sát, hỏi đáp.</i>
<i>- KT: nhận xét bằng lời.</i>


<i>- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa A đúng quy trình viết (3 nét ...)</i>
<i>.B.Hoạt động thực hành: </i>


<b>Hoạt động 4: </b>


<i>+ HS viết bài</i>


Việc 1<b> : </b> - Nêu yêu cầu của bài viết. Học sinh luyện viết theo yêu cầu của giáo viên
ở phần viết thêm tập viết.


G Việc 2<b> : </b> Theo dõi, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi,...


Việc 3<b> : </b> - Thu một số vở chấm, nhận xét.


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- PP: vấn đáp, viết;</i>


<i>- KT: nhận xét bằng lời, viết lời nhận xét</i>


<i>- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa A đúng quy trình viết (3 nét ...)</i>


<i>+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm</i>
<i>bảo.</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>
<b>- Việc 1: Nhận xét tiết học.</b>


- Viết một số câu có chữ A hoa, chia sẻ với bạn hoặc người thân.
*****************************


<b>KỂ CHUYỆN: CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>

<b>.</b>



I.Mục tiêu<b>:</b>


1. Kiến thức:- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại đợc từng đoạn
của câu chuyện


2. Kĩ năng: Gióp HS ni tri biết kể lại toàn bộ câu chuyện .
3. Thái độ: Học sinh có thái độ hứng thú thích nghe - đọc chuyện.


<i>* HS cịn hạn chế kể từng đoạn của câu chuyện. HS nổi trội kể được toàn bộ câu biết</i>


<i>phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.</i>
4. Năng lực: HS hợp tác nhóm, diễn đạt mạch lạc, ngôn ngữ..


<b>II. Đồ dùng: - Tranh minh họa .</b>
III.Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Khởi động:</b>


<b> - Trưởng ban học tập điều hành: trò chơi” Mưa rơi”</b>


<b>2. Hoạt động thực hành:- Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu bài học.</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện </b></i>


Việc 1: - Hoạt động nhóm - học sinh đọc gợi ý và trả lời các câu hỏi


<i>Việc 2: - Học sinh kể lần lượt từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý ở SGK.</i>


<i>Việc 3: - Đại diện các nhóm kể từng đoạn của câu chuyện, cả lớp theo dõi, nhận xét</i>
lời kể của từng học sinh.


<i><b>Hoạt động 2: Kể toàn bộ câu chuyện:</b></i>


<i>Việc 1: Hoạt động nhóm , học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện.</i>


<i>Việc 2: Thi kể cả câu chuyện: - đại diện nhóm kể, cả lớp nhận xét, bình chọn người kể</i>
hay nhất.


* Tiêu chí:


<i>- PP: vấn đáp, trình bày kể chuyện.</i>


<i> - KT: nhận xét bằng lời</i>


<i> Tiêu chí: HS cịn hạn chế kể từng đoạn của câu chuyện. HS nổi trội kể được toàn bộ</i>
<i>câu biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với</i>
<i>nội dung.</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<i><b>******************************</b></i>


<b>. ƠN LUYỆN TỐN: ÔN LUYỆN TUẦN 1</b>
I. Mục tiêu:


1.Kiến thức:- Biết đếm đọc viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100; số liền
trước, số liền sau. Biết số hạng tổng; thực hiện được phép cộng các số có hai chữ số
( Khơng nhớ) trong phạm vi 100. Cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Nhận biết
được độ lớn của đơn vị đo độ dài đề - xi – mét, quan hệ giữa đề xi mét và xăng-
ti-mét ; Thực hiện được phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề - xi – ti-mét.
2.Kĩ năng:- Giải bài tốn bằng một phép tính cộng.


3.Thái : - Giáo dục HS tự giác làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bài tập cần làm: Bài khởi động và bài 5,6,7,8 ( trang 8,9) vở Em tự ôn luyện toán.
III.Hoạt động học


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1.Khởi động:</b></i>


<b> - TBVN cho cả lớp hat tập thể một bài.</b>



<i><b>2.Giới thiệu bài- ghi đề bài – HS nhắc đề bài</b></i>.
<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


- Đồng ý cách dạy của vở Em tự ơn luyện tốn.


<i> ( Cần chú ý giúp đỡ HS còn hạn chế kĩ năng, số liền trước, số liền sau)</i>


<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP: tích hợp</i>


<i>+ Kĩ thuật: Giao lưu chia sẻ, thực hành </i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học sinh</i>


<i>- Biết đếm đọc viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100; số liền trước, số</i>
<i>liền sau thành thạo.</i>


<i>- Biết số hạng tổng; thực hiện được phép cộng các số có hai chữ số ( Không nhớ)</i>
<i>trong phạm vi 100 nhanh và đúng.- Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài của học</i>
<i>sinh: Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Nhận biết quan hệ giữa đề xi mét</i>
<i>và xăng ti mét ; Thực hiện được phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề </i>
<i>-xi – mét thành thạo</i>


<i>- Giải bài tốn bằng một phép tính cộng nhanh, chính xác.</i>
<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Nhận xét thái độ học tập.



- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.


********************************


<i><b> Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2018 </b></i>
<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ VÀ CÂU.</b>


I.Mục tiêu<b> : </b>


1. Kiến thức:- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập
thực hành


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ và đặt câu.


3.Thái độ:- Học sinh có thái độ u thích bộ mơn học.


4.Năng lực: HS hợp tác nhóm, diễn đạt mạch lạc, ngơn ngữ..


II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ BT1. bảng phụ.
III.Hoạt động học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trưởng ban văn nghệ cho cả lớp hát 1 bài tập thể.
<i><b>2.Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.</b></i>
<b>B.Hoạt động thực hành:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>Bài tập 1: Chọn cho mỗi người, mỗi vật, mỗi vật được vẽ dưới đây. </b>
Việc 1:<b> HS đọc yêu cầu bài tập.</b>



Việc 2: HS làm việc theo nhóm làm bài vào bảng nhóm


Việc 3: Chia sẻ kết quả: Vài cặp lờn trỡnh bày.Nhận xột, chốt kết quả đỳng.
<i>học sinh, nhà, xe đạp, múa, trờng, chạy, hoa hồng, cô giáo.</i>


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>PP: quan sát, - KT: phiếu đánh giá tiêu chí</i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Tiêu chí: Tìm được các từ chỉ sự vật.</b></i>


<i> Tiêu chí</i> <i> HTT</i> <i> HT</i> <i> CHT</i>
<i>1.Tìm được nhiều từ đúng </i> <i>8 từ</i> <i> 5 -6 từ</i> <i> 0 -1 từ</i>
<i>2. Hợp tác tốt</i>


<i>3. Phản xạ nhanh</i>
<i>3. Trình bày đẹp</i>
<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Bài tập 2: Tìm các từ </b>
- Chỉ đồ dùng học tập.


- Chỉ hoạt động của học sinh.
- Chỉ tính nết của HS


<b>Việc 1: Nêu yêu cầu của bài ?</b>


<b>Việc 2: HS thảo luận nhóm . Làm vào vở bài tập</b>


Việc 3: Chia sẻ nhận xét.



- Chỉ đồ dùng học tập: Sách, vở, ...


- Chỉ hoạt động của học sinh: múa, hát, chạy, …
- Chỉ tính nết của HS: ngoan ngỗn, siêng năng,…
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>PP: quan sát, - KT: phiếu đánh giá tiêu chí</i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Tiêu chí: Tìm được các từ chỉ sự vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>2. Hợp tác tốt</i>
<i>3. Phản xạ nhanh</i>
<i>3. Trình bày đẹp</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>
<b> - Nhận xét tiết học</b>


- Về nhà chia sẻ bài học cùng ông bà, cha mẹ.


************************************
<b>TOÁN ĐỀ- XI - MÉT</b>


I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên goi; kí hiệu của nó; biết mối
quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh độ dài đoạn thẳng


Kĩ năng thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài



3. Thỏi độ: Giáo dục HS tự giác học bài để biết vận dụng vào thực tế
4:Năng lực: Nắm được tờn gọi và kớ hiệu giữa dm và cm.


II. Đồ dùng: bảng phụ.
III.Hoạt động học:


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
1. Khởi động:


-Tr ng ban h c t p i u khi n các b n làm b ng con .ưở ọ ậ đ ề ể
*Đặt tính rồi tính:


34 + 42 53 + 26 62 + 5
<i><b>- Đánh giá: </b></i>


<i>+ PP: vấn đáp. </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: - Đặt tính đúng, biết thực hiện phép tính từ phải sang trái</i>
<i>nhanh, chính xác.</i>


<i><b>2. Hình thành kiến thức</b></i>


<i><b>- </b></i>Giới thiệu bài- ghi đề bi- HS nhc li bi.


* Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu HS dùng thớc đo.
H: Băng giấy dài mấy xăngtimét ?


- GV nờu: 10 xngtimột hay cịn gọi là 1 đêximét ( vừa nói vừa viết bảng: 1 đêximét )


- Gọi HS đọc lại.


- GV nêu: 1 đêximét viết tắt là dm.
- Gv vừa nêu vừa ghi lên bảng:


1dm = 10cm
10 cm = 1dm


- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm vào bảng con.
<i><b>- Đỏnh giỏ: </b></i>


<i>+ PP: Quan sát </i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1dm = 10cm; 10 cm = 1dm


<b>A.Hoạt động thực hành:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Bài 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi


<b>Việc 1: Nhóm trưởng cho HS quan sát hình vẽ - thảo luận từ đã cho để điền vào ô </b>
trống.


<b>Việc 2: Chia sẻ , đại diện các nhóm đứng dậy trình bày..</b>
<i><b>* Đánh giá thường xun: </b></i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá:HS điền đúng </i>
<i>a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm</i>


<i> Độ dài đoạn thẳng CD b hơn 1dm</i>


<i>b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.</i>
<i>Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.</i>
<i>Trình bày tự tin,mạnh dạn.</i>


<i>+ PP: vấn đáp:</i>


<i>+ Kĩ thuật: nhận xét bằng lời.</i>
<b>Hoạt động 2: </b>


<b> Bài 2 (cột 2) Tính ( Theo mẫu) </b>


Việc 1: HĐCN. Làm vở


<b>Việc 2: Chia sẻ: HS nêu cách tính nhớ kết quả nhớ ghi kèm tên đơn vị.</b>
* Đánh giá:


<i>+ PP: Quan sát, hỏi đáp</i>


<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<i>+ Tiêu chí đánh giá: HS biết điền được lớn , bé hơn; ngắn hơn, dài hơn vào chỗ </i>
<i>chấm.Biết thực hiện phép tính có kèm tên đơn vị đúng, chính xác.</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


Việc 1: Nhận xét tiết học. Dặn về nhà thực hiện các phép tính khác cũng kèm tên
đơn vị để chia sẻ với ơng bà.



******************************
<b>CHÍNH TẢ( NV): NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI.</b>
I.


Mục tiêu


1.Kiến thức:- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài
Ngày hôm qua đâu rồi?


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

II.Đồ dùng dạy học


+ Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. Hoạt động dạy học :


<b>A.Hoạt động cơ bản:</b>
<i><b>1.Khởi động: </b></i>


- Trưởng ban Học tập hướng dẫn viết bảng con: kim khâu, kiên nhẫn.
- HS viết bảng các từ cịn sai chính tả tiết trước.


<i><b>2.Hình thành kiến thức:</b></i>


- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc lại đề bài.
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung: </b></i>


Việc 1: 1H đọc bài. HS đọc thầm theo.


Viêc 2: H thảo luận hệ thống câu hỏi :


- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào?


- Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào trong vở của em?
Việc 3: Chia sẻ:


- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.


- Nên viết mỗi dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở của em.


Việc 4 : - HD Viết từ khó vào bảng con: trong, chín, ước mong
<i><b> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả đoạn văn</b></i>


- Nêu cách viết bài, trình bày bài viết đoạn văn.


<i><b>Hoạt động 3: Viết chính tả. </b></i>


Việc 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.
- Dò bài - H đổi vở theo dõi


Việc 3 :


- Chấm, chữa một số bài nhận xét
<i><b>Đánh giá: </b></i>


<i>- PP: quan sát, vấn đáp; - KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời</i>
<i>- Tiêu chí đánh giá : Kĩ năng viết chính tả của HS</i>


<i>+ Viết chính xác từ khó: Trong, ngày, chăm chỉ</i>


<i>+ Viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều, trình bày đẹp.</i>


<b>B. Hoạt động thực hành:</b>


<i><b>Hoạt động 4: Làm bài tập</b></i>


<b>Bài 2</b><i><b> : Điền lịch hay nịch; làng hay nàng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> * Việc 1: </b>


TL nhóm đơi , tự làm bài vào vở.


* Việc 2: Chia sẻ bài làm đúng cùng bạn: g, h,i,k, l, m, n, o, ô, ơ.
- Đọc thuộc các chữ cái.


<i><b>Đánh giá: </b></i>
<i>- PP: vấn đáp.</i>


<i>- KT: nhận xét bằng lời</i>


<i>- Tiêu chí: Điền đúng lịch hay nịch; làng hay </i>


<i>+ Nắm được quy tắc viết hoa : Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ thành tạo thành </i>
<i>+ Tự học tố,t hoàn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.</i>


<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


* Nhận xét tiết học. Về nhà chia sẻ bài viết cùng ông bà , cha mẹ.
**************************************
<b>SHTT: </b>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>



- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .
II. Nội dung:


<b>1. Sinh hoạt văn nghệ.</b>


- Y/c ban Văn nghệ tổ chức sinh hoạt văn nghệ.
<b>2. Nội dung sinh hoạt:</b>


<b>HĐ1: Chủ tịch hội đồng quản trị( CTHĐQT) củ, đánh giá các hoạt động tuần qua</b>
- Sĩ số: Đa số HS đi học đầy đủ.


- Vệ sinh: Tất cả các bạn biết giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẻ.


- Nề nếp : Các bạn đã biết xếp hàng ra vào lớp. Đã tập duyệt khai giảng đầy đủ.
- CTHĐ TQ điều khiển sinh hoạt.


<b>HĐ 2: Bầu ban cán sự của lớp:</b>


<b>-</b> GV nêu tiêu chí


<b>-</b> Lớp bầu bằng hình thức giơ tay.


1. Hoàng Thành Nhân : 30/30 bạn ( Chủ tịch quản trị)
2. Nguyễn Văn Minh : 30/30 ( Phó chủ tịch quả trị)
3. Đỗ Thị Mỹ Duyên 30/30 ( Phó chủ tịch quả trị)
4. Mai Hà Anh. 30/30


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Vừa học vừa ôn kiến thức củ và mới


<i>- Lập đôi bạn cùng tiến</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×