Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.5 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN : BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (TIẾP THEO)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- H bước đầu biết trình bày bài giải bằng 2 phép tính.
- H tự giác học tốn, hợp tác làm việc cùng các bạn.
* Đối với HS toàn lớp hồn thành bài tập 1, 2, 3 (dịng 1)
<i><b>*Điều chỉnh: Dịng 2 ở bài tập 3: Khơng u cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.</b></i>
- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải quyết vấn đề toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ : - GV: Các tranh vẽ như SGK. Bảng phụ . HS: Vở bài tập.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1.Khởi động: </b>
- TBVN điều hành lớp hát một bài.
- Giới thiệu bài – Ghi đề
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
<b> * Nghe cơ giáo giới thiệu bài – Ghi đề - Nêu mục tiêu tiết học. </b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc bài toán, phần tóm tắt và bài giải mẫu ở SGK trang 51.</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về cách giải bài tốn bằng hai phép tính.</b>
<b>Việc 3: Nghe thầy cơ giáo hướng dẫn.</b>
<b>* Đánh giá:</b>
+ Tiêu chí:
- HS bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính. Rèn KN tóm
tắt và giải tốn
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.
+ Phương pháp: Quan sát sản phẩm, vấn đáp; viết.
<b>+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn.</b>
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1: Giải toán SGK Trang 51 . * GV giao việc cho HS: </b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài toán.</b>
<i><b> </b></i>
<b>Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh về cách giải và giải vào vở.</b>
<b>Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ bài làm của mình và thống nht kq.</b>
<i><b>*Chốt cách giải BT bằng hai phép tính</b></i>
<b>* ỏnh giá:</b>
+ Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Thực hành giải đúng nội dung BT1 ở SGK.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.
+ Phương pháp: Quan sát sản phẩm, vấn đáp; viết.
<b>+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; Đặt câu hỏi; ghi chép ngắn.</b>
<b> Bài 2 : Giải toán SGK Trang 51 . * GV giao việc cho HS: </b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài toán. </b>
<b>Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh về cách giải và giải vào vở.</b>
<b>Việc 3: BHT điều khiển các bạn chia sẻ kết quả rồi báo cáo với cô giáo kết quả.</b>
<i><b>*Chốt cách giải tốn có hai phép tính.chú ý cách giải và cách trình bày.</b></i>
<b>* Đánh giá:</b>
+ Tiêu chí:
- HS nắm và trình bày giải bài tốn bằng hai phép tính. Rèn KN giải tốn đúng BT
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
+ Phương pháp: Quan sát , vấn đáp; viết.
<b>+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; trình bày miệng; ghi chép ngắn.</b>
<b>Bài 3. Số? </b>
<i><b> </b></i>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm bài ra vở nháp.</b>
<b>Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh về bài làm của mình .</b>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ bài làm của mình và thống nhất kq.</b>
<b>* bài 3 dòng 2 -Cho HS làm miệng khơng viết phép tính</b>
<b>* Đánh giá:</b>
+ Tiêu chí: - HS nắm và tính được số để điền vào ô trống đúng, chính xác
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
+ Phương pháp: Quan sát , vấn đáp.
<b>+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; trình bày miệng.</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
Thực hiện giải các bài tốn có liên quan để chia sẻ cùng bạn bè và người thân.
<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN : ĐẤT QUÝ ĐẤT YÊU</b>
<b>I </b>
<b> . MỤC TIÊU </b>
A.Tập đọc:
1. Kiến thức
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ Quốc là thứ thiêng liêng cao quý nhất.( Trả lời được các câu
hỏi trong SGK)
<i><b>2. Kĩ năng: Đọc đúng đảm bảo tốc độ, đọc lưu loát; bước đầu có diễn cảm.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục cho h/s biết yêu quý đất đai Tổ quốc mình và có những việc làm</b></i>
B. Kể chuyện:
- Biết sắp xếp các tranh ở SGK theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện
dựa vào tranh minh họa. ( HSNK kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- Kể lưu loát, diễn xuất tốt bộc lộ được tính cách của nhân vật trong câu chuyện.
- Giáo dục cho HS biết yêu quý đất đai Tổ quốc mình và có những việc làm để bảo vệ
và xây dựng đất nước giàu đẹp hơn.
- Tự học; hợp tác
<i><b>- GDNKS, THGDBVMT: GDHS yêu cảnh đẹp đất nước ta, từ đó thêm u q mơi</b></i>
trường xung quanh, có ý thức BVMT.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
GV - Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1.Khởi động: </b>
Nhóm trưởng điều hành ơn bài : “Thư gửi bà” và trả lời câu hỏi
<b>Việc 1: KT đọc bài: “Thư gửi bà” và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Tr 81</b>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng báo cáo kết quả.GV nhận xét chung</b>
<i><b>*Đánh giá: </b></i>
+ Tiêu chí : Đánh giá mức độ kĩ năng đoc ,hiểu nội dung bài đọc để trả lời các câu hỏi
trong SGK.
- Trả lời to, rõ ràng, lưu loát... mạnh dạn.
- Giáo dục cho học HS biết quan tâm thăm hỏi người thân qua cách viết thư.
- Hợp tác; tự học
+ Phương pháp: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài
- GV đọc toàn bài- HS theo dõi.
- Đọc mẫu nêu cách đọc chung:
<b>a. Hoạt động 1: </b> <b>Luyện đọc đúng:</b>
<b>Việc 1: Đọc lần 1: Luyện phát âm đúng.</b>
+ HS luyện đọc câu - Luyện đọc từ khó (HS tìm từ khó đọc hoặc từ mà bạn trong
nhóm mình đọc chưa đúng để luyện đọc, sửa sai.
+ GV theo dõi - Hỗ trợ HS phát âm từ khó - Luyện đọc câu.
<b>Việc 2: Luyện đọc đoạn kết hợp đọc chú thích và giải nghĩa từ SGK –</b>
TR 85.
<b>Việc 3: Luyện đọc đúng các câu dài; câu khó đọc.</b>
+ Tìm và luyện đọc các câu dài; câu khó đọc có trong bài
<i>“ Ông sai người cạo sạch đất ở đế giày của khách / rồi để họ xuống tàu trở về nước.”</i>
- Kết hợp đọc toàn bài.
- Luyện đọc đoạn trước lớp.
- Chia sẻ cách đọc của bạn.
- 1 em đọc cả bài.
<i><b>* Đánh giá: </b></i>
<i>+ Tiêu chí : </i>
- Đọc trơi chảy lưu lốt, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ.
- Rèn kĩ năng phát triển ngôn ngữ ;tự học.
- Năng lực: tự học, hợp tác.
+ Phương pháp: vấn đáp.
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>b. Hoạt động 2: </b> <b>Tìm hiểu bài</b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc lướt bài để trả lời câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK – Tr 55</b>
<b>Việc 2: Cùng nhau trao đổi trong nhóm.</b>
Câu 1: Hai người khách được vua Ê-ti-ơ-pi-a đón tiếp thế nào? H: Vua mời họ vào
cung điện ,mở tiệc chiêu đãi và tặng họ nhiều vật quý.
Câu 2: Khi khách sắp xuống tàu , có điều gì bất ngờ xảy ra? H:Viên quan bảo khách
dừng lại, cởi dày ra để họ cạo sạch đất ở đế giày rồi mới để khách xuống tàu trở về
nước.
Câu 3: Vì sao người Ê-ti-ơ-pi-a khơng để khách mang đi dù chỉ là một hạt cát nhỏ?H:
Vì người Ê-ti-ô-pi-a coi đất của quê hương họ là thứ thiêng liêng ,cao quý nhất.
Câu 4: Theo em phong tục trên nói lên tình cảm của người Ê-ti-ơ-pi-a với q hương
như thế nào? H: Rất yêu quý và trân trọng mảnh đất của quê hương.
<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp</b>
- Rút ND chính của bài: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng cao quý nhất.(TLCH
<b>SGK)</b>
<b>* Liên hệ- GDBVMT</b>
<b>- Tìm một số câu ca dao tục ngữ nói về tình u đất của người Việt Nam.</b>
- Cần phải làm gì để bảo vệ đất đai của chúng ta?
<i><b>*Đánh giá: </b></i>
+ Tiêu chí : Đánh giá mức độ hiểu nội dung bài đọc của học sinh:.
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời 5câu hỏi SGK.
<i><b>- HS nắm được nội dung của bài: Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong</b></i>
<i><b>câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen</b></i>
- Trả lời to, rõ ràng, lưu loát... mạnh dạn.
- Hợp tác; tự học
+ Phương pháp: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>a. Hoạt động 3: </b> <b>Luyện đọc lại</b>
<b>Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thi đọc bài trong nhóm – GV theo dõi.</b>
<b>Việc 2: HS thi đọc trong nhóm và nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt trong nhóm.</b>
<b>Việc 3: Thi đọc trước lớp bình chọn bạn đọc tốt trong lớp</b>
<i><b>* Đánh giá: </b></i>
+ Tiêu chí : đánh giá kĩ năng đọc diễn cảm và đọc phân vai của HS.
- Đọc diễn cảm, biết ngắt đúng , nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tính cách của các
nhân vật.
- Đọc hay, đọc diễn cảm
+ Phương pháp: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập
<b>b. Hoạt động 4: </b> <b>- GV nêu nhiệm vụ. </b>
<b>Việc 1: HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. ( 2 - 3 HS) bảng phụ</b>
<b>Việc 2: Dựa vào tranh minh hoạ và yêu cầu từng cặp HS dựa tranh đã để tập kể.</b>
<b>*Đánh giá:</b>
<b>+ Tiêu chí :</b>
- Dựa vào tranh minh hoạ SGK kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- Có thói quen kể chuyện tự nhiên,
- Hợp tác, tự học
+Phương pháp: vấn đáp
<b>+Kĩ thuật: kể chuyện; nhận xét bằng lời</b>
<b>c .Hoạt động 5: </b> <b>Kể chuyện trong nhóm</b>
<b>Việc 1: Học sinh kể chyện trong nhóm. NT điều hành cho các bạn kể trong nhóm kể.</b>
<b>Việc 2: Các nhóm thi kể trước lớp.Cả lớp bình chọn học sinh kể hay. GV chia sẻ cùng</b>
HS.
<b>Việc 3: GV củng cố, liên hệ và giáo dục HS: </b>
<b>? Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? </b>
<b>- Vì sao người Ê- ti-ô- pi- a không để khách mang đi dù một hạt cát nhỏ?</b>
- Em cần làm những việc gì để thể hiện lòng yêu quê hương đất nước? để bảo vệ mảnh
đất của quê hương em?
<b>*Đánh giá:</b>
<b>+ Tiêu chí :</b>
- HS kể đúng nội dung từng đoạn của câu chuyện .
- Tự học, hợp tác
<b>+Phương pháp: vấn đáp</b>
+Kĩ thuật: kể chuyện; tôn vinh học tập, nhận xét bằng lời
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Kể lại câu chuyện cho người thân, bạn bè mình nghe. Tham gia các hoạt động lao
động vệ sinh, nông thôn mới vừa sức của mình.
<b>ĐẠO ĐỨC : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp Hs biết: </b>
- Kính yêu Bác Hồ, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. Biết khiêm tốn, thật thà, biết giữ
gìn vệ sinh tốt; Xử lí các tình huống và bày tỏ ý kiến của mình trước các tình huống về
việc giữ lời hứa, tự làm lấy việc của mình, quan tâm chăm sóc ơng, bà, cha, mẹ, anh,
chị, em, chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Rèn kĩ năng thực hành tốt các kĩ năng đã học.
- Giáo dục HS luôn thực hiện tốt theo những gì đã học.
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác,tự phục vụ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Gv: Phiếu, thẻ màu
- Hs: Vở bài tập Đạo đức lớp 3.
<b>III. CÁC HOAT ĐÔNG DAY HỌC:</b>
<b>III/ Tiến trình:</b>
<i><b>1.Khởi động: 3'</b></i>
- HĐTQ tổ chức cho HS tồn lớp hát bài Ai yêu nhi đồng.
- Gọi HS nhắc lại các bài đã học:
- Giới thiệu bài
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>HĐ1:</b> <i><b> Củng cố các kến thức đã học (10’)</b></i>
<i><b>Việc 1: Gv nêu câu hỏi về nội dung các bài đã học, y/c Hs suy nghĩ trả lời:</b></i>
? Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng kính yêu Bác Hồ?
? Thế nào là giữ lời hứa?
? Em hãy nêu một số việc làm thể hiện sự quan tâm chăm sóc ơng, bà, cha, mẹ, anh
chị, em?
? Em đã biết chia sẻ vui, buồn cùng với bạn bè trong lớp chưa ? Hãy nêu một số ví dụ
cụ thể?
<i><b>Việc 2: Cá nhân trả lời – Cả lớp cùng chia sẻ</b></i>
<i><b>Việc 3:Gv nhận xét và hoàn thiện phần trả lời cho Hs.</b></i>
<b>*Đánh giá:</b>
<b>* Tiêu chí :</b>
- HS ôn tập lại những kiến thức đã học biết phân biệt hành vi đúng hành vi sai liên
quan đến nội dung bài học.
- Hợp tác, tự học.
* Phương pháp : Quan sát ; vấn đáp
<b>HĐ2: </b> <b>Thực hành kĩ năng 15’</b>
<i><b>Việc 1 : Gv đưa ra một số tình huống. </b></i>
- TH1: Hằng có quyển truyện mới. Thanh mượn bạn đưa về nhà xem. Nhưng Thanh sơ
ý để em nghịch làm rách truyện.
Theo em Thanh nên làm gì? Vì sao?
- TH2: Ở nhà, Hạnh được phân công quét nhà. Hôm nay Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ
mẹ làm hộ.
Nếu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đó, em sẻ khuyên bạn thế nào?
<i><b>Việc 2: Y/c Hs thảo luận nhóm 4 xử lí tình huống sau đó phân vai.</b></i>
<i><b>Việc 3: Các nhóm lên đóng vai – Các nhóm khác cùng chia sẻ</b></i>
<i><b>Việc 4: Gv nhận xét và kết luận theo từng tình huống.</b></i>
<i><b>* Đánh giá:</b></i>
<i> * Tiêu chí đánh giá : </i>
- HS biết dựa vào các tình huống để tìm ra hướng giải quyết thích hợp.
- Trình bày,diễn đạt lưu loát
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
* PP: Vấn đáp
* KT: Trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập
<i><b>HĐ3: </b></i> <i><b>Bày tỏ ý kiến (10’)</b></i>
<i><b>Việc 1: Gv nêu ý kiến y/c Hs bày tỏ ý kiến của mình bằng cách giơ các thẻ màu xanh,</b></i>
đỏ, vàng (xanh: đồng ý, đỏ: không đồng ý, vàng: lưỡng lự)
a, Chia sẻ vui buồn cùng bạn làm cho tình bạn thêm thân thiết, gắn bó.
b, Niềm vui, nổi buồn là của riêng mỗi người, không nên chia sẻ với ai.
c, Trẻ em có quyền được hỡ trợ, giúp đỡ khi gặp khó khăn.
<i><b>Việc 2: HS bày tỏ ý kiến của mình và giải thích vì sao em chọn các ý kiến đó.</b></i>
<i><b>Việc 3: Gv nhận xét và hoàn thiện phần trả lời cho Hs.</b></i>
- HĐTQ nhận xét chung về tiết học. Củng cố nội dung bài học
<b>* Đánh giá: </b>
Tiêu chí đánh giá :
- HS biết tự bày tỏ ý kiến của mình trước lớp và biết được vì sao em chọn ý kiến đó.
- Trình bày,diễn đạt lưu lốt
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
* PP: Vấn đáp
* KT: Trình bày miệng; nhận xét bằng lời; tôn vinh học tập
<b>B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG . </b>
Nhắc nhở các bạn thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy, chia sẻ vui buồn với bạn bè,
người thân.
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT 1). Biết dùng từ</i>
<i>cùng nghĩa thichs hợp để thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT 2).- Nhận biết</i>
được các câu theo mẫu Ai làm gì ?( BT 3). Đặt được câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT 4)
- Rèn kĩ năng ln có ý thức trách nhiệm đối với mọi người xung quanh.
- Giáo dục HS biết sống vì mọi người, q trọng tình làng nghĩa xóm.
- Rèn phát triển năng lực ngôn ngữ, tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết nội dung bài tập </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
- TB Học tập điều khiển các nhóm chơi trị chơi tự chọn.
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài
<b> B.HOẠT ĐỘNG ÔN LUYỆN:</b>
*GV giao việc cho HS, theo dõi, hỗ trợ thêm (Chú ý HS chậm TV)
<b>Bài 1:</b> HĐ CN.
<b>Việc 1: - Đọc thầm bài tập làm cá nhân- chia sẻ trong nhóm</b>
<b>Việc 2: - NT điều hành nhóm; Chia sẻ trước lớp.</b>
<b>Việc 3: * GV nhận xét - Chốt </b>
<b>* Đánh giá:</b>
<i> + Tiêu chí đánh giá : </i>
- HS suy nghĩ tư duy, tìm phương án trả lời đúng.
- Tự phục vụ , hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp
+ Kĩ thuật: Hỏi đáp, trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
<b>Bài 2:</b> <b> Tìm từ cùng nghĩa thay thế từ Quê hương. </b>
<b>Việc 1: - TL nhóm đơi tìm từ</b>
<b>Việc 2: -NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp</b>
<b>Việc 3:* Chốt KQ: </b>
<i>* Đánh giá:</i>
+ Tiêu chí:
- HS tìm đúng từ và thay thế được từ những từ ngữ chỉ quê hương
- HS có ý thức học tập tốt
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
+ Phương pháp: Viết
+ Kĩ thật: Trình bày miệng; viết nhận xét.
<b> Tìm được bộ phận, Đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?</b>
<b>Việc 1: - Nhóm đơi TL, hoàn BT. </b>
<b>Việc 2: -NT điều hành chia sẻ trước lớp</b>
Việc 3: Nhận xét, đánh giá
<i>* Đánh giá:</i>
+ Tiêu chí:
- HS nắm chắc mẫu câu Ai làm gì để viết các bộ phận vào chỡ thích hợp
- Đặt đuược câu theo mẫu Ai làm gì ?.
- HS có ý thức học tập tốt
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
+ Kĩ thật: Trình bày miệng; viết nhận xét.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Tìm thêm các từ ngữ nói về quê hương chia sẻ với người thân BT. Về đăt thêm
nhiêù câu theo mẫu Ai làm gì ? theo các chủ đề khác.
<i><b> Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Rèn kĩ năng giải BT bằng hai phép tính chính xác.
<i>* Đối với HS toàn lớp hoàn thành bài tập 1,3, 4( a,b), GV khuyến khích H(KG) hồn</i>
<i>thành tất cả các bài tập</i>
- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải quyết vấn đề toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ: * -GV : Bảng phụ ,băng giấy .* -HS: Vở bài tập ,SGK.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1.Khởi động: CTHĐTQ điều hành trò chơi u thích.NX</b>
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
* GV giao việc cho HS; theo dõi hỡ trợ thêm cho các nhóm.
<b>Bài 1. Giải bài toán :</b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài toán.</b>
<i><b> </b></i>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ bài làm của mình và thống nhất kết</b>
quả.
<i><b> *Chốt cách giải tốn có hai phép tính.chú ý cách giải và cách trình bày.</b></i>
<b>Bài giải:</b>
Cả hai lần số ô tô rời bến là:
18 + 17 = 35 (ơ tơ )
Số ơ tơ cịn lại là :
45 –35 =10 (ô tô )
Đáp số :10 ơ tơ
<b>* Đánh giá:</b>
+ Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Thực hành giải đúng nội dung BT1 ở SGK.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề; tự tin.
+ Phương pháp: Quan sát , vấn đáp; viết.
<b>+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; ghi chép ngắn.</b>
<b>Bài 3. Giải bài toán:</b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài toán.</b>
<i><b> </b></i>
<b>Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh về cách giải và giải vào vở.</b>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn chia sẻ kết quả rồi báo cáo với cô giáo kết</b>
quả làm xong.
*Chốt cách giải đúng:
<b>* Đánh giá:</b>
+ Tiêu chí + Phương pháp+ tiêu chí (Như bài 1)
<b>Bài 4: Tính (theo mẫu)</b>
<b>Việc 1: : Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm bài ra vở nháp.</b>
<i><b> </b></i>
<b>Việc 2: Trao đổi với bạn bên cạnh về bài làm của mình .</b>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn chia sẻ và thống nhất kết quả.</b>
<b>* Đánh giá:</b>
+ Tiêu chí:
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
+ Phương pháp: Quan sát , vấn đáp; viết.
<b>+ Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; trình bày miệng; ghi chép ngắn.</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Vận dụng bài học tìm hiểu thêm một số bài tốn trong cuộc sống và chia sẻ với người
thân về cách giải.
<b>TẬP ĐỌC: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>
- Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc. Hiểu nội dung:
Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của người bạn
nhỏ.( Trả lời được các câu hỏi rong SGK). Thuộc hai khổ thơ trong bài( HSNK thuộc
cả bài thơ)
- Đọc hay, đọc diễn cảm, trả lời lưu lốt, thể hiện được tình u q hương, đất nước.
- Có thái độ tích cực trong học tập.
<i><b>- THGDBVMT: GD H yêu cảnh đẹp đất nước ta, từ đó thêm u q mơi trường xung</b></i>
quanh, có ý thức BVMT.
- Năng lực: rèn luyện năng lực ngôn ngữ; học sinh biết diễn đạt nội dung câu trả lời
theo cách hiểu của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>GV: - Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ ghi câu luyện đọc</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b> 1.Khởi động: TBHT yêu cầu lớp hát tập thể một bài.</b>
- Nhận xét tuyên dương.
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài
- GV đọc toàn bài - HS theo dõi.
- Đọc mẫu nêu cách đọc chung:
<b>a. Hoạt động 1: </b> <b>Luyện đọc đúng:</b>
<b>Việc 1: Đọc lần 1: Luyện phát âm đúng.</b>
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.
+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc
chưa đúng.
+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến(nếu có) lên bảng và HD cho HS cách
đọc: Sông máng, giữa , quay....
<b>Việc 2: : Luyện đọc đoạn kết hợp đọc chú thích và giải nghĩa các từ ở SGK – Tr 88</b>
<b>Việc 3: Đọc lần 3: HS đọc toàn bài. ( Cá nhân)</b>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá: </b></i>
<i> - Đọc trôi chảy lưu lốt. Đọc đúng các từ khó đọc: Sơng máng, giữa , quay....</i>
- Ngắt cuối dòng thơ, nghỉ sau khổ thơ, đọc đúng nhịp thơ,...
- Có ý thức tích cực đọc bài .
- Tự học, hợp tác
<i><b>+ Phương pháp: vấn đáp. </b></i>
<i><b>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</b></i>
<b>b. Hoạt động 2: </b> <b>Tìm hiểu bài</b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc lướt bài để trả lời câu hỏi trong SGK – Tr 88</b>
<b>Việc 2: Cùng nhau trao đổi tìm hiểu nội dung bài.</b>
Câu 1: Kể tên những cảnh vật được tả trong bài thơ? H: Tre, lúa, sông máng, trời mây,
nhà ở, ngói mới, trường học , cây gạo, mặt trời, lá cờ Tổ quốc.
Câu 2: Cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều màu sắc.Hãy kể tên những màu sắc ấy?
H: Tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, trời mây xanh ngắt ,ngói mới đỏ tươi,
trường học đỏ thắm , mặt trời đỏ chót.
Câu 3: Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp? Chọn câu trả lời sớm nhất? Câu c đúng
nhất.
<i><b>Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính: : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và</b></i>
<i><b>thể hiện tình yêu tha thiết của quê hương đối với bạn nhỏ. </b></i>
<i><b>- Đánh giá: </b></i>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá: </b></i>
<i>-Trả lời được 3 câu hỏi của bài chính xác; HS hiểu nghĩa từ ngữ : sông máng, cây</i>
<i>gạo; nội dung bài : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu tha thiết của</i>
<i><b>quê hương đối với bạn nhỏ. . </b></i>
- Trình bày to rõ ràng, lưu lốt.
-Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm ra các câu trả lời.
<i>- Hợp tác; phát triển ngôn ngữ; tự học</i>
<i><b>*Phương pháp: quan sát, vấn đáp. </b></i>
<i><b>* Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</b></i>
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>a. Hoạt động 3: </b> <b>Luyện đọc học thuộc lịng</b>
<b>Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thi đọc thuộc bài trong nhóm – GV theo</b>
dõi.
<b>Việc 2: HS thi đọc thuộc trong nhóm và nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt trong nhóm</b>
<b>*GV củng cớ, liên hệ và giáo dục HS bảo vệ môi trường.</b>
- Qua bài em cảm nhận gì về vẻ đẹp nên thơ của q hương thơn dã?
- Em cần làm gì để thể hiện tình yêu quê hương, đất nước ta?
<i><b>- Đánh giá: </b></i>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá:</b></i>
-Tích cực đọc bài.
<i><b>+ PP: quan sát, vấn đáp. </b></i>
<i><b>+ Kĩ thuật: Ghi chép ngắn; đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</b></i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG : </b>
- Chia sẻ nội dung bài thơ cho người thân mình nghe. Cảm nhận được vẻ đẹp, yêu quê
hương đất nước.
<i><b> Thứ tư ngày 06 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN: BẢNG NHÂN 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán
- H tớch cực học toỏn
<i> * Đối với HS toàn lớp hoàn thành bài tập 1,2,3.</i>
- Hợp tác tốt với bạn, có năng lực tự học và giải quyết vấn đề tốn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Các tấm bìa, mỡi tấm có 8 chấm trịn. Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8 (không
ghi kết quả)
- HS: SGK – vở.
- H tích cực học tốn
<i> * Đối với HS toàn lớp hoàn thành bài tập 1,2,3.</i>
<b>III HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1.Khởi động: CTHĐTQ điều hành trò chơi. NX</b>
Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>2. Hình thành kiến thức: * Lập bảng nhân 8</b>
Việc 1: Cá nhân QS hình thành phép nhân 8 mẫu ở SGK trang 53.
Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về ba phép nhân đã được hình thành ở SGK.
Việc 3: Nghe thầy cơ giáo hướng dẫn.
Việc 4: Em hồn thành kết quả các phép nhân còn lại vào SGK bằng bút chì.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- HS thực hiện việc lập bảng nhân 8 một cách khoa học, nhanh và chính xác.
- HS học thuộc bảng nhân 8 ngay tại lớp
- Thấy được mối liên hệ chặt chẽ giữa phép cộng và phép nhân
* Phương pháp: Quan sát quá trình, QS sản phẩm,vấn đáp gợi mở, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. Ghi chép ngắn.
<b>Bài 1. Tính nhẫm:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính nhẩm và dùng bút chì viết kết quả vào SGK.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KQ đúng
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- HS thông hiểu bảng nhân 8 để trả lời nhanh kết quả phép tính.
- Vận dụng bảng nhân 8 để thực hành tính nhanh, chính xác
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, viết
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, TB miệng, ghi chép ngắn.
<b>Bài 2 . Giải bài tốn:</b>
Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài toán.
Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Để tìm 6 can có bao nhiêu l dầu ta làm phép tính gì
Việc 3: Giải bài giải vào vở rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.
*Chốt cách giải đúng
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Nắm chắc bảng nhân 8 để vận dụng trong giải tốn.
- Vận dụng bảng nhân 8 để giải tốn có lời văn một cách chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp, Quan sát, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn.
<b>Bài 3. Đếm thêm 8 rồi viết sớ thích hợp vào ô trống:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài và làm bài vào vở.
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ: Dãy số vừa hoàn thành ở BT 3 được gọi là
gì? Nhận xét, bổ sung.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Nắm chắc bảng nhân 8 để tính nhanh kết quả của dãy số.
- Vận dụng bảng nhân 8 để viết thêm số từ 8 đến 80 chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Tích hợp, quan sát, vấn đáp gợi mở.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>C.</b>
<b> HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG : </b>
<i><b>CHÍNH TẢ : Nghe- viết: TIẾNG HỊ TRÊN SƠNG</b></i>
<b> . MỤC TIÊU </b>
<b>- Nghe viết đúng bài chính tả( 65 chữ/116 phút), trình bày đúng hình thưc bài văn</b>
xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ong/oong( BT2); BT thi tìm nhanh, viết đúng một
số từ chứa tiếng có âm đấu/x( BT3a)
- Giáo dục H tính cẩn thận khi viết bài, trình bày đẹp, giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>- Rèn năng lực tự học và hợp tác.</b>
<i><b>- THGDBVMT: GDHS yêu cảnh đẹp đất nước ta, từ đó thêm u q mơi trường</b></i>
xung quanh, có ý thức BVMT.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- GV: Bảng phụ, BT2 , 3.
- HS: Bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<i><b> 1.Khởi động: TBHT điệu hành lớp hát một điệu hị khoan</b></i>
<b> 2.Hình thành kiến thức</b><i><b> : </b></i>
- Giới thiệu bài- ghi đề bài.
<b>Hoạt động 1: </b> <b> Hướng dẫn chính tả </b>
* HĐ cả lớp. Hướng dẫn chính tả
<b>Việc 1: GV đọc mẫu đoạn cần viết - 1 HS đọc lại</b>
<b>Việc 2: GV đặt câu hỏi - HS trả lời tìm hiểu nội dung đoạn viết.</b>
<b>* Liên hệ- GDBVMT</b>
- Cảnh đẹp nào được nói đến trong đoạn văn?
- Em làm gì để BV cảnh đẹp đó?
<i><b>Việc 3: HS viết từ khó vào bảng con theo nhóm 6 (Chú ý các từ: Chị Gái, nâng, thần</b></i>
<i><b>tiên....</b></i>
<b>Việc 4: Chia sẻ trước lớp</b>
<b>Việc 5: GV đọc bài - HS nghe - viết bài vào vở - Đọc dị</b>
<b>*Đánh giá : </b>
<i>*Tiêu chí đánh giá</i>
<i><b>- Viết đúng chính tả, viết hoa tên riêng: Chị Gái. Viết đúng các từ dễ viết sai: Chị Gái,</b></i>
<i><b>nâng, thần tiên....</b></i>
+ Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp
+ Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* PP: vấn đáp
* KT: nhận xét bằng lời
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Việc 1: HS viết vào VBT, trả lời miệng</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng</b>
<i><b>GV : coong, cong, làm xong việc, cái xoong </b></i>
<i><b>* Đánh giá: </b></i>
<i>*Tiêu chí đánh giá:</i>
<b> - HS điền đúng vào chỗ trống vần ong,oong</b>
- Kĩ năng tư duy tìm đúng từ.
- HS có ý thức tự giác làm bài đúng
- Tự học , hợp tác.
Bài 3a: SGK- Tr 87: Thi tìm nhanh chép đúng.
<b>Việc 1: HS làm tìm từ viết vào bảng VBT</b>
<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng:</b>
- Ghi nhớ các qui tắc chính tả.
<i>* Đánh giá:</i>
<i>*Tiêu chí đánh giá:</i>
<b>- HS thi tìm nhanh chép đúng.</b>
- Kĩ năng tư duy tìm nhanh chép đúng.
- HS có ý thức tự giác làm bài
- Hợp tác, tự học.
*Phương pháp đánh giá: Vấn đáp
* Kĩ thuật đánh giá: ghi chép ngắn; nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Về nhà chia sẻ với người thân, bạn bè các qui tắc chính tả. Luyện được kĩ năng viết
chữ đẹp, đúng chính tả.
<b>ƠN TIẾNG VIỆT: EM TỰ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 11</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>- Đọc hiểu truyện Cháy nhà hàng xóm. Hiểu được nội dung truyện: Thấy cháy nhà</i>
hàng xóm, khơng sang giúp thì tai họa sẽ đến với nhà mình;Tìm được các từ ngữ nói
về q hương. Tìm được các bộ phận trong câu theo mẫu Ai là gì? . (BT 3,4);Viết
đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/ s; vần ươn/ ương;
- Rèn kĩ năng ln có ý thức trách nhiệm đối với mọi người xung quanh.
- Giáo dục HS biết sống vì mọi người, q trọng tình làng nghĩa xóm.
- Rèn phát triển năng lực ngơn ngữ, tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết nội dung bài tập </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b> 1.Khởi động: </b>
- TB Học tập điều khiển các nhóm chơi trị chơi tự chọn.
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài
<b> B.HOẠT ĐỘNG ÔN LUYỆN:</b>
<b>Bài 2:</b> HĐ CN.
<i><b>Việc 1: - Đọc thầm câu chuyện "Cháy nhà hàng xóm "và TLCH</b></i>
Câu 1: Thấy có nhà cháy, mọi người trong làng làm gì? (H: Cả làng đổ ra, kẻ thùng,
người chậu ai nấy ra sức tìm cách dập đám cháy)
Câu 2: Vì sao người hàng xóm khơng ra giúp mọi người chữa cháy?(H: Vì nghĩ cháy
nhà hàng xóm chẳng việc gì mình phải bận tâm)
Câu 3:Câu chuyện kết thúc như thế nào?(H: Nào ngờ lửa mỗi lúc một to, gió thổi
mạnh bén sang mái nhà ơng ta , lúc này ơng ta cuống cuồng tìm cách dập lửa nhưng
khơng kịp. Nhà của của cải của ông ta bị ngọn lửa thiêu sạch)
Câu 4: Theo em câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?(H: Phải biết quan tâm
giúp đỡ người khác)
<b>Việc 2: - NT điều hành nhóm; Chia sẻ trước lớp.</b>
* Chốt: Thấy cháy nhà hàng xóm, khơng sang giúp thì tai họa sẽ đến với nhà mình.
<b>* Đánh giá:</b>
<i> + Tiêu chí đánh giá : </i>
- HS nắm được nội dung bài và trả lời 5 câu hỏi đủ ý, chính xác.
- Thơng qua câu chuyện hình thành cho các em đức tính tốt, biết yêu thương và quan
tâm tới mọi người, luôn có ý thức giúp đỡ người khác
- Tự phục vụ , hợp tác.
+ Phương pháp: Quan sát; Vấn đáp
+ Kĩ thuật: Ghi chép nhắn; hỏi đáp, trình bày miệng; nhận xét bằng lời.
<b>Bài 3:</b> <b> Tìm và tơ màu những từ ngữ chỉ tình cảm đới với Q hương. </b>
<b>Việc 1: - TL nhóm đơi tìm từ</b>
<b>Việc 2: -NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp</b>
<i>* Chốt KQ: nhớ thương, bùi ngùi, gắn bó, tự hào, yêu quý, yêu thương</i>
<i>* Đánh giá:</i>
+ Tiêu chí:
- HS tìm đúng và tơ màu những từ ngữ chỉ tình cảm đối với quê hương là: nhớ thương,
bùi ngùi, gắn bó, tự hào, yêu quý, yêu thương
- HS có ý thức học tập tốt
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
+ Phương pháp: Viết
+ Kĩ thật: Trình bày miệng; viết nhận xét.
<b>Bài 4: </b>
<b>Viết các bộ phận câu vào chỗ thích hợp </b>
<b>Việc 1: - Nhóm đơi TL, hồn BT. </b>
Từng đàn cá nhỏ / đang chơi đùa tung tăng.
- Dì tơi dắt tay tơi/ đi hái rau khúc.
<i>* Đánh giá:</i>
+ Tiêu chí:
- HS nắm chắc mẫu câu Ai làm gì để viết các bộ phận vào chỡ thích hợp trong bảng.
- HS có ý thức học tập tốt
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
+ Phương pháp: Viết
+ Kĩ thật: Trình bày miệng; viết nhận xét.
<b>Bài 5: </b> <b>Điền vào chỗ trống: sâu/ xâu; xa/ sa</b>
<b>Việc 1: - Nhóm đơi TL, hồn BT. </b>
<b> Việc 2: -NT điều hành chia sẻ trước lớp</b>
* Chốt: chim sâu, xâu cá; xa xơi, sa xuống
<b>* Đánh giá:</b>
<i> * Tiêu chí đánh giá : </i>
- Viết điền đúng các từ sâu hay xâu, za hay xa, ươn hay ương, lượn hay lượng vào chỡ
- Điền nhanh và trình bày sạch sẽ.
-Tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác.
* PP: Vấn đáp
* KT: Trình bày miệng; nhận xét bằng lời
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Tìm thêm các từ ngữ nói về quê hương chia sẻ với người thân về BT 6
<i><b> Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>
- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể.
<i>- H tích cực, tự giác làm bài.</i>
<i>* Đối với HS toàn lớp hoàn thành bài tập 1,2( cột a) 3- GV khuyến khích H(KG) hồn</i>
<i>thành tất cả các bài tập</i>
- Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II.CHUẨN BỊ . - GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.</b>
- HS : Vở bài tập, SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm :</b>
Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính nhẩm KQ .
Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.
Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KQ đúng
<b>Đánh giá.* Tiêu chí: </b>
- HS thơng hiểu bảng nhân 8 để trả lời nhanh kết quả phép tính.
- Vận dụng bảng nhân 8 để thực hành tính nhanh, chính xác
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, thực hành
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
<b>Bài 2. Tính :</b>
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ.
Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ kết quả trong nhóm.
Việc 4: GV nhận xét, chốt KT cách giá trị BT.
<b>Đánh giá * Tiêu chí: </b>
- HS nắm chắc cách tính giá trị biểu thức có phép tính nhân, cộng.
- Vận dụng thực hành tính giá trị biểu thức một cách khoa học, trình bày cẩn thận,
chính xác khi làm bài.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; tự tin khi trình bày ý kiến .
* Phương pháp: PP quan sát, PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 3. Giải bài tốn:</b>
<b>Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài tốn.</b>
<b>Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn: Mỗi đoạn 8m, cắt 4 đoạn như thế là bao nhiêu mét?</b>
Số mét dây điện còn lại là bao nhiêu?
<b>Việc 3: Giải bài giải vào vở rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.</b>
*Chốt cách giải đúng:
Đánh giá * Tiêu chí:
- Thực hành giải tốn có lời văn đúng, nhanh chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề, tự tin khi trình bày.
* PP: PP quan sát; PP vấn đáp, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời; vấn đáp; phân tích và phản hồi
<b>Bài 4. Viết phép nhân thích hợp nào vào chỗ chấm:</b>
<b>Việc 1 : Cá nhân đọc yêu cầu và làm bài vào vở.</b>
<b>Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.</b>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng điều hành các bạn chia sẻ và báo cáo kết quả với cô giáo.</b>
<b>*Chốt cách giải đúng: a, 8 x 3 = 24 ; b, 3 x 8 = 24. Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8</b>
<b>Đánh giá.* Tiêu chí: </b>
- Nhận xét được tính chất giao hốn của phép nhân 8
- Vận dụng bảng nhân 8 để tính nhanh, chính xác, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: quan sát, vấn đáp gợi mở.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, thực hành, thí nghiệm, thực tiễn.
<b>C.</b>
<b> HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG : </b>
- Đọc thuộc bảng nhân 8 cho bạn bè và người thân cùng nghe. Vận dụng đẻ làm các
bài tập có liên quan.
<b>ƠN LUYỆN TỐN: ÔN LUYỆN TUẦN 11</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.Biết
đặt tính và tính nhân số có ba c/s với số có một chữ số
- HS vận dụng làm đúng, chính xác bài tập 1,3,4, 5,6. HSNK làm thêm bài 7,8….
- Rèn tính cẩn thân, chính xác khi làm bài
- Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, bảng con, VBT.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. Hoạt động cơ bản:</b>
<b>1. Khởi động: </b>
- CTHĐTQ tổ chức phần khởi động ở SGK trang 54
<b> </b>
<b>- Giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học </b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: </b>
<i><b>Bài 1: *Bài 1 trang 55 ở Vở ôn luyện</b></i>
<i><b>a, Em đọc bạn ghi kết quả vào chỗ chấm: </b></i>
Việc 1 : Nhóm trưởng điều hành HS trong nhóm làm BT theo nhóm đơi:
b, Bạn đọc em ghi kết quả vào chỗ chấm
<b>Việc 2 : Trưởng ban Học tập điều hành chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét,</b>
chốt kết quả đúng.
<b>Đánh giá</b>
* Tiêu chí:
- Thuộc bảng nhân 8 để ghi kết quả vào chỡ chấm.Rèn KN thực hành tính đúng các
phép nhân trong BT1
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài</b>
<b> 3</b><i><b> : Y/c HS làm bài 3 trang 56:</b></i>
a, Em và bạn cùng viết số thích hợp vào ơ trống:
<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 2 + cá nhân làm vào vở BT - nhóm đơi: </b></i>
b, Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau.
<b>Việc 2: Em và bạn thống nhất KQ. </b>
<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách đặt tính và thực hiện tính nhân số có 3 c/s với số có 1 chữ số(có
nhớ). Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT3
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài</b>
<b> 4</b><i><b> : Y/c HS làm bài 4 trang 56 :Em và bạn cùng tính: </b></i>
<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 4 + cá nhân làm vào vở BT - nhóm đơi: </b></i>
<b>Việc 2: Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau. </b>
<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc thực hiện phép tính giá trị biểu thức có 2 dấu phép tính
- Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT4
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài</b>
<b> 5</b><i><b> : Y/c HS làm bài 4 trang 38: </b></i>
<i><b>Việc 1: + Đọc yêu cầu bài tập 5 + cá nhân làm vào vở BT - nhóm đơi: </b></i>
b, Em và bạn đổi vở, chữa bài cho nhau
<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp - nhận xét *Chốt kết quả đúng: </b>
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS biết cách quan sát sơ đồ , phân tích BT,nắm chắc cách giải để điền KQ đúng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thực hành.
- Rèn luyện năng lực hợp tác và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát;vấn đáp; thực hành.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 6 . Giải bài tốn:</b>
<b>Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài tốn.</b>
<b>Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn bên cạnh.</b>
<b>Việc 3: Giải bài giải vào vở rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.</b>
<b>*Chốt cách giải đúng: Bài giải</b>
Số lít dầu đã lấy ra trong can là:
20 : 4 = 5 (l)
Trong can còn lại số lít dầu là:
20 – 5 = 15 (l)
<i> Đáp số: 15 l dầu</i>
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Biết vận dụng để giải bài tốn bằng hai phép tính
- Thực hành giải tốn có lời văn một cách chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn.
<b>* Bài 7, 8 dành cho HSNK</b>
<b>C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: </b>
<b> Hãy chia sẻ cùng người thân, bạn bè khi em giải được một số bài tập hay có liên</b>
quan đến bài học
<i><b>Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN : NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I.MỤC TIÊU . </b>
- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
- HS làm được các BT1,2a,3,4.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
- Rèn luyện năng lực hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- HS : Vở , SGK.
<b>III HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<b>1.Khởi động: CTHĐTQ điều hành trò chơi. NX</b>
Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>
<b>Việc 1: Cá nhân hình thành phép nhân 123 x 2 và 326 x 3 mẫu ở SGK trang 55. </b>
<b>Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về ba phép nhân đã được hình thành ở SGK.</b>
<b>Việc 3: Nghe thầy cơ giáo hướng dẫn.</b>
<b>Việc 4: Em viết một phép nhân và chỉ ra thừa số và tích trong phép nhân đó cho bạn</b>
bên cạnh.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Biết làm tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số(có nhớ)
- Học thuộc các bảng nhân và ắm chắc cách cách tính nhân số có ba chữ số với số có
một chữ số
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát quá trình, QS sản phẩm,vấn đáp gợi mở, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. Ghi chép ngắn.
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>Bài 1. Tính: Việc 1: Cá nhân đọc thầm bài, tự tính ra vở nháp.</b>
<b>Việc 2: Trao đổi kết quả với bạn bên cạnh.</b>
<b>Việc 3: HĐTQ điều hành các bạn chia sẻ để thống nhất kết quả.</b>
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc thực hiện phép tính nhân với số có 1 chữ số(khơng nhớ)
- Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT1
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Việc 1: CN đọc yêu cầu và tự làm vở. </b>
<b>Việc 2: Chia sẻ cách làm cùng bạn</b>
<b>Việc 3: Nhóm trưởng điều hành cho các bạn chia sẻ trước lớp.</b>
<b>Việc 4: Báo cáo với cô giáo kết quả làm việc của từng thành viên trong nhóm.</b>
Đánh giá
* Tiêu chí:
- HS nắm chắc cách đặt tính và thực hiện tính nhân với số có 1 chữ số(có nhớ)
- Vận dụng thực hành tính phép đúng phép nhân ở BT2a
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: PP quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>Bài 3. Giải bài tốn:</b>
<b>Việc 1: Cá nhân tóm tắt bài toán.</b>
<b>Việc 2: Trao đổi cách giải với bạn bên cạnh.</b>
<b>Việc 3: Giải bài giải vào vở.</b>
<b>Việc 4: Nhóm trưởng y/c các bạn chia sẻ, rồi báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.</b>
<b>* Chốt cách giải đúng: Bài giải</b>
Số người trên 3 chuyến máy bay là:
116 x 3 = 348 (người)
Đáp số: 348 người.
<b>Đánh giá.</b>
* Tiêu chí:
- Biết vận dụng để giải bài tốn có một phép nhân.
- Thực hành giải tốn có lời văn một cách chính xác, nhanh, khoa học.
- Hợp tác tốt với bạn, có khả năng tự học và giải quyết vấn đề.
* Phương pháp: Quan sát, viết.
* Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, Ghi chép ngắn.
<b>Bài 4. Tìm x:</b>
Việc 1: Cá nhân đọc yêu cầu bài và làm vào vở .
Việc 2: Đổi vở với bạn bên cạnh và chia sẻ..
Việc 3: Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm chia sẻ: Muốn tìm số bị chia
chưa biết ta làm thế nào?
Việc 4: Báo cáo với cô giáo kết quả làm xong.* Chốt kết quả đúng:
Đánh giá* Tiêu chí:
- HS biết cách tìm số bị chia chưa biết.
* Phương pháp: PP quan sát; PP viết, vấn đáp.
* Kĩ thuật: NX bằng lời, ghi chép ngắn
<b>C.</b>
<b> HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG : </b>
Thực hiện nhân số có ba chữ số với số có một chữ số để chia sẻ cho người thân cùng
xem. Thực hiện vận dụng các bài tập có liên quan.
<i><b>TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA G</b></i>
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU : </b>
<i><b>- Viết đúng chữ hoa G (1dòng Gh), R, Đ (1dòng), viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng</b></i>
(1dòng) và câu ứng dụng:
<i> Ai về đến huyện Đông Anh </i>
<i> Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương </i>
- Rèn HS kĩ năng viết tốt viết đúng đủ các dòng tập viết ở vở.Viết đúng tốc độ; chữ
viết mềm mại, đẹp.Rèn tính cẩn thận khi viết bài.
- Giáo dục tính cẩn thận, ý thức luyện viết chữ đẹp cho HS..
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.
<i><b>*GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu quê hương qua câu ca dao.</b></i>
<i> * HS có chữ viêt đẹp viết hết các dòng trong vở Tập viết</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<i>- GV: Mẫu chữ viết hoa G,R,Đ ;Tên riêng Ghềnh Ráng và câu ứng dụng trên dịng kẻ</i>
ơ li
- HS: Bảng con, vở.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1. Khởi động: </b>
HS toàn lớp khởi động bằng một bài hát tập thể.
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
- Giới thiệu bài - ghi đề bài - HS nhắc đề bài
<b>HĐ1 :</b> <b> Quan sát, nhận xét - viết bảng con chữ cái</b>
<b>Việc 1: - Cho HS quan sát chữ mẫu nêu cấu tạo chữ G, Gh, R,A, Đ, L, V</b>
- GV viết mẫu - HS quan sát
- Quan sát, nhận xét chữ Gh khác gì chữ G
- Yêu cầu viết chữ hoa G, Gh, R, L, V- HĐ cá nhân, N2, N6
- HS luyện viết vào bảng con: chữ hoa - sửa sai
<i><b>Việc 2: Luyện viết từ ứng dụng </b></i>
<i>- Giới thiệu từ ứng Ghềnh Ráng (là tên gọi Mộng Cầm) là một thắng cảnh ở Bình</i>
Định, có bãi tắm đẹp.
-Hỏi:Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Đó là những chữ nào?
- Trong từ ứng dụng các chữ cái có chiều cao ntn?
- Khoảng cách các chữ bằng chừng nào?
- GV viết mẫu, HD viết và yêu cầu HS luyện viết bảng con
<i><b>Việc 3: Luyện viết câu ứng dụng</b></i>
- Giải thích câu ứng dụng:
<i> Ai về đến huyện Đông Anh </i>
<i> Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương </i>
- Giải nghĩa: Câu ca giới thiệu Thành cổ Loa thờ An Dương Vương ở Đông Anh - Hà
Nội.
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa vào bảng con: Em
- Cùng nhau chia sẻ trong nhóm, trước lớp, sửa sai.
<b>*Đánh giá:</b>
<i>- Tiêu chí đánh giá: </i>
+ HS nắm được cấu tạo của chữ hoa G gồm có (2 nét ...),độ cao 4 li; độ rộng
+ Nắm được cách viết chữ G hoa điểm đặt bút đến điểm kết thúc.
<i>+ Hiểu nghĩa từ ứng dụng “Ghềnh Ráng ”(là tên gọi Mộng Cầm) là một thắng cảnh</i>
ở Bình Định, có bãi tắm đẹp.Câu ứng dụng :
<i> Ai về đến huyện Đông Anh </i>
<i> Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương </i>
Câu ca giới thiệu Thành cổ Loa thờ An Dương Vương ở Đông Anh - Hà Nội.
- Phương pháp: vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi ; nhận xét bằng lời
<b>* Liên hệ- GDBVMT</b>
- Tìm một số câu ca dao tục ngữ nói về quê hương?
<b>Việc 1: 1 HS nhắc tư thế ngồi viết đúng.</b>
<b>Việc 2: HS quan sát mẫu chữ trong vở tập viết.</b>
<b>Việc 3: HS luyện viết vào vở. Chú ý khoảng cách giữa các chữ,</b>
- GV thu vở nhận xét, khen bạn viết đẹp...
<b>*Đánh giá:</b>
<i>- Tiêu chí: + Kĩ năng viết chữ hoa G đảm bảo 2 nét, đúng độ rộng, độ cao.</i>
<i>+Viết từ ứng dụng ““Ghềnh Ráng ” và câu ứng dụng: </i>
<i> Ai về đến huyện Đông Anh </i>
<i> Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương </i>
+ Viết câu ứng dụng đều nét và nối chữ đúng quy định, khoảng cách, cỡ chữ đảm bảo.
+ Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
+ HS viết cẩn thận, đẹp.
+ Tự học và tự giải quyết vấn đề.
<i>- Phương pháp: Viết, vấn đáp</i>
<i>-Kĩ thuật : Viết lời nhận xét bằng lời, tôn vinh học tập.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
hợp.
<b>TẬP LÀM VĂN: NGHE KỂ: TƠI CĨ ĐỌC ĐÂU - NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp HS </b>
- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2)
- Giáo dục HS u thích mơn văn học
- Rèn kĩ năng nói:dựa vào gợi ý để nói về q hương hoặc nơi mình đang ở một cách
tự nhiên, khơng gị bó và theo một khn mẫu nào, dùng từ đặt câu đúng. Bước đầu
biết dùng một số từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm đối với quê
hương.
- Giáo dục HS yêu quê hương đất nước.
- Rèn năng lực tự học và giải quyết vấn đề ; hợp tác.
<i><b>*Có đ/c: Không yêu cầu làm bài tập 1</b></i>
<i><b>*GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương </b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- GV: Tranh phóng to ở máy.
- HS : SGK, VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
1. Khởi động:
- TBHT yêu cầu lớp hát một bài.
<b>2. Ôn luyện kiến thức:</b>
Giới thiệu bài - Ghi đề
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>*Hướng dẫn HS làm BT: Gọi HS nêu yêu cầu </b>
<b>Bài 2: </b> <b>Hãy nói về quê hương em hoặc nơi em ở theo gợi ý </b>
- Gọi hs nêu yc và các gợi ý trong bài
- Quê hương là nơi em sinh ra lớn lên có ông bà, bố mẹ , anh em
<b>Việc 1: Cá nhân tự viết những điều mình sẽ kể ra giấy.</b>
<b>Việc 2: HS dựa vào các câu hỏi để tập nói trong nhóm. ( Nhóm trưởng điều hành)</b>
- Cho HS thảo luận theo cặp để nói cho bạn nghe về quê hương của mình
<b>Việc 3: Chia sẻ:</b>
- Gọi hs trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung.
- Tuyên dương HS nói tốt.
<i>* Chốt: Quê hương là nơi mỗi người sinh ra lớn lên ở đó có ơng bà, bố mẹ, anh em, có</i>
<i>những cảnh vật gắn bó với kỉ niệm của mỗi người. Ai cũng có những tình cảm gắn bó</i>
<i>với q hương.</i>
<b>*Đánh giá:</b>
<b>+ Tiêu chí đánh giá: </b>
quê hương như thế nào?)
- HS nói về quê hương đủ ý , dùng từ đặt câu đúng.
- Hợp tác, tự học
+Phương pháp: vấn đáp
<b>+Kĩ thuật: kể chuyện; nhận xét bằng lời</b>
<b>* Liên hệ- GDBVMT</b>
- Kể tên những cảnh đẹp ở quê hương em?
- Em làm gì để BV cảnh đẹp đó?
<b>C . HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Về nhà tìm hiểu chia sẻ với người thân về Q hương mình.
<b>CHÍNH TẢ VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I </b>
<b> . MỤC TIÊU </b>
<b> 1. Kiến thức </b>
- Nhớ, viết đúng bài thơ( từ đầu đến Em tô đỏ thắm) gồm 67 chữ/17 phút, trình bày
sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ.Làm đúng bài tập Điền vào chỗ trống
s/x( BT2a)
2. Kĩ năng: Nghe viết đúng bài chính tả, viết đảm bảo quy trình; Viết đúng những từ
dễ viết sai: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt.
3. Thái độ: HS viết cẩn thận, trình bày bài đẹp.
4. Năng lực: Tự học, hợp tác nhóm.
<i><b>-THGDBVMT: GD H yêu cảnh đẹp đất nước ta, từ đó thêm u q mơi trường xung</b></i>
quanh, có ý thức BVMT.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập - HS: Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b> 1.Khởi độn g: </b>
<i><b>Việc 1: Viết bảng con: các từ HS thường hay viết sai: : Chị Gái, nâng, thần tiên....</b></i>
<b>Việc 2: Các nhóm tự kiểm tra lẫn nhau. Báo cáo kết quả</b>
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
- Giới thiệu bài- ghi đề bài.
<b>Hoạt động 1: </b> <b> Hướng dẫn chính tả </b>
<b>Việc 1: GV đọc mẫu đoạn cần viết- 1 HS đọc lại</b>
<b>Việc 2: GV đặt câu hỏi - HS trả lời </b>
<i><b>Việc 3: HS viết từ khó vào bảng con theo nhóm 6 Chú ý các từ:Sơng máng, giữa ,</b></i>
<i><b>quay </b></i>
<b>Việc 4: GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở...)</b>
Đọc bài HS viết vào vở. Đọc lại sốt lỡi.
<b>*Đánh giá : </b>
Viết đúng chính tả, viết hoa những chữ cái đầu câu. Viết đúng các từ dễ viết sai:
<i><b>-Sông máng, giữa , quay </b></i>
+ Viết đảm bảo tốc độ, chữ viết mềm mại, đẹp; đúng quy trình; Trình bày khoa học.
+ Tự học tốt hồn thành bài của mình, chia sẻ kết quả với bạn.
* PP: vấn đáp
* KT: nhận xét bằng lời
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>* Hoạt động 2: </b>
<b> - Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2: SGK Tr- 92 Điền vào chỗ trống s hay x. </b>
<b>Việc 1: HS làm tìm từ viết vào vở </b>
<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng</b>
<i><b>GVchốt: sàn, sơ, sáng,</b></i>
<i><b>* Đánh giá: </b></i>
<i>*Tiêu chí đánh giá:</i>
<b> - HS điền Điền vào chỗ trống s hay x. </b>
- Kĩ năng tư duy tìm đúng vần điền vào chỡ chấm.
- HS có ý thức tự giác làm bài đúng
- Tự học , hợp tác.
<b>* Liên hệ- GDBVMT</b>
- Tìm một số câu ca dao tục ngữ nói về quê hương?
- Em làm gì để BV cảnh đẹp của quê hương em?
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>
- Về nhà chia sẻ với người thân quy tắc viết chính tả. Thực hiện viết đúng chính tả,
viết cẩn thận, trình bày bài viết rõ ràng.
<b>GDTT: SINH HOẠT LỚP: NGHE KỂ CHUYỆN VỀ NGHỀ GIÁO</b>
<b>I / Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận xét, đánh giá đúng các hoạt động của lớp trong tuần 11.
- Thảo luận xây dựng kế hoạch hoạt động của lớp tuần 12
- GD HS biết kính yêu và quan tâm đến thầy, cơ. Đồng thời có ý thức phấn đấu, sửa
chữa khuyết điểm, phát huy những thành tích đã có để tuần tới đạt KQ cao hơn.
- Rèn luyện NL hợp tác nhóm, giải quyết vấn đề.
<b>- II. Chuẩn bị:</b>
- GV: + Nhận xét các mặt hoạt động của lớp tuần 10.
+ Kế hoạch tuần 11.
+ Một số nội dung tổ chức trò chơi.
- HS: + Hội đồng tự quản và các trưởng ban CB đầy đủ các bản nhận xét, đánh giá.
+ Các nhóm chuẩn bị các nội dung sinh hoạt theo chủ điểm tháng 11.
- TB VN điều hành lớp hát.
<b>2. Nhận xét tuần qua:</b>
<i><b>Hoạt đông 1: Tổng kết, đánh giá, nhận xét công tác tuần 11:</b></i>
* Chủ tịch Hội đồng tự quản điều hành các trưởng ban báo cáo kết quả các hoạt động
mà ban mình phụ trách trong tuần qua.
+ Các trưởng ban báo cáo.
+ Phó chủ tịch HĐTQ nhận xét các mặt.
+ Chủ tịch HĐTQ nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong thời gian qua.
+ GV nhận xét chung:
-Ưu điểm:
+ HS các thành phần trong HĐTQ đã hiện đúng nhiệm vụ của mình.
+ HS đã chuẩn bị đủ sách vở, DCHT chu đáo theo đúng thời khoá biểu HT.
+ Các nhóm ổn định được nề nếp tự quản, HĐ giữa giờ, HĐ đầu giờ nghiêm túc,
hiệu quả
+ Lớp đã thi đua HT và thực hiện nhiều HĐ chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam
+ Nhiều HS có ý thức học tập tốt, chuẩn bị sách vở đầy đủ theo thời khóa biểu, biết
tự quản, tích cực, tự giác học tập ( Sinh, Xuân Giang, Mận..)
- Một số tồn tại:
+ Một số HS khi làm bài còn cẩu thả, thỉnh thoảng còn quên dụng cụ học tâp. Nhắc
nhở: (Công Chứng, Quỳnh,…)
*Đánh giá thường xuyên:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Các ban nêu được những việc làm tốt của ban mình.
+ Các ban nêu được một số việc làm chưa được và hướng khắc phục.
+ Tun dương cá nhân, nhóm làm việc tích cực, đạt hiệu quả tốt.
- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp.
- Kĩ thuật: Thang đo dạng số, trình bày miệng, tơn vinh HS.
<i><b>Hoạt đông 2: Kế hoạch công tác tuần tới:</b></i>
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm nêu ý kiến xây dựng kế hoạch tuần tiếp nối
( 4 - 5 ý kiến dựa trên những tồn tại mà GV nêu của tuần trước)
- GV bổ sung và thống nhất kế hoạch của lớp tuần tới ( Ghi bảng - gọi 1 HS nhắc lại)
<b> - Tìm hiểu các ngày lễ trong tháng:</b>
<i> 20 - 11 Ngày Nhà Giáo Việt Nam. </i>
- Tiếp tục củng cố các nề nếp và kiểm tra tác phong đến trường.
- Thường xuyên củng cố các nề nếp tự quản, truy bài đầu giờ.
- Nhóm bàn thực hiện thường xuyên KT vở, sách, đồ dùng học tập trong từng ngày.
- Tăng cường vệ sinh lớp, dịch vụ,vệ sinh phong quang trường sạch sẽ.
- Sửa chữa các khuyết điểm tuần trước
- Tham gia hoạt động Đội sao nghiêm túc có chất lượng.
- Đề nghị HĐTQ ghi kế hoạch vào sổ theo dõi.
*Đánh giá thường xuyên:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Các ban nêu kế hoạch hoạt động của ban mình.
+ Chủ tịch Hội đồng tự quản lên phát động phong trào thi đua: chăm chỉ học hành, hợp
tác tích cực với bạn để hồn thành tốt nhiệm vụ học tập, ...
- Phương pháp: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: Trình bày miệng.
<b>3. Nghe kể chuyện về nghề giáo: </b>
<b>- GV kể chuyện</b>
- Cho học sinh liên hệ:
- CTHĐTQ điều hành tổng kết giờ sinh hoạt.