Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kiểm tra định kì lần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.02 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>(Đề thi gồm 4 trang) </i>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN VIII </b>
<b>Mơn thi: VẬT LÝ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Họ & Tên: ……….. </b>
<b>Số Báo Danh:……….. </b>


<b>Câu 1: (BXD – 2019) Một vật dao động điều hòa trên trục </b><i>Ox theo phương trình x</i>=3cos 4

(

 <i>t</i>+

)

cm
<i>với t tính bằng giây. Tần số góc dao động của vật là </i>


<b> A. 3 rad/s. </b> <b>B. </b>4 rad/s. <b>C. 2 rad/s. </b> <b>D. </b> rad/s.


<b>Hướng dẫn: </b>


Tần số góc của của dao động =4 <b> rad/s → Đáp án B </b>


<b>Câu 2: (BXD – 2019) Một vật dao động điều hịa với tần số góc </b><i>. Tần số dao động f của vật là </i>


<b> A.</b> <i>f</i> =2. <b>B.</b> 1


2


<i>f</i>





= . <i><b>C.</b></i> <i>f</i> 2





= . <b>D. </b>


2


<i>f</i> 




= .


<b>Hướng dẫn: </b>


Tần số dao động của vật
2


<i>f</i> 




= <b> → Đáp án D </b>


<b>Câu 3: (BXD – 2019) Một vật dao động điều hòa với độ dài quỹ đạo là </b><i>L</i>. Biên dộ dao động của vật là


<b> A. </b><i>2L</i>. <b>B. </b>


2


<i>L</i>



. <b>C. </b><i>L</i>. <b>D. </b><i>L</i>.


<b>Hướng dẫn: </b>


Biên độ dao động của vật
2


<i>L</i>


<i>A =</i> <b> → Đáp án B </b>


<i><b>Câu 4: (BXD – 2019) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng </b>k . Con lắc </i>


lò xo này có tần số dao động riêng là


<b> A. </b> 1


2


<i>m</i>
<i>f</i>


<i>k</i>




= . <b>B. </b> 1


2



<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>




= . <b>C. </b> <i>f</i> 2 <i>m</i>


<i>k</i>




= . <b>D. </b> <i>f</i> 2 <i>k</i>


<i>m</i>




= .


Hướng dẫn:


Tần số dao động của con lắc lò xo 1


2


<i>k</i>
<i>f</i>



<i>m</i>




= <b> → Đáp án B </b>


<b>Câu 5: (BXD – 2019) Một con lắc đơn có chiều dài </b><i>l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g</i>.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là


<b> A. </b><i>T</i> 2 <i>l</i>


<i>g</i>




= . <b>B. </b> 1


2


<i>l</i>
<i>T</i>


<i>g</i>




= . <b>C.</b> 1


2



<i>g</i>
<i>T</i>


<i>l</i>




= . <b>D. </b><i>T</i> 2 <i>g</i>


<i>l</i>




= .


<b>Hướng dẫn: </b>


Chu kì dao động của con lắc đơn <i>T</i> 2 <i>l</i>


<i>g</i>




= <b>→ Đáp án A </b>


<b>Câu 6: (BXD – 2019) Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là </b>


<b> A. 50 Hz. B. 100</b> Hz. <b>C. 100 Hz. </b> <b>D. 50</b> Hz.



<b>Hướng dẫn </b>


Trên thế giới hiện nay Mỹ, Nhật sử dụng mạng điện có <i>f =</i>60 Hz, phần lớn các nước khác trong đó có Việt


Nam sử dụng mạng điện có tần số <i>f =</i>50<b> Hz → Đáp án A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: (BXD – 2019) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên dộ dao động tổng hợp của </b>


hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng


<b> A. </b>

(

2 1

)


2


<i>n</i>+  (với <i>n =</i>0, 1, 2,...  ). <b>B. </b><i>2n</i> (với<i>n =</i>0, 1, 2,...  ).


<b> C. </b>

(

2<i>n</i>+1

)

 (với<i>n =</i>0, 1, 2,...  ). <b>D.</b>

(

2 1

)


4


<i>n</i>+  (với<i>n =</i>0, 1, 2,...  ).


<b>Hướng dẫn: </b>


<i>max</i>


<i>A</i>= <i>A</i> →  = <i>2n</i> (với<i>n =</i>0, 1, 2,...  <b>) → Đáp án B </b>


<b>Câu 8: (BXD – 2019) Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha </b>30 so với cường độ dòng điện 0
chạy qua thiết bị đó. Hệ số cơng suất của thiết bị này là


<b> A. 1. </b> <b>B. 0,87. </b> <b>C. 0,5. </b> <b>D. 0,71. </b>



<b>Hướng dẫn </b>


+ Hệ số công suất của thiết bị 0


cos=cos 30 =0,87<b> → Đáp án B </b>


<b>Câu 9: (BXD – 2019) Vật dao động tắt dần có </b>


<b> A. biên dộ giảm dần theo thời gian. </b> <b>B. vận tốc biến đổi điều hòa theo thời gian. </b>


<b> C. cơ năng không đổi theo thời gian. </b> <b>D. thế năng biến đổi điều hòa theo thời gian. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<b>Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian → Đáp án A </b>


<b>Câu 10: (BXD – 2019) Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử </b>


môi trường


<b> A. là phương ngang. </b> <b>B. là phương thẳng đứng. </b>


<b> C. trùng với phương truyền sóng. </b> <b>D. vng góc với phương truyền sóng. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<b>+ Sóng ngang → phương dao động vng góc với phương truyền sóng → Đáp án D </b>


<b>Câu 11: (BXD – 2019) Hiện nay, để giảm hao phí trong q trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường </b>



<b> A. giảm điện áp trước khi truyền đi. </b> <b>B. tăng điện áp trước khi truyền đi. </b>


<b> C. tăng tiết diện của dây dẫn. </b> <b>D. giảm tiết diện của dây dẫn. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


+ Hiện nay để giảm hao phí trong q trình truyền tải, cách thơng dụng nhất là sử dụng máy biến áp để tăng
<b>điện áp trước khi đưa lên hệ thống truyền tải → Đáp án B </b>


<b>Câu 12: (BXD – 2019) Một sóng cơ hình sin truyền treo trục </b><i>Ox với tần số f và bước sóng </i> . Khoảng
thời gian để truyền được quãng đường 2 là


<b> A. </b> 1


<i>2 f</i> . <b>B. </b> 2


<i>f</i>


. <b> C. </b> 2


<i>f</i> . <b>D. </b><i>2 f</i> .


<b>Hướng dẫn: </b>


Khoảng thời gian đi được <i>S</i> =2→ <i>t</i> 2<i>T</i> 2
<i>f</i>


= <b>= → Đáp án C </b>



<b>Câu 13: (BXD – 2019) Từ thơng qua một vịng dây dẫn là </b>


2


2.10


cos 100
4


<i>t</i> 





− <sub></sub> <sub></sub>


 = <sub></sub> + <sub></sub>


 Wb. Biểu thức của


suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là


<b> A. </b> 2sin 100


4


<i>e</i>= − <sub></sub> <i>t</i>+<sub></sub>


 V. <b>B. </b><i>e</i> 2sin 100 <i>t</i> 4






 


= <sub></sub> + <sub></sub>


 V.


<b> C. </b><i>e</i>= −2sin100<i>t</i>V. <b>D. </b><i>e</i>=2 sin100 <i>t</i>V.


<b>Hướng dẫn </b>


Suất điện động cảm ứng 2sin 100


4


<i>d</i>


<i>e</i> <i>t</i>


<i>dt</i>





  


= − = <sub></sub> + <sub></sub>



 <b>V → Đáp án B </b>


<b>Câu 14: (BXD – 2019) Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng </b>


trên dây thì chiều dài của sợi dậy phải bằng


<b> A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. </b> <b>B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. </b>


<b> C. một số nguyên lần bước sóng. </b> <b>D. một số lẻ lần bước sóng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với dây một đầu cố định một đầu tự do, chiều dài để có sóng dừng là

(

2 1

)


4


<i>l</i>= <i>n</i>+  , hay một số lẻ lần một


<b>phần tư bước sóng → Đáp án A </b>


<b>Câu 15: (BXD – 2019) Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tao ra hai </b>


sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai
nguồn bằng


<b> A.</b>


2


<i>k</i>(với <i>k =</i>0, 1, 2,...  ). <b>B. </b><i>k</i>(với<i>k =</i>0, 1, 2,...  ).


<b> C. </b> 1



2 2


<i>k</i> 


 <sub>+</sub> 


 


  (với<i>k =</i>0, 1, 2,...  ) <b>D. </b>


1
2


<i>k</i> 


 <sub>+</sub> 


 


  (với <i>k =</i>0, 1, 2,...  ).


<b>Hướng dẫn: </b>


<i>Cực đại giao thoa → d k</i> = (với<i>k =</i>0, 1, 2,...  <b>) → Đáp án B </b>


<b>Câu 16: (BXD – 2019) Một con cá heo bơi và giao tiếp với một con cá heo khác bằng cách phát ra một sóng </b>


âm có tần số 87 kHz. Sóng âm này


<b> A. là âm mà hai người nghe được. </b> <b>B. con cá heo không nghe được. </b>



<b> C. là hạ âm . </b> <b>D. là siêu âm. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<b>Sóng có tần số lớn hơn 20 kHz → siêu âm → Đáp án D </b>


<b>Câu 17: (BXD – 2019) Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b><i>AB một hiệu điện thế xoay chiều u , thì trong mạch xuất </i>
hiện dòng điện <i>i</i> chạy qua. Một phần đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc


<i>của u vào thời gian được cho như hình vẽ. Chu kì dịng điện trong </i>
mạch là


<b> A. 0,1 s. </b>
<b> B. 0,2 s. </b>


<b> C. 0,06 s. </b>
<b> D. 0,01s. </b>


<b>Hướng dẫn </b>


+ Chu kì của dịng điện <i>T =</i>0, 06<b>s → Đáp án C </b>


<b>Câu 18: (BXD – 2019) Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 2 rad/s và biên độ dao động là 3 cm thì </b>


vận tốc cực đại của vật là


<b> A. 6 cm/s. </b> <b>B. 18 cm/s. </b> <b> C. 12 cm/s. </b> <b>D. 36 cm/s. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>



Ta có:


o = rad/s, 2 <i>A = cm. </i>3


o <i>v<sub>max</sub></i> =<i>A</i>=2.3<b>= cm/s → Đáp án A </b>6


<b>Câu 19: (BXD – 2019) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 40 N/m , dao động điều hòa </b>


<i>dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Lực kéo về tác dụng lên vật khi độ cứng có li độ 10 cm là </i>


<b> A. –4 N. </b> <b>B. 4 N. </b> <b> C. 0,2 N. </b> <b>D. –0,2 N. </b>


Hướng dẫn:
Ta có:


o Con lắc lò xo nằm ngang <i>Fdh</i> = − . <i>kx</i>


o <i>F<sub>dh</sub></i>= − = −<i>kx</i> 40.0,1= − N. 4
<b>→ Đáp án A </b>


<b>Câu 20: (BXD – 2019) Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh một điện áp </b>


(

)



100 cos 100


<i>u</i>= <i>t</i> V thì dịng điện chạy qua mạch có dạng 2 cos 100


6



<i>i</i>= <sub></sub> <i>t</i>+ <sub></sub>


 <i>A. Tại thời điểm t điện áp </i>


hai đầu đoạn mạch là 100 V thì cường độ dịng điện qua mạch tại thời điểm 1


300


<i>t</i> = +<i>t</i> s là


<b> A. 1 A. </b> <b>B. 2 A. </b> <b>C. 0 A. </b> <b>D. 1,5 A. </b>


<b>Hướng dẫn </b>


+ Ta có:


<i>u</i>


<i>O</i> <i>t s</i>( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

o <i>u vuông pha với <sub>t</sub></i> <i>i<sub>t</sub></i><sub></sub> →


2 2


0 0


1


<i>t</i> <i>t</i>



<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> <i>I</i>




   


+ =


   


    .


o <i>u</i>=<i>U</i>0→ <i>i = A. </i>0


<b>→ Đáp án C </b>


<b>Câu 21: (BXD – 2019) Một con lắc đơn có chiều dài 0,60 m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng </b>


trường <i>g =</i>9,80m/s2. Tần số dao động riêng của con lắc này là


<b> A. 1,55 Hz. </b> <b>B. 0,04 Hz. </b> <b> C. 0,64 Hz. </b> <b>D. 25,39 Hz. </b>


Hướng dẫn:
Ta có:


o <i>l =</i>0, 6m, <i>g =</i>9,8m/s2.



o 1 1 9,8 0, 64


2 2 0, 6


<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>


 


= = = Hz.


<b>→ Đáp án C </b>


<b>Câu 22: (BXD – 2019) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình </b>


lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>=3cos 2

( )

<i>t</i> cm và <i>x</i><sub>2</sub> =3sin 2

( )

<i>t</i> cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. 3 cm. </b> <b>B. 3 2 cm. </b> <b> C. 2 3 cm. </b> <b>D. 6 cm. </b>


Hướng dẫn:
Ta có:


o <i>A</i>1 =<i>A</i>2 = cm, 3 <i>x vuông pha </i>1 <i>x . </i>2


o 2 2 2 2


1 2 3 3 3 2



<i>A</i>= <i>A</i> +<i>A</i> = + = cm.


<b>→ Đáp án B </b>


<b>Câu 23: (BXD – 2019) Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài . Ở thời điểm </b><i>t , hình dạng của một </i>


đoạn dây như hình vẽ . Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây
<i>cùng nằm trên trục Ox . Bước sóng của sóng này bằng </i>


<b> A. 28 cm. </b>
<b> B. 20 cm. </b>
<b> C. 24 cm. </b>
<b> D. 6 cm. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


Bước sóng  =24<b>cm → Đáp án C </b>


<b>Câu 24: (BXD – 2019) Một sóng ngang truyền theo chiều dương </b> <i>Ox , có phương trình sóng là </i>


2
12 cos 6


5


<i>x</i>
<i>u</i>= <sub></sub> <i>t</i>−  <sub></sub>


 <i>cm, trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s. Sóng này có tốc độ bằng </i>



<b> A. 2 cm/s. </b> <b>B. 12 cm/s. </b> <b> C. 15 cm/s. </b> <b>D. 3 cm/s. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


Ta có:


o =6 rad/s;  = cm. 5


o 5.6 15


2 2


<i>v</i>
<i>T</i>


  


 


= = = = cm/s.


<b>→ Đáp án C </b>


<b>Câu 25: (BXD – 2019) Trên một sợi dây dài 90 cm, hai đầu cố định, sóng dừng hình thành với 3 bụng sóng. </b>


Bước sóng của sóng truyền trên dây là


<b> A. 30 cm. </b> <b>B. 120 cm. </b> <b> C. 90 cm. </b> <b>D. 60 cm. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>



Ta có:


o <i>n = . </i>3


o


2


<i>l</i>=<i>n</i> → 2 2.90 60
3


<i>l</i>
<i>n</i>


= = = cm.


<i>u</i>


( )


<i>x m</i>
<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>→ Đáp án D </b>


<b>Câu 26: (BXD – 2019) Biết cường độ âm chuẩn là </b>10−12W/m2 . Khi cường đọ âm tại một điểm là 10−4 W/m2
thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng


<b> A. 40 dB. </b> <b>B. 80 dB. </b> <b> C. 120 dB. </b> <b>D. 60 dB. </b>



Hướng dẫn:


Mức cường độ âm


4


12
0


10


10 log 10 log 80


10


<i>I</i>
<i>L</i>


<i>I</i>






   


= <sub> </sub>= <sub></sub> <sub></sub>=


 



  <b>dB → Đáp án B </b>


<b>Câu 27: (BXD – 2019) Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn , một học sinh đo </b>


và tính được gái trị trung bình của <i>g =</i>9, 736 m/s2 với sai số tuyệt đối là  =<i>g</i> 0,307m/s2 . Lấy sai số tuyện
đối với hai chữ số có nghĩa thì kết quả của phép đo <i>g</i> là


<b> A. </b><i>g =</i>9, 736 0,307 m/s2. <b>B. </b><i>g =</i>9, 74 0,31 m/s2.


<b> C. </b><i>g =</i>9, 73 0,30 m/s2. <b>D. </b><i>g =</i>9, 7 0,3 m/s2.


<b>Hướng dẫn: </b>


Kết quả phép đo <i>g =</i>9, 74 0,31 m/s2<b><sub> → Đáp án B </sub></b>


<b>Câu 28: (BXD – 2019) Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp </b><i>u</i>=200 cos 100

(

<i>t</i>

)

V. Biết


điện dung của tụ


4


10


<i>C</i>







= F. Cường độ dịng điện trong mạch có phương trình


<b> A. </b> 2 2 cos 100


2


<i>i</i>= <sub></sub> <i>t</i>+ <sub></sub>


 A. <b>B. </b><i>i</i> 2 2 cos 100 <i>t</i> 2





 


= <sub></sub> − <sub></sub>


 A.


<b> C. </b> 2 cos 100


2


<i>i</i>= <sub></sub> <i>t</i>− <sub></sub>


 A. <b>D. </b><i>i</i> 2 cos 100 <i>t</i> 2






 


= <sub></sub> + <sub></sub>


 A.


<b>Hướng dẫn </b>


Dung kháng của tụ điện 1 <sub>4</sub> 100


10 .100


<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>C</i>




 − 


= = = Ω.


→ 2 cos 100


2


<i>i</i>= <sub></sub> <i>t</i>+ <sub></sub>


 <b>A → Đáp án D </b>



<b>Câu 29: (BXD – 2019) Một vật dao động điều hòa với biên độ </b><i>A</i> và cơ năng <i>E</i>. Mốc thế năng của vật ở


vị trí cân bằng . Khi vật đi qua vi trí có li độ 2
7


<i>A</i>


thì động năng của vật là


<b> A. </b>2
7


<i>E</i>


. <b>B. </b>4


49


<i>E</i>


. <b>C. </b>45


49


<i>E</i>


. <b>D. </b>5


7



<i>E</i>


.


Hướng dẫn:


<b>Ta có: </b>


o 1

(

2 2

)



2


<i>d</i> <i>t</i>


<i>E</i> = −<i>E</i> <i>E</i> = <i>k A</i> −<i>x</i> .


o 2


7


<i>A</i>


<i>x =</i> → 45 1 2 45


49 2 49


<i>d</i>


<i>E</i> = <sub></sub> <i>kA</i> <sub></sub>= <i>E</i>



  .


<b>→ Đáp án C </b>


<b>Câu 30: (BXD – 2019) một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 1 kg </b>


dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Khi vật nhỏ có vận tốc –30 cm/s và đang chuyển
dộng chậm dần thì nó có gia tốc


<b> A. 5 m/s</b>2. <b>B. 4 m/s</b>2. <b>C. –5 m/s</b>2. <b>D. –4 m/s</b>2.


<b>Hướng dẫn: </b>


Ta có:


o 100 10


0,1


<i>k</i>
<i>m</i>


= = = rad/s → <i>v<sub>max</sub></i> =50cm/s và <i>a<sub>max</sub></i> = m/s5 2.


o


2 <sub>2</sub>


30



1 5 1 4


50


<i>max</i>


<i>max</i>


<i>v</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>v</i>


  − 


=  −<sub></sub> <sub></sub> =  −<sub></sub> <sub></sub> = 


 


  m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

o vật chầm dần → ra biên → <i>a = + m/s</i>4 2<sub>. </sub>


<b>→ Đáp án B </b>


<b>Câu 31: (BXD – 2019) Một con lắc đơn có chiều dài 1m , được treo tại nơi có gia tốc trọng trường</b><i>g</i> =2


m/s2<sub>. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc </sub> 0



9


− rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của khơng khí. Con lắc đơn
dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian <i>t = là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li </i>0


độ góc 0


4, 5


− . Phương trình dao động của vật là


<b> A. </b> 5cos 2


3


<i>s</i>= <sub></sub><i>t</i>−  <sub></sub>


 cm. <b>B. </b>


2
5cos


3


<i>s</i>= <sub></sub><i>t</i>+  <sub></sub>


 cm.


<b> C. </b> 5 cos 2



3


<i>s</i>=  <sub></sub><i>t</i>−  <sub></sub>


 cm. <b>D. </b>


2
5 cos


3


<i>s</i>=  <sub></sub><i>t</i>+  <sub></sub>


 cm.


<b>Hướng dẫn: </b>


Ta có:


o <i>t = thì </i>0 0 0


4,5
2




 = − = − → <sub>0</sub> 2


3





 =  .


o vật chuyển động chậm dần → ra biên → <sub>0</sub> 2


3




 = + .


o 0 0


9


1. 5


180


<i>s</i> =<i>l</i> =  =  cm → 5cos 2


3


<i>s</i>= <sub></sub><i>t</i>+  <sub></sub>


 cm.


<b>→ Đáp án B </b>



<b>Câu 32: (BXD – 2019) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lị xo </b>


<i>nhẹ có độ cứng k , dao động dưới tác dụng của ngoại lực F</i>=<i>F</i>0cos 2

(

 <i>ft</i>

)

, với <i>F không đổi và f thay đổi </i>0


được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ <i>A(cm) của con lắc theo tần số f</i>
(Hz) của ngoại lực như hình trên . Giá trị của <i><b>k gần nhất với giá trị nào sau đây? </b></i>


<b> A. 56 N/m. </b> <b>B. 34 N/m. </b> <b> C. 87 N/m. </b> <b>D. 128 N/m. </b>


Hướng dẫn:
Từ đồ thị, ta có:


o <i>A</i>= <i>Amax</i> khi <i>f </i>18Hz.


o cộng hưởng → <sub>0</sub> 1


2


<i>k</i>
<i>f</i> <i>f</i>


<i>m</i>




= = → 1,8 1


2 0, 25



<i>k</i>




= → <i>f =</i>32Hz.


<b>→ Đáp án B </b>


<b>Câu 33: (BXD – 2019) Ở mặt một chất lỏng, tại hai điểm </b><i>A</i> và <i>B</i> cách nhau 8 cm, có hai nguồn kết hợp
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng cơ có bước sóng 3 cm . Trong vùng giao thoa,
<i>M</i> là một điểm ở mặt chất lỏng và thuộc đường trung trực của đoạn <i>AB</i>. Trên đoạn <i>AM</i> , số điểm cực tiểu
giao thoa (số phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu) là


<b> A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b> C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có:


o 1 1


2 2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>k</i>


 


− −   − → −3,1 <i>k</i> 2, 2→ có 6 dãy cực tiểu.


o có 3 dãy cắt <i>AM</i> tại ba điểm.


<b>→ Đáp án C </b>


<b>Câu 34: (BXD – 2019) Một lị xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, có hai đầu được gắn hai bi nhỏ giống nhau, mỗi </b>


bi có khối lượng 250 g, được đặt trên một sàn ngang nhẵn. Kéo hai bi dọc theo trục lị xo về hai phía sao cho
lị xo dãn ra một đoạn nhỏ rồi đồng thời thả nhẹ hai bi. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Hai bi dao động điều
hòa. Thời gian từ lúc thả nhẹ hai bi cho đến lực đàn hồi của lị xo có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại của
nó lần đầu tiên là


<b> A. 0,026 s. </b> <b>B. 0,052 s. </b> <b> C. 0,074 s. </b> <b>D. 0,037 s. </b>


Hướng dẫn:


Sau kích thích, các vật dao hệ tương tự như hai con lắc dao động quanh trung điểm (khối tâm của hệ) của lị
xo. Ta có:


o chu kì dao động 2 2 0, 25 0, 44


2 2.25


<i>m</i>
<i>T</i>


<i>k</i>


 


= = = s.


o 1



2


<i>dh</i> <i>dhmax</i>


<i>F</i> = <i>F</i> →


2


<i>A</i>


<i>x =</i> → 0, 44 0, 074


6 6


<i>T</i>
<i>t</i>


 = = = s.


<b>→ Đáp án C </b>


<b>Câu 35: (BXD – 2019) Ở một trạm phát điện, người ta truyền một công suất điện 1,2 MW dưới điện áp 6 </b>


kV. Chỉ số các công tơ ở trạm phát điện và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 4320 kWh.
Điện trở của đường dây tải điện là


<b> A. 2,4 Ω. </b> <b>B. 9 Ω. </b> <b>C. 4,5 Ω. </b> <b>D. 90 Ω. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>



Công tơ điện cho chúng ta biết điện năng mà đoạn mạch ở sau nó tiêu thụ.
o <i>Công tơ điện tại trạm phát (Công tơ 1) cho biết điện năng tiêu thụ </i>


do hao phí trên dây và do nhu cầu tiêu thụ ở nơi tiêu thụ.


o <i>Công tơ điện tại nơi tiêu thụ (Công tơ 2) rõ ràng sẽ cho ta biết điện </i>
năng tiêu thụ tại nơi tiêu thụ.


→ Vậy chỉ số chênh lệch giữa hai cơng tơ này chính là điện năng tiêu thụ
do hao phí trên dây.


2


2


<i>P</i>


<i>P</i> <i>r</i>


<i>U</i>


 = →

(

)



(

)



2
3


2 2



2


2 2 <sub>6</sub>


6.10
4320.3600000


. 4, 5


86400 <sub>1, 2.10</sub>


<i>U</i> <i>E U</i>


<i>r</i> <i>P</i>


<i>P</i> <i>t</i> <i>P</i>




=  = = = <b>Ω → Đáp án C </b>


<b>Câu 36: (BXD – 2019) Tại một điểm </b><i>S trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi </i>


trường . Bỏ qua sự hấp thụ âm của mơi trường. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm <i>L</i> tại những điểm


<i>trên trục Ox theo tọa độ x . Cường độ âm chuẩn là </i> 12


0 10



<i>I</i> = − W/m2
<i>. Đặt thêm tại S một nguồn âm điểm giống hệt nguồn âm điểm nói </i>
trên . Gọi <i>M</i> là điểm trên trục <i>Ox có tọa độ x =</i>14m. Mức cường
độ âm tại <i>M</i><b> có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 20,7 dB. </b>
<b> B. 19,5 dB. </b>
<b> C. 18,4 dB. </b>


<i>A</i>


<i>M</i>


<i>B</i>


(1)


(3)


(2)


( )


<i>L B</i>


<i>O</i>


2



( )


<i>x m</i>


4


9


<i>I</i>


<i>t</i>


<i>P</i>


<i>Công </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> D. 17,4 dB. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


Mức cường độ âm log <sub>2</sub>


4


<i>P</i>
<i>L</i>


<i>r</i>





= . Từ đồ thị, ta có:


o <i>x = thì </i>0 <i>L = B và </i>0 4 <i>x = m thì </i>9 <i>L =</i>2B →


0
0 2
0
9
10 10
<i>L L</i>
<i>r</i>
<i>r</i>

+ <sub>=</sub> <sub>=</sub>


→ <i>r = m. </i><sub>0</sub> 1


o <i>P</i> =2<i>P</i> và <i>x = +</i>1 14 15= m →


2 2


0
0


1


log 2 4 log 2 19,5


15


<i>r</i>
<i>L</i> <i>L</i>
<i>x</i>
 <sub> </sub>   <sub></sub> <sub></sub> 
= +  <sub> </sub><sub></sub> = +  <sub></sub> <sub></sub> =
 
   
  <sub></sub> <sub></sub>


  B.


<b>→ Đáp án B </b>


<b>Câu 37: (BXD – 2019) Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang dài 60 cm, hai đầu cố định, có sóng dừng với </b>


3 bụng sóng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,03 s . Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử dây tại hai bụng sóng liên tiếp là 10 5 cm. Tốc độ cực đại của phần tử
<b>dây tại bụng sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? </b>


<b> A. 2 m/s. </b> <b>B. 4 m/s. </b> <b>C. 6 m/s. </b> <b>D. 8 m/s. </b>


Hướng dẫn:
Ta có:


o <i>l =</i>60cm, <i>n = → </i>3 =40cm.
o <i>t<sub>duoi</sub></i> =0, 03s → <i>T =</i>0, 06s.


+ Hai bụng sóng liên tiếp sẽ ngược pha nhau →

(

)



2



2


2
2


<i>max</i> <i>bung</i>


<i>d</i> =  <sub> </sub> + <i>a</i>


  →

(

)



2
2


10 5= 20 + 2<i>a<sub>bung</sub></i>


→ <i>a<sub>bung</sub></i> = cm → 5 2 .5 5, 23


0, 006


<i>max</i> <i>bung</i>


<i>v</i> =<i>a</i> =   <b>m/s → Đáp án C </b>


<i><b>Câu 38: (BXD – 2019) Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều u với tần số </b></i>


50


<i>f =</i> <i>Hz. Quan sát sự thay đổi của u và dòng điện i</i> qua mạch ta thu được bản số liệu như hình vẽ


( )


<i>t s </i> <i><sub>t </sub></i><sub>1</sub>


1


1
200


<i>t +</i> <sub>1</sub> 3


200


<i>t +</i>


( )


<i>u V</i> 300 <i>u </i><sub>2</sub> 400


( )


<i>i A </i> <i><sub>i </sub></i><sub>1</sub> –3 3


Độ lớn của <i>i và </i>1 <i>u lần lợt là </i>2


<b> A. 4 A và 400 V. </b> <b>B. 2 A và 200 V. </b>


<b> C. 1 A và 100 V. </b> <b>D. 5 A và 500 V. </b>


<b> Hướng dẫn </b>



+ Ta có 1 1


50


<i>T</i>
<i>f</i>


= = s. Từ bảng số liệu:


o <i>i ngược pha </i>2 <i>u → </i>1


1
2
300
100
3
<i>C</i>
<i>u</i>
<i>Z</i>
<i>i</i>
= − = − =
− Ω.


o <i>u vuông pha với </i>1 <i>u → </i>3


2 2 2 2


0 1 3 300 400 500



<i>U</i> = <i>u</i> +<i>u</i> = + = V → 0


0
500
5
100
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>


= = = A.


o
2 2
1
1 0
0
300


1 5 1 4


500
<i>u</i>
<i>i</i> <i>I</i>
<i>U</i>
  <sub></sub> <sub></sub>
=  −<sub></sub> <sub></sub> =  −<sub></sub> <sub></sub> =
 



  A;


2 2


2


2 0


0


3


1 500 1 400


500
<i>i</i>
<i>u</i> <i>U</i>
<i>I</i>
   − 
=  −<sub> </sub> =  −<sub></sub> <sub></sub> =
 


  V.


<b> → Đáp án A </b>


<b>Câu 39: (BXD – 2019) Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật ngang có khối lượng 250 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A. 79 ms. </b> <b>B. 52 ms. </b> <b> C. 104 ms. </b> <b>D. 26 ms. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>



Ta có:


o vận tốc của vật tại thời điểm cố định lò xo 3


0 10.50 3.10 50 3


<i>v</i> =<i>gt</i>= − = m/s.


o phần lò xo gắn với vật sau khi có định ở giữa có độ cứng <i>k =</i>100N/m.
+ Sau khi cố định, con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng là vị trí lị xo giãn


0


0.25.10
2,5
100


<i>mg</i>
<i>l</i>


<i>k</i>


 = = =


 cm với tần số góc


100
20
0, 25



<i>k</i>
<i>m</i>


 = = = rad/s


và biên độ


2


2 0 2


0


50 3


2,5 5


20


<i>v</i>


<i>A</i> <i>l</i>




 


 



=  +<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>= +<sub></sub> <sub></sub> =


  <sub></sub> <sub></sub> cm → <i>nguoc</i> 6 0, 052


<i>T</i>


<i>t</i> 


 = = <b>s → Đáp án B </b>


<b>Câu 40: (BXD – 2019) Lần lượt đặt các điện áp </b><i>u và </i>1 <i>u vào cùng một đoạn mạch </i>2 <i>AB</i>. Đồ thị biểu diễn


mối liên hệ giữa điện áp hai đầu mạch vào cường độ dòng điện qua mạch <i>i</i>
trong hai trường hợp được biễu diễn bằng các đường (1) và (2). Biết rằng
công suất tiêu thụ của mạch ứng với (1) và 100 W. Công suất tiêu thụ của
mạch ứng với (2) là


<b> A. 200 W. </b>
<b> B. 500 W. </b>
<b> C. 50 2 W. </b>
<b> D. 75 W. </b>


<b>Hướng dẫn </b>


Công suất tiêu thụ của mạch <i>P</i>=<i>UI</i>cos.
+ Từ đồ thị, ta có:


o <i>U</i>01 =<i>U</i>02V và <i>I</i>01=<i>I</i>02.


<i>o (1) u và i cùng pha nhau; (2) u và i</i> lệch pha nhau



4



.


→ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch (2): <sub>2</sub> <sub>1</sub>cos 100 cos 50 2


4


<i>P</i> =<i>P</i>  =  <sub> </sub> =


  <b>W → Đáp án C </b>


<b> HẾT  </b>


1, 2
<i>u u</i>


1,2
<i>i i</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×