Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.29 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2020</b></i>
<i><b> Dạy TKB thứ ba tuần 22</b></i>
<b>TỐN : GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN (t) </b>
<b>I. Mục tiêu : *Giúp học sinh:</b>
1. KT : Hiểu đề tốn : cho gì ? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
2. KN :Trình bày đúng bài tốn có lời văn
<i>*BT cần làm: 1,2 * Điều chỉnh: Không làm BT 3 </i>
3. TĐ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận,
4. NL : Biết bài tốn có lời văn gồm có dự kiện và câu hỏi ; có kĩ năng trình bày bài
giải tốn có lời văn.
<b>II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>ND-TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. HĐCB</b>
1.KĐ:
2.Giới thiệu
cách giải bài
tốn và cách
trình bày bài
tốn
-Kiểm tra : làm bài bài 3 SGK tr 116
Nhận xét, tuyên dương
-Bài tốn thiếu gì ? bạn làm đúng chưa
*Giới thiệu bài ghi bảng: Giải tốn có
lời văn
-HD’HS tìm hiểu bài toán
-HD’HS quan sát tranh SGK rồi đọc bài
toán
- Mt :HS biết cách giải tốn và cách
trình bày bài giải
- Cho học sinh mở SGK, đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :
- Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta
làm như thế nào ?
- Giáo viên hướng dẫn cách trình bày
bài giải như SGK
Viết chữ bài giải ở giữa trang từ lề cách
+Viết câu lời giải :Nhà An có số con gà
là : hoặc Số con gà có tất cả: hoặc Nhà
An có tất cả là:
+Viết phép tính
HD’HS đọc phép tính
-Nói ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết ( con
gà) ở trong dấu ngoặc đơn
+Viết đáp số
Bài giải:
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 ( con gà )
1em làm , lớp theo dõi
-Nhận xét sữa sai
-Quan sát tranh SGK
-Cho biết nhà An có 5
con gà, mẹ mua thêm 4
con gà nữa
-Bài toán hỏi nhà An có
tất cả mấy con gà ?
Đáp số: 9 con gà
-Cho HS đọc lại bài giải
-Chỉ vào từng phần của bài giải , nêu lại
để nhấn mạnh
+Viết “bài giải”, viết câu lời giải, viết
phép tính, viết đáp số.
<i>- Cho HS giải lao</i>
- 3 em nhắc lại, lớp nhắc
lại
<i>- Hát múa</i>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Biết đọc bài tốn có lời văn.</i>
<i>- Hiểu, nêu được BT cho biết gì?; BT hỏi gì?</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B. HĐTH</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2:</b>
*HD’HS tự nêu bài tốn, viết số thích
hợp vào phần tóm tắt bài tốn
-Cho HS làm bài vào vở bài tập
<i>- Giúp đỡ HS yếu giải được bài toán ( </i>
Chữa bài huy động kết quả
*HD’HS tự nêu bài tốn, viết số thích
hợp vào phần tóm tắt, rồi giải bài tốn
-Cho HS làm bài SGK
<i>-Kiểm soát giúp HS yếu giải được bài </i>
<i>toán</i>
-Chữa bài huy động kết quả
-Chốt vì sao em lấy 6 + 3
*HD’HS quan sát tranh, tự điền số vào
phần tóm tắt, rồi trình bày bài giải
-Cho lớp làm bài bảng con
<i>-Kiểm soát giúp HS yếu giải được bài </i>
<i>toán</i>
-Chữa bài huy động kết quả
-Chốt vì sao em lấy 5 + 4
*Vừa rồi ta học bài gì ?
+Muốn giải 1 bài tốn trước hết ta phải
làm gì ?
-Đọc bài tốn, viết số thích
hợp...
-Cả lớp làm vở bài tập, 1em
làm bảng phụ
<i>-Có tất cả số con lợn là</i>
<i> 1 + 8 = 9 ( con lợn )</i>
<i> Đáp số : 9 con lợn</i>
-Cả lớp làm bài SGK, 1em
làm bảng phụ
-HS nêu lời giải, đọc phép
tính, đọc đáp số, lớp dị bài
nhận xét
-Vì thêm nên em cộng
-1em đọc lời giải
<i>Có tất cả số con vịt là:</i>
<i>5 + 4 = 9 ( con vịt )</i>
<i> Đáp số : 9 con vịt</i>
-Vì bài tốn hỏi có tất cả
-Học bài giải tốn có lời
văn
+Khi giải1 bài tốn có lời văn thì phải
qua mấy việc?
-Thêm, có tất cả, thì làm tính gì ?
tốn,cho biết gì ? bài tốn
hỏi gì ?
-Phải qua 4 việc, việc 1 viết
bài giải, việc 2 viết câu lời
giải, việc 3 viết phép tính,
việc 4, viết đáp số
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Biết đọc bài tốn có lời văn. Hiểu, nêu được BT cho biết gì?; BT hỏi gì?</i>
<i>- Viết được số vào tóm tắt BT</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>C. HDƯD </b> - Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS về nhà chia sẻ các bước giải 1
bài tốn có lời văn cho người thân và
bạn bè cùng nghe.
<b>LUYỆN TOÁN : EM TỰ ÔN LUYỆN TOÁN (TUẦN 22 -Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. KT: Dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng và ghi đúng độ
dài đoạn thẳng đo được.
2. KN: Thực hiện được phép tính cộng, trừ các số đo độ dài.
- Biết giải BT có lời văn và trình bày bài giải.
3. TĐ: Giáo dục học sinh tính, cẩn thận, chính xác khi học bài.
4. NL : Tự học, giúp đỡ nhau trong học tập
<b>II / Đồ dùng học tập:</b>
GV: BTHT, vở Em tự ơn luyện tốn, Bảng phụ
HS: BTHT, vở Em tự ôn luyện toán
<b>III / Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>HĐ1: Khởi động: (8-9')</b></i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: - Giúp HS khởi động trước khi học.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, trị chơi.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày miệng.</i>
<i>HĐ2: Ôn luyện: Giúp HS thực hiện BT 1,2,3 trang 21, 22 (22- 25')</i>
<i>Việc 1: GV nêu yêu cầu từng bài tập – HD từng bài </i>
<i>Việc 2: H làm việc cùng bạn từng bài tập ở "Em tự ôn luyện tốn" </i>
Việc 3: H trình bày kết quả
Việc 4: Chia sẻ kết quả với bạn
Bài 1: Em và bạn cùng đo độ dài đọan thẳng
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: Biết đặt thước để đo độ dài đoạn thẳng một cách chính xác.</i>
<i>- So sánh đúng đoạn thẳng ngắn nhất, dài nhất; Viết tên đoạn thẳng vào chỗ ...</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.</i>
- Em và bạn cùng làm bài - Cá nhân làm bài - đối chiếu KQ với bạn
<i>* Chú ý giúp đỡ nhóm Long, Duy</i>
Bài 2: Em và bạn đo độ dài mỗi đoạn thẳng, viết số đo, so sánh độ dài các đoạn thẳng.
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: Biết đặt thước để đo độ dài đoạn thẳng một cách chính xác.</i>
<i>- So sánh đúng đoạn thẳng ngắn nhất, dài nhất; Viết tên đoạn thẳng vào chỗ ...</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, viết nhận xét.</i>
- H làm việc cá nhân
- Trao đổi KQ với bạn trong nhóm
Bài 3: Em và bạn đọc, tóm tắt và giải bài tốn .
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Luyện tập cho HS có kĩ năng tóm tắt BT, kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn </i>
<i>Có lời văn bằng 1 phép tính cơng ( trừ).</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- GV nêu yêu cầu bài tập
con - HĐKQ cùng bạn và chia sẻ trước lớp.
* Kết luận
<i><b>3. Hoạt động ứng dụng:</b></i>
- Đặt 1 bài tốn có lời văn và tự giải.
<b>TIẾNG VIỆT : LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP N ,T(T1,2)</b>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2( trang 195)</b></i>
<b>Việc 1: Cách dùng mẫu vần có âm cuối.</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm đúng các tiếng có vần chứa âm cuối n/t</i>
<i>- Phát âm đúng các vần có âm cuối đi theo cặp n/t.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /en/oen/-/et/oet/- ên/n/... </i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần chứa âm cuối n/t</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i><b>Việc 2: Đọc:</b></i>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu:t.ghen ghét, nghìn nghịt, quen </i>
<i>biết, quả quýt, rau ngót.. </i>
<i>Đoạn văn: Tự chọn ( trang 103/ tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
Việc 3: Viết chính tả:
<i>* Đánh giá thường xuyên:</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: /Mẹ cho Lan giỏ mận …ba quả/. Chữ viết nắn nót, </i>
<i>cẩn thận, đúng tốc độ.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>LUYỆN VIẾT: LUYỆN VẦN /uyn/ uyt/</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.KT: - HS ôn lại cách đọc, viết và cấu tạo vần /uyn/uyt/.
2.KN: - Rèn kỹ năng đọc viết đúng, đẹp. HSKT viết một nữa số lượng chữ.
3.Giáo dục HS yêu thích học TV.
4.NL: Nắm chắc luật quy trình viết và viết đúng các mẫu vần, tiếng, từ ứng dụng có
vần /uynh/uyt/ đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết in thường.
- Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Khởi động:
2. Hoạt động thực hành
<i><b>Việc 1: Đọc</b></i>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ…</i>
<i>- Đọc đúng tiếng, từ: có vần /uyn/uyt/…và bài đọc ở SGK tr 96, 97.</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- T cho H vẽ mơ hình tiếng ngun vào bảng con phân tích tiếng /xt//
thành hai phần.
- H vẽ mơ hình vào bảng con.
-T yêu cầu H đưa tiếng /xuýt/ vào mô hình, đọc trơn, đọc phân tích.
- H đọc thực hiện theo yêu cầu.
- T yêu cầu H thay dấu thanh vào tiếng /khuyên/để được những tiếng mới.
- H lần lượt thay và đọc lại những tiếng mới theo CN, nhóm, lớp.
<i><b>Việc 2: Viết</b></i>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Củng cố cấu tạo của vần /uyn/uyt//( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút, điểm kết </i>
<i>thúc, cụ thể: ….)</i>
<i>- Hoàn thành phần viết BT về nhà: uyn/uyt/</i>
<i>- + PP: viết, quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét .</i>
- T cho H ôn lại cách viết vần /uyn/uyt/ vào bảng con. Nhận xét những H viết tốt và sửa
cho những H chưa đẹp.
- H thực hiện.
- T cho H viết phần luyện tập trong Vở Tập viết trang 49. HSKT viết một nữa số chữ
- H thực hiện.
- T quan sát, giúp đỡ những H chữa viết chưa đúng kĩ thuật. Nhận xét và rút kinh
nghiệm trước lớp.
3. Hoạt động ứng dụng
- T dặn dị H về nhà tìm 5 từ có vần /uyn/uyt/ ; viết lại vần đã học hôm nay cho người
thân xem.
<b>LUYỆN ĐỌC:LUYỆN VẦN /on/; /ot//ôn/ôt/ơn/ơt/</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố đọc, viết </b>
<i>- Đọc đúng bài đọc có ứng dụng vần /ơn/; /ơt/(BTTHTV - trang 63) và đưa tiếng: buôn, </i>
<i>thuột vào mô hình.</i>
<i>- Viết đúng tiếng có vần ơt/ơn trong bài đọc vào bảng….</i>
<i>* HS NK TV đọc đúng, nhanh, viết nhanh các tiếng, từ chứa vần /ôn/; /ôt/ trong bài </i>
<i>đọc. HSKT chỉ đọc đúng một nữa số chữ có trong bài.</i>
- HS u thích học Tiếng Việt
<i>- Năng lực: Phát âm đúng vần /ôt/; /ôn/. Vận dụng đọc và viết tiếng từ chứa vần /ôn/; </i>
<i>/ôt/ nhanh đúng.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ kẻ BT đưa tiếng vào mơ hình ( T63)
- STV- CNGD, BT thực hành TV, BP, vở
<b>III. Các hoạt dạy học </b>
<b>1. Khởi động </b>
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Gọi thuyển"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá:</b></i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ chứa vần /ôn/; /ôt /on/ot/ơn/ơt/.</i>
<i>- Đọc đúng tiếng, từ: con chồn, các nón, con chót, phơn phớt… và đoạn văn chùa </i>
<i>một cột..</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân, đọc nhóm đơi, nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HSKT
<i>T: Cho HS chỉ vào vần /ôt/; /ôn/ /ơn/ơt/on/ot/ và hỏi: đây là kiểu vần gì? Vần gồm </i>
những âm nào?
H: Vần gồm âm chính và âm cuối. ( Nhắc lại nhiều lần).
* Việc 2: Làm BT thực hành ( Trang 63)
HĐ 1: Em luyện đọc
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu trong bài đọc.</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Khuyến khích HS đọc trơn.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- Đọc bài: Cây ớt- cá nhân, đồng thanh.
<i>Chú ý rèn: Trà My, Diện ( kĩ năng đánh vần phát âm)</i>
<b>HĐ 2: Em thực hành ngữ âm</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết phân tích tiếng đã cho, đưa tiếng /ơt//non/ /lớn/ vào mơ hình đúng, đọc trơn, </i>
<i>đọc phân tích tiếng đã cho rành mạch. </i>
<i>+ PP: quan sát, viết, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: chia sẻ, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>* Em đưa tiếng /ớt//non/lớn / vào mô hình.</i>
- Cá nhân viết vở - 2 HS làm bảng phụ.
- HĐKQ - Nhận xét, sửa sai.
<b>HĐ 3: Em thực hành chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết viết tiếng chứa vần /ôn/; /ôt//ơn/ơt/ vào ô trống theo mẫu để tạo tiếng mới.</i>
<i>- Đọc và viết được tiếng mới vào vở</i>
<i>+ PP: quan sát, viết, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, chia sẻ, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>b, Ghi tiếng có chứa vần /ôn/; /ôt/ /ơn/ơt/on/ot/ vào vở.</i>
- Nhận xét vở của một số HS - tuyên dương H viết đẹp, đúng.
- Nhận xét vở 1 số em.
<b>3. HĐƯD</b>
<i>- Chia sẻ với người thân bài đọc có âm /ơn/; /ơt/ sách TH Tiếng Việt</i>
- Tìm được nhiều tiếng chứa vần ơn/ ơt
*********************************
<i><b>Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2020</b></i>
<i><b> Dạy TKB thứ tư tuần 22</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT : VẦN / EM//EP/ ÊM/ ÊP/(T1và 2)</b>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2( trang 197)</b></i>
<b>Việc 0: Vẽ mơ hình vần /am/ap/, đọc và phân tích:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần /em/ep/êm/êp/</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Từ mơ hình /am/ap thay âm chính a bằng e để có vần em/ep/.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /em/ep//và tiếng /nem/nép/</i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần /em/ep/êm/êp/</i>
<i>- Dùng mơ hình để lập vần /êm/êp/</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa K</i>
<i>- Viết chữ K hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /em/ep/êm/êp viết bằng 2 con chữ e/m. Viết chữ e rồi rê bút từ điểm </i>
<i>cuối con chữ e rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa e với m là </i>
<i>nữa ô li.</i>
<i>- Viết được vần /em/ep/êm/êp/ - nem nép- thềm bếp – vào vở tập viết CGD tập 2 trang </i>
<i>52.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu: nem nép, xềm xệp, gán ghép, kem</i>
<i>que... </i>
<i>Đoạn văn: Thi chân sạch ( trang 103/ tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: Thi chân sạch /Xỉa …sạch/. Chữ viết nắn nót, cẩn </i>
<i>thận, đúng tốc độ.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>TOÁN: XĂNG – TI - MÉT. ĐO ĐỘ DÀI (TR119)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh;
1. KT: Biết xăng- ti- mét là đơn vị , biết xăng - ti- mét viết tắt là cm; biết dùng thước có
chí vạch xăng - ti - mét để đo độ dài của đoạn thẳng .
2. KN: Đo được độ dài đoạn thẳng
<i>* BT cần làm: 1,2,3,4 </i>
3. TĐ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập
4. NL: Có khả năng đo độ dài ĐT, độ dài cạnh của vật với đơn vị đo xăng - ti- mét
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
* Thước có vạch cm,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Nội dung-TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.</b>
<b> HĐCB</b>
1. Khởi
động:
-Kiểm tra Làm bài 3 SGK
Chốt: Có tất cả, thêm thì làm tính cộng.
- 1em giải, lớp nhận xét
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: HS trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
2. Giới thiệu
đơn vị đo độ
dài (cm) và
dụng cụ đo độ
dài
*Giới thiệu bài ghi bảng : xăng - ti -
mét, đo độ dài
-HD’HS quan sát cái thước và giới
thiệu
-Đưa cái thước có vạch cm lên và nói
-Đây là cái thước có vạch chia thành
từng cm .Dùng thước này để đo độ dài
các đạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch số
0(HS nhìn vào vạch o) độ dài từ vạch 0
-Cho HS dùng đầu bút chì di chuyển từ
0 đến 1 trên mép thước, khi đầu bút chì
đến vạch 1 thì nói “1 xăng - ti -mét” độ
dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1
cm
-Xăng - ti - mét viết tắt là cm.
Viết lên bảng : cm
-Quan sát thước
-Lắng nghe
-HS dùng thước di chuyển
từ 0 - > 1, từ 1-> 2, từ 2 - >
3...
-HS đọc nhiều em”xăng- ti
- mét
Lớp đọc
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i>- Học sinh có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọixăng - ti- mét, ký hiệu cm </i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
3. Giới thiệu
các thao tác đo
*HD’HS đo độ dài theo 3 bước
độ dài đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng
với đoạn thẳng.
-B2: Đọc số ghi ở vạch của thước trùng
với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm
theo tên đơn vị đo ( xăng - ti -mét)
Chẳng hạn, trên hình vẽ của bài học, ta
có đoạn thẳng AB dài “một cm “đoạn
thẳng CD dài “ba cm” đoạn thẳng MN
dài “6 cm”
B3: Viết số đo độ dài đoạn thẳng ( vào
chỗ thích hợp)
<i>- Cho HS nghỉ giải lao</i>
-H nhắc lại các bước đo độ
dài
<i>- Hát, múa</i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i>- Học sinh biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là cm trong các trường hợp đơn</i>
<i>giản.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B.</b>
<b> HĐTH</b> :
Bài 1 : Viết kí
hiệu của cm
Bài 2: Viết số
thích hợp vào ơ
trống rồi đọc số
đo
Bài 3: Đặt thước
đúng ghi đ, sai
ghi s :
Bài 4: Đo độ dài
mỗi đoạn thẳng
rồi viết các số
đo :
*HD’HS làm lần lượt từng bài tập
- Cho HS viết 1 dịng đúng quy định
vào vở bài tập
-Kiểm sốt giúp HS viết đúng kí hiệu
cm
*Yêu cầu HS đọc lệnh bài 2
-Cho HS làm vở bài tập
<i>-Kiểm soát giúp HS( Khôi-Chữa bài </i>
huy động kết quả
-Cho lớp đọc lại các số đo
*Yêu cầu HS nêu lệnh bài 3
- Cho lớp làm bài SGK
- Giúp HS
- Chữa bài huy động kết quả
+ Hình nào đặt thước đúng, hình nào
đặt thước sai ?
*Gọi HS nêu lệnh bài 4
-Cho lớp làm SGK
- Giúp HS , KTbiết đo độ dài các đoạn
thẳng
-Chữa bài huy động kết quả
-Cả lớp làm VBT
-1em nêu viết số thích
hợp...
-Cả lớp làm vở bài tập
-1 em đọc số đo vừa điền
1cm, 6 cm, 3 cm, 2 cm, lớp
nhận xét
-Cả lớp đọc
-1em nêu đặt thước đúng
ghi đ...
- Hình 1 đặt thước đúng ghi
đ, hình 2 đặt thước sai ghi s,
hình 3 đặt thước đúng ghi đ.
-1em nêu: đo độ dài mỗi
đoạn thẳng rồi viết các số
đo.
-Chốt muốn đo độ dài 1 đoạn thẳng ta
qua mấy bước.
- 1em đọc kết quả đo độ dài
các đoạn thẳng, 6cm, 9 cm,
4 cm, 10 cm.
- TL: qua 3 bước , B1 đặt
vạch 0 của thước trùng với
1 đầu của thước...B2...b3...
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i>Học sinh biết viết đơn vị đo độ dài cm; biết xăng - ti- mét viết tắt là cm; viết số thích</i>
<i>hợp vào dưới mỗi đoạn thẳng có số và vạch cm. Đọc đúng tên số đo đã viết; nhận xét</i>
<i>cách đặt thước đo đoạn thẳng đúng/ sai. Giải thích được vì sao?; biết dùng thước có</i>
<i>chí vạch xăng - ti - mét để đo độ dài của đoạn thẳng. Đo được độ dài đoạn thẳng</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
C.
HĐƯD . -Nhắc lại các bước đo độ dài đoạn
thẳng...
- Để đo độ dài đoạn thẳng người ta
dùng đơn vị gì để đo.
-Vừa rồi ta học bài gì ?
-Yêu cầu HS về nhà đo bàn học của
mình dài bao nhiêu cm , tiết sau báo
cáo trước lớp.
- Dùng đơn vị xăng - ti -
mét để đo
- 2em trả lời
- Nghe
<b>TIẾNG VIỆT : VẦN /IM/IP/ /OM/ OP (2T)</b>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2( trang 200</b></i>
<b>Việc 0: Vẽ mơ hình vần /êm/êp/, đọc và phân tích:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng vần /êm/êp/.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khốt, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần im/ip/om/op/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Thay âm chính /ê/ bằng /i/</i>
<i>- Phát âm đúng vần /im/ip/.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /im/ip/</i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần /im/ip...</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa L</i>
<i>- Viết chữ L hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /em/ep/êm/êp viết bằng 2 con chữ e/m. Viết chữ e rồi rê bút từ điểm </i>
<i>cuối con chữ e rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa e với m là </i>
<i>- Viết được vần /im/ip/om/op/ - him híp- thom thóp – vào vở tập viết CGD tập 2 trang </i>
<i>53.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Viết bảng con: dao díp, rộn rịp, tìm ra ...</i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu.</i>
<i>Đoạn văn: Đêm qua em nằm mơ ( trang 105/ tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Viết bảng con: đêm qua, cái gì, tìm ra, tỉnh giấc ....</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: Đêm qua con nằm mơ /Mẹ à … gì ấy/. Chữ viết nắn </i>
<i>nót, cẩn thận, đúng tốc độ.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
*****************************************
<i><b> Thứ tư ngày 6 tháng 5năm 2020</b></i>
<i><b> Dạy TKB thứ năm tuần 22</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT : VẦN /ÔM/ /ÔP// ƠM//ƠP/ (2T)</b>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2 ( trang 202)</b></i>
<b>Việc 0: Vẽ mơ hình vần /am//ap/, đọc và phân tích:</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>- Biết vẽ mơ hình vần /am/ap/ thao tác tay để phân tích đúng vần /am/ap/.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần /ôm/ôp/ơm/ơp/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm đúng vần /ơm/ơp/ơm/ơp/.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /ơm/ơp/ơm/ơp/</i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần /ơm/ơp/ơm/ơp/</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa M</i>
<i>- Viết chữ M hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /ôm/ôp/ơm/ơp viết bằng 2 con chữ e/m. Viết chữ ô rồi rê bút từ điểm </i>
<i>cuối con chữ ô rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa ô với m là </i>
<i>nữa ô li.</i>
<i>- Viết được vần /ôm/ôp/ơm/ơp/ - xôm xốp- nơm nớp – vào vở tập viết CGD tập 2 trang</i>
<i>54.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu: xôm xốp,nơm nớp ....</i>
<i>Đoạn văn: Trí Khơn ( trang 107 / tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn trong bài Trí khơn ( Một hơm....trí khơn ) .Chữ viết </i>
<i>nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP (TR 121)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp H:</b>
1. KT : Biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải .
2. KN : Rèn kỹ năng trình bày bài giải
3. TĐ : GD HS cẩn thận khi học toán
*BT cần làm 1,2,3.
4. NL : HS có ý thức tự học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Nội dung - TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. HĐCB
1.Khởi động:
2. HĐTH
- Cho H báo cáo kết quả đo độ dài bàn
học ở nhà của mình
- Nhận xét tuyên dương
- Chốt cách đo đoạn thẳng, qua 3 bước
B1: Đạt vạch o của thước trùng với 1
đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng
với đoạn thẳng B2. Đọc số ghi ở vạch
của thước trùng với đầu kia của đoạn
thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị. B3 viết
số đo độ dài đoạn thẳng vào chỗ thích
hợp,
*Giới thiệu bài ghi bảng: Luyện tập
*HD’H làm lần lượt từng bài tập
*Viết bài toán lên bảng
- T dùng thước chỉ đọc bài tốn lần 1
Lần 2 đọc khơng chỉ
-Y/c học sinh đọc lại bài toán
+ Bài toán cho biết trong vườn có mấy
cây chuối ?
+Bố trồng thêm mấy cây chuối nữa ?
+Bài tốn hỏi gì ?
+Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây
chuối ta làm tính gì ? dùng thước chỉ
bao quát tranh vẽ ...
-Đưa tóm tắt bài tốn
Có : .... cây chuối
Thêm:.... cây chuối
Có tất cả:...cây chuối ?
-Nói từ bài tốn và hình vẽ ai có thể
viết số cịn thiếu vào chỗ chấm
-u cầu H nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn
- Cho H làm bảng con
- Giúp H giải được bài toán
-HS báo cáo trước lớp.
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc bài tốn
-Bài tốn cho biết có 12
cây chuối,
- Bố trồng thêm 3 cây
-Hỏi có tất cả bao nhiêu
cây chuối ?
-Ta làm tính cộng, lấy 12
cộng 3 ...
- 2em đọc lại tóm tắt bài
tốn
-1em trả lời viết số 12
vào dòng 1. viết số 3 vào
dòng 2
Bài 2: giải
Bài 3: giải
-Chữa bài huy động kết quả
-Ai có câu lời giải khác ?
Nhận xét, tuyên dương
-Chốt thêm thì làm tính gì ?
* Gọi 1em đọc lại bài toán
-Cho H làm VBT
- Giúp H giải được bài toán
-Chữa bài huy động kết quả
Ai có cách nêu lời giải khác
-Nói như vậy 19 cây hoa là kết quả lúc
đầu là 15 và trồng thêm 4 cây hoa ...
-Chốt vì sao em làm tính cộng
*HD’H quan sát tóm tắt bài toán, nêu
lại bài toán và giải
- Cho lớp làm vở kẻ li
- Giúp H giải được bài toán
- Chữa bài huy động kết quả
? ai có cách ghi lời giải khác
-Chốt muốn giải được bài tốn có lời
văn thì ta phải làm gì ?
- Cho 1em nêu cách trình bày bài giải
-3 bài tốn vừa học giải bằng mấy phép
tính, phép tính gì ?
-Thêm, có tất cả thì làm tính gì ?
- lớp làm bảng con.
- 1em đọc bài giải, đọc lời
giải. đọc phép tính, đáp số
<i>Có tất cả số cây chuối là :</i>
<i> 12 + 3 = 15 (cây chuối)</i>
<i> Đáp số : 15 cây chuối</i>
Số cây chuối có tất cả là:
- Thêm thì làm tính cộng.
-1em đọc bài tốn thầm
-Cả lớp làm VBT 1em làm
bảng phụ
-1em đọc bài giải, lớp dò,
nhận xét
- Số cây hoa có tất cả là:
Có tất cả số cây hoa là :
-Vì thêm nên làm tính
cộng
-Nhìn tóm tắt bài tốn đọc
lại bài tốn., 2em đọc
-Cả lớp làm vở kẻ li, 1em
làm bảng phụ
- 1em đọc lại bài giải
<i>Có tất cả số hình vng </i>
<i>và hình trịn là :</i>
<i> 5 + 4 = 9 ( hình)</i>
<i> Đáp số : 9 hình</i>
-Số hình vng và hình
trịn có tất cả là :
-Trước hết phải tìm hiểu
bài tốn , B2 tóm tắt bài
toán, B3 giải bài toán.
- qua 4 việc, Việc 1 viết
bài giải. V2 viết câu lời
giải, V3 viết phép tính, V4
Viết đáp số
- Giải bằng 1 phép tính,
phép tính cộng.
- Làm tính cộng
-Nghe
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i> - Luyện tập cho HS có kĩ năng tóm tắt BT, kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn </i>
<i>Có lời văn bằng 1 phép tính cơng ( trừ).</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B</b>
<b> . HĐƯD</b> - Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Chia sẻ với người thân những gì mình
đã học.
<i><b> LUYỆN TOÁN : EM TỰ ÔN LUYỆN TOÁN </b></i>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Đọc, viết, đếm, so sánh được các số đến 20.
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 và vận dụng giải Bt có lời văn.
<b>- Dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng và ghi đúng độ dài </b>
<i>đoạn thẳng đo được. HSKT chỉ làm được bài 1,2.</i>
- Giáo dục học sinh tính, cẩn thận, chính xác khi học bài.
* NL : Thực hành đo được độ dài đoạn thẳng.
- Có khả năng giải BT có lời văn và trình bày bài giải.
<b>II / Đồ dùng học tập: </b>
GV: BTHT, vở Em tự ơn luyện tốn, Bảng phụ
HS: BTHT, vở Em tự ơn luyện tốn
<b>III / Các hoạt động dạy học: </b>
<i>HĐ1: Khởi động: (8-9')</i>
<i>+ Tiêu chí: - Giúp HS khởi động trước khi học.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, trò chơi.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày miệng.</i>
<i>HĐ2: Ơn luyện: Giúp HS thực hiện BT 1,2,4 trang 26, 27 (22- 25')</i>
<i>Việc 1: GV nêu yêu cầu từng bài tập – HD từng bài </i>
<i>Việc 2: H làm việc cùng bạn từng bài tập ở "Em tự ơn luyện tốn" </i>
Việc 3: H trình bày kết quả
<b>Bài 1: Em và bạn cùng làm bài</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>Biết đặt thước để vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm; 5 cm; 4 cm. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, viết nhận xét.</i>
- Em và bạn cùng làm bài - Cá nhân làm bài - đối chiếu KQ với bạn
<i> * Chú ý giúp đỡ nhóm Huệ - T Bảo</i>
<b>Bài 2: Em vẽ ĐT có độ dài tự chọn và bạn đo độ dài đoạn thẳng đó giúp em </b>
<b> * Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>: Biết đặt thước để vẽ đoạn thẳng có độ dài đã chọn một cách chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, viết nhận xét.</i>
<i>- H làm việc cá nhân * Chú ý giúp đỡ Nguyên – D Linh</i>
- Trao đổi KQ với bạn trong nhóm
<b>Bài 4: Em và bạn cùng phân tích cấu tạo số </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - Luyện tập, củng cố cho HS kĩ năng phân tích số thành hàng chục, hàng đơn vị.</i>
<i>- Phân tích số thành tổng.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- GV nêu yêu cầu bài tập
<i>- H làm việc cá nhân * Chú ý giúp đỡ chậm</i>
con - HĐKQ cùng bạn và chia sẻ trước lớp.
<i>3. Hoạt động ứng dụng: </i>
- Đặt 1 bài tốn có lời văn và tự giải.
************************************
<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 5năm 2020</b></i>
<i><b> Dạy TKB thứ sáu tuần 22</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP (TR122)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
1. KT: Biết giải toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
2. KN: HS làm bài 1,2,4
3. TĐ: GD.HS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập
4. NL: Tự học, tự tìm kiếm sự giúp đỡ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
* Bảng phụ,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Nội dung- TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. HĐCB</b>
1.Khởi động:
B. HĐTH
Bài 1: giải toán
Bài 2: giải tốn
Bài 4: Tính
( theo mẫu)
- Hát bài hát tập thể
*Giới thiệu bài ghi bảng. Luyện tập
-HD.HS làm từng bài tập
*Viết bài tốn lên bảng
-An có 4 quả bóng xanh và 5 quả
bóng đỏ, Hỏi An có tất cả mấy quả
bóng?
Có : 4 quả bóng xanh
Có : 5 quả bóng đỏ
Có tất cả:... quả bóng ?
-Cho HS tự giải bài toán
<i>-Kiểm soát giúp HS giải được bài </i>
<i>toán </i>
-Chữa bài huy động kết quả
-HD’HS làm tương tự bài 1
-Cho HS tự đọc bài tốn viết tóm tắt
bài toán
-Cho lớp làm vở kẻ li
<i>-Kiểm soát giúp HS giải được bài </i>
<i>toán </i>
-Chữa bài huy động kết quả
- Hát
-Quan sát đọc lại bài
toán, cá nhân 2 em, 2em
nêu tóm tắt bài tốn viết
số thích hợp vào chỗ
chấm
-Cả lớp làm bảng con,
1em làm bảng phụ
- 1em nêu
Bài giải:
Số quả bóng của An có
tất cả là: 4 + 5 = 9 (quả
bóng)
Đáp số: 9 quả
bóng
-HS đọc bài tốn, viết
tóm tắt bài tốn.
-Cả lớp làm vở kẻ li,
1em làm bảng phụ
+Ai có cách nêu lời giải khác
+ Bài tốn thuộc dạng tính gì?
* u cầu HS nêu lệnh bài toán
-HD’HS làm bài theo mẫu
2 cm + 3 cm = 5 cm
<i>-KS giúp HS biết cách tính cộng, trừ</i>
<i>hai số đo độ dài</i>
( lưu ý khi làm bài không quên tên
đơn vị )
- Khi giải 1 bài toán phải qua mấy
bước
- Thêm, có tất cả thì làm tính gì ?
- Số bạn của tổ em có
là :
1em trả lời dạng cộng
-1em nêu tính theo mẫu
-Cả lớp làm VBT bài 4
- 1em trả lời qua 4
bước , B1 viết bài
giải,B2 viết câu lời giải,
B3 viết phép tính, B4
viết đáp số
- Làm tính cộng.
- Nghe
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Luyện tập cho HS có kĩ năng tóm tắt BT, kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn </i>
<i>Có lời văn bằng 1 phép tính cộng ( trừ).</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>C. HĐƯD</b> - Nhận xét, đánh giá tiết học
- Chia sẻ với người thân những gì
mình đã học.
<i><b>Tiếng Việt: VẦN /UM/UP/UÔM/UÔP/ (2T)</b></i>
<i><b> (Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2 ( trang 205)</b></i>
<b>Việc 0: Vẽ mơ hình / am/ap/, đọc và phân tích:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết vẽ mơ hình vần /am/ap/ thao tác tay để phân tích đúng vần /am/ap/.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần /um/up/m/p/</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- thay âm chính /a/ bằng /u/</i>
<i>- Phát âm đúng vần /um/up/.</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa N</i>
<i>- Viết chữ M hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /um/up/uôm/ươp viết bằng 3 con chữ u/m. Viết chữ u rồi rê bút từ </i>
<i>điểm cuối con chữ ô rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa u với </i>
<i>m là nữa ô li.</i>
<i>- Viết được vần /um/ip/uôm/ươp/ - thùm thụp- luộm thuộm – vào vở tập viết CGD tập </i>
<i>2 trang 55.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu: lúp xúp, quả muỗm, giúp đõ...</i>
<i>Đoạn văn: Mô - Da ( trang 109 / tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i>- Viết bảng con: quyền q, Mơ-da, nhạc sĩ, sáng tác, ....</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: Mơ-Da /Có làn … giúp đõ/. Chữ viết nắn nót, cẩn </i>
<i>thận, đúng tốc độ.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>TOÁN: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>Giúp H:
1.KT: HS biết dùng thớc có chia vạch xăng- ti- mét,vẽ đoạn thẳng có độ dài dới 10 cm
2. KN: Häc sinh lµm bµi 1, 2,3
3.TĐ Gi¸o dơc häc sinh tÝnh,cÈn thËn, chÝnh x¸c khi lµm bµi.
<i>*H chậm:Bước đầu biết dùng thước có chia vạch xăng- ti- mét, vẽ đoạn thẳng có độ dài</i>
<i>dưới 10 cm</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
* Thước có chia vạch cm
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Nội dung-TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.HĐCB</b>
*HDthực hiện
các thao tác
+ Hát - chuẩn bị đồ dùng học tập - Giáo
viên giới thiệu bài - ghi đầu bài .
- HD’H thực hiện các thao tác vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước
- Đặt thước có vạch cm lên bảng, tay trái
giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm
trùng với vạch 0 , chấm 1 điểm trùng với
vạch 4
- Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở
vạch 4, thẳng theo mép thước.
-Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu,
viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng .Ta
được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
- Thực hiện
Chú ý quan sát
2-3 em nhắc lại các thao
tác
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Học sinh biết dùng thước có chía vạch xăng - ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho</i>
<i>- Vẽ được đoạn thẳngcó độ dài 1 đến 10 cm.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, viết, thực hành.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b> B . HĐTH</b>
Bài1:Vẽ đoạn
thẳng... - Yêu cầu H đọc câu lệnh
HD’H tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài
5cm,7cm, 2cm, 9cm.
- Nêu yêu cầu H thực hiện các thao tác
và đặt tên các đoạn thẳng.
<i>- Kiểm soát giúp H vẽ được đoạn thẳng</i>
<i>có độ dài trên </i>
- Huy động kết quả, chữa bài trên bảng
con
-Kiểm tra bài lẫn nhau
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Học sinh biết dùng thước có chía vạch xăng - ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho</i>
<i>trước.</i>
<i>- Có kĩ năng vẽ đoạn thẳng.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, viết, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng</i>
Bài 2:Giải
tốn
-u cầu H đọc đề tốn, nêu tóm tắt bài
toán, và tự giải
- Cho lớp làm vở kẻ li
<i>- Kiểm soát giúp H giải được bài toán</i>
<i>( Long, Lương, Minh)</i>
- Chữa bài: cho H nhận xét cách trình
bày lời giải, phép tính, đáp số.
-Ai có cách nêu lời giải khác
-1em nêu tóm tắt bài tốn
-1em đọc bài tốn
- Cả lớp làm vở kẻ li, 1em
làm bảng phụ.
-1em nêu cách giải,
<i> Bài giải:</i>
<i>Cả hai đoạn thẳng có độ</i>
<i>dài là: 5 +3 = 8 ( cm</i>
<i>)</i>
<i> Đáp số: 8 cm.</i>
-Lớp nhận xét, 1em nêu ...
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - Luyện tập cho HS có kĩ năng đọc bài tốn dựa vào tóm tắt BT, kỹ năng giải tốn và</i>
<i>trình bày bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i>- Viết viết đơn vị đo (cm) vào sau kết quả của phép tính.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
Bài 3:H tự vẽ
đoạn thẳng có
độ dài nêu ở
bài 2
-Yêu cầu H nêu lệnh bài 3
- Cho lớp làm vở ô li
<i>Giúp H vẽ được đoạn thẳng, đặt được</i>
<i>tên cho đoạn thẳng ( Long, Lương,</i>
<i>Minh)</i>
- Kiểm tra, nhận xét
Chốt muốn vẽ được đoạn thẳng có độ dài
cho trước phải qua mấy bước
-1em nêu lệnh bài 3
- Cả lớp làm bài
- Cả lớp đổi vở kiểm tra
chéo
- 2 em nhắc lại
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Học sinh biết dùng thước có chía vạch xăng - ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho</i>
<i>trước.</i>
<i>- Có kĩ năng vẽ đoạn thẳng.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, viết, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b> C. HDƯD</b> - Nhận xét, tiết học - Tuyên dương học
sinh hoạt động tốt
- Tập vẽ 5 -7 đoạn thẳng có độ dài
trong khoảng 1 - 20 cm và chia sẻ với
người thân cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước.
- Lắng nghe.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu, bài chứa vần ôm, ôp, ơm, ơp. Đọc
được bài Cây chôm chôm.Biết vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
Viết được các tiếng chứa vầnôm, ôp, ơm, ơp
- HS đọc to rõ ràng, hoàn thành được các bài tập.
- Giáo dục H có hứng thú học tập, u thích môn học
- Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt, tự học và tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Sách BTTHTV - BP
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Khởi động: T/C trò chơi : Bắn tên “ Tìm tiếng có chứa vần ơm, ơp, ơm, ơp”.</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - H tìm được các tiếng có chứa vần ơm, ơp, ơm, ơp</i>
<i>- Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng.</i>
<b>2. Hoạt động thực hành.</b>
<b>Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm</b>
* Hướng dẫn H luyện đọc bài Cây chôm chôm (BTTHTV/68):
- H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2
- Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc đúng bài tập đọc Cây chôm chôm, đảm bảo tốc độ. Đọc to rõ ràng.</i>
<i> - Biết hợp tác trong nhóm.</i>
* Vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành.
- Chia sẻ kết quả
- GV nhận xét.
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Vẽ được mơ hình và đưa được tiếng /tơm/, /tốp/,/thơm/, /hợp/vào mơ hình đọc trơn, </i>
<i>đọc phân tích.</i>
<i> - Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i><b> * Cho H nghỉ giải lao</b></i>
<b>Việc 2 : Viết</b>
* Hướng dẫn H làm bài ở BTTHTV/68.
Viết vào mỗi dịng 3 tiếng chứa vần: ơm, ơp, ơm, ơp:
- H làm bài tập vào vở.
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Viết được tiếng chứa vần ôm, ôp, ơm, ơp. VD: tôm, hộp, đơm, khớp,...</i>
<i>- Chữ viết nắn nót, cẩn thận,trình bày sạch đẹp.</i>
<i>- Biết chia sẻ với bạn, trước lớp, trình bày tự tin, mạnh dạn.</i>
<b>3. Hoạt động ứng dụng:</b>
- Đánh giá tiết học, khen những H học tốt.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
<b>SINH HOẠT SAO </b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>1. KiÕn thøc: Hs biÕt và hiểu ý nghĩa Tết trồng cõy</b>
- Biết đợc những u điểm và tồn tại trong tuần. Hát, múa các bài hát theo chủ điểm.
- V sinh trường lớp sạch sẽ
<b>2. Kĩ năng: Rốn luyện cỏc kĩ năng tổ chức & điều khiển cỏc hoạt động của tập thể.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức yêu quờ hương, đất nước mỡnh hơn.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- Băng, đĩa nhạc theo chủ điểm.
<b>III. Tiến hành sinh hoạt</b>
1. Ổn định:
- Tập hợp sao theo vòng tròn.
- Điểm danh, trưởng sao báo cáo số nhi đồng có mặt, lý do vắng mặt (nếu có)
- PTS cho các em hát bài hát truyền thống đọc lời hứa của nhi đồng.
2. Báo cáo:
- PTS cho từng em nhi đồng tự kể về việc làm tốt trong tuần qua
- Tập thể sao hoan hô các bạn làm tốt
- PTS động viên các em chưa làm tốt, khen thưởng các em xuất sắc và ghi vào sổ theo
dõi việc làm tốt của sao.
3. Sinh hoạt vui chơi
4. Sinh hoạt <i> : </i>
<i>- Hằng năm vào dịp tết Nguyên Đán, cả nước ta hưởng ứng phong trào tết trồng cây </i>
<i>do Bác Hồ kêu gọi năm 1959. </i>
<i>- Tết trồng cây được tổ chức vào mùa nào?</i>
<i>- Ý nghĩa của Tết trồng cây là như thế nào?</i>
<i>- Trường và địa phương em hưởng ứng ngày Tết trồng cây ra sao?</i>
<i>- Em làm gì để hưởng ứng ngày Tết trồng cây?</i>
5.
Củng cố, dặn dị:
- Hơm nay, sao chúng ta vừa sinh hoạt chủ điểm gì?
<i><b>- Hướng tới chủ điểm này chúng ta cần phải biết gì và làm gì? </b></i>
<i><b>- Cho các em nghe bài hát theo chủ điểm tháng 2: Em là mầm non của Đảng.</b></i>
- Nhận xét buổi sinh hoạt
- Cho các em đọc lời hứa của nhi đồng.
“ Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trò giái
Ch¸u Bác Hồ kính yêu.
- Dn dũ chun bi cho ln sinh hoạt sau
*****************************
<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020</b></i>
<i><b>Dạy TKB thứ hai Tuần 23</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG (TR124 )</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b><i><b> : </b></i>
1.KT: Có kỹ năng đọc, viết, đếm câc số đến 20, biết cộng( không nhớ) các số trong phạm
vi 20; Biết giải bài tốn.
2.KN: HS lµm bµi 3, 4 (tr 124), 1, 3(125)
4.Năng lực tự chủ, tự học, giải quyết các vấn đề và sáng tạo, sử dụng cơng cụ và
phương tiện tốn học, năng lực tư duy và lập luận toán học.
<i>- H chậm : Biết đọc, viết, đếm các số đến 20, biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm</i>
<i>vi 20 </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
* Bảng phụ.
<b>III.CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Nội dung-TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.HĐCB</b>
<b>1.Khởi động: </b>
-Kiểm tra Làm bài 3 SGK
-Nhận xét, tuyên dương.
Chốt cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước
*Giới thiệu bài ghi bảng :Luyện tập
chung
- 1em vẽ đoạn thẳng, lớp
nhận xét
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- HS biết vẽ đoạn thẳng với độ dài cho trước .</i>
<i>+ PP: vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời</i>
<b> B.HĐTH:</b>
Bài3: Giải tốn
- Cho HS nêu tóm tắt bài tốn và đọc bài
giải
Em nào có cách nêu lời giải khác
-Chốt bài tốn giải bằng tính gì
1em trình bày
-Số bút có tất cả là:
- Phép tính cộng
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - Biết đọc bài tốn có lời văn.</i>
<i>- Hiểu, nêu được BT cho biết gì?; BT hỏi gì?</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i><b> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. </b></i>
Bài 4:Điền số - Giải thích mẫu 13 + 1 = 14, viết 14 vào
ô trống.
- Cho lớp làm VBT
<i>- Kiểm sốt giúp HS điền đúng số: Khơi,</i>
<i>Vinh</i>
- Chữa bài bảng phụ,
Cho lớp đổi vở kiểm tra chéo
- Theo dõi
- Cả lớp làm VBT, 2em
làm bảng phụ
-1em đọc kết quả điền số
Cả lớp đổi vở kiểm tra
chéo
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - Biết làm tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 13+1.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, trò chơi, viết.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, chia sẻ, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc lệnh bài 1
-Cho H làm bảng con
<i>Kiểm sốt giúp H tính được kết quả </i>
<i>(Long, Anh,)</i>
- Chữa bài, gọi H nêu kết quả tính
Chốt cho H nêu cách tính
-1em đọc tính
- Cả lớp làm bảng con
- 11 + 8 = 19, 19 - 8 = 11
-1em nêu cách tính
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20, biết cộng, trừ nhẩm chính xác.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, thực hành, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, chia sẻ, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
toán
-Cho lớp làm VBT
- Giúp H làm bài, biết cách đo đoạn
thẳng
-Chữa bài, cho lớp đổi vở kiểm tra chéo.
- Cả lớp làmVBT. 1em
làm bảng phụ
- Trả lời đoạn AC dài 7
cm
-Lớp đổi vở KT chéo
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Học sinh biết dùng thước có chía vạch xăng - ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho</i>
<i>trước.</i>
<i>- Có kĩ năng vẽ đoạn thẳng.</i>
<i>+ PP: quan sát, hỏi đáp, viết, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b> C. HĐƯD </b> - Lập 10 phép tính cộng không nhớ trong
phạm vi 20 và thực hiện.
- Lắng nghe.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- HS vẽ được mơ hình vần /um/, /up/ đọc trơn, phân tích</i>
<i>- Thay âm chính /u/ bằng âm chính /ua/ ta được vần /m/, /p/, đưa vào mơ hình, đọc</i>
<i>trơn, phân tích.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>- ĐGTX:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm được vần /iêm/.</i>
<i>- Phân tích được vần /iêm/.</i>
<i>- Biết vần /iêm/ gồm âm chính /iê/ và âm cuối /m/.</i>
<i>- Đưa vần /iêm/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /iêm/ có thể kết hợp được với 6 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /ê/.</i>
<i>- Phát âm được vần /iêp/.</i>
<i>- Phân tích được vần /iêp/.</i>
<i>- Biết vần /iêp/ gồm âm chính /iê/ và âm cuối /p/.</i>
<i>- Đưa vần /iêp/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /iêp/ có thể kết hợp được với 2 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /ê/.</i>
<i>- Phát âm được vần /ươm/.</i>
<i>- Phân tích được vần /ươm/.</i>
<i>- Biết vần /ươm/ gồm âm chính /ươ/ và âm cuối /m/.</i>
<i>- Đưa vần /ươm/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /ươm/ có thể kết hợp được với 6 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /ơ/.</i>
<i>- Phát âm được vần /ươp/.</i>
<i>- Phân tích được vần /ươp/.</i>
<i>- Biết vần /ươp/ gồm âm chính /ươ/ và âm cuối /p/.</i>
<i>- Đưa vần /ươp/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết: </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Nắm được cách viết chữ O, Ô, Ơ viết hoa.</i>
<i>- Biết viết đúng, đẹp chữ O, Ô, Ơ viết hoa, iêm, iêp, ươm, ươp, chiêm chiếp, nườm nượp</i>
<i>theo mẫu in sẵn.</i>
<i> - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. </i>
<i> - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ :chiêm chiếp, thiêm thiếp, nườm nượp, </i>
<i>tươm tất, bươm bướm, quả mướp, cái liềm, rau diếp , ..; đọc đúng bài Thử diêm.</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đúng văn bản.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>- ĐGTX:</b>
<i>- HS vẽ được mơ hình vần /ang/, /ac/ đọc trơn, phân tích</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần / eng/, /ec/, /ong/, /oc/, /ông/, /ôc/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Phát âm được vần /eng/.</i>
<i>- Phân tích được vần /eng/.</i>
<i>- Biết vần /eng/ gồm âm chính /e/ và âm cuối /ng/.</i>
<i>- Đưa vần /eng/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /eng/ có thể kết hợp được với 6 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /e/.</i>
<i>- Phát âm được vần /ec/.</i>
<i>- Phân tích được vần /ec/.</i>
<i>- Biết vần /ec/ gồm âm chính /e/ và âm cuối /c/.</i>
<i>- Đưa vần /ec/ vào mô hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /ec/ có thể kết hợp được với 2 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /e/.</i>
<i>- Phát âm được vần /ong/.</i>
<i>- Biết vần /ong/ gồm âm chính /o/ và âm cuối /ng/.</i>
<i>- Đưa vần /ong/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /ong/ có thể kết hợp được với 6 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /o/.</i>
<i>- Phát âm được vần /oc/.</i>
<i>- Phân tích được vần /oc/.</i>
<i>- Biết vần /oc/ gồm âm chính /o/ và âm cuối /c/.</i>
<i>- Đưa vần /oc/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /oc/ có thể kết hợp được với 2 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /o/.</i>
<i>- Phát âm được vần /ơng/.</i>
<i>- Phân tích được vần /ơng/.</i>
<i>- Biết vần /ơng/ gồm âm chính /ơ/ và âm cuối /ng/.</i>
<i>- Đưa vần /ơng/ vào mơ hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /ơng/ có thể kết hợp được với 6 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /ơ/.</i>
<i>- Phát âm được vần /ơc/.</i>
<i>- Phân tích được vần /ơc/.</i>
<i>- Biết vần /ơc/ gồm âm chính /ô/ và âm cuối /c/.</i>
<i>- Đưa vần /ôc/ vào mô hình, đọc trơn, phân tích.</i>
<i>- Thay âm đầu và thay thanh để có tiếng mới.</i>
<i>- Vần /ơc/ có thể kết hợp được với 2 thanh, dấu thanh đặt ở âm chính /ơ/.</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i>- Nắm được cách viết chữ P viết hoa.</i>
<i>- Biết viết đúng, đẹp chữ P viết hoa, nòng nọc, xồng xộc theo mẫu in sẵn.</i>
<i> - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. </i>
<i> - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i>********************</i>
<i> Thứ bảy ngày 9 tháng 5 năm 2020</i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ : eng éc, sòng sọc, xồng xộc, cái xẻng,</i>
<i>nòng nọc, con công, cái xoong, con vooc, ba toong ..; đọc đúng bài: Dòng giống Tiên</i>
<i>Rồng.</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. </i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá: </i>
<i> - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i> - Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i> - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Dịng giống Tiên Rồng.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>