Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.81 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2020</b></i>
<b>TOÁN : GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN (t) </b>
<b>I. Mục tiêu : *Giúp học sinh:</b>
1. KT : Hiểu đề tốn : cho gì ? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
2. KN :Trình bày đúng bài tốn có lời văn
<i>*BT cần làm: 1,2 * Điều chỉnh: Không làm BT 3 </i>
3. TĐ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận,
4. NL : Biết bài tốn có lời văn gồm có dự kiện và câu hỏi ; có kĩ năng trình bày bài
giải tốn có lời văn.
<b>II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>ND-TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. HĐCB</b>
1.KĐ:
2.Giới thiệu
cách giải bài
toán và cách
trình bày bài
tốn
-Kiểm tra : làm bài bài 3 SGK tr 116
Nhận xét, tuyên dương
-Bài toán thiếu gì ? bạn làm đúng chưa
*Giới thiệu bài ghi bảng: Giải tốn có
lời văn
-HD’HS tìm hiểu bài tốn
-HD’HS quan sát tranh SGK rồi đọc bài
toán
- Mt :HS biết cách giải tốn và cách
trình bày bài giải
- Cho học sinh mở SGK, đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :
- Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta
làm như thế nào ?
- Giáo viên hướng dẫn cách trình bày
bài giải như SGK
Viết chữ bài giải ở giữa trang từ lề cách
vào 5 ô
+Viết câu lời giải :Nhà An có số con gà
là : hoặc Số con gà có tất cả: hoặc Nhà
An có tất cả là:
+Viết phép tính
HD’HS đọc phép tính
-Nói ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết ( con
gà) ở trong dấu ngoặc đơn
+Viết đáp số
Bài giải:
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số: 9 con gà
1em làm , lớp theo dõi
-Nhận xét sữa sai
-Quan sát tranh SGK
-Cho biết nhà An có 5
con gà, mẹ mua thêm 4
con gà nữa
-Bài tốn hỏi nhà An có
tất cả mấy con gà ?
-Cho HS đọc lại bài giải
-Chỉ vào từng phần của bài giải , nêu lại
để nhấn mạnh
+Viết “bài giải”, viết câu lời giải, viết
phép tính, viết đáp số.
<i>- Cho HS giải lao</i>
- 3 em nhắc lại, lớp nhắc
lại
<i>- Hát múa</i>
<i><b> * Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Biết đọc bài tốn có lời văn.</i>
<i>- Hiểu, nêu được BT cho biết gì?; BT hỏi gì?</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. </i>
<b>B. HĐTH</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2:</b>
*HD’HS tự nêu bài toán, viết số thích
hợp vào phần tóm tắt bài tốn
-Cho HS làm bài vào vở bài tập
<i>- Giúp đỡ HS yếu giải được bài tốn </i>
<i>( Khơi, </i>
Chữa bài huy động kết quả
*HD’HS tự nêu bài toán, viết số thích
hợp vào phần tóm tắt, rồi giải bài toán
-Cho HS làm bài SGK
<i>-Kiểm soát giúp HS yếu giải được bài </i>
<i>tốn</i>
-Chữa bài huy động kết quả
-Chốt vì sao em lấy 6 + 3
*HD’HS quan sát tranh, tự điền số vào
phần tóm tắt, rồi trình bày bài giải
-Cho lớp làm bài bảng con
<i>-Kiểm soát giúp HS yếu giải được bài </i>
<i>tốn</i>
-Chữa bài huy động kết quả
-Chốt vì sao em lấy 5 + 4
*Vừa rồi ta học bài gì ?
+Muốn giải 1 bài toán trước hết ta phải
làm gì ?
-Đọc bài tốn, viết số thích
hợp...
-Cả lớp làm vở bài tập, 1em
làm bảng phụ
<i>-Có tất cả số con lợn là</i>
<i> 1 + 8 = 9 ( con lợn )</i>
<i> Đáp số : 9 con lợn</i>
-Cả lớp làm bài SGK, 1em
làm bảng phụ
-HS nêu lời giải, đọc phép
tính, đọc đáp số, lớp dị bài
nhận xét
-Vì thêm nên em cộng
-Quan sát tranh đọc bài
toán, tự điền số, tự giải
-Cả lớp làm bài bảng con,
1em làm bảng phụ
-1em đọc lời giải
<i>Có tất cả số con vịt là:</i>
<i>5 + 4 = 9 ( con vịt )</i>
<i> Đáp số : 9 con vịt</i>
-Vì bài tốn hỏi có tất cả
-Học bài giải tốn có lời
văn
+Khi giải1 bài tốn có lời văn thì phải
qua mấy việc?
-Thêm, có tất cả, thì làm tính gì ?
hỏi gì ?
-Phải qua 4 việc, việc 1 viết
bài giải, việc 2 viết câu lời
giải, việc 3 viết phép tính,
việc 4, viết đáp số
<i><b>* Đánh giá thường xun:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Biết đọc bài tốn có lời văn. Hiểu, nêu được BT cho biết gì?; BT hỏi gì?</i>
<i>- Viết được số vào tóm tắt BT</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>C. HDƯD </b> - Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS về nhà chia sẻ các bước giải 1
bài tốn có lời văn cho người thân và
bạn bè cùng nghe.
<b>TIẾNG VIỆT</b><i><b> : LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP N ,T (T1,2)</b></i>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2( trang 195)</b></i>
<b>Việc 1: Cách dùng mẫu vần có âm cuối.</b>
<i><b>* Đánh giá thường xun:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phát âm đúng các tiếng có vần chứa âm cuối n/t</i>
<i>- Phát âm đúng các vần có âm cuối đi theo cặp n/t.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /en/oen/-/et/oet/- ên/n/... </i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần chứa âm cuối n/t</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i><b>Việc 2: Đọc:</b></i>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu:t.ghen ghét, nghìn nghịt, quen </i>
<i>biết, quả quýt, rau ngót.. </i>
<i>Đoạn văn: Tự chọn ( trang 103/ tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
Việc 3: Viết chính tả:
<i>* Đánh giá thường xuyên:</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: /Mẹ cho Lan giỏ mận …ba quả/. Chữ viết nắn nót, </i>
<i>cẩn thận, đúng tốc độ.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
*********************************
<i><b> Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2020</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b><i><b> : VẦN / EM//EP/ ÊM/ ÊP/ (T1và 2)</b></i>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2( trang 197)</b></i>
<b>Việc 0: Vẽ mơ hình vần /am/ap/, đọc và phân tích:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng vần /am/ap/.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khốt, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần /em/ep/êm/êp/</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Từ mơ hình /am/ap thay âm chính a bằng e để có vần em/ep/.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /em/ep//và tiếng /nem/nép/</i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần /em/ep/êm/êp/</i>
<i>- Dùng mơ hình để lập vần /êm/êp/</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa K</i>
<i>- Viết chữ K hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /em/ep/êm/êp viết bằng 2 con chữ e/m. Viết chữ e rồi rê bút từ điểm </i>
<i>cuối con chữ e rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa e với m là </i>
<i>nữa ô li.</i>
<i>- Viết được vần /em/ep/êm/êp/ - nem nép- thềm bếp – vào vở tập viết CGD tập 2 trang </i>
<i>52.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>Đoạn văn: Thi chân sạch ( trang 103/ tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khốt, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: Thi chân sạch /Xỉa …sạch/. Chữ viết nắn nót, cẩn </i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>LUYỆN VIẾT: LUYỆN VẦN /uyn/ uyt/</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.KT: - HS ôn lại cách đọc, viết và cấu tạo vần /uyn/uyt/.
2.KN: - Rèn kỹ năng đọc viết đúng, đẹp. HSKT viết một nữa số lượng chữ.
3.Giáo dục HS u thích học TV.
4.NL: Nắm chắc luật quy trình viết và viết đúng các mẫu vần, tiếng, từ ứng dụng có
vần /uynh/uyt/ đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết in thường.
- Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Khởi động:
2. Hoạt động thực hành
<i><b>Việc 1: Đọc</b></i>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ…</i>
<i>- Đọc đúng tiếng, từ: có vần /uyn/uyt/…và bài đọc ở SGK tr 96, 97.</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- T cho H vẽ mơ hình tiếng nguyên vào bảng con phân tích tiếng /xuýt//
thành hai phần.
- H vẽ mơ hình vào bảng con.
-T u cầu H đưa tiếng /xt/ vào mơ hình, đọc trơn, đọc phân tích.
- H đọc thực hiện theo yêu cầu.
- T yêu cầu H thay dấu thanh vào tiếng /khuyên/để được những tiếng mới.
- H lần lượt thay và đọc lại những tiếng mới theo CN, nhóm, lớp.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Củng cố cấu tạo của vần /uyn/uyt//( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút, điểm kết </i>
<i>thúc, cụ thể: ….)</i>
<i>- Biết viết vần /uya//uyn/uyt/đúng mẫu.</i>
<i>- Hoàn thành phần viết BT về nhà: uyn/uyt/</i>
<i>- + PP: viết, quan sát, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét .</i>
- T cho H ôn lại cách viết vần /uyn/uyt/ vào bảng con. Nhận xét những H viết tốt và sửa
cho những H chưa đẹp.
- H thực hiện.
- T cho H viết phần luyện tập trong Vở Tập viết trang 49. HSKT viết một nữa số chữ
- H thực hiện.
- T quan sát, giúp đỡ những H chữa viết chưa đúng kĩ thuật. Nhận xét và rút kinh
nghiệm trước lớp.
3. Hoạt động ứng dụng
- T dặn dị H về nhà tìm 5 từ có vần /uyn/uyt/ ; viết lại vần đã học hôm nay cho người
thân xem.
<b>LUYỆN TOÁN : EM TỰ ƠN LUYỆN TỐN (TUẦN 22 -Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1. KT: Dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng và ghi đúng độ
dài đoạn thẳng đo được.
2. KN: Thực hiện được phép tính cộng, trừ các số đo độ dài.
3. TĐ: Giáo dục học sinh tính, cẩn thận, chính xác khi học bài.
4. NL : Tự học, giúp đỡ nhau trong học tập
<b> II / Đồ dùng học tập: </b>
GV: BTHT, vở Em tự ơn luyện tốn, Bảng phụ
HS: BTHT, vở Em tự ơn luyện tốn
<b>III / Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>HĐ1: Khởi động: (8-9')</b></i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: - Giúp HS khởi động trước khi học.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, trị chơi.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày miệng.</i>
<i>HĐ2: Ôn luyện: Giúp HS thực hiện BT 1,2,3 trang 21, 22 (22- 25')</i>
<i>Việc 1: GV nêu yêu cầu từng bài tập – HD từng bài </i>
<i>Việc 2: H làm việc cùng bạn từng bài tập ở "Em tự ôn luyện tốn" </i>
Việc 3: H trình bày kết quả
Việc 4: Chia sẻ kết quả với bạn
Bài 1: Em và bạn cùng đo độ dài đọan thẳng
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: Biết đặt thước để đo độ dài đoạn thẳng một cách chính xác.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, viết nhận xét.</i>
- Em và bạn cùng làm bài - Cá nhân làm bài - đối chiếu KQ với bạn
<i> * Chú ý giúp đỡ nhóm Long, Duy</i>
Bài 2: Em và bạn đo độ dài mỗi đoạn thẳng, viết số đo, so sánh độ dài các đoạn thẳng.
<i><b> * Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: Biết đặt thước để đo độ dài đoạn thẳng một cách chính xác.</i>
<i>- So sánh đúng đoạn thẳng ngắn nhất, dài nhất; Viết tên đoạn thẳng vào chỗ ...</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, viết nhận xét.</i>
- H làm việc cá nhân
- Trao đổi KQ với bạn trong nhóm
Bài 3: Em và bạn đọc, tóm tắt và giải bài tốn .
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Luyện tập cho HS có kĩ năng tóm tắt BT, kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn </i>
<i>Có lời văn bằng 1 phép tính cơng ( trừ).</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- GV nêu yêu cầu bài tập
- H làm việc cá nhân
con - HĐKQ cùng bạn và chia sẻ trước lớp.
* Kết luận
<i><b>3. Hoạt động ứng dụng: </b></i>
- Đặt 1 bài tốn có lời văn và tự giải.
*****************************************
<i><b> Thứ tư ngày 6 tháng 5năm 2020</b></i>
<b>TOÁN: XĂNG – TI - MÉT. ĐO ĐỘ DÀI (TR119)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh;
1. KT: Biết xăng- ti- mét là đơn vị , biết xăng - ti- mét viết tắt là cm; biết dùng thước có
chí vạch xăng - ti - mét để đo độ dài của đoạn thẳng .
2. KN: Đo được độ dài đoạn thẳng
<i>* BT cần làm: 1,2,3,4 </i>
3. TĐ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập
4. NL: Có khả năng đo độ dài ĐT, độ dài cạnh của vật với đơn vị đo xăng - ti- mét
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
* Thước có vạch cm,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Nội dung-TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.</b>
<b> HĐCB</b>
1. Khởi
động:
-Kiểm tra Làm bài 3 SGK
-Nhận xét, tuyên dương
Chốt: Có tất cả, thêm thì làm tính cộng.
<i><b>* Đánh giá thường xun:</b></i>
<i>+ Tiêu chí: HS trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
2. Giới thiệu
đơn vị đo độ
dài (cm) và
dụng cụ đo độ
dài
*Giới thiệu bài ghi bảng : xăng - ti -
mét, đo độ dài
-HD’HS quan sát cái thước và giới
thiệu
-Đưa cái thước có vạch cm lên và nói
-Đây là cái thước có vạch chia thành
từng cm .Dùng thước này để đo độ dài
các đạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch số
0(HS nhìn vào vạch o) độ dài từ vạch 0
đến vạch số 1 là 1 cm
-Cho HS dùng đầu bút chì di chuyển từ
0 đến 1 trên mép thước, khi đầu bút chì
đến vạch 1 thì nói “1 xăng - ti -mét” độ
dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1
cm
-Xăng - ti - mét viết tắt là cm.
Viết lên bảng : cm
-Quan sát thước
-Lắng nghe
-HS dùng thước di chuyển
từ 0 - > 1, từ 1-> 2, từ 2 - >
3...
-HS đọc nhiều em”xăng- ti
- mét
Lớp đọc
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i>- Học sinh có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi xăng - ti- mét, ký hiệu cm </i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
3. Giới thiệu
các thao tác đo
độ dài
*HD’HS đo độ dài theo 3 bước
-B1: đặt vạch 0 của thước trùng vào 1
đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng
với đoạn thẳng.
-B2: Đọc số ghi ở vạch của thước trùng
với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm
theo tên đơn vị đo ( xăng - ti -mét)
Chẳng hạn, trên hình vẽ của bài học, ta
có đoạn thẳng AB dài “một cm “đoạn
thẳng CD dài “ba cm” đoạn thẳng MN
dài “6 cm”
B3: Viết số đo độ dài đoạn thẳng ( vào
chỗ thích hợp)
<i>- Cho HS nghỉ giải lao</i>
-H nhắc lại các bước đo độ
dài
<i>- Hát, múa</i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B.</b>
<b> HĐTH</b> :
Bài 2: Viết số
thích hợp vào ơ
trống rồi đọc số
đo
Bài 3: Đặt thước
đúng ghi đ, sai
ghi s :
Bài 4: Đo độ dài
mỗi đoạn thẳng
rồi viết các số
đo :
*HD’HS làm lần lượt từng bài tập
- Cho HS viết 1 dòng đúng quy định
vào vở bài tập
-Kiểm sốt giúp HS viết đúng kí hiệu
cm
*u cầu HS đọc lệnh bài 2
-Cho HS làm vở bài tập
<i>-Kiểm sốt giúp HS( Khơi-Chữa bài </i>
huy động kết quả
-Cho lớp đọc lại các số đo
*Yêu cầu HS nêu lệnh bài 3
- Cho lớp làm bài SGK
<i>- Giúp HS ( Khôi, Anh</i>
- Chữa bài huy động kết quả
+ Hình nào đặt thước đúng, hình nào
đặt thước sai ?
*Gọi HS nêu lệnh bài 4
-Cho lớp làm SGK
- Giúp HS , KTbiết đo độ dài các đoạn
thẳng
-Chữa bài huy động kết quả
-Chốt muốn đo độ dài 1 đoạn thẳng ta
qua mấy bước.
-Cả lớp làm VBT
-1em nêu viết số thích
hợp...
-Cả lớp làm vở bài tập
-1 em đọc số đo vừa điền
-Cả lớp đọc
-1em nêu đặt thước đúng
ghi đ...
- Hình 1 đặt thước đúng ghi
đ, hình 2 đặt thước sai ghi s,
hình 3 đặt thước đúng ghi đ.
-1em nêu: đo độ dài mỗi
đoạn thẳng rồi viết các số
đo.
-Cả lớp làm SGK
- 1em đọc kết quả đo độ dài
các đoạn thẳng, 6cm, 9 cm,
4 cm, 10 cm.
- TL: qua 3 bước , B1 đặt
vạch 0 của thước trùng với
1 đầu của thước...B2...b3...
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i>Học sinh biết viết đơn vị đo độ dài cm; biết xăng - ti- mét viết tắt là cm; viết số thích</i>
<i>hợp vào dưới mỗi đoạn thẳng có số và vạch cm. Đọc đúng tên số đo đã viết; nhận xét</i>
<i>cách đặt thước đo đoạn thẳng đúng/ sai. Giải thích được vì sao?; biết dùng thước có</i>
<i>chí vạch xăng - ti - mét để đo độ dài của đoạn thẳng. Đo được độ dài đoạn thẳng</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
C.
HĐƯD . -Nhắc lại các bước đo độ dài đoạn
- Để đo độ dài đoạn thẳng người ta
dùng đơn vị gì để đo.
-Vừa rồi ta học bài gì ?
- Nhận xét, đánh giá tiết học
-Yêu cầu HS về nhà đo bàn học của
mình dài bao nhiêu cm , tiết sau báo
cáo trước lớp.
mét để đo
- 2em trả lời
- Nghe
<b>TIẾNG VIỆT</b><i><b> : VẦN /IM/IP/ /OM/ OP (2T)</b></i>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2( trang 200</b></i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng vần /êm/êp/.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khốt, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần im/ip/om/op/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Thay âm chính /ê/ bằng /i/</i>
<i>- Phát âm đúng vần /im/ip/.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /im/ip/</i>
<i>- Nắm luật chính tả /ua/// là một ngun âm, vần khơng có âm cuối viết là /ua/ có </i>
<i>âm cuối viết là //</i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần /im/ip...</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa L</i>
<i>- Viết chữ L hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /em/ep/êm/êp viết bằng 2 con chữ e/m. Viết chữ e rồi rê bút từ điểm </i>
<i>cuối con chữ e rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa e với m là </i>
<i>nữa ô li.</i>
<i>- Viết được vần /im/ip/om/op/ - him híp- thom thóp – vào vở tập viết CGD tập 2 trang </i>
<i>53.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Viết bảng con: dao díp, rộn rịp, tìm ra ...</i>
<i>- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu.</i>
<i>Đoạn văn: Đêm qua em nằm mơ ( trang 105/ tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Viết bảng con: đêm qua, cái gì, tìm ra, tỉnh giấc ....</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: Đêm qua con nằm mơ /Mẹ à … gì ấy/. Chữ viết nắn </i>
<i>nót, cẩn thận, đúng tốc độ.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
************************************
<i><b> Thứ năm ngày 6 tháng 2 năm 2020</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP (TR 121)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: Giúp H:</b>
1. KT : Biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải .
2. KN : Rèn kỹ năng trình bày bài giải
3. TĐ : GD HS cẩn thận khi học tốn
*BT cần làm 1,2,3.
4. NL : HS có ý thức tự học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Nội dung - TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. HĐCB
1.Khởi động:
2. HĐTH
Bài 1:
- Cho H báo cáo kết quả đo độ dài bàn
học ở nhà của mình
- Nhận xét tuyên dương
- Chốt cách đo đoạn thẳng, qua 3 bước
B1: Đạt vạch o của thước trùng với 1
đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng
với đoạn thẳng B2. Đọc số ghi ở vạch
của thước trùng với đầu kia của đoạn
thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị. B3 viết
số đo độ dài đoạn thẳng vào chỗ thích
hợp,
*Giới thiệu bài ghi bảng: Luyện tập
*HD’H làm lần lượt từng bài tập
*Viết bài toán lên bảng
-HS báo cáo trước lớp.
- Lắng nghe
Bài 2: giải
Bài 3: giải
- T dùng thước chỉ đọc bài tốn lần 1
Lần 2 đọc khơng chỉ
-Y/c học sinh đọc lại bài toán
+ Bài toán cho biết trong vườn có mấy
cây chuối ?
+Bố trồng thêm mấy cây chuối nữa ?
+Bài tốn hỏi gì ?
+Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây
chuối ta làm tính gì ? dùng thước chỉ
bao quát tranh vẽ ...
-Đưa tóm tắt bài tốn
Có : .... cây chuối
Thêm:.... cây chuối
Có tất cả:...cây chuối ?
-Nói từ bài tốn và hình vẽ ai có thể
viết số cịn thiếu vào chỗ chấm
-u cầu H nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn
- Cho H làm bảng con
- Giúp H giải được bài tốn
-Chữa bài huy động kết quả
-Ai có câu lời giải khác ?
Nhận xét, tuyên dương
-Chốt thêm thì làm tính gì ?
* Gọi 1em đọc lại bài tốn
-Cho H làm VBT
- Giúp H giải được bài toán
-Chữa bài huy động kết quả
Ai có cách nêu lời giải khác
-Nói như vậy 19 cây hoa là kết quả lúc
đầu là 15 và trồng thêm 4 cây hoa ...
-Chốt vì sao em làm tính cộng
*HD’H quan sát tóm tắt bài toán, nêu
lại bài toán và giải
- Cho lớp làm vở kẻ li
- Giúp H giải được bài toán
- Chữa bài huy động kết quả
- Đọc bài tốn
-Bài tốn cho biết có 12
cây chuối,
- Bố trồng thêm 3 cây
chuối
-Hỏi có tất cả bao nhiêu
cây chuối ?
-Ta làm tính cộng, lấy 12
cộng 3 ...
- 2em đọc lại tóm tắt bài
-1em trả lời viết số 12
vào dòng 1. viết số 3 vào
dịng 2
-2 em đọc lại bài tốn theo
tóm tắt bài toán
- lớp làm bảng con.
- 1em đọc bài giải, đọc lời
giải. đọc phép tính, đáp số
<i>Có tất cả số cây chuối là :</i>
<i> 12 + 3 = 15 (cây chuối)</i>
<i> Đáp số : 15 cây chuối</i>
Số cây chuối có tất cả là:
- Thêm thì làm tính cộng.
-1em đọc bài tốn thầm
-Cả lớp làm VBT 1em làm
bảng phụ
-1em đọc bài giải, lớp dò,
nhận xét
- Số cây hoa có tất cả là:
Có tất cả số cây hoa là :
-Vì thêm nên làm tính
cộng
? ai có cách ghi lời giải khác
-Chốt muốn giải được bài tốn có lời
văn thì ta phải làm gì ?
- Cho 1em nêu cách trình bày bài giải
-3 bài tốn vừa học giải bằng mấy phép
tính, phép tính gì ?
-Thêm, có tất cả thì làm tính gì ?
- 1em đọc lại bài giải
<i>Có tất cả số hình vng </i>
<i>và hình tròn là :</i>
<i> 5 + 4 = 9 ( hình)</i>
<i> Đáp số : 9 hình</i>
-Số hình vng và hình
trịn có tất cả là :
-Trước hết phải tìm hiểu
bài tốn , B2 tóm tắt bài
tốn, B3 giải bài toán.
- Giải bằng 1 phép tính,
phép tính cộng.
- Làm tính cộng
-Nghe
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Luyện tập cho HS có kĩ năng tóm tắt BT, kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn </i>
<i>Có lời văn bằng 1 phép tính cơng ( trừ).</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B</b>
<b> . HĐƯD </b> - Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Chia sẻ với người thân những gì mình
đã học.
<b>TIẾNG VIỆT : VẦN /ÔM/ /ÔP// ƠM//ƠP/ (2T)</b>
<i><b>Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2 ( trang 202)</b></i>
<b>Việc 0: Vẽ mơ hình vần /am//ap/, đọc và phân tích:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết vẽ mơ hình vần /am/ap/ thao tác tay để phân tích đúng vần /am/ap/.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khốt, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần /ơm/ơp/ơm/ơp/</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình vần /ơm/ơp/ơm/ơp/</i>
<i>- Tìm được tiếng mới có vần /ơm/ơp/ơm/ơp/</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa M</i>
<i>- Viết chữ M hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /ôm/ôp/ơm/ơp viết bằng 2 con chữ e/m. Viết chữ ô rồi rê bút từ điểm </i>
<i>cuối con chữ ô rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa ô với m là </i>
<i>nữa ô li.</i>
<i>- Viết được vần /ôm/ôp/ơm/ơp/ - xôm xốp- nơm nớp – vào vở tập viết CGD tập 2 trang</i>
<i>54.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu: xôm xốp,nơm nớp ....</i>
<i>Đoạn văn: Trí Khơn ( trang 107 / tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn trong bài Trí khơn ( Một hơm....trí khơn ) .Chữ viết </i>
<i>nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i><b>LUYỆN ĐỌC: LUYỆN VẦN /on/; /ot//ôn/ôt/ơn/ơt/</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố đọc, viết </b>
<i>- Đọc đúng bài đọc có ứng dụng vần /ơn/; /ơt/ (BTTHTV - trang 63) và đưa tiếng: bn,</i>
<i>thuột vào mơ hình.</i>
<i>- Viết đúng tiếng có vần ơt/ơn trong bài đọc vào bảng….</i>
<i>* HS NK TV đọc đúng, nhanh, viết nhanh các tiếng, từ chứa vần /ôn/; /ôt/ trong bài </i>
<i>đọc. HSKT chỉ đọc đúng một nữa số chữ có trong bài.</i>
<i>- Năng lực: Phát âm đúng vần /ôt/; /ôn/. Vận dụng đọc và viết tiếng từ chứa vần /ôn/; </i>
<i>/ôt/ nhanh đúng.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ kẻ BT đưa tiếng vào mơ hình ( T63)
- STV- CNGD, BT thực hành TV, BP, vở
<b>III. Các hoạt dạy học </b>
<b>1. Khởi động </b>
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Gọi thuyển"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá:</b></i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ chứa vần /ôn/; /ôt /on/ot/ơn/ơt/. </i>
<i>một cột..</i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân, đọc nhóm đơi, nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HSKT
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập, phân tích tốt, to, rõ ràng .
<i>T: Cho HS chỉ vào vần /ôt/; /ôn/ /ơn/ơt/on/ot/ và hỏi: đây là kiểu vần gì? Vần gồm </i>
những âm nào?
H: Vần gồm âm chính và âm cuối. ( Nhắc lại nhiều lần).
* Việc 2: Làm BT thực hành ( Trang 63)
HĐ 1: Em luyện đọc
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu trong bài đọc.</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Khuyến khích HS đọc trơn.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- Đọc bài: Cây ớt- cá nhân, đồng thanh.
<i>Chú ý rèn: Trà My, Diện ( kĩ năng đánh vần phát âm)</i>
<b>HĐ 2: Em thực hành ngữ âm</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết phân tích tiếng đã cho, đưa tiếng /ơt//non/ /lớn/ vào mơ hình đúng, đọc trơn, </i>
<i>đọc phân tích tiếng đã cho rành mạch. </i>
<i>+ PP: quan sát, viết, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: chia sẻ, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>* Em đưa tiếng /ớt//non/lớn / vào mơ hình.</i>
- Cá nhân viết vở - 2 HS làm bảng phụ.
- HĐKQ - Nhận xét, sửa sai.
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết viết tiếng chứa vần /ôn/; /ôt//ơn/ơt/ vào ô trống theo mẫu để tạo tiếng mới.</i>
<i>+ PP: quan sát, viết, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, chia sẻ, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>b, Ghi tiếng có chứa vần /ơn/; /ơt/ /ơn/ơt/on/ot/ vào vở.</i>
- Nhận xét vở của một số HS - tuyên dương H viết đẹp, đúng.
- Nhận xét vở 1 số em.
<b>3. HĐƯD</b>
<i>- Chia sẻ với người thân bài đọc có âm /ơn/; /ơt/ sách TH Tiếng Việt</i>
- Tìm được nhiều tiếng chứa vần ơn/ ơt
<i><b>LUYỆN ĐỌC: LUYỆN VẦN /em//ep/êm/êp/ </b></i>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố đọc, viết </b>
- Đọc đúng bài đọc có ứng dụng vần /em//ep/êm/êp/ (BTTHTV - trang 67) và đưa
<i>tiếng vào mô hình.</i>
- Viết đúng tiếng có vần /im//ip/om/op/ trong bài đọc vào bảng….; Tìm tiếng có vần
/em//ep/êm/êp trong bài đọc.
<i>* HS NK TV đọc đúng, nhanh, viết nhanh các tiếng, từ chứa vần /em//ep/êm/êp / bài </i>
<i>đọc. HKT chỉ cần đọc được 1 đoạn của bài văn ( tr 67)</i>
- HS yêu thích học Tiếng Việt
- Năng lực: Phát âm đúng vần /im//ip/om/op/ . Vận dụng đọc và viết tiếng từ chứa
vần . /em//ep/êm/êp
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ kẻ BT đưa tiếng vào mơ hình ( tr 69)
- STV- CNGD, BT thực hành TV, BP, vở
<b>III. Các hoạt dạy học </b>
<b>1. Khởi động </b>
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Gọi thuyền"
- Lớp tham gia chơi.
<b>2. HĐTH</b>
<b>* Việc 1: Đọc sách giáo khoa</b>
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ chứa vần //em//ep/êm/êp / </i>
<i>- Đọc đúng tiếng, từ: him híp, thom thóp, tịm tõm và đoạn văn </i>
<i> - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - Đọc cá nhân, đọc nhóm đơi, nhóm lớn , ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn chậm
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập, phân tích tốt, to, rõ ràng .
* Việc 2: Làm BT thực hành ( Trang 69)
HĐ 1: Em luyện đọc
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu trong bài đọc.</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Khuyến khích HS đọc trơn.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
- Đọc bài có vần//em//ep/êm/êp /
<b>HĐ 2: Em thực hành ngữ âm</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết phân tích tiếng đã cho, đưa tiếng / góp//chim/ vào mơ hình đúng, đọc trơn, đọc </i>
<i>phân tích tiếng đã cho rành mạch.</i>
<i>+ PP: quan sát, viết, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: chia sẻ, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
* Viết đưa tiếng /góp//chim/vào mơ hình.
- Cá nhân viết vở - 2 HS làm bảng phụ.
- HĐKQ - Nhận xét, sửa sai.
<b>HĐ 3: Em thực hành chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết tìm tiếng chứa vần /em//ep/êm/êp trong bài đọc. </i>
<i>- Đọc và viết được tiếng mới vào vở.</i>
<i>+ PP: quan sát, viết, vấn đáp.</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, chia sẻ, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>* Cá nhân viết tiếng có vần /em//ep/êm/êp</i>
- HĐKQ từ HS
b, Em viết các tiếng chứa vần /im//ip/om/op/ trong bài đọc vào vở.
- Nhận xét vở của một số HS - tuyên dương H viết đẹp, đúng.
- Chữa bài
- Nhận xét vở 1 số em.
<b>3. HĐƯD</b>
- Chia sẻ với người thân bài đọc có vần /em//ep/êm/êp sách TH Tiếng Việt
- Tìm được nhiều tiếng có vần /em//ep/êm/êp cho người thân biết.
*************************
<i><b> Thứ sáu ngày 7 tháng 2 năm 2020</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP (TR122)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
1. KT: Biết giải tốn và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
2. KN: HS làm bài 1,2,4
3. TĐ: GD.HS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập
4. NL: Tự học, tự tìm kiếm sự giúp đỡ
* Bảng phụ,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Nội dung- TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. HĐCB</b>
1.Khởi động:
B. HĐTH
Bài 1: giải toán
Bài 2: giải toán
Bài 4: Tính
( theo mẫu)
- Hát bài hát tập thể
*Giới thiệu bài ghi bảng. Luyện tập
-HD.HS làm từng bài tập
*Viết bài tốn lên bảng
-An có 4 quả bóng xanh và 5 quả
bóng đỏ, Hỏi An có tất cả mấy quả
bóng?
Có : 4 quả bóng xanh
Có : 5 quả bóng đỏ
Có tất cả:... quả bóng ?
-Cho HS tự giải bài toán
<i>-Kiểm soát giúp HS giải được bài </i>
<i>toán </i>
-Chữa bài huy động kết quả
-HD’HS làm tương tự bài 1
-Cho HS tự đọc bài tốn viết tóm tắt
bài tốn
-Cho lớp làm vở kẻ li
<i>-Kiểm soát giúp HS giải được bài </i>
<i>tốn </i>
-Chữa bài huy động kết quả
+Ai có cách nêu lời giải khác
+ Bài tốn thuộc dạng tính gì?
* Yêu cầu HS nêu lệnh bài toán
-HD’HS làm bài theo mẫu
2 cm + 3 cm = 5 cm
<i>-KS giúp HS biết cách tính cộng, trừ</i>
<i>hai số đo độ dài </i>
( lưu ý khi làm bài không quên tên
đơn vị )
- Khi giải 1 bài tốn phải qua mấy
bước
- Thêm, có tất cả thì làm tính gì ?
- Hát
-Quan sát đọc lại bài
tốn, cá nhân 2 em, 2em
nêu tóm tắt bài tốn viết
số thích hợp vào chỗ
chấm
-Cả lớp làm bảng con,
1em làm bảng phụ
- 1em nêu
Bài giải:
Số quả bóng của An có
tất cả là: 4 + 5 = 9 (quả
bóng)
Đáp số: 9 quả
bóng
-HS đọc bài tốn, viết
tóm tắt bài tốn.
-Cả lớp làm vở kẻ li,
1em làm bảng phụ
- 2em nêu lời giải, phép
- Số bạn của tổ em có
là :
1em trả lời dạng cộng
-1em nêu tính theo mẫu
-Cả lớp làm VBT bài 4
- 1em trả lời qua 4
bước , B1 viết bài
giải,B2 viết câu lời giải,
B3 viết phép tính, B4
viết đáp số
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí: </i>
<i> - Luyện tập cho HS có kĩ năng tóm tắt BT, kỹ năng giải tốn và trình bày bài tốn </i>
<i>Có lời văn bằng 1 phép tính cộng ( trừ).</i>
<i>- Biết trình bày câu lời giải, phép tính và đáp số của bài giải tốn có lời văn.</i>
<i> + PP: quan sát, hỏi đáp, phân tích tổng hợp, viết.</i>
<i> + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>C. HĐƯD</b> - Nhận xét, đánh giá tiết học
- Chia sẻ với người thân những gì
mình đã học.
<i><b>Tiếng Việt: VẦN /UM/UP/UÔM/UÔP/ (2T)</b></i>
<i><b> (Theo thiết kế Tiếng Việt tập 2 ( trang 205)</b></i>
<b>Việc 0: Vẽ mơ hình / am/ap/, đọc và phân tích:</b>
<b>* Đánh giá thường xun:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Biết vẽ mơ hình vần /am/ap/ thao tác tay để phân tích đúng vần /am/ap/.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.</i>
<i>- Thao tác dứt khoát, mạch lạc.</i>
<i>- Vẽ đúng mơ hình và đưa đúng tiếng vào mơ hình.</i>
<i>- Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>Việc 1: Học vần /um/up/uôm/uôp/</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- thay âm chính /a/ bằng /u/</i>
<i>- Phát âm đúng vần /um/up/.</i>
<i>- Phân tích và vẽ mơ hình các vần trên</i>
<i>- Tìm được tiếng mới có các vần /um/up/</i>
<i>- Thao tác trên mơ hình nhanh, chính xác....</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp, phân tích</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng</i>
<b>Việc 2: Viết:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- H làm quen với chữ hoa N</i>
<i>- Viết chữ M hoa theo quy trình: điểm bắt đầu điểm kết thúc, điểm chuyển hướng bút.</i>
<i>- Nhận biết vần /um/up/uôm/ươp viết bằng 3 con chữ u/m. Viết chữ u rồi rê bút từ </i>
<i>điểm cuối con chữ ô rồi lia bút viết tiếp chữ cái /m/ . Chú khoảng cách giữa u với </i>
<i>m là nữa ô li.</i>
<i>- Viết được vần /um/ip/uôm/ươp/ - thùm thụp- luộm thuộm – vào vở tập viết CGD tập </i>
<i>2 trang 55.</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<b>Việc 3: Đọc:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Đọc từ trịn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ, câu: lúp xúp, quả muỗm, giúp đõ...</i>
<i>Đoạn văn: Mô - Da ( trang 109 / tập 2 )</i>
<i>- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.</i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng</i>
<b>Việc 4: Viết chính tả:</b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.</i>
<i>- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.</i>
<i>- Viết bảng con: quyền q, Mơ-da, nhạc sĩ, sáng tác, ....</i>
<i>- Viết đúng chính tả: Đoạn văn: Mơ-Da /Có làn … giúp đõ/. Chữ viết nắn nót, cẩn </i>
<i>thận, đúng tốc độ.</i>
<i>- Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn...</i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i><b>ÔLTV: LUYỆN VẦN / ÔM /, / ÔP/ , / ƠM / , / ƠP /</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Giúp HS củng cố đọc đúng vần, tiếng, từ, câu, bài chứa vần ôm, ôp, ơm, ơp. Đọc
được bài Cây chôm chơm. Biết vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
Viết được các tiếng chứa vần ôm, ôp, ơm, ơp
- HS đọc to rõ ràng, hoàn thành được các bài tập.
- Giáo dục H có hứng thú học tập, u thích mơn học
- Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt, tự học và tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm
tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Sách BTTHTV - BP
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Khởi động: T/C trò chơi : Bắn tên “ Tìm tiếng có chứa vần ôm, ôp, ơm, ơp”. </b>
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - H tìm được các tiếng có chứa vần ôm, ôp, ơm, ơp</i>
<i> - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng.</i>
<b>2. Hoạt động thực hành.</b>
<b>Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm</b>
* Hướng dẫn H luyện đọc bài Cây chôm chôm (BTTHTV/68):
- H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2
<b>* Đánh giá thường xuyên:</b>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i> - Đọc đúng bài tập đọc Cây chôm chôm, đảm bảo tốc độ. Đọc to rõ ràng.</i>
<i> - Biết hợp tác trong nhóm.</i>
* Vẽ và đưa tiếng vào mơ hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành.
- Chia sẻ kết quả
- GV nhận xét.
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ PP: quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<i>+ Tiêu chí đánh giá:</i>
<i>- Vẽ được mơ hình và đưa được tiếng /tơm/, /tốp/,/thơm/, /hợp/ vào mơ hình đọc trơn, </i>
<i>đọc phân tích.</i>
<i> - Vẽ mơ hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.</i>
<i><b> * Cho H nghỉ giải lao</b></i>
<b>Việc 2 : Viết</b>
* Hướng dẫn H làm bài ở BTTHTV/68.
Viết vào mỗi dịng 3 tiếng chứa vần: ơm, ơp, ơm, ơp:
- H làm bài tập vào vở.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá.
<i><b>* Đánh giá thường xuyên:</b></i>
<i>+ PP: viết, quan sát, vấn đáp</i>
<i>+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>
<i><b>+ Tiêu chí đánh giá: </b></i>
<i>- Viết được tiếng chứa vần ôm, ôp, ơm, ơp. VD: tơm, hộp, đơm, khớp,...</i>
<i>- Chữ viết nắn nót, cẩn thận, trình bày sạch đẹp.</i>
<i>- Biết chia sẻ với bạn, trước lớp, trình bày tự tin, mạnh dạn.</i>
<b>3. Hoạt động ứng dụng:</b>
- Đánh giá tiết học, khen những H học tốt.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.