Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT TP HCM </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN </b>
<b>ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>Môn thi thành phần: VẬT LÍ </b>
<i>Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<i>(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm; từ câu 1 đến 40) </i>
<b>ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ: 1 </b>
<b>Họ và tên thí sinh: ……….. SBD: ……… </b>
<b>Câu 1:</b> Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy
giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng
cách giữa chúng là:
<b>A. r</b>2 = 1,6 (m). <b>B. r</b>2 = 1,6 (cm). <b>C. r</b>2 = 1,28 (m). <b>D. r</b>2 = 1,28 (cm).
<b>Câu 2:</b> Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp <i>u</i>220 2 cos( <i>t</i> )
qua cuộn dây là <i>i</i> 2 cos(<i>t</i>)
<b>A. 110</b>. <b>B. </b>220. <b>C. </b>220 2. <b>D. 110 2</b>.
<b>Câu 3:</b> Đặt điện áp u200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 100
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H
. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
<b>A. </b>i 2 2 cos(100 t )
4
(A). <b>B. </b>i 2 2 cos(100 t )
4
(A).
<b>C. </b>i 2cos(100 t )
4
(A). <b>D. </b>i 2cos(100 t )
4
(A).
<b>Câu 4:</b> Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ:
A. =2000m. B. =2000km. C. =1000m. D. =1000km.
<b>Câu 5:</b> Pơlơni 21084<i>p<sub>o</sub></i> phóng xạ theo phương trình: <i>po</i>
210
84 <i> → X</i>
<i>A</i>
<i>Z</i> + <i>pb</i>
206
82 <b> . Hạt X là </b>
<b>A. </b><sub>2</sub>4<i>H</i> B<i><b>. . H</b></i><sub>2</sub>3 <b> C.</b><i><b> e</b></i><sub></sub><sub>1</sub>0 D<i><b>. e</b></i><sub>1</sub>0
<b>Câu 6:</b> Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này
<i>là T. Sau thời gian 3T (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân cịn lại của mẫu phóng xạ này bằng </i>
<b>A. 8N</b>0 B. 1
6N0. C.
7
8 N0. D. 8
1
N0.
<b>Câu 7:</b> Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các mơi trường
<b>A</b>. rắn, khí, lỏng. <b>B. khí, lỏng, rắn. </b> <b>C</b>. rắn, lỏng, khí. <b>D</b>. lỏng, khí, rắn.
<b>Câu 8:</b> Một chất điểm dao động điều hịa có biên độ là A, chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 0 chất điểm
có li độ 2 3cm và đang tăng. Tại thời điểm <i>t</i> 1009,25<i>s</i>, chất điểm qua vị trí có li độ
2
<i>x</i> lần thứ
2019. Biên độ dao động của chất điểm là
<b> A. 4cm </b> <b>B. </b>4√3cm <b>C. </b>3cm <b>D. </b>6cm
<b>Câu 9:</b> Trong chân khơng, các bức xạ có tần số tăng dần theo thứ tự đúng là
<b> A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại. </b>
<b> B. sóng vơ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. </b>
<b> C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến. </b>
<b> D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tuyến. </b>
<b>Câu 10:</b> Urani 238 sau một loạt phóng xạ và biến thành chì. Phương trình của phản ứng là:
238
92U → 20682Pb + x 42He + y01β
– <sub>; y có giá trị là : </sub>
<b>A. y= 4. </b> <b>B. y = 5. </b> <b>C. y = 6 . </b> <b>D. y= 8. </b>
<b>Câu 11:</b> Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với
chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
2
dao động điều hồ với chu kì là
<b>A. </b> 2T. <b>B. </b>T
<b>Câu 12:</b> Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u 4cos t
3
<sub></sub> <sub></sub>
(u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước
sóng = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
<b>A. 30 cm/s. </b> <b>B. 20 cm/s. </b> <b>C. 50 cm/s. </b> <b>D. 40 cm/s. </b>
<b>Câu 13:</b> Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là λ1= 0,18 μm, λ2= 0,21 μm và λ3= 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s, c =
3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
<b>A. Cả ba bức xạ (λ</b>1, 2và λ3). B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
<b>C. Hai bức xạ (λ</b>1và λ2). D. Chỉ có bức xạ λ1.
<b>Câu 14:</b> Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 20 cm trong khơng khí, có hai dịng điện ngược
<b>A. 7,6.10</b>-5 T <b>B. 6,6.10</b>-5 T. <b> C. 5,4.10</b>-5 T <b>D. 6.10</b>-5 T.
<b>Câu 15:</b> Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là
<b>A. 1 m. </b> <b>B. 0,5 m. </b> <b>C. 2 m. </b> <b>D. 0,25 m. </b>
<b>Câu 16:</b> Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng, khi lực lị xo tác dụng lên vật bằng một nửa lực lò xo tác dụng lên vật ở vị trí biên thì tỷ số giữa thế
năng và động năng là:
A. 2 <b> B. 1/2 C. 3 </b> D. 1/3
<b>Câu 17:</b> Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba
tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
<b>A. 100 V. </b> <b>B. 220 V. </b> <b>C. 200 V. </b> <b>D. 110 V. </b>
<b>Câu 18:</b> Cho một con lắc lị xo có độ cứng k, khối lượng vật 1kg.Treo con lắc lên trần toa tàu ngay phía
trên trục bánh xe .Chiều dài thanh ray là 12,5m.Tàu chạy với vận tốc 45km/h thì con lắc dao động mạnh
nhất . Lấy π2<sub>=10. Độ cứng của lò xo là </sub>
<b>A. 100N/m. </b> <b>B. 40N/m. </b> <b>C. 50N/m. </b> <b>D. 14,4N/m. </b>
<b>Câu 19:</b> Sóng điện từ
<b>A. khơng truyền được trong chân khơng. </b> <b>B. là sóng ngang. </b>
<b>C. là sóng dọc. </b> <b>D. khơng mang năng lượng. </b>
<b>Câu 20:</b> Một vật sáng AB đặt trước 1 thấu kính, AB vng góc với trục chính, A trên trục chính.
Khi vật AB cách thấu kính 20cm, qua thấu kính cho 1 ảnh thật cách thấu kính 20cm. Xác định tiêu cự
thấu kính?
<b>A</b>. 10 cm B. 20 cm . <b> C</b>. 30 cm . <b> D</b>.40 cm .
<b>Câu 21:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự
cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần
số của dòng điện thay đổi được . Khi tần số f1 = 60Hz thì hệ số cơng suất của mạch điện là k1. Khi tần
số f2 =120Hz thì hệ số cơng suất của mạch điện là 2 1
5
k k
4
. Khi tần số là f3 =240Hz thì hệ số cơng suất
của mạch điện k là. Giá trị của k<sub>3</sub> 3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A.0,50 <b> B. 0,60 . C. 0,75 . </b> D.0,80 .
<b>Câu 22:</b> Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có
<i>bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số </i>
<i>giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời </i>
<i>gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.10</i>10 hạt. Số phôtôn của chùm sáng
<b>A. 2,6827.10</b>12 <b><sub>B</sub><sub>. 2,4144.10</sub></b>13 <sub> C</sub><b><sub>. 1,3581.10</sub></b>13 <sub> D</sub><b><sub>. 2,9807.10</sub></b>11
<b>Câu 23:</b> Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. tại thời điểm t dịng
điện trong mạch có giá trị 8π mA và đang tăng, sau đó 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9<sub>C. </sub>
Chu kì dao động điện từ của mạch bằng
<b>Câu 24:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết ξ1 = 1,5V, r1 = 0,2Ω, ξ2 =
1,5V, r2 = 0,2Ω, R = 0,4Ω. Tính hiệu điện thế UAB giữa hai đầu điện trở R.
A<b>. 1,2V. </b> <b> B. 1,0V. </b>
<b> C. 1,15V. </b> D<b>. 0,75V. </b>
<b>Câu 25:</b> Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L
= 0,4/π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo thứ tự trên. Đặt vào hai
đầu mạch một điện áp xoay chiều : uAB = 220 2 cos100πt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C
= Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của
Cm và Umin lần lượt là
<b> A. 10</b>–3/(4π) F và 120 V. B. 10–3/(3π) F và 264 V .
<b>C. 10</b>–3/(4π) F và 264 V . <b>D. 10</b>–3/(3π) F và 120 V.
<b>Câu 26:</b>Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hịa ở hình vẽ bên ứng với
phương trình dao động nào sau đây? Biết rằng lúc đầu vật chuyển động theo chiều âm. 2
10
.
<b>A. </b>
3
5cos(4 )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
. B. <i>x</i> 5cos(4 <i>t</i> 4)<i>cm</i>
<b> . </b>
<b>C.</b>
3
5cos(2 )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
<b> .D.</b>
4cos(4 )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
<b> </b>
<b>Câu 27:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ khối lượng m lị xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang treo
ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lị xo giãn 5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 50 3<i>cm s</i>/ theo phương
thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W= 125mJ. Lấy g=10m/s2<sub>. Thời gian lực đàn hồi </sub>
của lò xo ngược chiều với lực hồi phục tromg 1 chu kì dao động là
<b>A. </b>
60<i>s . </i> <b>B. </b>30<i>s . </i> <b>C. </b>20<i>s . </i><b>D. </b>40<i>s . </i>
<b>Câu 28:</b> Trong nguyên tử hidro, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức
xạ có bước sóng <sub>1</sub> , khi electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát bức xạ có bước sóng <sub>2</sub>
.Quan hệ <sub>1</sub> và <sub>2</sub> là đúng
<b> A.</b>256<sub>1</sub>675<sub>2</sub><b> B. </b>27<sub>1</sub>4<sub>2</sub><b> C. </b>3<sub>1</sub>4<sub>2</sub><b> D. </b>25<sub>1</sub>28<sub>2</sub><b>. </b>
<b>Câu 29:</b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng hỗn tạp có bước sóng
biến thiên liên tục từ 0,39µm đến 0,47µm. Biết a =1 mm và D = 1m. Tìm vị trí gần vân trung tâm nhất mà
tại đó có ít nhất ba bức xạ cho vân sáng tại đây.
<b> A. 4,25mm. B. 4,68mm. C. 4,54mm. D. 4,72mm. </b>
<b>Câu 30:</b> Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương
trình 7
u 80sin 2.10 t
6
<sub></sub> <sub></sub>
(t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
0 lần thứ 2019 là
<b>A. </b>12113.10 s7
12
<b>B. </b> 5 .10 s7
12
<b> C. </b>1009,5 .10 s7
2
D. 12113 .10 s7
12
<b>Câu 31:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát 2 điểm MN trên đoạn thẳng nối 2
nguồn thấy M dao động với biên độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số dao
động của nguồn bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Tính vận tốc
truyền sóng
<b> A. 1m/s </b> B. 1,2m/s C. 1,5m/s D. 1,33m/s
<b>Câu 32:</b> Đặt điện áp <i>u</i><i>U cos t</i><sub>0</sub> (<i>U</i><sub>0</sub>, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 =
2R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa <i>uMB</i> và điện áp <i>uAB</i>. Điều
chỉnh hệ số tự cảm của cuộn dây đến giá trị mà Δφ đạt cực
đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
<b>A. </b>0,866. <b>B. 0,924. </b>
<b>C. 0,707. </b> <b>D. 0,5. </b>
4
t(s)
0
Wđ(10-2<sub> J) </sub>
1
16 Hình câu 26
2
(H. C32)
M R2
<b>Câu 33:</b> Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho
bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước
sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là:
<b> A.</b> 128
3 . B.
128
9 . C<b>.</b>
128
16 D.
64
3 .
<b>Câu 34:</b> Trong thí nghiệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ màu tím 0,4m đến màu đỏ 0,76m. Khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,3mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2m. Hỏi tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có những vạch sáng
của ánh sáng đơn sắc nào trùng tại đó.
<b> A.</b>có 2 bức xạ. <b>B. </b>có 4 bức xạ <b>. C. </b>có 3 bức xạ<b> D. </b>có 5 bức xạ.
<b>Câu 35:</b> Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng
phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC
<b>những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Câu 36:</b> Chiếu một tia sáng trắng nằm trong một tiết diện thẳng của một lăng kính thủy tinh, vào lăng
kính, theo phương vng góc với mặt bên của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính bằng 300<sub>. Biết </sub>
chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,6. Tính góc làm bởi tia ló màu đỏ và tia
ló màu tím
<b>A. 12,23</b>0. . <b>B. 4,54</b>0. <b>C. 2,34</b>0. . <b>D. 9,16</b>0..
<b>Câu 37:</b> Dùng chùm proton có động năng 1 MeV bắn phá hạt nhân 7<sub>3</sub>Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân
X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Biết hai hạt bay ra đối xứng nhau qua phương
chuyển động của hạt proton và hợp với nhau một góc 1750. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Cho biết
phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ?
<b>A. tỏa 16,4 MeV.. </b> <b>B. thu 0,5 MeV</b>. <b>C. thu 0,3 MeV. </b> <b>D. tỏa 17,2 MeV. </b>
<b>Câu 38: </b>Phốt pho
15P phóng xạ
- <sub>với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến thành lưu huỳnh (S). Viết </sub>
phương trình của sự phóng xạ đó và nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm
ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 32
15P cịn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
<b>A. 12,5 g. </b> <b>B. 10g. </b> <b>C. 5 g. </b> <b>D. 20 g. </b>
<b>Câu 39:</b> Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai
đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song song
với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai
chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vng
góc với Ox. Nếu t2 – t1 = 1,5 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai
chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ 2019 là
<b>A. </b>12109s
24 <b>B. </b>
6055
s
12 <b>C.</b>
6053
s
12 <b>D.</b>504,5 s
<b>Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL</b>, UC của một
tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ
thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC
vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào ω. Giá
trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu
<b>đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng: </b>
<b>A.</b> 120 V<b> . </b> <b>B. 160V. </b>
<b>C. 200V. </b> <b>D. 240V. </b>
<b>--- HẾT --- </b>
80 3 <sub>(1) </sub>
(2)
ω (rad/s )
100 100 2
U
UC; UL (V)
O
<b>5</b>
<b>5 3</b>
<i><b>O</b></i>
<i><b>t (s)</b></i>
<i><b>x (cm)</b></i>
<i><b>t</b></i><b>1</b>
<b>Câu 1:</b> Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy
giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng
cách giữa chúng là:
<b>A. r</b>2 = 1,6 (m).. <b>B. r</b>2 = 1,6 (cm).. <b>C. r</b>2 = 1,28 (m).. <b>D. r</b>2 = 1,28 (cm).
<b>Giải: Áp dụng công thức </b> 1<sub>2</sub>2
r
q
q
k
F , khi r = r1 = 2 (cm) thì <sub>2</sub>
1
2
1
1
r
F , khi r = r2 thì <sub>2</sub>
2
2
1
2
r
q
q
k
F
ta suy ra <sub>2</sub>
1
2
2
2
1
r
r
F
, với F1 = 1,6.10-4 (N), F2 = 2,5.10-4 (N) ,từ đó ta tính được r2 = 1,6 (cm). Đáp án B.
<b>Câu 2:</b> Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp <i>u</i>220 2 cos( <i>t</i> )
qua cuộn dây là <i>i</i> 2 cos(<i>t</i>)
<b>A. 110</b>. <b>B. </b>220. <b>C. </b>220 2. <b>D. 110 2</b>.
<b>Giải: </b> 220 220
1
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>I</i> . Đáp án B.
<b>Câu 3:</b> Đặt điện áp u200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 100
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1H
. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
<b>A. </b>i 2 2 cos(100 t )
4
(A). <b>B. </b>i 2 2 cos(100 t )
4
(A).
<b>C. </b>i 2cos(100 t )
4
(A). <b>D. </b>i 2cos(100 t )
4
(A).
<b>Giải: </b> 0
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
200 2
2
100 100
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>Z</i> .,
100
tan 1
100 4
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> .
=> i I cos( t0 u ) 2 cos(100 t )(A)
4
(A).Đáp án C.
<b>Câu 4:</b> Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ:
A. =2000m. B. =2000km. <b>C. =1000m. </b> D. =1000km.
<b>Giải: Áp dụng cơng thức tính bước sóng :</b>
8
4
3 10
2000
15 10
<i>c</i> <i>.</i>
<i>m</i>
<i>f</i> <i>.</i>
.
<b> Đáp án A. </b>
<b>Câu 5:</b> Pôlôni 21084<i>p<sub>o</sub></i> phóng xạ theo phương trình: <i>po</i>
210
84 <i> → X</i>
<i>A</i>
<i>Z</i> + <i>pb</i>
206
82 <b> . Hạt X là </b>
<b>A. </b>4<i>H</i>
2 B<i><b>. . H</b></i>
3
2 <b> C.</b><i><b> e</b></i>
0
1
D<i><b>. e</b></i>10
<b>Giải: </b>21084<i>p<sub>o</sub> → X</i>
<i>A</i>
<i>Z</i> + <i>pb</i>
206
82 <i> .=> 210 =A +206 => A =4 ; 84= Z +82 => Z =2 =>X= H</i>
4
2 . Chọn A.
<b>Câu 6:</b> Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ ngun chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này
<b>A. 8N</b>0 B. 1
6N0. C.
7
8 N0. D. 8
1
N0. Đáp án D.
<b>Câu 7:</b> Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các mơi trường
<b>A</b>. rắn, khí, lỏng. <b>B. khí, lỏng, rắn. </b> <b>C</b>. rắn, lỏng, khí. <b>D</b>. lỏng, khí, rắn.
<b>Giải: Vì v</b>Khí < Vlỏng < Vrắn =><b>Đáp án B.</b>
<b>Câu 8:</b> Một chất điểm dao động điều hịa có biên độ là A, chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 0 chất điểm
có li độ 2 3cm và đang tăng. Tại thời điểm <i>t</i> 1009,25 ,<i>s</i> chất điểm qua vị trí có li độ
2
<i>A</i>
<i>x</i> lần thứ
2019. Biên độ dao động của chất điểm là
<b>A. </b>4cm <b>B. </b>4√3cm <b>C. </b>3cm <b>D. </b>6cm
<b>Giải: Trong 1 chu kì vật qua </b>
2
<i>A</i>
Ta có: 1 1
2019 1 <sub>1009</sub> <sub>1009</sub> <sub>1009,25</sub> <sub>1009</sub>
2 <i>t</i> <i>T</i> <i>t</i> <i>s</i> <i>T</i> <i>t</i>
=> <sub>1</sub> 0,25 <sub>1</sub> (<sub>1</sub> <sub>0</sub>)
4 2
<i>T</i>
<i>t</i> <i>s</i> <i>t</i> <i>t</i>
t1: là thời điểm vật qua vị trí x= A/2 lần 1 kể từ lúc t0=0.
Dựa vào VTLG : 1 (<i>t</i>1 <i>t</i>0) <sub>2</sub> (Vuông pha)
=> Tại 1 1 0 0
3
: : 2 3 4
2 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>t x</i> <i>t x</i> <i>A</i> <i>cm</i>, = -π/6
<b>.Đáp án A </b>
<b>Câu 9:</b> Trong chân khơng, các bức xạ có tần số tăng dần theo thứ tự đúng là
<b> A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại. </b>
<b> B. sóng vơ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. </b>
<b> C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến. </b>
<b> D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. </b>
<b> Đáp án B. </b>
<b>Câu 10:</b> Urani 238 sau một loạt phóng xạ và biến thành chì. Phương trình của phản ứng là:
238
92U → 20682Pb + x 42He + y01β
– <sub>; y có giá trị là : </sub>
<b>A. y= 4. </b> <b>B. y = 5. </b> <b>C. y = 6 . </b> <b>D. y= 8. </b>
<b>Giải: </b>
Bài tập này là loại tốn giải phương trình hai ẩn, chú ý là hạt β– <sub>có số khối A = 0, do đó phương trình bảo </sub>
tồn số khối chỉ có ẩn x của hạt α . Sau đó thay giá trị x tìm được vào phương trình bảo tồn điện tích ta
tìm được y.
Ta giải như sau :
6
2
8
10
82
92
).
1
(
2
32
206
238
.
0
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
giá trị y = 6 Đáp án C.
<b>Câu 11:</b> Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hồ với
chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
2
dao động điều hồ với chu kì là
<b>A. </b> 2T. <b>B. </b>T
2 . <b>C. 2T. </b> <b>D. T/ 2. Đáp án D.</b>
<b>Câu 12:</b> Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u 4cos t
3
<sub></sub> <sub></sub>
(u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước
sóng = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
<b>A. 30 cm/s. </b> <b>B. 20 cm/s. </b> <b>C. 50 cm/s. </b> <b>D. </b>40 cm/s.
<b>Giải: </b> v.T v 240 40cm / s
T 6
. Đáp án D.
<b>Câu 13:</b> Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là λ1= 0,18 μm, λ2= 0,21 μm và λ3= 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s, c =
3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
<b>A. Cả ba bức xạ (λ</b>1, 2và λ3). <b>B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. </b>
<b>C. Hai bức xạ (λ</b>1và λ2). <b>D. Chỉ có bức xạ λ</b>1.
<b>Giải: Ta tìm được </b>
0 = 0.26 μm > λ1 và λ2 <b>. Đáp án C. </b>
<b>Câu 14:</b> Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong khơng khí, có hai dịng điện
ngược chiều, có cường độ I1 = 12 A; I2 = 15 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện
này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 15 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 5 cm.
<b>A. 7,6.10</b>-5<sub> T </sub> <b><sub>B. 6,6.10</sub></b>-5<sub> T. </sub> <b><sub> C. 5,4.10</sub></b>-5<sub> T </sub> <b><sub> D. 6.10</sub></b>-5<sub> T. </sub>
<b>Giải:Giả sử hai dây dẫn được đặt vng góc với mặt phẵng hình vẽ, dịng I1</b>
đi vào tại A, dịng I2 đi ra tại B thì các dịng điện I1 và I2 gây ra tại M các
véc tơ cảm ứng từ <i>B và </i>1
2
B1 = 2.10-7
<i>AM</i>
<i>I</i>1
= 1,6.10-5 T; B2 = 2.10-7
<i>BM</i>
<i>I</i>2
= 6.10-5 T.
Cảm ứng từ tổng hợp tại M là
<i>B = </i>
1
<i>B +</i>
2
<i>B . </i>
Vì <i>B và </i>1
2
<i>B cùng phương, cùng chiều nên </i>
<i>B cùng phương, cùng chiều với </i>
1
<i>B và </i>
2
<i>B và có độ lớn B = B</i>1
+ B2 = 7,6.10-5 T. Đáp án A
<b>Câu 15:</b> Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng
trên dây là
<b>A. 1 m. </b> <b>B. 0,5 m. </b> <b>C. 2 m. </b> <b>D. 0,25 m. </b>
<b>Giải: sóng dừng với 2 bụng sóng nên k=2 : </b> 2 1
2
<i>k</i> <i>m</i>
<i>k</i> .<b> Đáp án A.</b>
<b>Câu 16:</b> Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng, khi lực lò xo tác dụng lên vật bằng một nửa lực lò xo tác dụng lên vật ở vị trí biên thì tỷ số giữa thế
năng và động năng là:
<b>A. 2 </b> <b> B. 1/2 C. 3 </b> D. 1/3
<b>Giải 1: Khi lực lò xo tác dụng lên vật bằng một nửa lực lò xo tác dụng lên vật ở vị trí biên thì x=A/2 nên </b>
ta có: 1 2 1 <sub>( )</sub>2 1 1 2 1 3
2 2 2 4 2 4 4
<i>t</i> <i>d</i>
<i>A</i>
<i>W</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>kA</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>W</i> => 1
3
<i>t</i>
<i>d</i>
<i>W</i>
<i>W</i>
. Đáp án D.
<b>Giải 2:Dùng sơ đồ giải nhanh: Khi x=A/2 => Wđ =3Wt => Wt = (1/3) Wđ . Chọn D. </b>
A 3 A 2
2 2
A
O A
2 A
A A 3
2
2
A
2
2
t max
W 0
1
W W kA
2
®
t
W®W
t
W3W®
t
W®3W
t min
W W
W 0
® max
t
W 0
W W
®
t
W®W
t
W3W®
t
W®3W
<b>Câu 17:</b> Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba
tổng số vịng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
<b>A. 100 V. </b> <b>B. 220 V. </b> <b>C. </b>200 V. <b>D. 110 V. </b>
<b>Giải:</b>
1 1
2
1 1 2
2
1 1
2 2
2
2
300 <sub>2</sub>
200
300 3
2
3
<i>U</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i> <i>N</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>U</i> <i>N</i>
<i>U</i> <i>N</i>
<i>U</i> <i><sub>N</sub></i>
<b>. Đáp án C.</b>
<b>Câu 18:</b> Cho một con lắc lị xo có độ cứng k, khối lượng vật 1kg.Treo con lắc lên trần toa tàu ngay phía
trên trục bánh xe .Chiều dài thanh ray là 12,5m.Tàu chạy với vận tốc 45km/h thì con lắc dao động mạnh
nhất . Lấy π2<sub>=10. Độ cứng của lò xo là </sub>
<b>A. 100N/m. </b> <b>B. 40N/m. </b> <b>C. 50N/m. </b> <b>D. 14,4N/m. </b>
<b>Giải : Vận tốc tàu: v=45 km/h = 12,5m/s </b>
Đây là hiện tường cộng hưởng. Chu kì con lắc bằng chu kì rung của tàu qua từng thanh ray.
2
2 2
12,5 4 4.10.1
2 1 40 /
12,5 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>T</i> <i>s</i> <i>k</i> <i>N m</i>
<i>k</i> <i>v</i> <i>T</i>
<b> Đáp án B. </b>
<b>Câu 19:</b> Sóng điện từ
<b>A. không truyền được trong chân không. </b> <b>B. </b>là sóng ngang.
<b>C. là sóng dọc. </b> <b>D. khơng mang năng lượng. Chọn C. </b>
<b>Giải : Sóng điện từ là </b>là sóng ngang.
<b>Câu 20:</b> Một vật sáng AB đặt trước 1 thấu kính, AB vng góc với trục chính, A trên trục chính.
Khi vật AB cách thấu kính 20cm, qua thấu kính cho 1 ảnh thật cách thấu kính 20cm. Xác định tiêu cự
thấu kính?
<b>A. 10 cm </b> B. 20 cm . C. 30 cm . D.40 cm .
<b>Giải: </b> . ' 20.20 10
' 20 20
<i>d d</i>
<i>f</i> <i>cm</i>
<i>d</i> <i>d</i>
. <b>Đáp án A </b>
<b>i2</b>
<b>i1</b> <b>I0</b>
<b>M2</b>
<b>M1</b>
<b> β</b>
<b>α</b>
<i><b>B</b></i>
<b>Câu 21:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự
cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định,
tần số của dòng điện thay đổi được . Khi tần số f1 = 60Hz thì hệ số cơng suất của mạch điện là k1. Khi
tần số f2 =120Hz thì hệ số cơng suất của mạch điện là k<sub>2</sub> 5k<sub>1</sub>
4
. Khi tần số là f3 =240Hz thì hệ số cơng
suất của mạch điện k là. Giá trị của k<sub>3</sub> 3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A.0,50 B. 0,60 . C. 0,75 . D.0,80 .
<b>Giải: Dùng Phương pháp chuẩn hóa gán số liệu:</b>
Đây là dạng tần số thay đổi liên quan đến hệ số công suất.
Theo bài, tỉ lệ giữa các tần số và chọn đại lượng ZL để chuẩn hóa, ta có bảng chuẩn hóa sau
f ZL ZC
f1 1 x
f2 = 2f1 2 x/2
f3 = 4f1 4 x/4
Theo đề: 4L= C.R2 <sub>R</sub>2 <sub>= 4Z</sub>
L.ZC .(1) Thế vào biểu thức tổng trở :
Ta có tổng trở : 2 2 2 2 2
L C L C L C L L C C L C
Z R (Z Z ) 4Z .Z (Z Z ) Z 2Z .Z Z Z Z
-Theo đề: k<sub>2</sub> 5k<sub>1</sub>
4
thì 2 1
2 1 L2 C2 L1 C1
5 R 5 R R 5 R R 5 R
cos cos . . .
x
4 Z 4 Z Z Z 4 Z Z <sub>2</sub> 4 1 x
2
<sub></sub>
=> 1 5. 1 x 4
x 4 1 x
2
2
; R = 4
-Theo đề: k3= <sub>3</sub>
2 2 2 2
3 <sub>L3</sub> <sub>C3</sub>
R R 4 4
cos 0,8
Z <sub>R</sub> <sub>(Z</sub> <sub>Z )</sub> <sub>4</sub> <sub>(4 1)</sub> 5
. Đáp án D.
<b>Câu 22:</b> Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có
<b>A. 2,6827.10</b>12 <b>B. 2,4144.10</b>13 C<b>. 1,3581.10</b>13 D<b>. 2,9807.10</b>11
<b>Giải:Công suất của ánh sáng kích thích: P = N</b>
<i>hc</i>
N số phơtơn của ánh sáng kích thích phát ra trong 1s
Công suất của ánh sáng phát quang: P’ = N’
'
<i>hc</i>
. N’ số phôtôn của ánh sáng phát quang phát ra trong 1s
Hiệu suất của sự phát quang: H =
'
'
'
<i>N</i>
<i>N</i>
=> N’ = NH
'
= 2012.1010. 0,9.
48
,
0
64
,
0
= 2,4144.1013.
<b>Đáp án B. </b>
<b>Câu 23:</b> Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. tại thời điểm nào đó
dịng điện trong mạch có giá trị 8π mA và đang tăng, sau đó 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10
-9<sub>C. Chu kì dao động điện từ của mạch bằng </sub>
<b>A. </b><sub>0,5ms . </sub> <b>B. 0,25 ms. </b> <b>C. </b>0,5μs. <b>D. 0,25 μs </b>
<b>Giải: Ta có tại thời điểm đầu: </b> 1
0
cos <i>i</i>
<i>I</i>
2
2
2 2 2
0
2
2
2 2 2
0 0 0 0 0
4 . 2 .
cos 1 1 sin 1 cos
. . .
<i>q</i>
<i>I</i>
<i>i</i> <i><sub>LC</sub></i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>LC I</i> <i>T I</i> <i>T I</i>
Có sin cos hai góc phụ nhau nên:
9
6
1
3
0 0 1
2 . 2 2 .2.10
0,5.10 0,5
. 8 .10
<i>i</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>T</i> <i>s</i> <i>s</i>
<i>I</i> <i>T I</i> <i>i</i>
<sub></sub>
<b> Đáp án C. </b>
<b>Câu 24:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết ξ1 = 1,5V, r1 = 0,2Ω, ξ2 = 1,5V, r2 = 0,2Ω, R = 0,4Ω. Tính
hiệu điện thế UAB giữa hai đầu điện trở.
A<b>. 1,2V. </b> <b> B. 1,0 V. </b>
<b> C. 1,15V. </b> D<b>. 0,75V. </b>
<b>Giải: Hai nguồn mắc song song : </b> 1
1 2
r
1,5 ; r 0,1
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>E</i> <i>V</i>
Định luật ơm tồn mạch: 1,5 3 .
0, 4 0,1
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>E</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>r</i>
Hiệu điện thế UAB giữa hai đầu điện trở: <i>UAB</i> <i>I R</i>. 3.0, 4 1,2<i>V</i>. Đáp án A.
<b>Câu 25:</b> Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện trở r = 60Ω,
tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có dạng: uAB = 220 2 cos100πt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần
lượt là
<b> A. 10</b>–3/(4π) F và 120 V. B. 10–3/(3π) F và 264 V .
<b>C. 10</b>–3/(4π) F và 264 V . <b>D. 10</b>–3/(3π) F và 120 V.
<b>Giải: Đặt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là U. </b>
Ta có U = I <i>r</i>2 (<i>ZL</i> <i>ZC</i>)2 =
2
2
)
(
)
( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>AB</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
2
2
)
(<i>ZL</i> <i>ZC</i>
<i>r</i>
U =
2
2
2
2
)
(
)
(
)
(
U = Umin khi ZC = ZCmin = ZL = 40 Cmin =
4
103
F,U = Umin =
2
2
)
(
<i>r</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>U<sub>AB</sub></i>
=
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
= 120V. Đáp án A
<b>Câu 26:</b>Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hịa ở hình vẽ bên ứng với
phương trình dao động nào sau đây? Biết rằng lúc đầu vật chuyển động theo chiều âm. 2
10
.
<b>A. </b>
3
5cos(4 )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
. B. <i>x</i> 5cos(4 <i>t</i> 4)<i>cm</i>
<b> . </b>
<b>C.</b>
3
5cos(2 )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
<b> .D.</b>
4cos(4 )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
<b> . </b>
<b>Giải: Khoảng thời gian ngắn nhất động năng tăng từ 1 nửa cực đại </b>
đến cực đại là: 1 0,5 4 /
8 16
<i>T</i>
<i>T</i> <i>s</i> <i>rad s</i>
.Biên độ A =<i>A</i> 2<i>W</i><sub>2</sub> 0,05<i>m</i> 5<i>cm</i>
<i>m</i>
Động năng của vật đang tăng và vật CĐ theo chiều âm nên : = π/4
Phương trình dao động của vật là 5cos(4 )
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i><b> . Đáp án B.</b>
4
t(s)
0
Wđ(10-2<sub> J) </sub>
1
16 Hình câu 26
<b>Câu 27:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ khối lượng m lị xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang
treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 5 cm rồi truyền cho vật vận tốc 50 3<i>cm s</i>/ theo
phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W= 125mJ. Lấy g=10m/s2<sub>. Thời gian lực </sub>
đàn hồi của lò xo ngược chiều với lực hồi phục tromg 1 chu kì dao động là
<b>A. </b>
60<i>s</i>. <b>B. </b>30<i>s</i>. <b>C. </b>20<i>s</i>. D<b>. </b>40<i>s</i>.
<b>Giải 1: Biên độ:</b> 2 2.0,125 0,05 5 .
100
<i>W</i>
<i>A</i> <i>m</i> <i>cm</i>
<i>k</i>
Ta có:
2 2
2 2 2
2
7500
5 25 25 75
100
<i>v</i> <i>mv</i>
<i>x</i> <i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>k</i> (1) (dùng đơn vị của x là cm) .
Điều kiện của (1): 25-75.m ≥ 0 => m ≤ 0,33kg (1’)
Mà: <i>x</i> 5 <sub>0</sub> 5 <i>mg</i> 5 10<i>m</i>
<i>k</i> (2) (dùng đơn vị của x là cm) .
=> (5 10 )<i>m</i>2 25 75<i>m</i> <i>m</i> 0,25<i>kg</i>
=> 100 20 /
0,25 10
<i>k</i>
<i>rad s</i> <i>T</i> <i>s</i>
<i>m</i> . Đáp án A.
0
0,25.10 <sub>0,025</sub> <sub>2,5</sub> <sub>.</sub>
100
<i>mg</i>
<i>m</i> <i>cm</i>
<i>k</i> .
Ta có: 0 2,5 1
5 2
<i>A</i>
Trong một chu kỳ lực đàn hồi hướng lên trên khi lò xo bị giãn,
lực đàn hướng xuống dưới do lò xo bị nén.
Lực kéo về hướng lên trên khi m ở dưới VTCB,
và hướng xuống dưới khi m ở trên VTCB.
<b> Vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được </b> 2 6. .
2 6 60
<i>T</i> <i><sub>T</sub></i>
<i>t</i> <i>s</i>
Cách 2: góc nén 2: <sub>cos</sub> 0 1 <sub>2</sub> 2 <sub>.</sub>
2 3 3
<i>A</i>
Thời gian 1T mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo ngược chiều: 3.
2 6 60
<i>T</i> <i><sub>T</sub></i>
<i>t</i> <i>s</i>. Đáp án A.
<b>Câu 28:</b> Trong nguyên tử hidro, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra bức
xạ có bước sóng <sub>1</sub> , khi electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì ngun tử phát bức xạ có bước sóng <sub>2</sub>
.Quan hệ <sub>1</sub> và <sub>2</sub> là đúng
<b> A.</b>256<sub>1</sub>675<sub>2</sub><b> B. </b>27<sub>1</sub>4<sub>2</sub><b> C. </b>3<sub>1</sub>4<sub>2</sub><b> D. </b>25<sub>1</sub>28<sub>2</sub><b>. </b>
<b>Câu 28: </b>
<b>Dãy Laiman: khi e ( n>1) về quĩ đạo K(m=1) thì phát </b>
ra các vạch thuộc dãy Laiman: m= 1; n= 2,3,4…
<sub></sub>
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
1
1
1
1
<i>n</i>
<i>hc</i>
<i>E</i>
<i>n</i>
với <i>n</i>2
<b>Theo đề: </b> 0 0
2 2
1
1 1 1 15
.
1 4 16
<i>E</i> <i>E</i>
<i>hc</i> <i>hc</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(1)
<b>Dãy Banme: Khi e chuyển từ quĩ đạo ngoài (n>2) về </b>
quĩ đạo L(m=2) thì phát ra các vạch thuộc dãy Banme.
m= 2; n= 3,4,5…:
<sub></sub>
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
1
2
1
1
<i>n</i>
<i>hc</i>
<i>E</i>
<i>n</i>
với <i>n</i>3
<b>Theo đề: </b> 0 0
2 2
2
1 1 1 5
.
2 3 36
<i>E</i> <i>E</i>
<i>hc</i> <i>hc</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(2)
<b>Từ (1) và (2) : </b>
1 1 2
2
16 <sub>4</sub>
15 <sub>27</sub> <sub>4</sub>
36 27
5 <sub>.</sub>
<b> Đáp án B.</b>
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H
H
H
H
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
0 2,5
π/6
π/6
<b>Câu 29:</b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng hỗn tạp có bước sóng
biến thiên liên tục từ 0,39µm đến 0,47µm. Biết a =1 mm và D = 1m. Tìm vị trí gần vân trung tâm nhất mà
tại đó có ít nhất ba bức xạ cho vân sáng tại đây.
<b> A. 4,25mm. B. 4,68mm. C. 4,54mm. D. 4,72mm. </b>
<b>Cách 1: </b> k max (k 1) min [ ( max min) min] ( max min) min 0
<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
=> min
max min
0,39 <sub>4,875</sub>
( ) 0, 47 0,39
<i>k</i>
<b> Mà: </b> min
min
2
,
5 ( 1) 2,34 .
4,68
a
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i> <i>n Z</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>n k</sub></i> <i>D</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>x</i> <i>mm</i>
<i>k</i>
<b>Cách 2:</b><i><b> Áp dụng công thức: </b></i> max <sub>min</sub>
max min
0, 47
2 11,75 12.
0, 47 0,39
<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>
min
min
0,39.1
12. 4,68 .
1
<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>mm</i>
<i>a</i> <b>Đáp án B.</b>
<b>Câu 30:</b> Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương
trình 7
u 80sin 2.10 t
6
<sub></sub> <sub></sub>
(t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng
0 lần thứ 2019 là
<b>A. </b>12113 7
.10 s
12
<b>B. </b> 5 7
.10 s
12
<b> C. </b>1009,5 7
.10 s
2
<b>D. </b>12113 7
.10 s
12
<b>Giải: Vẽ vòng tròn lượng giác, Lần đầu u =0 sau thời gian: </b>
1
5
12
<i>t</i> <i>T</i> . Với 2 2 <sub>7</sub> .10 s7
2.10
<i>T</i>
Trong 1 chu kì, có 2 lần hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0.
Sau 1009T có 2018 lần u =0, và nó về giá trị như lúc t=0.
Vậy lần 2019 vào thời điểm: 7
2019
5 12113
1009 .10
12 12
<i>t</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>s</i>, Đáp án D.
<b>Câu 31:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát 2 điểm MN trên đoạn thẳng nối 2
nguồn thấy M dao động với biên độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số dao
động của nguồn bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Tính vận tốc sóng
<b> A. 1m/s </b> B. 1,2m/s C. 1,5m/s D. 1,33m/s
<b>Giải: </b>
<b>Cách 1: M dao động với biên độ cực đại, N không dao động nên cách nhau MN= (2k+1) λ/4=(k+0,5)λ/2. </b>
Ta có: MN = (k + 0,5) λ/2 = (k + 0,5)v/2f.Thay số: 3 = (k + 0,5).v/2.50 => k + 0,5 = 300/v (1)
300/160 ≤ k + 0,5 ≤300/90 =>1,875 ≤ k + 0,5 ≤3,333 => k = 2. Thay lên (1) ta được : v = 1,2m/s
Chú ý đồng nhất đơn vị v với MN. Ta dùng đơn vị cm/s cho vận tốc.
<b>Cách 2: Dùng MODE 7: đổi đơn vị của MN là mét: MN=0,03m </b>
Ta có: MN = (k + 0,5)i = (k + 0,5)v/2f => v=MN.2f/(k + 0,5) hay: 2 0 03 2 50 3
0 5 0 5 0 5
<i>MN . . f</i> <i>,</i> <i>* *</i>
<i>v</i>
<i>k</i> <i>,</i> <i>k</i> <i>,</i> <i>k</i> <i>,</i>
Theo đề: 0 9 3 1 6
0 5
<i>, m / s</i> <i>v</i> <i>, m / s</i>
<i>k</i> <i>,</i>
Dùng máy tính Fx570Es : MODE 7:
Nhập: 3
0 5
<i>F(X)</i>
<i>X</i> <i>,</i>
Start 1, End 1, Step 1: Kết quả: với x= k =2 thì : v=1,2m/s
<b>Đáp án B.</b>
<b>Câu 32:</b> Đặt điện áp <i>u</i><i>U cos t</i><sub>0</sub> (<i>U</i><sub>0</sub>, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 =
2R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa <i>uMB</i> và điện áp <i>uAB</i>. Điều
chỉnh hệ số tự cảm của cuộn dây đến giá trị mà Δφ đạt cực
đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
(H. C32)
M R2
<b>A. </b>0,866. <b>B. 0,924. </b>
<b>C. 0,707. </b> <b>D. 0,5. </b>
<b>Giải: </b>
<b>Cách 1: Chuẩn hóa: </b><i>R</i><sub>2</sub> 1 <i>R</i><sub>1</sub> 2<i>R</i><sub>2</sub> 2;<i>Z<sub>L</sub></i> <i>n</i>.
.
tan tan
tan( )
1 tan .tan .
tan
3
n
1 tan
3
<i>n</i>
<i>n</i> => 2
2 2
tan
3
3
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
=> max min
3 3 3
(<i>n</i> ) <i>n</i> 2 <i>n</i> 2 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> .
Dấu bằng xảy ra khi: <i>n</i> 3 <i>n</i> 3
<i>n</i> .
1 2
2 2 <sub>2</sub> 2
1 2
1 2 3 1
cos 3
2
2 3
( ) <i><sub>C</sub></i> <sub>(1</sub> <sub>2)</sub> <sub>3</sub>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <b>. Đáp án A.</b>
<b>Cách 2: </b> 2 2 2
2 2
2
2 <sub>2</sub>
2
tan tan 3 3 3
tan .
3
1 tan . tan <sub>1</sub>
1 <sub>1</sub>
3 <sub>3</sub>
<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>
<i>MB</i> <i>AB</i>
<i>L</i>
<i>MB</i> <i>AB</i> <i><sub>L</sub></i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>Z</i> <i><sub>Z</sub></i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
2
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
Ta thấy tanlớn nhất khi <i>X</i> 3 hay <i>Z<sub>C</sub></i> 3<i>R</i><sub>2</sub>;
thay vào
1 2 2
2 2 2 2
1 2 2 2
R 3 3 3
os = 0,866
2
2 3
3 3
<i>C</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>c</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i>
<b>. Đáp án A.</b>
<b>Cách 3: Dùng máy tính cầm tay CASIO: Chuẩn hóa: </b><i>R</i>2 1 <i>R</i>1 2<i>R</i>2 2.
AB/i
MB/i
u u với
MB/i MB/i
AB/i AB/i
1
L L
u u
1 L 1 L
1
L L
u u
Z Z
tan tan ( )
Z Z
1 1
tan ( ) tan ( )
Z Z 1 3
tan tan ( )
3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bấm MODE 7: </b>ZL là biến chạy X
Nhập 1 X 1 X
tan ( ) tan ( ).
1 3
= Start? 1 = End? 2,5= Step? 0,1 =.
-Ta thấy XZ<sub>L</sub> 1,7 3 <sub>max</sub> 0,5235 .
Hệ số công suất:
1 2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
1 2
R 3 3
os = 0,866.
2
3 3
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>c</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i>
<b> Đáp án A </b>
<b>Cách 4: Dùng hàm số sin và giản đồ vectơ: </b><i>R</i><sub>2</sub> 1 <i>R</i><sub>1</sub> 2<i>R</i><sub>2</sub> 2;<i>Z<sub>C</sub></i> <i>n</i>
2 2
2
2
2
2
2
3
sin sin .
sin sin MB 1 9 <sub>10</sub>
<i>n</i>
<i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
2
max max 2
min
9
sin <i>n</i>
<i>n</i> .
Theo bất đẳng thức côsi:
R1
U
U<i>L</i>
U
A
2
B
β
A
2
β
A
2 2 2
2 2 2
min
9 <sub>2</sub> 9 <sub>6</sub> 9 <sub>3.</sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>khi n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
=>
2 2
3 3 3
cos 0,866.
2
2 3
3
<i>n</i> <b>Đáp án A </b>
<b>Câu 33:</b> Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho
bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước
sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là:
<b> A.</b> 128
3 . B.
128
9 . C<b>.</b>
128
16 D.
64
3 .
<b>Giải: Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo </b>
dừng tăng 25 lần (tức là chuyển lên trạng thái n=5 - Trạng thái 1)
Bước sóng dài nhất
4
5
54
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>hc</i>
(năng lượng bé nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 4)
Bước sóng ngắn nhất
1
5
51
<i>E</i>
<i>hc</i>
(năng lượng lớn nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 1)
Vậy 54 5 1 2 2
51 5 4
2 2
13, 6 13, 6
384 128
5 1
13, 6 13, 6 <sub>9</sub> <sub>3</sub>
5 4
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<sub></sub> <sub></sub> . Đáp án A.
<b>Câu 34:</b> Trong thí nghiệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ màu tím 0,4m đến màu đỏ 0,76m. Khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,3mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2m. Hỏi tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có những vạch sáng
của ánh sáng đơn sắc nào trùng tại đó.
<b> A.</b>có 2 bức xạ. B<b>. có 4 bức xạ . C. có 3 bức xạ D. có 5 bức xạ. </b>
<b>Giải: Vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ là xM</b> = 4 <i>dD</i>
<i>a</i>
<sub>, Gọi là bước sóng của bức xạ cho vân sáng </sub>
tại M , ta có: xM = k. <i>D</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>4 <i><sub>d</sub>D</i>
<i>a</i>
=<i>k D</i>
<i>a</i>
<sub> 4</sub>
d=k=
4 <i><sub>d</sub></i>
<i>k</i>
=
6
4.0, 76.10
<i>k</i>
=3, 04
<i>k</i> (m).
Mà 0,4m≤≤0,76m 0,4≤ 3, 04
<i>k</i> ≤ 0,76
1 1
0, 76 3, 04 0, 4
3, 04 3, 04
0, 76 <i>k</i> 0, 4 4 ≤ k ≤ 7,6 .
Mà k nguyên nên k = 4; 5; 6; 7. Vậy có 3 bức xạ cho vân sáng tại M là
+k = 4 = 3, 04
<i>k</i> =
3, 04
4 =0,76(m) = d; +k = 5 1 =
3, 04
<i>k</i> =
3, 04
5 =0,608(m) ;
+k = 6 2 =
3, 04
<i>k</i> =
3, 04
6 =0,507(m) ; +k = 7 3 =
3, 04
<i>k</i> =
7 =0,434(m) . Đáp án C.
<b>Cách 2: Dùng MODE 7 của MTCT: </b> 3,04 <i>f X</i>( ) 3,04
<i>k</i> <i>X</i> <b>: </b>
<b>Start? = 1; End: = 10; Step? = 1: Kết quả: </b> <b> ;</b>
<b> </b>
<b>Câu 35:</b> Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng
phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC
<b>những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Giải: Ta thấy AC = 20 cm = 2</b>. Do đó khi A lên độ cao cực đại thì C cũng lên độ cao cực đại. Khi đó
trên đoạn AC các điểm đi qua vị trí cân bằng cách A một khoảng d =
4
+ k
2
0 < d =
4
+ k
2
<sub> < 10 => 0 k 3 có 4 giá trị của k </sub>
AB = 3 cm >
4
= 2,5 cm . Vậy trên đoạn BC số điểm đi qua vị trí cân bằng là 3. Đáp án A
<b>Câu 36:</b> Chiếu một tia sáng trắng nằm trong một tiết diện thẳng của một lăng kính thủy tinh, vào lăng
kính, theo phương vng góc với mặt bên của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính bằng 300<sub>. Biết </sub>
chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,6. Tính góc làm bởi tia ló màu đỏ và tia
ló màu tím
<b>A. 12,23</b>0<sub>. . </sub> <b><sub>B. 4,54</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 2,34</sub></b>0<sub>. . </sub> <b><sub>D. 9,16</sub></b>0<sub>.. </sub>
<b>Giải: Sử dụng công thức:Sin i1</b>=n.sinr1 ; Sini2=n.sinr2; A=r1+r2
Theo đề bài "phương vng góc với mặt bên của lăng kính" nên r1=0
Bấm máy nhanh shift sin (nt.sin30)- shift sin (nd.sin30)=4,540.<b> .Đáp án B. </b>
<b>Câu 37:</b> Dùng chùm proton có động năng 1 MeV bắn phá hạt nhân 7<sub>3</sub>Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân
X có bản chất giống nhau và khơng kèm theo bức xạ γ. Biết hai hạt bay ra đối xứng nhau qua phương
chuyển động của hạt proton và hợp với nhau một góc 1750. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Cho biết
phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ?
<b>A. tỏa 16,4 MeV.. </b> <b>B. thu 0,5 MeV</b>. <b>C. thu 0,3 MeV. </b> <b>D. tỏa 17,2 MeV. </b>
<b>Giải:</b><i><b> </b></i>
P
Chiếu lên hướng của v 0
P P X X1 X X2 P P X X
2 0
P P X X X
X P
m .v m .v m .v m .v 2m .v .cos85,25
m .W 4m .W .cos 85,25 W 9,11MeV
E 2W W 17,22 MeV Chän D
<b> Đáp án D. </b>
<b>Câu 38: </b>Phốt pho
15P phóng xạ
- <sub>với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S). </sub>
15P cịn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của
nó.
<b>A. 12,5 g. </b> <b>B. 10g. </b> <b>C. 5 g. </b> <b>D. 20 g. </b>
<b>Giải: </b>
Phương trình của sự phát xạ: 32 0 32
15P1e + S16 . Hạt nhân lưu huỳnh
32
16S gồm 16 prôtôn và 16 nơtrơn
Từ định luật phóng xạ ta có:
ln 2 t
t
t <sub>T</sub> <sub>T</sub>
o o o
m = m e m e m 2
Suy ra khối lượng ban đầu:
t
3
T
o
m m.2 2,5.2 20g .Đáp án D.
<b>Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên </b>
hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song
song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng
của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ
và vng góc với Ox. Nếu t2 – t1 = 1,5 s thì kể từ lúc t = 0,
thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ
2019 là
<b>A. </b>12109s
24 <b>B.</b>
6055
s
12 <b>C.</b>
6053
s
12 <b>D.</b>504,5 s
<b>Giải: Từ hình vẽ ta thu được phương trình dao động của hai chất điểm </b>
1
1 2
2
x 5 3 cos t 5 3 sin t <sub>1</sub>
2 x x tan t
3
x 5cos t
<sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>5</b>
<b>5 3</b>
<i><b>O</b></i>
<i><b>t (s)</b></i>
<i><b>x (cm)</b></i>
<i><b>t1</b></i>
+ Phương trình lượng giác trên cho ta họ nghiệm t k
6
+ Thời điểm t1 ứng với sự gặp nhau lần đầu của hai chất điểm
6
+ Thời điểm t2 ứng với sự gặp nhau lần thứ 4 của hai chất điểm
Kết hợp với giả thuyết t2 t1 1,5s 2 rad/s, T=1s
<b>Giải nhanh: Dễ thấy khoảng thời gian có 4 lần gặp nhau là 1,5T. </b>
2 1
1,5T t t 1,5s T 1s
+ Khoảng cách giữa hai chất điểm theo Ox :
1 2
2
x x x 10 cos 2 t .
3
<sub></sub> <sub></sub>
+ Hai vật cách nhau <i>d</i> ( <i>x</i>)2 <i>y</i>2
2 2
10 ( ) 5 10 5 3
<i>d</i> <i>cm</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>cm</i>
Lúc t = 0: x 10 cos 2 5cm
3
<sub></sub> <sub></sub>
.
Hai vật cách nhau theo Ox là 5 3 cmlần đầu tiên
ứng với t Ts
12
Trong 1 chu kì hai vật cách nhau với khoảng cách
như vậy 4 lần, do đó tổng thời gian để vật thõa mãn
2019 lần = (504 x4+ 3) sẽ là
T T T 7T 6055
t 504T 504T s
12 6 3 12 12
.Đáp án B
<b>Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL</b>, UC của một
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ
được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc
của UL<b> vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có </b>
<b>giá trị bằng: </b>
<b>A.</b> 120 V<b> . </b> <b>B. 160V. </b>
<b>C. 200V. </b> <b>D. 240V. </b>
<b>Giải 1: Dễ thấy trên đồ thị: </b><sub>R</sub>100 2 rad / s;<sub>C</sub>100 rad / s
Ta có: R R
C
C
100 2
n 2
100
n
=> n =2.
Áp dụng công thức : <sub>C max</sub>
2
U
U
1 n
2
C max 2
1 80 3
U U . 1 n 80 3. 1 3 120V
2 2
<b> . Đáp án A</b>
<b>Giải 2: Thay đổi </b> để UCmax
2
C
1 L R
L C 2
Và
max
2 4 2
2
4
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>CR</i> <i>R C</i>
<i>L</i> <i>L</i>
(1)
Ta cần tìm
2
<i>CR</i>
<i>L</i> thay vào (1)
Thay đổi =100 2 rad/s thì <i>UL</i> <i>UC</i> =>
2 1
100 .2
<i>LC</i>
(2) và
2 2
2 2
2
1
1 .
2 2
<i>C</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>R C</i>
<i>LC</i>
<i>LC</i> <i>L</i> <i>L</i>
=>
2
2
2
1
100 . 1 .
2.100 2
<i>R C</i>
<i>L</i> =>
2
0,5.
2
<i>R C</i>
<i>L</i>
Thay vào (1) ta được <sub>U</sub><sub>80 3 1 0,5</sub> 2 <sub>120V</sub><sub> . Đáp án A. </sub>
<b>--- HẾT --- </b>
80 3 <sub>(1) </sub>
(2)
ω (rad/s )
100 100 2
U
UC; UL (V)
O
O1
5
5 3
O2
hình
2