Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 THPT Yên Hòa - Mã đề 210 | Lớp 12, Giáo dục công dân - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 210


<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b>Mơn: Giáo dục cơng dân – Lớp 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<i> (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i> <b>Mã đề thi </b>
<b>210 </b>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<i><b>Câu 1: Nội dung nào sau đây khơng thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con: </b></i>
<b>A. Chăm lo việc học tập, phát triển của con. </b>


<b>B. Tôn trọng ý kiến của con. </b>


<b>C. Xúi giục, ép con làm việc trái pháp luật. </b>


<b>D. Thương u, ni dưỡng, chăm sóc bảo vệ con. </b>


<b>Câu 2: Khi yêu cầu vợ không được phép can thiệp vào việc bán mảnh đất do hai vợ chồng dành </b>
<i><b>dụm mua được, người chồng đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ: </b></i>


<b>A. tài sản chung. </b> <b>B. tình cảm. </b> <b>C. tài sản riêng. </b> <b>D. nhân thân. </b>


<i><b>Câu 3: Theo quy định của pháp luật hôn nhân là đánh dấu sau một sự kiện pháp lí gì? </b></i>


<b>A. Sinh con. </b> <b>B. Đăng kí kết hơn. </b> <b>C. Tổ chức đám cưới. </b> <b>D. Sống thử. </b>



<b>Câu 4: Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo </b>


<b>A. mục đích bản thân. </b> <b>B. nhu cầu thị trường. </b>


<b>C. sở thích và khả năng. </b> <b>D. khả năng và nhu cầu. </b>


<b>Câu 5: Theo văn bản của Bộ GD–ĐT năm 2016, có 11 đối tượng được ưu tiên tuyển thẳng vào đại </b>
<b>học, cao đẳng; theo đó những thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật </b>
<b>của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định sẽ được xem xét vào học tại các trường. Điều này thể </b>
<b>hiện: </b>


<b>A. sự bình đẳng. </b> <b>B. sự bất công. </b>


<b>C. sự thiếu công bằng. </b> <b>D. sự bất bình đẳng. </b>


<b>Câu 6: Vừa tốt nghiệp lớp 12, H xin vào làm việc cho công ty X. Sau khi thỏa thuận về việc kí kết </b>
<b>hợp đồng lao động và H đã được nhận vào làm việc tại công ty với thời hạn xác định nhưng trong </b>
<b>hợp đồng lại không ghi rõ H làm công việc gì. Theo em, trong trường hợp này H nên làm gì? </b>


<b>A. Chấp nhận vào làm việc theo hợp đồng lao động. </b>


<b>B. Trao đổi và đề nghị công ty X bổ sung nội dung công việc vào hợp đồng. </b>
<b>C. Không chấp nhận và tự bổ sung nội dung công việc vào hợp đồng. </b>
<b>D. Hủy hợp đồng lao động và tìm cơng việc khác. </b>


<b>Câu 7: Anh A và chị B kết hôn năm 2010, năm 2012 hai vợ chồng có mua một căn nhà chung cư trị </b>
<b>giá 2 tỉ và người đứng tên là anh A. Năm 2016 hai vợ chồng có mâu thuẫn và ly hơn. Tuy nhiên, khi </b>
<b>phân chia tài sản thì anh A cho rằng căn nhà trên đứng tên anh, nên sẽ là tài sản riêng của anh và </b>
<b>chị B khơng được hưởng gì. Theo em anh A nói vậy đúng hay sai, và pháp luật sẽ xử lý như thế </b>
<b>nào? </b>



<b>A. Anh A nói sai, và căn nhà thuộc tài sản chung vợ chồng nên sẽ được chia đều cho cả hai. </b>
<b>B. Anh A nói đúng, và căn nhà hoàn toàn thuộc về A. </b>


<b>C. Anh A nói sai, căn nhà sẽ được chia theo tỉ lệ số tiền đóng góp mua nhà (ai góp nhiều hưởng </b>
nhiều).


<b>D. Tất cả các phương án trên đều sai. </b>


<b>Câu 8: Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là: </b>


<b>A. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật. </b>
<b>B. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. </b>


<b>C. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. </b>


<b>D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm </b>
pháp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 210


<b>A. vợ chồng anh A. </b> <b>B. cha mẹ anh A. </b> <b>C. anh A. </b> <b>D. gia đình anh A. </b>


<b>Câu 10: Để tìm việc làm phù hợp, anh Qn có thể căn cứ vào quyền bình đẳng: </b>


<b>A. trong tuyển dụng lao động. </b> <b>B. thay đổi nội dung hợp đồng lao động. </b>


<b>C. trong cơ hội tìm kiếm việc làm. </b> <b>D. trong giao kết hợp đồng lao động. </b>
<b>Câu 11: Lao động là một trong những: </b>



<b>A. Nghĩa vụ của công dân. </b> <b>B. Trách nhiệm của công dân. </b>


<b>C. Quyền và nghĩa vụ của công dân . </b> <b>D. Quyền của công dân. </b>


<b>Câu 12: Cơng dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ như nhau, trong một hoàn cảnh như </b>
<b>nhau, từ người giữ vị trí quan trọng trong bộ máy nhà nước cho đến người lao động bình thường </b>
<b>đều phải chịu trách nhiệm pháp lí: </b>


<b>A. tương tự nhau. </b> <b>B. khác nhau. </b> <b>C. như nhau. </b> <b>D. cùng nhau. </b>


<b>Câu 13: Để giao kết hợp đồng lao động, chị Quyên cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây? </b>
<b>A. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm. </b> <b>B. Dân chủ, công bằng, tiến bộ. </b>


<b>C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, trực tiếp. </b> <b>D. Tích cực, chủ động, tự quyết. </b>


<b>Câu 14: Ông T là anh cả trong gia đình đã phân cơng em út chăm sóc anh ba bị bệnh tâm thần với </b>
<b>lí do em út giàu có nên chăm sóc tốt hơn. Hành vi của ông T đã </b>


<b>A. vi phạm quyền và nghĩa vụ giữa anh chị em trong gia đình. </b>
<b>B. hợp lí vì em út có đủ điều kiện chăm sóc tốt nhất cho anh trai. </b>
<b>C. phù hợp với đạo đức vì anh cả có tồn quyền quyết định. </b>
<b>D. xâm phạm tới quan hệ gia đình vì em út bị anh cả ép buộc. </b>


<b>Câu 15: Công ty Q kinh doanh thêm cả bánh kẹo, trong khi giấy phép kinh doanh là quần áo trẻ </b>
<i><b>em. Công ty Q đã vi phạm nội dung nào dưới đây theo quy định của pháp luật? </b></i>


<b>A. Tự chủ kinh doanh. </b>


<b>B. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí. </b>
<b>C. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. </b>


<b>D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh. </b>


<b>Câu 16: Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng giữa ơng bà và cháu? </b>


<b>A. Khi cháu được thừa hưởng tài sản của ơng bà thì sẽ có nghĩa vụ chăm sóc ơng bà. </b>
<b>B. Cháu có bổn phận kính trọng chăm sóc, phụng dưỡng ơng bà. </b>


<b>C. Chỉ có cháu trai sống cùng ơng bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ơng bà. </b>
<b>D. Việc chăm sóc ơng bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu khơng có bổn phận. </b>


<b>Câu 17: Quan hệ vợ chồng tính từ ngày đăng kí kết hơn đến ngày chấm dứt hơn nhân được xác </b>
<b>định là thời kì: </b>


<b>A. hịa giải </b> <b>B. hôn nhân </b> <b>C. li thân </b> <b>D. li hôn </b>


<b>Câu 18: Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học </b>
<b>THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại khu vực 1 được cộng 2 điểm trong xét tuyển cao đẳng, đại </b>
<b>học 2016 là thể hiện: </b>


<b>A. Sự bình đẳng. </b> <b>B. Sự bất bình đẳng. </b>


<b>C. Sự bất công. </b> <b>D. Sự thiếu công bằng. </b>


<b>Câu 19: Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh ? </b>
<b>A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được vay vốn của nhà nước. </b>


<b>B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh. </b>
<b>C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế. </b>


<b>D. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật. </b>


<i><b>Câu 20: Nội dung nào sau đây bị pháp luật quyền bình đẳng nghiêm cấm con cái không được làm </b></i>
<b>đối với cha mẹ: </b>


<b>A. Thương yêu, phụng dưỡng cha mẹ. </b>
<b>B. Kính trọng cha mẹ. </b>


<b>C. Ngược đãi, đánh đập cha mẹ. </b>


<b>D. Biết lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ. </b>


<b>Câu 21: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động, bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động, </b>
<b>bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ là bình đẳng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 210


<b>C. trong hơn nhân và gia đình. </b> <b>D. trong kinh tế. </b>


<b>Câu 22: Mọi người đều có quyền lao động khi đủ: </b>


<b>A. 21 tuổi </b> <b>B. 15 tuổi </b> <b>C. 20 tuổi </b> <b>D. 18 tuổi </b>


<b>Câu 23: Biểu hiện nào dưới đây được hiểu là bình đẳng trong hơn nhân và gia đình: </b>


<b>A. Chỉ người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số lượng con và thời gian sinh con. </b>
<b>B. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các cơng việc của gia đình. </b>
<b>C. Người chồng phải giữ vai trị chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia </b>
đình.


<b>D. Cơng việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng </b>
ngày của gia đình.



<i><b>Câu 24: Bình đẳng trong kinh doanh khơng được thể hiện ở nội dung nào sau đây? </b></i>
<b>A. Lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh. </b>


<b>B. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. </b>
<b>C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. </b>


<b>D. Tìm mọi cách để thu lợi trong kinh doanh. </b>


<b>Câu 25: Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là sự bình đẳng trong mối </b>
<b>quan hệ nào dưới đây ? </b>


<b>A. Giữa vợ và chồng. </b> <b>B. Giữa cha mẹ và các con. </b>


<b>C. Giữa ông bà và con cháu. </b> <b>D. Giữa anh, chị, em trong gia đình. </b>


<b>Câu 26: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung là: </b>
<b>A. những tài sản có trong gia đình. </b>


<b>B. những tài sản vợ hoặc chồng có được từ quyền sở hữu trí tuệ của mình. </b>


<b>C. những tài sản hai người có được sau khi kết hơn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng. </b>
<b>D. những tài sản do hai người tạo ra sau khi kết hơn. </b>


<b>Câu 27: Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi cơng dân: </b>
<b>A. Đều có nghĩa vụ như nhau. </b>


<b>B. Đều có quyền như nhau. </b>


<b>C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. </b>



<b>D. Đều bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. </b>
<b>Câu 28: Chủ thể của hợp đồng lao động là: </b>


<b>A. Người lao động và người sử dụng lao động. </b>
<b>B. Người lao động và đại diện người lao động. </b>


<b>C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động. </b>
<b>D. Tất cả phương án trên. </b>


<b>Câu 29: Do làm ăn ngày càng có lãi, doanh nghiệp tư nhân X đã quyết định mở rộng thêm quy mô </b>
<b>sản xuất. Doanh nghiệp X đã thực hiện quyền nào của mình dưới đây? </b>


<b>A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh. </b>
<b>B. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề. </b>
<b>C. Quyền định đoạt tài sản. </b>


<b>D. Quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh. </b>


<b>Câu 30: Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều </b>
<b>có quyền lựa chọn: </b>


<b>A. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. </b>
<b>B. việc làm theo sở thích của mình. </b>


<b>C. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình. </b>
<b>D. việc làm phù hợp với khả năng của mình. </b>


<i><b>Câu 31: Hành vi nào sau đây vi phạm nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con? </b></i>
<b>A. Cha mẹ cùng nhau yêu thương, ni dưỡng, chăm sóc và tơn trọng ý kiến của con. </b>


<b>B. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 210
<b>A. Làm việc cho nhiều chủ sử dụng lao động nhưng phải đảm bảo các điều khoản đã cam kết và thỏa </b>
thuận


<b>B. Tự do lựa chọn việc làm và nơi làm việc. </b>
<b>C. Lựa chọn nghề và nơi học tập nghề phù hợp </b>
<b>D. Tất cả các đáp án trên. </b>


<b>Câu 33: Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của cơng dân trước pháp </b>
<b>luật thể hiện qua việc: </b>


<b>A. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho cơng dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật. </b>
<b>B. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật. </b>


<b>C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật. </b>
<b>D. Tất cả các phương án trên. </b>


<b>Câu 34: Anh A là chồng, không cho phép vợ là chị B tham gia công tác xã hội. Hành vi của anh A vi </b>
<b>phạm quan hệ nào sau đây? </b>


<b>A. Quan hệ kinh tế giữa vợ và chồng. </b> <b>B. Quan hệ xã hội giữa vợ và chồng. </b>
<b>C. Quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng. </b> <b>D. Quan hệ tài sản giữa vợ và chồng. </b>


<b>Câu 35: Quyền bình đẳng giữa vợ, chồng được thể hiện trong hai mối quan hệ nào dưới đây: </b>
<b>A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống. </b>


<b>B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội. </b>
<b>C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. </b>



<b>D. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội ngoại. </b>


<b>Câu 36: Ở xã, A thường xuyên chứng kiến anh B đánh vợ. A nhiều lần khuyên ngăn nhưng B </b>
<b>không sửa đổi. Theo em, A cần phải làm gì? </b>


<b>A. Khơng báo với chính quyền địa phương vì sợ mất tình làng nghĩa xóm. </b>


<b>B. Báo với chính quyền địa phương nơi gần nhất và trợ giúp có hiệu quả với nạn nhân bạo lực gia </b>
đình.


<b>C. Khơng quan tâm vì đó là việc riêng của từng gia đình nên để họ tự giải quyết. </b>


<b>D. Tuyên truyền cho thành viên trong gia đình về luật phịng chống bạo lực gia đình, bình đẳng giới. </b>
<b>Câu 37: Chủ thể của quyền bình đẳng trong kinh doanh là: </b>


<b>A. mọi cá nhân và tổ chức kinh doanh. </b> <b>B. mọi cá nhân kinh doanh. </b>
<b>C. cá nhân và tổ chức kinh doanh. </b> <b>D. mọi tổ chức kinh doanh. </b>


<b>Câu 38: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và có nghĩa vụ như </b>
<b>nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc rất nhiều vào: </b>


<b>A. Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người. </b>
<b>B. Trách nhiệm, sở trường, năng lực của mỗi người. </b>
<b>C. Tâm lý, kinh nghiệm, năng lực của mỗi người. </b>
<b>D. Khả năng, nhu cầu, lợi ích của mỗi người. </b>


<b>Câu 39: Điều 15 – Hiến pháp 2013 của nước ta quy định: </b>
<b>A. Quyền công dân không đi ngược với nghĩa vụ công dân. </b>
<b>B. Quyền công dân đi liền với nghĩa vụ công dân. </b>



<b>C. Quyền cơng dân có mối liên hệ mật thiết với nghĩa vụ công dân. </b>
<b>D. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. </b>


<b>Câu 40: Hợp đồng lao động là văn bản được ký giữa: </b>
<b>A. người lao động và khách hàng. </b>


<b>B. người lao động và đại diện người lao động. </b>


<b>C. người sử dụng lao động và đại diện người lao động. </b>
<b>D. người lao động và người sử dụng lao động. </b>


</div>

<!--links-->

×