Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/3- Mã Đề 517
<b>TRƯỜNG THPT N HỊA </b>
<b>BỘ MƠN: HĨA HỌC</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC, LỚP 10 - KHTN </b>
<i> Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<b>Câu 1: Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,90. Liên kết trong phân tử SiO</b>2 là liên kết
<b> A. cho nhận. </b> <b>B. ion. </b>
<b> C. cộng hố trị khơng phân cực. </b> <b>D. cộng hoá trị phân cực. </b>
<b>Câu 2: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H</b>2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là:
<b> A. -2, +4, +4, +6. </b> <b>B. -2, +4, +6, +8. </b> <b>C. 0, +4, +3, +8. </b> <b>D. +2, +4, +8, +10. </b>
<b>Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sắt là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>. Vị trí của sắt trong bảng </sub>
tuần hồn các ngun tố hóa học là
<b> A. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. </b> <b>B. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. </b>
<b> C. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB. </b> <b>D. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA. </b>
<b>Câu 4: Cho cấu hình electron của một số nguyên tử các nguyên tố sau: </b>
(X1): [Ne]3s2 ; (X2): [Ne]3s23p5;
(X3): [Ne]3s23p63d64s2 ; (X4): [Ne]3s23p1
Những nguyên tử của các nguyên tố kim loại là
<b> A. X</b>1; X2; X3; X4; <b>B. X</b>1; X2; X4; <b>C. X</b>1; X3; X4 <b>D. X</b>1; X3
<b>Câu 5: Clo có 2 đồng vị (</b>35Cl và 37<sub>Cl). Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. % khối lượng của </sub>
đồng vị 35<sub>Cl trong FeCl</sub>
3 (Biết nguyên tử khối trung bình của Sắt là 55,85) là
<b> A. 48,51% </b> <b>B. 50,8% </b> <b>C. 49,19% </b> <b>D. 51,49% </b>
<b>Câu 6: Nguyên tử A có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của A</b>2- là
<b> A. 1s</b>22s22p63s1 <b>B. 1s</b>22s22p63s23p4 <b>C. 1s</b>22s22p63s23p6 <b>D. 1s</b>22s22p63s23p2
<b>Câu 7: Những tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân </b>
nguyên tử
<b> A. Số electron lớp ngoài cùng </b> <b>B. Độ âm điện của các nguyên tố </b>
<b> C. Tính kim loại , tính phi kim . </b> <b>D. Khối lượng nguyên tử </b>
<b>Câu 8: Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p</b>5. Nhận định nào sai khi nói về X
<b> A. X là nguyên tố thuộc nhóm VA . </b>
<b> B. Hạt nhân nguyên tử của X có 17 proton </b>
<b> C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 7 electron </b>
<b> D. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Cho </b>1H, 6C, 7N, 8O, 11Na, 16S, 17Cl.
(1) Lập sơ đồ giải thích sự tạo thành liên kết giữa Na và O.
(2) Viết công thức cấu tạo của Cl2, N2, HCl, CO2, H2CO3.
<b>Câu 2: (2 điểm) Xác định chất oxi hóa, chất khử; viết q trình oxi hóa, q trình khử và cân bằng các </b>
phản ứng sau:
(1) C + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O.
(2) KMnO<sub>4</sub> + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Trang 2/3- Mã Đề 517
<b>Câu 3: (2 điểm) Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm (ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn </b>
các nguyên tố hóa học) vào nước dư thu được dung dịch X và 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).
a) ( 1 điểm) Xác định 2 kim loại kiềm.
b) (0,5 điểm) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c) (0,5 điểm) Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Tính m?
Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, Cl = 35,5.