Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.87 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 1/8 </b>
<b>ĐỀ SỐ 06 </b>
<b>Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi tác dụng vào vật </b>
đạt cực đại khi vật dao động
<b>A. ở vị trí biên. </b> <b>B. có vận tốc bằng nửa vận tốc cực đại. </b>
<b>C. đi qua vị trí cân bằng. </b> <b>D. có gia tốc bằng 0. </b>
<i><b>Câu 2: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? </b></i>
<b>A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. </b>
<b>B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo </b>
thời gian với cùng tần số.
<b>C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. </b>
<b>D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời </b>
gian lệch pha nhau
2
.
<b>Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i>=<i>U</i> 2 cos( ) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ <i>t</i>+ )
tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
<b>A. </b> 2.
<i>L</i>
<i>U</i>
<b>B. </b> <i>L</i>.
<i>U</i>
<b>C. </b> 2.<i>U</i><i>L</i>. <b>D. </b><i>U</i><i>L</i>.
<b>Câu 4: Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều </b>
<b>A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. </b>
<b>B. hoàn toàn ngẫu nhiên. </b>
<b>C. sao cho từ trường cảm ứng ln cùng chiều với từ trường ngồi. </b>
<b>D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngồi. </b>
<b>Câu 5: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một mơi trường, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động cùng pha. </b>
<b>B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90</b>0.
<b>C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số ngun </b>
lần bước sóng thì dao động cùng pha.
<b>D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. </b>
<b>Câu 6: Một đài phát thanh phát sóng ngắn với cơng suất lớn có thể phát sóng đi xa đến nhiều nơi trên </b>
Trái Đất vì
<b>A. Sóng ngắn mang năng lượng lớn nên có thể truyền đi rất xa. </b>
<b>B. Sóng ngắn phản xạ đi phản xạ lại trên tầng điện li và mặt đất, mặt biển. </b>
<b>C. Sóng ngắn phát lên cao rồi được tầng ôzôn phản xạ xuống mặt đất. </b>
<b>D. Sóng ngắn phát lên vệ tinh, vệ tinh thu lại rồi phát xuống mặt đất. </b>
<b>Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều </b>u=U 2 cos( t + ) ( ω> 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung
kháng của tụ điện này bằng
<b>A. </b>C
. <b>B. </b>
1
C
. <b>C. </b>.C. <b>D. </b>C
.
<b>Câu 8: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra </b>
<b>A. Một điện trường. </b> <b>B. Một từ trường xoáy. </b>
<b>C. Một dòng điện. </b> <b>D. Một từ trường. </b>
<b>Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? </b>
<b>A. Biên độ và tốc độ. </b> <b>B. Li độ và tốc độ. </b>
<b>C. Biên độ và gia tốc. </b> <b>D. Biên độ và cơ năng. </b>
<b>Câu 10: Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: </b>
<b>A. E = m</b>2.c. <b>B. </b>
2
m
E =
c . <b>C. </b> 2
m
E =
c . <b>D. E = mc</b>
2<sub>. </sub>
<b>Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm </b>
trên đường nối hai tâm sóng bằng
<b>A. hai lần bước sóng. </b> <b>B. một bước sóng. </b>
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 2/8 </b>
<b>Câu 12: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i=4cos(2πft+</b>
2
) (A) (f > 0). Đại
lượng f được gọi là
<b>A. pha ban đầu của dòng điện. </b> <b>B. tần số của dòng điện. </b>
<b>C. tần số góc của dịng điện. </b> <b>D. chu kì của dịng điện. </b>
<b>A. liên tục. </b> <b>B. vạch phát xạ chỉ có một vạch. </b>
<b>C. vạch hấp thụ. </b> <b>D. vạch hấp thụ chỉ có một vạch. </b>
<b>Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mà ZL = 2R và một tụ điện có điện dung 2ωRC = 1 . Khi
đó
<b>A. cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch có độ lớn bằng </b>
2
<i>U</i>
<i>R</i>.
<b>B. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có trị số bằng U. </b>
<b>C. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần luôn bằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. </b>
<b>D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có trị số bằng U. </b>
<b>Câu 15: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 500nm. Khi chiếu ánh sáng và chất đó ánh </b>
<i><b>sáng đơn sắc nào dưới đây sẽ không phát quang? </b></i>
<b>A. 380 nm. </b> <b>B. 400 nm. </b> <b>C. 500 nm. </b> <b>D. 600 nm. </b>
<b>Câu 16: Trong phản ứng: </b>9 4 1
4<i>Be</i>+2<i>He</i>→0<i>n</i>+<i>X</i>. Hạt nhân X là
<b>A. </b> 0
1<i>e</i>
+ . <b>B. </b>147<i>N</i>. <b>C. </b>
12
6<i>C</i>. <b>D. </b>
1
1<i>H</i>.
<b>Câu 17: Một bức xạ truyền trong khơng khí với chu kì 8,5.</b>10−16s. Trong thang sóng điện từ, bức xạ
này thuộc vùng
<b>A. tử ngoại. </b> <b>B. hồng ngoại. </b>
<b>C. ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>D. tia X. </b>
<b>Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng </b>
là 70cm. Tần số sóng là
<b>A. 5000Hz. </b> <b>B. 2000Hz. </b> <b>C. 50Hz. </b> <b>D. 500Hz. </b>
<b>Câu 19: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức = </b>0cos(t +
2
) thì trong khung dây
xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos(t + ). Biết 0, E0 và ω là các hằng số
dương. Giá trị của là
<b>A. - </b>
2
rad. <b>B. 0 rad. </b> <b>C. </b>
2
rad. <b>D. π rad. </b>
<b>Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao </b>
động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm
khác ln đứng n. Tốc độ truyền sóng trên dây là
<b>A. 100 m/s. </b> <b>B. 60 m/s. </b> <b>C. 80 m/s. </b> <b>D. 40 m/s. </b>
<b>Câu 21: Kim loại có cơng thốt electron A = 6,625eV. Lần lượt chiếu vào tấm kim loại trên các bức </b>
xạ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 187,5 nm; λ2 = 192,5 nm; λ3 = 168,5 nm. Bước sóng gây ra hiện
tượng quang điện là :
<b>A. λ</b>1, λ2 và λ3. <b>B. λ</b>2 và λ3. <b>C. λ</b>1 và λ3. <b>D. λ</b>3.
<b>Câu 22: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm </b>
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O
với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian
để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
<b>A. 18 s. </b> <b>B. 22 s. </b> <b>C. 24 s. </b> <b>D. 20 s. </b>
<b>Câu 23: Một con lắc đơn có = 20 cm treo tại nơi có g = 9,8 m/s</b>2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng
đứng góc = 0,1 rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 14 cm/s theo phương vng góc với sợi
dây về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc là:
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 3/8 </b>
<b>Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ bên: Biết </b>E = 6V,
r = 1,8, R1 = 3, R2 = 2, R3 =3, tụ C = 4 nC. Năng lượng của tụ C và
công suất của nguồn là
<b>A. 2,88 nJ; 6 W. </b> <b>B. 3,38 nJ; 3 W. </b>
<b>C. 1,28 nJ; 6 W. </b> <b>D. 8,0 nJ; 3 W. </b>
<b>Câu 25: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hịa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu </b>
thức F = - 2cos5t (N) ; t có đơn vị là giây. Dao động của vật có biên độ là
<b>A. 8 cm. </b> <b>B. 1 cm. </b> <b>C. 10 cm. </b> <b>D. 16 cm. </b>
<b>Câu 26: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự </b>
phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ
thị. Tỷ số hạt nhân Y
X
N tại thời điểm t0<b> gần giá trị nào </b>
<b>nhất sau đây ? </b>
<b>A. 9,3. </b> <b>B. 6,8. </b>
<b>C. 8,4. </b> <b>D. 7,5. </b>
<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn </b>
là 2 m, ánh sáng có bước sóng 660 nm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là 13,5 mm thì số
vân sáng và vân tối trên màn là:
<b>A. 10 vân sáng, 11 vân tối. </b> <b>B. 11 vân sáng,10 vân tối. </b>
<b>C. 11 vân sáng, 9 vân tối. </b> <b>D. 9 vân sáng,10 vân tối. </b>
<b>Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số </b>
1 1cos( 2 ) (cm),
3
<i>x</i> = <i>A</i> <i>t</i>+ và <sub>2</sub> <sub>2</sub>cos( ) (cm).
6
<i>x</i> = <i>A</i> <i>t</i>− Dao động tổng hợp có phương trình
5 cos( ) (cm).
<i>x</i>= <i>t</i>+ Khi biên độ dao động A2 đạt cực đại khi biên độ A1 có giá trị bằng
<b>A. 10 3</b> cm. <b>B. 10 cm. </b> <b>C. 5 3 cm. </b> <b>D. 5 cm. </b>
<b>Câu 29: Hai điện tích q</b>1 và q2 đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí chúng đẩy nhau với một lực 1,8 N.
Biết q1 + q2 = - 6.10-6 C và |q1| > |q2|. Giá trị của q1 và q2 là
<b>A. </b><i>q</i><sub>1</sub>= −4.10−6<i>C</i> và <i>q</i><sub>2</sub> = −2.10−6<i>C</i>. <b>B. </b><i>q</i><sub>1</sub>= −2.10−6<i>C</i> và <i>q</i><sub>2</sub> = −410−6<i>C</i>.
<b>C. </b><i>q</i><sub>1</sub>= −4,5.10−6<i>C</i> và <i>q</i><sub>2</sub> = −1,5.10−6<i>C</i>. <b>D. </b><i>q</i><sub>1</sub>= −1, 5.10−6<i>C</i> và <i>q</i><sub>2</sub> = −4, 5.10−6<i>C</i>
<b>Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến có tụ điện có điện dung </b><i>C</i> 2
= nF. Tần số dao
động riêng của mạch từ 1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị khoảng
<b>A. từ </b>1, 25<i>H</i>
đến
125
<i>H</i>
. <b>B. từ </b>
12, 5
<i>H</i>
đến
125
<i>H</i>
.
<b>C. từ </b>0,125<i>mH</i>
đến
125
<i>H</i>
. <b>D. từ </b>
5
<i>mH</i>
đến
500
<i>H</i>
.
<b>Câu 31: Phương trình sóng tại hai nguồn A và B là u = 4cos(20</b> t) (cm). AB cách nhau 20cm, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là v = 15 cm/s. C và D là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một
hình chữ nhật ABCD. Hình chữ nhật ABCD có diện tích cực tiểu là :
<b>A. 10,13 cm</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 1,001 cm</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>C. 25,8 cm</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. 42,6 cm</sub></b>2<sub>. </sub>
<b>Câu 32: Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng E</b>K; EL;
EM. Chiếu vào đám nguyên tử một chùm sáng đơn sắc mà mỗi phơtơn trong chùm có năng lượng bằng
EM – EK. Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó. Ta sẽ thu được số vạch
quang phổ là :
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 33: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe </b>
Y–âng. Khoảng cách giữa hai khe đã được nhà sản xuất cho sẳn a = 2,00 0,01 (mm). Sau 5 lần đo
kết quả đo được khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2,00 0,01 (m) và độ rộng của 11 vân sáng liên
tiếp đo được L = 7,000,5 (mm). Bước sóng đo được là
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 4/8 </b>
<b>C. </b> =<i>0,700 0,081 m</i> . <b>D. </b>=<i>0,636 0,081 m</i>
<b>Câu 34: Chất phóng xạ Coban </b> 60
27<i>Co</i>dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu có 500g
60
27<i>Co</i>thì sau bao lâu khối lượng chất phóng xạ cịn lại 0,1 kg là :
<b>A. 12,38 năm. </b> <b>B. 65,49 năm. </b> <b>C. 12,37 năm. </b> <b>D. 5,37 năm. </b>
<b>Câu 35: Cho phản ứng nhiệt hạch: </b>3<sub>1</sub>H + 21D →
1
0n + X. Biết khối lượng của các hạt nhân: mH=
3,01605u; mX = 4,0026u; mD = 2,014104u; mn = 1,0087u; u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng của phản
ứng trên là
<b>A. thu 17,553074 MeV. </b> <b>B. tỏa 17,562501 MeV. </b>
<b>C. thu 17,562501 MeV. </b> <b>D. tỏa 17,553074 MeV. </b>
<b>Câu 36: Trong thí nghiện Y-âng, hai khe cách nhau là 0,8mm và cách màn là 120 cm. Chiếu đồng thời </b>
hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 500 nm vào hai khe Y-âng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10
<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Câu 37: Đặt điện áp </b> )( )
4
100
cos(
2
80 <i>t</i> <i>V</i>
<i>u</i>= − vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
3
20 , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C
= C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là
<b>A. </b> )( ).
6
100
cos(
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>= + <b>B. </b> )( ).
6
100
cos(
2
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>= +
<b>C. </b> )( ).
12
100
cos(
2
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>= − <b>D. </b> )( ).
12
100
cos(
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>= −
<b>Câu 38: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng </b>
là đoạn thẳng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính
(A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu
kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu
kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh
của vật qua thấu kính ln là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay
đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi
đồ thị như hình vẽ. Giá trị của x1 là
<b>A. 30 cm. </b> <b>B. 15 cm. </b> <b>C. 45 cm. </b> <b>D. 20 cm. </b>
<b>Câu 39: Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hịa với cùng gốc tọa độ, </b>
hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m và 2m. Đồ thị biễu diễn li độ của
hai vật theo thời gian được cho bởi hình vẽ. Tại thời điểm t0, tỉ số động
năng 1
2
d
d
W
W của vật (1) và vật (2) là
<b>A. </b>3
8. <b>B. </b>
3
4 .
<b>C. </b>2
3. <b>D. </b>
3
2.
<b>Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng </b>
đổi vào mạch điện R, L, C nối tiếp, trong đó L thay đổi được thì điện
áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần phụ thuộc vào độ tự cảm như hình
vẽ. Giá trị U trên đồ thị xấp xỉ bằng
<b>A. 240 V. </b> <b>B. 236 V. </b>
<b>C. 215 V. </b> <b>D. 224 V. </b>
---
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 5/8 </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>ĐỀ SỐ 6 </b>
<b>1A </b> <b>2A </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7B </b> <b>8B </b> <b>9D </b> <b>10D </b>
<b>11C </b> <b>12B </b> <b>13B </b> <b>14C </b> <b>15D </b> <b>16C </b> <b>17A </b> <b>18D </b> <b>19B </b> <b>20A </b>
<b>21C </b> <b>22A </b> <b>23C </b> <b>24A </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27B </b> <b>28C </b> <b>29C </b> <b>30C </b>
<b>31A </b> <b>32C </b> <b>33A </b> <b>34A </b> <b>35B </b> <b>36A </b> <b>37C </b> <b>38A </b> <b>39A </b> <b>40C </b>
<b> Câu 14: Chọn C. ta có Z</b>L = 2R và 1
2
=
<i>C</i>
<i>R</i>
2R = 1 =<i>Z<sub>C</sub></i>
<i>C</i>
<i>ZL</i> =<i>ZC</i> =2<i>R mạch xãy ra cộng hưỡng điện nên điện áp tức thời hai đầu điện trở </i>
<b>thuần luôn bằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. </b>
Câu 16: Chọn C. Áp dụng định luật bảo tồn điện tích ta có: 4+2 = Z <b>Z = 6 </b>
Áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có: 9+4 = 1+AA = 12. Vậy 12
6<i>X</i> là
12
6<i>C</i>.
Câu 17: Chọn A. ta có 8 16 6
. 3.10 .8,5.10 0, 255.10
<i>c T</i> <i>m</i>
<i>f</i>
<sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
= 255nm < 380nm nên bức xạ này
thuộc vùng tử ngoại.
Câu 18: Chọn D. Ta có . 350
0, 7
<i>v</i> <i>v</i>
<i>v T</i> <i>f</i>
<i>f</i>
= = = = = 500 Hz.
Câu 19: Chọn B. e = - ’ = 0cos(t + -
2
) = E0cos(t +
2
-
2
)
= E0cost.
<b>Câu 20: Chọn A. Hai đầu cố định </b> 2 2. 2.2 0, 5
4
4
sè nót =k+1=5
<i>k</i> <i>l</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
=
<sub> =</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub> =</sub>
Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây:<i>v</i>=.<i>f</i> =1.100 1 /= <i>m s</i> = 100cm/s
Câu 21: Chọn C. ta có
34 8
9
0 19
6, 625.10 .3.10
187, 5.10
62, 5.1, 6.10
<i>hc</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
− −
−
= = = = 187,5 nm
Để xãy ra hiện tượng quang điện thì <sub>0</sub> nên λ1 và λ3 gây ra hiện tượng quang điện.
<b>Câu 22: Chọn A. + Ta có </b>
A 2
0
B A
B 2
0
P
L 10 log
I 4 OA OA
L L 20 20 log OA 10OB 100 m.
P OB
L 10 log
I 4 OB
<sub>=</sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub>=</sub>
→ Thời gian chuyển động từ A đến B: t AB 18 s.
v
= =
<b>Câu 23: Chọn C. ta có </b> 9,8
0, 2
<i>g</i>
<i>l</i>
= = = 7rad/s; <i>A</i>2 <i>s</i><sub>0</sub>2 ( )<i>v</i> 2 (<sub>0</sub>. )<i>l</i> 2 ( )<i>v</i> 2
= + = + <b> </b>
2 2
0
( . ) ( )<i>v</i>
<i>A</i> <i>l</i>
= + = (0,1.0, 2)2 (0,14)2 0, 02 2
7 <i>m</i>
+ = = 2 2cm
Câu 24: Chọn A. 12
3.2
R 1, 2
3 2
= =
+ ; RN =R3+R12= +3 1, 2=4, 2<b> </b>
12 3
N
6
I I I 1
R r 4, 2 1,8
= = = = =
+ +
E
A ; UC = U12 = I12.R12 = 1,2.1 = 1,2 V
Năng lượng tụ: 2 9 2
C
1 1
w C.U .4.10 .1, 2
2 2
−
= = = 2,88.10-9 J = 2,88 nJ
Công suất nguồn: P = E .I = 6.1 = 6 W.
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 6/8 </b>
A = 0
2
<i>F</i>
<i>m</i> = 2
2
0,16
0,5.5 = <i>m</i>= 16cm
Câu 26: Chọn B. + Quy luật biến đổi của số hạt nhân mẹ X và hạt nhân con Y trong hiện tượng phóng
xạ.
t
T
X 0
t
T
Y 0
N N 2
,
N N 1 2
−
−
=
<sub></sub> <sub></sub>
= <sub></sub> − <sub></sub>
tại t0
t =
3 thì N = NX Y→ =t0 3T.
→ Tỉ số Y
X
N
N tại thời điểm t là: 0
0
0
t
3
T
Y
t 3
X T
N 1 2 1 2
7.
N 2
2
− <sub>−</sub>
−
−
− −
= = =
<b>Câu 27: Chọn B. Ta có i = </b> <i>.D</i>
<i>a</i>
=
6
3
0, 66.10 .2
1.10
−
− = 1,32.10-3<b>m = 1,32 mm. </b>
số khoảng vân trên nữa vùng giao thoa: 13, 2 5
2. 2.1, 32
<i>L</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
= = = ,1 = 5 + 0,1
số vân sáng quan sát được trên màn: Nsáng = 2.5+1 = 11 vân
Số vân tối quan sát trên màn: Ntối = 2.5 = 10 vân.
Câu 28: Chọn C. Ta có 2 2 2
1 2 2 .1 2. os( 2 1)
<i>A</i> =<i>A</i> +<i>A</i> + <i>A A c</i> − 52<sub> = A</sub>
12 + A22 + 2A1.A2.cos(-30-120)
52<sub> = A</sub>
12 + A22 - 3 A1.A2 A12 – ( 3 A2).A1 + (A22 -52) = 0
Ta có = 3A22 – 4(A22 -52) = 4.52 – A22 0 A2 10 cm
A2max = 10 cm khi đó A1 =
-10 3
2 2
<i>b</i>
<i>a</i> = = 5 3 cm.
Câu 29: Chọn A. 1 2
2
| . |
. <i>q q</i>
<i>F</i> <i>k</i>
<i>r</i>
= = 1,8N.
|q1.q2| =
2 2
12
9
. 1,8.0, 2
8.10
9.10
<i>F r</i>
<i>k</i>
−
= = (2)
q1 và q2 là nghiệm của phương trình q2 + 6.10-6 q + 8.10-12 = 0
6 6
1 2
6 6
1 2
2.10 4.10
4.10 2.10
<i>q</i> <i>C</i> <i>q</i> <i>C</i>
<i>q</i> <i>C</i> <i>q</i> <i>C</i>
− −
− −
= − = −
= − = −
vì |q1| > |q2| nên <i>q</i>1 4.106<i>C</i>
−
= − và <i>q</i><sub>2</sub> = −2.10−6<i>C</i><b>. </b>
Câu 30: Chọn C. Tần số dao động của mạch: 1 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>
4
2
+ fmax khi Lmin <sub>min</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3
2 6 2 9
1 1 0,125
.10
2
4 <i><sub>m</sub></i><sub>ax</sub> <sub>4</sub> <sub>.(1.10 ) .</sub> <sub>.10</sub>
<i>L</i> <i>H</i>
<i>f</i> <i>C</i>
<sub></sub>
−
−
= = =
+ fmin khi Lmax <sub>m</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 3 2 9
min
1 1
2
4
4 .(1.10 ) . .10
ax
<i>L</i>
<i>f</i> <i>C</i>
<sub></sub>
−
= = = 125<i>H</i>
Câu 31: Chọn A. Ta có 2 2 .15
20
<i>v</i>
= = = 1,5 cm
Vì hai nguồn cùng pha nên số cực đại trên AB là:
<i>L</i> <i>L</i>
<i>k</i>
−
20 20
k 13,3 k 13,3
1,5 1,5
k Z
− −
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 7/8 </b>
2 2
20 +<i>BC</i> - BC = 13.1,5 BC = 0,506 cm
Vậy SABCD min = AB.BC = 20.0,506 = 10,13 cm2.
Câu 32: Chọn C. Khi chiếu chùm sáng vào đám nguyên tử một chùm sáng
phơtơn trong chùm có năng lượng bằng EM – EK thì các electron nhảy lên trạng thái kích thích ở quỹ
đạo M sau đó nhảy về các quỹ đạo bên trong L và K phát ra ba bức xạ nên ta thu được 3 vạch quang
phổ.
Câu 33: Chọn A. Ta có bước sóng:
<i>ia</i> <i>L</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>D</i> ;
Sai số tỉ đối (tương đối)
= = <i>i</i>+ <i>D</i> + <i>a</i>
<i>i</i> <i>D</i> <i>a</i> = + +
0,5
0,01 0,01
10
7 2 2
10
=0,08143 8,143%=
= . =<i>0,057 m</i> =<i>0,700 0,067 m </i>
<b>Câu 34: Chọn A. ta có khối lượng Cơban cịn lại sau thời gian t là:</b> <sub>0</sub>
0
.2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
− −
= =
0 500
2 5
100
<i>t</i>
<i>T</i> <i>m</i>
<i>m</i>
= = = ln 2 ln 5 .ln 5 5,33.ln 5
ln 2 ln 2
<i>t</i> <i>T</i>
<i>t</i>
<i>T</i> = = = = 12,38 năm.
<b>Câu 35: Chọn B. Ta có : </b><sub>1</sub>2<i>H</i>+<sub>1</sub>2<i>D</i>→<sub>0</sub>1<i>n</i>+<sub>2</sub>4<i>He</i><sub>.</sub>
Độ hụt khối của phản ứng hạt nhân: =<i>M</i> <i>M</i>0−<i>M</i> =<i>mD</i>+<i>mT</i> −<i>mn</i>−<i>m</i>
= 2,014104u + 3,01605u - 1,0087u - 4,0026u = 18,854.10 - 3u > 0 phản ứng tỏa năng lượng.
Năng lượng phản ứng tỏa ra:
W = <i>M</i> c2 = 18,854.10 - 3uc2 = 18,854.10 - 3.931,5 = 17,562501MeV.
Câu 36: Chọn A. Khi hai vân trùng nhau thì ta có: x = x1s =x2s
x = k1.i1 = k2.i2 <sub>1</sub> 1 <sub>2</sub> 2 1 2
2 1
0, 5 2
0, 75 3
<i>D</i> <i>D</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>k</i>
= = = = 1min
2 min
2
3
<i>k</i>
<i>k</i>
=
<sub>=</sub>
Khí đó vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần nhất chính là khoảng vân của hệ vân mới
quan sát trên màn i’ = xmin = k1min. 1
<i>D</i>
<i>a</i>
=
6
3
3
0, 75.10 .1, 2
2. 2, 25.10 2, 25
0,8.10 <i>m</i> <i>mm</i>
−
−
− = =
ta có số khoản vân trên vùng giao thoa 10mm: 10 4, 4
' 2, 25
<i>L</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
= = =
Vậy có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm.
Câu 37: Chọn C. Khi UCmax = 2 <i>L</i>2
<i>U</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>R</i> + 160 =
2
80
1200
20 3 +<i>ZL</i>
ZL = 60 ; mà ZC =
2 2
1200 3600
60
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
+ +
= <b> = 80 ; </b>
)
)(
4
100
cos(
0 <i>t</i> <i>A</i>
<i>I</i>
<i>i</i>= − − ; ZL ZC 60 80 1
tan
R 20 3 3 6
− −
= = = − = − (rad)
0Cmax
o
C
U 160 2
I 2 2
Z 80
= = = )( ).
12
100
cos(
2
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>= −
EM
EL
<b>ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 8/8 </b>
Câu 38: Chọn A. Vì ảnh ln là ảnh thật nên ta có L d+d= , với d OA x= =
Áp dụng công thức thấu kính 1 1 1 d fx 10x
x+d= → =f x−f = x 10−
+ Thay vào phương trình đầu, ta thu được
2
2
x
L x Lx 10L 0
x 10
= − + =
−
→ Từ đồ thị, ta thấy x 15 cm= và x= là hai giá trị củax<sub>1</sub> x cho cùng một giá trị
1
1
1
15 x L L 45
L: cm
x 30
15x =10L
+ = =
→
<sub> =</sub>
<b>Câu 39: Chọn A. Từ hình vẽ, ta có </b>T<sub>1</sub>=2T<sub>2</sub> = <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
Thời điểm t0 vật (1) đi qua vị trí có li độ x A
2
= − theo chiều dương kể từ thời điểm ban đầu
+ Khoảng thời gian tương ứng
1 1
5
t
6
= =
+ Cũng trong khoảng thời gian này
vật (2) chuyển đến vị trí mới với
góc qt tương ứng . 2
5
t
3
= = .
Vậy x<sub>2</sub> 3A
2
Ta có tỉ số
2
2
2 2
1 1 2
d
2
d
2 2
2 2 2
1 A
m A
W 2 2 3
W 8
3A
1
m A
2 2
<sub></sub> − <sub></sub>
= =
<sub></sub> − <sub></sub>
Câu 40: Chọn C.
L
L <sub>2</sub>
2
L C
Z
U U
R Z Z
=
+ −
Khi L = vơ cực thì UL = U = 200 V
+ Khi
1 1
2
2 2
L L L C
U = U Z =R + Z −Z (1)
+ Khi
max
2 2 2 2
C C
L L C
R Z R Z 3
U U U 250 200 Z R
R R 4
+ +
= = = =
Chuẩn hóa C
3
R 1 Z
4
= = , thay vào (1)
1 1 1
2
2
L L L
3 25
Z 1 Z Z
4 24
= +<sub></sub> − <sub></sub> =
Ta có L<sub>2</sub> 2,8L<sub>1</sub> 2,8 25 7
2,5 2,5 24 6
= = =
Vậy
2
2
L
L <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
L C
7
Z <sub>6</sub>
U U 200 215
7 3
R Z Z
1
6 4
= =
+ − <sub>+</sub> <sub>−</sub>
V
<b>CÁCH MUA BỘ ĐỀ 12 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 = 500K </b>
<b>Chuyển khoảng tiền vào TK: Lê Thanh Sơn – </b>
<b>Ngân hàng vietcombank: số TK: 0161001618973 </b>
<b>Nội dung: email_BD2019 </b>