Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Công nghệ 10 bài 56 Thực hành - Xây dựng kế hoạch doanh nghiệp | Lớp 10, Công Nghệ - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bài 56:</b></i>


<b>Th c hành :ự</b> <b> Xây d ng k ho ch kinh doanhự</b> <b>ế</b> <b>ạ</b>


I. M c tiêuụ :


Sau khi h c xong bài này, GV c n ph i làm cho HS:ọ ầ ả


- Xác đ nh đị ược k ho ch kinh doanh cho h gia đình và doanh nghi p phùế ạ ộ ệ


h p v i kh năng c a giá đình và doanh nghi p.ợ ớ ả ủ ệ


- H ch toán đạ ược chi phí và thu nh p cho m t doanh nghi p kinh doanhậ ộ ệ


thương m i, d ch v .ạ ị ụ


- Rèn luy n tính c n th n, khéo léo, có ý th c t ch c k lu t, tr t t .ệ ẩ ậ ứ ổ ứ ỉ ậ ậ ự


II. Ph ong ti n d y h c:ư ệ ạ ọ


D ng c : Máy tính cá nhânụ ụ


III. Ti n trình t ch c bài h c: ế ổ ứ ọ


1. n đ nh l p:Ổ ị ớ
2. Bài cũ:


H ch tốn kinh t là gì? Ý nghĩa c a h ch toán kinh t trong doanh nghi p.ạ ế ủ ạ ế ệ


3. Bài m iớ :



Ti t 1: Gi i thi u n i dung bài th c hành và phân nhóm HS.ế ớ ệ ộ ự


Ti t 2: HS tính tốn và GV đánh giá k t quế ế ả


<b>Ho t đ ng c a GVạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>Ho t đ ng c a HSạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>N i dungộ</b>


- Gi i thi u nh ng n iớ ệ ữ ộ


dung và phương pháp xác


đ nh các ch tiêu kị ỉ ế


ho ch kinh doanh và tínhạ


tốn hi u qu kinh doanhệ ả


c a doanh nghi p ủ ệ


- Hướng d n HS trình tẫ ự


tính toán các ch tiêu phùỉ


h p.ợ


- Ki m tra n u HS đãể ế


n m n i dung th c hành.ắ ộ ự


- Phân nhóm HS th cự



hành (4 nhóm) và phân vị


trí th c hành cho cácự


- Nêu m c tiêu và sụ ự


chu n b cho bài h c.ẩ ị ọ


- Th c hi n vi c tínhự ệ ệ


tốn theo các công th cứ


<b>A. M c tiêu: SGKụ</b>
<b>B. Chu n b : SGKẩ</b> <b>ị</b>
<b>C. N i dung th c hành:ộ</b> <b>ự</b>


I. Xác đ nh k ho chị ế ạ


kinh doanh cho h giaộ


đình:


<i><b> Tình hu ng:</b><b>ố</b></i> Kinh


doanh ăn u ng bình dân.ố


II. Xác đ nh k ho chị ế ạ


kinh doanh cho gia đình:



<i><b> Tình hu ng:</b><b>ố</b></i> Xác đ nhị


k ho ch kinh doanh choế ạ


m t doanh nghi p kinhộ ệ


doanh thương m i.ạ


III. H ch toán hi u quạ ệ ả


kinh d oanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhóm.


- Quan sát, nh c nh ,ắ ở


ki m tra vi c tính tốnể ệ


c a HS theo các cơngủ


th c phù h p. ứ ợ


- Đánh giá k t qu bàiế ả


th c hành c a t ngự ủ ừ


nhóm.


phù h p theo nhi m vợ ệ ụ



đã phân công cho t ngừ


nhóm.


+ Nhóm 1 - Tình


hu ng: Kinh doanh ănố


u ng bình dânố


+ Nhóm 2 – Tình


hu ng: Xác đ nh kố ị ế


ho ch kinh doanh choạ


m t doanh nghi p kinhộ ệ


doanh thương m i.ạ


+ Nhóm 3 – Tình


hu ng: H ch tốn hi uố ạ ệ


qu tả ế


+ Nhóm 4 – Tình


hu ng: H ch toán hi uố ạ ệ



qu kinh doanh c a m tả ủ ộ


doanh nghi p s n xu t.ệ ả ấ


- T đánh giá và đánh giáự


chéo t ng n i dung th cừ ộ ự


hành.


toán hi u qu kinh t .ệ ả ế


<i><b> 2. Tình hu ng:</b><b>ố</b></i> H chạ


toán hi u qu kinh doanhệ ả


c a m t doanh nghi pủ ộ ệ


s n xu t.ả ấ


<b>D. Đánh giá k t qu :ế</b> <b>ả</b>


<b>K t qu th c hành:ế</b> <b>ả ự</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Tình hu ng:</b><b>ố</b></i> <i><b> Kinh doanh ăn u ng bình dân.</b></i>ố
a) Doanh thu bán hàng:


- Sáng: 100 x 5.000 đ = 500.000 đ ngồ


- Tr a: 200 x 5.000 đ = 1000.000 đ ngư ồ



- Gi i khát: 100 x 3.000 đ = 300.000 đ ngả ồ


⇒ T ng doanh thu: 1.800.000 đ ngổ ồ


b) Chi phí tr cơng lao đ ng cho nhân viên n u ăn và ph c v : 180.000 đ ngả ộ ấ ụ ụ ồ


c) Nhu c u v n kinh doanh (Chi phí mua hàng): 900.000 đ ngầ ố ồ


<i><b>2.</b></i> <i><b>Tình hu ng:</b><b>ố</b></i> <i><b> Xác đ nh k ho ch kinh doanh cho m t doanh nghi p kinh</b></i>ị ế ạ ộ ệ


doanh thương m i.ạ


a) T ng m c bán: 109.000.000 đ ngổ ứ ồ


- Th trị ường đ a phị ương: 60.000.000 đ ngồ


- Th trị ường khác: 49.000.000 đ ngồ


b) T ng giá tr mua: 81.000.000 đ ngổ ị ồ


- Hàng A: C s 1: 20.000.000 đ ng x 60% = 12.000.000 đ ngơ ở ồ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hàng B: C s 1: 7.000.000 đ ngơ ở ồ


C s 2: 7.000.000 đ ngơ ở ồ


- Hàng C: C s 1: 15.200.000 đ ngơ ở ồ


C s 2: 11.400.000 đ ngơ ở ồ



C s 3: 11.400.000 đ ngơ ở ồ


c) T ng chi phí: 99.000.000 đ ngổ ồ


d) L i nhu n: 10.000.000 đ ngợ ậ ồ


<i><b> 3. Tình hu ng</b><b>ố : H ch tốn hi u qu kinh t .</b></i>ạ ệ ả ế


A – Doanh thu bán hàng: 1.800.000 đ ngồ


- Chi phí mua hàng: 1.270.000 đ ngồ


- Tr công lao đ ng: 180.000 đ ngả ộ ồ


- Chi phí khác: 100.000 đ ngồ


- T ng chi phí: 1.550.000 đ ngổ ồ


- L i nhu n: 250.000 đ ngợ ậ ồ


B – Tổng doanh thu bán hàng: 546.000.000 đồng
Trong đó, hàng A: 114.000.000 đồng
hàng B: 432.000.000 đồng
- Tổng chi phí kinh kinh doanh: 498.000.000 đồng
Trong đó, mua hàng: 456.000.000 đồng
- Lợi nhuận: 48.000.000 đồng


<i><b> 4. T×nh huèng: Hạch toán hiệu quả kinh doanh của một doanh nghiệp s¶n </b></i>
xuÊt.



a) Tổng doanh thu (năm): 34.800.000.000 đồng
Trong đó, Sản phẩm A: 7.200.000.000 đồng
Sản phẩm B: 18.000.000.000 đồng
Sản phẩm C: 9.600.000.000 đồng
b) Chi phí sản xuất (năm): 28.320.000.000 đồng
Trong đó, Sản phẩm A: 5.760.000.000 đồng
Sản phẩm B: 14.400.000.000 đồng
Sản phẩm C: 8160.000.000 đồng
c) Lợi nhuận:


- Thu nhập của doanh nghiệp (chênh lệch giữa doanh thu và chi phí sản
xuất) là: 6.480.000.000 đồng


- Tiền lơng: 1.944.000.000 đồng
- Nộp thuế: 1.296.000.000 đồng
- Lợi nhuận: 3.240.000.000 đồng


4. C ng củ ố:


- Nh n xét trình t làm bài c a HS.ậ ự ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. Hướng d n v nhàẫ ề :


- Hồn thành b ng tả ường trình k t qu th c hành và n p l i vào ti tế ả ự ộ ạ ế


h c sau.ọ





</div>

<!--links-->

×