Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bài tập xét tính đơn điệu của hàm số | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.53 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

x – ∞ 0 + ∞


y' <sub>– </sub> <sub>0</sub> <sub>+ </sub>


y + ∞


1


+ ∞
<b>II – DẠNG TOÁN</b>


<b>1. Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số </b>
<b>a) Phương pháp giải</b>


<b>Phương pháp tự luận thuần túy .</b>


<b>Xét tính đơn điệu của hàm số </b> <i><b>y</b></i><i><b>f x</b></i><b>( ) trên tập xác định</b>
<i><b>Bước 1: Tìm tập xác định D.</b></i>


<b>Bước 2 : Tính đạo hàm </b><i>y</i><i>f x</i>( ).


<b>Bước 3 : Tìm nghiệm của </b> <i>f x</i>( )<i> hoặc những giá trị x làm cho </i> <i>f x</i>( ) không xác định.


<i><b>Bước 4 : Lập bảng biến thiên.</b></i>
<b>Bước 5</b><i><b> : Kết luận.</b></i>


<b>Phương pháp sử dụng MTCT</b>


<b>Cách 1 : Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio . Quan sát bảng kết quả</b>


nhận được , khoảng nào làm cho hàm số luôn tăng thì là khoảng đồng biến, khoảng nào làm cho hàm số


ln giảm là khoảng ngịch biến.


<b>Cách 2 : Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương</b>


trình INEQ của máy tính Casio (đơi với bất phương trình bậc hai, bậc ba)
<b>Trắc nghiệm (Cách nhận xét bài toán, mẹo mực để loại trừ)</b>


<b>Ví dụ điển hình</b>


<b>Ví dụ 1. Hỏi hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>4  đồng biến trên khoảng nào ?1


<b>A. </b>


 


  


 


 


1
;


2 <b><sub>B. </sub></b>

0; 

<b><sub>C.</sub></b>


1
;
2



 


  


 


 <sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>

 ;0



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


 <b>Giải theo tự luận</b>


 Tính đạo hàm


3
' 8
<i>y</i>  <i>x</i>

<i>y</i>

' 0

 

<i>x</i>

0


 Bảng biến thiên


 Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

0;  



 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 Để kiểm tra đáp án A ta sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 với thiết lập


F(x) =

2

<i>x </i>

4

1

Start 10 <sub>End </sub>
1
2



Step 0.5


Ta thấy ngay khi <i>x</i> càng tăng thì <i>f x</i>

 

<b> càng giảm  Đáp án A sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta thấy khi <i>x</i> càng tăng thì tương ứng <i>f x</i>

 

<b> càng tăng  Đáp án B đúng</b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> )</sub></b>


 Kiểm tra khoảng


 


  


 


 


1
;


2 <sub>ta tính </sub>



1


' 0.1


2
<i>f </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>


Đạo hàm ra âm (hàm số nghịch biến)  Giá trị
1


0.1
2


 


<b> vi phạm  Đáp án A sai</b>
 Kiểm tra khoảng

 ; 0

ta tính <i>f</i> ' 0 0.1



Điểm 0 0.1 <b><sub> vi phạm  Đáp án D sai và C cũng sai  Đáp án chính xác là B</sub></b>


 Xác minh thêm 1 lần nữa xem B đúng khơng . Ta tính



1331
' 1 0.1


125


<i>f</i>  



 Chính xác


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>


 Hàm số bậc 4 khi đạo hàm sẽ ra bậc 3. Ta nhẩm các hệ số này trong đầu. Sử dụng máy tính Casio
để giải bất phương trình bậc 3


Rõ ràng <i>x  </i>0


 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


Khi sử dụng Casio ta phải để ý : Hàm số đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

<b> thì sẽ ln tăng khi </b><i>x</i> tăng. Nếu
lúc tăng lúc giảm thì khơng đúng .


<b>Ví dụ 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>2 3.


<b>A. </b>

(0;



)

<b>B. </b>

(

 

;0)



<b>C. </b>

(

  

;

2)

(0; 2)

<b>D. </b>

( 2;



)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho


3 2


2 2



0


4 0 0


0 4 8 0 4 ( 2) 0


2 0 2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


 


           <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>


    


   <sub>.</sub>


Bảng biến thiên :



Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên:

  ; 2

0; 2



 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: </b><i>y x</i> 4 6<i>x</i>28<i>x</i> .1


<b>A. </b>

(1;



)

<b>B. </b>

(

  

; 2)

<b>C. </b>

(

 

;1)

<b>D. </b>

( 2;



)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 <b>Giải theo tự luận</b>


Hàm số đã cho xác định trên D  .


Tính

 



2
3



4 12 8 0 4 1 2


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>


. Cho

 



2 2


0 4 1 2 0


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



     <sub>  </sub>




Bảng biến thiên :


<i>x</i> <sub> </sub><sub> 2</sub><sub> 1 </sub><sub></sub>
'


<i>y</i>  <sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>



<i>y</i>


<sub> </sub>


4
23


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên

  ; 2



 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 4. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y x</i> 44<i>x</i> .6


<b>A. </b>

( 1;



)

<b>B. </b>

(

 

;0)

<b>C. </b>

( 2;



)

<b>D. </b>

(

  

; 1)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>



Tập xác định: D  .


Tính: <i>y</i> 4<i>x</i>34. Cho <i>y</i>  0 4<i>x</i>3  4 0 <i>x</i>1.
Bảng biến thiên:


<i>x</i>


   2 0 2 


'


<i>y</i> + 0 – 0 + 0 –


<i>y</i> 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1</sub><sub> </sub><sub></sub>


<i>y</i>  <sub> 0 +</sub>


<i>y</i>
<sub> </sub><sub> </sub>

3


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên

1; .


 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)


<i>d</i>


<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>

 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 5. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>36<i>x</i>2 9<i>x</i> .4
<b>A. </b>

(0;3)

<b>B. </b>

(1;3)

<b>C. </b>

(

 

;0)

<b>D. </b>

(2;



)


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định trên D  .
Tính <i>y</i> 3<i>x</i>212<i>x</i> 9. Cho
2 1
0 3 12 9 0
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


      <sub>  </sub>

 <sub>.</sub>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1 </sub><sub>3</sub><sub> </sub><sub></sub>


<i>y</i> <sub>  </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>


<i>y</i> <sub> </sub> 4


0  


Dựa vào bảng biến thiên,hàm số đồng biến trên

1;3

.

 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)


<i>d</i>


<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>
 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 6. Cho hàm số: </b><i>y</i><i>f x</i>( )<i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i> . Hãy chọn câu đúng : 2
<b>A. </b>Hàm số

<i>f x</i>

( )

nghịch biến trên

<b><sub>B. </sub></b><sub>Hàm số </sub>

<i>f x</i>

( )

<sub> đồng biến trên </sub>


<b>C. </b>Hàm số

<i>f x</i>

( )

không đổi trên

<b><sub>D. </sub></b><sub>Hàm số </sub>

<i>f x</i>

( )

<sub> nghịch biến trên </sub>

(

  

; 1)


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định trên D  .
Tìm <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>3. Cho <i>y</i>  0 3<i>x</i>26<i>x</i>  3 0 <i>x</i>1.
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1</sub><sub> </sub><sub></sub>


<i>y</i> + 0 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>y</i> <sub> 1 </sub>
 


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên D  .


 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)




<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 7. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>.


<b>A. </b>

(0;



)

<b>B. </b>

(2;



)

<b>C. </b>

(

 

;0)

<b>D. </b>

(0;2)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 <b>Giải theo tự luận</b>


Hàm số đã cho xác định khi:


2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 0


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   



 


 <sub>Tập xác định: </sub>D  

;0

 

 2; .



Ta có:


 



2


1 <sub>,</sub> <sub>;0</sub> <sub>2;</sub>


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




       


 <sub>. Hàm số không có đạo hàm tại: </sub><i>x</i>0;<i>x</i><sub> .</sub>2


Cho 2


1



0 0 1 0 1


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




        


 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> 1 2 </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub>   </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>


<i>y</i>


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên

2;

.


 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>




<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b>


3 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>


<b>A. </b>

(0;



)

<b>B. </b>

(

 

;2)



<b>C. </b>

(

 

;1)

(1;



)

<b>D. </b>

(

  

;

)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


Hàm số xác định và liên tục trên D\ 1

 

.



Tìm




2 2


3.1 1 .1 4


0; 1


(1 ) (1 )


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1 </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub> </sub>


<i>y</i>  3
3


 <sub> </sub> <sub> </sub>
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng

 ;1

1;

.


 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 9. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: </b>


3 2
7


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub>


<b>A. </b>

(

 

;7)

<b>B. </b>

(

  

;

)



<b>C. </b>

(

  

; 7)

( 7;



)

<b>D. </b>

( 10;



)




<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


Hàm số đã cho xác định và liên tục trên: D\

7

.


Tính




2

2



2 .7 1.3 17


0, D \ 7


7 7


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


       


  


.


Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub><sub> 7</sub><sub> </sub><sub></sub>
<i>y</i>  


<i>y</i>  2 


 <sub> 2</sub>
Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên:

  ; 7

7; .



 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 10. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: </b>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


  




 <sub>.</sub>


<b>A. </b>

(

  

; 5)

(1;



)

<b>B. </b>

( 5; 2)



<b>C. </b>

(

  

; 2)

( 2;



)

<b>D. </b>

( 2;1)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có:


2


2


4 5


, D


2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


   




.


Cho



2


2
2


5


4 5


' 0 0 4 5 0


1
2


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





  


      <sub>   </sub>




  <sub>.</sub>


Bảng biến thiên


<i>x</i> <sub> </sub><sub> 5</sub><sub> 2</sub><sub> 1 </sub><sub></sub>


<i>y</i> <sub>  </sub>0<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub>0<sub>  </sub>


<i>y</i>   0


12    


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên:

  ; 5

1;


 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>

 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)


<i>d</i>


<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>
 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 11. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b> 2
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  <sub>.</sub>
<b>A. </b>

(1;



)

<b>B. </b>

8


( ;

)


5



<b><sub>C. </sub></b>

8


(

; )


5


 


<b>D. </b>

(

 

;2)


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định khi: <i>x</i>2 <i>x</i> 3 0<sub> đúng </sub>  <i>x</i> <sub>.</sub>
Hàm số đã cho xác định trên D 
Ta có:

 


2
2 2
2 1 2 5 8
3
2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
   
     
    <sub>. </sub>
Cho 2
5 8 8
0 0 5 8 0
5
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
         
  <sub>.</sub>
Bảng biến thiên:
<i>x</i>
 
8
5 
<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>



<i>y</i>


Hàm số đã cho đồng biến trên


8
;


5


 


 


 


 <sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 12. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i>

4 3 <i>x</i>

6<i>x</i>2 .1


<b>A. </b>



1



(

; )



2


 



<b>B. </b>


1



(

; )



6


 





1



( ;

)



2



<b> </b>


<b>C. </b>


1 1


( ; )




6 2

<b><sub>D. </sub></b>


1



( ;

)



6





<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


Hàm số đã cho xác định trên D  .


Ta có:


2


2


2 2


6 4 3 36 24 3


3 6 1


6 1 6 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


    


  <sub>.</sub>


Cho


2


2
2


1


36 24 3 2


0 0 36 24 3 0


1


6 1


6
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>






  


          


 <sub> </sub>


 <sub>.</sub>
Bảng biến thiên


<i>x</i>


 <sub> </sub>
1


6
1


2 


<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub>  </sub>0<sub> </sub>



<i>y</i>


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên


1
;


6


 


 


 


 <sub> và </sub>


1
;
6


 





 


 



 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 13. Cho hàm số: </b><i>y</i><i>f x</i>( ) <i>x</i> sin , <i>x x</i>

0;

<b>. Hãy chọn câu đúng </b>


<b>A. </b>Hàm số

<i>f x</i>

( )

đồng biến trên

(0; )

<b>B. </b>Hàm số

<i>f x</i>

( )

nghịch biến trên

(0; )



<b>C. </b>Hàm số

<i>f x</i>

( )

không đổi trên

(0; )

<b>D. </b>Hàm số

<i>f x</i>

( )

nghịch biến trên

(0; )

2





<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trên đoạn

0;








0;


0; 0;


: 0 0


2 ,


1 cos 0 cos 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 



 


   


  



   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


  


  


    <sub>.</sub>


Bảng biến thiên


<i>x</i> <sub> </sub><sub>0</sub><sub> </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub> </sub>0<sub> </sub>


<i>y</i>


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên (0; )


 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>


 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 14. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i>2sin<i>x</i>cos 2 , <i>x x</i>

0;



<b>A. </b>

(0; )

2





<b>B. </b>

( ; )

2






<b>C. </b>

(

; )

6





 





5



( ;

)



2 6





<b>D. </b>

(0; )




<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


Hàm số đã cho xác định trên đoạn

0;

.


Ta có: <i>y</i> 2cos<i>x</i> 2sin 2<i>x</i>2 cos<i>x</i> 4cos .sin<i>x</i> <i>x</i>2cos 1 2sin<i>x</i>

 <i>x x</i>

, 

0;

.


Trên đoạn



0;



2


cos 0


0; : 0 <sub>6</sub>


1


sin <sub>5</sub>


2 <sub>6</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>











  





  


   <sub></sub>  




   <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>



Bảng biến thiên


<i>x</i> <sub> </sub>0<sub> </sub>6<sub> </sub>2<sub> </sub>56<sub> </sub>
'


<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub>  </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>


<i>y</i>


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên

0; 6

 2;56



 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)



<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 15. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: </b><i>y</i>sin2<i>x</i>cos , <i>x x</i>

0;

.


<b>A. </b>


(0; )


3




<b>B. </b>



( ; )


3






<b>C. </b>

(0; )

<b>D. </b>

( ; )

6






<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


 <b>Giải theo tự luận</b>


Hàm số đã cho xác định trên đoạn

0;

.


Ta có: <i>y</i> 2sin .cos<i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i>sin<i>x</i>

2cos<i>x</i>1 ,

<i>x</i>

0;

.


Trên đoạn






0;


0;


sin 0



0; : 0


3


sin 2cos 1 0 <sub>1</sub>


cos <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>




 

 


  <sub></sub>





   <sub></sub>  <sub></sub>  


  


 


 <sub></sub>






 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên
<i>x</i>


0 3 
<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>


<i>y</i>


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên:

3;

.


 <b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>


 <b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>

(.)




<i>d</i>



<i>dx</i>

<b><sub> ) </sub></b>


 <b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
 <b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>


<b>Ví dụ 16. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số: </b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


.


<b>A. </b>

( 1;1)

(3;



)

<b>B. </b>

(

  

; 1)

(1;3)



<b>C. </b>

(0;



)

<b>D. </b>

(1;



)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
 <b>Giải theo tự luận</b>


Ta có:


 





2


2


2


2 3 ; 1 3;


2 3


2 3 1;3


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>


        




   <sub></sub>


    




 <sub>.</sub>


TXĐ: D  .



Tìm


 





2 2 khi ; 1 3;


2 2 khi 1;3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      




 


   




 <sub>.</sub>


Hàm số không có đạo hàm tại <i>x </i>1 và <i>x </i>3.
Ta lại có: Trên khoảng

1;3

: <i>y</i>  0 <i>x</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub>


1 1 3 


<i>y</i> – + 0 – +
<i>y</i>


</div>

<!--links-->

×