Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.53 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
x – ∞ 0 + ∞
y' <sub>– </sub> <sub>0</sub> <sub>+ </sub>
y + ∞
1
+ ∞
<b>II – DẠNG TOÁN</b>
<b>1. Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số </b>
<b>a) Phương pháp giải</b>
<b>Phương pháp tự luận thuần túy .</b>
<b>Xét tính đơn điệu của hàm số </b> <i><b>y</b></i><i><b>f x</b></i><b>( ) trên tập xác định</b>
<i><b>Bước 1: Tìm tập xác định D.</b></i>
<b>Bước 2 : Tính đạo hàm </b><i>y</i><i>f x</i>( ).
<b>Bước 3 : Tìm nghiệm của </b> <i>f x</i>( )<i> hoặc những giá trị x làm cho </i> <i>f x</i>( ) không xác định.
<i><b>Bước 4 : Lập bảng biến thiên.</b></i>
<b>Bước 5</b><i><b> : Kết luận.</b></i>
<b>Phương pháp sử dụng MTCT</b>
<b>Cách 1 : Sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 của máy tính Casio . Quan sát bảng kết quả</b>
nhận được , khoảng nào làm cho hàm số luôn tăng thì là khoảng đồng biến, khoảng nào làm cho hàm số
<b>Cách 2 : Tính đạo hàm, thiết lập bất phương trình đạo hàm. Sử dụng tính năng giải bất phương</b>
trình INEQ của máy tính Casio (đơi với bất phương trình bậc hai, bậc ba)
<b>Trắc nghiệm (Cách nhận xét bài toán, mẹo mực để loại trừ)</b>
<b>Ví dụ điển hình</b>
<b>Ví dụ 1. Hỏi hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>4 đồng biến trên khoảng nào ?1
<b>A. </b>
1
;
2 <b><sub>B. </sub></b>
1
;
2
<sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Tính đạo hàm
3
' 8
<i>y</i> <i>x</i>
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
Để kiểm tra đáp án A ta sử dụng chức năng lập bảng giá trị MODE 7 với thiết lập
F(x) =
Step 0.5
Ta thấy ngay khi <i>x</i> càng tăng thì <i>f x</i>
Ta thấy khi <i>x</i> càng tăng thì tương ứng <i>f x</i>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
Kiểm tra khoảng
1
;
2 <sub>ta tính </sub>
1
' 0.1
2
<i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Đạo hàm ra âm (hàm số nghịch biến) Giá trị
1
0.1
2
<b> vi phạm Đáp án A sai</b>
Kiểm tra khoảng
Điểm 0 0.1 <b><sub> vi phạm Đáp án D sai và C cũng sai Đáp án chính xác là B</sub></b>
Xác minh thêm 1 lần nữa xem B đúng khơng . Ta tính
1331
' 1 0.1
125
<i>f</i>
Chính xác
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
Hàm số bậc 4 khi đạo hàm sẽ ra bậc 3. Ta nhẩm các hệ số này trong đầu. Sử dụng máy tính Casio
để giải bất phương trình bậc 3
Rõ ràng <i>x </i>0
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
Khi sử dụng Casio ta phải để ý : Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Ví dụ 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>2 3.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Cho
3 2
2 2
0
4 0 0
0 4 8 0 4 ( 2) 0
2 0 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên :
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên:
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: </b><i>y x</i> 4 6<i>x</i>28<i>x</i> .1
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định trên D .
Tính
2
3
4 12 8 0 4 1 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Cho
2 2
0 4 1 2 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên :
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 2</sub><sub> 1 </sub><sub></sub>
'
<i>y</i> <sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i>
<sub> </sub>
4
23
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 4. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y x</i> 44<i>x</i> .6
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Tập xác định: D .
Tính: <i>y</i> 4<i>x</i>34. Cho <i>y</i> 0 4<i>x</i>3 4 0 <i>x</i>1.
Bảng biến thiên:
<i>x</i>
2 0 2
'
<i>y</i> + 0 – 0 + 0 –
<i>y</i> 1 1
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1</sub><sub> </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub> 0 +</sub>
<i>y</i>
<sub> </sub><sub> </sub>
3
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
<i>y</i> <sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i> <sub> </sub> 4
0
Dựa vào bảng biến thiên,hàm số đồng biến trên
<i>y</i> + 0 +
<i>y</i> <sub> 1 </sub>
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên D .
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 7. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>.
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định khi:
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>Tập xác định: </sub>D
Ta có:
2
1 <sub>,</sub> <sub>;0</sub> <sub>2;</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Hàm số không có đạo hàm tại: </sub><i>x</i>0;<i>x</i><sub> .</sub>2
Cho 2
1
0 0 1 0 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> 1 2 </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>
<i>y</i>
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 8. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b>
3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số xác định và liên tục trên D\ 1
Tìm
2 2
3.1 1 .1 4
0; 1
(1 ) (1 )
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 1 </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub> </sub>
<i>y</i> 3
3
<sub> </sub> <sub> </sub>
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 9. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: </b>
3 2
7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên: D\
Tính
2 .7 1.3 17
0, D \ 7
7 7
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 7</sub><sub> </sub><sub></sub>
<i>y</i>
<i>y</i> 2
<sub> 2</sub>
Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên:
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 10. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Ta có:
2
4 5
, D
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
Cho
2
2
2
5
4 5
' 0 0 4 5 0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
<i>x</i> <sub> </sub><sub> 5</sub><sub> 2</sub><sub> 1 </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i> 0
12
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên:
<i>y</i>
Hàm số đã cho đồng biến trên
8
;
5
<sub> .</sub>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 12. Tìm khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
và
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định trên D .
Ta có:
2
2 2
6 4 3 36 24 3
3 6 1
6 1 6 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Cho
2
2
2
1
36 24 3 2
0 0 36 24 3 0
1
6 1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
<i>x</i>
<sub> </sub>
1
6
1
2
<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i>
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên
1
;
6
<sub> và </sub>
1
;
6
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 13. Cho hàm số: </b><i>y</i><i>f x</i>( ) <i>x</i> sin , <i>x x</i>
<b>A. </b>Hàm số
<b>C. </b>Hàm số
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Trên đoạn
0;
0; 0;
: 0 0
2 ,
1 cos 0 cos 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
<i>x</i> <sub> </sub><sub>0</sub><sub> </sub><sub></sub>
<i>y</i> <sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i>
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên (0; )
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Ví dụ 14. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số: </b><i>y</i>2sin<i>x</i>cos 2 , <i>x x</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
và
<b>D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định trên đoạn
Ta có: <i>y</i> 2cos<i>x</i> 2sin 2<i>x</i>2 cos<i>x</i> 4cos .sin<i>x</i> <i>x</i>2cos 1 2sin<i>x</i>
Trên đoạn
2
cos 0
0; : 0 <sub>6</sub>
1
sin <sub>5</sub>
2 <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
<i>x</i> <sub> </sub>0<sub> </sub>6<sub> </sub>2<sub> </sub>56<sub> </sub>
'
<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i>
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Ví dụ 15. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số: </b><i>y</i>sin2<i>x</i>cos , <i>x x</i>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Hàm số đã cho xác định trên đoạn
Ta có: <i>y</i> 2sin .cos<i>x</i> <i>x</i> sin<i>x</i>sin<i>x</i>
Trên đoạn
sin 0
0; : 0
3
sin 2cos 1 0 <sub>1</sub>
cos <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Bảng biến thiên
<i>x</i>
0 3
<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i>
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên:
<b>Giải theo Casio (cách 1: sử dụng chức năng MODE 7) </b>
<b>Giải theo Casio (cách 2 : sử dụng chức năng tính đạo hàm </b>
<b>Giải theo Casio (cách 3 : sử dụng chức năng MODE 5 INEQ)</b>
<b>Phân tích các sai lầm dễ mắc phải của học sinh</b>
<b>Ví dụ 16. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số: </b>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Giải theo tự luận</b>
Ta có:
2
2
2 3 ; 1 3;
2 3
2 3 1;3
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
TXĐ: D .
Tìm
2 2 khi ; 1 3;
2 2 khi 1;3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Hàm số không có đạo hàm tại <i>x </i>1 và <i>x </i>3.
Ta lại có: Trên khoảng
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub>
1 1 3
<i>y</i> – + 0 – +
<i>y</i>