Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.97 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TUẦN : 13 </b></i>
<i><b>TiÕt:25 </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/11 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:16/11 </b></i>
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
<b>1.Kiến thức:Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của học sinh các tứ giác đã học trong </b>
<b>chương ( Về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết ). </b>
<b>2.Kĩ năng:Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập dạng tính tốn, </b>
chứng , nhận biết hình và tìm điều kiện của hình..
<b>3.Thái độ: Tự giác, trung thực trong kiểm tra. </b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>
*GV: Giáo án, đề kiêm tra
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>1.Tổ chức </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Không. </b>
<b>3.Bài mới: </b>
(Đề và hướng dẫn chấm kèm theo)
<b>4. Củng cố: </b>
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
<b>5. Hướng dẫn: </b>
<b>III – Thiết lập ma trận đề kiểm tra </b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>
<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
<i><b>TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TN</b></i>
<i><b>KQ </b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>L </b></i> <i><b>TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i>
<i><b>TNK</b></i>
<i><b>Q </b></i> <i><b>TL </b></i>
<b>1. Tứ giác lồi </b>
<i><b>- Các định nghĩa: </b></i>
<i><b>Tứ giác, tứ giác lồi. </b></i>
<b>Error! Objects cannot be </b>
<b>created from editing field </b>
<b>codes. </b>
Vận dụng được định lí về tổng các góc của
một tứ giác.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>
1
0,5
5%
1
0,5
<b>5% </b>
<i><b>2. Hình thang, </b></i>
<i><b>hình thang vng và </b></i>
<i><b>hình thang cân. </b></i>
<i><b>Hình bình hành. </b></i>
<i><b>Hình chữ nhật. </b></i>
<i><b>Hình thoi. Hình </b></i>
<i><b>vng. </b></i>
- Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết (đối
với từng loại hình này để giải các bài tốn chứng minh và dựng
hình đơn giản.
- Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác và
đường trung bình của hình thang, tính chất của các điểm cách
đều một đường thẳng cho trước.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>
3
1,5
15%
3
6
60%
1
1
10%
<b>7 </b>
<b>8,5 </b>
<b>85% </b>
<i><b>3. Đối xứng trục và </b></i>
<i><b>đối xứng tâm. Trục </b></i>
<i><b>đối xứng, tâm đối </b></i>
<i><b>xứng của một hình. </b></i>
+ Các khái niệm “đối
xứng trục” và “đối xứng
tâm”.
+ Trục đối xứng của
một hình và hình có trục
đối xứng. Tâm đối xứng
của một hình và hình có
tâm đối xứng.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>
2
1
10%
<b>2 </b>
<b>1 </b>
<b>10% </b>
<i><b>Tổng số câu </b></i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>
<b>IV – Biên soạn câu hỏi theo ma trận : </b>
<b>ĐỀ BÀI </b>
<i><b>Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau ( Mỗi câu </b></i>
<b>Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là: </b>
A. 900<sub> </sub> <sub>B. 360</sub>0<sub> </sub>
C. 1800<sub> </sub> <sub>D. 60</sub>0
<b>Câu 2: Cho hình 1. Độ dài của EF là: </b>
A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10.
<b>Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ? </b>
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình thang vng D. Hình thang cân
<b>Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng? </b>
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi
C. Hình vng D. Hình bình hành
<i><b>Câu 5: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: </b></i>
A. Cạnh góc vng B. Cạnh huyền
C. Đường cao ứng cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền
<b>Câu 6: Hình vng có cạnh bằng 1dm thì đường chéo bằng: </b>
A. 1 dm B. 1,5 dm
C. 2dm D. 2 dm
<b>Phần II. TỰ LUẬN (7đ): </b>
<b>Câu7: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM , I là trung điểm AC, K là </b>
E là trung điểm AM. Gọi N là điểm đối xứng của M qua I
a) Chứng minh tứ giác AKMI là hình thoi.
b) Tứ giác AMCN, MKIClà hình gì? Vì sao?.
c) Chứng minh E là trung điểm BN
d) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCN là hình vng .
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>
<b>Đáp án </b> A D B C D C
<b>Điểm </b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>Phần II. TỰ LUẬN (7đ): </b>
<b>Bài </b> <b>Sơ lược cách giải </b> <b>Điểm </b>
<b>7 </b>
<b>a) - C/m tứ giác AKMI là hình </b>
bình hành Vì có
MK // AI và MK = AI
- C/m hai cạnh kề bằng nhau để suy ra
AKMI là hình thoi (0,5đ)
1đ
1đ
<b>b) - C/m được AMCN là hình bình hành </b>
chỉ ra được AMCN là hình chữ nhật
- C/m được MKIC là hình bình hành
1đ
1đ
<b>c)- C/m AN // = MC </b>
- Lập luận suy ra AN // = MB : 0,5đ
- Suy ra ANMB là hình bình hành : 0,25 đ
- Lập luận suy ra E là trung điểm BN 0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>d) (1đ) AMCN là hình vuông </b> AM = MC AM = 1
2BC
ABC vuông cân tại A 1đ
<b>V.Đánh giá sau khi chấm: </b>
<i><b>TUẦN : 13 </b></i>
<i><b>TiÕt:25 </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 09/11/2013 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:14/11/2013 </b></i>
=
=
=
=
/
/
N
E
K I
M C
B
kiĨm tra ch-¬ng I
* VỊ kiÕn thøc :
- Hiểu định nghĩa tứ giác lồi, định lí tổng các góc của tứ giác.
- Hiểu các khái niệm về tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, nắm đ-ợc
tính chất, dấu hiệu nhận biết các hỡnh ú.
* Về kĩ năng:
- Bit vẽ hình đúng, chính xác, chứng minh hình.
- Biết tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng.
* Về thái độ: Giáo dục ý thức chủ động, tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
*GV: Giáo án, đề kiêm tra
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>1.Tổ chức </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Không. </b>
<b>3.Bài mới: </b>
(Đề và hướng dẫn chấm kèm theo)
<b> A. Ma trận đề kiểm tra: </b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Thấp Vận dụng </b> <b>Cao </b> <b>Tổng cộng </b>
<b>1. Tứ giác </b>
<b>lồi </b> Biết định lí về tổng các góc của một tứ
giác
Vận dụng được
định lí về tổng các
góc của một một
tứ giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 1a) 1 (câu 1b) 2
<i>Số điểm </i> 1 1 2
<i>Tỉ lệ: 100% </i> 10% 10% 20%
<b>2. Đường </b>
<b>TB của tam </b>
<b>giác </b>
Biết định nghĩa, định
lí đường TB của tam
giác
Vận dụng được
định lí đường TB
của tam giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 2a) 1 (câu 2b) 2
<i>Số điểm </i> 1 2 3
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 10% 20% 30%
<b>3. Hình </b>
<b>bình hành, </b>
<b>hình chữ </b>
<b>nhật, hình </b>
<b>thoi </b>
Biết các dấu hiệu
nhận biết hình bình
hành
Vận dụng được các kiến
thức về hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi để
giải các BT đơn giản
<i>Số câu </i> 1 (câu 3) 1 (câu 4a) 1 (câu 4b) 2
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 20% 20% 10% 50%
<i><b>Tổng số câu 3 </b></i> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>6 </b>
<i><b>Tổng điểm </b></i> <b>5 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>10 </b>
<i><b>Tỉ lệ: 100% </b></i> <b>50% </b> <b>20% </b> <b>20% </b> <b>10% </b> <b>100% </b>
<i><b>B. Đề bài: </b></i>
<i><b>Câu 1: (2điểm) </b></i>
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vng ở A, biết góc B bằng 400<sub>, góc C bằng 70</sub>0<sub>. Tính </sub>
số đo góc D.
<i><b>Câu 2: (3điểm) </b></i>
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho <i>ABC</i>, D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài
cạnh BC, biết DE= 5cm.
<i><b>Câu 3: (2điểm) </b></i>
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
<i><b>Câu 4: (3điểm) </b></i>
Cho <i>ABC</i> vng tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D
qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là
giao điểm của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
<b>* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm. </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1
<i>(2điểm) </i>
a) Phát biểu đúng định lí.
b) 0
360 90 40 70 60
<i>D </i>
1đ
1đ
2
<i>(3điểm) </i>
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam
giác.
b) DE là đường trung bình của tam giác <i>ABC</i>
=>BC = 2DE = 10cm
2đ
1đ
3
<i>(2điểm) </i>
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // & = là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH
5- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi hình là
HBH.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<i>ABC</i>
, Â=900<sub>, BD = DC, AB</sub><sub></sub><sub>DM = {E},DE=EM, </sub>
F
E
A
B C
M N
D
<b>4. Củng cố: </b>
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
<b>5. Hướng dẫn: </b>
- Ơn tập lí thuyết,làm lại bài kiểm tra.
- Tiết sau học chương II.
<b>Trường THCS Tân Dân </b> Ngày ...tháng 11 năm 2013
Họ tên: ………...…
<b> Lớp: 8... KIỂM TRA CHƯƠNG I </b>
<b> MƠN: Hình học 8 </b>
<i><b> Thời gian: 45 phút </b></i>
4
<i>(3điểm) </i>
a. AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các ADBM ? Vì sao?
<i><b>Giải: </b></i>
a. AEDF là hình chữ nhật
vì Â = 900, ABDM tại E nên Ê = 900, tương tự ACDN tại F
nên 0
90
<i>F </i>
b. <i>ABC</i> có BD = DC, DE // AC nên AE = BE
Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB)
ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên là hình bình hành
Hình bình hành ADBM có ABDM nên là hình thoi.
0,5đ
1đ
<i><b>Điểm : </b></i> <i><b>Lời phê của thầy, cô giáo : </b></i>
<b>Đề bài: </b>
<i><b>Câu 1: (2điểm) </b></i>
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vng ở A, biết góc B bằng 300<sub>, góc C bằng 80</sub>0<sub>. Tính </sub>
số đo góc D.
<i><b>Câu 2: (3điểm) </b></i>
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho <i>ABC</i>, D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài
cạnh BC, biết DE=4cm.
<i><b>Câu 3: (2điểm) </b></i>
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
<i><b>Câu 4: (3điểm) </b></i>
Cho <i>ABC</i> vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D
qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là
giao điểm của DN và AC.
c) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Phòng GD & ĐT Kinh Môn
Tr-êng THCS T©n D©n
***** & *****
đề kiểm tra 45 phút Năm học 2013 - 2014
Mơn: hình học lớp 8 – tiết 25
<b>A. Ma trận đề kiểm tra: </b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>
<b>cộng </b>
<b>Thấp </b> <b>Cao </b>
<b>1. Tứ giác </b>
<b>lồi </b> Biết định lí về tổng các góc của một tứ
giác
Vận dụng được
định lí về tổng các
góc của một một
tứ giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 1a) 1 (câu 1b) 2
<i>Số điểm </i> 1 1 2
<i>Tỉ lệ: 100% </i> 10% 10% 20%
<b>2. Đường </b>
<b>TB của tam </b>
<b>giác </b>
Biết định nghĩa, định
lí đường TB của tam
Vận dụng được
định lí đường TB
của tam giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 2a) 1 (câu 2b) 2
<i>Số điểm </i> 1 2 3
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 10% 20% 30%
<b>3. Hình </b>
<b>bình hành, </b>
<b>hình chữ </b>
<b>nhật, hình </b>
<b>thoi </b>
Biết các dấu hiệu
nhận biết hình bình
hành
Vận dụng được các kiến
thức về hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi để
giải các BT đơn giản
<i>Số câu </i> 1 (câu 3) 1 (câu 4a) 1 (câu 4b) 2
<i>Số điểm </i> 2 2 1 5
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 20% 20% 10% 50%
<i><b>Tổng số câu 3 </b></i> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>6 </b>
<i><b>Tổng điểm </b></i> <b>5 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>10 </b>
<i><b>Tỉ lệ: 100% </b></i> <b>50% </b> <b>20% </b> <b>20% </b> <b>10% </b> <b>100% </b>
<i><b>B. Đề bài: </b></i>
<i><b>Câu 1: (2điểm) </b></i>
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 400<sub>, góc C bằng 70</sub>0<sub>. Tính </sub>
số đo góc D.
<i><b>Câu 2: (3điểm) </b></i>
F
E
A
B C
M N
D
b) Cho <i>ABC</i>, D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài
cạnh BC, biết DE= 5cm.
<i><b>Câu 3: (2điểm) </b></i>
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
<i><b>Câu 4: (3điểm) </b></i>
Cho <i>ABC</i> vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D
qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là
giao điểm của DN và AC.
a)Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b)Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
<b>* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm. </b>
<b>C. Đáp án biểu điểm: </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1
<i>(2điểm) </i>
a) Phát biểu đúng định lí.
b) 0
360 90 40 70 60
<i>D </i>
1đ
1đ
2
<i>(3điểm) </i>
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam
giác.
b) DE là đường trung bình của tam giác <i>ABC</i>
=>BC = 2DE = 10cm
2đ
1đ
3
<i>(2điểm) </i>
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // & = là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH
5- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi hình là
HBH.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
<i>(3điểm) </i>
<i>ABC</i>
, Â=900<sub>, BD = DC, AB</sub><sub></sub><sub>DM = {E},DE=EM, </sub>
ABDM, ACDN = {F}, ACDN, DF=FN
a. AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các ADBM ? Vì sao?
<i><b>Giải: </b></i>
a. AEDF là hình chữ nhật
0,5đ
0,5đ
GT
vì Â = 900<sub>, AB</sub><sub></sub><sub>DM tại E nên Ê = 90</sub>0<sub>, tương tự AC</sub><sub></sub><sub>DN tại F </sub>
nên 0
90
<i>F </i>
b. <i>ABC</i> có BD = DC, DE // AC nên AE = BE
Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB)
ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên là hình bình hành
Hình bình hành ADBM có ABDM nên là hình thoi.
1đ
Phòng GD & ĐT Kinh Môn
<b>Tr-ờng THCS T©n D©n </b>
<b>***** & ***** </b>
<b>đề kiểm tra 45 phút Năm học 2013 - 2014 </b>
<b>Mơn: hình học lớp 8 – tiết 25 </b>
<b>A. Ma trận đề kiểm tra: </b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Thấp Vận dụng </b> <b>Cao </b> <b>Tổng cộng </b>
<b>1. Tứ giác </b>
<b>lồi </b> Biết định lí về tổng các góc của một tứ
giác
Vận dụng được
định lí về tổng các
góc của một một
tứ giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 1a) 1 (câu 1b) 2
<i>Số điểm </i> 1 1 2
<i>Tỉ lệ: 100% </i> 10% 10% 20%
<b>2. Đường </b>
<b>TB của tam </b>
<b>giác </b>
Biết định nghĩa, định
lí đường TB của tam
giác
Vận dụng được
định lí đường TB
của tam giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 2a) 1 (câu 2b) 2
<i>Số điểm </i> 1 2 3
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 10% 20% 30%
<b>3. Hình </b>
<b>bình hành, </b>
<b>hình chữ </b>
<b>nhật, hình </b>
<b>thoi </b>
Biết các dấu hiệu
nhận biết hình bình
hành
Vận dụng được các kiến
thức về hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi để
giải các BT đơn giản
<i>Số câu </i> 1 (câu 3) 1 (câu 4a) 1 (câu 4b) 2
<i>Số điểm </i> 2 2 1 5
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 20% 20% 10% 50%
<i><b>Tổng số câu 3 </b></i> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>6 </b>
<i><b>Tổng điểm </b></i> <b>5 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>10 </b>
<i><b>Tỉ lệ: 100% </b></i> <b>50% </b> <b>20% </b> <b>20% </b> <b>10% </b> <b>100% </b>
<i><b>B. Đề bài: </b></i>
<i><b>Câu 1: (2điểm) </b></i>
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 400, góc C bằng 700. Tính
số đo góc D.
<b>Câu 2.(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, Gọi H là trung điểm AC, E là </b>
trung điểm của BC. F điểm đối xứng với E qua H. Chứng minh tứ giác AECF Là
hình thoi.
<i><b>Câu 3: (2điểm) </b></i>
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
<i><b>Câu 4: (3điểm) </b></i>
Cho tam giác ABC vng tại A, có AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC
( D BC). Biết : AB = 6 cm, AC = 8 cm .
a) Tính AD ? .
b) Kẽ DM AB, DN AC. Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật.
<b>C. Đáp án biểu điểm: </b>
<b>Câu </b> <b>Điểm </b>
1
<i>(2điểm) </i>
a) Phát biểu đúng định lí.
b) 0
360 90 40 70 60
<i>D </i>
1đ
1đ
2
<i>(3điểm) </i>
<b>GT </b> ABC vuông tại A
H là trung điểm AB.
E là trung điểm BC
F đối xứng với E qua H
KL CM: AECF là hình thoi
* Chứng minh : Tứ giác AECF là hình thoi.
Xét tứ giác AECF, có: H là trung điểm AB ( GT)
H là trung điểm EF (F đối xứng với E qua H )
Tứ giác AECF là hình bình hành ( 1) .
Mặt khác: ABC có HE là đường trung bình tam giác
HE // AB.
Mà AB AC ( do ABC vuông tại A)
HE AC ( 2 ) . Từ (1) và (2) suy ra : AECF là hình thoi
0,5đ
1đ
1 đ
3
<i>(2điểm) </i>
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // & = là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH
5- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi hình là
HBH.
Phòng GD & ĐT Kinh Môn <b>đề kiểm tra 45 phút Năm học 2013 - 2014 </b>
<i>4 </i>
<i>(3 điểm) </i>
GT ABC vuông tại A
AD đường trung tuyến ứng với cạnh BC
AB = 6 cm, AC = 8 cm
KL a) Tính AD ?
b) Kẽ DM AB, DN AC
chứng minh: AMDN là hình chữ nhật
a). Tính AD
Vì ABC vng tại A
Áp dụng định lí pytago, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 36 + 64
BC2 = 100
BC = 10 cm.
Vì AD là đường trung tuyến ứng với cạnh BC
AD =
2
1
BC =
2
1
10 = 5 cm.
b). chứng minh: AMDN là hình chữ nhật
Xét tứ giác AMDN
0
90
ˆ <i>D</i>
<i>A</i>
<i>M</i> ( Vì ABC vng tại A)
0
90
ˆ<i><sub>N</sub></i> <sub></sub>
<i>M</i>
<i>A</i> ( Vì DM AB)
0
90
ˆ <i>D</i>
<i>N</i>
<i>A</i> (DN AC)
Vây AMDN là hình chữ nhật
0,5đ
0,5đ
1đ
<b>Tr-êng THCS T©n D©n </b>
<b>***** & ***** </b>
<b>Môn: hình học lớp 8 tiết 25 </b>
<b>A. Ma trận đề kiểm tra: </b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Thấp Vận dụng </b> <b>Cao </b> <b>Tổng cộng </b>
<b>1. Tứ giác </b>
<b>lồi </b>
Biết định lí về tổng
các góc của một tứ
giác
Vận dụng được
định lí về tổng các
góc của một một
tứ giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 1a) 1 (câu 1b) 2
<i>Số điểm </i> 1 1 2
<i>Tỉ lệ: 100% </i> 10% 10% 20%
<b>2. Đường </b>
<b>TB của tam </b>
<b>giác </b>
Biết định nghĩa, định
lí đường TB của tam
giác
Vận dụng được
định lí đường TB
của tam giác
<i>Số câu </i> 1 (câu 2a) 1 (câu 2b) 2
<i>Số điểm </i> 1 2 3
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 10% 20% 30%
<b>3. Hình </b>
<b>bình hành, </b>
<b>hình chữ </b>
<b>nhật, hình </b>
<b>thoi </b>
Biết các dấu hiệu
nhận biết hình bình
hành
Vận dụng được các kiến
thức về hình bình hành,
hình chữ nhật, hình thoi để
giải các BT đơn giản
<i>Số câu </i> 1 (câu 3) 1 (câu 4a) 1 (câu 4b) 2
<i>Số điểm </i> 2 2 1 5
<i>Tỉ lệ: 100 % </i> 20% 20% 10% 50%
<i><b>Tổng số câu 3 </b></i> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>6 </b>
<i><b>Tổng điểm </b></i> <b>5 </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>10 </b>
<i><b>Tỉ lệ: 100% </b></i> <b>50% </b> <b>20% </b> <b>20% </b> <b>10% </b> <b>100% </b>
<i><b>B. Đề bài: </b></i>
<i><b>Câu 1: (2điểm) </b></i>
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD, có <i>A</i>ˆ 800, <i>B</i>ˆ 1200, <i>D</i>ˆ 500, Số đo <i>Cˆ</i>
<i><b>Câu 2: (3điểm) </b></i>
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình thang
b) Độ dài đáy lớn của một hình thang là: 18 cm, đáy nhỏ 12 cm. Tính độ dài
đường trung bình của hình thang đó?
F
<i><b>Câu 3: (2điểm) </b></i>
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
<i><b>Câu 4: (3điểm) </b></i>
Cho <i>ABC</i> vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D
qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là
giao điểm của DN và AC.
e) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
f) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
<b>* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm. </b>
<b>C. Đáp án biểu điểm: </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1
<i>(2điểm) </i>
a) Phát biểu đúng định lí.
b) Góc C = 1100
1đ
<i>(3điểm) </i>
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của hình
thang.
b) 15 cm
2đ
1đ
3
<i>(2điểm) </i>
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // & = là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH
5- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi hình là
HBH.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
, Â=900, BD = DC, ABDM = {E},DE=EM,
ABDM, ACDN = {F}, ACDN, DF=FN
a. AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các ADBM ? Vì sao?
<i><b>Giải: </b></i>
a. AEDF là hình chữ nhật
vì Â = 900, ABDM tại E nên Ê = 900, tương tự ACDN tại F
nên 0
90
<i>F </i>
b. <i>ABC</i> có BD = DC, DE // AC nên AE = BE
Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB)
0,5đ
0,5đ
1đ
GT
ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên là hình bình hành