Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD-ĐT CẨM GIÀNG
<b>TRƯỜNG THCS NGỌC LIÊN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2015-2016 </b>
<b> MƠN: Tốn phần đại số </b>
<b>LỚP 8 TIẾT: 21 </b>
<i>Thời gian làm bài 45 phút </i>
<b>Dự kiến thời điểm kiểm tra: Tuần: 11 Thứ 3 ngày 3/11/2015 </b>
<b>I. HÌNH THỨC KIỂM TRA </b>
<i>- Sử dụng hình thức tự luận </i>
<b>II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Nhân đa
<b>thức </b>
Hiểu được quy
Vận dụng được
quy tắc nhân đa
thức với đa thức
để thực hiện
<b>phép tính </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
1
<i><b>1 </b></i>
1/2
<i><b>0,5 </b></i>
<i>1,5 </i>
<i>1,5điểm=15% </i>
2.Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ.
Khai triển
được hằng
Vận dụng được
các hằng đẳng
thức để thực
<b>hiện phép tính </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
1
<i><b>1 </b></i>
1/2
<i><b>0,5 </b></i>
<i>1,5 </i>
<i>1,5điểm=15% </i>
3. Phân tích
đa thức thành
<b>nhân tử </b>
Hiểu được
phương pháp
phân tích cơ
bản
( đặt ntc và
HĐT, nhóm,
Vận dụng được
các phương
pháp phân tích
đa thức thành
nhân tử, để phân
tích đa thức, tìm
<b>x </b>
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
3
<i><b>2,5 </b></i>
2
<i><b>2,0 </b></i>
<i>5 </i>
<i>4,5điểm=45% </i>
<i> </i>
4. Chia đa
thức, đơn
thức
Vận dụng được
quy tắc chia đa
Vận dụng
HĐT, phép
chia hết của
đa thức để
tìm hệ số
của số hạng
trong đa
thức bị chia
<i>Số điểm </i> <i><b>1,5 – 15% </b></i> <i><b>1,0 – 10% </b></i> <i>2,5điểm=25% </i>
<i>Tổng số câu </i>
<i><b>Tổng số điểm </b></i>
<i>1 </i>
<i>1 - 10% </i>
<i>6 </i>
<i><b>5 50 % </b></i>
<i> 4 </i>
<i><b> 4,0 40% </b></i>
<i>11 </i>
<i> 10 100% </i>
<b>Đề chẵn </b>
Bài 1. (3,0đ)
1.Khai triển hằng đẳng thức: ( x +3)2
<b>2.Thực hiện phép tính: </b>
a) 2x2 .( 3x – 5x3) +10x5 – 5x3 b) (x + 3)( x2 – 3x + 9) + (x - 9)(x+3)
<b>Bài 2 (2đ) Tìm x, biết: </b>
a) x2 – 25x = 0 b) (4x-1)2 – 9 = 0
<b>Bài 3 (2,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: </b>
a) 3x2 - 18x + 27 b) xy – y2 – x + y c) x2 - 5x - 6
<b>Bài 4 (1,5đ) Làm tính chia: </b>
a) (12x3y3 – 3x2y3 + 4x2y4) : 6x2y3 b) (6x3 – 19x2 + 23x – 12): (2x – 3)
<b>Bài 5 (1,0đ) </b>
a) Cho đa thức f(x) = x4 – 3x3 + bx2 + ax + b ; g(x) = x2 – 1
Tìm các hệ số của a, b để f(x) chia hết cho g(x)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(2x - 3)
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>Đề chẵn </b>
<b>Bài </b> <b>Phần </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1
(3,0đ)
1
(1,0đ)
(x+2)2 = x2 + 4x + 4 1
2.a
(1,0đ)
a) 2x2 .( 3x – 5x3) +10x5 – 5x3
=6x3 – 10x5 + 10 x5 – 5x3
0,5
=x3 0,5
2.b
(1,0đ)
b) (x + 3)( x2 – 3x + 9) + (x - 9)(x+3)
= x3 + 33 +x2 + 3x - 9x - 27 0,5
= x3 + x2 – 6x 0,5
2
(2,0đ)
a
(1,0đ)
a) x2 – 25x = 0
x(x – 25) = 0
0,25
x=0 hoặc x – 25 = 0 0,25
X = 0 hoặc x = 25 0,25
Vậy x
b
(1,0đ)
b) (4x-1)2<b> – 9 = 0 </b>
(4x-1)2 – 32<b> = 0 </b>
0,25
(4x-1-3)(4x-1+3) = 0 0,25
(4x - 4)(4x + 2) = 0 0,25
4x-4 = 0 hoặc 4x + 2 = 0
X = 1 hoặc x = -1
2
Vậy x 1; 1
2
0,25
3
(2,5đ)
a
(1,0đ)
a) 3x2 - 18x + 27
= 3( x2 – 6x + 9)
0,5
=3(x – 3)2 0,5
b
(1,0đ)
b) xy – y2 – x + y
=(xy - y2 ) – ( x – y)
0,25
=y(x – y) – (x – y) 0,25
= (x – y)( y – 1) 0,5
c
(0,5đ)
c) x2 - 5x - 6
= x2 - 6x + x - 6
=x(x – 6) + ( x - 6)
0,25
=(x - 6)(x + 1) 0,25
4
(1,5đ)
a
(1,0đ)
(12x3y3 – 3x2y3 + 4x2y4) : 6x2y3
= 2x - 1
2+
2
3y
Mỗi hạng tử đúng 0,25 đ, trình bày 0,25
1
b
(0,5đ)
(6x3 – 19x2 + 23x – 12): (2x – 3)
= 3x2 - 5x + 4
đặt phép tính sai khơng cho điểm
0,5
5
(1,0đ)
a
(0,5đ)
Vì f(x) g(x)nên giả sử f(x) = (x2 – 1) p(x) (1) 0,25
=>a+2b = 2 0,25
Thay x = -1 vào 2 vế của (1) ta có f(-1) = 1+3+ b - a+b=0
=> - a+2b = -4 0,25
Từ đó giải được a = 3; b = -1
2
0,25
b
(0,5đ) Ta có: A = x.(2x - 3) = 2x
2
- 3x =2(x2- 3
2<i>x</i>)=
2
3 9
2( )
4 5
<i>x</i> 0,25
vì A 9
5=> A nhỏ nhất là
9
5. Dấu "='' xảy ra khi x =
3
4
Vậy A nhỏ nhất bằng 9
5 khi x =
3
4
0,25
<b>Đề lẻ </b>
<b>Bài 1. (3,0đ) </b>
1.Khai triển luỹ thừa( x - 2)2
<b>2.Thực hiện phép tính: </b>
a) 2x2 .( 4x – 5x3) + 10x5 – 5x3 b) (x + 2)( x2 – 2x + 4) + (x - 4)(x+2)
<b>Bài 2 (2đ) Tìm x, biết: </b>
<b>Bài 3 (2,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: </b>
a) 3x2 - 30x + 75 b) xy – x2 – x + y c) x2 - 7x - 8
<b>Bài 4 (1,5đ) Làm tính chia: </b>
a) (12x3y3 – 2x2y3 + 6x2y4) : 4x2y3 b) (2x3 – 7x2 + 12x – 9): (2x – 3)
<b>Bài 5 (1,0đ) </b>
a) Tìm đa thức f(x) = x2 + ax + b , biết khi chia f(x) cho x + 1 thì dư là 6, cịn khi chia
cho x – 2 thì dư là 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(x - 3)
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>Đề lẻ </b>
<b>Bài </b> <b>Phần </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1
(3,0đ)
1 (x-2)2 = x2 - 4x + 4 1
2a
(1,0đ)
b) a) 2x2 .( 4x – 5x3) + 10x5 – 5x3
0,5
=3x3 0,5
2b
(1,0đ)
b) (x + 2)( x2 – 2x + 4) + (x - 4)(x+2)
= x3 + 23 +x2 + 2x - 4x - 8 0,5
= x3 + x2 – 4x 0,5
2
(2,0đ)
a
(1,0đ)
a) x2 – 2x = 0
x(x – 2) = 0
0,25
x=0 hoặc x – 2 = 0 0,25
X = 0 hoặc x = 2 0,25
Vậy x
b
(1,0đ)
b) (3x-1)2<b> – 16 = 0 </b>
(3x-1)2 – 42<b> = 0 </b>
0,25
(3x-1-4)(4x-1+4) = 0 0,25
(3x - 5)(3x + 3) = 0 0,25
3x - 5 = 0 hoặc 3x + 3= 0
x = 5
3 hoặc x = - 1
0,25
Vậy x 1;5
3
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
3
(2,5đ)
a
(1,0đ)
a) 3x2 - 30x + 75
= 3( x2 – 10x + 25)
0,5
=3(x – 5)2 0,5
b
(1,0đ)
b) xy – x2 – x + y
=(xy - x2 ) – ( x – y)
0,25
= (x – y)( x – 1) 0,5
c
(0,5đ)
c) x2 - 7x – 8 = x2 - 8x + x - 8
=x(x – 8) + ( x - 8) 0,25
=(x - 8)(x + 1) 0,25
4
(1,5đ)
a
(1,0đ)
(12x3y3 – 2x2y3 + 6x2y4) : 4x2y3
= 3x - 1
2+
3
2y (<i>Mỗi hạng tử đúng 0,25 đ, trình bày 0,25</i>)
1
b
(0,5đ)
(2x3 – 7x2 + 12x – 9): (2x – 3)
= x2 - 2x + 3
đặt phép tính sai khơng cho điểm
0,5
5
(1,0đ)
a
(0,5đ)
Vì đa thức f(x) chia cho x+1 dư 6 nên giả sử
f(x) = (x + 1) p(x) + 6
0,25
Ta có f(-1) = 6
=> (-1)2 + a(-1) + b = 6 => a – b = -5 0,25
Vì đa thức f(x) chia cho x- 2 dư 3 nên giả sử
f(x) = (x -2) q(x) + 3
Ta có f(2) = 22 + a.2 + b = 3 => 2a + b = -1
0,25
Từ đó giải được a = -2; b = 3
Vậy đa thức f(x) là x2 – 2x + 3
0,25
b
(0,5đ) Ta có: A = x.(x - 3) = x
2
- 3x =( 3)29
2 4
<i>x</i> 0,25
vì A 9
4=> A nhỏ nhất là
9
4. Dấu "='' xảy ra khi x =
3
2
Vậy A nhỏ nhất bằng 9
4 khi x =
3
2
0,25
<b>Phân loại điểm </b>
Loại điểm
Lớp
< 3,5 3,5 - 4,9 5,0 - 6,4 6,5 - 7,9 8,0 - 10 5 - 10
8B
8C
<b>GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ </b>
( Ký và ghi rõ họ tên)
<b> GIÁO VIÊN RA ĐỀ </b>
( Ký và ghi rõ họ tên)
<i><b> Vũ Thị Huỳnh Nga </b></i>
<b>BGH KÝ DUYỆT ĐỀ </b>