Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Toán 8 Đề kiểm tra KT GIỮA HOC KÌ I TOÁN 9 va 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.22 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐẠI SỐ 9 </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b> Năm học 2016 – 2017 </b>


<b>*MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>


<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


<i><b>TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i>


<b>1. Tìm tập xác </b>
<b>định của biểu </b>
<b>thức </b>


C1
0,5


<b>1 </b>


<b>0,5 </b>
<b>2. Thực hiện </b>


<b>phép tính </b>


C2, C5
1



C3
1


C4
0,5


B3a
1


<b>5 </b>


<b>3,5 </b>
<b>3. Biến đổi biểu </b>


<b>thức chứa căn </b>
<b>thức bậc hai để </b>
<b>tính giá trị của </b>
<b>biểu thức </b>


B1a,b
2


B1c
1


<b>3 </b>


<b>3 </b>
<b>4. Biến đổi biểu </b>



<b>thức chứa căn </b>
<b>thức bậc hai để </b>
<b>tìm x </b>


B2a
1


B2b
1


B3b
1


<b>3 </b>


<b>3 </b>
<b>2 </b>


<b>1 </b>


<b>2 </b>


<b>1,5 </b>
<b>3 </b>


<b>3 </b>
<b>1 </b>


<b>1 </b>


<b>3 </b>


<b>3 </b>


<b>1 </b>
<b>1 </b>


<b>12 </b>
<b>10 </b>
<b>*MÔ TẢ CÁC CÂU HỎI VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT VỚI TỪNG CÂU: </b>


<b>Câu 1: Nhận biết định nghĩa căn bậc hai số học của một số </b>
<b>Câu 2: Biết tìm tập xác định của căn thức </b>


<b>Câu 3: Biết tính giá trị của một biểu thức chứa căn thức bậc hai </b>
<b>Câu 4: Biết so sánh môt số với căn bậc hai của một số </b>


<b>Câu 5,6: Tìm được căn bậc hai, căn bậc ba của một số </b>


<b>Bài 1: Sử dụng phép biến đổi để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai </b>
a) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.


b) Trục căn thức ở mẫu và khử mẫu biểu thức lấy căn


c) Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức
<b>Bài 2: Tìm x </b>


a) Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để tìm x
b) Sử dụng hằng đẳng thức 2



<i>A</i> = <i>A</i> để tìm x
<b>Bài 3: </b>


a) Rút gọn biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>Môn: ĐẠI SỐ 9 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) </b>


<i><b> Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi kết quả vào giấy thi </b></i>


<i><b>Câu 1: </b></i> <i>a</i>  4 thì :


A. a = 16 B. a = –16 C. a = –2 D. a  
<i><b>Câu2: Biểu thức </b></i> 1 <i>2x</i> xác định khi:


A. 1
2


x   B. 1
2


x  C.



2
1


x   D.


2
1
x 


<i><b>Câu 3: Biểu thức </b></i>

74

2 có giá trị bằng :


A. 3 B. – ( 74) C. 4 7 D. 74
<i><b>Câu 4: So sánh 6 và </b></i>3 5 ta được:


A. 6 < 3 5 B. 6 > 3 5 C. 6 = 3 5 D. 6  3 5


<i><b>Câu 5: Căn bậc ba của – 216 là :</b></i>


A.  6 B. 6 C. –6 D.  72


<i><b>Câu 6: Căn bậc hai của 49 bằng : </b></i>


A.  7 B. 7 C.  49 D. –7


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7điểm) </b>


<i><b>Bài 1: (3 đ) Khơng sử dụng máy tính bỏ túi hãy tính giá trị của biểu thức: </b></i>
<b>a) A = </b>5 18 50 3 200


b) B = 3 6 1 (1 3)2


3


3  


c) C = (3 + 1


2 5 ). ( 1 5
5
5





+ 1)
<i><b>Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết: </b></i>


a) <i>x </i>1 + 16<i>x </i>16 – 9<i>x  = 2 với x ≥ 1 </i>9


b)

<i>x</i>

2 4<i>x</i>   4 5 0


<i><b>Bài 3: (2 đ) Cho biểu thức</b></i> 1 : 1 ( 0 ; 1)


1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  


 


 


a) Rút gọn biểu thức A.


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 9 (ĐỀ CHÍNH THỨC) </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ, mỗi câu đúng 0,5 điểm) </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D B B,C A C A


<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ) </b>


<b>Bài </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>



<b>1 </b>
<b>(3đ) </b>


1a <b><sub>A = </sub></b><sub>5 18</sub><sub></sub> <sub>50 3 200</sub><sub></sub> <sub> = </sub> 2 2 2


5 3 .2 5 .2 3 2.10


15 25 2 30 2 

15 5 30 

2 10 2


0,5
0,5


1b <sub> B = </sub> 3 1 2


6 (1 3)


3


3   =


3


3 6 3 1 2 3 2 3 1 1


3


        <sub>1 </sub>


1c C = (3 +
1



2 5 ). ( 1 5
5
5





+ 1)= 3 2<sub>2</sub> 5 5( 5 1) 1


2 5 1 5


 <sub></sub>   <sub></sub> 
  
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   

2


(3 2 5)( 5 1) (1 5)(1 5) 1 5 4


          


0.5


0.5


<b>2 </b>
<b>(2đ) </b>



2a <i>x </i>1 + 16<i>x </i>16 – 9<i>x </i>9 = 2 với x ≥ 1
1 16( 1) 9( 1) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


1 4 1 3 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      
2 1 2 1 1


1 1 2 (TMDK x 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


     


Vậy x = 2


0.25
0,25
0,25



0,25


2b 2 2


4<i>x</i> 4 5 0 (<i>x</i> 2) 5


<i>x</i>

      


   <i>x</i> 2 5


    hoặc x – 2 =<i>x</i> 2 5 5
  <i>x</i> 3




hoặc x = 7
Vậy x = -3; x=7


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>3 </b>
<b>(2đ) </b>


3a Với <i>a</i>0 ;<i>a</i>1 , ta có:


A ( 1) 1 .



1 ( 1) 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>
  
 
1
.
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub>

 

2
( ) 1


.
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>




  <i>a</i>

<i>a</i>1



0,5


0,5


3b 2


2 1 1 1


( ) 2.


2 2 4


<i>A</i> <i>a</i>  <i>a</i> <sub> </sub> 
 
2
1 1
2 4
<i>a</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub> 
   
1
4


A đạt giá trị nhỏ nhất là 1
4
 khi



2
1
0
2
<i>a</i>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


  hay a =
1
4


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>Môn: ĐẠI SỐ 9 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) </b>


<i><b> Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi kết quả vào giấy thi </b></i>



<i><b>Câu 1:</b>x  </i> 5 thì x2 bằng :


A. 5 B. –5 C. –25 D. 25
<i><b>Câu2: Biểu thức </b></i> <i>x</i>2 1


<i>x</i>


  <sub> xác định khi: </sub>


A. x0 B. <i>x </i>0 C. x0 D. x < 0
<i><b>Câu 3: Biểu thức </b></i> 1


52 có giá trị là:


A.  52 B.  

5 2

C. 52 D. –( 52)


<i><b>Câu 4: So sánh </b></i> 31và 2 7, ta được:


A. 31< 2 7 B. 31> 2 7 C. 31= 2 7 D. 312 7
<i><b>Câu 5: </b></i>3 <sub>343</sub><sub> là : </sub>


A.  7 B. 7 C.  49 D. –7


<i><b>Câu 6: Căn bậc hai của 49 bằng : </b></i>


A.  7 B. 7 C.  49 D. –7


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7điểm) </b>



<i><b>Bài 1: (3 đ) Khơng sử dụng máy tính bỏ túi hãy tính giá trị của biểu thức: </b></i>
<b>a) A = </b> 283 175 112


b) B = 1 180 2 15 1
3 2 5 5


c) C = 7 2 14 2 : 1


1 2 2 7 2


  <sub></sub> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i><b>Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết: </b></i>


a) <i>2x</i> + 3 32


2 <i>x</i> – <i>50x</i> = 3 với x ≥ 0
b) 2 6 9 3


4


<i>x</i>


<i>x</i>

  


<i><b>Bài 3: (2 đ) Cho biểu thức P = </b></i>


3


x 1 x 1 x x 1


:
1 x


x 1 x 1


       




   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  với


0; 1


<i>x</i> <i>x</i>


a) Rút gọn P.


b) Chứng minh P ≥ 0.



<b>--- Hết --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 9 (ĐỀ DỰ BỊ) </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ, mỗi câu đúng 0,5 điểm) </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A D B, C B D A


<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ) </b>


<b>Bài </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(3đ) </b>


1a <b><sub>A = </sub></b> <sub>28</sub><sub></sub><sub>3 175</sub><sub></sub> <sub>112</sub> <sub></sub><sub>2 7 15 7</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>4 7</sub> <sub></sub><sub>9 7</sub><sub> </sub> 1


1b B =



2 5 2


1 2 1 1 5


180 15 6 5 15



3 2 5 5 3 5 4 5




     






<b> = </b>2 52 5 4 3 5 54<b> </b>


1


1c C =


<sub></sub>

<sub></sub>



7 1 2 2


7 2 14 1


2 : 2 7 2


1 2 2 7 2 1 2 2


 <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>



    


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <b> </b>


=

7 2

 

 7 2

  7 2 5


0.5


0.5


<b>2 </b>
<b>(2đ) </b>


2a


<i>2x</i> + 3 32


2 <i>x</i> – <i>50x</i> = 3 với x ≥ 0


3


2 4 2 5 2 3
2


3
2 2 3 2



2


9 9


2x = x =


4 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


   


 




0.25


0,25


0,25
0,25


2b <sub>2</sub> 3

<sub></sub>

<sub></sub>

2 3



6 9 3


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>      


3 3
4
<i>x</i>


   hoặc 3 3
4
<i>x   </i>


33
4
<i>x</i>


  hoặc 9


4
<i>x </i>


0,25
0,25


0,5



<b>3 </b>
<b>(2đ) </b>


3a


P =





x 1 x



x

1 x 1
x 1


x x 1


x 1 x 1


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub>   <sub></sub>


 








x x 1 <sub>x</sub> <sub>1</sub>



x 1


x 1 x x 1


1 x


x 2 x 1 x x 1


x x 1 x x 1


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub>   <sub></sub>


 


      


   


0,25
0,25


0,5


3b



Vì 2 1 1 3


x x 1 x 2 x


2 4 4


       =


2


1 3


x 0


2 4


 <sub></sub>  <sub> </sub>


 


 


và <i>x </i>0 với <i>x</i>0;<i>x</i> 1 Nên P0 với <i>x</i>0;<i>x</i>1


0,75
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b> Năm học 2016 – 2017 </b>



<b>*MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> </b>
<i><b>Mức độ </b></i>


<i><b>Kiến thức </b></i>


<i><b>Nhận biết </b></i> <i><b>Thông hiểu </b></i> <i><b>Vận dụng </b></i> <i><b>Tổng </b></i>


<i><b>TN </b></i> <i><b>TL TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i> <i><b>TNKQ </b></i> <i><b>TL </b></i>


<b>1. Phép nhân đơn thức, đa thức </b> <sub>C1 </sub>


0,5


B1a
1,0


<b> 2 </b>
<b>1,5 </b>


<b>2. Phân tích đa thức thành nhân tử </b> <sub> </sub> <sub>C2 </sub>


0,5
B2a


1,0


B2b
1,0



<b>3 </b>
<b>3,0 </b>


<b>3. Hằng đẳng thức đáng nhớ </b> <sub> B3a </sub>


1,0
C3


0,5


C4
0,5


B3b
1,0


<b>3 </b>
<b>2,5 </b>


<b>4. Phép chia đơn thức, đa thức </b> <sub>C6 </sub>


0,5
B1b


1,0


C5
0,5



B4
1,0


<b>4 </b>
<b>3,0 </b>


<b>Tổng cộng </b> <b><sub>2 </sub></b>


<b>1,0 </b>
<b>2 </b>


<b>2,0 </b>
<b>2 </b>


<b>1,5 </b>
<b>2 </b>


<b>2,0 </b>
<b>1 </b>


<b>0,5 </b>
<b>3 </b>


<b>3,0 </b>
<b>12 </b>


<b>10 </b>
<b> </b>


<b> *MÔ TẢ CÁC CÂU HỎI VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT VỚI TỪNG CÂU: </b>


<i><b>Phần trắc nghiệm </b></i>


Câu 1: Nhận biết phép nhân đơn thức, đa thức
Câu 2: Hiểu được phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 3: Hiểu được hằng đẳng thức đáng nhớ


Câu 4: Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để tính
Câu 5: Tính được phép chia đơn thức, đa thức
Câu 6: Điều kiện để đa thức chia hết cho đơn thức
<i><b>Phần tự luận: </b></i>


Bài 1: Thực hiện phép tính


a/ Tính được phép nhân đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức
b/ Tính được phép chia đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử


a/ Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử một trong ba phương pháp
b/ Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp ba phương pháp
Bài 3: Tìm x


a/ Vận dụng hằng đẳng thức để tìm x


b/ Vân dụng phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>Môn: ĐẠI SỐ 8 </b>



Thời gian làm bài: 45 phút


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) </b>


<i><b> Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi kết quả vào giấy thi </b></i>
<b>Câu 1: Tích 2x(x</b>2 – 1) bằng:


A. 2x3<sub> + 1 </sub> <sub>B. 2x</sub>3<sub> – 2x </sub> <sub>C. 2x</sub>3<sub> – 1 </sub> <sub>D. 2x</sub>3<sub> + 2x </sub>


<b>Câu 2: Đa thức x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x – 1 phân tích thành nhân tử là: </sub>


A. – (x – 1)3 <sub>B. (x – 1)</sub>3 <sub>C. – (1 – x)</sub>3 <sub>D. (1 – x)</sub>3


<b>Câu 3: Câu nào sau đây sai : </b>


A. (x – 2)3<sub> = </sub><sub>–</sub><sub> (2 </sub><sub>–</sub><sub> x)</sub>3 <sub>B. (x </sub><sub>–</sub><sub> 3)</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>–</sub><sub> 6x + 9 </sub>


C. (x + 1).(x2 – 2x +1) = (1+ x)3 D. (x – y)2 = (y – x)2
<b>Câu 4: Kết quả tính 71</b>2 – 292 là:


A. 422 <sub>B. 42 </sub> <sub>C. 420 </sub> <sub>D.4200 </sub>


<b>Câu 5: Kết quả của phép chia 10x</b>2<sub>y</sub>4<sub>z : 2x</sub>2<sub>y là: </sub>


A. 5y3<sub>z </sub> <sub>B. 5xy</sub>2<sub>z </sub> <sub>C. 5xyz </sub> <sub>D. 5xy</sub>3<sub>z </sub>


<b>Câu 6: Cho đơn thức N = x</b>2<sub>y. Đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức N: </sub>


A. 1


2x


2<sub>y + 5x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>B. xy + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>C. 3xy</sub>2 <sub>+ 4 x</sub>2<sub>y </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + y </sub>


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: </b>


a/ (x + 2)2 – 2(x + 2)(x - 2) + (x - 2)2
b/ (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)


<b>Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>


a) 5x(y – 8) – 2(8 – y) b) x3 – 3x2 – 4x + 12
<b>Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: </b>


a) 7x2 + 2x = 0 b) (x + 3)(x – 1) = (x – 1)2
<b>Bài 4: (1 điểm) Tìm n , để 2n</b>2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 8 (ĐỀ CHÍNH THỨC) </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ, mỗi câu đúng 0,5 điểm) </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B B,C C D A A



<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ) </b>


<b>Bài </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(2đ) </b>


<b>1a </b>


(x + 2)2<sub> – 2(x + 2).(x – 2) + (x – 2)</sub>2<sub> </sub>


= x2<sub> + 4x + 4 – 2(x</sub>2 <sub>– 4) + x</sub>2<sub> - 4x + 4 </sub>


= x2 + 4x + 4 – 2x2 + 8 + x2 – 4x + 4
= 16


Hoặc dùng hằng đẳng thức: (x + 2 – x + 2)2<sub> = 4</sub>2<sub> = 16 </sub>


0,5
0,25
0,25


<b>1b </b>


(2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
= [x2<sub>( 2x – 5) + 3(2x – 5)] : (2x – 5) </sub>


= ( 2x – 5) ( x2<sub> + 3) : (2x – 5) </sub>



= x2<sub> + 3 </sub>


Hoặc đặt tính


0,5
<b>0,25 </b>
0,25


<b>2 </b>
<b>(2đ) </b>


<b>2a </b> 5x(y – 8) – 2(8 – y) = 5x(y – 8) + 2(y – 8)
= (y – 8)(5x + 2)


0,5
0,5


<b>2b </b>


x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12 = x</sub>2<sub>(x – 3) – 4(x – 3) </sub>


= (x – 3)(x2 – 4)


= (x – 3)(x – 2)(x + 2)


0,5
0,25
0,25


<b>3 </b>


<b>(2đ) </b>


<b>3a </b>


7x2 + 2x = 0
x(7x + 2) = 0


x = 0 hoặc 7x + 2 = 0
x = 0 hoặc x =
Vậy x = 0 và x =


0,25
0,25
0,25


0,25


<b>3b </b>


(x + 3)(x – 1) = (x – 1)2<sub> </sub>


(x + 3)(x – 1) – (x – 1)2 = 0
x2 + 2x – 3 – x2 + 2x – 1 =0


4x – 4 = 0
x = 1


Hoặc



(x – 1) (x + 3 – x + 1) = 0
(x – 1).4 = 0


x – 1 = 0
x = 1


0,25
0,25


0,25
0,25


<b>4 </b>
<b>(1đ) </b>


Ta có: = n + 3 +


Để 2n2<sub> + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 thì </sub> <sub> </sub>


hay 2 (2n – 1) => 2n – 1 là Ư(2)


=> 2n – 1 {– 2; –1; 1; 2}
=> n { ; 0; 1; }


Vậy n = {0; 1} thì 2n2<sub> + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 (n ) </sub>


0,25


0,25



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<b>Môn: ĐẠI SỐ 8 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) </b>


<i><b> Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi kết quả vào giấy thi </b></i>


<b>Câu 1: Kết quả của phép nhân </b> 2 2 2 3


2 (3 4 )


2


<i>x y x</i> <i>xy</i>


   là:


A. 4 3 3 2


6<i>x y</i> 8<i>x y</i> 3<i>x y</i>


   B. 4 3 3 7 2



5 6


2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


  


C 4 2 2 2


6<i>x y</i> 8<i>x y</i> 3<i>x y</i>


   D. 4 3 3 2


6<i>x y</i> 8<i>x y</i> 3<i>x y</i>


  


<b>Câu 2: </b> 2


(<i>x </i>2) bằng :
A. 2 2


2


<i>x </i> B. 2


(2<i>x</i>) C. 2


4 4



<i>x</i>  <i>x</i> D. 2


2 4


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3: Giá trị của đa thức </b> 2


4<i>x</i> 4<i>x</i>1 tại 1
2


<i>x </i> là


A.0 B. 1 C.4 D. 9


<b>Câu 4: Đa thức </b> 4 3 2


6<i>x</i> 12<i>x</i> 18<i>x</i> 24<i>x</i> chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 6x2<sub> </sub> <sub>B. 5x </sub> <sub> C. 2x</sub>3 <sub> D. 3x</sub>4


<b>Câu 5: Kết quả của phép chia </b> 3 4 4
18<i>x y z</i>: 2<i>xy</i> là:
A. 2


<i>9x</i> B. 3


<i>16x yz</i> C. 2


<i>16x z</i> D. 2


<i>9x z</i>
<b>Câu 6: Cho đơn thức N = x</b>2y. Đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức N:


A. 1
2x


2<sub>y + 5x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>B. xy + x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>C. 3xy</sub>2 <sub>+ 4 x</sub>2<sub>y </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + y </sub>


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính </b>


a) (<i>x</i>2)(3 5 ) <i>x</i> b)

3 2


3<i>x</i> 7<i>x</i> 6<i>x</i>14 : 3<i>x</i>7
<b>Bài 2. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: </b>


a) 2





<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> b) 3


25


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 3. (2điểm) Tìm x, biết: </b>


a)

2


3 – 2 2 1 20



<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   b) 2


3<i>x</i>  <i>x</i> 0


<b>Bài 4. (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b> 4 2


2 5


<i>x</i>  <i>x</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 1 </b> <b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 8 (ĐỀ DỰ BỊ) </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ, mỗi câu đúng 0,5 điểm) </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A B, C A B D A


<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội Dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


1.a 2



2


( 2)(3 5 ) 3x 5 x 6 10
5 x 13 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


   


0.5
0.5


1.b





2


2


3 2


2


(3 7) 2(3 7)




3 7 6 14 : 3 7 : 3 7


: 3
3 7 ( 2)


7
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
    <sub></sub>    <sub></sub>
  



 0.5
0.25
0,25
<b>2 </b>



2.a





2


– ( ) –


(y 1)


<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
    
  
0.5
0.5
2.b

3 2
2 2


25 ( 25)


( 5 )
( 5)(x 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i>


<i>x x</i>
  
 
  
0.5
0.5
<b>3 </b>
3.a


2


2 2


3 – 2 2 1 20


3 2 2 1 20


3 1 20
3 21


21: 3
7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
  
   
 




Vậy x = 7.


0.25


0.25


0.25
0.25


3.b 2


3 0


(3 1) 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x </i>


 



x = 0 hoặc 3x + 1 = 0
x = 0 hoặc x = -1/3
Vậy x = 0 ; -1/3


0.25
0.25
0.25
0.25


<b>4 </b>


2


4 2 2 2 2 2 2


2 5 ( ) 2 1 4 1 4


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>  


<i>x </i>2 1

2 0 với mọi số thực x
Nên

2

2


1 4


<i>x </i>   4 với mọi số thực x.


Dấu ’’=’’ xảy ra khi

2

2
1


<i>x </i> = 0 hay <i>x  = 0 hay x =  1 </i>2 1


Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 2


2 5


<i>x</i>  <i>x</i>  bằng 4 khi x =  1


0.25


0.25


</div>

<!--links-->

×