Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Toán 8 Đề kiểm tra kiểm tra 1 tiet chương 3 mon đại số 8_21562

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET </b>


<b>Phịng giáo dục KRơng Bơng KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III </b>
<b>Trường :THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : Đại số lớp 8 </b>


<b>Họ và tên :……….. ( Thời gian 45 phút ) </b>
<b>Lớp 8 : …. </b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b> ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) </b>


Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
<b>Câu1 : ( 1 đ ) : a/ Phương trình : </b> 2


1 0
<i>x   có </i>


A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Vô nghiệm ; D. Vô số nghiệm
b/ Nghiệm của phương trình : 2 ( x + 1 ) ( x – 3 ) = 0 là


A. x = -1 và x = 2 ; B. x = -1 và x = 3 ; C. x = - 1 và x = - 3 ; D. x = 1 và x = 3
<b>Câu2( 1 đ ) :a/ Phương trình : 3x + 6 = 0 Tương đương với phương trình </b>


A. 2x + 3 = 0 ; B. 2x + 4 = 0 ; C. 2x + 5 = 0 ; D. 3x + 2 = 0
b/ Phương trình : <i>x </i>3 5 có nghiệm là


A. x = 2 và x = - 8 ; B. x = - 2 và x = 8 ; C. x = 3 và x = 5 ; D .Một đáp án khác
<b>Câu 3 ( 1 đ ) : Tập xác định của phương trình : </b> 3 5


2 1 2 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 
A. <i>x</i>1;<i>x</i> ; B. 2 <i>x</i> 1;<i>x</i>  ; C. 2 1
2


<i>x  </i> ; D. 2; 1
2
<i>x</i> <i>x</i>


b/ Phương trình : x ( x – 1 )

<i>x </i>2 4

0 có số nghiệm là


A. Một nghiệm ; B. Hai nghiệm ; C. Ba nghiệm ; D. Vô nghiệm


<b>B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) </b>


<b>Câu 4 ( 2 đ ) : Giải phương trình : </b> 2 1 1


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Câu 5 : ( 3,5 đ ) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi với </b>
vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút


Tính độ dài quảng đường AB



<b>Câu 6 ( 1,5 đ ) : Giải phương trình : </b>6<i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i>
<b> BÀI LÀM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III </b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) </b>




( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ )


<b>B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ) </b>


<b>Câu4 : ( 2 đ ) : Gỉai phương trình : </b> 2 1 1 2 2 1 6 2


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




        ( 0,5 đ )


4 2 6 1 6 7 7
6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



        ( 1 đ )


Vậy : S = 7
6
 
 


  ( 0,5 đ )
<b>Câu5 : ( 3,5 đ ) </b>


Gọi quảng đường từ A đến B là x ( km ) đ/k x > 0 ( 0,5 đ )
Nên thời gian người đó đi từ A đến B là :


30
<i>x</i>


( h ) ( 0,5 đ )


Và thời gian người đó đi từ Bvề A là :
24


<i>x</i>


( h ) ( 0,5 đ )


Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút = 1
2 ( h )
Nên ta có phương trình 1



24 30 2


<i>x</i> <i>x</i>


  ( 1 đ )


5<i>x</i>4<i>x</i>60 <i>x</i> 60 thỏa mãn đ/k bài toán ( 0,5 đ )
Vậy : Quảng đường AB dài 60 km ( 0,5 đ )
<b>Câu6 ( 1,5 đ ) : </b>


Giải phương trình :6<i>x</i>3<i>x</i>2 2<i>x</i>6<i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i>0 ( 0,25 đ )
<i>x</i>

6<i>x</i>2 <i>x</i> 2

 0 <i>x</i>

6<i>x</i>23<i>x</i>4<i>x</i>2

 ( 0,25 đ ) 0


<i>x</i><sub></sub>

6<i>x</i>23<i>x</i>

4<i>x</i>2

<sub></sub> 0 <i>x</i><sub></sub>3<i>x</i>

2<i>x</i> 1

 

2 2<i>x</i>1

<sub></sub>0 ( 0,25 đ )
<i>x</i>

2<i>x</i>1 3



<i>x</i>2

0




0
0


1


2 1 0


2


3 2 0


2


3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



 


 <sub></sub>


 <sub></sub>


<sub></sub>    




   <sub></sub>




  



( 0,25 đ )


Vậy : S = 0; ;1 2


2 3


 <sub></sub> 


 


  ( 0,25 đ )


<b>Câu </b> <b>a </b> <b>b </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b> 2 </b> <b>B </b> <b>A </b>


</div>

<!--links-->

×