Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận biêt </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dung </b>
<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ Thấp </b> <b>Cấp độ Cao </b>
<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>
<b>Phân thức- TXĐ </b>
<b>của phân thức. </b>
<b>Tính chất cơ bản </b>
<b>phân thức.( 2 tiết ) </b>
Nhận biết được một
phân thức.
Hiểu và thực hiện
được tính chất cơ
bản của phân thức
Tìm được TXĐ của
một phân thức.
Số câu hỏi
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
<b>3 </b>
<b>1,5 </b>
<b>15%</b>
<b> Rút gọn - Qui </b>
<b>đông mẫu thức. </b>
<b>( 4 tiết ) </b>
Biết vận dụng qui
tắc thực hiện các
phép rút gọn và qui
Vận dụng qui tắc để
phối hợp thực hiện
các phép cộng, trừ,
nhân, chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
1
10%
<b>5 </b>
<b>nhân, chia phân </b>
<b>thức. ( 5 tiết ) </b>
Thực hiện được các
phép tính đơn giản
Phối hợp thực hiện
các phép tính về
cộng, trừ, nhân,
chia.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0,5
5%
2
<b>4 </b>
<b>3 </b>
<b>30%</b>
<b> Biến đổi biểu </b>
<b>thức hữu tỉ. Giá </b>
<b>trị của phân </b>
<b>thức.( 2 tiết ) </b>
Biết phối hợp thực
hiện các phép tính
về cộng, trừ, nhân,
chia.
Tìm ĐKXĐ khi biến
đổi biểu thức hữu tỉ,
tìm giá trị của phân
thức.
Tìm điều kiện để biểu
thức có giá trị nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
<b>3 </b>
<b>2,5 </b>
<b>25%</b>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm </b>
<b>Tỉ lệ % </b>
<b>4 </b>
<b>0,5 </b>
<b>5%</b>
<b>3 </b>
<b>3,0 </b>
<b>30%</b>
<b>7 </b>
<b>5,5 </b>
<b>55%</b>
<b>1 </b>
<b>1,0 </b>
<b>10%</b>
<b>MƠN : TỐN . </b> <b>LỚP 8 </b>
<b>Họ và tên :……… </b>
<b>Lớp : ……… </b>
<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>
<b>Đề: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
là một phân thức đại số
2 Phân thức đối của phân thức
<i>xy</i>
<i>x</i>
2
4
7
là
<i>xy</i>
<i>x</i>
2
4
7
3 Phân thức
25
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
được xác định khi x 5 và x -5
4 3
2
6
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: </b>
<b>1) Biến đổi phân thức </b>
5
3
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
<b>2) Cho đẳng thức: </b>
8
64
...
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A. x2 + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x
<b>3) Rút gọn phân thức </b>
64
2
8
32
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
ta được kết quả là:
A.
4
2
<i>x</i>
B.
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
D.
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>4) Đa thức A trong đẳng thức </b>
3
2
7
4
7
3
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
A. 2x2 + 5x + 32 B. 2x2 – 5x + 3 C. 2x2 + 5x – 3 D. x2 – 5x – 3
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
<b>Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: </b>
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
6
9
3 2
b/ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
8
5
5
3
2
<b>Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức </b>
2
2
6
3
2
3
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức ln khơng âm khi nó được xác định.
<b>Đáp án : </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>
<b>Đ </b> <b>S </b> <b>Đ </b> <b>Đ </b>
<b>Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>
<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>
<b>II. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>
<b>Bài 1: (3 điểm) </b>
Câu a:(1,5 điểm) - Biến đổi được:
6
9
3
6
9
3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(0,75 điểm)
- Biến đổi được:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3
3
3 2
(0,75 điểm)
Câu b:(1,5 điểm) - Biến đổi được:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
60
8
15
5
12
2
20
(0,75 điểm)
- Biến đổi được:
<i>x</i>
<i>x</i>
60
140
17
(0,75 điểm)
<b>Bài 2: (3 điểm) </b>
a/ - Tìm được ĐKXĐ: x - 2 (1điểm)
b/ - Rút gọn được:
1
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(1điểm)
- Lập luận: 3x2 <sub> 0 với mọi x </sub><sub> - 2 </sub>
x2 + 1 > 0 với mọi x - 2 (0,5điểm)
- Kết luận 0
1
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>