KHÓA NGỮ PHÁP TỐI THỨ 5
(Dành cho các bạn 2k1,2k2,2k3)
BÀI TẬP NGÀY 29/7/2018
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1:
A. speaks
B. photographs
C. sometimes
D. soups
Question 2:
A. arise
B. arrange
C. arrive
D. area
Question 3:
A. linked
B. wiped
C. contributed
D. discussed
Question 4:
A. attitude
B. ancient
C. capable
D. nature
Question 5:
A. traveled
B. stared
C. landed
D. seemed
Question 6:
A. effective
B. eradicate
C. enthusiastic
D. effort
Question 7:
A. yield
B. community
C. misty
D. nursery
Question 8:
A. milk
B. yolk
C. walk
D. folk
Question 9:
A. epidemic
B. illegal
C. education
D. competitor
Question 10:
A. compose
B. opponent
C. wholesale
D. colony
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 1:
A. certificate
B. experience
C. concentrate
D. enthusiasm
Question 2:
A. university
B. secondary
C. possible
D. suitable
Question 3:
A. discuss
B. teacher
C. airport
D. window
Question 4:
A. decide
B. describe
C. express
D. final
Question 5:
A. economy
B. economic
C. population
D. engineer
Question 6: A. obligatory
B. geographical
C. international
D. undergraduate
Question 7: A. blackboard
B. listen
C. between
D. student
Question 8: A. company
B. atmosphere
C. customer
D. employment
Question 9: A. institution
B. university
C. preferential
D. indicative
Question 10: A. explain
B. involve
C. purpose
D. advise
Choose the best answer
Question 1: Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus.
A. back
B. store
C. save
D. copy
Đáp án A
back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)
store, save, copy không đi với giới từ up
dịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm
virus.
Question 2: That's no excuse! You know you ______ this report by today.
A. can’t have finished
B. must have finished
C. may not have finished
D. should have finished
Đáp án D
Can’t have finished: ko thể đã hoàn thành
Must have finished: chắc hẳn đã hoàn thành (nhận định về 1 việc trong quá khứ)
May not have finished: có thể đã ko hồn thành
Should have finished: nên đã hoàn thành (nhưng thực tế là chưa hoàn thành)
Dịch câu: Đó khơng phải là lý do! Bạn biết bạn nên hồn thành báo cáo này ngay hơm nay
Question 3: Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town.
A. small beautiful Midwestern
B. beautiful Midwestern small
C. Midwestern beautiful small
D. beautiful small Midwestern
Đáp án D
Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:
Opinion (cảm nghĩ – beautiful) + size (kích cỡ - small) + origin (nguồn gốc, nơi chốn – Midwestern) +
N
Lưu ý: khi dịch thì dịch ngược lại
Dịch câu: Đại học Indiana, một trong những trường đại học lớn nhất trong nước, nằm ở một thị trấn
nhỏ xinh đẹp ở miền Trung Tây.
Question 4: The doctor said, “You really ought to rest for a few days. Jasmine."
A. The doctor strongly advised Jasmine to take a few days' rest.
B. The doctor suggested that Jasmine should take a short rest.
C. Jasmine's doctor told that she should rest for a few days.
D. It is the doctor's recommendation that Jasmine should take a short rest.
Đáp án A
The doctor said, “You really ought to rest for a few days. Jasmine."
Bác sĩ nói, "Bạn thực sự nên nghỉ ngơi trong vài ngày. Jasmine. "
= A.
The doctor strongly advised Jasmine to take a few days' rest.
Bác sĩ khuyên Jasmine nên nghỉ ngơi vài ngày.
Question 5: She started working as a teacher of English ten years ago.
A. She had worked with a teacher of English for ten years.
B. She has been working as a teacher of English for ten years.
C. She had been working as a teacher of English for ten years.
D. She has worked with a teacher of English for ten years.
Đáp án B
Giải thích : Cô ấy bắt đầu dạy tiếng Anh 10 năm trước.
A.Cô ấy đã làm việc với 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm
B. Cô ấy làm việc như 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm
C. Cô ấy đã làm việc như 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm
D. Cô ấy làm việc với 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm
Công thức: S + started/began + Ving+… + time + ago = S + have/has + been + Ving +… for + time
Question 6: “I would take the job if I were you”, said my friend.
A. My friend told me to take the job.
B. My friend asked me to take the job.
C. My friend advised me to take the job.
D. My friend ordered me to take the job.
Đáp án C
Giải thích : “Nếu là bạn, tơi đã nhận cơng việc này.”, bạn tơi nói.
A.Bạn tơi bảo tơi nhận công việc này
B.Bạn tôi yêu cầu tôi nhận công việc này
C.Bạn tôi khuyên tôi nhận công việc này
D.Bạn tôi ra lệnh cho tôi nhận công việc này
Question 7: Old people are often looked _____ by their children when they got older.
A. for
B. up
C. after
D. into
Đáp án C
Giải thích : to look after = to take care of : chăm sóc
Question 8: She didn’t get _____ very well with the roommate.
A. off
B. on
C. in
D. through
Đáp án B
Giải thích : to get on/along (well) with s.o : hoà thuận cùng ai
Question 9: The charity aims to _____ food and shelter for underprivileged in the remote areas of the
country
A. present
B. assist
C. provide
D. offer
Đáp án C
Giải thích : to provide sth for s.o : cung cấp cái gì cho ai
Question 10: I can’t concentrate _____ my work, because of all the noise the builders are making.
A. to
B. on
C. in
D. at
Đáp án B
Giải thích : to concentrate on sth = to focus on sth = to pay attention to sth : tập trung vào cái gì
Question 11: ______ in this national park declined from a few thousand to a few hundred in 10 years.
A. That the number of tigers
B. The number of tigers
C. For a number of tigers
D. A number of tigers
Đáp án B
Khi chúng ta gặp dạng có “a number of” hay “ the number of” thì xét phía sau động từ số ít hay số
nhiều để chọn 1 trong 2 cái đó. Nhưng trong trường hợp này động từ lại ở dạng quá khứ nên đầu tiên
phải loại ngay A và D
A number of tigers : 1 số lượng hổ
The number of tigers : số lượng hổ
Dịch: Số lượng hổ trong khu bảo tồn này đã giam từ vài nghìn xuống cịn vài trăm trong 10 năm.
Question 12: This is the third time James ______ the volunteer program to the village.
A. has joined
B. has been joining
C. joined
D. joins
Đáp án A
Ta có cấu trúc:
It is the first/second/third/… time +S + have/ has+ PII (phân từ 2)…: Đây là lần đầu/ lần thứ 2/ lần thứ
3/…ai đó làm điều gì ( chia theo thì hiện tại hồn thành)
Dịch: Đây là lần thứ 3 James tham gia vào chương trình tình nguyện ở làng.
Question 13: George won five medals at the competition. His parents ______ very proud of him.
A. shouldn’t have been B. must have been
C. could have been
D. mightn’t have been
Đáp án B
A: Đã khơng nên
B: Hẳn là đã
C: Có thể đã
D: Không thể đã
Dịch: George đã đtạ được 5 huy chương trong cuộc thi. Bố mẹ anh ấy hẳn là đã rất tự hào về anh ta.
Question 14: ______, he would have been able to pass the exam.
A. If he studied more
B. Studying more
C. If he were studying more
D. Had he studied more
Đáp án D
Trong câu sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều diện có thể xảy ra trong quá khứ
If S1+ had + PII…, S2 +would have PII…
[ Đảo ngữ ]: Had + S1+ PII.., S2+ would have PII…
Dịch: Nếu anh ấy đã học hành chăm chỉ hơn thì anh ấy sẽ đã vượt qua kì thi.
Question 15: The weather is ______ nice that the children want to stay outside all day.
A. very
B. too
C. so
D. enough
Đáp án C
Cấu trúc : … so+ Tính từ/ trạng từ + that+ S + V: quá đến nỗi mà…
Dịch: Thời tiết quá đẹp đến nỗi mà bọn trẻ muốn chơi ở bên ngồi cả ngày.
Dịch: Cơ ca sĩ được chị gái của mình đệm piano cho.
Question 16: I am sorry I have no time at present to______ detail of our plan.
A. bring in
B. take into
C. go into
D. come in
Đáp án C
A: đem lại
B: đem vào, đưa vào
C: đi sâu , xem xét kĩ
D: đi vào trong
Dịch: Tôi xin lỗi hiện tại tơi khơng có thời gian để xem xét chi tiết kế hoạch của chúng ta..
Question 17: We bought some______ glasses.
A. German lovely old B. old lovely German C. lovely old German D. German old lovely
Đáp án C
Trật tự của chuỗi tính từ:
Đánh giá chung => kích cỡ => hình dáng => tuổi tác => màu sắc=> nguồn gốc => chất liệu
Lovely ( đánh giá chung) => old ( tuổi tác) => German ( nguồn gốc)
Dịch: Chúng tôi mua một vài cái cốc thủy tinh cổ đáng yêu của Đức.
Question 18: It is necessary that everything
A. be
B. was
ready by two o'clock tomorrow.
C. will be
D. is
Question 19: They are going to demolish those slums for the street
A. widening
B. to widen
C. to be widened
.
D. being widened
Đáp án C
To be + PP: là dạng bị động của “to + V”.
Họ sẽ phá bỏ những khu nhà ổ chuột để mở rộng con đường.
Question 20: You
A. mustn't
have been absent from that important session.
B. mightn't
C. shouldn't
D. wouldn't
Đáp án C
Should + have+ PP: nên làm nhưng đã không làm
Bạn đáng lẽ không nên vắng mặt tại buổi học quan trọng đó.
Question 21: The government was finally
A. put back
B. brought down
by a minor scandal.
C. pulled down
D. taken down
Đáp án B
Bring down sb/sth: làm giảm
Chính phủ cuối cùng đã thôi bị ầm ĩ bởi vụ lộn xộn nhỏ đó..
Question 22: Down
A. an apple fall
when he was passing under the tree.
B. an apple fell
C. did an apple fall
D. fell an apple
Đáp án D
Đảo ngữ với trạng từ phương hướng, vị trí như:down, away, in, off, over, round, up…:
Dùng trực tiếp động từ ngay sau trạng từ. Adv+ V+S,....
Một quả táo rơi ngay ngay khi anh ấy đi ngang qua cái cây.
Question 23: Global warming will result _____ crop failures and famines.
A. with
B. from
C. for
D. in
Đáp án D
Result from: do bởi, result in: dẫn đến, kết quả là
Trái đất nóng lên sẽ dẫn đến thất thu mùa màng và nạn đói.
Question 24: You have to take the full course of your antibioties even if you feel better, _____ your
illness will simply return.
A. otherwise
B. so that
C. such as
D. whereas
Đáp án A
A. otherwise: nếu khơng thì
B. so that: vậy nên
C. such as: ví dụ như
D. whereas: trái lại
Bạn phải uống đầy đủ các chất kháng sinh của bạn ngay cả khi bạn cảm thấy tốt hơn, nếu khơng thì
bệnh của bạn sẽ dễ dàng trở lại.
Question 25: The driver is _____ for the safety of his passengers.
A. capatable
B. accused
C. taking charge
D. responsible
Đáp án D
Be responsible for: chịu trách nhiệm với
Người lái xe chịu trách nhiệm với sự an toàn của hành khách.
Question 26: For the first time in 70 years, _____ aspirin’s potential beyond reducing pain, fever and
inflammation.
A. researchers began understand
B. researchers began to understand
C. researchers begin understanding
D. researchers’ understanding of
Đáp án B
Begin+ to V: bắt đầu làm việc gì.
Lần đầu tiên trong những năm70, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu khả năng của aspirin vượt xa việc
giảm đau, sốt và viêm.
Question 27: Don’t forget _____ goodbye to the interviewer before leaving the office.
A. saying
B. telling
C. to tell
D. to say
Đáp án D
Forget to V: qn khơng làm việc gì
Say goodbye: chào tạm biệt
Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi bạn rời đi.
Question 28: You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ____.
A. See through
B. Take over
C. Turn down
D. Put up
Turn down sth: từ chối cái gì đó.
Bạn khơng thể nói khơng với một lời mời làm việc tuyệt vời. Nó quá tốt để từ chối.
Question 29: I _____________ the newspaper now. You can take it.
A. have been reading B. will read
C. am reading
D. have read
Đáp án D
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó.
Now ở đây dùng để nhấn mạnh sự thay đổi thời gian.
Question 30: The woman ___________ when the police told her that her son had died.
A. got over
B. fell apart
C. looked up
D. broke down
Đáp án D
Get over = overcome: vượt qua
Fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động
Look up:tra cứu thông tin
Break down:suy sụp/ đau buồn
Câu này dịch như sau: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất.
Question 31: He couldn’t move the table. He had to get someone ____________ him.
A. helping
B. help
C. to help
D. helped
Đáp án C
Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm việc gì
Get sb to Vo = have sb Vo = make sb Vo
Câu này dịch như sau: Anh ấy không thể dời cái bàn này được.Anh ấy phải nhờ ai đó giúp đỡ.
Question 32: The next meeting ____________ in May.
A. will hold
B. will be held
C. will be holding D. will have held
Giải:
- hold – held – held : diễn ra, tổ chức
- Câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will be + Vpp + (by O)
E.g: The meeting will be held in the community centre.
Đáp án B (Cuộc họp tiếp theo sẽ được diễn ra vào tháng 5)
Question 33: The librarian told US not_______ reference books out of the library.
A. taking
B. to take
C. take
D. took
Giải:
- told sb (not) to do something: bảo ai đó làm gì/đừng làm gì
E.g: The teacher told me to close the window before get out of the class.
Đáp án B (Người thủ thư bảo chúng tôi đừng mang sách tham khảo ra khỏi thư viện)
Question 34: My responsibility is to ____________ my little brothers.
A. take care of
B. join hands
C. take over
D. work together
Giải:
- take care of: chăm sóc
E.g: You should take better care of yourself. (Bạn nên chăm sóc bản thân bạn tốt hơn.)
- join hands: nắm tay; phối hợp chặt chẽ với nhau
E.g: Education has been reluctant to join hands with business.
- take over: giành quyền điều khiển/kiểm soát; tiếp quản
E.g: CBS Records was taken over by Sony.
- work together: làm việc cùng nhau
E.g: Let’s work together
Đáp án A (Trách nhiệm của tơi là chăm sóc mấy đứa em trai của tôi)
Question 35: A good essay must ________contain enough interesting ideas and specific exam but
also have good organization.
A. in addition
B. either
C. not only
D. as well
Giải:
- not only…but also…: khơng những…mà cịn…
E.g: She not only wrote the text but also selected the illustrations. (Cô không những viết văn bản
mà cịn lựa chọn các hình ảnh minh họa.)
Đáp án C (Một bài luận tốt không những phải chứa đựng đủ ý tưởng thú vị và ví dụ cụ thể
mà cịn phải có cấu trúc tốt)
Question 36: I enjoy my job as a baker but it's taken me over five years to_________ to working at
nights
A. be use
B. get used
C. used
D. getting used
Giải:
- used to V: đã từng làm gì (chỉ một thói quen trong q khứ mà khơng cịn ở hiện tại)
E.g: I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tơi hút 1 gói thuốc 1
ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)
- get/be used to Ving: quen với
E.g: Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. ( Hans đã
sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên trái)
Đáp án B (Tơi thích cơng việc của tôi là một thợ làm bánh nhưng tôi mất hơn 5 năm để quen
với làm việc vào ban đêm)
Question 37: If you _____less last night, you_________ so bad today.
A. had drunk- would not have felt
B. drank- would not feel
C. had drunk- would not feel
D. would have drunk- would not feel
Giải:
- Câu điều kiện hỗn hợp: kết hợp câu điều kiện loại 3 và câu điều kiện loại 2
If + S + had Vpp, S + would V + O (điều kiện trái với thực tế ở quá khứ cịn kết quả thì trái
với hiện tại)
E.g: If he had worked harder at school, he would be a student now. (Nếu anh ấy học hành chăm chỉ
hơn ở trường thì giờ đây anh ấy đã là một sinh viên rồi.)
If I had taken his advice, I would be rich now. (Nếu tơi làm theo lời khun của anh ấy thì giờ đây
tôi đã giàu rồi)
Đáp án C (Nếu tối qua bạn uống ít hơn thì hơm nay bạn sẽ không cảm thấy tồi tệ như thế)
Question 38: I can’t sleep ___________the hot weather.
A. because of
B. as
C. because
D. since
Giải:
- because of + N/Ving = because/as/since + clause
E.g: We cancelled our flight because the weather was bad.
= We cancelled our flight because of the bad weather.
Đáp án A (Tôi không thể ngủ được vì thời tiết nóng)
Question 39: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as
different as____________ .
A. cats and dogs
B. chalk and cheese
C. salt and pepper D. here and there
- cats and dogs: mèo và chó
+ rain cats and dogs: mưa rất to
E.g: It rains cats and dogs.
- chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
E.g: Frank and I will never get along. We’re chalk and cheese.
- salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2 màu đc kết hợp với nhau,
thường là 1 màu sáng và 1 màu tối.)
E.g: She's only 30 but she looks so distinguished with hersalt and pepper hair. (Cô ấy mới chỉ 30
tuổi nhưng cơ ta nhìn rất nổi bật với mái tóc muối tiêu của mình.)
- here and there: in various places (ở vài nơi khác nhau ~ đây đó)
E.g: Papers were scattered here and there on the floor.
Đáp án B (Người Anh và người Úc chia sẻ chung một ngơn ngữ, nhưng ở những khía cạnh
khác, họ khác biệt hoàn toàn)
Question 40: _______should a young child be allowed to play with fireworks without adult
supervision
A. Under no circumstances
B. No sooner than
C. Always
D. Only when
Giải:
Đảo ngữ với một số cụm quen thuộc
- Under no circumstances + trợ động từ + S + Vbare-inf...
E.g: You are under no circumstances to leave the house tonight
Under no circumstances are you to leave the house tonight.
- No sooner had S + Vpp...than...
E.g: He had no sooner opened the letter than the phone rang.
No sooner had he opened the letter than the phone rang.
- Always + trợ động từ + S + Vbare...
E.g: I always tell her about my life here.
Always do I tell her about my life here.
- Only when + clause, trợ động từ + S + Vbare-inf..
E.g: He only called me when he needed help.
Only when he needed some help did he call me
Đáp án A (Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào, một đứa trẻ cũng không nên được cho phép chơi
pháo hoa mà không có sự giám sát của người lớn)
Question 41: Nobody phoned while I was out, ___________?
A. wasn't I
B. was I
C. did they
D. didn't they
Giải:
- Câu hỏi đuôi được thành lập bằng một trợ động từ (hoặc động từ to be) và một đại từ nhân
xưng (chỉ chủ ngữ của câu).
- Câu hỏi đuôi phủ định được dùng sau câu trần thuật khẳng định, hình thức phủ định được rút
gọn.
E.g: The children can swim, can’t they?
- Câu hỏi đuôi khẳng định được dùng sau câu trần thuật phủ định.
E.g: You haven’t seen Mary today, have you?
- Với everybody, everyone, somebody, someone, nobody, no one chúng ta dùng đại từ they
E.g: Someone had recognized him, hadn’t they ?
Đáp án C (nobody mang nghĩa phủ định)
Question 42: Barbara asked me ________ the film “Titanic”.
A. Whether had I seen B. if did I see
Đáp án D
if I had seen
C. Whether I have seen D. if I had seen
Giải thích : cấu trúc câu tường thuật : câu được tường thuật ở sau sẽ bị lùi đi 1 thì tương ứng và được
viết lại dưới dạng khẳng định.
Câu gốc : “Have you seen the film Titanic ?”, Barbara asked me.
Question 43: As soon as the taxi _____ tomorrow, we will be able to leave for the airport.
A. arrives
B. arrive
C. will arrive
D. arrived
Đáp án A
arrives
Giải thích : sự hồ hợp về thì trong câu : hiện tại đơn – tương lai đơn Thường gặp với “as soon as” : As
soon as + clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn)
Question 44: They __________ have seen the play last night as they went to the movie theater instead.
A. might
B. can't
C. could
D. must
Đáp án B
can’t
Giải thích : cấu trúc suy đốn với động từ khiếm khuyết :
Suy đốn điều gì đã chắc hẳn xảy ra trong quá khứ : S + must + have + P.P/Vc3 + O
Phủ định điều gì chắc hẳn không thể đã xảy ra : S + can’t + have + P.P/Vc3
Question 45: As I have just had a tooth _____, am not allowed to eat or drink anything for three hours.
A. taken out
B. crossed out
Đáp án A
taken out
Giải thích : to take out a tooth : nhổ răng
C. broken off
D. tried on