Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiet 27 xicloankan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.91 KB, 24 trang )




KIỂM TRA BÀI CŨ


1)Viết PTHH theo sơ đồ sau:

Natriaxêtat
(3)

(1)

���

(2)
��
� Metylclorua
Metan

��� Metylenclorua

(4)
��
� Clorofom


2) Viết pt và gọi tên phản ứng trong các
trường hợp sau:
a/Lấy 1 mol isobutan tác dụng với 1 mol clo có
chiếu sáng.


b/Nung nóng 1 mol isobutan với xúc tác Cr2O3
để tạo thành C4H8.
c/Đốt isobutan trong khơng khí.


(1)

���

(2)

��� Metylclorua
Metan
(3)
(4)
��� Metylenclorua
��� Clorofom

Natriaxêtat

CaO
(1)CH3COONa + NaOH ���
� CH4 + Na2CO3
nung

(2) CH4 + Cl2
(3) CH3Cl + Cl2
(4) CH2Cl2 + Cl2
(5) CHCl3 + Cl2


as

��

as
��

as
��

as

��


CH3Cl + HCl
CH2Cl2 + HCl
CHCl3 + HCl
CCl4 + HCl


Viết pt và gọi tên phản ứng trong các trường hợp sau:
a/Lấy 1 mol isobutan tác dụng với 1 mol clo có chiếu sáng.
b/Nung nóng 1 mol isobutan với xúc tác Cr2O3 để tạo thành
C4H8.
c/Đốt isobutan trong khơng khí.


Bài 26:


XICLOANKAN
Nội dung

I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp:
II ) Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế
2. Phản ứng cơng mở vòng của
xiclopropan và xiclobutan
3.Phản ứng tách
4. Phản ứng oxi hóa

III) Điều chế
IV) Ứng dụng


I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp:
1. Cấu trúc phân tử của một số monoxicloankan
Hãy quan sát công thức cấu tạo của một số
phân tử xicloankan? Cho biết thế nào là
xicloankan ?

Công thức phân tử :

C3H6

C4H8

C5H10

C6H12


C4H6

Công thức cấu tạo :

- Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vịng
- Có 2Có
loạicác
xicloankan
:
loại xicloankan
nào?
+ Monoxicloankan
: CnH2n (n>=3)
CT chung của monoxicloankan?
+ Polixicloankan.


Hãy quan sát mơ hình cấu tạo của một số
monoxicloankan, các nguyên tử cacbon
trong các phân tử đó có cùng nằm trên một
mặt phẳng khơng ?
Mơ hình rỗng :

Mơ hình đặc :

- Trừ propan, ở phân tử xicloankan các nguyên
tử C không cùng nằm trên 1 mặt phẳng.



I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp:
1. Cấu trúc phân tử của một số monoxicloankan
- Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vịng
- Có 2 loại xicloankan :
+ Monoxicloankan : CnH2n (n ≥ 3)
+ Polixicloankan.
- Trừ propan, ở phân tử xicloankan các nguyên
tử C không cùng nằm trên 1 mặt phẳng.


I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp:
2. Đồng phân :
Các monoxicloankan có mấy C thì có đồng phân ?
- Mono xicloankan từ 4C trở lên có đp mạch C
Hãy viết các đồng phân xicloankan của C6H12 ?


I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp:
3. Gọi tên :
- Quy tắc :
số chỉ vị trí – tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an
- Mạch chính là mạch vòng, đánh số sao cho
tổng các chỉ số vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất.
Hãy gọi tên các đồng phân xicloankan của C6H12 ?
1,1,2-trimetylxiclopropan

1,2-dimetylxiclobutan

xiclohexan
metylxiclopentan



II) Tính chất hóa học :
1. Phản ứng thế
So sánh đặc điểm cấu tạo của ankan và xicloankan ?
as
+ Cl
��

Cl + HCl
-Giống :Chỉ có lk đơn
.
2
-Khác : ankan mạch hở ; xicloankan
mạch vịng .
(Cloxiclopentan)
Xicloankan có phản ứng nào giống ankan?
tC
Br
Phản ứng thế
+ Br
o

2

Viết phương 
trình chứng minh
? + HBr
(bromxiclohexan)



to C



Br
+ HBr

+ Br 2

to C

H

Br

Br

to C


II) Tính chất hóa học :
2. Phản ứng cộng mở vịng của xiclopropan
và xiclobutan
Xicloankan
- Xiclopropan
có phản
cộng ứng
với Hhóa
học

nào
2, Br
2, axít.
khác với ankan khơng
Ni ,80o C ? Vì sao ?
+ H 2 ����
� CH 3  CH 2  CH 3
Có, vì có cấu tạo khác nhau
.
(propan)
Xiclopropan và xiclobutan có vịng kém bền nên
Br2 � Br  CH 2  CH 2  CH 2  Br
+
cho được pư cộng mở vòng(một trong các liên kết
(1,3-đibrompropan)
C-C bị bẻ gãy và tác nhân cộng vào hai đầu liên
+ gãy.)
HBr
� CH 3  CH 2  CH 2  Br
kết vừa bị
(1-brompropan)
- Xiclobutan chỉ cộng với H2
+

H2

����
� CH 3  CH 2  CH 2  CH 3
Ni ,120O C


(butan)


+ H2

CH3 – CH2 – CH3



Xúc tác, toC

Xúc tác, toC

H

H


3.Phản ứng tách:

CH3

metylxiclohexan

to,xt

CH3

Toluen(metylbenzen)


+3H2


II) Tính chất hóa học :
Giống như hầu hết các hc hữu cơ khác xicloankan
còn cho được pư nào?
Phản ứng cháy
4. Phản ứng oxi hóa
Viết pt pư cháy của xicloankan và xiclohexan.
;
3n
C H  O � nCO  nH O
n

2n

2

2

2

2

H  0

C6 H12  9O2 � 6CO2  6 H 2O ; H  3947,5kJ


III. Điều chế

- Tách trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏ.
- Tách H2 từ ankan tương ứng
-CH
t , xt
CH3[CH2]5CH3 ���
+ H2
3

IV. Ứng dụng

Xicloankan dùng làm gì?
- Dùng làm nhiên liệu, dung môi
- Làm nguyên liệu để điều chế các chất khác:
t , xt

���
O2 ,Co 2

����

xiclohexan

+ 3
=O

xiclohexanon

H2



CỦNG CỐ BÀI
1. Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [
mỗi câu sau :

] ở

a) Xiclo ankan là loại hiđrocacbon mạch vòng. [ Đ ]
b) Hiđrocacbon mạch vịng là xicloankan . [ S ]
c) Cơng thức phân tử của monoxicloankan là (CH2)n.[ S ]
d) Công thức phân tử của xicloankan là CnH2n. [ S ]
e) Công thức phân tử của monoxicloankan là CnH2n .[ Đ ]
g) 6 nguyên tử C của xiclohexan cùng nằm trên một
mặt phẳng. [ S ]
h) 6 nguyên tử C của xiclohexan không cùng nằm trên
một mặt phẳng. [ Đ ]


2. Hãy phân biệt propan và xiclopropan bằng
phương pháp hóa học.
Giải :
- Lấy mẫu thử, đánh dấu. Dẫn hai khí
trong hai mẫu thử qua dd nước brôm.
- Mẫu nào làm nhạt mất màu nước brơm
là xiclopropan, mẫu cịn lại là propan.
- Phản ứng :
+

Br2 � Br  CH 2  CH 2  CH 2  Br



- Làm bài tập1, 2,3,4,5/ trang 120-121
SGK.

TIẾT HỌC ĐÃ HẾT

XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×