Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 THPT Yên Hòa - Mã đề 132 | Lớp 12, Vật lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA </b>



<b>TỔ: TỰ NHIÊN </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 </b>

<b><sub>Môn: Vật Lý – Khối 12 </sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi </b>


<b>132 </b>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...



<b>Câu 1:</b>

Gọi i,

<i>u</i>

<i><sub>R</sub></i>

,

<i>u</i>

<i><sub>L</sub></i>

,

<i>u</i>

<i><sub>C</sub></i>

,

<i>u</i>

<i><sub>t</sub></i> là các giá trị tức thời của dòng điện và các điện áp tức thời hai đầu điện trở,cuộn
<b>cảm,tụ điện và hai đầu mạch chính trên mạch RLC.Hãy chọn hệ thức đúng.</b>


A.

<b>i=</b>


<i>R</i>


<i>u</i>

<i>R</i>


<b>B. </b>

i=
<i>C</i>
<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>u</i>



<b>C. </b>

<b>i= </b>


<i>L</i>
<i>L</i>

<i>Z</i>



<i>u</i>



<b>D. </b>

<b>i=</b>


<i>Z</i>


<i>u</i>



<b>Câu 2:</b>

<b> Chọn nhận định đúng: </b>


<b>A. </b>

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần,điện áp và dòng điện là những dao động điều hòa cùng tần
số,cùng pha.


<b>B. </b>

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần,điện áp tức thời trễ pha

2




so với dòng điện tức thời trong


mạch.


<b>C. </b>

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện,điện áp tức thời sớm pha

2




so với dòng điện tức thời trong mạch.


<b>D. </b>

Trong mạch RLC,điện áp hai đầu mạch ln sớm pha so với dịng điện tức thời một góc

,góc này được xác
<b>định tùy thuộc vào tính chất của mạch điện.</b>


<b>Câu 3:</b>

Hai nguồn sóng cơ học A và B có cùng biên độ, dao động cùng pha nhau, cách nhau 11 cm. Sóng truyền

với vận tốc 1m/s và tần số 50Hz. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha
nhau và ngược pha với trung điểm I của AB.


A.

4

<b>B. </b>

6

<b>C. </b>

5

<b>D. </b>

8


<b>Câu 4:</b>

Đặt điện áp xoay chiều có phương trình ut=100

)



3


100


sin(



2

<i>t</i>

<b>(v) vào hai đầu mạch điện có </b>


R=100(Ω),dịng điện trong mạch có phương trình là:


A.

)(

)



6


5


100


cos(



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>

<b>B. </b>

)(

)



6


5


100


cos(




2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>



<b>C. </b>

)(

)



3


100


cos(



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>

<b>D. </b>

)(

)



6


100


cos(



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>



<b>Câu 5:</b>

<b> Chon đáp án đúng dưới đây:Vận tốc ,chu kỳ,tần số và bước sóng liên hệ bởi cơng thức: </b>


A.

f=v.T=


<i>v</i>



<b>B. </b>



<i>T</i>



<i>v</i>



v.f

<b>C. </b>

<b>v=</b>

<i>T</i>



<i>f</i>


<sub></sub>



<b>D. </b>

<b>v=</b>


<i>T</i>


<i>f</i>




<b>Câu 6:</b>

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=100(Ω),cuộn thuần cảm có L=



2



(H) mắc nối tiếp với tụ


điện có điện dung C=



4


10



(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có phương



trình:

<i>u</i>

<i><sub>t</sub></i>

200

2

cos

100

<i>t</i>

(v).Công suất tiêu thụ của mạch là:


A.

200(W)

<b>B. </b>

400(W)

<b>C. </b>

300(W)

<b>D. </b>

150(W)


<b>Câu 7:</b>

Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với một dịng điện
khơng đổi có cường độ I = 2I0?


A.

i= 2I0cos(t+).

<b>B. </b>

i = I2<sub>0</sub>cos(t+).

<b>C. </b>

i=2I0cos(t+).

<b>D. </b>

i=I0cos(t+).

<b>Câu 8:</b>

Cộng hưởng cơ là hiện tượng:


<b>A. </b>

Biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức trùng tần số dao
động riêng của hệ.


<b>B. </b>

Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi khơng có lực ma sát cản trở chuyển động

<b>C. </b>

Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi ngoại lực cưỡng bức có năng lượng vừa đủ
bù cho phần năng lượng đã mất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

<b>Câu 9:</b>

<b> Trong số các công thức sau,công thức nào sai? </b>


A.

ZC=



<i>c</i>



1



B.

ZL=Lω

C.

cos

=



<i>Z</i>


<i>R</i>



D.

<i>Z</i>

<i>R</i>

2

(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

)

2


<b>Câu 10:</b>

<b> Chọn đáp án khơng đúng dưới đây: </b>


<b>A. </b>

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhau nhất.


<b>B. </b>

Chy kỳ là khoảng thời gian mà sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng.

<b>C. </b>

Tần số là số lần dao động tồn phần của sóng trong một giây.


<b>D. </b>

<b>Vận tốc truyền sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một đợn vị thời gian.</b>

<b>Câu 11:</b>

Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1


 H. Khi đặt vào


hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng 100V. Để điện áp
hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải điều chỉnh tần số của mạch đến giá
trị là:


<b> A. </b>

12,5Hz

<b>B. </b>

25Hz

<b>C. </b>

100 Hz

<b>D. </b>

200Hz


<b>Câu 12:</b>

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình u = 6cos(4t + 0,2x) cm.Trong đó
x(cm),t(s). Độ dời của điểm có tọa độ x = 2,5cm lúc t = 0,125s là:


A.

3 cm

<b>B. </b>

6cm

<b>C. </b>

- 6cm

<b>D. </b>

0cm


<b>Câu 13:</b>

Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ,cùng pha tạo ra giao thoa trên mặt thống một chất lỏng,vị trí
<b>các điểm có biên độ cực đại được xác định bởi công thức đúng nào sau đây: </b>


A.

d2-d1=(2k +1)λ với k=0,

1,

2,…

<b>B. </b>

d2-d1=(k +


2


1



)λ với k=0,

1,

2,…


<b>C. </b>

. d2-d1=2kλ với k=0,

1,

2,…

<b>D. </b>

d2-d1=kλ với k=0,

1,

2,…


<b>Câu 14:</b>

<b> Một sóng dừng tạo ra trên dây hai đầu buộc chặt, gọi v là vận tốc truyền sóng,λ là bước sóng và f là tần </b>
<b>số của sóng,chiều dài của dây l được xác định theo công thức : </b>


A.

<b>l=k</b>


<i>f</i>


<i>v</i>



với k=1,2…

<b>B. </b>

<b>l=k</b>


<i>f</i>


<i>v</i>



4

với k=1,2…

<b>C. </b>

<b>l=k</b>

<i>f</i>


<i>v</i>



2

với k=1,2…

<b>D. </b>

<b>l=2k</b>

<i>f</i>


<i>v</i>



với k=1,2…



<b>Câu 15:</b>

Con lắc lò xo dao động điều hòa,cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhấtt=0,03(s) thì động năng lại
bằng thế năng.Ban đầu con lắc đang ở vị trí có có thế năng bằng 3 lần động năng và thế năng đang tăng,thời điểm
tại đó thế năng lại bằng ba lần động năng lần thứ 2018 mà động năng đang tăng tính từ thời điểm ban đầu là:


A.

121,02(S)

<b>B. </b>

121,08(s)

<b>C. </b>

121,04(s)

<b>D. </b>

120,98(S)


<b>Câu 16:</b>

Cho mạch điện xoay chiều gồm R=100(Ω),cuộn thuần cảm có L=



1



(H).Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện


áp xoay chiều có phương trình:

)



4


100


cos(



200



<i>t</i>



<i>u</i>

<i><sub>t</sub></i> (v).Dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là:


A.

2

2

(A)

<b>B. </b>

1(A)

<b>C. </b>

2

(A)

<b>D. </b>

2(A)


<b>Câu 17:</b>

Cho mạch RLC có R=100(Ω) ,cuộn thuần cảm có L=




1



(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung


C=


2


10

4


(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có phương trình:

<i>u</i>

<i><sub>t</sub></i>

200

2

cos

<i>t</i>

(v) có tần số góc


ω thay đổi được.Khi cho ω biến thiên thấy cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị

2

(A).Giá trị của tần số góc
là:


A.

<b>120 π (Rad/s)</b>

<b>B. </b>

150 π (Rad/s)

<b>C. </b>

180 π (Rad/s)

<b>D. </b>

200 π (Rad/s)

<b>Câu 18:</b>

Một con lắc lị xo dao động điều hịa,tại thời điểm t nó có ly độ

<i>x</i>

<sub>1</sub>=1(cm).Vào thời điểm t+


4


<i>T</i>



nó có ly


độ

<i>x</i>

<sub>2</sub>=

3

(cm).Tỷ số hai tốc độ tức thời ở tại hai thời điển trên là:


A.


3


1



<b>B. </b>



3


1



<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

3



<b>Câu 19:</b>

Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i= 4cos(20πt ) (A), t đo bằng
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ bằng i2 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 +0,025


s cường độ dòng điện tức thời là:


A.

2 3 A;

<b>B. </b>

-2 3 A;

<b>C. </b>

2 A;

<b>D. </b>

-2 A;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Ly độ dao động của điểm M cách A một khoảng 2m theo


phương truyền sóng tại thời điểm t0+


3


<i>T</i>



là:


A.

-5(cm)

<b>B. </b>

5(cm)

<b>C. </b>

<b>5</b>

3

(cm)

<b>D. </b>

<b>-5</b>

3

(cm)


<b>Câu 21:</b>

Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz,
trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên
dây:


A.

70Hz

<b>B. </b>

60Hz

<b>C. </b>

90Hz

<b>D. </b>

110Hz



<b>Câu 22:</b>

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,cùng biên độ
với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm,
MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:


<b> A. </b>

4 đường.

<b>B. </b>

<b>: </b>7 đường

<b>C. </b>

6 đường

<b>D. </b>

<b>: </b>5 đường

<b>Câu 23:</b>

<b> Chọn đáp án Không đúng sau: </b>


<b>A. </b>

Sóng cơ học truyền đi được trong các mơi trường vật chất và cả chân khơng.


<b>B. </b>

Trong q trình truyền sóng,pha được truyền đi nhưng các phân tử của mơi trường chỉ dao động mà khơng đi
theo sóng.


<b>C. </b>

Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

<b>D. </b>

Sóng ngang có phương dao dộng vng góc với phương truyền sóng.

<b>Câu 24:</b>

Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình:x=4cos(2πt+


3




) (cm).Biên độ và pha ban đầu của
chất điểm là.


A.

<b>2π(cm), </b>


3




(Rad)

<b>B. </b>

<b>4(cm), 2π(Rad)</b>

<b>C. </b>

4(cm),


3





(Rad)

<b>D. </b>



3




<b>(cm), 2π(Rad)</b>


<b>Câu 25:</b>

Chu kỳ của con lắc đơn là:chọn đáp án đúng dưới đây.


A.

<b>T=2π</b>


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>B.</b>

<b> T=2π</b>

<i>g</i>


<i>l</i>



<b>C. </b>

<b>T=2π</b>


<i>l</i>


<i>g</i>



<b>D. </b>

<b>T=2π</b>


<i>m</i>


<i>k</i>




<b>Câu 26:</b>

Chu kỳ của con lắc lò xo là:chọn đáp án đúng dưới đây.


A.

<b>T=2π</b>


<i>m</i>


<i>k</i>



<b>B. </b>

<b>T=2π</b>


<i>g</i>


<i>l</i>



<b>C. </b>

<b>T=2π</b>


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>D. </b>

<b>T=2π</b>


<i>l</i>


<i>g</i>



<b>Câu 27:</b>

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn thuần cảm có L=



1



(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung


C=



2


10

4


(F).Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có phương trình:

<i>u</i>

<i><sub>t</sub></i>

100

cos

100

<i>t</i>

(v).Dịng điện
trong mạch có phương trình là:


A.

)(

)



2


100



cos(

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>

<b>B. </b>

<i>i</i>cos(100

<i>t</i>

)(<i>A</i>)


<b>C. </b>

<i>i</i>

cos

100

<i>t</i>

<b> (A)</b>

<b>D. </b>

)(

)



2


100



cos(

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>



<b>Câu 28:</b>

Cho hai dao động điều hòa;

<i>x</i>

<sub>1</sub>=4cos(2πt+

3




) (cm) và

<i>x</i>

<sub>2</sub>=6cos(2πt

-6




) (cm).Dao động

<i>x</i>

<sub>1</sub> lệch pha


so với dao động

<i>x</i>

<sub>2</sub>là:


A.


3




<b>B. </b>

<b></b>


-2




<b>C. </b>


6




<b>D. </b>


2




<b>Câu 29:</b>

Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện C một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost thì biểu thức


cường độ dòng điện qua mạch là:


A.

i =

<i>C</i>



<i>U</i>



0 sin(t +




2)

<b>B. </b>

i =CU0sin(t +




2)

<b>C. </b>

i = CU0sin(t + )

<b>D. </b>

i =

<i><sub>C</sub></i>


<i>U</i>



0 sin(t -




2)

<b>Câu 30:</b>

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha  so với cường độ dịng điện. Khi đó


<b>A. </b>

tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.

<b>B. </b>

tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.


<b>C. </b>

hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

<b>Câu 31:</b>

Dao động tắt dần là:


<b>A. </b>

Dao động có biên độ khơng đổi,khơng có chu kỳ,tần số xác định.



<b>B. </b>

Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian,khơng có chu kỳ,tần số xác định.

<b>C. </b>

Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian,có chu kỳ,tần số xác định.

<b>D. </b>

Dao động có biên độ khơng đổi,có chu kỳ,tần số xác định.


<b>Câu 32:</b>

Đoạn mạch R, C nối tiếp với C =


3


10

4


F được mắc vào nguồn 150 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu


dụng của mạch là I = 1


5. Giá trị của điện trở R là:


<b>A.</b>

150 

<b>B. </b>

<b>: </b>200 

<b>C. </b>

<b>: </b>100 

<b>D. </b>

50 


<b>Câu 33:</b>

Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc =5π ((rad/s),tại thời điểm t vật dao động có tốc độ
12π(m/phút).Tại thời điểm t+


4


<i>T</i>



vật có ly độ là:


A.

4π(cm)

<b>B. </b>

<b>5(cm)</b>

<b>C. </b>

5π(cm)

<b>D. </b>

4(cm)


<b>Câu 34:</b>

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần,cuộn thuần cảm có L=




1



(H) mắc nối tiếp với tụ điện có


điện dung C=


4


10

4


(F).Tần số ω để trong mạch xảy ra cộng hưởng(cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại) là:


A.

200π (Rad/s)

<b>B. </b>

100π (Rad/s)

<b>C. </b>

150π (Rad/s)

<b>D. </b>

250π (Rad/s)


<b>Câu 35:</b>

Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của
sóng. Nếu d =(n +


2


1



) v


2f ; (n = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ:


<b> A. </b>

Dao động cùng pha

<b>B. </b>

Dao động vuông pha

<b>C. </b>

<b>Không xác định được.</b>

<b>D. </b>

Dao động ngược pha

<b>Câu 36:</b>

<b> Biên độ của dao động cưỡng bức: </b>


<b>A. </b>

Phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng,không phụ thuộc vào
biên độ của ngoại lực và lực cản của môi trường


<b>B. </b>

Không phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng,chỉ phụ thuộc vào

biên độ của ngoại lực và lực cản của môi trường


<b>C. </b>

Phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng,vào biên độ của ngoại
lực và lực cản của môi trường


<b>D. </b>

Không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và lực cản của môi trường, chỉ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số
của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng


<b>Câu 37:</b>

Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp.Các giá trị R,L,C không đổi,đặt vào hai đầu mạch điện áp
xoay chiều có biên độ khơng đổi song có tần số ω thay đổi được,khi cho ω thay đổi thấy có hai giá trị

<sub>1</sub>

25π
(Rad/s) và

<sub>2</sub>

75π (Rad/s) cùng làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có chung một giá trị.Tần số
góc để dòng điện hiệu dụng đạt cực đại là:


A.

50π (Rad/s)

<b>B. </b>

43,3 π(Rad/s)

<b>C. </b>

25π (Rad/s)

<b>D. </b>

100π (Rad/s)

<b>Câu 38:</b>

Cho hai điểm M và N cách nhau một khoảng


3




dọc theo chiều truyền sóng,coi biên độ sóng là khơng
đổi trong q trình truyền,độ lệch pha của sóng tại M và N là:


A.


3


2



<b>B. </b>


3


4




<b>C. </b>


4


3



<b>D. </b>


3




<b>Câu 39:</b>

<b> Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m=200(g) treo vào sợi dây có chiều dài l=1(m) dao </b>
động điều hòa,tại vị trí dây treo có góc lệch

5

3

0thì có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại.cho
g=10(m/s2<sub>),cơ năng của con lắc có giá trị là:(Cho π=3,14) </sub>


A.

0,02(j)

<b>B. </b>

0,04(j)

<b>C. </b>

0,05(j)

<b>D. </b>

0,03(j)


<b>Câu 40:</b>

Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox với vận tốc 60(cm/s),tần số của sóng f=20(Hz).Bước sóng có
giá trị là:


A.

3(cm)

<b>B. </b>

12(m)

<b>C. </b>

12(cm)

<b>D. </b>

3(m)


</div>

<!--links-->

×