Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu so 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nội Dung Đề </b>



<i>(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu 1: Hệ quả quan trọng nhất của dáng đi thẳng đứng ở người là: </b>


<b>A. Cột sống dạng chữ S. </b> <b>B. Xương chậu phát triển </b>


<b>C. Đôi tay tự do. </b> <b>D. Lồng ngực thay đổi. </b>


<b>Câu 2: Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại thì các mức độ tác động của chọn lọc tự nhiên là: </b>
<b>A. Giao tử, nhiễm sắc thể, cá thể. </b> <b>B. Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể. </b>


<b>C. Nhiễm sắc thể, cá thể, quần thể. </b> <b>D. Cá thể, quần thể, quần xã. </b>


<b>Câu 3: Trong các nguyên nhân của diễn thế sinh thái, nguyên nhân có ảnh hưởng mạnh mẽ, nhanh chóng nhất là: </b>


<b>A. Con người. </b> <b>B. Các nhân tố vô sinh. </b>


<b>C. Lũ lụt, gió bão… </b> <b>D. Sinh vật. </b>


<b>Câu 4: Trong các phương thức hình thành lồi mới, phương thức cho kết quả nhanh nhất là: </b>
<b>A. Bằng con đường lai hữu tính. </b>


<b>B. Bằng con đường địa lý. </b>
<b>C. Bằng con đường sinh thái. </b>


<b>D. Bằng con đường lai xa kết hợp với đa bội hóa. </b>
<b>Câu 5: Tổng nhiệt hữu hiệu là: </b>


<b>A. Lượng nhiệt cần thiết cho hoạt động chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường ở sinh vật. </b>
<b>B. Lượng nhiệt cần thiết cho quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật. </b>



<b>C. Lượng nhiệt cần thiết cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt. </b>
<b>D. Lượng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất của sinh vật. </b>


<b>Câu 6: Một cơ thể dị hợp các cặp gen giảm phân, thấy xuất hiện loại giao tử Abd chiếm tỉ lệ 20%. Kiểu gen và tần </b>
số hốn vị gen của cơ thể nói trên là:


<b>A. </b> <i>Bb</i>


<i>ad</i>
<i>AD</i>


, tần số 20%. <b>B. </b>


<i>bd</i>
<i>BD</i>


<i>Aa</i> , tần số 20%.


<b>C. </b> <i>Dd</i>


<i>ab</i>
<i>AB</i>


, tần số 40%. <b>D. </b>


<i>bD</i>
<i>Bd</i>


<i>Aa</i> , tần số 40%.



<b>Câu 7: Nguyên nhân của tiến bộ sinh học là: </b>


<b>A. Khả năng biến đổi ngày càng rõ rệt. </b> <b>B. Khả năng thích nghi ngày càng hoàn thiện. </b>
<b>C. Khả năng sinh sản ngày càng tăng. </b> <b>D. Chọn lọc tự nhiên tác động giảm dần. </b>


<b>Câu 8: Lồi giun đất có bộ lưỡng bội 2n = 36. Một tế bào của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 7 đợt. 6,25% số tế </b>
bào con tạo ra đều tiếp tục nguyên phân 3 đợt liên tiếp. Qua nguyên phân, từ nhóm tế bào trên đã xuất hiện tất cả
bao nhiêu thoi vô sắc?


<b>A. 56 thoi. </b> <b>B. 8 thoi. </b> <b>C. 2016 thoi. </b> <b>D. 64 thoi. </b>


<b>Câu 9: Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào là quyết định nhất: </b>
<b>A. Cấu trúc hai mạch của ADN. </b> <b>B. Số lượng các nuclêôit. </b>


<b>C. Trật tự sắp xếp các nuclêôit. </b> <b>D. Cấu trúc không gian của ADN. </b>
<b>Câu 10: Điều nào không phải là chức năng của nhiễm sắc thể? </b>


<b>A. Đảm bảo sự phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con nhờ sự phân chia đều của các nhiễm sắc thể </b>
trong phân bào.


<b>B. Tạo cho AND tự nhân đôi. </b>


<b>C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thơng tin di truyền. </b>


<b>D. Điều hịa mức độ hoạt động của gen thông qua sự cuộn xoắn của nhiễm sắc thể. </b>


<b>Câu 11: Gen có 2349 liên kết hydro. Mạch thứ nhất của gen có hiệu số giữa nuclêôit loại X và T bằng 30%, hiệu số </b>
giữa G và A bằng 10% số nuclêôit của mạch. Gen có bao nhiêu chu kỳ xoắn?



<b>A. 174 chu kỳ. </b> <b>B. 90 chu kỳ. </b> <b>C. 120 chu kỳ. </b> <b>D. 87 chu kỳ. </b>


<b>ĐỀ</b>

<b> THI THỬ S</b>

<b>Ố 03 </b>


<b>MÔN: Sinh Học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 397
<b>Câu 12: Hiện tượng từ dạng tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác với tổ tiên ban đầu gọi là: </b>


<b>A. Sự tiến hóa song hành. </b> <b>B. Sự phát sinh tính trạng. </b>


<b>C. Sự phân ly dấu hiệu. </b> <b>D. Sự phân ly tính trạng. </b>


<b>Câu 13: Loại giao tử ABd = 25% có thể được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen nào sau đây? </b>


<b>A. </b> .


<i>bd</i>
<i>BD</i>


<i>Aa</i> <b>B. </b> .


<i>bd</i>
<i>Bd</i>


<i>Aa</i> <b>C. </b> .


<i>bD</i>
<i>BD</i>


<i>Aa</i> <b>D. </b> .



<i>Bd</i>
<i>BD</i>
<i>aa</i>


<b>Câu 14: Câu có nội dung đúng khi nói về các dạng biến động số lượng cá thể trong quần thể: </b>
<b>A. Biến động theo mùa, biến động do con người, biến động do môi trường. </b>


<b>B. Biến động do con người, biến động theo mùa, biến động theo chu kỳ nhiều năm. </b>
<b>C. Biến động theo mùa, biến động theo chu kỳ nhiều năm, biến động do sự cố bất thường. </b>
<b>D. Biến động theo mùa, biến động do môi trường, biến động theo chu kỳ nhiều năm. </b>


<b>Câu 15: Khi phân tích thành phần hóa học của 10 phân tử protein cùng loại người ta thấy có 3970 liên kết peptit. </b>
Biết rằng mỗi phân tử protein chỉ là một chuỗi polypeptit. Chiều dài của mỗi bản sao là bao nhiêu?


<b>A. 4060A</b>0. <b>B. 3080A</b>0. <b>C. 5060A</b>0. <b>D. 4080A</b>0.


<b>Câu 16: Số kiểu giao tử của loài trong trường hợp không xảy ra trao đổi đoạn và không đột biến đạt đến tối đa là </b>
512 kiểu. Khi xảy ra trao đổi đoạn 1 điểm ở 2 trong số các cặp NST tương đồng có cấu trúc khác nhau. Số kiểu giao
tử của loài là:


<b>A. 512 kiểu. </b> <b>B. 1024 kiểu. </b> <b>C. 2048 kiểu. </b> <b>D. 514 kiểu. </b>


<b>Câu 17: Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là: </b>


<b>A. Do khuynh hướng tăng tỉ lệ sinh sản của mỗi quần thể khi số lượng cá thể của quần thể giảm quá thấp. </b>


<b>B. Do sự giảm bớt hiện tượng cạnh tranh cùng loài trong trường hợp số lượng cá thể của quần thể giảm quá thấp. </b>
<b>C. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong. </b>



<b>D. Do sự tác động của kẻ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng giá cao. </b>


<b>Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong </b>
chuỗi thức ăn là:


<b>A. Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với ở cơ thể thuộc mắt xích trước. </b>
<b>B. Q trình hơ hấp và bài tiết của cơ thể sống. </b>


<b>C. Sản lượng sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau. </b>
<b>D. Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước. </b>
<b>Câu 19: Khối protein tạo nên một nuclêôxôm gồm mấy phân tử histôn? </b>


<b>A. 8 phân tử histôn. </b> <b>B. 6 phân tử histôn. </b> <b>C. 10 phân tử histôn. </b> <b>D. 4 phân tử histôn. </b>
<b>Câu 20: Để tạo được dịng thuần nhanh nhất, người ta cũng dùng cơng nghệ tế bào nào? </b>


<b>A. Nuôi cấy hạt phấn. </b> <b>B. Tạo giống bằng chọn dịng tế bào xơma có biến dị. </b>


<b>C. Nuôi cấy tế bào. </b> <b>D. Dung hợp tế bào trần. </b>


<b>Câu 21: Câu có nội dung khơng đúng khi nói về nhân tố đột biến: </b>
<b>A. Phần lớn đột biến gen là có hại cho chính bản thân sinh vật. </b>
<b>B. Đột biến gen mang tính chất phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể. </b>


<b>C. Đột biến gen gây những biến đổi to lớn hơn so với đột biến nhiễm sắc thể. </b>
<b>D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa và chọn giống. </b>


<b>Câu 22: Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh </b>
thái là:


<b>A. Quan hệ cạnh tranh. </b> <b>B. Quan hệ hợp tác. </b>



<b>C. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm. </b> <b>D. Quan hệ con mồi – vật ăn mồi. </b>


<b>Câu 23: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do ni cấy mơ tạo thành lại có kiểu gen như dạng gốc vì: </b>
<b>A. Kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân. </b>


<b>B. Kiển gen được duy trì ổn định thơng qua giảm phân. </b>
<b>C. Kiểu gen được duy trì ổn định thơng qua gián phân. </b>
<b>D. Kiểu gen được duy trì ổn định thơng qua ngun phân. </b>


<b>Câu 24: Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên ADN cùng một lần ở sinh vật nhân thực giúp: </b>
<b>A. Sự nhân đôi diễn ra nhanh chóng. </b> <b>B. Tiết kiệm nguyên liệu, enzim và năng lượng. </b>
<b>C. Sự nhân đơi diễn ra chính xác. </b> <b>D. Sự nhân đôi không phải diễn ra nhiều lần. </b>
<b>Câu 25: Quan niệm tiến hóa hiện đại phân biệt các loại thích nghi là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất thuộc loại: </b>


<b>A. Saccarit và axit nuclêic. </b> <b>B. Carbua hydrô. </b>


<b>C. Protetin và lipit. </b> <b>D. Protein và axit nuclêic. </b>


<b>Câu 27: Sự hình thành màng bán thấm ngăn cách coaxecva với môi trường xảy ra trong giai đoạn: </b>
<b>A. Tiến hóa tiền sinh học. </b> <b>B. Tiến hóa hóa sinh học. </b>


<b>C. Tiến hóa hóa học. </b> <b>D. Tiến hóa sinh học. </b>


<b>Câu 28: Xét cá thể lục bội 6n có kiểu gen AAAaaa. Loại giao tử có khả năng thụ tinh, mang 3 trong số 6 alen chiếm </b>
tỉ lệ là:


<b>A. </b> .


64


6


<b>B. </b> .
16


6


<b>C. </b> .
64
20


<b>D. </b> .
64
15


<b>Câu 29: Bố mẹ có kiểu gen Aaa</b>1 x Aaa1. F1 có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? Biết A qui định quả trịn, a qui định quả


bầu, a1 qui định quả dài và tính trội theo thứ tự A > a > a1.


<b>A. 25 tròn: 10 bầu: 1 dài. </b> <b>B. 6 tròn: 1 bầu: 1 dài. </b>


<b>C. 4 tròn: 3 bầu: 1 dài. </b> <b>D. 27 tròn: 8 bầu: 1 dài. </b>


<b>Câu 30: Quan điểm sau đây không thuộc nội dung của thuyết tiến hóa Lamac là: </b>
<b>A. Mọi sinh vật đều có phản ứng giống nhau trước cùng một điều kiện mơi trường. </b>
<b>B. Sinh vật có 2 loại biến dị: biến dị do ngoại cảnh và biến dị tập nhiễm đều di truyền. </b>
<b>C. Trong lịch sử sinh vật học, khơng có lồi bị đào thải do kém thích nghi. </b>



<b>D. Chọn lọc tự nhiên dựa trên tính biến dị và di truyền là nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh </b>
vật.


<b>Câu 31: Công việc nào sau đây trong sản xuất được xem là ứng dụng định luật đồng tính? </b>
<b>A. Cho lai gần giữa con lai với bố hoặc mẹ chúng. </b>


<b>B. Con lai tạo ra được dùng nhân giống. </b>
<b>C. Chọn cặp bố mẹ có kiểu hình tốt. </b>


<b>D. Chọn cặp bố mẹ thuần chủng mang gen tương phản. </b>


<b>Câu 32: Đặc điểm quan trọng của sự phát trển sinh vật trong đại cổ sinh là: </b>


<b>A. Sự phát triển cực thịnh của bò sát khổng lồ. </b> <b>B. Sinh vật phát triển tập trung trên đất liền. </b>


<b>C. Sự sống tập trung dưới nước. </b> <b>D. Sự di cư của thực vật và động vật từ biển lên đất liền. </b>
<b>Câu 33: Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa? </b>


<b>A. Dựa vào kiểu tác động của gen. </b> <b>B. Dựa vào cấu trúc của gen. </b>


<b>C. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen. </b> <b>D. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen. </b>


<b>Câu 34: P đều thuần chủng quả đỏ, chín muộn lai với quả xanh, chín sớm được F</b>1 đồng loạt quả đỏ, chín sớm. F2


xuất hiện 315 quả đỏ, chín sớm: 158 quả đỏ, chín muộn: 157 quả xanh, chín sớm. Biết 2 cặp gen qui định 2 cặp tính
trạng là Aa, Bb. Khi cho F1 giao phấn với cá thể thứ nhất, thu được 208 quả đỏ, chín sớm: 69 quả xanh, chín sớm.


Nếu cho F1 giao phấn với cá thể thứ hai, thu được 29 quả đỏ, chín sớm: 61 quả đỏ, chín muộn: 30 quả xanh, chín


sớm. Kiểu gen của cá thể thứ nhất, cá thể thứ hai là:



<b>A. </b><i>AaBB,Aabb</i> <b>B. </b> , .
<i>aB</i>
<i>Ab</i>
<i>ab</i>
<i>AB</i>


<b>C. </b> , .


<i>ab</i>
<i>Ab</i>
<i>aB</i>
<i>AB</i>


<b>D. </b> , .


<i>ab</i>
<i>aB</i>
<i>Ab</i>
<i>AB</i>


<b>Câu 35: Phân tử ARN trưởng thành dài 0,3162</b>µ<i>m</i> có tỉ lệ các loại ribônuclêôit A: U: G: X = 4 : 2 : 3 : 1 và mã kết
thúc là UGA. Nếu các protein hoàn chỉnh chứa 924 axit amin, môi trường phải cung cấp cho các đối mã của tARN
số ribônuclêotit A, U, G, X lần lượt là:


<b>A. 558, 1116, 279, 837. </b> <b>B. 555, 1113, 279, 834. </b>


<b>C. 1116, 558, 837, 279. </b> <b>D. 1113, 555, 834, 279. </b>


<b>Câu 36: Bậc cấu trúc có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của protein là: </b>



<b>A. Cấu trúc bậc 2. </b> <b>B. Cấu trúc bậc 1. </b> <b>C. Cấu trúc bậc 4. </b> <b>D. Cấu trúc bậc 3. </b>
<b>Câu 37: Theo quan điểm sinh thái học, quần thể được phân làm các loại: </b>


<b>A. Quần thể địa lý, quần thể sinh thái, quần thể dưới lồi. </b>
<b>B. Quần thể dưới lồi, quần thể hình thái, quần thể địa lý. </b>
<b>C. Quần thể sinh thái, quần thể địa lý, quần thể hình thái. </b>
<b>D. Quần thể sinh thái, quần thể di truyền, quần thể địa lý. </b>
<b>Câu 38: Cho biết: </b> AA: hoa đỏ, Aa: hoa hồng, aa: hoa trắng.


B : quả tròn, bb: quả dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 397
<b>Câu 39: Định nghĩa khái niệm đầy đủ về gen là: </b>


<b>A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi pơlipeptit hay ARN. </b>
<b>B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho 1 phân tử ARN. </b>


<b>C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi pơlipeptit hay một phân tử ARN. </b>
<b>D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit. </b>


<b>Câu 40: Một gen không phân mảnh dài 4080A</b>O có số liên kết hydro trong đoạn từ 3100 đến 3200 liên kết và có tích
số giữa 2 loại nuclêôit không bổ sung bằng 0,06 tổng số nuclêôit. Tỉ lệ % từng loại nuclêôit của gen là:


<b>A. A = T = 15%; G = X = 35%. </b> <b>B. A = T = 20%; G = X = 30%. </b>
<b>C. A = T = 30%; G = X = 20%. </b> <b>D. A = T = 40%; G = X = 60%. </b>


<b>Câu 41: Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật? </b>
<b>A. Lai giữa loài đã thuần hóa và lồi hoang dại. B. Gây đột biến bằng tác nhân vật lý – hóa học. </b>



<b>C. Lai khác dòng. </b> <b>D. Lai khác thứ </b>


<b>Câu 42: Trong chọn giống, người ta tạo biến dị tổ hợp chủ yếu bằng phương pháp: </b>
<b>A. Lai khác dòng. </b> <b>B. Lai khác loài. </b> <b>C. Lai cá thể. </b> <b>D. Lai tế bào. </b>


<b>Câu 43: Để tạo ưu thế lai về chiều cao của cây thuốc lá, người ta tiến hành lai giữa hai thứ: Một thứ có chiều cao </b>
trung bình là 120cm, một thứ có chiều cao trung bình là 72cm. Ở F1 cây lai có chiều cao trung bình là 108cm. Cây


F1 đã biểu thị ưu thế lai về chiều cao là bao nhiêu cm? Dự đốn chiều cao trung bình của những cây ở F2.


<b>A. 14cm, 122cm. </b> <b>B. 12cm, 122cm. </b> <b>C. 14cm, 88cm. </b> <b>D. 12cm, 102cm. </b>
<b>Câu 44: Câu có nội dung đúng khi nói về di truyền liên kết: </b>


<b>A. Hốn vị gen phổ biến hơn liên kết gen hồn tồn. </b>
<b>B. Hốn vị gen ln xảy ra trong giảm phân. </b>


<b>C. Hốn vị gen ln có tần số là 50%. </b>


<b>D. Liên kết gen tạo ra số loại giao tử ít hơn ở hốn vị gen. </b>


<b>Câu 45: Xét 7 tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp 7 đợt, 50% số tế bào con trải qua giảm phân. Hiệu </b>
suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125%. Số hợp tử được hình thành là:


<b>A. 7 hợp tử. </b> <b>B. 14 hợp tử. </b> <b>C. 28 hợp tử. </b> <b>D. 42 hợp tử. </b>


<b>Câu 46: Một tế bào lưỡng bội của một loài nguyên phân liên tiếp 8 lần đã lấy nguyên liệu từ môi trường nội bào để </b>
tạo ra 20400 nhiễm sắc thể đơn. Số nhiễm sắc thể theo trạng thái của nó ở các tế bào mới được tạo thành ở thế hệ
cuối cùng khi chúng ở kì sau của nguyên phân?


<b>A. 40960 NST đơn. </b> <b>B. 40800 NST đơn </b> <b>C. 40896 NST đơn. </b> <b>D. 20480 NST đơn. </b>


<b>Câu 47: Hiện tượng khống chế sinh học được hiểu là: </b>


<b>A. Sự tăng số lượng cá thể của quần thể này làm giảm số lượng cá thể của quần thể khác. </b>
<b>B. Sản phẩm bài tiết của quần thể này gây ức chế sự phát triển của quần thể khác. </b>


<b>C. Sự tăng số lượng cá thể của quần thể này dẫn đến tiêu diệt các quần thể khác. </b>
<b>D. Sản phẩm bài tiết của quần thể này làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể khác. </b>
<b>Câu 48: Chu kỳ tế bào được xác định: </b>


<b>A. Bằng khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp. </b>
<b>B. Bằng khoảng thời gian giữa hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể. </b>
<b>C. Bằng khoảng thời gian giữa hai lần nhân đôi ADN. </b>


<b>D. Bằng khoảng thời gian giữa hai lần phân ly nhiễm sắc thể. </b>


<b>Câu 49: Sự di truyền ở các tính trạng phụ thuộc vào nhau xảy ra trong trường hợp: </b>
<b>A. Định luật phân ly độc lập. </b> <b>B. Riêng của liên kết gen hoàn toàn. </b>
<b>C. Cả ở liên kết gen hoàn toàn và hoán vị gen. D. Riêng của hoán vị gen. </b>


<b>Câu 50: Trong nhóm nhân tố vơ sinh, nhân tố có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sinh vật là: </b>


<b>A. Áp suất. </b> <b>B. Nhiệt độ. </b> <b>C. Độ ẩm. </b> <b>D. Ánh sáng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đ</b>

<b>ÁP ÁN MÃ ĐỀ: 397 </b>



<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>


<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>


<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>ĐỀ</b>

<b> THI THỬ S</b>

<b>Ố 03 </b>



<b>MÔN: Sinh Học </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×