Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bqt nhóm toán vdvdc xin được gửi đến quý thầy cô và các em đề thi thử của trường thpt chuyên hạ long quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.59 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



<b>NHĨM TỐN VD – VDC </b>
<b>THPT CHUN HẠ LONG </b>


<b>LẦN 1 – 2019 </b>
<b>Mã Đề 100 </b>
<i><b>(Đề gồm 08 trang) </b></i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Họ và tên: ………SBD:……….. </b>



<b>Câu 1: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i>, với <i>A</i>

1;1; 2

, <i>B</i>

3; 0;1

, <i>C</i>

8; 2; 6

. Tọa


độ trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> là.


<b>A. </b>

2; 1;1

. <b>B. </b>

2;1;1 .

<b>C. </b>

2;1; 1

. <b>D. </b>

6; 3; 3

.


<b>Câu 2: </b> Diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy <i>r</i>4 và chiều cao <i>h</i>3bằng


<b>A. </b>48. <b>B. </b>24 . <b>C. </b>96 . <b>D. </b>12.


<b>Câu 3: </b> Cho hàm số<i>y</i>log<sub>2</sub><i>x<b>. Mệnh đề nào sau đây sai?</b></i>


<b>A. </b>Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.


<b>B. </b>Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm<i>A</i>

 

1; 0 .


<b>C. </b>Đồ thị hàm số ln nằm phía trên trục hoành.


<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

0;

.


<b>Câu 4: </b> Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 6


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>1 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0.


<b>Câu 5: </b> Họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

e3<i>x</i>


<b>A. </b>

 



3 1


e
d


3 1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 





. <b>B. </b>

<i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>d</sub><i><sub>x</sub></i><sub>3e</sub>3<i>x</i> <i><sub>C</sub></i><sub>. </sub>


<b>C. </b>

<i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>d</sub><i><sub>x</sub></i><sub>e</sub>3<i>x</i> <i><sub>C</sub></i><sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b>

 

<sub>d</sub> e3
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


.


<b>Câu 6: </b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

cos<i>x</i>2<i>x</i> là


<b>A. </b>

<i>f x</i>

 

d<i>x</i>sin<i>x x</i> 2<i>C</i>. <b>B. </b>

<i>f x</i>

 

d<i>x</i> sin<i>x x</i> 2 <i>C</i>.
<b>C. </b>

<i>f x</i>

 

d<i>x</i>s ni <i>x x</i> 2. <b>D. </b>

<i>f x</i>

 

d<i>x</i> s ni <i>x x</i> 2.


<b>Câu 7: </b> Dãy nào dưới đây là cấp số cộng ?


<b>A. </b> *


2 ,(<i>n</i> )


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i> <i>n</i> . <b>B. </b> *


3 1,( )


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i> <i>n</i> .



<b>C. </b> *


3 ,(<i>n</i> )


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i> . <b>D. </b> 3 1 *


,( )


2


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


<i>n</i>




 


 .


<b>Câu 8: </b> Thể tích của khối nón có chiều cao <i>h</i><i>a</i> và bán kính đáy <i>r</i><i>a</i> 3 bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NHÓM TO




ÁN VD



– VD



C



NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



<b>Câu 9: </b> Tập nghiệm của phương trình 9<i>x</i>2 3<i>x</i> 2 1 là


<b>A. </b>

 

1 . <b>B. </b>

 

0;1 . <b>C. </b>

 

1; 2 . <b>D. </b>

 

1; 2 .


<b>Câu 10: </b> Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>.   <i> có cạnh đáy và cạnh bên cũng bằng a . Thể tích khối </i>
lăng trụ đã cho bằng


<b>A. </b>


3


6
12


<i>a</i>



. <b>B. </b>


3


6
4


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
12


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
4


<i>a</i>


.


<b>Câu 11: </b> Hàm số 1 3 2



3 5


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> nghịch biến trên khoảng


<b>A. </b>

3;

. <b>B. </b>

 ;

. <b>C. </b>

 ; 1

. <b>D. </b>

1; 3

.


<b>Câu 12: </b> <b>Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số </b>


<b>A. </b> 3


1


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3


1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> . <b>C. </b> 3


1


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 3


1


<i>y</i>   <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 13: </b> Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc và <i>SA</i><i>a</i>, <i>SB b</i> , <i>SC</i><i>c</i>.



Thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. bằng.


<b>A. </b>
6


<i>abc</i>


. <b>B. </b>


3


<i>abc</i>


. <b>C. </b>


2


<i>abc</i>


. <b>D. </b><i>abc</i>.


<b>Câu 14: </b> Tập xác định của hàm số

2



3


log 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> là



<b>A. </b>

1; 2

. <b>B. </b>

  ; 1

 

2;

. <b>C. </b>

2;

. <b>D. </b>

 ; 1

.


<b>Câu 15: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i>4<i>z</i>25 0 . Tọa độ tâm


<i>I và bán kính R của mặt cầu </i>

 

<i>S là </i>


<b>A. </b><i>I</i>

1; 2; 2 ;

<i>R</i> 34. <b>B. </b><i>I</i>

1; 2; 2 ;

<i>R</i>5.
<b>C. </b><i>I</i>

2; 4; 4 ;

<i>R</i> 29. <b>D. </b><i>I</i>

1; 2; 2 ;

<i>R</i>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



<b>Mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b><i>x</i><sub>0</sub> 1 là điểm cực tiểu của hàm số.


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng

1; 0

1;

.


<b>C. </b><i>M</i>

 

0; 2 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.


<b>D. </b> <i>f</i>

 

1 là một giá trị cực tiểu của hàm số.


<b>Câu 17: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

e<i>x</i> 1 e



<i>x</i> 12

1



1

2


<i>f x</i>    <i>x</i> <i>x</i> , với  <i>x</i> .


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>1 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .


<b>Câu 18: </b> Cho khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    có thể tích <i>V</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>CC</i>.


Mặt phẳng

<i>MAB chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích lần lượt là </i>

<i>V và </i><sub>1</sub> <i>V , </i><sub>2</sub>


với <i>V</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub>. Tỷ số 1
2


<i>V</i>


<i>V</i> bằng


<b>A. </b>2


5. <b>B. </b>


3



5. <b>C. </b>


1


5. <b>D. </b>


1
6.


<b>Câu 19: </b> Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i> bằng


<b>A. </b>


3


6
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


4
3


<i>a</i>





. <b>C. </b>


3


3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2
<i>a</i>


.


<b>Câu 20: </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh bằng đáy bằng <i>a</i>, các mặt bên tạo với đáy
góc bằng 60. Thể tích khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b>


3


3
2


<i>a</i>



. <b>B. </b>


3


3
12


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
6


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3
3


<i>a</i>


.


<b>Câu 21: </b> Độ dài đường cao của tứ diện đều có cạnh bằng <i>a</i> bằng



<b>A. </b> 2


3


<i>a</i>


. <b>B. </b> 6


9


<i>a</i>


. <b>C. </b> 6


3


<i>a</i>


. <b>D. </b> 6


6


<i>a</i>


.


<b>Câu 22: </b> Tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 3 2


3 2



<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến trên




<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b><i>m</i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NHÓM TO


ÁN VD


– VD


C


NHÓM TO


ÁN VD


– VD


C


<b>A. </b>
3
3
3
<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b>


3


3
6


<i>a</i>



. <b>D. </b>


3


3
2


<i>a</i>


.


<b>Câu 24: </b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A , đường cao </i> <i>AH</i>4. Diện tích xung quanh của
hình nón nhận được khi quanh tam giác <i>ABC</i> xung quanh <i>AH bằng </i>


<b>A. </b>4 2. <b>B. </b>16 2 . <b>C. </b>8 2. <b>D. </b>32 2.


<b>Câu 25: </b> Đạo hàm của hàm số 1( 0; 1)


ln


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   là



<b>A. </b>


 

2


ln 1
. ln
<i>x x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  . <b>B. </b>


 

2


.ln 1


. ln
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 


  . <b>C. </b>


 

2


ln 1
ln


<i>x x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


  . <b>D. </b> .ln 1


.ln


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  .


<b>Câu 26: </b> Phương trình sin2<i>x</i> 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i>1 có bao nhiêu nghiệm thuộc <sub></sub>0; 3<sub></sub>?


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>6. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>5.


<b>Câu 27: </b> Việt Nam là quốc gia nằm ở phía đơng bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam
Á.Với dân số ước tính 93,7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam là quốc gia đông
dân thứ 15 thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của Châu Á, chiếm tỉ lệ dân số hàng
năm 1, 2% . Giả sử rằng tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi thì
dân số nước ta đầu năm 2030 khoảng bao nhiêu?


<b>A. </b>118,12 triệu dân. <b>B. </b>106,12 triệu dân. <b>C. </b>118,12 triệu dân. <b>D. </b>108,12 triệu dân.



<b>Câu 28: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai véctơ <i>a</i>  

2; 3;1

và <i>b</i>

1; 0;1 .

Giá trị cos ,

 

<i>a b</i>


bằng


<b>A. </b>cos ,

 

1
2 7


<i>a b</i>   . <b>B. </b>cos ,

 

1
2 7


<i>a b</i>  . <b>C. </b>cos ,

 

3
2 7


<i>a b</i>   . <b>D. </b>cos ,

 

3
2 7
<i>a b</i>  .


<b>Câu 29: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1; 2;1

, <i>B</i>

3; 0; 3

, <i>C</i>

2; 4; 1

. Tọa


độ điểm <i>D sao cho tứ giác ABCD</i> là hình bình hành là


<b>A. </b>

6; 6; 3

. <b>B. </b>

6;6; 3 .

<b>C. </b>

6; 6; 3 

. <b>D. </b>

6;6; 3

.


<b>Câu 30: </b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2
3
2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
 


 trên
2;1




 


 . Giá trị của biểu thức <i>T</i><i>M</i>2<i>m</i> bằng


<b>A. </b> 25
2


. <b>B. </b>11. <b>C. </b>7. <b>D. </b>10.


<b>Câu 31: </b> Biết

<sub></sub>

<sub></sub>

1

<sub></sub>

.ln 1 .l 2



2 d n , ,


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>a b</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


. Mệnh đề nào dưới đây


<b>đúng?</b>


<b>A. </b><i>a b</i> 1. <b>B. </b><i>a b</i> 5. <b>C. </b><i>a b</i>  5. <b>D. </b><i>a b</i>  1.


<b>Câu 32: </b> Cho tứ diện <i>SABC</i> có <i>ABC</i> là tam giác nhọn. Hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



<b>A. </b>Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối diện của tứ diện bằng nhau.


<b>B. </b>Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối diện của tứ diện bằng nhau.


<b>C. </b>Tồn tại một đỉnh của tứ diện có ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó đơi một vng góc với
nhau.


<b>D. </b>Tứ diện có các cặp cạnh đối vng góc với nhau.


<b>Câu 33: </b> Số hạng không chứa <i>x</i> trong khai triển của


12


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub> 


 


  bằng


<b>A. </b>459. <b>B. </b>495. <b>C. </b>495. <b>D. </b>459.


<b>Câu 34: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên thỏa mãn

  

1 e


<i>x</i>
<i>f x</i>  <i>x</i>


và <i>f</i>

 

0 1. Giá trị <i>f</i>

 

2
bằng



<b>A. </b> <i>f</i>

 

2 4e21. <b>B. </b> <i>f</i>

 

2 2e21. <b>C. </b> <i>f</i>

 

2 3e21. <b>D. </b> <i>f</i>

 

2 e2 1.


<b>Câu 35: </b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  biết nó song song với đường thẳng


9 6


<i>y</i> <i>x</i> có phương trình là


<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>26, <i>y</i>9<i>x</i>6. <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>26.


<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>26. <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>26, <i>y</i>9<i>x</i>6.


<b>Câu 36: </b> Họ nguyên hàm 1 d


ln 1 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




<b>A. </b>2

ln 1

3


3 <i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b> ln <i>x</i> 1 <i>C</i>. <b>C. </b>


1



ln 1


2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>2 ln <i>x</i> 1 <i>C</i>.


<b>Câu 37: </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số




3 2


2 3 4


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> và đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt


 

0; 4 , ,


<i>A</i> <i>B C sao cho diện tích tam giác IBC</i> bằng 8 2 với <i>I</i>

 

1; 3 . Tổng các phần tử


của <i>S</i> bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>8. <b>C. </b>1 . <b>D. </b>5.


<b>Câu 38: </b> Gọi <i>S</i> là tập tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số 4 2 4


2 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m m</i> có ba


điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có bán kính
đường trịn ngoại tiếp bằng 1 . Tổng tất cả các phần tử của <i>S</i> bằng



<b>A. </b>1 5


2


. <b>B. </b>2 5


2


. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3 5


2


.


<b>Câu 39: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vng tại <i>A , D và AB</i><i>AD</i><i>a</i>, <i>DC</i>2<i>a</i>


, tam giác <i>SAD</i> đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>H là hình chiếu </i>
vng góc của <i>D trên AC</i> và <i>M</i> trung điểm <i>HC</i>. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp <i>SBDM</i> bằng


<b>A. </b>


2


7<i>a</i>



. <b>B. </b>


2


13<i>a</i>


. <b>C. </b>


2


7<i>a</i>


. <b>D. </b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



NHÓM TO



ÁN VD



– VD




C



<b>Câu 40: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

1; 2;0

, <i>B</i>

3; 2; 1

, <i>C</i>

 1; 4; 4

. Tập


hợp tất cả các điểm <i>M</i> sao cho 2 2 2


52


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i>  là mặt cầu có tâm và bán kính


<b>A. </b>Tâm <i>I</i>

1; 0; 1

, bán kính <i>r</i>2. <b>B. </b>Tâm <i>I</i>

1; 0; 1

, bán kính <i>r</i> 2.


<b>C. </b>Tâm <i>I</i>

1; 0;1

, bán kính <i>r</i> 2. <b>D. </b>Tâm <i>I</i>

1; 0;1

bán kính <i>r</i>2.


<b>Câu 41: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

như hình vẽ


dưới đây.


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

3<i>x</i>

đồng biến trên khoảng


<b>A. </b>

 2; 1

. <b>B. </b>

1; 2

. <b>C. </b>

2;

. <b>D. </b>

 ; 1

.


<b>Câu 42: </b> Trong mặt phẳng

 

<i>P cho hình vng </i> <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Trên đường thẳng qua <i>A và </i>


vng góc với mặt phẳng

 

<i>P lấy điểm S</i> sao cho <i>SA</i><i>a</i>. Mặt cầu đường kính <i>AC</i> cắt


các đường thẳng <i>SB SC SD</i>, , lần lượt tại <i>M</i><i>B N C P</i>,  , <i>D</i>. Diện tích tứ giác <i>AMNP</i>


bằng



<b>A. </b>


2


6
2


<i>a</i>


. <b>B. </b>


2


2
12


<i>a</i>


. <b>C. </b>


2


2
4


<i>a</i>


. <b>D. </b>



2


3
6


<i>a</i>


.


<b>Câu 43: </b> Gọi <i>K là tập nghiệm của bất phương trình </i><sub>7</sub>2<i>x</i> <i>x</i>1<sub></sub><sub>7</sub>2 <i>x</i>1 <sub></sub><sub>2018</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2018</sub>


. Biết rằng tập
hợp tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho hàm số


3 2


2 3( 2) 6(2 3) 3 5


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên <i>K là </i>  <sub></sub><i>a</i> <i>b</i>;

, với <i>a b</i>, là
các số thực. Giá trị của biểu thức <i>S a b</i>  bằng


<b>A. </b><i>S</i>14. <b>B. </b><i>S</i>8. <b>C. </b><i>S</i>10. <b>D. </b><i>S</i>14.


<b>Câu 44: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên thỏa mãn

 

2

 

e <i>x</i>2,


<i>f x</i>  <i>xf x</i>    <i>x</i> và <i>f</i>

 

0 0


. Giá trị của <i>f</i>

 

1 bằng.


<b>A. </b> <i>f</i>

 

1 e2. <b>B. </b>

 



e
1
1


<i>f</i>   . <b>C. </b>

 

<sub>2</sub>


e
1
1


<i>f</i>  . <b>D. </b>

 

1 1


e


<i>f</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



NHÓM TO



ÁN VD



– VD




C



<b>A. </b>7 10


15  . <b>B. </b>


7 5


30 . <b>C. </b>


7 2


30 . <b>D. </b>


7 2
15 .


<b>Câu 46: </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>2a</i>. Biết rằng <i>ASB ASD</i>  90 , mặt


phẳng chứa <i>AB và vng góc với </i>

<i>ABCD cắt </i>

<i>SD</i> tại <i>N</i>. Giá trị lớn nhất của thể tích


tứ diện <i>DABN</i> bằng


<b>A. </b>2 3


3<i>a</i> . <b>B. </b>


3


2 3



3 <i>a</i> . <b>C. </b>


3


4


3<i>a</i> . <b>D. </b>


3


4 3
3 <i>a</i> .


<b>Câu 47: </b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3

<i>m</i>3

<i>x</i>23 có đồ thị

 

<i>C . Tất cả các giá trị thực của tham số m</i>


để qua điểm <i>A</i>

 1; 1

kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến

 

<i>C , một tiếp tuyến </i><sub>1</sub>:<i>y</i> 1


và tiếp tuyến thứ hai là <sub>2</sub> thỏa mãn <sub>2</sub>tiếp xúc với

 

<i>C tại N</i> đồng thời cắt

 

<i>C tại </i>


điểm <i>P (khác N</i>) có hồnh độ bằng 3.


<b>A. </b>Khơng tồn tại <i>m</i> thỏa mãn. <b>B. </b><i>m</i>2.


<b>C. </b><i>m</i>0, <i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 48: </b> Cho bất phương trình 2 2

2 2 2 2


.9 <i>x</i> <i>x</i> 2 1 .6 <i>x</i> <i>x</i> .4 <i>x</i> <i>x</i> 0



<i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i>   . Tất cả các giá trị thực của


tham số <i>m</i> để bất phương trình nghiệm đúng với mọi 1
2


<i>x</i> .


<b>A. </b> 3


2


<i>m</i> . <b>B. </b> 3


2


<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 49: </b> Trong truyện cổ tích “Cây tre trăm đốt” (các đốt được đánh thứ tự từ 1 đến100), khi
không vác được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khóc, Bụt liền
hiện lên, bày cho anh ta: “Con hãy hô câu thần chú Xác suất, Xác suất thì cây tre sẽ rời
ra, con sẽ mang được về nhà”. Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu
nhiên thành các đoạn ngắn có chiều dài 2 đốt và 5 đốt (có thể chỉ có 1 loại). Xác suất
để số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng bằng một đoạn gần với giá trị nào sau
đây nhất?


<b>A. </b>0,142 . <b>B. </b>0,152 . <b>C. </b>0,132 . <b>D. </b>0.122.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NHÓM TO



ÁN VD




– VD



C



NHÓM TO



ÁN VD



– VD



C



Hàm số <i>y</i> <i>f f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.


<b>………HẾT……… </b>


<i><b>Xin chân thành cảm ơn tập thể thầy cơ là thành viên của nhóm vận dụng – vận dụng </b></i>
<i><b>cao đã tham gia vào dự án này. Sự tham gia của quý thầy cô luôn là nguồn động lực </b></i>
<i><b>lớn lao để nhóm chúng ta có những sản phẩm chất lượng cả về nội dung và hình thức. </b></i>
<i><b>Xin hẹn gặp lại quý thầy cô vào các dự án tiếp theo. Thân chào và chúc sức khỏe thầy </b></i>


<i><b>cơ</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NHĨM TO



ÁN VD




– VD



C



NHĨM TO



ÁN VD



– VD



C



<b>MA TRẬN ĐỀ </b>


<b>Phân Môn </b> <b>Chủ đề </b> <b>Nhận </b>


<b>biết </b>


<b>Thông </b>
<b>hiểu </b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>


<b>thấp </b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>


<b>cao </b>



<b>Tổng </b> <b>số </b>


<b>điểm </b>


<b>Giải tích 12 </b>


<b>Ứng dụng của đạo hàm </b> <b>1 </b> <b>6 </b> <b>5 </b> <b>2 </b> <b>14 </b> <b>2.8 </b>


<b>Mũ -logarit </b> <b>1 </b> <b>4 </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>6 </b> <b>1.2 </b>


<b>Nguyên hàm tích phân </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>3 </b> <b>0 </b> <b>6 </b> <b>1.2 </b>


<b>Số phức </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b>


<b>Hình học 12 </b>


<b>Khối đa diện </b> <b>0 </b> <b>7 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>9 </b> <b>1.8 </b>


<b>Nón trụ tròn xoay </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>0 </b> <b>5 </b> <b>1 </b>


<b>PP tọa độ trong không gian </b> <b>1 </b> <b>3 </b> <b>1 </b> <b>0 </b> <b>5 </b> <b>1 </b>


<b>Đại Số 11 </b>


<b>Phương trình lượng giác </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>0.2 </b>


<b>Xác suất Nhị thức Niuton </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>0.4 </b>


<b> Day so </b> <b>1 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>0.2 </b>



<b>Giới hạn </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b>


<b>Đạo hàm </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b>


<b>Hình Học 11 </b>


<b>Phép biến hình </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b>


<b>Quan hệ song song </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>0 </b>


<b>Quan hệ vng góc </b> <b>0 </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>0.2 </b>


<b>Tổng số câu </b> <b> </b> <b>7 </b> <b>24 </b> <b>14 </b> <b>5 </b> <b>50 </b>


<b>Tổng số điểm </b> <b>1.4 </b> <b>4.8 </b> <b>2.8 </b> <b>1 </b> <b>10 </b>


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>1.C </b> <b>2.B </b> <b>3.C </b> <b>4.B </b> <b>5.D </b> <b>6.A </b> <b>7.B </b> <b>8.A </b> <b>9.D </b> <b>10.D </b>


<b>11.D </b> <b>12.D </b> <b>13.A </b> <b>14.B </b> <b>15.A </b> <b>16.C </b> <b>17.B </b> <b>18.C </b> <b>19.A </b> <b>20.C </b>


<b>21.C </b> <b>22.A </b> <b>23.C </b> <b>24.B </b> <b>25.A </b> <b>26.B </b> <b>27.D </b> <b>28.A </b> <b>29.B </b> <b>30.B </b>


<b>31.A </b> <b>32.C </b> <b>33.C </b> <b>34.B </b> <b>35.B </b> <b>36.D </b> <b>37.C </b> <b>38.A </b> <b>39.C </b> <b>40.C </b>


</div>

<!--links-->

×