Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.7 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Tóm tắt lí thuyết</b>
<b> I. Bài tốn 1</b>
+) Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường <i>y</i>=<i>f x</i>( )<i>, trục hoành và hai đường thẳng x a= , x b= quanh trục Ox: </i>
( ): ( )
( ):
<i>C y f x</i>
<i>Ox y 0</i>
<i>x a</i>
<i>x b</i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>V</b></i>
( )
<i>y f x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> <i>b</i> <i>x</i>
+) Chú ý
Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường <i>x g y</i>= ( ), trục hoành và hai đường thẳng <i>y c</i>= , <i>y d</i>= <i> quanh trục Oy: </i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
( ): ( )
( ) :
<i>C x g y</i>
<i>Oy x 0</i>
<i>y c</i>
<i>y d</i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>V</b></i>
<b> II. Bài tốn 2</b>
Thể tích khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường <i>y</i>=<i>f x</i>( ), <i>y g x</i>= ( )<i> và hai đường thẳng x a= , x b= quanh trục Ox: (Đồ</i>
thị <i>y</i>=<i>f x</i>( ),<i>y g x</i>= ( )<i>cùng phía với trục Ox: )</i>
2<sub>( )</sub> 2<sub>( )</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =<i>p</i>
<b>B. Bài tập</b>
<b> I. Nhận biết</b>
<b>Câu 1. </b>Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y , y 0 , x 1, x 4
x <sub> quanh trục ox là:</sub>
A. 6 <sub>B. 6</sub> <sub>C.</sub><sub> 12</sub> <sub>D. 6</sub>
A.
79
63
B.
23
14
C.
5
<b>Câu 3. </b>Thể tích của vật thể trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>x</i><sub>,</sub><i>y , </i>0 <i><sub>x , </sub></i><sub>0</sub> <i><sub>x quanh trục hoành có giá trị bằng</sub></i><sub>1</sub>
<b>A.</b>
8
15
. <b>B. </b>
7
8
. <b>C. </b>
15
8
. <b>D. </b>
8
7
.
<b>Câu 4. Cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và các đường </b>
(1 cos2 )
2
<i>V</i> <i>x dx</i>
<b> D.</b>
(1 cos2 )
2
<i>V</i> <i>x dx</i>
<b>Câu 5. </b>Khi quay hình phẳng tạo bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> và các đường thẳng
0,
<i>x</i>
<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b>2
<b>Câu 6. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos 4x, Ox, x = 0, x = 8
quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A.
2
2
B.
2
16
C. 4
D.
1
.
16
<b>Câu 7. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x, y 0, x 0, x 3
quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A.
3
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>V</i>
B.
3
3
<sub></sub> <sub></sub>
<i>V</i>
C.
3
<i><b>Câu 8. </b></i>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>3 ,<i>x y x x</i> , 0, <i>x</i>1 quay xung
<i>quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:</i>
A.
8
V .
3
B.
4
V .
3
<b>Câu 9. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i><i>x Ox x</i>, , , <i>a x</i> <i>b</i> quay xung
<i>quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:</i>
A.
2 <sub>.</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
B.
2 <sub>.</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
C.
2 2 <sub>.</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
D.
2 <sub>.</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 10. </b>Cho hình phẳng trong hình (phần tơ đậm) quay quanh trục hồnh. Thể
tích khối trịn xoay tạo thành được tính theo cơng thức nào?
<b>A.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
<b>B.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
<b>C.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>dx</i>
<b>D.</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
<b> II. Thơng hiểu </b>
<b>Câu 11. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x</i>1<i>; trục Ox và đường</i>
thẳng <i>x</i>3<i><sub> quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo</sub></i>
thành bằng:
A.
3
2 <sub>B. 3</sub> <sub>C.</sub><sub> 2</sub> <sub>D. </sub>
Khi quay hình phẳng tạo bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x x</i>( 0) và các đường thẳng
0,
<i>x</i>
<b>A.</b> <b><sub>B.</sub></b>2
<b>Câu 12. </b>Cho hình
khi hình
<b>A. </b>
15
16
. <b>B. </b>
15
17
. <b>C.</b>
16
15
. <b>D. </b>
15
17
.
<b>Câu 13. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường yx22x, y 0 quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A.
496
15
B.
4
3
C.
64
15
D.
16
15
<b>Câu 14. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x , y 0 2 quay xung quanh
trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A.
3
2
B.
2
3
C. 2
D.
<b>Câu 15. </b>Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt sinh ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi: <i>y</i>2<i>x x y</i> 2; 0
quay quanh Ox.
A.
14
15
<i>p</i>
B.
16
15
<i>p</i>
C.
17
15
<i>p</i>
D.
48
15
<i>p</i>
<i><b>Câu 16. </b></i>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>ln ,<i>x y</i>0, <i>x</i>2<sub> quay xung</sub>
<i>quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:</i>
A. 2ln 2 4ln 2 22 <sub>B.</sub>
2
2ln 2 4ln 2 2
C.
2
2ln 2 4ln 2 2
D.
<i><b>Câu 17. </b></i>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>2 ,<i>x y</i>2 2 4<i>x quay xung quanh</i>
<i>trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:</i>
A.
88 <sub>.</sub>
5
<i>V</i>
B.
9 <sub>.</sub>
70
<i>V</i>
C.
4 <sub>.</sub>
3
<i>V</i>
D.
6 <sub>.</sub>
5
<i>V</i>
<i><b>Câu 18. </b></i>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 1 2
4 ,
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
quay xung
<i>quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:</i>
A.
24 3
V
5
B.
28 3
V
5
C.
28 2
V
5
D.
24 2
V
5
<i><b>Câu 19. </b></i>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i><i>x</i>. ln ,<i>x y</i>0, <i>x e</i> quay xung
<i>quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:</i>
A.
3
4e 1
.
9
B.
3
4e 1
.
9
C.
3
2e 1
.
9
D.
3
2e 1
.
9
<b>Câu 20. </b>Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y x</i> 22; <i>y</i>3
; <i>y</i>4; <i>x</i>0<sub> quanh trục </sub><i>Oy</i><sub> là</sub>
<b>A. </b>
1
3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
2
. <b>C. </b><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>
<b> III. Vận dụng </b>
<b>Câu 21. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>2 <i>x x a x b</i>, , (0<i>a b</i> ) quay
xung quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A.
2 <i>b</i> <sub>.</sub>
<i>a</i>
<i>V</i>
B. .
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
C. .
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
D.
2 <i>b</i> <sub>.</sub>
<i>a</i>
<i>V</i>
A. 32 B. 64 C. 16 D. 4
<b>Câu 23. </b>Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đường <i>y x</i> 2;8<i>x</i><i>y</i>2 quay quanh trục Oy là:
A.
21
15
<i>p</i>
B.
23
15
<i>p</i>
C.
24
15
<i>p</i>
D.
48
5
<i>p</i>
<b>Câu 24. </b>Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi trục Ox và Parabol ( ) y ax x (<i>C</i> 2 <i>a</i>0)là:
A.
5
30
<i>a</i>
<i>p</i>
B.
5
20
<i>a</i>
<i>p</i>
C.
4
5
<i>a</i>
<i>p</i>
D.
5
10
<i>a</i>
<i>p</i>
<b>Câu 25. </b>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y a.x , y bx (a,b 0) 2 quay xung
quanh trục Ox. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:
A.
3
3
1 1
.
3 5
<i>b</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>B.</sub>
5
3
.
5
<i>b</i>
<i>V</i>
<i>a C.</i>
5
3
.
3
<i>b</i>
<i>V</i>
<i>a </i>D.
5
3
1 1
.
3 5
<i>b</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 26. </b>Cho hình <i>H</i><sub> giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i>2 2<i>x</i><sub> và </sub><i>x</i>2<i>y</i>2 <sub> ( phần gạch sọc trong hình).</sub>8
Khối trịn xoay khi quay <i>H xung quanh trục Ox có thể tích bằng bao nhiêu?</i>
<b>A. </b>
2 8 2 7
3
. <b>B. </b>
4 13 8 2
3
. <b>C. </b>
32 2
8
3
<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4 8 2 7
3
.
<b>Câu 27. </b>Trong mặt phẳng Oxy,cho hình ( )<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y x x y</i> ln , 0, x 1, <i>x e</i> .
Cho hình ( )<i>H</i> quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng
3
(<i>be</i> 2)
<i>a</i>
. Tìm
<i>a b</i>
<b>A.</b> 32 . <b>B. </b>28 . <b>C. </b>34 . <b>D. </b>20 .
<b>Câu 28. </b>Gọi ( )<i>H</i> là hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số
1
2 , , 0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <sub> Thể</sub>
tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( )<i>H</i> quanh trục hoành bằng.
<b>A. </b>
5
2ln 2
3
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B. </sub></b>
5
2ln 2
3
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
2
2ln 2
3
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
2
2ln 2
3
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 29. </b>Cho hình phẳng
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>, trục hoành, hai đường thẳng</sub>
1
<i>x , <sub>x . Thể tích của vật thể trịn xoay tạo thành khi cho hình </sub></i>2
bằng
ln
3
<i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub><sub></sub> <i>b</i><sub></sub><sub></sub>
<i><sub> , (trong đó a , b là các số hữu tỷ). Khi đó .</sub>a b bằng</i>
<b>A. </b>
10
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
10
3
. <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 30. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>I </i>
và <i>f</i>
số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
32
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
512
15 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1712
15 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
56
3 <sub>.</sub>
<b> IV. Vận dụng cao</b>
<b>Câu 31. </b><i>Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30 cm , thiết diện vng góc với trục và cách đều</i>
<i>hai đáy có bán kính là 40 cm , chiều cao thùng rượu là 1 m . Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt</i>
xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ?
<b>A. </b>425162 lít. <b>B. </b>212581lít. <b>C. </b>212, 6lít. <b>D. </b>425, 2 lít.
<b>Câu 32. </b>Một đồ chơi được thiết kế gồm hai mặt cầu
chất: tâm của
cầu tạo bởi ( )<i>S và </i>1 ( )<i>S .</i>2
<b>A.</b>
3
2
<i>R</i>
. <b>C.</b>
3
5
12
<i>R</i>
. <b>D.</b>
3
2
5
<i>R</i>
.
<b>Câu 33. </b><i>Gọi V là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y x a</i> và
<i>y</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a</i>
<b>A. </b><i>a .</i>1 <b>B.</b>
1
2
<i>a </i>
. <b>C.</b>
3
2
<i>a </i>
. <b>D.</b>
3
4
<i>a </i>
.
<b>Câu 34. </b>Cho Parabol ( ) :<i>P y</i>16 <i>x</i>2 và hai điểm <i>A a</i>
phẳng giới hạn bởi ( )<i>P và trục ox , </i>(<i>H là hình chữ nhật </i>1) <i>ABCD</i><sub> ( ,</sub><i>C D là 2 điểm thuộc ( )P ). Gọi V</i>
là thể tích hình trịn xoay có được khi xoay ( )<i>H quanh Oy và V là thể tích hình trịn xoay có được khi</i>1
xoay (<i>H quanh Oy . Tính giá trị lớn nhất của tỉ số </i>1)
1
<i>V</i>
<i>V</i> <sub>. </sub>
<b>A. </b>
2
3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
4<sub>.</sub>
<b>Câu 35. </b>Cho hình phẳng <i>H</i><sub> giới hạn bởi các đường </sub><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
216
5
. <b>B. </b>
949
15
. <b>C. </b>
817
15
. <b>D.</b>
836
15