Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Luyện thi đại học vật lý chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Các dạng bài tập chƣơng - Mạch điện xoay chiều </b>


<b>Dạng 1 - XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG </b>


<i><b>Bài 1 : Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm</b></i>2<i>, có N = 100 vịng dây, quay đều </i>
với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vng góc với các đường sức của một từ trường đều
<i>có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến n</i><i> của diện tích S </i>
của khung dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ <i>B</i> và chiều dương là chiều quay của khung
dây.


a) Viết biểu thức xác định từ thông qua
khung dây.


<i>b) Viết biểu thức xác định suất điện động e </i>
xuất hiện trong khung dây.


<i>c) Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi của e theo </i>
thời gian.


<b>Bài 2 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hồ theo </b>


thời gian được mơ tả bằng đồ thị ở hình dưới đây.
a) Xác định biên độ, chu kì và tần số của dịng điện.


b) Đồ thị cắt trục tung ( trục Oi) tại điểm có toạ độ bao nhiêu ?


<b>Bài 3: Một khung dây có diện tích S = 60cm</b>2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây.


Khung đặt trong từ trường đều B = 2.10-2


T. Trục quay của khung vng góc với các đường
cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây n có hướng của B.


a. Viết biểu thức từ thông xuyên qua khung dây.


b. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.


<b>Bài 4: Một khung dây dẫn gồm N = 100 vòng quấn nối tiếp, diện tích mỗi vịng dây là S = </b>


60cm2. Khung dây quay đều với tần số 20 vòng/s, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B
= 2.10-2T. Trục quay của khung vng góc với B .


a. Lập biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời.


b. Vẽ đồ thị biểu diễn suất điện động cảm ứng tức thời theo thời gian.


<b>Bài 5: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ </b>


A. giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều


C. giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.


<b>Bài 6: Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ </b>


A. giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều


C. giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều.


D. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


<i>t (s) </i>
<i>e </i>


(V)


0
<b>+ </b>


15,7


<b>- </b>


15,
7


0,00
5


0,01


5 <sub>0,02</sub>


5
0,01 0,02


0,03



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Bài 7: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng </b>


khơng thì biểu thức của điện áp có dạng


A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50t<sub> (V) </sub>


C. u= 220 2cos100.<i>t</i><sub> (V) </sub> D. u= 220cos100.<i>t</i> (V)


<i><b>Bài 8: Chọn câu đúng nhất. Dịng điện xoay chiều hình sin là </b></i>


A. dịng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dịng điện có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
C. dịng điện có cường độ biến thiên điều hịa theo thời gian.
D. dịng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.


<b>Bài 9: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm</b>2 gồm 200 vòng dây quay đều với
vận tốc 2400vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vng góc trục quay của
khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là


A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb


<b>Bài 10: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ </b>


B





vng góc trục quay của khung với vận tốc 150 vịng/phút. Từ thơng cực đại gửi qua
khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là


A. 25 V B. 25 2V C. 50 V D. 50 2V


<b>Bài 11: Cường độ dịng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = </b> 2cos (100 t + /6)


(A) . Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ trong mạch có giá trị:


A. 2A. B. - 0,5 2A. C. bằng không D. 0,5 2 A.


<b>Bài 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.


B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì
chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.


<b>Bài 13: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên </b>


A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>Bài 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>



A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của
dòng điện.


B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng
điện.


C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang
của dòng điện.


<b>Bài 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào </b>


không dùng giá trị hiệu dụng?


A. Điện áp . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.


<b>Bài 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu </b>


một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở


A. Tỉ lệ với f2 <sub>B. Tỉ lệ với U</sub>2 <sub> C. Tỉ lệ với f</sub> <sub>D. B và C đúng </sub>
<b>Bài 17: Chọn Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


B. được đo bằng ampe kế nhiệt.


C. bằng giá trị trung bình chia cho

2

.

D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.


<b>Bài 18: Một khung dây dẹt hình trịn tiết diện S và có N vịng dây, hai đầu dây khép kín, </b>


quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều <i>B</i> có
phương vng góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ thơng qua cuộn dây lúc t
> 0 là:


A. = BS. B.= BSsin. C. = NBScost. D.= NBS.


<b>Bài 19: Một dòng điện xoay chiều có cường độ </b><i>i</i>2 2 cos(100<i>t</i> / 6) (A. . Chọn phát biểu


<b>sai. </b>


A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) . B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số là 100. D. Pha ban đầu của dòng điện là /6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Bài 1 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là </b>


)
)(
100
cos(


0 <i>t</i> <i>A</i>



<i>I</i>


<i>i</i>  <i>, với I</i><sub>0</sub><i> > 0 và t tính bằng giây (s). Tính từ lúc 0 s, xác định thời điểm đầu </i>
tiên mà dịng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng ?


<b>Bài 2 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là </b>


0cos(100 )( )


6


<i>i</i><i>I</i> <i>t</i> <i>A</i> , với <i>I</i><sub>0</sub>  0<i> và t tính bằng giây (s). Tính từ lúc 0 s, xác định thời </i>
điểm đầu tiên mà dịng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng ?


<b>Bài 3 (B5-17SBT NC) Một đèn nêon mắc với mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng </b>


220V và tần số 50Hz .Biết đèn sáng khi điện áp giữa 2 cực không nhỏ hơn 155V .
a) Trong một giây , bao nhiêu lần đèn sáng ?bao nhiêu lần đèn tắt ?


b) Tình tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ của dòng điện ?


<b>Bài 4( ĐH 10): Tại thời điểm t, điện áp </b> 200 2 cos(100 )
2


<i>u</i> <i>t</i> (trong đó u tính bằng V, t


tính bằng s) có giá trị <i>100 2V</i> và đang giảm. Sau thời điểm đó 1


300<i>s</i>, điện áp này có giá trị





A. 100V. B. 100 3 .<i>V</i> C. 100 2 .<i>V</i> D. 200 V.


<b>Bài 5: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dịng điện xoay chiều i</b><sub>1</sub> = I<sub>o</sub>cos(t + <sub>1</sub>) và i<sub>2</sub> =
I<sub>o</sub>cos(t + <sub>2</sub>) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5I<sub>o</sub>, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một
dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.


<b>A. </b>


6
5


<b> B. </b>


3
2


<b> C. </b>


6




<b> D. </b>


3
4


<b>Bài 6: Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp biến thiên từ giá trị u</b><sub>1</sub> đến u<sub>2 </sub>


Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp có PT: <i>u</i>220 2cos(100<i>t</i>)(<i>V</i>)


Tính thời gian từ thời điểm u =0 đến khi u = 110 2( V)


<b>Bài 7: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức </b> 0 os(120 )


3


<i>i</i><i>I c</i> <i>t</i> <i>A</i>. Thời
điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:


A. 12049


1440 <i>s</i> B.
24097


1440 <i>s</i> C.
24113


1440 <i>s</i> D. Đáp án khác.


<b>Bài 8: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b><i>i</i>2cos(100<i>t</i>)A, <i>t</i>
tính bằng giây (s).Dịng điện có cường độ tức thời bằng khơng lần thứ ba vào thời điểm


A. ( )


200
5


<i>s</i> . B. 3 ( )



100 <i>s</i> . C.200( )


7


<i>s</i> . D. ( )


200
9


<i>s</i> .


<b>Bài 9: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên </b>


khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một
chu kỳ là bao nhiêu?


A. t = 0,0100s. B. t = 0,0133s. C. t = 0,0200s. D. t = 0,0233s.


<b>Bài 10: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


A. 1


2<i>s</i> B.


1



3<i>s</i> C .
2


3<i>s</i> D.
1
4<i>s</i>
<b>Bài 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức </b> <sub>0</sub> os 100


2


<i>u</i><i>U c</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub><i>V</i>


  . Những


thời điểm t nào sau đây điện áp tức thời 0


2


<i>U</i>
<i>u</i> :


A. 1


400<i>s</i> B.


7


400<i>s</i> C.



9


400<i>s</i> D.


11
400<i>s</i>


<b>Bài 12: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một </b>


bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn
60 2V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là:


A. 2 lần B. 0,5 lần C. 3 lần D. 1/3 lần


<b>Bài 13: Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I</b>0cos100πt. Trong mỗi nửa
chu kỳ, khi dịng điện chưa đổi chiều thì khoảng thời gian để cường độ dịng điện tức thời
có giá trị tuyệt đối lớn hơn hoặc bằng 0,5I0 là


A. 1/300 s B. 2/300 s C. 1/600 s D. 5/600s


<b>Bài 14: biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100</b>t - /4) (A). Tại thời điểm t =
0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là


A. i = 4 A B. i = 2 2 A C. i = 2 A D. i = 2 A


<b>Bài 15: Nhiệt lượng Q do dịng điện có biểu thức i = 2cos120</b>t(A) toả ra khi đi qua điện


trở R = 10 trong thời gian t = 0,5 phút là


A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J.



<b>Bài 16: Cường độ của một dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos</b>2100t(A). Cường
độ dịng điện này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu ?


A. 0A. B. 2A. C. 2 2A. D. 4A.


<b>Bài 17: Một dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một </b>


dây dẫn. Trong thời gian 1s, số lần cường độ dịng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao
nhiêu ?


A. 50. B. 100. C. 200. D. 400.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 1 :Dòng điện xoay chiều i=2sin100</b>t(A) qua một dây dẫn . Điện lượng chạy qua tiết


diện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là :


A.0 B.4/100(C) C.3/100(C) D.6/100(C)


<b>Câu 2 : (Đề 23 cục khảo thí )Dịng điện xoay chiều có biểu thức </b><i>i</i>2 cos100<i>t A</i>( )chạy qua


dây dẫn . điện lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là :


A.0 B. 4 ( )


100 <i>C</i> C.



3
( )


100 <i>C</i> D.


6
( )


100 <i>C</i>


<b>Câu 3: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25</b> trong thời gian 2 phút thì nhiệt
lượng toả ra là Q = 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là


A. 3A. B. 2A. C. 3A. D. 2A.


<b>Câu 4: Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là </b>


)
cos(


0 <i>t</i> <i>i</i>


<i>I</i>


<i>i</i>   <i>, I</i><sub>0</sub> > 0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó
trong thời gian bằng chu kì của dịng điện là


<b>A. 0. </b> <b>B. </b>





 <i>2I</i>0 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


0



<i>I</i>


. <b>D. </b>


0


<i>2I</i>


.


<b>Câu 5: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức </b>


cường độ là 








 <sub></sub>





2
cos


0



<i>t</i>
<i>I</i>


<i>i</i> <i>, I</i><sub>0</sub> > 0. Tính từ lúc <i>t</i><i>0 s</i>( ), điện lượng chuyển qua tiết diện


thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là


<b>A. 0. </b> <b>B. </b>




 <i>2I</i>0 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


0



<i>I</i>


. <b>D. </b>




0


<i>2I</i>


.


<b>Câu 6 : Hãy xác định đáp án đúng .Dòng điện xoay chiều i = 10 cos100</b>t (A),qua điện trở


R = 5.Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là :


A .500J. B. 50J . C.105KJ. D.250 J


<b>Câu 7: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25</b> trong thời gian 2 phút thì nhiệt
lượng toả ra là Q = 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là


A. 3A. B. 2A. C. 3A. D. 2A.


<b>Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều i = I</b>0sin t


T
2


(A) chạy qua một dây dẫn. Điện lượng
chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là


A.



T


I0 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>




2
T


I0 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>


T
I0


 . D. 2 T


I0
 .


<b>Câu 9: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10</b>. Biết nhiệt lượng toả ra trong


30phút là 9.105(J). Biên độ của cường độ dòng điện là


A. 5 2A. B. 5A. C. 10A. D. 20A.


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của
dòng điện.



B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dịng
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang
của dòng điện.


<b>Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về dịng điện xoay chiều ? </b>


A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mà điện, đúc điện.


B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dịng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kì bằng 0.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng cơng suất toả
nhiệt trung bình nhân với 2 .


<b>Câu 12. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100</b>có biểu thức: u = 100 2 cos
t (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là


A. 6000 J B. 6000 2 J C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết .


<i><b>Dạng 4 - VIẾT BIỂU THỨC CỦA u HOẶC i: </b></i>


<b> Câu 1: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= </b>
100 có biểu thức u=200 2 cos(100 ) ( )


4



<i>t</i>  <i>V</i>


  . Biểu thức của cường độ dòng điện trong


mạch là :


A. i=2 2 cos(100 ) ( )
4


<i>t</i>  <i>A</i>


  C.i=2 2 cos(100 ) ( )


4


<i>t</i>  <i>A</i>
 


B. i=2 2 cos(100 ) ( )
2


<i>t</i>  <i>A</i>


  D.i=2cos(100 ) ( )


2


<i>t</i>  <i>A</i>
 



<b> Câu 2: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung </b>


C=
4


10
( )<i>F</i>




có biểu thức u=200 2 cos(100 )( )<i>t V</i> . Biểu thức của cường độ dòng điện trong


mạch là :


A. i= )( )


6
5
100
cos(
2


2 <i>t</i>  <i>A</i> C.i=2 2 cos(100 ) ( )


2


<i>t</i>  <i>A</i>
 



B. i=2 2 cos(100 ) ( )
2


<i>t</i>  <i>A</i>


  D.i= )( )


6
100
cos(


2 <i>t</i> <i>A</i>


<b> Câu 3: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= </b>
200 có biểu thức u=200 2 cos(100 ) ( )


4


<i>t</i>  <i>V</i>


  . Biểu thức của cường độ dòng điện trong


mạch là :


A. i= 2 cos(100<i>t</i>) ( )<i>A</i> C.i=2 2 cos(100<i>t</i>) ( )<i>A</i>
B. i= 2 cos(100 ) ( )


4



<i>t</i>  <i>A</i>


  D.i=2cos(100 ) ( )


2


<i>t</i>  <i>A</i>
 


<b>Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 100</b>


có biểu thức u=200 2 cos(100 ) ( )
4


<i>t</i>  <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


A. i=2 2 cos(100 ) ( )
4


<i>t</i>  <i>A</i>


  C.i=2 2 cos(100 ) ( )


4


<i>t</i>  <i>A</i>


 


B. i=2 2 cos(100 ) ( )
2


<i>t</i>  <i>A</i>


  D.i=2cos(100 ) ( )


2


<i>t</i>  <i>A</i>
 


<b>Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung </b>


C=
4


10
( )<i>F</i>




có biểu thức u=200 2 cos(100 )( )<i>t V</i> . Biểu thức của cường độ dòng điện trong


mạch là :


A. i= )( )



6
5
100
cos(
2


2 <i>t</i>  <i>A</i> C.i=2 2 cos(100 ) ( )


2


<i>t</i>  <i>A</i>
 


B. i=2 2 cos(100 ) ( )
2


<i>t</i>  <i>A</i>


  D.i= )( )


6
100
cos(


2 <i>t</i> <i>A</i>


<b>Câu 6: Cho điện áp hai đầu tụ C là u = 100cos(100</b>t- /2 )(V). Viết biểu thức dòng điện


qua mạch, biết 10 ( )



4
<i>F</i>
<i>C</i>




A. i = cos(100t) (A) B. i = 1cos(100t +  )(A)


C. i = cos(100t + /2)(A) D. i = 1cos(100t – /2)(A)


<b>Câu 7: Đặt điện áp </b><i>u</i>200 2 os(100 t)<i>c</i>  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ địên có C =


15,9F (Lấy 1


 0,318) thì cường độ dịng điện qua mạch là:


A. 2 os(100 t+ )


2


<i>i</i> <i>c</i>   (A) B. 






 <sub></sub>


2
.
100
cos


4 <i>t</i> 


<i>i</i> (A)


C. 






 <sub></sub>

2
.
100
cos
2


2 <i>t</i> 


<i>i</i> (A) D. 







 <sub></sub>

2
.
100
cos


2 <i>t</i> 


<i>i</i> (A)


<b>Câu 8. Xác định đáp án đúng . </b>


Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4cos100t (A). Điện dung là 31,8F.Hiệu điện thế đặt
hai đầu tụ điện là:


A- . u<sub>c</sub> = 400cos(100t ) (V) B. u<sub>c</sub> = 400 cos(100t +


2




). (V)


C. u<sub>c</sub> = 400 cos(100t -


2





). (V) D. u<sub>c</sub> = 400 cos(100t - ). (V)


<b>Câu 9: Cho điện áp giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm </b><i>L</i> 1(<i>H</i>)






là : 100 2 100
3


<i>cos(</i> <i>t</i> <i>)(V )</i> . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :


A. i= 2 100 5


6


<i>cos(</i> <i>t</i>  <i>)( A )</i> C.i= 2 100
6


<i>cos(</i> <i>t</i> <i>)( A )</i>


B. i= 2 100


6


<i>cos(</i> <i>t</i> <i>)( A )</i> D.i= )( )


6


100
cos(


2 <i>t</i> <i>A</i>


<b>Câu 10: Đặt điện áp </b><i>u</i>200 2 os(100 t+ )<i>c</i>   (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
thuần cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


A. 






 <sub></sub>

2
.
100
cos
2


2 <i>t</i> 



<i>i</i> (A) B. 






 <sub></sub>

2
.
100
cos


4 <i>t</i> 


<i>i</i> (A)


C. 






 <sub></sub>

2
.
100
cos
2



2 <i>t</i> 


<i>i</i> (A) D. 






 <sub></sub>

2
.
100
cos


2 <i>t</i> 


<i>i</i> (A)


<b>Câu 11: Đặt điện áp </b><i>u</i>200 2 os(100 t)<i>c</i>  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần
cảm L= 0,318(H) (Lấy 1


 0,318) thì cường độ dòng điện qua mạch là:


A. 







 <sub></sub>

2
.
100
cos
2


2 <i>t</i> 


<i>i</i> (A) B. 






 <sub></sub>

2
.
100
cos


4 <i>t</i> 


<i>i</i> (A)


C. 







 <sub></sub>

2
.
100
cos
2


2 <i>t</i> 


<i>i</i> (A) D. 






 <sub></sub>

2
.
100
cos


2 <i>t</i> 


<i>i</i> (A)



<b>Câu 12: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L=</b> <i>H</i>


2
1


thì cường độ dịng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3 2cos(100πt+


6




)(A). Biểu thức nào


sau đây là hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch:
A u=150cos(100πt+


3


2 )(V) B. u=150 2


cos(100πt-3
2 )(V)


C.u=150 2cos(100πt+
3


2 )(V) D. u=100cos(100πt+



3
2 )(V)


<b> Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50, một cuộn thuần cảm có </b>


hệ số tự cảm <i><sub>L</sub></i> 1<sub>(</sub><i><sub>H</sub></i><sub>)</sub>


 và một tụ điện có điện dung


4
2.10
( )


<i>C</i> <i>F</i>


 mắc nối tiếp. Biết
rằng dòng điện qua mạch có dạng <i>i</i>5cos100<i>t A</i>

 

.Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai
đầu mạch điện.


<b>Câu 14: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100</b>; C=1 4


10
<i>.</i> <i>F</i>


;
L=2


 H. cường độ dịng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100 t (A). Viết biểu thức tức thời



điện áp của hai đầu mạch và hai đầu mỗi phần tử mạch điện.


<b>Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 40</b>, một cuộn thuần cảm có


hệ số tự cảm <i>L</i> 0 8<i>,</i> <i>( H )</i>


 và một tụ điện có điện dung 2 4


10


<i>C</i> <i>.</i> <i>F</i>


 


 mắc nối tiếp. Biết rằng
dịng điện qua mạch có dạng <i>i</i>3cos(100<i>t A</i>)( )


a. Tính cảm kháng của cuộn cảm, dung kháng của tụ điện và tổng trở toàn mạch.


b. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai
đầu tụ điện, giữa hai đầu mạch điện.


<b> Câu 16: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 80, một cuộn dây </b>
thuần cảm có độ tự cảm L = 64mH và một tụ điện có điện dung <i>C</i> 40

<i>F</i> mắc nối tiếp.
a. Tính tổng trở của đoạn mạch. Biết tần số của dòng điện f = 50Hz.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>



<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b> Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết </b> 1
10


<i>L</i>




 H,


3
10


4


<i>C</i>





 F và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một


hiệu điện thế <i>u<sub>AN</sub></i> 120 2 cos100

<i>t</i> (V). Các dụng cụ đo không
làm ảnh hưởng đến mạch điện.


a. Tìm số chỉ của các dụng cụ đo.


b. Viết biểu thức cường độ dòng điện và điện áp toàn mạch.



<b> Câu 18: Sơ đồ mạch điện có dạng như hình vẽ, điện trở R = 40, cuộn thuần cảm </b>
3


10


<i>L</i>




 H, tụ điện


3
10


7


<i>C</i>





 F. Điện áp

<i>u</i>

<i><sub>AF</sub></i>

120cos100

<i>t</i>

(V).


Hãy lập biểu thức của:


a. Cường độ dòng điện qua mạch.
b. Điện áp hai đầu mạch AB.


<b> Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, R = 100, L là độ tự cảm của cuộn dây </b>



thuần cảm,


4
10


3


<i>C</i>






 F, RA

0. Điện áp <i>uAB</i> 50 2 cos100

<i>t</i>(V). Khi K đóng hay khi K


mở, số chỉ của ampe kế không đổi.


a. Tính độ tự cảm L của cuộn dây và số chỉ không đổi của ampe kế.


b. Lập biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi K đóng và khi K mở.
<b> Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


U<sub>AN</sub> =150V ,U<sub>MB</sub> =200V. Độ lệch pha U<sub>AM</sub> và U<sub>MB</sub> là  / 2


Dòng điện tức thời trong mạch là : i=I0 cos 100t (A) , cuộn dây thuần cảm.
Hãy viết biểu thức UAB


<b>Câu 21: Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 100</b> 3, cuộn dây thuần cảm L và tụ


điện C =10-4<sub> /2 (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100</sub>



2cos 100 t. Biết


hiệu điện thế ULC = 50V ,dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế.Hãy tính L và viết biểu
thức cường độ dòng điện i trong mạch


<b>Dạng 5: PHƢƠNG PHÁP DÙNG SỐ PHỨC TÌM BIỂU THỨC i HOẶC u VỚI MÁY </b>
<b>CASIO FX-570ES; FX-570ES PLUS;VINACAL-570ES PLUS . </b>


<i><b>(NHANH VÀ HIỆU QUẢ CHO TRẮC NGHIỆM) </b></i>


<b>Câu 1: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50</b>, một cuộn thuần cảm có hệ


số tự cảm <i><sub>L</sub></i> 1<sub>(</sub><i><sub>H</sub></i><sub>)</sub>


 và một tụ điện có điện dung


4


2.10
( )





<i>C</i> <i>F</i>


 mắc nối tiếp. Biết rằng


C



A R L B


F


R C


L


N M A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


dịng điện qua mạch có dạng <i>i</i>5cos100<i>t A</i>

 

.Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu
mạch điện.


<b>Câu 2: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100</b>; C=1 4


10


<i>.</i> <i>F</i>


  ;


L=2


 H. Cường độ dịng điện qua mạch có dạng: i = 2 2cos100t(A). Viết biểu thức điện



áp tức thời của hai đầu mạch?


<b>Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều có R=40</b>, L=




1


(H), C=




6
.
0
104


(F), mắc nối tiếp điện


áp 2 đầu mạch u=100 2cos100t (V), Cường độ dòng điện qua mạch là:


A. i=2,5cos(100 t+ )( )


4 <i>A</i>




 B. i=2,5cos(100 t- )( )


4 <i>A</i>






C. i=2cos(100 t- )( )


4 <i>A</i>




 C. i=2cos(100 t+ )( )


4 <i>A</i>





<b>Câu 4: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50</b> mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L =


0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100t- /4)


(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:


A. i = 2cos(100t- /2)(A). B. i = 2 2cos(100t- /4) (A).


C. i = 2 2cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).


<b>Câu 5: (ĐH 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện </b>


trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/4 (H) thì cường độ dòng


<i>điện 1 chiều là 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u =150</i> 2cos120<i>t (V) thì </i>
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. 5 2cos(120 )( )


4


 


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i> B. 5cos(120 )( )


4


 


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i> C. 5 2cos(120 )( )


4


 


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


D. 5cos(120 )( )


4


 


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>



<b>Câu 6. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch </b>


xoay chiều RLC khơng phân nhánh, có R=100π,<i>L</i> <i>H</i> <i>C</i> <i>F</i>



100
;


2




 . Biểu thức dòng điện


tức thời qua mạch là:


<b> A. i =</b> 2.cos( 100 <i>t</i> )<i>A</i>


12
7


  <b>B. i =</b> 2.cos( 100 <i>t</i> )<i>A</i>


4



  .



<b> C.i =</b> 2.cos(100 ) .


12 <i>A</i>


<i>t</i> 


  <b>D. i =</b> 2.cos( 100 ) .


4 <i>A</i>


<i>t</i> 
 


<b>Câu 7: Cho đoạn mạch như hình vẽ. </b>


R=40; C 10 4 F






 . Cuộn dây thuần cảm với L=


3
H
5 . Đặt


vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều thì hiệu điện thế
trên đoạn mạch MB là uMB=80cos(100t-/3)(V). Biểu thức
của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là



<b>A. u=80</b> 2cos(100t - /12)(V) <b>B. u=160cos(100</b>t+/6)(V)


<b>C. u=80cos(100</b>t - /4)(V) <b>D. u=160</b> 2cos(100t - 5/12)(V)


L
R


A <sub>B </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 8: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z</b>


C = 100Ω và cuộn dây có cảm
kháng Z


L = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng
<i>V</i>


<i>t</i>


<i>u<sub>L</sub></i> )


6
100
cos(



100  


 <b>. Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? </b>


<b>A. </b><i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


3
100
cos(


50  






<b>B. </b><i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


6
5
100
cos(


50   




<b>C. </b><i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


6


100
cos(


100  


 <b>D. </b><i>u<sub>C</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


2
100
cos(


100  




<b>Câu 9. Cho mạch R,L,C, u = 240</b> 2cos(100t) V, R = 40Ω, Z<sub>C</sub> = 60Ω , Z<sub>L</sub>= 20 Ω.Viết biểu
thức của dòng điện trong mạch


A. i = 3 2 cos(100t) A B. i = 6cos(100t)A


C. i = 3 2 cos(100t + /4) A D. i = 6cos(100t + /4)A


<b>Câu 10. Cho mạch điện R,L,C cho u = 240</b> 2cos(100t) V, R = 40 Ω, Z<sub>L</sub> = 60 Ω , Z<sub>C</sub> =
20Ω, Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch


A. i = 3 2 cos(100t)A. B. i = 6cos(100t) A.


C. i = 3 2 cos(100t – /4)A D. i = 6cos(100t - /4)A


<b>Câu 11. Cho mạch R,L,C, R = 40Ω, Z</b>L = ZC = 40 Ω, u = 240 2 cos(100t). Viết biểu thức


i


A. i = 6 2 cos(100t )A B. i = 3 2 cos(100t)A


C. i = 6 2 cos(100t + /3)A D. 6 2 cos(100t + /2)A


<b>Câu 12. Cho mạch R,L,C, u = 120</b> 2 cos(100t)V. R = 30 Ω, Z<sub>L</sub> = 10 3 Ω , Z<sub>C</sub> = 20 3
Ω, xác định biểu thức i.


A. i = 2 3 cos(100t)A B. i = 2 6 cos(100t)A


C. i = 2 3 cos(100t + /6)A D. i = 2 6 cos(100t + /6)A


<b>Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt </b>


vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định


)
V
(
)
3
/
t
100
cos(
2
200


u<sub>AB</sub>    , khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là


)


V
(
)
6
/
5
t
100
sin(
2
50


u<sub>NB</sub>     . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là


<b>A. </b>u<sub>AN</sub> 150 2sin(100t/3) (V). <b>B. </b>u<sub>AN</sub> 150 2cos(120t/3) (V).


<b>C. </b>uAN 150 2cos(100t/3) (V). <b>D. </b>uAN 250 2cos(100t/3) (V).


<b>Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều 1 cuộn dây có điện trở thuần r = 20/</b> 3, L = 1/5 H


và tụ điện có điện dung C = 10-3/4 F mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp 2 đầu cuộn dây là
ud = 100 2cos(100t – /3)V. Điện áp 2 đầu của mạch là


A. u = 100 2cos(100t – 2/3)V B. u = 100cos(100t + 2/3)V


C. u = 100 2cos(100t + )V D. u = 100cos(100t –)V


<b>Câu 15: Một đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa cuộn dây và đoạn mạch MB chứa tụ </b>



điện có điện dung 10 3


5


<i>C</i> <i>F</i>





 mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một


điện áp xoay chiều có biều thức 200 cos(100 )
6


<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i> thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM


có biểu thức 200 cos(100 )
6


<i>AM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>A. </b> 4 2 cos(100 )( )


6



<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> <b>B. </b><i>i</i>4 cos100<i>t A</i>( )


<b>C. </b> 4 s(100 )( )


6


<i>i</i> <i>co</i> <i>t</i> <i>A</i> <b>D. </b><i>i</i>4 2 cos100<i>t A</i>( )


<b>Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều có R=30</b>, L=




1


(H), C=




7
.
0
104


(F); điện áp 2 đầu mạch


là u=120 2cos100t (V), thì cường độ dịng điện trong mạch là


A. 4 cos 100

 


4



<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  B. <i>i</i> 4cos(100 <i>t</i> 4)( )<i>A</i>





 


C. 2cos(100 )( )
4


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> D. 2cos(100 )( )


4


<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>Câu 17:Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp; R = 10</b> 3; L = 0, 3 / (H); C =
3


10 / 2 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế <i>u</i>100 2 cos 100

<i>t</i>

(V).


<b>a) Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch </b>


A. <i>i</i>5 2 os 100<i>c</i>

 <i>t</i> / 6

(A) B. <i>i</i>5 2 os 100<i>c</i>

 <i>t</i> / 6

(A)
C. <i>i</i>5 os 100<i>c</i>

 <i>t</i> / 6

(A) D. <i>i</i>5 os 100<i>c</i>

 <i>t</i> / 6

(A)


<b>b) Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mỗi phần tử R; L; C </b>



A. <i>u<sub>R</sub></i>86,5 2 cos 100

 <i>t</i> / 6

; <i>u<sub>L</sub></i> 150 2 cos 100

 <i>t</i> / 3

; <i>u<sub>C</sub></i> 100 2 cos 100

<i>t</i>2 / 3



B. A. <i>u<sub>R</sub></i> 86,5 2 cos 100

 <i>t</i> / 6

; <i>u<sub>L</sub></i> 150 cos 100

 <i>t</i> / 3

; <i>u<sub>C</sub></i> 100 cos 100

<i>t</i>2 / 3



C. <i>u<sub>R</sub></i> 86,5 2 cos 100

 <i>t</i> / 6

; <i>u<sub>L</sub></i> 150 2 cos 100

 <i>t</i> / 3

; <i>u<sub>C</sub></i> 100 2 cos 100

<i>t</i>2 / 3



D.<i>u<sub>R</sub></i>86,5 2 cos 100

 <i>t</i> / 6

; <i>u<sub>L</sub></i> 150 2 cos 100

 <i>t</i> / 3

; <i>u<sub>C</sub></i> 100 2 cos 100

<i>t</i>2 / 3



<b>Câu 18: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30</b>, C=




4


10


(F) , L thay đổi


được cho hiệu điện thế 2 đầu mạch là U=100 2 cos100t (V) , để u nhanh pha hơn i góc


6




rad thì Z<sub>L</sub> và i khi đó là:


A. 117, 3( ), 5 2cos(100 )( )
6
3



<i>L</i>


<i>Z</i>   <i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> B. 100( ), 2 2cos(100 )( )


6


<i>L</i>


<i>Z</i>   <i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


C. 117, 3( ), 5 2cos(100 )( )
6
3


<i>L</i>


<i>Z</i>   <i>i</i> <i>t</i> <i>A</i> C. 100( ), 2 2cos(100 )( )


6


<i>L</i>


<i>Z</i>   <i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>Câu 19: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50</b> mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L =


0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100t - /4)


(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:



A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2 2cos(100t - /4) (A).


C. i = 2 2cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).


<b>Câu 20: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối </b>


tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4(H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dòng điện


một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp


u150 2 cos120 t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i 5 2 cos(120 t )


4




   (A). B. i 5cos(120 t )


4




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


C. i 5cos(120 t )


4




   (A). D. i 5 2 cos(120 t )
4




   (A).


<b>Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều LRC mắc nối tiếp hai đầu AB, L mắc vào AM, R mắc </b>


vào MN, C mắc vào NB. Biểu thức dòng điện trong mạch i = I0 cos 100t (A). Điện áp trên
đoạn AN có dạng <i>u<sub>AN</sub></i> 100 2 os 100<i>c</i>

 <i>t</i> / 3

(V) và lệch pha 900 so với điện áp của đoạn
mạch MB. Viết biểu thức uMB ?


A. 100 6 os 100


3 6


<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


  B,<i>uMB</i> 100 os 100<i>c</i>

<i>t</i>



C. 100 6 os 100


3 6



<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


  D.<i>uMB</i> 100 os 100<i>c</i> <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt +</b>


3




) (V) vào hai đầu một cuộn cảm


thuần có độ tự cảm L= 1


2 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì


cường độ dịng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm



<b>A. i = 2</b> 3cos(100πt +
6




) (A). <b>B. i = 2</b> 2cos(100πt -
6




) (A).


<b>C. i = 2</b> 2cos(100πt +
6




) (A). <b>D. i = 2</b> 3cos(100πt -
6




) (A).


<b>Câu 23: Xét đoạn mạch gồm một điện trở hoạt động bằng 100Ω, một tụ điện có điện dung </b>


50


<i>C</i> <i>F</i>





 và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3<i>H</i>


 mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu một


điện áp <i>u</i>200cos100<i>t</i>(V) thì điện áp giữa hai đầu điện trở hoạt động có biểu thức


A. 200 cos(100 )


4


<i>R</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V). B. <i>u<sub>R</sub></i>100 2 cos(100<i>t</i>)(V).


C. 200 cos(100 )


4


<i>R</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V). D. 100 2 cos(100 )


4


<i>R</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V).



<b>Câu 24: Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần, tụ điện có điện </b>


dung thay đổi được, một điện trở hoạt động 100Ω. Giữa A, B có một điện áp xoay chiều ổn
định 110 cos(120 )


3


<i>u</i> <i>t</i> (V). Cho C thay đổi. Khi C = 125


3 <i>F</i> thì điện áp hiệu dụng giữa


hai đầu cuộn có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là


A. 220 cos(120 )


2


<i>L</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V). B. 110 2 cos(120 )


2


<i>L</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V).


C. 220 cos(120 )



6


<i>L</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V). D. 110 2 cos(120 )


6


<i>L</i>


<i>u</i>  <i>t</i> (V).


<b>Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ: </b>


150 , 200


<i>AN</i> <i>MB</i>


<i>U</i>  <i>V U</i>  <i>V</i>. Độ lệch pha giữa uAN và u<b>MB là </b>


2




.


Dòng điện tức thời trong mạch là <i>i</i><i>I</i>0sin(100<i>t A</i>)( ), cuộn
dây thuần cảm. Biểu thức của uAB là


A. <i>u<sub>AB</sub></i> 139 2 sin(100<i>t</i>0,53)<i>V</i> B. <i>u<sub>AB</sub></i> 612 2 sin(100<i>t</i>0,53)<i>V</i>



C. <i>u<sub>AB</sub></i> 139sin(100<i>t</i>0,53)<i>V</i> D. <i>u<sub>AB</sub></i> 139 2 sin(100<i>t</i>0,12)<i>V</i>


A M N B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 26: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần </b><i>R</i> 60 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL


hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là <sub>1</sub> 2 os(100 )( )
12


<i>i</i>  <i>c</i> <i>t</i>  <i>A</i>


và <sub>1</sub> 2 os(100 7 )( )


12


<i>i</i>  <i>c</i> <i>t</i>  <i>A</i> . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì
dịng điện trong mạch có biểu thức:


A. 2 2 os(100 )( )


3


<i>i</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>A</i>



B. 2 os(100 )( )


3


<i>i</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>A</i>


C. 2 2 os(100 )( )


4


<i>i</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>A</i>


D. 2 os(100 )( )


4


<i>i</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cu ộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp </b>


nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 150V, giữa hai đầu tụ điện là 100V.Dòng
điện trong mạch có biểu thức i =I0cos(t + /6)((A) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch


A. <i>u</i>50 2cos(100<i>t</i>/2)V. B. <i>u</i>50 2cos(100<i>t</i>/2)<i>V</i>.


C. <i>u</i>50 2cos(100<i>t</i>2/3)V. D. <i>u</i>50 2cos(100<i>t</i>2/3)V.


<b>Câu 28: Đặt điện áp u = 120cos(100πt +</b>



3




) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm


thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
Dòng điện tức thời qua đoạn mạch là


<b>A. </b> )


12
t
100
cos(
2
2


i    (A). <b>B. </b> )


6
t
100
cos(
3
2


i   (A).



<b>C. </b> )


4
t
100
cos(
2
2


i   (A). <b>D. </b> )


4
t
100
cos(
2
2


i   (A).


<b>Câu 29. Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R= 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần </b>


lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc


RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch lần lượt là i<sub>1</sub>= 2 cos(100π-π


12 )(A) và


i2= 2 cos(100π+



12 )(A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng
điện trong mạch có biểu thức:


A. 2 2 cos(100πt+π


3 )(A) B. 2 cos(100πt+
π
3 )(A)


C. 2 2 cos(100πt+π<sub>4</sub> )(A) D. 2cos(100πt+π<sub>4</sub> )(A)


<b>Câu 30: Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc theo thứ tự trên vào đoạn mạch AB. M là điểm </b>


giữa L và C; Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và M là u<sub>AM</sub> = u<sub>RL</sub> = 200
cos100t(V). Viết biểu thức u<sub>AB</sub><b>? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


C. <i>u<sub>AB</sub></i> 200 cos 100

 <i>t</i> / 2

(V) D. <i>u<sub>AB</sub></i> 200 cos 100

 <i>t</i> / 2

(V)


<b>Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần, </b>


một tụ điện có điện dung C thay đổi được, một điện trở hoạt động 100Ω. Giữa AB có một


điện áp xoay chiều luôn ổn định u=110cos(120πt-π)


3 (V). Cho C thay đổi, khi C = 125 μF3π thì



điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm là


A.
L


π
u =110 2cos(120πt+ )


6 (V). B. L


π


u =220cos(120πt+ )


6 (V).


C. L


π


u =220cos(120πt+ )


2 (V). D. L


π


u =110 2cos(120πt+ )



2 (V).


<b>Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều </b>u=U cos 120πt+<sub>0</sub> π V
3


 


 


  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L= 1 H.


6π Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 40 2 V thì cường độ


dịng điện qua cuộn cảm là 1A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là


<b>A. </b>i=3 2cos 120πt-π A.
6


 


 


  <b>B. </b>


π


i=3cos 120πt- A.


6



 


 


 


<b>C. </b>i=2 2cos 120πt-π A.
6


 


 


  <b>D. </b>


π


i=2cos 120πt+ A.


6


 


 


 


<b>Câu 33: khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuân R mắc nối </b>



tiếp một tụ điện C thì biểu thức dịng điện có dang: i<sub>1</sub>=I<sub>0 </sub>cos(ωt+ π


6 )(A).mắc nối tiếp thêm
vào mạch điiện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dịng điện


có dạng i<sub>2</sub>=I<sub>0 </sub>cos(ωt- π


3 )(A). Biểu thức hai đầu đoạn mạch có dạng:


A:u=U0 cos(ωt +
π


12 )(V) B: u=U0 cos(ωt +
π
4 )(V)


<b> C: u=U</b>0 cos(ωt


12 )(V) D: u=U0 cos(ωt

4 )(V)


<b>Câu 34: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với </b>


tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U và tần số <i>f</i> không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá
trị C=C<sub>1</sub> thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và
bằng U, cường độ dịng điện trong mạch khi đó có biểu thức <sub>1</sub> 2 6 os 100 ( )



4


<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  . Khi


điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là


A. 2


5


2 3 os 100 ( )


12


<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>A</i>


  B. 2


5


2 2 os 100 ( )


12


<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>A</i>


 



C. 2 2 2 os 100 ( )


3


<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  D. 2 2 3 os 100 ( )


3


<i>i</i>  <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 35( ĐH -2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn </b>


mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I cos(100 t0 )


4



 


(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i<sub>2</sub> I cos(100 t<sub>0</sub> )
12





  


(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là


A. u 60 2 cos(100 t )
12




   (V). B. u 60 2 cos(100 t )


6




   (V)


C. u 60 2 cos(100 t )
12




   (V). D. u 60 2 cos(100 t )


6




   (V).



<b>Câu 36. Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R= 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần </b>


lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc


RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch lần lượt là i<sub>1</sub>= 2 cos(100π-π


12 )(A) và


i<sub>2</sub>= 2 cos(100π+7π


12 )(A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng
điện trong mạch có biểu thức:


A. 2 2 cos(100πt+π


3 )(A) B. 2 cos(100πt+
π
3 )(A)


C. 2 2 cos(100πt+π<sub>4</sub> )(A) D. 2cos(100πt+π<sub>4</sub> )(A)


<b>Câu 37: Cho ba linh kiện: điện trở thuần </b><i>R</i>60, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là <i>i</i><sub>1</sub> 2 cos(100<i>t</i>/12) ( )<i>A</i> và


2 2 cos(100 7 /12)( )


<i>i</i>  <i>t</i>  <i>A</i> . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng
điện trong mạch có biểu thức:



<b>A. </b><i>i</i>2 2 cos(100<i>t</i>/ 3)( )<i>A</i> <b>B. </b><i>i</i>2cos(100<i>t</i>/ 3)( )<i>A</i>
<b> C. </b><i>i</i>2 2 cos(100<i>t</i>/ 4) ( )<i>A</i> <b> D. </b><i>i</i>2cos(100<i>t</i>/ 4)( )<i>A</i>


<b>Câu 38: Đặt điện áp </b>u U cos<sub>0</sub> t
2




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  vào hai đầu đoạn mạch chứa một điện trở thuần và


một tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dịng điện trong mạch có biểu thức i I cos<sub>0</sub> t
4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 . Mắc


nối tiếp vào mạch tụ thứ hai có cùng điện dung với tụ đã cho. Khi đó, biểu thức dịng điện
qua mạch là


<b>A.</b>i0, 63I cos<sub>0</sub>

 t 0,147

(A) <b>B.</b>i0, 63I cos<sub>0</sub>

 t 0,352

(A)


<b>C.</b>i1, 26I cos<sub>0</sub>

 t 0,147

(A) <b>D.</b>i1, 26I cos<sub>0</sub>

 t 0,352

(A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Câu 1. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu </b></i>


R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V


<i><b>Câu 2. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện </b></i>


áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V.
Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:


A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V


<i><b>Câu 3. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu </b></i>


dụng hai đầu mạch là 200V, hai đầu L là 240V, hai bản tụ C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai
đầu R là:


A. 200V B. 120V C. 160V D. 80V


<i><b>Câu 4. Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp . Các </b></i>


vơn kế có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ UL=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số
chỉ V3 biết rằng mạch có tính dung kháng?



A. 12(V) B. 21(V) C. 15 (V) D. 51(V)


<i><b>Câu 5. Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của </b></i>


cuộn dây có thể thay đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này so với điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp:


<b>A. 4,25 lần. </b> <b>B. 2,5 lần. </b> <b>C. 4 lần. </b> <b>D. 4</b> 2 lần.


<i><b>Câu </b></i> <i><b>6. </b></i> Cho đoạn mạch như hình vẽ, L thuần cảm,


200cos 100



2



<i>AB</i>


<i>u</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>



(V) và

<i>i</i>

<i>I</i>

<i>o</i>

cos 100

<i>t</i>

4








<sub></sub>

<sub></sub>




(A). Tìm số chỉ


các vơn kế V1 và V2.


A. 200V B. 100V C. 200V và 100V D. 100V và 200V


<i><b>Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đọan mạch L,R,C mắc nối tiếp theo thứ tự </b></i>


đó . Điện áp hai đầu các đọan mạch chứa L,R và R,C lần lượt có biểu thức


, 150 cos(100 )


3


<i>L R</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i>


; ,


50 6 cos(100 )


12


<i>R C</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i>


.Cho R= 25. Cường độ dịng điện


trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng:


A 3,0A B. 3 2A C. 2 2/2 A D. 3,3A


<i><b>Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện nối tiếp gồm R , cuộn cảm thuần </b></i>


L và tụ C có điện dung C thay đổi khi C= C1 thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt
là UR =40V , UL = 40V , UC= 70V . Khi C= C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 50 2V ,
địện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng:


A. 25 2V B. 25 3V C. 25V D. 50V


V1 V<sub>2</sub> V3


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Câu 9. Cho mạch điện AB có hiệu điện thế khơng đổi gồm có biến trở R, cuộn dây thuần </b></i>


cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi U1, U2 ,U3 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên R,
L và C. Biết khi U1 = 100V, U2 = 200V, U3 = 100 V. Điều chỉnh R để U1 = 80V, lúc ấy U2
<b>có giá trị </b>


<b>A. 233,2V. </b> <b>B. 100</b> 2V. <b>C. 50</b> 2 V. <b>D. 50V. </b>


<i><b>Câu 10. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM </b></i>



gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB
là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM
đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR =
100 2V, U<sub>L</sub> = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:
A. U<sub>C</sub> = 100 3 V B. U<sub>C</sub> = 100 2 V C. U<sub>C</sub> = 200 V D. U<sub>C</sub> = 100V


<b>Dạng 7 - CÔNG SUẤT TIÊU THỤ TRONG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>


<i><b>Câu 1: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : </b></i> )( )


4
.
100
cos(
2


10 <i>t</i> <i>V</i>


<i>U<sub>AB</sub></i> 



cường độ dòng điện qua mạch : )( )


12
.
100
cos(
2


3 <i>t</i> <i>A</i>



<i>i</i>    . Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch?


A. P=180(W) B. P=120(W) C. P=100(W) D. P=50(W)


<i><b>Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(</b></i>), cuộn dây thuần


cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)




 và tụ ( )


22
10 3


<i>F</i>
<i>C</i>





 . Điện áp hai đầu mạch: <i>U</i> 260 2.cos(100.<i>t</i>). Cơng suất


tồn mạch:


A. P=180(W) B. P=200(W) C. P=100(W) D. P=50(W)


<i><b>Câu 3: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là </b></i> 200 2 os 100
t-3


<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub>   <sub></sub><i>V</i>


  ,


cường độ dòng điện qua đoạn mạch là <i>i</i> 2 cos100<i>t A</i>( ) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
<b>bằng </b>


<b> A. 200W. B. 100W. </b> <b>C. 143W. D. 141W. </b>
<i><b>Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: biết : </b></i>


)
(
`
1


<i>H</i>
<i>L</i>




 ; ( )


4
10 3


<i>F</i>
<i>C</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


hiệu điện thế : <i>U<sub>AB</sub></i> 75 2.cos(100.<i>t</i>). Cơng suất trên tồn mạch là : P=45(W). Tính giá trị


R?


A. <i>R</i>45() B. <i>R</i>60() C. <i>R</i>80() D. Câu A hoặc C


<i><b>Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. </b></i>


R=50();<i></i> <i>100 V</i>( ); <i>r</i> 20().Cơng suất tiêu thụ của


đoạn mạch là


A. P=180(W) B. P=240(W) C. P=280(W) D. P=50(W)


<i><b>Câu 6: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. </b>U</i> 100cos(100.<i>t</i>)(<i>V</i>). Biết


cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2(A), và lệch pha so với điện áp
hai đầu mạch một góc 36,80<sub>. Tính cơng suất tiêu thụ của mạch ? </sub>


<b>A. P=80(W) B. P=200(W) C. P=240(W) D. P=50(W) </b>


<i><b>Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều </b></i> )( )
6
100
cos(


2


200 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>   vào hai đầu một đoạn


mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch là )( )
6
100
cos(
2


2 <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i>   .


Công suất tiêu thụ trong mạch là


A. P = 400W B. P = 400 <sub>3</sub> W C. P = 200W D. P = 200 <sub>3</sub><i><b>W </b></i>


<i><b>Câu 8: Một mạch điện xoay chiều RLC có điện trở thuần R = 110</b></i> được mắc vào điện áp


220 2 os(100 )


2


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> (V). Khi hệ số cơng suất của mạch lớn nhất thì cơng suất tiêu thụ
bằng


<b>A. 115W. B. 220W. C. 880W. D. 440W. </b>


<i><b>Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z</b></i><sub>C</sub> = 200Ω và một
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu


thức u = 120 2cos(100πt +
3




)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu


dụng là 120V và sớm pha


2




so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là


<b> A. 72 W. B. 240W. </b> <b> C. 120W. </b> <b> D. 144W. </b>


<i><b>Câu 10: Đặt điện áp </b></i> u100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân


nhánh với C, R có độ lớn khơng đổi và L 2H


 . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi
phần tử R, L, C có độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b> A. 50W </b> <b> B. 100W </b> <b> C. 200W </b> <b> D. 350W </b>


<i><b>Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u=120</b></i> 2cos(100t+/3)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm



cuộn dây thuần cảm L,một điện trở R và một tụ điện có C=




2
103


F mắc nối tiếp.Biết điện áp


hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên R. Công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:


A.720W B.360W C.240W D. 360W


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Dạng 8 - R thay đổi để P =P<sub>max </sub></b>


<i><b>Câu 1 : Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L = </b></i>


1


H, C =





4


10
.


2 


F , u<sub>AB</sub> = 200cos100t(V).
R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là lớn nhất ? Tính cơng suất
đó.


A.50 ;200W B.100 ;200W C.50 ;100W D.100 ;100W


<i><b>Câu 2: Cho mạch R,L,C. R có thể thay đổi được, U = U</b></i><sub>RL</sub> = 100 2 V, U<sub>C</sub> = 200V. Xác
định công suất tiêu thụ trong mạch . Biết tụ điện có điện dung 10 4( )


2






<i>C</i> <i>F</i>


 và tần số dòng


điện f= 50Hz.


A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 200 2 W



<b>Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L=</b>


1


H và tụ điện


C=




4
103


F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều


u=120 2cos100t(V). Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của


mạch đạt giá trị cực đại?


A. R=120. B. R=60. C. R=400. D. R=60.


<b>Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L=</b>


1


H và tụ điện


C=





4
103


F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều


u=120 2cos100t(V). Điều chỉnh giá trị của biến trở để công suất của mạch đạt giá trị cực


đại. Giá trị cực đại của công suất là bao nhiêu?


A. P<sub>max</sub>=60W. B. P<sub>max</sub>=120W. C. P<sub>max</sub>=180W. D. P<sub>max</sub>=1200W.


<b>Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối </b>


tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=220 2cos100t(V). Điều chỉnh biến


trở đến giá trị R = 220 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại . Giá trị cực đại của công
suất là bao nhiêu?


A. P<sub>max</sub>=55W. B. P<sub>max</sub>=110W. C. P<sub>max</sub>=220W. D. P<sub>max</sub>=110 2W.


<b>Câu 6: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L , tụ </b>


điện có điện dung C , R là một điện trở thuần thay đổi được . Đặt một điện áp xoay chiều ổn
định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: uAB=200cos100t (V). Khi R=100 thì thấy
<b>mạch tiêu thụ cơng suất cực đại. Xác định cường độ dịng điện trong mạch lúc này? </b>


A. 2A. B. 2A. C. 2 2A. D. 2



2 A


<b>Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ </b>


điện có điện dung C, R là một điện trở thuần thay đổi được. Đặt hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều ổn định . Điều chỉnh điện trở đến giá trị R =60 thì mạch tiêu thụ cơng suất cực
<b>đại. Xác định tổng trở của mạch lúc này? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 8: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có </b>


điện dung C = 100μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai
<i>đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100t)V. Khi R = R</i>o thì cơng suất
tiêu thụ trên tồn mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó cơng suất tiêu thụ trên điện thở R là :
A. P = 115,2W B. P = 2 C. P = 230,4W D. P = 144W


<b>Dạng 9 - Biết hai giá trị của điện trở là R<sub>1</sub> và R<sub>2</sub> mạch có cùng cơng suất P, tìm công </b>
<b>suất P. </b>


<i><b>Câu 1 : Cho doạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm </b></i>


L=
π


1<sub>H, tụ điện có điện dung C=</sub>




10

-4<sub>F, R là một điện trở thuần thay đổi được. Đặt một hiệu </sub>


điện thế xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: uAB=200cos100t (V).
<b>Xác định R để mạch tiêu thụ công suất 80W. </b>


<b>A. 50, 200. </b> B. 100, 400. C. 50, 200. D. 50, 200.


<i><b>Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L = </b></i>


1


H, C =
3


10
6




F , u<sub>AB</sub> = 200cos100t(V).
R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất toả nhiệt trên R là 240W?


<i><b>Câu 3 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: biết :</b>L</i> 1`(<i>H</i>)




 ; ( )



4
10 3


<i>F</i>
<i>C</i>





 . Đặt vào


hai đầu đoạn


mạch một hiệu điện thế : <i>U<sub>AB</sub></i> 75 2.cos(100.<i>t</i>). Cơng suất trên


tồn mạch là : P=45(W). Tính giá trị R?


A. <i>R</i>45() B. <i>R</i>60() C. <i>R</i>80() D.
Câu A hoặc C


<i><b>Câu 4 : Cho mạch điện RLC nối tiếp biết L = 2/</b></i>(H) C = 125.10-6/ (F), R biến thiên: Điện


áp hai đầu mạch uAB = 150 2cos(100t)(V).
a.Khi P = 90W Tính R


b.Tìm R để cơng suất tiêu thụ có giá trị cực đại , tính giá trị cực đại đó.


<i><b>Câu 5 : Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R là một biến trở , tụ điện có điện </b></i>


dung



C


A R L B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


)
(
10 4


<i>F</i>
<i>C</i>





 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định U . Thay đổi R ta
thấy với hai giá trị của R là: R=R1 và R=R2 thì cơng suất của mạch điện bằng nhau. Tính
tích<i>R</i>1<i>.R</i>2?


A. <i>R</i><sub>1</sub>.<i>R</i><sub>2</sub> 10 B. 1
2
1.<i>R</i> 10


<i>R</i> C. 2



2
1.<i>R</i> 10


<i>R</i> D. 4


2
1.<i>R</i> 10
<i>R</i>


<i><b>Câu 6 : Cho đoạn mạch xoay chiều R, L mắc nối tiếp. R là một biến trở , cuộn dây cảm </b></i>


thuần có độ tự cảm


1




<i>L</i> <i>( H )</i>


 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định U . Thay đổi R ta


thấy với hai giá trị của R là: R=R1 và R=R2 thì cơng suất của mạch điện bằng nhau. Tính
tích<i>R</i><sub>1</sub><i>.R</i><sub>2</sub>?


A. <i>R</i>1.<i>R</i>2 10 B.


1
2
1.<i>R</i> 10



<i>R</i> C. 2


2
1.<i>R</i> 10


<i>R</i> D. 4


2
1.<i>R</i> 10
<i>R</i>


<i><b>Câu 7: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại </b></i>


U0 cơng suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế khơng
đổi có giá trị U0 thì cơng suất tiêu thụ trên R là


<b> A. P </b> <b>B. 2P </b> <b> C. </b> 2P <b> D. 4P </b>


<i><b>Câu 8 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh R = </b></i>


R0 thì cơng suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Tăng R thêm 10 thì cơng suất tiêu thụ trên
mạch là P0, sau đó giảm bớt 5 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch cũng là P0. Giá trị của R0 là
A. 7,5 B. 15 C. 10 D. 50


<b>Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp : cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L , tụ </b>


điện có điện dung C , R thay đổi được . Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn
mạch có U =100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ
<b>cùng một công suất P. Xác định P lúc này? </b>



A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W.


<b>Câu 10: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi </b>


được. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi R =
R1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 100. Khi R = R1 công suất của
mạch là:


<b> A. 400 W. B. 220 W. C. 440W. D. 880 W. </b>


<b>Câu 11: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp : cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L , tụ </b>


điện có điện dung C , R thay đổi được . Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng U , tần số f. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 60 và 30 mạch
<b>tiêu thụ cùng một công suất P=40W. Xác định U lúc này? </b>


A. 60V. B. 40V. C. 30V. D. 100V.


<b>Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp : cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L , tụ </b>


điện có điện dung C , R thay đổi được . Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng U , tần số f. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 40 và 90 mạch
tiêu thụ cùng một công suất. Xác định R0<b> để mạch tiêu thụ công suất cực đại? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Dạng 10 - Công suất tiêu thụ cực đại khi mạch RLC có cộng hƣởng. </b>



<i><b>Câu 1 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi được </b></i>


và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u =
U0cos100t (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là
50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ cơng suất:


A 200W B 50W C 100W D 120W


<i><b>Câu 2 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: </b></i>


Hiệu điện thế ln duy trì hai đầu đoạn mạch là:


<i> uAB = 200cos(100</i><i>t)(V). Cuộn dây thuần cảm, có L = </i><sub></sub>


1


<i>(H); điện trở thuần có R = 100</i>;


tụ điện có điện dung C thay đổi được.Vơn kế có điện trở rất lớn.


a.Điều chỉnh C để cơng suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Tính cơng suất cực đại đó.
b.Với giá trị nào của C thì số chỉ vơn kế V là lớn nhất, tìm số chỉ đó.


<b>Câu 3: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: R=200 </b>, cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự


cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được . Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu
đoạn mạch AB có biểu thức: uAB=200cos100t (V). Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ cơng
śt cực đại. Tính cơng suất trong mạch lúc này?



A 100W B 50W C 200W D 150W


<b>Câu 4: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần </b>


cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện
dung C, R = 50 . Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
ổn định u=50 2cos100t (V). Điều chỉnh L để điện áp giữa


hai điểm M và B nhỏ nhất. Tính cơng suất tiêu thụ của mạch lúc này?


A 50W B 100W C 200W D 150W


<i><b>Câu 5: (ĐH2008) Đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự </b></i>


cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc 1


LC chạy


qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này


A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.


C


A R L B


L R C <sub>B </sub>


A



<b>V </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Dạng 11 - Đoạn mạch RLC có C thay đổi. Tìm C để mạch có cơng suất cực đại </b>
<b>Câu 1: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L=0,1/</b>


(H), tụ điện có điện dung C thay đổi được , R là một điện trở thuần . Đặt hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều ổn định có f =50Hz. Xác định giá trị C để mạch tiêu thụ công suất cực
<b>đại. </b>


A. 0,5/ (H). B. 0,5. (F). C. 0,5 (F). D.0,5./2 (F).


<b>Dạng 12. Đoạn mạch RLC có L thay đổi. Tìm L để mạch có công suất cực đại </b>
<b>Câu 1: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay </b>


đổi được, tụ điện có điện dung C =103<sub>/5 (F), R là một điện trở thuần . Đặt hai đầ u mạch </sub>
một điện áp xoay chiều ổn định có f =50Hz. Xác định giá trị L để mạch tiêu thụ công suất
<b>cực đại. </b>


A. 0,5/ (H). B. 5/ (H). C. 0,5 (H). <i><b>D. 5 (H). </b></i>


<b>Dạng 13 - Công suất tiêu thụ trên R khi tần số ( f hay </b><b>) thay đổi </b>


<i><b>Câu 1 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, có L = </b></i> 1 ( )


2. <i>H</i> . Tụ điện có điện



dung


4


10
( )
2.






<i>C</i> <i>F</i>


 F. Điện trở R = 50. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức


100 2 cos 2


<i>AB</i>


<i>u</i> 

<i>ft</i>(V). Tần số dòng điện thay đổi. Tìm f để cơng suất của mạch đạt cực


đại và tính giá trị cực đại đó.


<i><b>Câu 2 : Đặt điện áp u = U</b></i> 2cos(2πft) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn


cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U,R,L,C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số
là 50(Hz) thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng.Để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại
thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị bao nhiêu?



A. 72 (Hz) B. 34,72 (Hz) C. 60 (Hz) D.
41,67 (Hz)


<b>Dạng 14 - Với hai giá trị của cuộn cảm L<sub>1</sub> và L<sub>2</sub> mạch có cùng cơng suất. Tìm L để </b>
<b>P<sub>max</sub>. </b>


<b>Dạng 15 - Với hai giá trị của tụ điện C<sub>1</sub> và C<sub>2</sub> mạch có cùng công suất. Tìm C để </b>
<b>Pmax </b>


<i><b>Câu 1 : Cho mạch RLC, C thay đổi, u = 200</b></i> 2cos 100t (V). Khi C = C<sub>1</sub>=


4


10
4




(F) và C


= C<sub>2 </sub>=


4


10
2





(F) thì mạch có cùng cơng suất P = 200W. Tính R và L; Tính hệ số cơng suất
của mạch ứng với C1, C2.


<i><b>Câu 2 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm </b></i>


có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R=100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>C </b>


A <sub>B </sub>


<b>R2</b> <b><sub>L </sub></b>


<b>M </b>
<b>R1</b>


thế xoay chiều có tần số f=50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1và khi


1
2


L
L=L =



2 thì


cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dịng điện tức thời vng pha
nhau. Giá trị L1 và điện dung C lần lượt là:


A.


-4
1


4 3.10


L = (H); C= (F)


π 2π B.


-4
1


4 10


L = (H); C= (F)


π 3π


C.


-4
1



2 10


L = (H); C= (F)


π 3π D.


-4
1


1 3.10


L = (H); C= (F)


4π π


<i><b>Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và </b></i>


cuộn dây thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu
mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U<sub>0</sub>cosωt (V), có U<sub>0</sub> và ω khơng đổi. Thay đổi C = C<sub>0</sub>
công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toàn
mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C<sub>2</sub> vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp
đôi. Giá trị C2 là:


<b>A. C</b><sub>0</sub>/3 hoặc 3C<sub>0</sub> <b>B. C</b><sub>0</sub>/2 hoặc 2C<sub>0</sub> <b>C. C</b><sub>0</sub>/3 hoặc 2C<sub>0</sub> <b>D. C</b><sub>0</sub>/2 hoặc 3C<sub>0</sub>
<i><b>Câu 4 : Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Điện áp </b></i>


hiệu dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn
nhất thì dịng điện trong mạch có giá trị là I= 2A. Giá trị của C, L là:


<b>A.</b> 1



10 <i>m</i>F và
2


<i>H</i>


 B.


3


10 mF và
4


<i>H</i>


 C.


1


10 F và
2


<i>mH</i>
 D.


1


10 mF và
4



<i>H</i>


<i><b>Câu 5 : Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh. R = 100</b></i>,


4
10


<i>C</i>





 F, cuộn dây


thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

200cos100



<i>AB</i>


<i>u</i>

<i>t</i>

(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là


100W.


A. <i>L</i> 1



 H B. 1
2



<i>L</i>



 H C. <i>L</i> 2



 H D. <i>L</i> 4



 H


<i><b>Câu 6: Nếu đặt điện áp u</b></i>1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở
thuần nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P <i>= P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt
điện áp u2 = Ucos( 3ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P<i>= </i>
P2 .. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là :


A.P<sub>1 </sub><i>= P</i><sub>2 </sub>B.P<sub>1 </sub><i>= P</i><sub>2 </sub>/ 2<sub> </sub>C. P<sub>1 </sub><i>= 2 P</i><sub>2 </sub>D. P<sub>1 </sub><i>=</i> 2P<sub>2 </sub>


<i><b>Câu 7 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM </b></i>


gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u =
U<sub>0</sub>cost (U<sub>0</sub> và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch AB là 85 W. Khi đó


<i>LC</i>


1


2 



 và độ lệch pha giữa u<sub>AM</sub>
và uMB là 900. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch
MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b></i><sub>0</sub>cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.


Điện dung C của tụ điện thay đổi được . Với hai giá trị của điện dung C1 = 3F và C2 = 4F
mạch có cùng cơng suất. Tìm C để mạch có công suất cực đại Pmax.


A. C=7F. B. 1F. C. 5 F. D. 3,43F.


<i><b>Câu 9: (ĐH-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn </b></i>


mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100. Khi điều
chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:


A. R1 = 50, R2 = 100 . B. R1 = 40, R2 = 250 .
C. R1 = 50, R2 = 200 . D. R1 = 25, R2 = 100 .


<i><b>Câu 10 (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz </b></i>


vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị





4
104


F hoặc




2
104


F thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng :


<b> A. </b>


3
1


<b> H B. </b>




2
1


<b> H C. </b>





3


<b> D. </b>




2


H


<i><b>Câu 11 (ĐH-2011): Đặt điện áp </b></i>uU 2cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị
lần lượt là 6  và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức
liên hệ giữa f1 và f2 là


<b>A. </b> f.
3
4


f2  1 <b>B. </b> f .


2
3


f<sub>2</sub>  <sub>1</sub> <b>C. </b> f .


3


2


f2  1 <b>D. </b> f .


4
3
f2  1


<i><b>Câu 12: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử R và C. Biết R=50Ω và Zc=50</b></i> 3 Ω , biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos(100πt +π/3)(A). Nếu muốn điện áp hai đầu
đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch thì phải lắp nối tiếp vào mạch một
cuộn dây có độ tự cảm bằng bao nhiêu? Tính cơng suất cua mạch khi đó?


A. L = 2


2 (H);P= 160W. B.L =
3


 (H); P = 173,2W


C. L =




2
3


(H);P = 200W D.L = 3


2 (H); P = 100W



<b>Dạng 16 - Mạch khơng phân nhánh RLrC (Cuộn dây khơng thuần cảm có r). </b>


<i><b>Câu 1 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r =20</b></i> và độ


tự cảm L=0,8


 H, tụ điện C=

<sub>2π</sub>


10

-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


hai đầu đoạn mạch ổn định. Để mạch tiêu thụ công suất cực đại thì R phải có giá trị nào sau
đây?


A. 100 . B. 120 . C. 60 . D. 80 .


<i><b>Câu 2 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r =30</b></i> và độ


tự cảm L=0,8


 H, tụ điện C=


3


10
4





 F và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp. Điện áp


hai đầu đoạn mạch ổn định . Để công suất tiêu thụ trên R cực đại thì R phải có giá trị nà o
sau đây?


A. 100 . B. 120 . C. 50 . D. 80 .


<i><b>Câu 3 : Một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần R</b></i>0 = 15  và độ tự cảm
L =




5
1


H như hình vẽ. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB= 40 2cos100t (V). Công
suất toả nhiệt trên biến trở có thể đạt giá trị cực đại là bao nhiêu khi ta dịch chuyển con chạy
của biến trở? Tính giá trị của biến trở lúc đó và Cơng suất cực đại đó?


<i><b>Câu 4 : Cho đoạn mạch điện gồm diện trở R= 40</b></i> mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở
hoạt động bằng 10 và tụ điện có điện dung C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp
u=110 2 cos t, thì điện áp giữa 2 bản tụ điện lệch pha 90o so với u. Tính cơng suất tiêu
thụ của tồn mạch .Tính cơng suất tiêu thụ của cuộn dây?


<i><b>Câu 5 : Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Cuộn dây có </b></i>


điện trở r = 30, độ tự cảm <i>L</i> 0, 4




 H, tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp tức thời


giữa hai đầu đoạn mạch là <i>u</i>120cos100

<i>t</i>(V). Với giá trị nào của C thì cơng suất tiêu


thụ của mạch có giá trị cực đại và giá trị công suất cực đại bằng bao nhiêu?


A.


4
10


2


<i>C</i>





 F và

<i>P</i>

<sub>max</sub>

120

W. B.


4
10


<i>C</i>





 F và <i>P</i><sub>max</sub> 120 2W.



C.


3
10


4


<i>C</i>





 F và

<i>P</i>

<sub>max</sub>

240

W. D.


3
10


<i>C</i>





 F và <i>P</i><sub>max</sub> 240 2W.


<i><b>Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa </b></i>


hai đầu mạch là <i>u<sub>AB</sub></i> 100 2 cos100

<i>t</i>(V), điện trở R thay đổi ; cuộn dây có Ro = 30,
1, 4



<i>L</i>



 H ; <i>C</i> 31,8

<i>F</i>. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của điện trở R đạt giá trị lớn


nhất thì R và PR có giá trị là :


A. R = 30 ; PR = 125W. B. R = 50 ; PR = 250W.
C. R = 30 ; PR = 250W. D. R = 50 ; PR = 62,5W.


<i><b>Câu 7 : Đặt một điện áp u = 80cos(</b></i>t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ


điện C và cuộn dây khơng thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu
dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>A. 15Ω </b> <b>B. 25Ω </b> <b>C. 20Ω </b> <b>D. 40Ω </b>


<i><b>Câu 8: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40Ω và độ tự cảm L = </b></i>0, 7


<i></i> H, tụ điện
có điện dung C=100


<i></i> μF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai
<i>đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u=</i>100 2cos(100πt)V. Thay đổi R thì cơng


suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Khi đó:


<b>A. P</b><sub>max</sub> = 166,7W. <b>B. P</b><sub>max</sub> = 320W.


<b>C. P</b><sub>max</sub> = 160W. <b>D. P</b><sub>max</sub>=333W.


<i><b>Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có điện </b></i>


trở r và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị của r, L, C không
đổi, giá trị của điện trở thuần R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều u200 2 cos(100 t)V, t(s) . Khi RR<sub>1</sub> 50 hoặc RR<sub>2</sub>  95 thì cơng suất
tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng một giá trị bằng 8000W


41 . Khi RR0 thì cơng suất của


đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của R0 là


<b>A. </b>70 <b>B. </b>80 <b>C. </b>90 <b>D. </b>60


<i><b>Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn </b></i>


dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =




6
<i>0,</i>


H, tụ điện có điện dung C =





2
1


mF. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên
biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng


A. 0 B. 10 C. 40. D. 50.


<i><b>Câu 11: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100</b></i> 3  và độ tự cảm L
= 0,191 H, tụ điện có điện dung C = 1/4(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2cos(100t) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ


trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.


<b>A. 200 W </b> <b>B. 228W </b> <b>C. 100W </b> <b>D. 50W </b>


<i><b>Câu 12.Cho một mạch điện gồm biến trở R</b></i><sub>x</sub> mắc nối tiếp với tụ điện có <i>C</i>63,8<i>F</i>và một


cuộn dây có điện trở thuần r = 70, độ tự cảm <i>L</i> 1 <i>H</i>


 . Đặt vào hai đầu một điện áp
U=200V có tần số f = 50Hz. Giá trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại
đó lần lượt là


A. <i>0 ;378, 4W</i> B. <i>20 ;378, 4W</i> C. <i>10 ;78, 4W</i> D. <i>30 ;100W</i>


<i><b>Câu 13: Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R</b></i>0 = 50,



4


L = H


10π và tụ điện có điện dung


4
10


F





<b>C =</b> và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả


được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều


u100 2.cos100 t (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có giá


trị:


A. 110Ω B. 78,1Ω C. 10Ω D. 148, 7Ω


<i><b>Câu 14(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 400cos100</b></i>t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>



điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB
có giá trị 400 V; ở thời điểm 1


400


<i>t</i> (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng
không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là


A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. Chọn B


<b>Câu 15: Đoạn mạch AB gồm R</b><sub>1</sub>L<sub>1</sub>C<sub>1</sub> nối tiếp đoạn mạch X. Đoạn AM gồm R<sub>1</sub>L<sub>1</sub>C<sub>1</sub> nối
tiếp . Đoạn MB có hộp X, cũng có các phần tử là R2L2C2 nối tiếp ; UAB =200V,f = 50Hz, IAB
=2 A; R1 = 20. Ở thời điểm t(s),uAB = 200 2( )<i>V</i> thì ở thời điểm ( t+1/600)s, iAB = 0(A )
và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:


<b> A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W </b>


<b>Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Biết đoạn </b>


AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được; đoạn
mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
100√2cos100πt (V) rồi điều chỉnh tụ điện có điện dung C = (10-3<sub>√3)/(7,5π) F thì mạch xảy </sub>
ra cộng hưởng điện. Biết khi đó các điện áp tức thời uAM và uMB vuông pha nhau, công suất
tiêu thụ trên đoạn AM bằng 1/4 công suất tiêu thụ trên tồn mạch. Cơng suất tiêu thụ trên
tồn mạch khi đó bằng


A. 100 W. B. 50 W C. 200 W. D. 75 3 W.


<b>Câu 17: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và biến trở mắc nối tiếp với điện áp hiệu </b>



dụng ở 2 đầu đoạn mạch là U = 24 V khơng đổi. Khi biến trở có giá trị R1 =18Ω
hoặc R2 =128Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đều là P. Cảm khẳng ZL của cuộn
dây và công suất cực đại của đoạn mạch khi thay đổi biến trở tương ứng là:
A. Z<sub>L</sub>= 24Ω và P<sub>max</sub> = 12W B. Z<sub>L</sub>= 24Ω và P<sub>max</sub> = 24W
C. ZL= 48Ω và Pmax = 6W D. ZL= 48Ω và Pmax = 12W


<b>Câu 18: Cho đoạn mạch RLrC gồm một biến trở R, một cuộn dây có độ tự cảm L điện trở </b>


thuần r, một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu
dụng và tần số f không đổi. Biết f=50Hz, L=0,4/ H; r =10Ω; C=1000/8 μF. Khi thay đổi
R tới giá trị 15 Ω thì cơng suất của mạch là P; Phải tăng giá trị của R thêm bao nhiêu để
công suất tiêu thụ của mạch vẫn là P.


<b>A. 320/3 Ω </b> <b>B. 275/3 Ω. </b> <b>C. 39Ω </b> <b>D. 64Ω </b>


<b>Câu 19: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 100</b> 2.cos 2πft (V), với f không đổi, vào hai


đầu mỗi phần tử: điện trở thuần cảm và tụ điện thì dịng điện qua mỗi phần tử trên đều có
cùng một giá trị hiệu dụng là 2A. Khi đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần
<b>tử trên mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là: </b>


A. 150W B. 100 3W C.100W D. 200W


<b>Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện </b>


trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện (có điện dung thay đổi được) mắc nối tiếp.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện bằng


2.10-4/(π√3) F thì mạch xảy ra cộng hưởng điện. Biết khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch và gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu điện


trở R. Công suất nhiệt trên cuộn dây khi đó bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 21: Cho mạch RLC, có C thay đổi được điện áp hai đầu đoạn mach u = U</b> cos100πt


(V). Khi


4
1


10
2


<i>C</i> <i>C</i> <i>F</i>





  hoặc


4
2


10


<i>C</i> <i>C</i> <i>F</i>






  thì mạch tiêu thụ cùng cơng suất nhưng các


dịng điện i1 và i2 lệch pha nhau


3




. Xác định R nếu biết <i>L</i> 1,5<i>H</i>




<b>Câu 22: Xét cuộn dây có độ tự cảm L = </b>


4
,
0


H. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp khơng


đổi U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn
dây này điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì cơng suất
tiêu thụ ở cuộn dây là:


<b>A. 1,2 (W). </b> <b>B. 1,6 (W). </b> <b>C. 4,8 (W). </b> <b> D. 1,728 (W). </b>



<b>Dạng 17 - Hệ số công suất mạch điện xoay chiều không phân nhánh. </b>


<i><b>Câu 1 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện </b></i>


trở thuần R = 100


mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần <i>L</i> 1<i>( H )</i>


 . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức


điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 100 2 cos(100 )( )
4


<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> và


200 cos(100 )( )


2


<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:


<b>A. </b> 2


2



<i>cos</i>  <b>B. </b> 3


2


<i>cos</i> <b>C. 0,5 </b> <b> D. 0,75. </b>


<i><b>Câu 2: Đoạn mạch gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở </b></i>


thuần <i>R</i><sub>1</sub> nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần <i>R</i><sub>2</sub>  50 nối


tiếp tụ điện 2 4


10


<i>C</i> <i>F</i>





 . Biết điện áp tức thời


7


200 2 cos(100 )( )


12


<i>AM</i>



<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i> <i>u<sub>MB</sub></i> 80 cos(100<i>t V</i>) . Tính hệ số cơng suất của đoạn mạch


AB.


<i><b>Câu 3 : Đoạn mạch AB nối tiếp gồm chỉ các phần tử như điện trở thuần , cuộn cảm và tụ </b></i>


điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở
thuần R = 50  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung kháng 50 . Biểu thức điện áp trên


đoạn mạch AM và MB lần lượt là: <i>u<sub>AM</sub></i> 80 cos(100<i>t V</i>)( ) và <i>uMB</i> 100 cos(100 <i>t</i> <sub>2</sub>)( )<i>V</i>





  <sub>. Hệ </sub>


số công suất của đoạn mạch AB là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Câu 4 : (ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn </b></i>


AM gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = <sub></sub>


4
10 3



F, đoạn


mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và


MB lần lượt là: )(V)


12
7
t
100
cos(
2
50


u<sub>AM</sub>     và <i>u<sub>MB</sub></i> 150cos100<i>t</i>(<i>V</i>). Hệ số công suất của


đoạn mạch AB là


<b>A. 0,84. </b> <b>B. 0,71. </b> <b>C. 0,86. </b> <b>D. 0,95. </b>


<i><b>Câu 5 : Mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở R mắc nối tiếp với một tụ C . Mạch được </b></i>


đặt dưới điện áp u luôn ổn định . Biết giá trị hiệu dụng U C = √3 Ucd , độ lệch pha của điện
áp hai đầu cuộn dây so với CĐ dịng điện qua mạch là π/3. Tính hệ số công suất của mạch.


<b>Dạng 18 - Cuộn dây khơng cảm thuần có điện trở hoạt động (cuộn r, L): </b>
<i><b>Câu 1 : Cho mạch điện như hình vẽ , trong đó </b></i>


4



10


<i>C</i>




 F = , L = 1


2 H, r = 10 , R =


40


Biểu thức dòng điện trong mạch i = 2 2cos 100t (A)


a.Tính tổng trở của mạch?


b.Độ lệch pha  và Cơng suất của tồn mạch ?


<i><b>Câu 2: Cho mạch như hình vẽ .Cuộn dây có r=100</b></i>, L 1H


 ;


tụ điện có điện dung


4


10



C F


2






 . Điện áp xoay chiều hai đầu


đoạn mạch uAB 100 2 cos100 t(V) .Tính độ lệch pha giữa điện áp

u

AB và

u

AM ? Tính
Uc?


<i><b>Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết </b></i>


4
10


<i>C</i>





 F,


1
2


<i>L</i>




 H,

<i>u</i>

<i><sub>AB</sub></i>

200cos100

<i>t</i>

(V). Điện áp uAM chậm pha
6




so với dòng điện qua mạch


và dòng điện qua mạch chậm pha
3




so với uMB. Tính r và R? Đs.


50 3


3



<i>r</i>



100 3



<i>R</i>

.


<i><b>Câu 4 : Một cuộn dây có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C rồi </b></i>


mắc vào 2 điểm A, B của một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AB, giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai cực của tụ điện bằng vơn kế có điện trở
rất lớn, ta lần lượt được: U<sub>AB</sub> = 37,5 V, U<sub>L</sub>=50V, U<sub>C</sub>=17,5 V.Đo cường độ dòng điện bằng
một ampe kế có điện trở khơng đáng kể, ta thấy I=0,1 A.Khi tần số f thay đổi đến giá trị



C


A R L,r. B


N
M


<b>C </b>


A <b>R </b> <b>L,r </b> <sub>B </sub>


<b>M </b>
<b>L,r M C</b>


<b>V </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


fm=330 Hz thì cường độ dịng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Tính độ tự cảm L, điện
<b>dung C, và tần số f của điện áp đã sử dụng ở trên. </b>


<b>Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = </b>0,1


 H và có điện
trở thuần r = 10 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 500 F


π  . Đặt vào hai đầu



đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz và điện áp hiệu dụng U = 100V, pha
ban đầu bằng 0. .Biểu thức của dòng điện qua mạch:


A. i = 5cos(100t


-4




) (A) B. i = 10 2cos(100t +


4




) (A)


C. i = 10cos(100t +


4




) (A) D. i = 5 3cos(100t -


4





) (A)


<i><b>Câu 6: Cho mạch điện hình vẽ , biết: R = 40</b></i>, <i>C</i> 2,5104<i>F</i>


và:<i>u<sub>AM</sub></i> 80cos100<i>t V</i>( ); 200 2 cos(100 7 ) ( )
12


<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i> . r và L có giá trị là:


A. <i>r</i> <i>L</i> <i>H</i>




3
,


100 


 B.<i>r</i> <i>L</i> <i>H</i>




3
10
,


10 





C.<i>r</i> <i>L</i> <i>H</i>




2
1
,


50 


 D.<i>r</i> <i>L</i> <i>H</i>




2
,


50 




<b>Câu 7: Một đoạn mạch nối tiếp ABC gồm một tụ điện (đoạn AB) và một cuộn dây (đoạn </b>


BC). Khi tần số dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 1000Hz người ta đo được các điện áp
hiệu dụng UAB = 2 V, UBC = 3 V, UAC = 1V và cường độ hiệu dụng I = 10-3 A.Tìm điện
trở r và độ tự cảm L của cuộn dây



A. r=500 3; L= 3


4 H B. r=500 2; L =
3
4 H


C. r=400 3; L= 1


4 H D.r=300 2; L =
4
3 H


<b>Câu 8: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dịng điện qua </b>


nó là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá
trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm
kháng của cuộn dây là:


A. R=18 ZL=30 B. R=18 ZL=24
C. R=18 ZL=12 D. R=30 ZL=18


<b>Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:Điện áp hai </b>


đầu đoạn mạch:<i>u</i><i>U</i>0cos<i>t V</i>( ), <i>R</i><i>r</i>.Điện áp uAM


và u<sub>NB </sub>vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là30 5<i>V</i> . Hỏi U<sub>0</sub> có giá trị bao
nhiêu:


A.120V B.75 V C. 60V D.60 2V



<b>Câu 10: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H </b>


và điện trở thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hồ ổn
định có  300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của
biến trở phải bằng bao nhiêu?


A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.






R <sub> </sub>L, r C


A N M B






R C L, r
M


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>



<b>Câu 11(ĐH-2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ </b>


điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong


mạch là


3




. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu


dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với
<b>hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là </b>


A. 0. B.


2




. C.


3




 . D. 2


3




.


<b>Bài 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=180</b>, một cuộn dây có
r=20, độ tự cảm L=0,64H 2




 H và một tụ điện có C=32F
4


10





 F, tất cả mắc nối tiếp


với nhau. Dịng điện qua mạch có cường độ i=cos(100t) (A).Lập biểu thức của điện áp
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Bài 13: Cho đoạn mạch điện AB gồm R với U</b><sub>R</sub>=U<sub>1</sub>, và L với U<sub>L</sub>=U<sub>2</sub>. Điện trở thuần
R=55 mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L. Khi đặt vào


hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200 2cos100t(V) thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai cuộn dây lần lượt là
U<sub>1</sub>=100V và U<sub>2</sub>=130V.


a. Tính r và L



b. Lập biểu thức tính điện áp tức thời u<sub>2 </sub>(u<sub>MB</sub>) giữa hai đầu cuộn dây.


<b>Bài 14: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 3. Biết u</b>AB=50 2cos100t(V). Các điện
áp hiệu dụng UAE=50V, UEB=60V.


a. Tính góc lệch pha của u<sub>AB</sub> so với i.
b. Cho C=10,6F. Tính R và L.Viết i?


<b>Bài 15: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 4. Biết </b><i>uAB</i> 100 2 cos100<i>t V</i>( )


Các điện áp hiệu dụng UAM = 100V; UMB = 120V
a.Tính góc lệch của uAB so với i


b.Cho C = 10,6μF. Tính R và L; Viết i?


<b>Bài 16: Cho mạch điện như hình 5. Điện áp giữa hai </b>


đầu mạch


là <i>u</i>65 2cos<i>t</i>(<i>V</i>). Các điện áp hiệu dụng là UAM =
13V


U<sub>MB</sub> = 13V; U<sub>NB</sub> = 65V. Công suất tiêu thụ trong mạch
là 25w.


a) Tính r, R, Z<sub>C</sub>, Z<sub>MN</sub>


b) Tính cường độ hiệu dụng và hệ số công suất tiêu thụ của mạch



<b>Dạng 19 - HIỆN TƢỢNG CỘNG HƢỞNG ĐIỆN </b>


<b>R, L </b> <b><sub>M </sub><sub> C </sub></b>


<b>A </b> <b>B </b>


Hình 4


<i>A </i>


<i> R </i> <i>r,L </i> <i>C </i>


<i>B </i>
<i>N </i>


<i>M </i>


Hình 5


<b>B </b>
<b>C </b>


<b>L,r </b>


<b>A </b> <b>E </b>


Hình
3


Hình 2


<b>U1</b>


<b>B </b>


<b>A </b> <b>R </b> <b>L </b>


<b>U2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Câu 1 : Cho mạch điện như hình vẽ. uAB = </b></i>


200 2cos100t (V). R =100; <i>L</i> 1


 H; C là tụ điện biến


đổi ; <i>RV</i>. Tìm C để vơn kế V có số chỉ lớn nhất. Tính
V<sub>max</sub>?


A. 100 2V, 1072,4F ; B. 200 2;
4


10


<i>F</i>


 ;



C. 100 2V;
4


10


 F ; D. 200 2;


4


10


 F.


<i><b>Câu 2 : Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 40</b></i>, cuộn dây có r = 20 và L =


0,0636H, tụ điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
có f = 50Hz và U = 120V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị
cực đại, giá trị đó bằng:


A. 40V B. 80V C. 46,57V D. 40 2V


<i><b>Câu 3 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 50</b></i>, <i>L</i> 1



 H. Đặt vào hai đầu


đoạn mạch một điện áp xoay chiều <i>u</i>220 2 cos100

<i>t</i>(V). Biết tụ điện C có thể thay đổi
được.


a. Định C để điện áp đồng pha với cường độ dòng điện.


b. Viết biểu thức dòng điện qua mạch.


<i><b>Câu 4 : (ĐH-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào </b></i>


hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm


0, 4


 (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.


<i><b>Câu 5 : Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=100</b></i>, L=2


 H, tụ điện có


điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều


)
4
100
cos(
2


200  


 <i>t</i>


<i>u<sub>AB</sub></i> . Giá trị của C và công suất tiêu thụ của mạch khi điện áp giữa


hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch nhận cặp giá trị nào sau đây:


A.C=
4


10
2




F , P=400W B. C=




4


10


F , P=300W


C.C=




3


10


F , P=400W C. C=





2
104


F , P=200W


<i><b>Câu 6 : Mạch điện R,L,C nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 220</b></i> 2cost(V) và  có thể
thay đổi được. Tính điện áp hiệu dụng 2 đầu R khi biểu thức dịng điện có dạng <i>i</i><i>I</i><sub>0</sub><i>Cos</i><i>t</i>:
A. 220 2(V) B. 220(V) C. 110(V) D. 120 2(V).


<i><b>Câu 7 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=100</b></i>,cuộn thuần cảm có L
thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có <i>u</i> <i>Cos</i> <i>t</i> )<i>V</i>


6
100
(
2


100  


 .


Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR=100V. Biểu thức nào sau đây
đúng cho cường độ dòng điện qua mạch:


<b>V</b>


<b>C </b>



<b>A </b> <b>R </b> <b>L </b> <b>B </b>


<b>C </b>


<b>A </b> <b>R </b> <b>L </b> <b>B </b>


<b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


A. )


6
100


2  


 <i>Cos</i> <i>t</i>


<i>i</i> (A) B. )


6
100


(  


<i>Cos</i> <i>t</i>



<i>i</i> (A)


C. )


4
100
(


2  


 <i>Cos</i> <i>t</i>


<i>i</i> (A) D.<i>i</i> 2<i>Cos</i>(100<i>t</i>) (A)


A


<i><b>Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. </b></i>


Biết R = 200, <i>L</i> 2



 H,


4
10


<i>C</i>






 F. Đặt vào hai


đầu mạch điện một điện áp xoay chiều <i>u</i>100cos100

<i>t</i> (V).
a. Tính số chỉ của ampe kế.


b. Khi R, L, C không đổi để số chỉ của ampe kế lớn nhất, thì tần số dịng điện phải bằng bao
nhiêu? Tính số chỉ ampe kế lúc đó. (Biết rằng dây nối và dụng cụ đo không làm ảnh hưởng
đến mạch điện).


<i><b>Câu 9: Cho đoạn mạch như hình vẽ :</b>U<sub>AB</sub></i>63 2<i>co</i>s<i>t V</i>( ) <i>R<sub>A</sub></i> 0, <i>R<sub>V</sub></i>  . Cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng <i>Z<sub>L</sub></i> 200 , thay đổi C cho đến khi Vôn kế V chỉ cực đại 105V . Số chỉ
của Ampe kế là :


A.0,25A B.0,3A
C.0,42A D.0,35A


<b>DẠNG 20 - BÀI TẬP ĐIỆN VUÔNG PHA CÔNG THỨC VẾ PHẢI BẰNG =1 RÚT </b>
<b>GỌN PHẦN DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>


<i><b>Câu 1 : Cho mạch điện xoay chiều như hình bên . </b></i>


R<sub>1</sub> = 4,


2
1


10
8



<i>C</i>

<sub></sub>

<i>F</i>




 , R<sub>2</sub> = 100 ,

<i>L</i>

<sub></sub>

1

H , f = 50Hz.
Tìm điện dung C2, biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha.


<i><b>Câu 2 : Cho mạch điện như hình vẽ. U</b></i><sub>AN</sub> = 150V, U<sub>MB</sub> = 200V, u<sub>AN</sub> và u<sub>MB</sub> vuông pha với
nhau, cường độ dịng điện tức thời trong mạch có biểu thức <i>i</i><i>I<sub>o</sub></i>cos100

<i>t</i>(A). Biết cuộn


dây là thuần cảm. Hãy viết biểu thức uAB.


<i><b>Câu 3: Cho vào đoạn mạch hình bên một dịng điện </b></i>


xoay chiều có cường độ <i>i</i><i>I<sub>o</sub></i>cos100

<i>t</i>(A). Khi
đó uMB và uAN vuông pha nhau, và


100 2 cos 100
3


<i>MB</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 (V). Hãy viết biểu thức uAN và tìm hệ số cơng suất của đoạn
mạch MN.


V


C


L


M


A <sub>A </sub> R B


C
L


M


A <sub>A </sub> R B


R L,


A B


N
M


C


R C


L,r=0


A B N


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>



<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Câu 4: Cho đoạn mạch xoay chiều u = U</b></i><sub>0</sub>cost ổn định , có R ,L , C ( L thuần cảm )mắc


nối tiếp với R thay đổi .Khi R = 20  thì cơng suất trên điện trở R cực đại và đồng thời khi
đó điều chỉnh tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C sẽ giảm . Dung kháng của tụ sẽ là :
A. 20  B . 30  C . 40  D . 10 


<i><b>Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có RLC ( L thuần </b></i>


cảm ) mắc nối tiếp. Biết : điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là  =  / 6 so với
cường độ dòng điện hiệu qua mạch . Ở thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
chứa LC là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V .Biểu thức
điện áp cực đại hai đầu điện trở R là :


A. 200 V B. 173,2 V C. 321,5 V D. 316,2 V


<i><b>Câu 6 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định , có R, LC (L thuần </b></i>


cảm )mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC
= 100 3 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V ; độ lệch pha giữa điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu là /3. Pha của điện áp tức
thời hai đầu điện trở R ở thời điểm t là :


A. /6 B. /4 C. /3 D. /5


<i><b>Câu 7 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định , có R, LC ( L </b></i>


thuần cảm ) mắc nối tiếp .Biết : thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC
là u<sub>LC</sub> = 50 3 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u<sub>R</sub> = 50 3 V ; ở thời điểm t<sub>2</sub>


điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 150 ( V ) và điện áp tức thời hai đầu
điện trở R là uR = 50 V . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch so với cường
độ dòng điện tức thời ở thời điểm t1 là :


A. /3 B. /6 C. /4 D. / 5


<i><b>Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB </b></i>


gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm
L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và
sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc


2




. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi


chưa thay đổi L?


<b>A. 100 V. </b> <b>B. </b>100 2 V. <b>C. </b>100 3 V. <b>D. 120 V. </b>


<i><b>Câu 9 : Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L . Duy trì hai đầu đoạn </b></i>


mạch một điện áp xoay chiều u = 240 2cos(100(t)V, điện trở có thể thay đổi được. Cho R


= 80 ,I = 3A,


<b>C </b>



A B


<b>R </b> <b>L </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


U<sub>CL</sub>= 80 3V, điện áp u <sub>RC</sub> vuông pha với u<sub>CL</sub>. Tính L?


A. 0,47H B. 0,37H C. 0,68H D. 0,58H


<i><b>Câu 10 : Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 75</b></i>, cuộn cảm có độ


tự cảm L = 5


4 H và tụ điện có điện dung C. Dòng điện xoay chiều qua mạch: i = 2 cos


100t(A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dịng điện là /4.Tính C.Viết biểu thức
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên.


<i><b>Câu 12 : Cho mạch xoay chiều như hình vẽ:</b>C</i>31,8(<i>F</i>), f=50(Hz); Biết

<i>U</i>

<i>AE</i> lệch pha


<i>B</i>
<i>E</i>


<i>U</i>

<sub>.</sub> một góc 1350 và i cùng pha với <i>UAB</i>. Tính giá trị của R?
A.<i>R</i>50() B.<i>R</i>50 2()



C.<i>R</i>100() D.<i>R</i>200()


<i><b>Câu 13 : Cho đoạn mạch như hình vẽ : f=50(Hz); </b>L</i> 1


 (H) thì

<i>U</i>

<i>MB</i> trễ pha 900 so với


<i>AB</i>


<i>U</i> và <i>U<sub>MN</sub></i> trễ pha 1350 so với <i>U<sub>AB</sub></i>. Tính điện trở R?


A. 50() B. 100 2 ()
C. 100() D.80 2()


<i><b>Câu 14 : Cho mạch điện RLC; u = 200</b></i> 2cos100t (V). L thay đổi được ; Khi mạch có L =


L1 = 3 3<sub></sub> (H) và L = L2 = <sub></sub>3(H). Thì mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng nhưng
giá trị tức thời lệch pha nhau một góc 2


3




1. Tính R và C


2. Viết biểu thức của i


<i><b>Câu 15 : Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần </b></i>


cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4<sub>/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp </sub>


xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100t (V). Để điện áp uRL lệch pha /2 so với
u<sub>RC</sub> thì R bằng bao nhiêu?


A. R = 300. B. R = 100.
C. R = 100 . D. R = 200.


<i><b>Câu 16 : Cho mạch điện RLC, L thay đổi được, Điện áp hai đầu mạch là u = U</b></i> 2cos(t)
V; Khi L = L<sub>1</sub> = 1


 (H) và L = L2 =
3


 (H) Thì giá trị tức thời của các dịng điện đều lệch
pha một góc


4




so với u


1. Tính R và  biết C = 1


2 .


4


<i>10 F</i> .
2. Tính  và C biết R = 100
3. Tính C và R biết  = 100rad/s



<i><b>Câu 17 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ R =100Ω, C =</b></i>
4


10


<i>F</i>




, f =50Hz, UAM =200V
UMB=100 2(V), uAM lệch pha


5
12 <i>rad</i>




so với uMB


A R,L E C B


A M N B


L C R


B
C



A R L


M N


R C


L


M N B


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


Tinh công suất của mạch


A, 275,2W B,373,2W C, 327W D,273,2W


<i><b>Câu 18 : Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L. Duy trì hai đầu đoạn </b></i>


mạch một điện áp xoay chiều u = 240 2cos(100(t)V, điện trở có thể thay đổi được. Cho R


= 80 ; I = 3A, UCL= 80 3V, điện áp u RC vuông pha với uCL. Tính L?
A. 0,37H B. 0,58H C. 0,68H D. 0,47H


<b>DẠNG 21 - bài toán ngƣợc xác định R,L,C: </b>


<i><b>Câu 1 : Tính tổng trở của các mạch điện sau: </b></i>


a. Cho mạch RLC không phân nhánh: U<sub>C </sub>= 4V; U<sub>R </sub>=16V; U<sub>L</sub>=20V; I=2A


b. Cho Mạch RL nối tiếp có R=20Ω; u lệch pha 60o so với i


c. Cho Mạch RC nối tiếp có R=10Ω; u lệch pha 30o so với i
d Cho Mạch RLC nối tiếp có R=60Ω; hệ số công suất
0,6


<i><b>Câu 2 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. </b></i>


UAB=const; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và ampe kế
không đáng kể. 10 ( )


4
<i>F</i>
<i>C</i>





 . Khi khóa K chuyển từ vị


trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe kế khơng thay đổi. Tính
độ tự cảm L của cuộn dây ?


A. 10 ( )


2
<i>H</i>





B. 10 ( )


1
<i>H</i>




C. 1(<i>H</i>)


 D. ( )


10


<i>H</i>


<i><b>Câu 3 : Cho mạch điện như hình vẽ: u=</b></i>120 2 cos(100<i>t</i>)(V); cuộn dây có r


=15; ( )


25
2
<i>H</i>
<i>L</i>



C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất.


Tìm C và số chỉ vơn kế lúc này?


A. ( ); 136( )


8
10 2


<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i>  <i>V</i> 




 B. 4 ( ); 163( )


10 2


<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i>  <i>V</i> 







C. ( ); 136( )


3
10 2


<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i>  <i><sub>V</sub></i> 




 D. 5 ( ); 186( )


10 2


<i>V</i>
<i>U</i>


<i>F</i>


<i>C</i> <i><sub>V</sub></i> 







<i><b>Câu 4 : Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở r = 30</b></i>, độ tự cảm <i>L</i> 0, 4



 H


mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:
120cos100


<i>u</i>

<i>t</i>(V). Với giá trị nào của C thì cơng suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại
và giá trị cơng suất cực đại bằng bao nhiêu?


A.
4
10
2
<i>C</i>




 F và

<i>P</i>

<sub>max</sub>

120

W. B.


4
10


<i>C</i>





 F và <i>P</i><sub>max</sub> 120 2W.



A B


C
A
1
2
K
R
<b>L </b>
<b>V </b>


<b>r,L </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


C.


3
10


4


<i>C</i>






 F và

<i>P</i>

<sub>max</sub>

240

W. D.


3
10


<i>C</i>





 F và <i>P</i><sub>max</sub> 240 2W.


<i><b>Câu 5 : Cho mạch điện không phân nhánh. R = 100</b></i>, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,318 H,


f = 50Hz, tụ điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều


có giá trị hiệu dụng

<i>U</i>

100 2

V. Điều chỉnh C để mạch có cộng hưởng điện. Giá trị C và
cường độ dịng điện khi đó là:


A. C = 31,8F và

<i>I</i>

2

A. B. C = 31,8F và

<i>I</i>

2 2

A.
C. C = 3,18F và

<i>I</i>

3 2

A. D. C = 63,6F và I = 2A.


<i><b>Câu 6 : Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp. R thay đổi, </b>L</i> 1



 H,


3
10



4


<i>C</i>





 F. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

<i>u</i>

75 2 cos100

<i>t</i>

(V). Cơng suất trên tồn mạch
là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?


A. R = 45 B. R = 60 C. R = 80 D. câu A hoặc C


<i><b>Câu 7 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100</b></i> và tụ điện có điện dung C mắc nối


tiếp. Biết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos100t V và cường độ
hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?


A. Z=100 2 ; C= 1


<i>Zc</i>


 = <i>F</i>


4


10


1 



 B. . Z=200 2 ; C=


1


<i>Zc</i>


 = <i>F</i>


4


10


1 




C. Z=50 2 ; C= 1


<i>Zc</i>


 = <i>F</i>


4


10


1 


 D. . Z=100 2 ; C=



1


<i>Zc</i>
 =


3


10


<i>F</i>




<i><b>Câu 8 : </b></i>


Một mạch điện xoay chiều ABDEF gồm các linh kiện sau đây mắc nối tiếp (xem hình vẽ)
- Một cuộn dây cảm thuần có hệ số tự cảm L.


- Hai điện trở giống nhau, mỗi cái có giá trị R.
- Một tụ điện có điện dung C.


Đặt giữa hai đầu A, F của mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung UAF =
50V và có tần số f = 50Hz.. Điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AD và BE đo được là
U<sub>AD</sub> = 40V và U<sub>BE</sub> = 30V.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 1A


a) Tính các giá trị R, L và C


b) Tính hệ số cơng suất của mạch điện



c) Tính độ lệch pha giữa các hiệu điện thế UAD và UDF<i>. ĐH Tài chính Kế </i>
<i>tốn - 1999 </i>


<i><b>Câu 9 : Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L </b></i>


và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u
tần số 1000Hz. Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở khơng đáng kể song song với tụ C thì nó
chỉ 0,1A. Dịng điện qua nó lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc /6 rad. Thay
ampe kế A bằng vơn kế V có điện trở rất lớn thì vơn kế chỉ 20V, điện áp hai đầu vơn kế
chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch /6 rad. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá
trị:


A. 3 ( ); R 150
40


<i>L</i> <i>H</i>




   B. 3 ( ); R 50


20


<i>L</i> <i>H</i>




  



C


A F


R
E
D


R
L


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


C. 3 ( ); R 90
40


<i>L</i> <i>H</i>




   D. 3 ( ); R 90
20


<i>L</i> <i>H</i>




  



<b>DẠNG 22 - CỰC TRỊ-XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG </b>
<b>KHI THAY ĐỔI THÔNG SỐ CỦA MẠCH </b>


<i><b>Câu 1 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức </b></i>


200cos100


<i>u</i>

<i>t</i>(V). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện trở R = 100,


tụ điện có điện dung


4
10


<i>C</i>





 (F). Xác định L sao cho điện áp


hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt giá trị cực đại, tính hệ số cơng suất của mạch điện khi
đó.


<i><b>Câu2 : Mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,318H, R = 100</b></i>,


tụ C là tụ xoay. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức <i>u</i>200 2 cos100

<i>t</i><b>(V). </b>
a. Tìm C để điện áp giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực



đại, tính giá trị cực đại đó.


b. Tìm C để điện áp hai đầu MB đạt cực đại, tính giá trị
cực đại đó.


<b>Câu 3: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R thay đổi </b>


được, cuộn dây khơng thuần cảm, có điện trở r. Khi <i>R</i>1 20 hoặc <i>R</i>2110 thì cơng suất
trong mạch như nhau. Khi <i>R</i> 50 <sub> thì công suất mạch cực đại. Điện trở thuần r của cuộn </sub>


dây là bao nhiêu?


<b>Câu 4: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở thuần r, </b>


điện trở R thay đổi được. Khi <i>R</i><i>R</i>1 hoặc <i>R</i><i>R</i>2 thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau.
Điều kiện của R để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì biểu thức liên hệ giữa R, R1,
R<sub>2</sub>, r là gì?


<b>Câu 5: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi </b>


được. Hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu đoạn mạch có biểu thức 2002os100
8


<i>u</i> <i>c</i><sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub><i>V</i>


 .


Khi 1


1



<i>L</i> <i>H</i>




 <sub> hoặc </sub><i>L</i><sub>2</sub> 3<i>H</i>




 <sub> thì thấy cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng </sub>


bằng nhau và bằng <i>2 A</i>. Điều chỉnh L để hiệu điện thế hiệu dụng <i>URL</i> đạt giá trị cực tiểu,
giá trị cực tiểu này bằng bao nhiêu?


<b>Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai </b>


đầu đoạn mạch AB một điện áp <i>u<sub>AB</sub></i> 100 3 cos

<i>t</i>(V) (

thay đổi được). Khi

 

<sub>1</sub> thì


C


A R L B


V
M


R C


L


M



N <sub>B </sub>


A


V
V’


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


UR =100V; <i>UC</i> 50 2V; P =

50 6

W. Cho


1


<i>L</i>



 H và UL > UC. Tính UL và chứng tỏ đó
là giá trị cực đại của UL.


<b>Câu 7: Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế </b>


xoay chiều có tần số f. Khi 1


2



<i>L L</i> <i>H</i>




  <sub> hoặc </sub><i>L L</i><sub>2</sub> 3<i>H</i>




  <sub> thì hiệu điện thế trên cuộn dây </sub>
thuần cảm này là như nhau. Muốn hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì L phải bằng
bao nhiêu?


<b>Câu 8: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch RLC, biết cuộn dây thuần cảm và </b>


giá trị L thay đổi được. Khi 1


2,5


<i>L L</i> <i>H</i>




  <sub> hoặc </sub> 2


1,5


<i>L L</i> <i>H</i>





  <sub> thì cường độ dịng điện trong </sub>
mạch trong 2 trường hợp bằng như nhau. Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại thì L
phải bằng bao nhiêu?


<b>Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tụ có điện dung C thay đổi được. Khi </b>


4
1
10
<i>C</i> <i>F</i>



hoặc
4
2
3.10
<i>C</i> <i>F</i>



 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Để hiệu
điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện phải bằng
bao nhiêu?


<b>Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có C thay đổi thì </b>


thấy khi 1 4

 



10



C F


π




 và

 



4
2


10


C F






 thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C khơng đổi. Để
điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là


<b>A. </b>

 



4


3.10


C F






 <b> B. </b>

 



4


10


C F






 <b> </b> <b>C. </b>

 



4


3.10


C F






 <b> </b> <b>D.</b>

 




4


2.10


C F








<b>Câu 11: Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB , tần số dòng điện 50Hz, đoạn AN chứa </b>


R=10 3  và C thay đổi ,đoạn NB Chứa L=




2
.
0


H . Tìm C để <i>U<sub>AN</sub></i> cực đại :


A.C=106<i>F</i> B.200<i>F</i>
C.300<i>F</i> D.250<i>F</i>


<b>Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có độ tự cảm </b>

3




<i>L</i>





H, điện trở thuần r = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp


100 2 cos100


<i>AB</i>


<i>u</i> 

<i>t</i>(V). Tính giá trị của C để vơn kế có giá trị lớn nhất và tìm giá trị


lớn nhất đó của vơn kế.


A.

<i>C</i>

4 3

.10

4





F và

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i><sub>max</sub>

120

V. B.

3

.10

4

4



<i>C</i>






F và

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i><sub>max</sub>

180

V.


C.

3

.10

4

4



<i>C</i>





F và

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i><sub>max</sub>

200

V. D.

<i>C</i>

3

.10

4




F và

<i>U</i>

<i><sub>C</sub></i><sub>max</sub>

220

V.


L,r M C


V


B
A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều </b> uU 2 cos(100 t) V vào đoạn mạch RLC. Biết
R100 2, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là


1



C 25 / ( F)  và C2 125 / 3 ( F)  thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp
hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C


<b> A. </b>C 300( F)
3


 


 . <b> B.</b>


50
C ( F)


 . <b>C.</b>


20
C ( F)


 . <b>D.</b>


200


C ( F)


3


 


 .



<b>Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB ,đoạn AN chứa R và C thay đổi ,đoạn NB </b>


Chứa L=




5
.
1


H . Biết f=50Hz ,người ta thay đổi C sao cho<i>U<sub>AN</sub></i> cực đại bằng 2<i>U<sub>AB</sub></i> .Tìm R


và C:


A. <i>Z<sub>C</sub></i>=200 ; R=100 B. <i>Z<sub>C</sub></i>=100 ; R=100
C. <i>Z<sub>C</sub></i>=200 ; R=200 D. <i>Z<sub>C</sub></i>=100 ; R=200


<b>Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u=U</b>0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
<b>mắc nối tiếp,với CR2<sub>< 2L. Khi </sub></b><sub> = </sub>


1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm có cùng một giá trị.Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị


cực đại.Hệ thức liên hệ giữa 1,2 và 0 là :


A. ( )


2



1 2


2
2
1
2


0  


   B. ( )


2
1


2
1


0  


   C. <sub>2</sub>


0


1


 =2
1


( <sub>2</sub>
1



1


 + 2
2


1


 ) D. 0 = 12


<b>DẠNG 23 - BÀI TOÁN HỘP ĐEN X </b>
<i><b>Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. </b></i>


X là một hộp đen chứa 1 phần tử: R hoặc L hoặc (L, r) hoặc C, biết uAB=100

2

cos100t
(V); I<sub>A</sub> =

2

(A), P = 100 (W), C =




3
103


(F), i trễ pha hơn u<sub>AB</sub>. Tìm cấu tạo X và giá trị của
phần tử.


<i><b>Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: U</b></i>AB = 200cos100t(V)
Z<sub>C</sub> = 100 ; Z<sub>L</sub> = 200; I = 2

2

(

A

)

; cos = 1;
X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R0, L0
(thuần), C<sub>0</sub>) mắc nối tiếp. Hỏi X chứa những linh kiện gì
? Xác định giá trị của các linh kiện đó.



<i><b>Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ:U</b></i>AB = 120(V); ZC =

10

3

(

)

;
R = 10(); uAN = 60 6 cos100<i>t V</i>( ); UNB = 60(V)


a. Viết biểu thức u<sub>AB</sub>(t)


b. Xác định X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (Ro, Lo (thuần), Co) mắc nối
tiếp


A
C


B
N


M X


A
C


B
N


M X


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Câu 4: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử X, Y mắc như trên.Cường độ dao </b></i>



động trong mạch nhanh pha /6 so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch.


a) Hai phần tử trên là 2 phần từ nào trong số R, L, C?


b) Biết các biên độ của hiệu điện thế và cường độ dòng điện lần lượt là U0 = 40V và I0 =
8,0 A, tần số dao động là f = 50Hz. Tính giá trị mỗi phần từ.


<b>DẠNG 24 - BÀI TOÁN CỘNG ĐIỆN ÁP DÙNG MÁY TÍNH FX-570ES </b>


<b>Câu 1: Tìm u</b>AB = ? với: uAM = 100 2 os(100 )


3




<i>c</i> <i>t</i>  (V) 0 100 2( ), 1


3


<i>AM</i>


<i>U</i> <i>V</i>  


   


u<sub>MB </sub>= 100 2 os(100 )
6


<i>c</i> <i>t</i> (V) -> U<sub>0MB</sub> = 100 2 (V) và 2



6



 


<b>Câu 2: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần </b>


mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos(t +


4




<i>) (V), thì khi đó </i>


điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức uR=100cos(t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm thuần sẽ là


<b> A. u</b>L= 100 cos(t +


2




)(V). <b>B. u</b>L = 100 2cos(t +


4





)(V).


<b> C. u</b>L = 100 cos(t +


4




)(V). <b>D. u</b>L = 100 2 cos(t +


2




)(V).


<b>Câu 3: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối </b>


tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos(t


-4




<i>)(V), khi đó điện áp hai đầu </i>


điện trở thuần có biểu thức uR=100cos(t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện sẽ là
<b>A. u</b><sub>C </sub>= 100 cos(t -



2




)(V). <b>B. u</b><sub>C </sub>= 100 2cos(t +


4




)(V).


<b>C. u</b>C = 100 cos(t +


4




)(V). <b>D. u</b>C = 100 2 cos(t +


2




)(V).


<b>Câu 4: Đoạn mạch AB có điện trở thuầ n, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp . M là </b>


một điểm trên trên do ạn AB với điện áp uAM = 10cos100t (V) và uMB = 10 3 cos (100t -



2) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB.?


<b> A. </b>u<sub>AB</sub>20 2cos(100 t) (V) <b> B. </b>u<sub>AB</sub> 10 2cos 100 t (V)
3




 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b> C. </b>u<sub>AB</sub> 20.cos 100 t V)
3 (



 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b> D. </b>uAB 20.cos 100 t V)
3 (



 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub> </sub>


<b>Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L thuần cảm , C mắc nối tiếp thì </b>


điện áp đoạn mạch chứa LC là 1 60 cos 100 . ( )



2


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  (A) và điện áp hai đầu R đoạn
mạch là <i>u</i><sub>2</sub>60 cos 100 . ( )

<i>t V</i>

. Điện áp hai đầu đoạn mạch là:


<b>A. </b><i>u</i>60 2cos

100.<i>t</i>/3

(V). <b> B. </b><i>u</i>60 2cos

100.<i>t</i> /6

(V)


<b>C. </b><i>u</i>60 2 cos 100 .

<i>t</i>/ 4

(V). <b> D. </b><i>u</i>60 2cos

100.<i>t</i>/6

(V). Chọn C


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


C <sub>L</sub>


A R M B


<b>Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay </b>


chiều , điện áp tức thời giữa các điểm A và M , M và B có dạng :




AM


u 15 2 cos 200 t  / 3 (V)


Và u<sub>MB</sub>15 2 cos 200 t (V)

. Biểu thức điện áp giữa A và B có dạng :


<b>A. </b>u<sub>AB</sub>15 6 cos(200 t  / 6)(V) <b>B. </b>u<sub>AB</sub>15 6 cos 200 t

  / 6 (V)



<b>C. </b>u<sub>AB</sub>15 2 cos 200 t

  / 6 (V)

<b>D. </b>u<sub>AB</sub>15 6 cos 200 t (V)



<b>Câu 7: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z</b><sub>C</sub> = 100 và một cuộn dây có cảm
kháng Z<sub>L</sub> = 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u<sub>L</sub> =
100cos(100t +/6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng như thế nào?
A. u = 50cos(100t -/3)(V). B. u = 50cos(100t - 5/6)(V).


C. u = 100cos(100t -/2)(V). D. u = 50cos(100t +/6)(V).
Chọn D


<b>Câu 8 (ĐH–2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. </b>


Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch là


A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). <b>B. u = 40</b> cos(100πt – π/4) (V).


<b> C. u = 40</b> cos(100πt + π/4) (V). <b>D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Chọn D </b>
<b>Câu 9: Hai đầu đoạn mạch CRL nối tiếp có một điện áp xoay chiều: u</b><sub>AB</sub>


=100 2cos(100πt)(V), điện áp giữa hai đầu MB là: uMB =
100cos(100πt +


4





)V.


Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:


<b> A. u</b>AM = 100cos(100πt +


2




<b>)V. B. u</b>AM = 100 2cos(100πt -


2




)V.


<b> C. u</b><sub>AM </sub>= 100cos(100πt -


4




<b>)V D. u</b><sub>AM </sub>= 100 2cos(100πt -
4





)V.


<b>Câu 10: Đặt vào hai đầu vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp . Biết R = 10</b>, cuộn


cảm thuần có <i>L</i> <i>H</i>


10
1


 , tụ điện có <i>C</i> <i>F</i>




2
103


 và điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần


có dạng <i>u<sub>L</sub></i> <i>t</i> )<i>V</i>


2
100
cos(
2


20  


 . Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:



A. <i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


4
100
cos(
2


40  


 B. <i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


4
100
cos(


40  




C. <i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


4
100
cos(


40  


 D. <i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


4


100
cos(
2


40  






<b>Câu 11: Một mạch điện xoay chiều RLC ( Hình vẽ) có R = 100</b>;
L= 3


 H. Điện áp hai đầu đoạn mạch AM chứa R có dạng:


u<sub>1</sub> = 100 cos100 t (V). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu AB của mạch điện.


<i><b> A. </b></i> 200 2 cos(100 )
3


<i>u</i> <i>t</i> <i><b> V </b></i> <b>B. </b> 200 2 cos(100 )
4


<i>u</i> <i>t</i> V


Hình


<b>u1</b>


<b>B </b>



<b>A </b> <b>R </b> <b>L </b>


<b>u2</b>


<b>M </b>


B







</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b> C. </b> 200 cos(100 )
3


<i>u</i> <i>t</i> V <b>D. </b> 200 2 cos(100 )


4


<i>u</i> <i>t</i> <b>. </b>


<b>Câu 12 : Ở mạch điện hình vẽ bên , khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì </b>
120 2 os(100 )



<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t V</i> và 120 2 os(100 )


3


<i>MB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>. Biểu thức điện áp hai đầu AB là :


<b> A. </b> 120 2 os(100 )
4


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>. B. </b> 240 os(100 )
6


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>.


<b> C. </b> 120 6 os(100 )
6


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>.* D. </b> 240 os(100 )


4



<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>.


<b>Câu 13: Ở mạch điện xoay chiều hình vẽ :R=80</b>;


3
10
16 3
<i>C</i> <i>F</i>


 ;


120 2 os(100 )
6


<i>AM</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V; u<sub>AM</sub></i> lệch pha


3




<i> với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là : </i>


<b>A. </b> 240 2 os(100 )
3



<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>B. </b> 120 2 os(100 )


2


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> Chọn B


<b>C. </b> 240 2 os(100 )
2


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i> <b>D. </b> 120 2 os(100 2 )


3


<i>AB</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i>  <i>V</i>


<b>Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối </b>


tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =100 6 cos(100 )( ).
4


<i>t</i>  <i>V</i>



  Dùng vơn kế


có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy
chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:


<b> A.</b> 100 2 cos(100 )( )
2


<i>d</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> <b>. </b> <b> B.</b> 200 cos(100 )( )


4


<i>d</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i> .


<b> C.</b> 200 2 cos(100 3 )( )
4


<i>d</i>


<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i> <b>. </b> <b> D.</b> 100 2 cos(100 3 )( )


4


<i>d</i>



<i>u</i>  <i>t</i>  <i>V</i> . Chọn D


<b>Câu 15: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung </b>



4
1
10
.
2 


<i>C</i> F mắc


nối tiếp với một tụ điện có điện dung



3
10
.
2 4
2



<i>C</i> F. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn


mạch có biểu thức ( )


3


100


cos <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i> 




 <sub></sub>


   , <i>t</i> tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều


giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b> ( )


6
100
cos


200 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i> 




 <sub></sub>



   . <b> B. </b>u 200 cos 100 t (V)


2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .


<b>C. </b>u 150 cos 100 t (V)


2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . <b> D. </b>u 100 cos 100 t 2 (V)




 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  .


<b>Câu 16: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60Ω, L = 0,8H, C thay đổi </b>


<i>được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi C = </i>
C<sub>o</sub> thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp
gữa hai bản tụ là


<i>A. u</i><sub>C</sub> = 80 2cos(100t + π)(V ) <i>B. u</i><sub>C</sub> = 160cos(100t - π/2)(V)
<i>C. u</i><sub>C</sub> = 160cos(100t)(V) <i>D. u</i><sub>C</sub> = 80 2cos(100t - π/2)(V)


<b>CHỦ ĐỀ XI: Bài Toán hai đoạn mạch: </b>


M
C


A R L,r B


<b>B</b>


r


C


A R L B


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>



<b>1. Hai đoạn mạch điện xoay chiều cùng pha: Hai đoạn mạch AM gồm R</b>1L1C1 nối tiếp và
đoạn mạch MB gồm R2L2C2<i> nối tiếp mắc nối tiếp với nhau, nếu có: UAB = UAM + UMB </i>


<i> uAB ; uAM và uMB cùng pha </i><i> tanφuAB = tanφuAM = tanφuMB</i>


<b>2. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2</b><i><b> xoay chiều cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau </b></i>


<b>: </b>


Với 1 1


1


1


tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>


   và 2 2


2


2


tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>


   (giả sử 1 > 2)



Có 1 – 2 =  


1 2


1 2


tan tan


tan
1 tan tan


  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




<i><b>3.Trƣờng hợp đặc biệt : nếu hai đoạn mạch trên cùng một mạch điện mà có </b></i><i> = </i><i>/2 </i>
<i>(vng pha nhau, lệch nhau một góc 900<b>) thì: tan</b></i><i><b><sub>1.</sub></b><b>tan</b></i><i><b><sub>2</sub></b><b> = </b></i><i><b>1. </b></i>


<i><b>VD1: Mạch điện ở hình 1 có u</b>AB và uAM</i> lệch pha nhau .


<i> Hai đoạn mạch AB và AM có cùng i và u<sub>AB</sub> chậm pha hơn u<sub>AM</sub></i>
 AM – AB =  


tan tan



tan


1 tan tan


  <sub></sub>
 

 

<i>AM</i> <i>AB</i>
<i>AM</i> <i>AB</i>


<i> Nếu u<sub>AB</sub> vuông pha với u<sub>AM</sub></i> thì: tan tan =-1 <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> 1


<i>AM</i> <i>AB</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>


     


<i><b>VD2: Mạch điện ở hình 2: Khi C = C</b></i>1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau



Hai đoạn mạch RLC<sub>1</sub> và RLC<sub>2</sub><i> có cùng u<sub>AB </sub></i>
Gọi 1 và 2<i> là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2</i>
thì có 1 > 2  1 - 2 = 



Nếu I1 = I2 thì 1 = -2 = /2
Nếu I1  I2 thì tính 1 2


1 2


tan tan


tan


1 tan tan


  <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.3 một hiệu điện thế </b>
<i>u</i><sub>AB</sub> = U<sub>o</sub>cos(100t). Biết C<sub>1</sub>=40μF, C<sub>2</sub> = 200μF, L = 1,5H. Khi
chuyển khoá K từ (1) sang (2) thì thấy dịng điện qua ampe kế
trong hai trường hợp này có lệch pha nhau 90o<sub>. Điện trở R của </sub>
cuộn dây là:


<b>A. R = 150</b> <b>B. R = 100</b> C. R = 50 D. R = 200


<b>Câu 2 (ĐH-2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn </b>


mạch AM có điện trở thuần 50 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1(<i>H</i>)



 đoạn


mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp <i>u</i> <i>U</i><sub>0</sub>cos100<i>t</i> (V)
vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh C của tụ điện đến giá trị C


1 sao cho điện áp hai đầu
đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn AM. Giá trị của C


1 bằng
<b>A. </b>

5
10
.
8 


<b>F B. </b>


5


10


<b>(F) C. </b>


5


10


.


4 


<b>(F). D. </b>

5
10
.
2 
<b>(F) </b>
<b>Câu 3: Ở mạch điện R=100</b>; C = 10-4/(2)(F). Khi


đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f =
50Hz thì uAB và uAM vuông pha với nhau. Giá trị L
là:


R L M C


A B


Hình 1


R L M C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>



<b>A. L = 2/</b>(H) B. L = 3/(H)
<b>C. L = </b> 3/(H) D. L = 1/(H)


<b>Câu 4 (ĐH-2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn </b>


mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB
gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay
chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn
mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu
tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha
nhau /3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng


<b>A. 75 W. </b> <b>B. 90 W. </b> <b>C. 160 W. </b> <b>D. 180 W. </b>


<b>Câu 5(ĐH-2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM </b>


gồm điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =




4
10 3


F, đoạn mạch


MB gồm điện trở thuần R<sub>2</sub> mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần



lượt là: )(V)


12
7
t
100
cos(
2
50
uAM






 và <i>uMB</i> 150cos100<i>t</i>(<i>V</i>). Hệ số công suất của đoạn


mạch AB là


<b>A. 0,84. </b> <b>B. 0,71. </b> <b>C. 0,86. </b> <b>D. 0,95. </b>


<b>Câu 6 : Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong </b>


hộp X chỉ chứa một phần tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C.


100 2 os(120 )


4


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>. Dịng điện qua R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn uAB.


Phần tử trong hộp X có giá trị:


<b>A. R’ = 20Ω </b> <b>B. C = </b> <i>F</i>


6
103


<b>C. L = </b>


2
1


<b>H * D. L = </b>




10
6


H


<b>Câu 7: Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = 220</b> 2cos(100πt – /2)(V). Ta


ghép vào một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5(A) và trễ
pha π/2 so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R,L, C) thì dịng điện qua mạch
cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5(A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi
ghép vào nguồn trên thì dịng điện qua mạch có cường độ



<b>A. </b> ( )
2
2


1


<i>A</i> và trễ pha


4




so với u.* <b>B. </b> ( )


2
1


<i>A</i> và sớm pha


4




so với u.


<b>C. </b> ( )
2
1


<i>A</i> và trễ pha



4




so với u. <b>D. </b> ( )


2
2


1


<i>A</i> và sớm pha


4




so với u.


<b>Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và </b>


cuộn dây thuần cảm 2R = Z<sub>L</sub>, đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu
mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U<sub>0</sub>cosωt (V), có U<sub>0</sub> và ω không đổi. Thay đổi C = C<sub>0</sub>
công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toạn
mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C<sub>2</sub> vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp
đôi. Giá trị C2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>



<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 9: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM </b>


có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H ,đoạn mạch MB
chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u=U0cos100Лt V vào hai đầu đoạn
mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C


1 sao cho điện áp hai đầu đoạn
mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C


1 bằng


A. 4.10-5/Л F B. 8.10-5/Л F C. 2.10-5/Л F D.10-5/Л F


<b>Câu 10(ĐH): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch </b>


AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm
điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều
có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB
tiêu thụ cơng suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì
điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau


3




,


công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng



A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.


<b>Câu 11 : Đặt điện áp u = 220√2cos100πt(V) .vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn </b>


mạch AM và MB mắc nối tiếp đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu mạch AM và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng .


A. 220V B. 220/√3V C.110V D.220√2


<i><b>Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều: </b></i>











)
(
100
cos
2
100
159



<i>V</i>
<i>t</i>
<i>u</i>


<i>F</i>
<i>C</i>


<i>AB</i> 






- L: cuộn cảm có điện trở hoạt động r=17,3 và độ tự cảm L=31,8mH.
- L’: cuộn cảm khác.


a) Khi K đóng viết biểu thức i. Tính cơng suất của đoạn mạch.


b) Mở khố K. Hệ số công suất của mạch không đổi nhưng công suất giảm một nửa. Lập
biểu thức điện áp tức thời hai đầu L’.


<i><b>Câu 13: Một mạch điện xoay chiều ABDEF gồm các linh kiện sau đây mắc nối tiếp (xem </b></i>


hình vẽ)


- Một cuộn dây cảm thuần có hệ số tự cảm L.
- Hai điện trở giống nhau, mỗi cái có giá trị R.
- Một tụ điện có điện dung C.



Đặt giữa hai đầu A, F của mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung UAF =
50V và có tần số f = 50Hz.. Điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AD và BE đo được là
UAD = 40V và UBE = 30V.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 1A


a) Tính các giá trị R, L và C


b) Tính hệ số cơng suất của mạch điện


c) Tính độ lệch pha giữa các hiệu điện thế UAD và UDF<i>. ĐH Tài chính Kế </i>
<i>tốn - 1999 </i>


<i><b>Câu 14: Đặt điện áp </b>u</i><i>U</i> 2 cos( <i>t</i> )( )<i>V</i> vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp
với tụ C thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch
là 600 và khi đó mạch tiêu thụ một cơng suất 50(W). Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của
mạch cực đại là


C


A <sub>F </sub>


R
E
D


R
L


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>



<b>A.100(W). </b> <b>B.200(W). </b> <b>C.50(W). </b> <b>D.250(W). </b>


<b>DẠNG 25 - Máy biến áp </b>


<b>Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt là 10000vòng và 200vòng. </b>


a) Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ?Nếu đặt vào cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng
U<sub>1</sub>=220V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?


b)Cuộn nào có tiết diện lớn?


<b>Câu 2: Một máy biến áp gồm có cuộn sơ cấp 300 vòng, cuộn thứ cấp 1500 vòng. Mắc cuộn sơ </b>


cấp vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V.
a. Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp.


b. Cho hiệu suất của máy biến áp là 1 (khơng hao phí năng lượng). Tính cường độ
hiệu dụng ở cuộn thứ cấp, nếu cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là I<sub>1</sub>=2A.


<b>Câu 3: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có </b>


điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua
hao phí của máy. Số vịng dây cuộn thứ cấp là


<b> A. 1100vòng B. 2000vòng C. 2200 vòng D. 2500 vòng </b>
<b>Câu 4: Một máy biến áp một pha có số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2000 vòng và </b>


100 vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là 120V – 0,8A. Bỏ qua mất mát điện
năng thì điện áp hiệu dụng và cơng suất ở mạch thứ cấp là:



A. 6V – 96W. B. 240V – 96W. C. 6V – 4,8W. D. 120V – 4,8W.


<b>Câu 5: Một máy biến thế dùng trong máy thu vơ tuyến có cuộn sớ cấp gồm 1000 vòng, mắc vào </b>


mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây
của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là:


A. 71vòng, 167vòng, 207vòng B 71vòng, 167vòng, 146vòng
C. 50vòng, 118vòng, 146vòng D.71vòng, 118vòng, 207vòng


<b>Câu 6: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vịng. Từ thơng xoay chiều trong lõi biến thế có </b>


tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:
A. 111V. B. 157V. C. 500V. D. 353,6V.


<b>Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị </b>


hiệu dụng 100V. Cuộn sơ cấp có 2000 vịng, cuộn thứ cấp có 4000 vịng.


1. Tính điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở (giả thiết bỏ qua điện trở hoạt động R của
cuộn sơ cấp).


2. Khi dùng vôn kế (có điện trở vơ cùng lớn) để đo hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở,
người ta thấy vôn kế chỉ 199V. So sánh kết quả này với giá trị ở câu 1 và giải thích tại sao? Hãy
xác định tỉ số giữa cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp và điện trở hoạt động của nó.


<b>Câu 8: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu </b>


dụng 100V thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện


có r= 1 ơm và một điện trở R=9 ơm. Tỉ số giữa vịng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20.
Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ dịng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là?


A. /4. B. -/4. C. /2. D. /3.


<b>Câu 9: Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


A. 5


12 <b> B. </b>


1


12 <b> C. </b>
1


168 <b> D. </b>
13
24 .


<b>Câu 10: Trong máy biến thế ở hình 2, cuộn sơ cấp có n</b><sub>1</sub>=1320 vịng, hiệu điện thế U<sub>1</sub>= 220V,
một cuộn thứ cấp có U<sub>2 </sub>= 10V, I<sub>2</sub> = 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n<sub>3</sub>=36 vịng, I<sub>3</sub><b>=1,2A. Cường </b>
độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và số vòng trong cuộn thứ cấp thứ nhất là


A. I<sub>1</sub>= 0,023 A; n<sub>2</sub>= 60 vòng B. I<sub>1</sub>=0,055A; n<sub>2</sub>=60 vòng
C. I1 = 0,055A; n2 = 86 vòng. D. I1 = 0,023A; n2 = 86 vịng



<b>Câu 11: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc </b>


vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220V. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1  0 và cuộn thứ
cấp r<sub>2</sub>  2Ω. Mạch từ khép kín; bỏ qua hao phí do dịng Fuco và bức xạ. Khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc
với điện trở R = 20Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng bao nhiêu?


<b>A. 18V; </b> <b> B. 22V; </b> <b> C. 20V; </b> <b>D. 24V. </b>


<b>Câu 12: Một máy biến áp lý tưởng có một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp được quấn trên một </b>


lỏi thép chung hình khung chữ nhật. Cuộn sơ cấp có N<sub>1</sub> = 1320 vịng dây; cuộn thứ cấp thứ hai có
N<sub>3</sub> = 25 vịng dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U<sub>1</sub> = 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thứ nhất là U<sub>2</sub> = 10 V; cường độ
dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp thứ nhất và thứ hai có giá trị lần lượt là I2 = 0,5 A và I3 = 1,2
<b>A. Coi hệ số công suất của mạch điện là 1. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp </b>
có giá trị là


<b>A. 1/22 A. </b> <b>B. 1/44 A. </b> <b>C. 3/16 A. </b> <b>D. 2/9 A. </b>


<b>Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp </b>


nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C


=
3


10


12 3<i>F</i>





. cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = 0, 6 3 <i>H</i>


 , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay


chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là


A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W


<b>Câu 14.Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1500 vịng và dịng điện có f = 50Hz. Giá trị cực đại </b>


của từ thông trong lõi thép là 0,6 Wb. Chọn pha ban đầu bằng không. Biểu thức của suất điện
động trong cuộn thứ cấp là:


A. <i>e</i>200cos100

<i>t</i>(V). B.

200cos 100



2



<i>e</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>



(V).


C.

<i>e</i>

200 2 cos100

<i>t</i>

(V). D. 200 2 cos 100


4
<i>e</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 (V).



<b>Câu 15 (ĐH-2010): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) </b>


một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vịng
dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng


<b> n1 n2</b>


<b> U2 </b>


<b> U1 </b>


<b> U3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>A. 100 V. </b> <b>B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V. </b>


<b>Câu 16 (ĐH-2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ </b>


cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng
dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung khơng đổi, rồi dùng vôn
kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43.
Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm


vào cuộn thứ cấp


<b>A. 60 vòng dây. </b> <b>B. 84 vòng dây. </b> <b>C. 100 vòng dây. </b> <b>D. 40 vòng dây. </b>


<b>Câu 17: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U</b><sub>1</sub> = 110V lên 220V với lõi không
phân nhánh, khơng mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các
cuộn ứng với 1,2 vịng/Vơn. Người đó cuốn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược
chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U<sub>2</sub> = 264 V so
với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U<sub>1</sub> = 110V. Số vòng dây bị cuốn


ngược(sai) là:


A 20 B 11 C . 10 D 22


<b>Câu 18: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U</b>1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi
không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng
xuất hiện trên mỗi vịng dây là 1,25 Vơn/vịng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp
nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 =
220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 9 B. 8 C. 12 D. 10


<b>Câu 19: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng </b>


dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn
thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao
phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là


A. 2000 vòng. B. 3000 vòng. C. 6000 vòng. D. 1500 vòng.



<b>Câu 20. Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có </b>


điện áp hiệu dụng 5V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100vong và 150 vòng. Do
cuộn sơ cấp có 10 vịng bị quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là:


A. 7,5V. B. 9,37 V. C. 8,33V. D. 7,78V.


<b>Câu 21: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vịng dây </b>


nhưng cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
khơng đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai
đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp
của mỗi máy 50 vịng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng
nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Câu 22: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ </b>


suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp
thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều
<i>có giá trị hiệu dụng U = const, rời dùng vơn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứ </i>
<i>cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi q́n thêm vào c̣n thứ cấp 26 vịng thì x = </i>
45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp . Để được máy biến áp đúng như dự định thì người
thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào c̣n thứ cấp:


A. 65vịng dây. B.56 vòng dây. C.36 vòng dây. D.91 vòng dây.



<b>Câu 23: Một máy biến thế lõi đối xứng gồm ba nhánh có tiết diện </b>


bằng nhau, hai nhánh được cuốn hai cuộn dây. Khi mắc một hiệu
điện thế xoay chiều vào một cuộn thì các đường sức do nó sinh ra
khơng bị thốt ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại.
Khi mắc cuộn 1 vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng là 240V thì cuộn 2 để hở có hiệu điện thế U<sub>2</sub>. Hỏi khi mắc
vào cuộn 2 một hiệu điện thế U2 thì ở cuộn 1 để hở có hiệu điện thế
bao nhiêu? Biết rằng điện trở của các cuộn dây không đáng kể.


<b>A. 60V B. 30V C. 40V D. 120V </b>


<b>Câu 24: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc </b>


vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220V. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1  0 và cuộn thứ
cấp r2  2Ω. Mạch từ khép kín; bỏ qua hao phí do dịng Fuco và bức xạ. Khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc
với điện trở R = 20Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn thứ cấp bằng bao nhiêu?


<b>A. 18V; </b> <b> B. 22V; </b> <b> C. 20V; </b> <b>D. 24V. </b>


<b>Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có </b>


giá trị khơng đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Nếu
tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để
hở là U; nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch


N1


N2


N


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


thứ cấp khi để hở là 2U. Nếu tăng thêm 2n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp có thể là


<b>A. 50V. </b> <b>B. 100V </b> <b>C. 60V </b> <b>D. 120V </b>


<b>Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có </b>


giá trị khơng đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn
sơ cấp ,khi ta giảm bớt đo n vịng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi
để hở là U; nếu tăng n vịng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ
cấp khi để hở là U/2.Gía trị của U là:


<b>A. 150V. </b> <b>B. 200V </b> <b>C. 100V </b> <b>D. 50V </b>


<b>Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có </b>


giá trị khơng đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn
sơ cấp ,khi ta giảm bớt đo n vịng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi
để hở là U;nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ
cấp khi để hở là U/2.Gía trị của U là:


<b>A. 150V. </b> <b>B. 200V </b> <b>C. 100V </b> <b>D. 50V </b>



<b>Câu 28: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp là một ống dây có N</b><sub>1</sub> = 1000 vòng dây, điện trở hoạt
động là r = 30Ω, hệ số tự cảm L =




5
,
2


1


H. Cuộn thứ cấp có N<sub>2 </sub>= 50 vịng dây. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có phương trình u = 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:


A. 8,8V B. 11 2V C. 11V D. 8,8 2V


<b>Câu 29 : Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n</b>1 =
1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có
n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :


<b>A. I</b><sub>1</sub> = 0,035A <b>B. I</b><sub>1</sub> = 0,045A <b>C. I</b><sub>1</sub> = 0,023A <b>D. I</b><sub>1</sub> = 0,055A


<b>Câu 30. Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vịng, cuộn thứ cấp có </b>


300 vịng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 1/π
H. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều
có U<sub>1</sub> = 100V, tần số 50Hz. Tính công suất mạch thứ cấp và cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp?
A. 100W và1,5A B. 150W và 1,8A C. 200W và 2,5A D. 250W và 2,0A



<b>Câu 31: Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vịng, cuộn thứ cấp có 300 </b>


vịng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 0,1/π H.
Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có
U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cơng suất mạch thứ cấp và cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp?
<b>Câu 32: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10N vòng dây, cuộn thứ cấp gồm N vòng dây. </b>


Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết
điện trở thuần của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là: 0() và 2(). xem mạch từ là khép kín và
hao phí dịng fucơ khơng đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng khi mạch thứ cấp hở là.


A. 22(V) B. 35 (V) C. 12 (V) D. 50 (V)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 360V. Xác định điện áp hiệu dụng U2 tại hai đầu cuộn thứ cấp và
hiệu suất của máy biến thế.


A. 80V; 88,8% B. 80V; 80%


C. 100V; 88,8% D. 88V; 80%


<b>DẠNG 29 - TRUYỂN TẢI ĐIỆN NĂNG </b>


<b>Bài 1: Một máy biến áp có tỉ số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là </b> 1
2
<i>N</i>



<i>N</i> = 10. Bỏ qua


hao phí. Ở cuộn thứ cấp cần một công suất P = 11kW và có cường độ hiệu dụng I = 100A. điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là :


A.U<sub>1</sub> = 100 V B.U<sub>1</sub> =200 V C.U<sub>1</sub> = 110 V D.U<sub>1</sub> =1100 V


<b>Bài 2: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau </b>


5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế
trên đường dây khơng q 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết
điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8<sub>m. </sub>


A.5,8(mm2) S B. 5,8(mm2) S <<b> 8,5 (mm</b>2) C. 8,5(mm2) S D.8,5(mm2)  S


<b>Bài 3: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu </b>


dụng 5kV đi xa. Mạch điện có hệ số cơng suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên
đường dây không q 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào?


A. 10Ω R <12Ω B. R  14Ω C. R 16Ω D. 16Ω  R  18Ω


<b>Bài 4: Một máy biến thế có tỉ số vịng </b> 5
n
n


2


1 <sub></sub> , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn



sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường
độ dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:


A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)


<b>Bài 5: Một trạm phát điện truyền đi với công suất P= 50 kW, điện trở dây dẫn là 4</b>. Hiệu điện
thế ở trạm là 500V.


a.Tính độ giảm thế, cơng suất hao phí trên dây dẫn.


b.Nối hai cực của trạm phát điện với một biến thế có hệ số k=0,1. Tính cơng suất hao phí trên
đường dây và hiệu suất của sự tải điện là bao nhiêu? Biết rằng năng lượng hao phí trong máy biến
thế không đáng kể, hiệu điện thế và cường độ dịng điện ln cùng pha.


<b>Bài 6: Điên năng tiêu thụ ở một trạm phát điện được truyền dướ điện áp hiệu dụng là 2kV.công </b>


suất 200kw.hiệu số chỉ của công to điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480
kW.h.hiệu suất của quá trinh tải điện là:


A:94,24% B:76% C:90% D:41,67%


<b>Bài 7: Điện năng cần truyền đi với hiệu suất H = 81,3% và độ sụt thế trên đường dây là 15,88% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ơn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<i><b>Ví dụ 3. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây </b></i>



truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được
trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây,
cơng suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số
công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Tính số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ
điện năng khi điện áp truyền đi là 4U


<b>Bài 8: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ </b>


10km . Dây dẫn có tiết diện 0,4cm2 và làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 – 8 Ωm. Hệ số
cơng suất tính từ hai đầu đường dây truyền tải là 0,8. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm là
10kV và 500kW. Tính


a) Hiệu suất truyền tải
b) Điện áp tại nơi tiêu thụ


c) Hệ số công suất của tải tiêu thụ


<b>Bài 9: Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng cơng suất P hoạt động đồng thời. Điện sản </b>


xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Hỏi khi
chỉ còn một tổ máy hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp
nơi truyền đi là không đổi.


<b>Bài 10: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một </b>


<b>pha bằng a lần điện áp của tải tiêu thụ . Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với </b>
điện áp của tải. Để cơng suất hao phí trên đường dây giảm n lần nhưng vẫn đảm bảo công suất
truyền đến nơi tiêu thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần ?


<b>Bài 11: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây </b>



bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm
cơng suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là
không đổi. Xem điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i


<b>Bài 12: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV. Hiệu suất của quá </b>


trình tải điện là H<sub>1</sub> = 80%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. muốn
hiệu suất tăng lên đến H = 95% ta phải:


A. Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV. D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.


<b>Bài 13: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa </b>


đến mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính tốn được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì
số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên
đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy
này cung cấp đủ điện năng cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>DẠNG 30 - Máy phát điện xoay chiều -Động cơ điện xoay chiều </b>


<b>Bài 1: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực, rơto quay với tốc độ </b>


1600 vịng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rơto máy
thứ hai quay với tốc độ là bao nhiêu?



A. 800 vòng/phút. B. 400 vòng/phút.
C. 3200 vòng/phút. D. 1600 vòng/phút.


<b>Bài 2: Một máy phát điện phần cảm có 12 cặp cực quay với vận tốc 300vịng/phút. Từ thơng cực </b>


đại qua các cuộn dây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2Wb và mỗi cuộn dây có 5 vịng dây (số cuộn
bằng số cực từ).


a. Tính tần số của dòng điện xoay chiều phát ra.


b. Viết biểu thức của suất điện động cảm ứng và tính suất điện động hiệu dụng của máy
phát. (=0)


<b>Bài 3: Một máy phát điện xoay chiều có mười hai cặp cực. Phần ứng gồm 24 cuộn dây mắc nối </b>


tiếp. Từ thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 3.10-2 Wb. Roto quay
300 vịng/phút.


a. Tính tần số của dịng điện phát ra.


b. Viết biểu thức của suất điện động sinh ra.


c. Tính cơng suất của máy phát, biết cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A và hệ số công
suất là 0,8.


<b>Bài 4: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua </b>


một vịng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động
của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?



A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.


<b>Bài 5: Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 1000kW. Dịng điện nó phát ra sau khi tăng </b>


thế lên 110kV được truyền đi bằng một đường dây có điện trở 20. Điện năng hao phí trên
đường dây là


A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.


<b>Bài 6: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo kiểu hình sao có điện áp pha bằng 120V. </b>


1. Tính điện áp dây.


2. Mắc các tải như nhau vào mỗi pha của mạng điện. Mỗi tải có điện trở thuần R=100 nối
tiếp với cuộn dây thuần cảm có L= 1


 H. Dịng điện có tần số 50 Hz.


a. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các tải.
b. Viết biểu thức cường độ dòng điện trên các dây pha.
c. Tính cơng suất của dịng điện ba pha này.


<b>Bài 7: (ĐH-2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn </b>


mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ
dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n
vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là



A.


3


<i>R</i>


B. R 3 C.


3
<i>2R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b> </b></i> <i><b>Tóm tắt lý thuyết và bài tập ôn thi ĐH môn vật lý </b></i>


<i><b>GV: Ths. Trần Văn Thảo </b></i> <i><b>DĐ: 0934040564 </b></i>


<b>Bài 8: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha, có </b>


điện áp dây 380V. Động cơ có cơng suất 10 kW. Hệ số công suất 0,8. Cường độ dịng điện hiệu
dụng đi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?


A. 18,94A B. 56,72A C. 45,36A D. 26,35A


<b>Bài 9: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác </b>


này được mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng
220/ 3V. Động cơ đạt cơng suất 3kW và có hệ số cơng suất cos = 10/11. Tính cường độ dịng
điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.


A. 10A. B. 2,5A. C. 2,5 2A. D. 5A.



<b>Bài 10: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì </b>


sinh ra cơng suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần của dây
cuốn là 32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ
dòng điện cực đại qua động cơ là


<b>A. </b> 2A. <b>B. 1,25 A. </b> <b>C. 0,5 A. </b> <b>D. </b>


2
2


</div>

<!--links-->
Trắc nghiệm luyện thi Đại học Vật lý
  • 5
  • 477
  • 3
  • ×