Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

GỬI CÁC EM HS CÁC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ THỂ THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.39 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ƠN TẬP ĐIỂM 8 ĐIỆN XOAY CHIỀU 2



Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp 


với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó 
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. 
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. 
C. hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. 


D. hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 0,5. 


Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều? 


A. Ngun tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường 
quay. 


B. Động cơ khơng đồng bộ ba pha tạo ra dịng điện xoay chiều ba pha. 


C. Tốc độ quay của rơto trong động cơ khơng đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của từ trường, 
tùy thuộc vào tải động cơ nhỏ hay lớn. 


D. Từ trường quay được tạo ra nhờ phần ứng của động cơ. 


Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 31Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có cảm kháng 
19Ω. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là 


A. 8Ω  B. 16Ω  C. 20Ω  D. 12Ω 


Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i> 2 cos( t

)vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với 
một cuộn cảm thuần L , biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai 



đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là 


A. 90<i>u<sub>R</sub></i>2 10<i>u<sub>L</sub></i>2 9<i>U</i>2  B. 45<i>u<sub>R</sub></i>25<i>u<sub>L</sub></i>2 9<i>U</i>2  C. 5<i>u<sub>R</sub></i>2 45<i>u<sub>L</sub></i>2 9<i>U</i>2 D. 10<i>u<sub>R</sub></i>2 90<i>u<sub>L</sub></i>2 9<i>U</i>2 


Câu 5:  Đặt  điện  áp  xoay  chiều  <i>u</i>220 2 cos100<i>t V</i>( )  vào  hai  đầu  đoạn  mạch  nối  tiếp  gồm  điện  trở  thuần 


100 ,


<i>R </i>   cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L</i>2 / ( <i>H</i>) và tụ điện có điện dung <i>C</i>100 / ( <i>F</i>). Cơng suất tức thời 
cực đại của mạch điện bằng    A. 242W  B. 484W  C. 584,2W  D. 342,2W 


Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100√3 Ω, tụ điện có điện dung 

 



4


10


C F


2






  và cuộn cảm 


thuần  có  độ  tự  cảm  L  =  1/π  (H)  mắc  nối  tiếp  nhau.  Đặt  vào  hai  đầu  mạch  điện  áp  xoay  chiều  có  biểu  thức  u  = 
100cos100πt  (V)  .  Tại thời  điểm  điện  áp  hai  đầu  mạch  có  giá  trị  50V  và  đang  giảm  thì  cường  độ  dịng  điện  qua 



mạch là  A.  A  B. 0A.  C.   A.  D.  A. 


Câu 7: Mạch điện theo thứ tự mắc R,L,C mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số 
khơng đổi, ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện dùng để đo cường độ dịng điện khi đó số chỉ ampe kế là 2A, dùng 
dây có r rất bé nối tắt tụ C thì số chỉ ampe kế cũng là 2A, dùng dây này nối tắt đoạn chứa (L,C) thì số chỉ ampe kế là 
2,5A; hỏi khi dùng dây này nối tắt 2 đầu ống dây (L) thì ampe kế chỉ bao nhiêu 


A.

1



3

<i>. </i> <i>B. </i>


8



13

  <i>C. </i>


5



13

<i>. </i> <i>D. </i>


1


2

 


Câu 8: Đặt điện áp u = U cos ωt vào hai đầu A, B của một  đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn day không 
thuần cảm L,r điện trở thuần R và tụ điện C nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và điện trở R, N 
là điểm nối giữa điện trở R và tụ C. Biết UAM = UMN = U/  , UNB  = U. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch 


AM và dòng điện trong mạch là       A.          B.            C.        D.  


Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút, máy phát điện thứ 
hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dịng điện do các máy  phát ra hịa 


được vào cùng một mạng điện :    A. 600 vịng/phút    B. 750 vịng/phút  C.1200vịng/phút   D.300 vịng/phút 


Câu 10: Mắc nối tiếp một cuộn cảm có độ tự cảm  L =   H và một tụ điện có điện dung C vào mạch điện xoay chiều có tần số f = 


50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = 100 V và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện là U = 100 V. Đồng thời 


cường độ dịng điện trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch điện. Điện dung C của tụ điện bằng 


A. 8 µF.  B. 50 µF.  C. 15,9 µF.  D. 31,8 µF. 


Câu 11: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc 
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp 
u = U0cos(t) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


<i>C</i>


<i>R</i>


<i>L</i>



<i>C</i>


<i>L</i>



2
2





  B.


<i>LC</i>


<i>C</i>


<i>R</i>


<i>L</i>

<sub></sub>

2



  C.


<i>C</i>


<i>L</i>



<i>C</i>


<i>R</i>


<i>L</i>



2
2




  D.


<i>C</i>


<i>L</i>



<i>C</i>


<i>R</i>


<i>L</i>




2
2




 


Câu 12: Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số của dịng 
điện thì nhận xét nào sau đây là sai 


A. Cơng suất tiêu thụ của mạch tăng.  B. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng. 


C. Độ lệch pha giữa điện áp và dịng điện giảm.  D. Hệ số cơng suất giảm. 


Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều  ổn định có 
biểu  thức  dạng  u = U 2 cost, tần số góc  biến đổi. Khi ω = ωL = 90π rad/s thì UL đạt cực đại. Khi ω = ωC = 


40π rad/s thì UC đạt cực đại. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại thì ω = ωR bằng 


A. 130π (rad/s).  B. 60π (rad/s).  C. 150π (rad/s).  D. 50π (rad/s). 


Câu 14: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/(H).Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu 
thức u = U0cosωt(V).Ở thời  điểm t1 các  giá trị tức thời của điện áp và cường độ dịng điện là: u1 = 100(V);  i1


= -2,5

3

(A). Ở thời điểm t2 tương ứng u2 = 100

3

(V); i2 = -2,5(A).Điện áp cực đại và tần số góc là 


A. 200

2

V; 100π rad/s.  B. 200V; 120π rad/s. C. 200

2

V; 120π rad/s. D. 200V; 100π rad/s. 


Câu 15: Đặt vào hai đầu mạch  điện RLC nối tiếp một hiệu  điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì 
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế 


hiệu dụng hai đầu điện trở bằng       A. 10 2 V.    B. 10V.     C. 30 2 V.      D. 20V. 


Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế 
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là U 3 , giữa hai đầu phần tử 
Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là 


A. Cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện.  B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm 


C. Cuộn dây và điện trở thuần.  D. Tụ điện và điện trở thuần. 


Câu 17: Đoạn mạch khơng phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện đặt dưới điện 
áp xoay chiều  u = 200cos(2πft) V có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR = 


100

2

 V. Khi tần số là f2 thì cảm kháng bằng 4 lần dung kháng. Tỉ số f1/f2 là 


A. 0,25  B. 0,5  C. 2  D. 4 


Câu 18:  Đặt  một  điện  áp  xoay  chiều  120 2 os 100 ( )
3


<i>u</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>V</i>


  vào  hai  đầu  đoạn  mạch  gồm  một  cuộn  dây 


thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có điện dung 


3


10
2



<i>C</i> <i>F</i>




  mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng 


trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là


A. 360W.  B. 560W  C. 180W.  D. 720W. 


Câu 19: Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với C có thể thay đổi, L khơng đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 
2  đầu  mạch  uAB = 100 2 cos100t(V), R = 100 3 Ω. Khi C  tăng  2  lần  thì  cơng  suất  tiêu  thụ  khơng  đổi,  


nhưng cường độ dịng điện có pha thay đổi 1 góc π/3. Cơng suất tiêu thụ của mạch là 


A. 100W.  B. 50 3 W.  C. 100 3 W.  D. 25 3 W. 


Câu 20: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của 


tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 

75

6

<i>V</i>

 thì điện 
áp tức thời của đoạn mạch RL là 

25

6

<i>V</i>

 Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là 


A.

75

6

<i>V</i>

  B.

75

3

<i>V</i>

  C. 150 V.  D.

150

2

<i>V</i>

 


<i>Câu 21: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì: </i>
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.  B. Cơng suất toả nhiệt trên mạch giảm. 
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.         D. tổng trở của đoạn mạch tăng 


Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10, cảm kháng ZL = 10, dung kháng ZC = 5 ứng với 



tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng? 


A. ` 2f = f’  B. f = 0,5f’  C. f = 4f’  D. f = ` 2f’ 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 24: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai ? </i>
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato. 


B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato. 


C. Ngun tắc hoạt động của động cơ chỉ dựa trên tương tác từ giữa nam châm và dịng điện. 
D. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với cơng suất lớn. 


Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp 


xoay chiều u = 100

2 cos ωt (V) vào hai đầu mạch đó. Biết Z

C

 = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên 


điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là 



 

A. 50 V. 

 

B. –50 3  V.   

C. –50 V. 

 

D. 50 3  V. 



Câu 26: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất 
điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 4mWb. Số 
vịng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là   A. 175 vịng       B. 44 vịng  C. 248 vịng  D. 62 vịng 
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện 
dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 
ổn định <i>u</i><i>U</i> 2cos<i>t</i>(<i>V</i>). Ban đầu, giữ <i>L L</i>1, thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 
mạch AM ln khơng đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ<i>R Z<sub>L</sub></i><sub>1</sub> thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm 
cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng 


A. 2<i>U</i>/2(<i>V</i>).  B. <i>U</i>/2(<i>V</i>).  C. 3<i>U</i>/2(<i>V</i>).  D. 5<i>U</i>/2(<i>V</i>). 



Câu 28: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp 
hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng 


điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng   A. 50V.  B. 70

2

V.  C. 100V.  D. 100

2

V. 
Câu 29: Một  đoạn  mạch  AB  gồm  hai  đoạn  mạch  AM  và  MB  mắc  nối  tiếp.  Đoạn  mạch  AM  gồm  điện  trở  thuần 


150 3 


<i>R</i>  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung  2.10 4








<i>C</i> <i>F</i> , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp 


xoay chiều 

<i>u</i>

200 2cos(100 t)V

 vào hai đầu đoạn mạch AB . Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vng pha với 


điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng <i>U<sub>MB</sub></i> 100 3 V. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là 


A. 100 W.  B. 90 W.  <sub>C. </sub>100 3W  D. 180 W. 


Câu 30: Một  mạch  điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch  AM và MB mắc  nối  tiếp. Đoạn mạch  AM gồm điện trở 


1

200( )



<i>R </i>

 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần <i>L</i> 3(H)




 , đoạn mạch MB gồm điện trở 

<i>R</i>

<sub>2</sub> mắc nối tiếp với tụ 


<i>điện C. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng </i>

<i>U </i>

120(V)

 khơng đổi, tần số 

<i>f </i>

100(Hz)

.Biết rằng điện áp 
hai  đầu  đoạn  mạch  MB  có  giá  trị  hiệu  dung 

<i>U</i>

<i><sub>MB</sub></i>

60(V)

  và  trễ  pha  (rad)


3



  so  với  hai  đầu  mạch.  Giá  trị  của 


2

,



<i>R C</i>

 lần lượt là: 


A.

<i>R </i>

2

200( )



4
3


10 (F)
4


<i>C</i>





 .  B.

<i>R </i>

2

100( )




4
3


10 (F)
2


<i>C</i>





 . 


C.

<i>R </i>

<sub>2</sub>

200( )

,  310 (F)4
2


<i>C</i>





 .  D.

<i>R </i>

<sub>2</sub>

100( )

,  310 (F)4


4
<i>C</i>





 . 



Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và 
điện trở r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai 
đầu  cuộn  dây  và  hai  đầu  tụ  điện  lần  lượt  có  biểu  thức  <i>u<sub>d</sub></i> 80 6 cos

<sub></sub>

  <i>t</i> / 6

<sub></sub>

<i>V</i> , 




40 2 os 2 / 3


<i>C</i>


<i>u</i>  <i>c</i>   <i>t</i> <i>V</i> , điện áp hiệu dụng ở hai  đầu điện trở là UR = 60 3V. Hệ số công suất của đoạn 


mạch trên là     A. 0,862.  B. 0,908.  C. 0,753.  D. 0,664. 


Câu 32: Một  mạch  điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch  AM và MB mắc  nối  tiếp. Đoạn mạch  AM gồm điện trở 


1

20( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

50(Hz)



<i>f </i>

<i>thì dịng điện có giá trị hiệu dụng là 2(A). Nếu tại thời điểm </i>

<i>t</i>

(s)

<i>, u<sub>AB</sub></i> 200 2(V) thì ở thời điểm 


1
(s)
600


<i>t </i> <i>  dịng điện </i>

<i>i </i>

0

và đang giảm. Cơng suất của đoạn mạch MB là: 


A. 400(W).  B. 320(W).  C. 120(W).  D. 200(W). 



Câu 33: Trong 2s, dịng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần?


<b>A. 50. </b> <b>B. 100. </b> <b>C. 25. </b> <b>D. 200. </b>


Câu 34: Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/(H), C = 2.10


-4


/(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một   điện áp có biểu thức: u = U0.cos 100t (V). Để uC


chậm pha 2/3 so với uAB<b> thì: A. R = 50 </b>  <b>B. R = 50</b>

3

  <b>C. R = 100</b><b>  D. R = </b> 
3


3
50


Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều gồm đoạn  AM nối tiếp đoạn MB . Đoạn  AM gồm điện trở thuần R = 30, mắc 
nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,4/

(H); đoạn MB  là một tụ điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi, tần số 50Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ để 
điện áp hiệu dụng đoạn  AM đạt cực đại là 120V, lúc đó điện áp hai đầu tụ điện có giá trị: 


A. 96V      B. 144V  C. 200V  D. 150V 


Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều  AB   gồm hai đoạn mạch  AM và MB  nối tiếp. Đoạn  AM chỉ có điện trở R, 


đoạn MB  có cuộn dây khơng thuần cảm. Biết uAB = 200

2

cos( 100

t + 
3




 )V, UAM  = 70V, UMB = 150V. Hệ số 


cơng suất của đoạn mạch MB  bằng     A. 0,5  B. 0,6  C. 0,7  D. 0,8 


Câu 37: Đặt điện áp u = 

<i>U</i>

2 cos

<i>t</i>

 vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB  mắc nối  tiếp. 
Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. 


Đặt  <sub>1</sub>

1



<i>2 LC</i>



. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì tần số góc  bằng 


A. 1

<sub>.</sub>



2 2





  B.

<sub>1</sub>

2.

  C. 1

<sub>.</sub>



2





  D. 21. 


Câu 38: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB  mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa tụ C =  1 .10 3


6

<i>F</i>




,  


đoạn MN chứa cuộn dây có r = 10,  độ tự cảm L =  3


10

<i>H</i> ,  đoạn NB chứa biến trở R.  Đặt vào A, B một điện 


áp xoay chiều có tần số có thể thay đổi. Khi cố định f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng đoạn AM đạt giá trị 
cực đại là U1. Khi cố định R = 30, thay đổi tần số f thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại là 


U2. Khi đó  1
2
<i>U</i>


<i>U</i>  là : A. 1,58  B. 3,15.     C. 0,79.      D. 6,29 


Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L=  1


4

 H và tụ điện C. Cho 


biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u =90. os( t+ )
6


<i>c</i>

 V. Khi ω = ω1 thì cường độ dịng điện chạy qua 


mạch là i  = 2 os(240 )


12



<i>c</i>

<i>t</i>

A, t  tính bằng  giây, lấy π2 = 10. Cho tần  số góc ω  thay đổi  đến giá  trị mà trong 
mạch có cộng hưởng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là: 


A. uc = 45 2 os(100 )
3


<i>c</i>

<i>t</i>

 V.  B. uc = 45 2 os(120 )
3
<i>c</i>

<i>t</i>

 V. 


C. uc = 60 os(100 )
3


<i>c</i>

<i>t</i>

 V.  D. uc = 60 os(120 )


3
<i>c</i>

<i>t</i>

 V. 


Câu 40: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều <i>u</i> 250 2 cos100<i>t V</i>( )thì 


cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dịng điện này lệch pha 


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u 
nói trên thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vng pha với điện áp hai 


đầu X. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là;    A. 300W.  <sub>B. </sub>300 3<sub>W.  C. </sub>

200 2

W.  D. 200 W. 


Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, 
cuộn dây thuần cảm, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 


 thì thấy cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Cơng suất này có giá trị là 


A. 200 W.  B. 400 W.  C. 100 W.  D. 50 W. 


Câu 42: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng toả ra trong 15 phút là 450 kJ. Cường 
độ dòng điện cực đại trong mạch là:   A. 7,07 (A)  B. 5,05 (A).  C. 10,0 (A)  D. 14,14 (A) 


Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều có i =10cos(100πt + π/3) (A) chạy qua một dây dẫn. Tìm điện lượng chạy qua 
tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì kể từ thời điểm i = 0. Chọn câu trả lời đúng 


A. 1/(10π) C  B. 3/(20π) C  C. 9/(10π) C  D. 1/(20π) C 


Câu 44: Mạch  điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc  nối tiếp với một  cuộn dây. Đặt  vào hai đầu mạch  một 
điện áp xoay chiều u = U cos100πt V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dịng điện trong mạch 


lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị


A. 60 3V  B. 60 2 V  C. 90 V  D. 30 6 V 


Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 
xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là  U, giữa hai đầu phần tử Y là 
2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là


A. cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện.  B. cuộn dây và điện trở thuần. 


C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.  D. tụ điện và điện trở thuần. 



Câu 46 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn cảm thuần L và hộp kín X. Biết ZL > ZC và 


hộp kín chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch 
cùng pha với nhau thì các phần tử đơn giản nhất trong hộp kín X phải là:


A. Lx và Cx.       B. Rx và Cx.  C. Khơng tồn tại phần tử thỏa mãn.  D. Rx và Lx 


Câu 47: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vịng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vịng dây cuộn sơ cấp. Khi 
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ 
cấp để hở là 1,8U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 60 vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số 
các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Tổng số vịng dây đã được quấn trong máy biến áp 
này là      A. 3000 vịng.  B. 1800 vịng.  C. 1500 vịng.  D. 2000 vịng. 


Câu 48: Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp ba 
thì hiệu suất tải điện là 90%. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp 
năm lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? (biết rằng cơng suất và điện áp nơi sản xuất là khơng đổi) 


A. 96,4%  B. 92%  C. 94,6%  D. 95% 


Câu 4 9: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 
H. Nếu cơng suất truyền tải tăng k lần so với ban đầu và giữ ngun điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải của 
đường dây đó là: 


A. 1 (1 <i>H k</i>) 2.  B. (<i>k</i>2 1 <i>H</i>) /<i>k</i>2.  C. 1


2 <i>k</i> <i>kH</i>  D. 1 (1 <i>H k</i>) . 


Câu 50: Một máy biến áp có tỉ số cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là  1
2



11.
<i>N</i>


<i>N</i>   Điện trở hoạt động là r = 40, hệ số tự 


cảm 

1

.



2, 5



<i>L</i>

<i>H</i>





 Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có phương trình 

<i>u</i>

220 2 os 100

<i>c</i>

<i>t</i>

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 52: Đặt một điện áp xoay chiều <i>u</i>160 2 os t(V)<i>c</i>

 vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp thì biểu thức 


dịng điện là  2 cos( )( )


2


<i>i</i>

<i>t</i>

<i>A</i> <sub>. Mạch điện có thể gồm những linh kiện ghép nối tiếp với nhau và tổng trở của </sub>


mạch là bao nhiêu? 


A. Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm; 

<i>Z </i>

80

<sub>. </sub> B. Điện trở thuần và tụ điện; 

<i>Z </i>

80

<sub>. </sub>


C. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện; 

<i>Z </i>

80 2

.  D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm; 

<i>Z </i>

80 2


Câu 53: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L=



1


H và tụ điện C=



4
103


F mắc nối tiếp. Đặt 


vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=120

2

cos100t(V). Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để 
cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại?   A. R=120.  B. R=60.  C. R=140.  D. R=40. 


Câu 54: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn  dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn mạch 
một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng cơng suất. Biết R1 + 


R2 = 100. Khi R = R1 cơng suất của mạch là: A. 400 W.  B. 200 W.  C. 440W.  D. 880 W. 


Câu 55: Đoạn mạch xoay chiều RLC, cuộn dây thuần cảm, biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay 
chiều ổn định, với tần số góc  thay đổi, trong mạch có cùng hệ số cơng suất với hai tần số là 1 = 50 rad/s và 2 


= 200 rad/s. Hệ số cơng suất của mạch là 


A. 8


17.  B.


2




13

.  C.


3



11

.  D.


3


21



Câu 56: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R có thể thay đổi được. Đặt 


vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức  200 2cos(100 )
12


<i>u</i>

<i>t</i>

<i>V</i> . Điều chỉnh R để cơng 


suất tiêu thụ trên mạch có giá trị cực đại và bằng 200W. Xác định lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của 


dây dẫn trong thời gian 6044


3 <i>T</i> ( T là chu kì của dịng điện qua mạch) kể từ thời điểm t=0. 


A. 8059


50


<i>q</i> <i>C</i>





 .  B. 8055


50


<i>q</i> <i>C</i>




 .  C. 8057


50


<i>q</i> <i>C</i>




 .  D. 8061


50


<i>q</i> <i>C</i>




 . 


<i>Câu 57: Dịng điện qua cuộn cảm ở mạch LC lý tưởng có biểu thức i = 0,02cos(2.10</i>6<i> t+</i>


3




) A. Tính từ thời điểm 


ban đầu, điện lượng di chuyển qua mạch trong khoảng thời gian T/3 (T là chu kỳ dao động riêng của mạch) là 


A. 2 nC.      B. 5 nC.       C.

2

3

 nC.      D.

5

3

 nC. 


Câu 58: Trong mạch (R1, L1, C1) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần số góc 

<sub>0</sub>. Trong mạch (R2, L2, 


C2) mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với tần số góc 2

<sub>0</sub>. Hệ số tự cảm L1 = 2 L2. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn 


mạch này với nhau thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện với tần số góc là 


A.

<sub>0</sub>

3.

  B.

<sub>0</sub>

2.

  C. 2 <sub>0</sub>.


3


     D.

2

<sub>0</sub>

.



3



 

 


Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều U = 198 V khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. 
Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dịng điện trong hai truờng hợp vng 
pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi chưa nối tắt tụ là 


A. 88,55 V.  B. 442,74 V.  C. 114,32 V.  D. 140,01 V. 



Câu 60: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi 
được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện 


trở  là  100  V,  ở  thời  điểm  mà  điện  áp  tức  thời  hai  đầu  đoạn  mạch  là 

100 6

<sub>V    thì  điện  áp  tức  thời  trên  tụ  là </sub>
200 6


V


3 . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là   A. 240 V.  B. 400 V.  C. 200 V.  D.


200 3
3  V. 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phần tử trên nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dịng điện 
qua mạch là :    A. 0,92 A.  B. 1,92 A.  C. 1,12 A.  D. 0,82 A. 


Câu 62: Một khung dây phẳng, quay đều quanh một trục vng góc với các đường sức của một từ trường đều có 


cảm  ứng  từ 

B

.  Tại  thời  điểm  suất  điện động  tức  thời  bằng  một  nửa  giá  trị cực  đại  và  đang  tăng  thì  véc  tơ pháp 
tuyến n hợp với véc tơ 

B

 một góc là 


A. 1500.  B. 1200.  C. 300  D. 600. 


Câu 63: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay 
đổi được một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 144 V khơng đổi. Điều chỉnh độ tự cảm sao cho điện áp 
hiệu dụng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại 

U

<sub>L max</sub>

180

V. Lúc này điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và hai đầu tụ 
điện có giá trị lần lượt là 


A. UR = 74,6 V; UC = 64,7 V.  B. UR = 76,4 V; UC = 76,4 V. 



C. UR = 96,5 V; UC = 48,5 V.  D. UR = 86,4 V; UC = 64,8 V. 


Câu 6 4: Đặt điện áp 

<i>u</i>

220 2 cos100

<i>t</i>

 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc 
nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện 
áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch 


pha nhau 

2



3





. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 


A.

220 2

V.  B.

220



3

V.  C. 220 V.  D. 110 V. 


Câu 65: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi 
được. Khi tần số góc của dịng điện là 

 thì dung kháng ZC = 100 , cảm kháng ZL =144 . Khi tần số góc là 

<sub>0</sub>= 


120

( rad/s) thì mạch xảy ra cộng hưởng. Tính điện dung C và độ tự cảm L của mạch điện. 


A. C = 

;



44


,


1



10

3

<i>F</i>







  

<i>L</i>

<i>H</i>





1



B. C = 

<i>F</i>





6


10

4


;  L = 

6

<i>H</i>



C. C = 

1

,

44

<i>F</i>



10

4


 ; 

<i>L</i>

<i>H</i>





1




D. C = 




3


10

4


F ;  L = 

<i>H</i>





12



 


Câu 66: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là

<i>u</i>

50

<i>cos</i>

100

<i>t</i>

/ 6 ( )

<i>V</i>

. Biết dịng điện 
qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dịng điện trong mạch có giá trị  3(A) thì 
điện áp giữa hai đầu mạch là 25 (V). Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là 


A. i = 2cos(100πt + <sub>3</sub>) (A).  B. i = 2cos(100πt - <sub>3</sub>) (A). 


C. i =  3cos(100πt - <sub>3</sub>) (A).  D. i =  3cos(100πt + <sub>3</sub>) (A). 


Câu 67: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai 
đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dịng điện qua mạch chậm pha π/3 so với điện áp trên đoạn RL. Để trong mạch có 


cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng        A.


R



3.  B. R.  C. R 3 .  D. 3R. 


Câu 68: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch  L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai đầu 
đoạn mạch chứa L, R và đoạn mạnh chứa R, C lần lượt có biểu thức 


: 150 100

 



3


( )


<i>LR</i>


<i>u</i>  <i>cos</i>

<i>t</i>

<i>V</i> 50 100

 

 
1 ) ;
(


2
<i>RC</i>


<i>u</i>  <i>cos</i>

<i>t</i>

<i>V</i> R=25. Cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu 
dụng gần đúng bằng:      A. 3A.  B. 3

2

A.  C. 1,5

2

A.  D. 3,3A. 


Câu 69: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1023 vịng, cuộn thứ cấp có 75 vịng. Đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp 
một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000 V. Người ta nối hai đầu cuộn thứ cấp vào một động cơ điện có cơng 
suất 2,5 kW và hệ số cơng suất cosφ = 0,8 thì cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp bằng bao nhiêu? 


A. 11 A.  B. 22A.  C. 14,2A.  D. 19,4 A. 



Câu 70: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vng góc với trục 


∆. Biết khung dây quay với tốc độ góc ω, từ thơng cực đại gửi qua khung dây là 10


 (Wb) và suất điện động cực đại 


xuất hiện trong khung là 50V. Giá trị của tốc độ góc ω bằng 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 71: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 
2 trong 3 phần tử RX; LX; CX. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó 


ZL  = R. Vào thời điểm nào đó thấy URL đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thì thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là Ux 


đạt cực đại. Hộp X chứa 


A. RX; LX  B. RX; CX  C. LX; CX  D. RX 


Câu 72: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 50 Ω, L = 0,4/π (H) và tụ điện có điện dung 


4

10



( )



<i>C</i>

<i>F</i>








  


và điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u = 100

2

cos 100πt V. Tìm R để cơng suất tỏa nhiệt 
trên điện trở R cực đại. Tính giá trị cực đại của cơng suất đó. 


A. 10

61

  Ω và 39 W.B. 10

61

  Ω và 49 W.C. 100

61

  Ω và 39 W  D. 10

61

  Ω và 29 W. 


Câu 73: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi.  


Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = - 30

3

V,  uR(t1) = 40 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2) = 60 


V, uC(t2) = - 120V, uR(t2) = 0 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là 


A. 100 V.  B.

50 3

V.  C. 50V.  D. 60 V. 


Câu 74: Cho  đoạn  mạch  điện  xoay  chiều  ANB,  tần  số  dòng  điện 
50Hz, đoạn AN chứa R=10 3 và điện dung C thay đổi, đoạn NB 


chứa L=



2
.
0


 H. Giá trị của C  để  <i>U<sub>AN</sub></i> cực đại là 


      
 
 



     A. 106<i>F</i>.  B. 200<i>F</i>.  C. 300<i>F</i>.  D. 250<i>F</i>. 


Câu 75: Đặt một điện áp 

<i>u</i>

<i>U</i>

2 os

<i>c</i>

<i>t</i>

(U, ω khơng đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một 
biến trở R, giữa MN là cuộn dây có điện trở r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 thì đồng thời có biến trở R tiêu 
thụ cơng suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy 
UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC, Z (tổng trở) ngun. Giá trị của r và ZC là 


A. 21; 120.  B. 128; 120.  C. 128; 200.  D. 21; 200. 


Câu 76: Đặt điện áp u=120

2

cos(100πt)(V) vào hai đầu mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở r=100Ω, độ tự 


cảm L= 3


(H), điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và 


điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng 

<i>U</i>

<i><sub>MB</sub></i>

60

<i>V</i>

, điện áp tức thời 

<i>u</i>

<i><sub>MB</sub></i> trễ pha 


3



 


so với 

<i>u</i>

<i><sub>AB</sub></i>. Cơng suất tiêu thụ của 


mạch là  A. 21,6W.  B. 10,8W.  C. 16,2W.  D. 54W. 


Câu 77: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V - 120W hoạt động bình thường dưới 
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến 
trở có giá trị 70thì đo thấy cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và cơng suất của quạt điện đạt 


92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? 


A. giảm đi 20 .  B. tăng thêm 12.  C. giảm đi 12.  D. tăng thêm 20. 


Câu 78: Một máy biến thế có tỉ số vịng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là 

<i>N N </i>

1 2

5

, hiệu suất 96 %, nhận 


<i>một cơng suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số cơng suất của mạch thứ </i>
cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dịng điện hiệu 
dụng trong cuộn thứ cấp bằng    A. <i>30 A</i>  B. <i>40 A</i>  C. <i>50 A</i>  D. 60A 


Câu 79: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. 


Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số khơng đổi. Khi dung kháng Z

C

 < Z

Co

 


thì ln có 2 giá trị của Z

C

 để cơng suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi Z

C

 > Z

Co

 thì chỉ  có 1 giá trị 


cơng suất của mạch tương ứng. Khi Z

C

 = Z

Co

 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là 



 

A. 40 V. 

 

B. 120 V. 

 

C. 80 V. 

 

D. 240 V.      ( hd P

ZC=0 

= P

ZC 0



Câu 80 :  Mạch  điện  AM  chứa  C,  MN  chứa  L,  NB  chứa  R  ghép  nối  tiếp.  Biểu  thức  điện  áp  hai  đầu  đoạn  mạch 




u

100 2cos

  

t

/ 4 V

. Cho R = 100 , Tụ điện có điện dung C = 

10 / (F)

4

<sub></sub>

<sub>F</sub>.


, cuộn cảm thuần có độ tự 


cảm L = 79

9 / 2

H. Điều chỉnh 

để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là

 



A. 0,37rad.  B. 0,42rad.  C. 0,56rad.  D. 0,92rad. 





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 81: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều 
chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vơn kế thì thấy UCmax = 3ULmax.  Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax? 


A.
 


3


8  B.<sub> </sub>


8


3   C. 


4 2


3   D. 


3


4 2    


Câu 82: Cho mạch điện khơng phân nhánh gồm R = 40, cuộn dây có r = 20 và L =  0,0636H, tụ điện có điện 
dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay  chiều có f = 50Hz và U = 120V. Điều chỉnh C để điện 
áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng 


A. 40V  B. 80V  C. 46,57V  D. 40

2



Câu 83: Một đoạn mạch nối tiếp ABC gồm một tụ điện (đoạn AB) và một cuộn dây (đoạn  BC). Khi tần số dịng 



điện xoay chiều qua mạch bằng 1000Hz người ta đo được các  điện áp hiệu dụng UAB = 2 V, UBC = 

3

 V, UAC = 


1V và cường độ hiệu dụng  I = 10-3A . Tìm điện trở r và độ tự cảm L của cuộn dây ? 


A.

r=500 3

; L= 3


4

H   B.

r=500 2

; L =
3


4

H  C.

r=400 3

; L=
1


4

H     D.

r=300 2

; L =
4
3



Câu 84: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở, một tụ điện có điện dung C = 31,8 

<i>F</i> và một cuộn 
dây thuần cảm có độ tự cảm  1


2


<i>L</i> <i>H</i>




 . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch 

<i>u</i>

<i>U</i>

2 os100

<i>c</i>

<i>t</i>

.

(V). 
Giá trị lớn nhất của cơng suất khi R thay đổi là 144 W. Giá trị U là 


A. 120 V.  B. 220 V.  C.

100 2

V.  D. 100 V. 


Câu 85: Một đèn ống được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức  100 2 os(100 )( ).
2


<i>u</i> <i>c</i>

<i>t</i>

<i>V</i>  Cho biết 


đèn sáng nếu 

<i>u</i>

70, 71 .

<i>V</i>

 Trong một giờ sử dụng, đèn thực sự tiêu thụ điện năng trong thời gian là 


A. 40 phút.  B. 15 phút.  C. 20 phút.  D. 30 phút. 


Câu 86: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa 
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay 


đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2

2

 lần và dịng điện 


trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 

/ 2

. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa 
thay đổi L là        A.

100 2 .

<i>V</i>

  B. 100 V.  C. 120 V.  D.

100 3 .

<i>V</i>

 


Câu 87: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f = 60 Hz vào hai đầu một cuộn cảm 
thuần. Nếu thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f’ thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 3 lần. 
Tần số f’ bằng     A. 180 Hz.  B. 20 Hz.  C. 15 Hz.  D. 240 Hz. 


Câu 88: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30. 
Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dịng 
điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số cơng 
suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là 


A. 2500 V.  B. 2420 V.  C. 2200 V.  D. 4400 V. 


Câu 89: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một 


điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i> 2 cos100

<i>t V</i>( ). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dịng điện trong mạch 
lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở 


hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng;       A.

30 6

V.  B. 90V.   C.

60 3

V.  D.

60 2

V. 


Câu 90: Điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i> 2 cos(

<i>t</i>

)( )<i>V</i>  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn thuần 
cảm L, biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và 


cuộn cảm L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là 


A. 5<i>u<sub>R</sub></i>220<i>u<sub>L</sub></i>28<i>U</i>2  B. 20<i>u<sub>R</sub></i>25<i>u<sub>L</sub></i>28<i>U</i>2  C. 10<i>u<sub>R</sub></i>28<i>u<sub>L</sub></i>2 8<i>U</i>2 D. 10<i>u<sub>R</sub></i>28<i>u<sub>L</sub></i>2 5<i>U</i>2 


Câu 91: Cho mạch  điện xoay chiều gồm các  phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm 

<i>L</i>

6, 25

<i>H</i>





 và tụ 


điện  có  điện  dung 


3


10


4,8



<i>C</i>

<i>F</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

200 2 os(

)( )



<i>u</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>V</i>

  có  tần  số  góc 

  thay  đổi  được.  Thay  đổi 

,  thấy  rằng  tồn  tại 

<sub>1</sub>

30

2

 


rad/s hoặc 

<sub>2</sub>

40

2

 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực 
đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất ? 


A. 210 V.  B. 140 V.  C. 207 V.  D. 215 V. 


Câu 92: Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều 


A. làm cho cường độ dịng điện trễ pha đối với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. 
B. khơng cản trở dịng điện xoay chiều qua nó. 


C. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên nó càng lớn. 


D. có tác dụng cản trở dịng điện càng yếu nếu chu kì của dịng điện càng nhỏ. 
Câu 93: Ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên 


A. hiện tượng cảm ứng điện từ.  B. hiện tượng tự cảm. 


C. tác dụng của từ trường quay.  D. tác dụng của từ trường lên dịng điện. 


Câu 94: Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử: Điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. 


Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X thì thấy hệ số cơng suất của mạch là  2


2 , tăng dần tần số của 



dịng điện xoay chiều thì hệ số cơng suất tăng. Hai phần tử của đoạn mạch X là: 


A. L và C.       B. R và cuộn dây khơng thuần cảm.       C. R và C.      D. R và L 


Câu 95: Một trạm hạ áp với điện áp hiệu dụng có giá trị là 220V được truyền tải đến một hộ tiêu dùng cách trạm 
1km. Cho rằng cường độ dịng điện trên đường dây truyền tải là 0,5A. Dây dẫn được làm bằng nhơm có điện trở 
suất 3.108<i>m</i>, hình trụ, tiết diện của dây dẫn là 1mm2. Tại hộ tiêu dùng, muốn sử dụng các thiết bị điện với điện 
áp định mức là 220 V hoạt động bình thường thì chủ hộ cần sử dụng máy biến áp. Hỏi tỉ số giữa số vịng dây của 
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu? 


A. 19


22 <sub>       </sub>B.  
22


19       C.  
205


220      D.  
220
205<sub>        </sub>


Câu 96: Đặt điện áp xoay chiều khơng đổi có giá trị hiệu dụng  240 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa 
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay 


đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 

2

 lần và dịng điện trong 
mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 


2




. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay 


đổi L?


      


A. 100

2

 V      B. 80

6

 V.     C. 80

2

 V.     D. 100 V.
 


Câu 97: Cho đoạn mạch xoay chiều MN gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm điện trở thuần 

<i>R </i>

30

 
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm <i>L</i> 0,8<i>H</i>




 . Điện áp đặt vào 


hai đầu đoạn mạch có biểu thức <i>u</i><i>U</i> 2 os100<i>c</i>

<i>t V</i>( ).Để điện áp hiệu dụng UMP đạt cực đại thì điện dung của tụ 


bằng bao nhiêu?      A. 


3

10


9,125



<i>C</i>

<i>F</i>








       B.  


3

10



9



<i>C</i>

<i>F</i>







       C. 


3

10



8



<i>C</i>

<i>F</i>







      D.
 



3

10


8,125



<i>C</i>

<i>F</i>







 


Câu 98: Khi tần số của dịng điện xoay chiều là f0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là 18W. Khi 


tăng hoặc giảm tần số của dịng điện thì cơng suất của mạch đều giảm. Hãy chỉ ra kết luận khơng đúng. Khi tần số 
là f0 thì 


A. <i>u</i> sớm pha 


2



 so với <i>i</i><sub>     B. </sub>

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>

<i>U</i>

 .   C<i>Z</i> <i>R</i><sub>     D. Hệ số cơng suất bằng 1. </sub>


Câu 99: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ 
thơng cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát khơng đổi. Khi máy phát quay với tốc  độ n (vịng/phút) thì cơng 


suất tiêu thụ điện là P, hệ số cơng suất là


2



1



. Khi máy phát quay với tốc độ 2n  (vịng/phút) thì cơng suất tiêu thụ 


điện là 4P. Khi máy phát quay với tốc độ 

2

n (vịng/phút) thì cơng suất tiêu thụ điện của máy phát là 
A. 8P/3.        B.  1,414 P.      C. 4P.      D. 2P.


Câu 100: Có ba phần tử: điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Nếu lần lượt đặt một điện áp xoay chiều u vào 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

6



); iRC = 

2

2

cos(t + 
3



). Nếu đặt điện áp u vào đoạn mạch chứa cả 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp thì dịng 


điện trong mạch có biểu thức là 


A. i = 

4

2

cos(t + 


12



).      B. i = 4cos(t + 


4




)   C. i = 4cos(t + 


12



)     D. i = 

4

2

cos(t + 


4



)


Câu 101: Trong một  mạch  điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuồn  cảm. Điện áp hai đầu mạch  và hai đầu tụ điện có 
dạng 

<i>u</i>

<i>U</i>

<sub>0</sub>

cos(

<i>t</i>

/

6

)

(V); 

<i>u</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>U</i>

<sub>0</sub><i><sub>C</sub></i>

cos(

<i>t</i>

/

2

)

(V) thì biểu thức nào sau đây là đúng ? 


A.

3

<i>R</i>

(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

)

.  B.

3

<i>R</i>

(

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

)

.  C.

(

)



3

<i>Z</i>

<i>C</i>

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>R</i>





.    D.

(

)



3

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>

<i>R</i>








Câu 102: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có 


L =  1


10

(H), tụ điện C = 
3

10



2





(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 

<i>u</i>

<i><sub>L</sub></i> = 20√2cos(100πt + 2


3



)(V). Biểu 


thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 


A. u = 40cos(100πt - 


4



) (V).  B. u = 40√2cos(100πt + 


4




) (V). 


C. u = 40√2cos(100πt - 


12



) (V).  D. u = 40cos(100πt - 


12



) (V). 


Câu 103:  Đặt  một  hiệu  điện  thế  xoay  chiều 

<i>u</i>

100

2

cos100

<i>t</i>

(V)  vào  hai  đầu  đoạn  mạch  RLC  khơng  phân 
nhánh với C , R có độ lớn khơng đổi và L = 1


(H). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu các phần tử  R, L và C 


có độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đọan mạch là 


A. 200 W.  B. 250 W.  C. 100 W.  D. 350 W. 


Câu 104: Điện áp xoay chiều giữa hai điểm A và B có biểu thức u = 220

2

cos(100

t + 


6




) (V). Tại thời điểm t1 


nó có giá trị tức thời u1 = 110

2

 (V) và đang có xu hướng tăng. Hỏi tại thời điểm t2 ngay sau  thời  điểm t1 một 


lượng 5ms thì giá trị này là 


A. -110

2

 V.  B. -110

6

V.  C. 110

2

 V.  D. 110

6

 V. 


Câu 105. Một mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây 


thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Thay đổi L = L

0

 thì u

RC

 vng pha so với u. Sau đó giảm L thì 


A. U

L

 giảm rồi tăng    

 

 

B. U

L

 tăng rồi giảm  



C. U

C

 tăng rồi giảm     

 

 

D. U

R

 giảm rồi tăng 



Câu 106:

Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 6 cosωt.(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự 


gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi thay đổi C thì điện áp 


hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng 

2 lần và địng điện tức thời trước và sau khi thay đổi vng pha nhau. 


Điện áp ban đầu của đoạn LC bằng  



A. 220 3 (V)   

B. 220

2 (V)   

C. 120 (V)  

 

D. 120

2 (V) 



Câu 107: Đặt điện áp <i>u</i><i>U</i><sub>0</sub>cos100

<i>t V</i>( ) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn dây 
thuần cảm), gọi M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM(chứa R) và MB(chứa L và C) tại 


thời  điểm <i>t   là </i><sub>1</sub>

<i>u</i>

<i><sub>AM</sub></i>

60 ;

<i>V u</i>

<i><sub>MB</sub></i>

15 7

<i>V</i>

  và  tại  thời  điểm <i>t   là </i><sub>2</sub>

<i>u</i>

<i><sub>AM</sub></i>

40 3 ;

<i>V</i>

 

<i>u</i>

<i><sub>MB</sub></i>

30 .

<i>V</i>

  Giá  trị  của <i>U  </i><sub>0</sub>


bằng 


A. 100 .<i>V</i>   B. 50 2 .<i>V</i>   C. 25 2 <i>V</i>.  D. 100 2 .<i>V</i>  



Câu 108:  Đặt  vào  hai  đầu  đoạn  mạch  RLC  nối  tiếp  (cuộn  dây  thuần  cảm,  <i>2L</i><i>CR</i>2)  một  điện  áp 


45 26 cos ( )


<i>u</i>

<i>t V</i> với ω có thể thay đổi. Điều chỉnh  đến giá trị sao cho   2


11
<i>L</i>


<i>C</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i>   thì điện áp hiệu dụng giữa hai 


bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là ;        A. 180 V.  B. 205 V.  C. 165 V.  D. 200 V. 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x nguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 45 vịng dây thì thấy tỉ 
số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vịng dây bị nối tắt là 


A. x = 40vịng.  B. x = 20vòng.  C. x = 50vòng.  D. x = 60vòng 


Câu 110: Đặt điện áp 

<i>u</i>

120 2 cos100

<i>t V</i>

( )

<i> vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết </i>

<i>R </i>

30 ,

 cuộn 
dây thuần cảm có độ tự cảm 

<i>L</i>

0,6 /

( )

<i>H</i>

 và tụ điện có điện dung <i>C</i>10 / 3 ( ).3

<i>F</i>  Khi điện áp tức thời giữa 
hai đầu cuộn cảm bằng <i>120V</i> thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt 


bằng:  A.

<i>60 3V</i>

và <i>60V</i>  B. <i>60V</i> và 

60 3 .

<i>V</i>

  C. <i>60 2 V</i>và 

60 3 .

<i>V</i>

D. <i>60 2 V</i>và 60 .<i>V</i>  


Câu 111: Cho đoạn mạch điện khơng phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một tụ điện C 
và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số ln khơng đổi. Ban đầu L = 
L1, cho R thay đổi khi R = R1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P1)max . Sau đó cố định R = R1, cho L 



thay đổi, khi L = L2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P2)max=184W. Giá trị của (P1)max bằng 


A. 184W  B. 92W  C. 368W  D. 46W 


Câu 112: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 
thay  đổi  được.  Khi  tần  số  góc  của  dịng  điện  là 

  thì  cảm  kháng  và  dung  kháng  lần  lượt  là  ZL  =  144  và  ZC 


=100<sub>. Thay đổi tần số khi </sub>

1

160

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>hoặc </sub>

2

90

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>thì dịng diện trong mạch có giá trị hiệu </sub>


dụng bằng nhau. Tính điện dung C và độ tự cảm L của mạch điện? 
A.

<i>H</i>


<i>L</i>


<i>F</i>


<i>C</i>




6


;


6


10

4




.B.

<i>H</i>


<i>L</i>


<i>F</i>


<i>C</i>





1


;


44


,


1


10

4




.C.

<i>H</i>


<i>L</i>


<i>F</i>


<i>C</i>




1


;


2


,


1


10

4




.D.

<i>H</i>


<i>L</i>



<i>F</i>


<i>C</i>




12


;


3


10

4






Câu 113: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u =U0cos

t (U0 và 

 là các 


hằng số). Người ta điều chỉnh điện trở R cho đến khi cơng suất trên điện trở này đạt cực đại. Khi đó hệ số cơng suất 


của đoạn mạch có giá trị bằng      A. 0.  B. 2


3


.  C. 1,0.       D. 2


2




Câu 114: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rơto 
của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau. Khi rơto 



quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng 


A.


2 2
2 1 2
2 2
1 2
2
<i>o</i>
<i>n n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


  .  B.


2 2 2
1 2
<i>o</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>  .  C. 2<i>n<sub>o</sub></i>2 <i>n</i><sub>1</sub>2<i>n</i><sub>2</sub>2 .  D. <i>n<sub>o</sub></i>2 <i>n n</i><sub>1 2</sub>. 


Câu 115: Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối 
tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi  được. Đoạn MB gồm điện trở thuần R nối tiếp với 
cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/4 so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch. 
Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là 


A. 200 V.  B. 141 V.  C. 282 V.  D. 100 V. 



Câu 116: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi. 
Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 40 vịng dây thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với 
lúc đầu. Số vịng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là 


A. 200 vịng.  B. 160 vịng.  C. 300 vịng.  D. 80 vịng. 


Câu 117: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB 
gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 nối tiếp với tụ điện C, đoạn 


mạch MB gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với điện trở thuần R2. Biết rằng R1 = R2 = 

<i>C</i>



<i>L</i>



. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì 


đoạn mạch AB có cùng hệ số cơng suất cosφ. Khi f = f0 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biểu thức tính 


cosφ là 


A. cosφ =  1 2
0


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


 <sub>. </sub> <sub>B. cosφ = </sub> 1 2



0

2


<i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i>




.  C. cosφ =  1 2


0
2


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

50 Hz khơng đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch AM cực 


tiểu. Dịng điện hiệu dụng trong mạch khi đó bằng 


A. 2 A.  B. 0,7 A.  C. 1,4 A.  D. 1 A. 


Câu 119: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi 150 V vào đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chỉ 
chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và 


dịng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 


2




. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi 


chưa thay đổi L là      A. 100 2 V.  B. 120 V.  C. 100 V.  D. 100

3

 V. 


Câu 120: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối 
tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu 
điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai 
đầu tụ điện là 


A. - 20 V.  B. 20 V.  C. 40 V.  D. - 40 V. 


Câu 121: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng nhơm có điện trở 
suất  ρ  =  2,5.10-8Ωm  có  tiết  diện  0,5cm2.  Điện  áp  và  công  suất  truyền  đi  ở  trạm  phát  điện  lần  lượt  là  6kV,  P  = 
540KW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là 


A. η = 90%.  B. η = 94,4%  C. η = 97,2%  D. η = 92% 


Câu 122: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm R nối tiếp với C và MB có 


cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U

2

cosωt (v). Biết  R = r = 

<i>L</i>



<i>C</i>

, điện áp 


hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 

3

 điện áp hai đầu AM. Hệ số cơng suất của đoạn mạch có giá trị là 


A. 1  B.


2


1


  C.


2
3


  D.


7


2



 


Câu 123: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, được đặt vào 
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Khi điều chỉnh điện trở của biến trở ở giá trị nào đó thì 
điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Nếu điều chỉnh để giá trị 
điện trở của biến trở lớn gấp đơi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở sẽ là: 


A. 25 V.  B. 100 V.  C. 20 10 V.  D. 50 2 V. 


Câu 124: Một động cơ điện xoay chiều một pha có cơng suất 400 W và hệ số cơng suất 0,8 được mắc vào hai đầu 
cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Cho rằng mất mát 
năng  lượng  trong  máy  biến  áp  không  đáng  kể.  Khi  động  cơ  hoạt  động  bình  thường  thì  cường  độ  dịng  điện  hiệu 
dụng qua động cơ bằng 10 (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp bằng : 


A. 125 V.  B. 200 V.  C. 250 V.  D. 300 V. 


 



Câu 125: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào đoạn mạch AB gồm 
điện trở R = 26 , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây dẫn có điện trở thuần r = 4 , độ tự cảm L. 
Gọi M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Thay đổi tần số dịng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn 
mạch MB (chứa tụ điện và cuộn dây dẫn) có giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng 


A. 16 V.  B. 24 V.  C. 60 V.  D. 32 V. 


Câu 126: Đoạn mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn điện xoay chiều có tần số 
góc  vào hai đầu đoạn mạch điện AB thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 Ω. Ngắt 
A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng ∆C = 0,125 mF rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số 
góc dao động riêng của mạch là 80 rad/s. Tính ω. 


A. 50 rad/s.  B. 80 rad/s.  C. 40 rad/s.  D. 40 rad/s. 


Câu 127: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có R= 50 Ω thì dịng 


điện trong mạch có pha ban đầu là  π


4. Nối tắt hai đầu tụ C thì dịng điện trong mạch có pha ban đầu là  12


 . Biết 


cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là như nhau. Tính cơng suất đó. 


A. 54 W.  B. 36 W.  C. 72 W.  D. 18 W. 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 128: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r và độ tự 
cảm L thì cường độ dịng  điện hiệu dụng trong  mạch là I1. Nếu nối  tiếp với cuộn dây đó  một  tụ  C với 2LCω2=1 


cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là I2. Khi đó 



A. I2=2I1.  B.

<i>I</i>

<sub>2</sub>

<i>I</i>

<sub>1</sub>

2

  C. 2I2=I1.  D. I2=I1. 


Câu 129: Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250

2  cos 100πt 


(V) thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là I = 5A và i lệch pha π/6 so với u. Mắc nối tiếp cuộn 


dây với đoạn mạch X thì cường độ dịng điện hiệu dụng là I’ = 4 A và u

cd

 vng pha với u

X

. Cơng suất 


tiêu thụ trên mạch X là 



 

A. 520 W 

 

B. 200 W 

 

C. 300 W 

 

D. 283 W 



Câu 130. Mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng 


Z

L

và tụ điện có dung kháng Z

C

=2Z

L

. Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị 


tức thời tương ứng là 40V và 30V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là: 



A. 85V 

B. 55V 

C. 25V 

D. 155V 



Câu131. Đoạn mạch xoay chiều R,L,C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị 


của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện 


trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ khi đó? 



A. 1/3 

B. 3

C. 4

D. 4/3



Câu132. Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện 


trở  thuần  R

1

=100    nối  tiếp  với  cuộn  thuần  cảm  có  độ  tự  cảm  L,  đoạn  mạch  MB  gồm  điện  trở  thuần 


R

2

=100      nối  tiếp  với  tụ  điện  có  điện  dung  C.  Đặt  vào  hai  đầu  đoạn  mạch  AB  điện  áp  u  = 


100

2 cost(V). Khi mắc ampe kế có điện trở khơng đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 


2 /2 (A). Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một vơn kế điện trở rất lớn thì hệ số cơng suất của mạch 


đạt giá trị cực đại. Số chỉ của vơn kế là 



A. 100V.

B. 50 V

C. 100

2 V.

D. 50

2 V.




Câu 133: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở 


thuần R=100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=




6


41


 H  và tụ điện có điện dung C=





3


10

4


 F. Tốc độ rơto 


của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rơto của máy là n hoặc 3n thì cơng suất tiêu thụ điện của mạch là 


như nhau . Tính tần số của dịng điện khi rơto quay với tốc độ n. 



A. 12,5 Hz. 

B. 50 Hz. 

C. 25 Hz. 

D. 75 Hz. 



Câu 134: Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 2cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng của 


điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến thì thứ tự đạt cực đại 


của các điện áp trên là 


  A. UC; UR; UL.     B. UL; UR; UC.     C. UR; UL; UC.     D. UC; UL; UR.    



 


Câu 135: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=Uocosωt. Chỉ có ω 


thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dịng điện hiệu dụng đều nhỏ 


hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là 


A. 1 2


2


( )


1


<i>R</i>
<i>L n</i>


 




 . 


B. 1 2


2


( )



1


<i>L</i>
<i>R</i>


<i>n</i>
 




 .        C.


1 2
2


( )


1


<i>L</i>
<i>R</i>


<i>n</i>
 




 .  D.



1 2
2 <sub>1</sub>


<i>L</i>
<i>R</i>


<i>n</i>
 




 .


 


Câu 136. Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện C = 

<i>F</i>





6


10

3


; cuộn dây thuần cảm L = 

<i>H</i>



3
,
0


và một 



biến trở R ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz . Khi thay đổi 


giá trị biến trở, ta thấy có hai giá trị của nó có cùng một cơng suất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R

1

 = 20Ω; 


giá trị thứ hai là  



A. 30Ω  

 

B. 45Ω  

 

C. 60Ω  

 

D. 90Ω  



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 
 
 
 


Câu : Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối 
tiếp. N là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos 


ωt (V), trong đó U0 có giá trị khơng đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực 


đại, khi đó uAN lệch pha 1,249 rad so với uAB, cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó là 200 W và hệ số cơng suất của 


đoạn mạch AN lớn hơn hệ số cơng suất của đoạn mạch AB. Khi điều chỉnh ω để cơng suất tiêu thụ của mạch đạt 
cực đại thì giá trị cực đại đó bằng 


A. 200 2W.  B. 400

3

W.  C. 400 W.  D. 200 W. 


</div>

<!--links-->

×