Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đại cương về dòng điện xoay chiều_có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU



Câu 1. Dịng điện xoay chiều có biểu thức: i 4cos 100πt π A
3


<b></b> <b></b>


<b></b> <b></b>


<b></b> <b><sub></sub><sub></sub></b> <b></b> <b><sub></sub><sub></sub></b>


<b></b> <b></b> .


Dịng điện này có:


A. Tần số là 100Hz. B. Chu kì là 0,01s.


C. Cường độ hiệu dụng là 4 2A D. Cường độ cực đại là 4A.
Câu 2. Dịng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong 2 giây dòng
điện này đổi chiều bao nhiêu lần.


A. 240 lần. B. 200 lần. C. 120 lần. D. 60 lần.
Câu 3. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:


A. Quay đều một nam châm điện hay một nam châm vĩnh cửu
trước mặt một cuộn dây.


B. Cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trường đều quanh
một trục cố định nằm trong mặt phẳng của khung và vng góc với
từ trường.



C. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
D. A hoặc B.


Câu 4. Khi từ thông qua một khung dây kín biến thiên điều hịa với
tần số góc  thì trong khung dây đó xuất hiện một suất điện động
cảm ứng biến thiên điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Suất điện động cảm ứng e biến thiên điều hòa cùng pha với từ
thông .


B. Suất điện động cảm ứng e biến thiên điều hòa ngược pha với từ
thông .


C. Suất điện động cảm ứng e biến thiên điều hòa nhanh pha /2 so
với từ thông .


D. Suất điện động cảm ứng e biến thiên điều hòa chậm pha /2 so
với từ thông .


Câu 5. Một khung dây dẫn kín có diện tích S gồm N vịng dây. Cho
khung quay đều với tốc độ góc  trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B vng góc với một trục quay của khung. Tại thời điểm ban
đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ B góc /6. Suất điện
động tức thời trong khung tại thời điểm t là:


A. e = NBS.cos t. B. e = NBS.cos(t –/3)
C. e = NBS.cos(t + /6) D. e = NBS.cos(t + 5/6)
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện áp xoay chiều?
A. Điện áp xoay chiều là điện áp biến thiên điều hòa theo thời
gian.



B. Điện áp xoay chiều ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng
bằng tốc độ góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường đều.
C. Biểu thức điện áp xoay chiều có dạng: u = U0.cos(t + ).


D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dịng điện xoay
chiều?


A. Dịng điện xoay chiều là dịng điện có trị số biến thiên theo thời
gian theo quy luật dạng sin hoặc dạng cos.


B. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi tuần hồn theo thời
gian.


C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.


Câu 8. Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây?
A. Cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. Chiều dòng điện thay đổi theo thời gian.


C. Cường độ phụ thuộc vào thời gian với quy luật của hàm sin
hoặc hàm cosin.


D. Cả A, B và C đều đúng.


Câu 9. Giá trị của ampe kế xoay chiều chỉ:


A. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều.


B. Giá trị trung bình của cường độ dịng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều.


D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


Câu 10. Điện áp hiệu dụng của mạng điện dân dụng của nước ta
bằng:


A. 110V. B. 220V. C. 110 2V D. Thay đổi từ - 220V đến 220V.
Câu 11. Điện áp hiệu dụng của mạng điện dân dụng là 220V. Giá trị
cực đại của nó là:


A. 150V. B. 220V. C. 311V. D. 380V.


Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều i
= I0.cos t.?


A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được đo bằng ampe kế.
B. Giá trị của cường độ hiệu dụng được đo bằng vôn kế.


C. Giá trị hiệu dụng được tính bằng cơng thức I = I0/ 2


D. Dòng điện hiệu dụng là một dịng điện khơng đổi.


Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Trong mạch điện xoay chiều, vôn kế chỉ giá trị hiệu dụng của
điện áp.


B. Muốn đo cường độ dòng điện xoay chiều phải dùng am pe kế
nhiệt.



C. Dịng điện xoay chiều là dịng điện có cường độ biến thiên điều
hòa theo thời gian.


D. Dịng điện xoay chiều có thể dùng trực tiếp để mạ điện.
Câu 14. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I0.cos(t


+ ) có giá trị là:


A. I = I0. 2 B. I = 2I0. C. I = I0/ 2 D. I = I0/2.


Câu 15. Dịng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức i =
6.cos(100t – /3) A. Ở thời điểm t = 40 ms cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị:


A. 3A. B. 3 2A C. 3 3A D. 6A.
Câu 16. Dịng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i =
4cos(100t + /6) A. Ở thời điểm t = 0,02s, cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị:


A. 2A. B. 2 2A C. 2 3A D. 4A.
Câu 17. Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ:


A. Giá trị tức thời của điện áp xoay chiều.
B. giá trị trung bình của điện áp xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.


Câu 18. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều có



biểu thức: u = 220 2 cos(100t + /6) V. Phát biểu nào sau đây là
sai?


A. Giá trị hiệu dụng của điện áp là 220V.
B. Tần số của điện áp là 50Hz.


C. Pha của điện áp ở thời điểm t là 100 + /6 (rad).
D. Điện áp nhanh pha hơn dịng điện góc /6.


Câu 19. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có biểu thức: u =
200cos(100t – /3) V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch này là:
A. 100V. B. 100 2 V. C. 200V. D. 200 2 V.
Câu 20. Dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trong 1s, dịng điện
đổi chiều:


A. 25 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 21. Một đèn làm việc với điện áp xoay chiều u =


220 2 cos100t V. Tuy nhiên đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn
có giá trị u <b></b>155V. Hỏi trung bình trong mỗi giây có bao nhiêu
lần đèn bật sáng.


A. 50 B. 80 C. 100 D. 200.
Câu 22. Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu


dụng, cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R
trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R được xác định
bằng biểu thức nào sau đây?


A. Q = Ri2t. B. Q = RI2t. C. Q = RI02t D. Q = R2It



Câu 23. Một khung dây kín có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vịng
dây quay đều trong một từ trường đều có đường sức từ vng góc
với trục quay của khung và cảm ứng từ B = 0,05T. Từ thông cực đại
gửi qua khung dây này là:


A. 0,05Wb. B. 0,1Wb C. 5Wb D. 10Wb.
Câu 24. Điện áp xoay chiều giữa hai điểm A, B biến thiên điều hòa
với biểu thức u = 220 2 cos(100t + /6) V. Tại thời điểm t1, nó có


giá trị tức thời u1 = 220V và đang có xu hướng tăng. Hỏi tại thời


điểm ngay sau t1 một lượng 5ms thì nó có giá trị tức thời u2 bằng bao


nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Dịng điện có chiều và cường độ khơng đổi theo thời gian.
B. Dòng điện chạy qua một bóng đèn khi nối bóng đèn đó với một
ác quy.


C. Dịng điện có cường độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
của hàm sin hoặc hàm cosin.


D. Dịng điện có đồ thị là đường thẳng.


Câu 26. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5.cos(100t +
/6) A. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Giá trị cực đại của dòng điện là 5A.
B. Tần số của dòng điện là 50Hz.


C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 5A.
D. Chu kì của dịng điện là 0,02s.


Câu 27. Cho một khung dây phẳng, kín đặt trong một từ trường đều.
Cách nào sau đây sẽ tạo ra dòng điện xoay chiều trong khung.
A. Cho khung quay đều quanh một trục  (trục  nằm trong mặt
phẳng của khung và vng góc với các đường cảm ứng từ)
B. Cho khung quay đều quanh trục  ( trục  vng góc với mặt
phẳng của khung.)


C. Cho khung quay đều quanh trục  ( trục  song song với các
đường cảm ứng từ)


D. Cho khung chuyển động tịnh tiến trong từ trường.


Câu 28. Xét khung dây quay đều quanh trục  trong từ trường đều.
Giả sử khung có 100 vịng, mỗi vịng có diện tích 100cm2. cảm ứng
từ của từ trường là 0,5T và vng góc với trục . Cho khung quay
đều với tốc độ 300 vòng /phút. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ thông cực đại qua khung dây là 0,5 Wb.


B. Suất điện động cực đại của cuộn dây là 5 V.


C. Suất điện động e biến thiên cùng tần số góc với từ thơng .
D. Suất điện động e biến thiên cùng pha với từ thông .


Câu 29. Khi khung dây quay đều trong từ trường quanh một trục 
vng góc với đường cảm ứng từ.Điều nào sau đây là đúng:
A. Suất điện động e trong khung biến thiên cùng tần số và cùng
pha với từ thông .



B. Suất điện động e trong khung biến thiên cùng tần số và ngược
pha với từ thông .


C. Suất điện động e trong khung biến thiên cùng tần số và nhanh
pha /2 so với từ thông .


D. Suất điện động e trong khung biến thiên cùng tần số và trễ pha
/2 so với từ thông .


Câu 30. Ampe kế xoay chiều dùng để:


A. Đo cường độ dòng điện cực đại của dòng điện xoay chiều..
B. Đo cường độ dịng điện khơng đổi.


C. Đo cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Đo cường độ dòng điện tức thời của dòng điện xoay chiều.
Câu 31. Dùng một vôn kế xoay chiều đặt vào hai điểm A và B. Giữa
A và B có điện áp xoay chiều có biểu thức u = 40cos(1000t – /4)
V. Số chỉ của vôn kế là:


A. 40V. B. 100V. C. 20V. D. 20 2V
Câu 32. Trên một bóng đèn có ghi: 220V – 100W. Phát biểu nào sau
đây đúng?


A. Khi nối bóng đèn trên vào nguồn điện có điện áp hiệu dụng
220V thì nó sáng bình thường và tiêu thụ cơng suất 100W.
B. Khi nối bóng đèn trên vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
cực đại 220V thì nó sáng bình thường và tiêu thụ cơng suất 100W.
C. Điện áp lớn nhất cho phép đặt vào đèn là 220V, công suất tiêu


thụ lớn nhất của đèn là 100W.


D. Bóng đèn trên dùng với điện áp hiệu dụng trong khoảng từ
100V đến 220V.


Câu 33. Vôn kế xoay chiều:


A. Hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện.
C. Dùng để đo điện áp cực đại của dòng điện xoay chiều.
D. Dùng để đo điện áp tức thời của dòng điện xoay chiều.
Câu 34. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức


π
i 2cos 100πt A


6


<b></b> <b></b>


<b></b> <b></b>


<b></b> <b><sub></sub><sub></sub></b> <b></b> <b><sub></sub><sub></sub></b>


<b></b> <b></b> chạy trong đoạn mạch MN. Trong một giây


có bao nhiêu lần dịng điện có giá trị tức thời 1A và đi theo chiều từ
M đến N.


A. 100 lần B. 200 lần C. 50 lần D. 25 lần.


Câu 35. Điều nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Người ta dùng ampe kế khung quay để đo cường độ dòng điện
xoay chiều.


B. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của
điện áp xoay chiều.


C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện xoay chiều.


D. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ.


<i>Câu 36(ĐH 2008). Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vịng, </i>
diện tích mỗi vịng là 600cm2, quay đều quanh trục đối xứng của
khung với vận tốc góc  = 120 vịng/phút trong một từ trường đều
có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vng góc với các đường cảm
ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây ngược hướng với véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện
động cảm ứng trong khung là:


A. e = 48sin(40t – /2) V. B. e = 4,8sin(4t + ) V.
B. e = 48sin(4t + ) V. D. e = 4,8sin(40t – /2) V.
<i>Câu 37(TN 2007) Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay </i>
chiều là i = I0sin(t + ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện là:


A. I = I0/2 B. I = 2I0 C. I = I0. 2 D. I = I0/ 2


Câu 38(TN 2009) Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu
thức: u = 220 2 cos100t V. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:



A. 220V. B. 220 2 V. C. 110V. D. 110 2 V.
<i>Câu 39( CĐ 2009) Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có </i>
500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 54cm2. Khung dây quay đều
quanh một trục đối xứng ( thuộc mặt phẳng của khung), trong từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ
lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là:


A. 0,27Wb B. 1,08Wb C. 0,81Wb D. 0,54Wb.
<i>Câu 40(CĐ 2009) Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = </i>
150cos100t V. Cứ sau mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng
khơng?


A. 100 lần. B. 50 lần C. 200 lần D. 2 lần.
<i>Câu 41( ĐH 2009). Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = </i>


<b></b>

<b></b>



2


2.10 π


cos 100πt Wb


π 4


<b></b> <b><sub></sub></b> <b><sub></sub></b>


<b></b> <b><sub></sub></b> <b></b>



<b></b> <b></b>


<b></b> <b></b>


<b></b> <b></b> . Biểu thức của suất điện động cảm ứng


xuất hiện trong vòng dây này là:


A. e = -2.sin(100t + /4) V. B. e = 2.sin(100t + /4) V.


C. e = - 2sin100t V. B. e = 2sin(100t) V


<i>Câu 42(ĐH 2010) Tại thời điểm t, điện áp u = 200</i> 2 cos(100πt - π
2)
(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V và đang giảm.


Sau thời điểm đó 1


300s, điện áp này có giá trị là


A. - 100 2 V. B. – 100 V. C. 100 3 V. D. 200 V.
<i>Câu 43(CĐ 2010). Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có </i>
500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220 cm2. Khung quay đều với
tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng
của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B


vng góc với trục quay và có độ lớn 2


5π T. Suất điện động cực đại
trong khung dây bằng



A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 44 (ĐH 2007) Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có
biểu thức i = I0.sin100t A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s


cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời


điểm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1D 2A

3B

4D

5B

6D

7D

8D

9D

10B

11C

12A

13D

14A



15A 16C

17D

18D

19B

20C

21C

22B

23B

24A

25C

26C

27A

28D



29D 30C

31D

32A

33A

34A

35A

36B

37D

38A

39D

40A

41B

42A



</div>

<!--links-->

×