Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Hướng dẫn giải chi tiết các bài tập áp dụng | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.98 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT DẠNG 1 </b>
<b>MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT </b>


<b>Câu 1.</b> Khoảng đồng biến của hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3+3<i>x</i>- 4 là


<b>A. </b>

( )

0;1 . <b>B. </b>

( )

0;2 . <b>C. </b>

(

- ¥ -; 1

)

(

1;+¥

)

. <b>D. </b>

(

- 1;1

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>y</i>'= - 3<i>x</i>2+3; '<i>y</i> = Û0 <i>x</i>= ±1. Bảng xét dấu y’


Từ bảng xét dấu của y’ ta có hàm số đồng biến trên

(

- 1;1

)

.


<b>Câu 2.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2- 9<i>x</i>+4<sub> đồng biến trên những khoảng nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>

(

- 3; 1 .

)

<b>B. </b>

(

- 3;+ ¥

)

. <b>C. </b>

(

- ¥ ; 1 .

)

<b>D. </b>

( )

1; 2 .


<b>Li gii</b>


<b>Chn D</b>


Ta cú <i>y</i>Â=3<i>x</i>2+6<i>x</i>- 9= ị0 <i>x</i>= Ú = -1 <i>x</i> 3. Dựa vào dáng điệu đồ thị ta có hàm số đồng biến trên


khoảng

(

- ¥ -; 3

)

(

1;+¥

)

.


<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>3+6<i>x</i>2+6<i>x</i>- 2017<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai?</b>
<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ .</b>


<b>B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ .</b>



<b>C. Trên khoảng </b>

(

- ¥ -; 2

)

hàm số đã cho đồng biến.


<b>D. Trên khoảng </b>

(

2;+¥

)

hàm số đã cho đồng biến.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


+ TXĐ: <i>D</i>=<i>R</i>.


+

(

)



2
2


6 12 6 6 1 0;


<i>y</i>¢= <i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ ³ " Î<i>x R</i>


(Dấu '' ''= chỉ xảy ra tại <i>x = - )</i>1


Suy ra hàm số đồng biến trên <i>R</i>.


<b>Câu 4.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2- 9<i>x</i>+4 nghịch biến trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn A</b>


2 1


' 3 6 9; ' 0 .



3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


é =
ê


= + - <sub>= Û ê </sub>


=-ê


ë <sub> Ta có </sub><i><sub>a > nên hàm số nghịch biến trên </sub></i>0

(

- 3;1

)

<sub>.</sub>


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3- 3<i>x</i>2+4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

(

- 2;0

)

. <b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

0;+¥

)

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

- ¥ -; 2

)

. <b>D. Hàm số đồngbiến trên khoảng </b>

(

- 2;0

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


2 2


3 6 , 0



0


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i>


é =

¢= - - ¢<sub>= Û ê =</sub>


ê
ë


Lập bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên khoảng

(

- 2;0

)

.


<b>Câu 6.</b> Khoảng đồng biến của hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3+3<i>x</i>2+9<i>x</i>+4 là


<b>A. </b>

(

- ¥ -; 3

)

. <b>B. </b>

(

- 3;1

)

. <b>C. </b>

(

3;+¥

)

. <b>D. </b>

(

- 1;3

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


2 1


3x 6x 9; 0


3



<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


é =

¢= - + + ¢<sub>= Û ê =</sub>


ê


ë <sub>. Suy ra </sub><i>y</i>'> " Ỵ -0, <i>x</i>

(

1;3

)

<sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> Cho hàm số


4 <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i> - <sub>. Các khoảng đồng biến của hàm số là</sub>


<b>A. </b>

(

- 2;0

)

(

2;+¥

)

. <b>B. </b>

(

- 2;0

)

( )

0;2 .


<b>C. </b>

(

- ¥ -; 2

)

( )

0;2 . <b>D. </b>

(

- ¥ -; 2

)

(

2;+¥

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


<i>Tập xác định: D = ¡ .</i>


Đạo hàm <i>y</i>¢=4<i>x</i>3- 16<i>x</i>;



3 0


0 4 16 0


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


é =
ê


¢= Û - <sub>= Û ê = ±</sub>


ê


ë <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng

(

- 2;0

)

(

2;+¥

)

.


<b>Câu 8.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2- 9<i>x</i>+4<sub> đồng biến trên những khoảng nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>

(

- 3; 1 .

)

<b>B. </b>

(

- 3;+ ¥

)

. <b>C. </b>

(

- ¥ ; 1 .

)

<b>D. </b>

( )

1; 2 .


<b>Lời giải </b>



<b>Chọn D</b>


Ta cú <i>y</i>Â=3<i>x</i>2+6<i>x</i>- 9= ị0 <i>x</i>= = -1 <i>x</i> 3. Dựa vào dáng điệu đồ thị ta có hàm số đồng biến trên


khoảng

(

- ¥ -; 3

)

(

1;+¥

)

.


<b>Câu 9.</b> Cho hàm số

( )



3 2


2 3 12 5


<i>y</i>=<i>f x</i> = - <i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i>


<b>-. Mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b><i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

( )

0;2 . <b>B. </b><i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng

(

- 1;1

)

.


<b>C. </b><i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

1;+¥

)

. <b>D. </b><i>f x</i>

( )

nghịch biến trên khoảng

(

- ¥ -; 3

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có


( )

<sub>6</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>12;</sub>

( )

<sub>0</sub> 1


2


<i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


é =


¢ = - + + ¢ <sub>= Û ê =</sub>


ê
ë


Dựa vào bảng biến thiên thấy C sai


<b>Câu 10.</b> Cho hàm số


3 2


1


2 3 1


3


<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i> - <i>x</i>+


<b>. Tìm mệnh đề đúng:</b>


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

3;+¥

)

. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

(

- ¥ ;1

)

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

- ¥;1

)

. <b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

( )

1;3 .
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có <i>y</i>¢= - <i>x</i>2+4<i>x</i>- 3;


1
0


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
é =
ê
¢= Û ê =<sub>ê</sub><sub>ë</sub>


.


Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

(

- ¥;1

)

.


<b>Câu 11.</b> Hàm số


4 2


1 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


2



<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> +


đồng biến trong khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

(

0;+¥

)

. <b>B. </b>

(

- ¥;0

)

. <b>C. </b>

(

- ¥ -; 3

)

. <b>D. </b>

(

- 1;5

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


4 2 3


1 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>


2


<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> + ị <i>y</i>Â= <i>x</i> + <i>x</i>


; <i>y</i>Â= 0 2<i>x</i>3+6<i>x</i>= 0 <i>x</i>= ị0 <i>y</i>=5


<i>x </i> - Ơ <sub>0</sub> <sub>+Ơ</sub>


<i>yÂ</i> - 0 +


<i>y</i> +Ơ +Ơ


Vy hm s


4 2


1



3 5


2


<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> +


đồng biến trong khoảng

(

0;+¥

)

.


<b>Câu 12.</b> Hàm số <i>y</i>= -<i>x</i>4+4<i>x</i>2+1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

(

- 2; 2

)

<b>.</b> <b>B. </b>

(

- 3;0

)

<b>;</b>

(

2;+¥

)

.


<b>C. </b>

(

- 2;0 ; 2;

) (

)

<b>D. </b>( 2;+Ơ )<b>.</b>
<b>Li gii</b>


<b>Chn C</b>


3


4 8


<i>y</i>Â= - <i>x</i> + <i>x</i><sub>, vậy </sub>


0
0


2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


é =
ê
¢= Û ê <sub>= ±</sub>


ê
ë


Lập bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

(

- 2;0 ; 2;

) (

)



<b>Câu 13.</b> Hàm số <i>y</i>= -<i>x</i>4+8<i>x</i>2+6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>( 2;2).- <b>B. </b>(- ¥ -; 2) và (0;2).
<b>C. </b>(- ¥ -; 2) và (2;+¥). <b>D. </b>( 2;0)- và (2;+¥ ).
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


3


4 16 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì <i>a = - <</i>1 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥ -; 2) và (0;2).


<b>Câu 14.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4- 2<i>x</i>2+1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?


<b>A. </b>

(

- 4; 3-

)

. <b>B. </b>

(

- 1;0

)

. <b>C. </b>

( )

0;1 . <b>D. </b>

(

- ¥ -; 1

)

.

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có


3 0


4 4 0


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   <sub>  </sub>




Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng

(

- 1;0

)

(

1;+ ¥

)



nghịch biến trên các khoảng

(

- ¥ -; 1

)

( )

0;1 (Đáp án B)



<b>Câu 15.</b> Cho hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

-=


- <sub>. Xét các mệnh đề sau.</sub>


1) Hàm số đã cho đồng biến trên

(

- ¥; 1

) (

È 1;+ ¥

)

.


2) Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ \ 1

{ }

.


3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.


4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng

(

- ¥ -; 1

)

(

- 1;+ ¥

)

.
Số mệnh đề đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có

(

)


2


1 <sub>0 x</sub> <sub>1</sub>


1


<i>y</i>
<i>x</i>


Â= > " ạ


-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cõu 16.</b> Cho hàm số


2 <i>x</i><sub>.</sub>
<i>y</i>


<i>x</i>

-=


Mệnh đề nào đưới đây là đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.</b>


<b>B. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng </b>

(

- ¥;0

)

(

0;+¥

)

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>

(

- ¥ ;0

) (

È 0;+¥

)

.


<b>D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng </b>

(

- ¥;0

)

(

0;+¥

)

.

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có 2


2 <sub>0, </sub> <sub>0.</sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Â= - < " ạ


Do ú hm số đã cho nghịch biến trên hai khoảng

(

- ¥;0

)

(

0;+¥

)

.


<b>Câu 17.</b> Cho hàm số


3
.
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=



+ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:


<b>A. Hàm số đồng biến trên ¡ .</b>


<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

(

- ¥ -; 2

) (

È - 2;+¥

)

.


<b>C. Hàm số nghịch biến trên </b>¡ \ 2

{ }

.


<b>D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng </b>

(

- ¥ -; 2

)

(

- 2;+¥

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


(

)

2


3 1


0


2 <sub>2</sub>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


+


-= Þ = <



+ <sub>+</sub>


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
- +
=


- <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>

(

- ¥;1

)

(

1;+¥

)

.


<b>B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng </b>

(

- ¥;1

)

(

1;+¥

)

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên R</b>\ 1 .

{ }


<b>D. Hàm số đồng biến với mọi </b><i>x ¹</i> 1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có

(

)



2
1



0, 1.
1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Do đó hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
- +
=


- <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng </sub>

(

- ¥;1

)

<sub> và </sub>

(

1;+¥

)

.<sub>`</sub>


<b>Câu 19.</b> Cho hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
- +


=


- <sub>. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng.</sub>


<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi (từng) khoảng </b>

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

.


<b>B. Hàm số nghịch biến trên mỗi (từng) khoảng </b>

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

.


<b>C. Hàm số nghịch biến trên </b>¡ \

{ }

1 .
<b>D. Hàm số nghịch biến với mọi </b><i>x ¹</i> 1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Tập xác định <i>D = ¡</i> \

{ }

1


Ta có

(

)

(

)



2 2


1 2 1


0,


1 1


<i>y</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i>



-


-Â= = < " ẻ


-


suy ra hm số nghịch biến trên mỗi (từng) khoảng

(

- ¥;1

)



(

1;+¥

)

.


<b>Câu 20.</b> Xét tính đơn điệu của hàm số


2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

-=




<b>-A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

(

- ¥;1

) (

È 1;+¥

)

.


<b>B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

(

- ¥;1

)

(

1;+¥

)

.


<b>C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định </b><i>D = ¡</i> \ 1 .

{ }




<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

(

- ¥ +¥;

)

.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn B</b>


Xét


2 1<sub>.</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

-=


- <sub> Ta có: TXĐ </sub><i>D = ¡</i> \ 1

{ }

<sub> và </sub>

(

)



{ }



2
1


' 0 \ 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>





-= < " Ỵ


- ¡


.


Vậy hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) nghịch biến trên các khoảng

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

..
Đáp án C sai do gộp khoảng, đáp án D sai do sai TXĐ.


<b>Câu 21.</b> Cho hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
- +
=


- <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>


<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>

(

- ¥;1

)

(

1;+¥

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Hàm số đồng biến trên R</b>\ 1 .

{ }


<b>D. Hàm số đồng biến với mọi </b><i>x ¹</i> 1.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có

(

)



2


1 <sub>0, </sub> <sub>1.</sub>


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Â= - < " ạ


-Do ú hm s


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
- +
=


- <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng </sub>

(

- ¥;1

)

<sub> và </sub>

(

1;+¥

)

.


<b>MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU</b>


<b>Câu 22.</b> Hàm số <i>y</i>= 2<i>x x</i>- 2 nghịch biến trên khoảng nào.


<b>A. </b>

( )

0;1 . <b>B. </b>

(

- ¥ ;1

)

. <b>C. </b>

( )

1;2 . <b>D. </b>

(

1;+¥

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Tập xác định <i>D</i> = ê úé ùë û.0;2


Ta có 2


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x x</i>



-¢=


- <sub>; </sub><i>y</i>¢= Û0 <i>x</i>= .1
Bảng biến thiên:


Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

( )

1;2



<b>Câu 23.</b> Hàm số 2


2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


- <sub> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?</sub>


<b>A. </b>

(

- ¥ -; 1

)

v
;3
1


2
ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> ;


3
2


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>+Ơ</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố <sub>ứ.</sub> <b><sub>C. </sub></b> ;


3
1


2
ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

(

- Ơ -; 1

)


.
<b>Li gii</b>


<b>Chn D</b>



Tập xác định <i>D = - ¥ -</i>

(

; 1

) (

È 1;+¥

)



Ta có ( 2 )3
3 2
'


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

-=


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Từ đó suy ra hàm số nghịch biến trên

(

- ¥ -; 1

)

.


<b>Câu 24.</b> Cho các hàm số<i>y</i>=<i>x</i>5- <i>x</i>3+2 ;<i>x y</i>=<i>x</i>3+1;<i>y</i>= - <i>x</i>3- <i>x</i>- 4sin<i>x</i>. Trong các hàm số trên có
bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng.


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Li gii</b>


<b>Chn B</b>


+)<i>y</i>=<i>x</i>5- <i>x</i>3+2<i>x</i>ị <i>y</i>Â=5<i>x</i>4- 3<i>x</i>2+ >2 0" ị Hm s ng bin.<i>x</i>


+)<i>y</i>=<i>x</i>3+ ị1 <i>y</i>Â=3<i>x</i>2>0" ị<i>x</i> Hm s ng bin.



+)<i>y</i>= - <i>x</i>3- <i>x</i>- 4sin<i>x</i>ị <i>y</i>Â= - 3<i>x</i>2- 4 4cos- <i>x</i>£ 0" Þ Hàm số nghịch biến.<i>x</i>


<b>Câu 25.</b> Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số

(

0, 0

)



<i>ax b</i>


<i>y</i> <i>ac</i> <i>ad cb</i>


<i>cx d</i>


+


= ¹ - ¹


+ <sub>.</sub>


<b>Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b>


<b>A. </b><i>ad > và </i>0 <i>bd > .</i>0 <b>B. </b><i>ad > và </i>0 <i>ab < .</i>0 <b>C. </b><i>bd < và </i>0 <i>ab > .</i>0 <b>D. </b><i>ad < và </i>0 <i>ab < .</i>0
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


+ Đồ thị hàm số cắt trục <i>Oy</i> tại điểm có tung độ âm 0 . 0


<i>b</i> <i><sub>bd</sub></i>


<i>d</i>


Þ < Þ < Þ



<b>Loại A</b>


<i>+ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ dương </i> 0 . 0


<i>b</i> <i><sub>ab</sub></i>


<i>a</i>


Þ - > Þ < Þ


<b>Loại C</b>


+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 0 . 0(1)
<i>a</i>


<i>y</i> <i>ac</i>


<i>c</i>


= > Þ >


+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 0 . 0(2)
<i>d</i>


<i>x</i> <i>cd</i>


<i>c</i>


= - < Þ >



+ Từ (1) (2)<i>và</i> Þ <i>ad</i>. > Þ0 <b>Loại D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

x – ∞ 2 + ∞
y'


– –


y 1


– ∞ 1


+ ∞
<b>A. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





 <sub> có </sub>


2
3
0, 2
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>

    


và có lim<i>x</i>2<i>y</i><sub>, </sub><i>x</i>lim <i>y</i>1 (thoả bảng biến thiên). Các
hàm số còn lại đều khơng thoả.


<b>Câu 27.</b> Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số
đó.
<b>A. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

-=


+ . <b>B. </b>



2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=


- <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-
-=


- <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
- <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



TXĐ: <i>D =</i>¡ \

{ }

- 1


(

51

)

0


<i>y</i>
<i>x</i>


¢= >
+


<b>Câu 28.</b> Hàm số nào sau đây ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?


<b>A. </b>
8
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=


+ <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


-=


+ <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=


- <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2
5 7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có

(

)



2


8 11 <sub>0,</sub> <sub>3.</sub>



3 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Â
ổ<sub>- +</sub> ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>
-ỗ


Â=ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>= < " ạ
-ỗ +


ố ứ <sub>+</sub>


Vy hm s


8
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=


+ <sub> luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+<i>x</i>2+2 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+ -<i>x</i> 2 <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>2+ +<i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- <i>x</i>+1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>



Ta thấy rằng hàm số ở đáp án B có đạo hàm


2


3 1 0


<i>y</i>Â= <i>x</i> + > " ẻ Ă<i>x</i>


nờn đó là hàm số đồng biến trên


(

- ¥ + ¥;

)



.


<b>Câu 30.</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>y x</i> 2 .1 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>2 .1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Vì hàm số <i>y</i>2<i>x</i>1 có <i>y</i> 

2<i>x</i>1

 2 0,   <i>x</i> nên hàm số <i>y</i>2<i>x</i>1 đồng biến trên <sub>.</sub>
<b>Câu 31.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?


<b>A. </b>


1
2
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

-=


+ <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=<i>x</i>3+4<i>x</i>2+3 – 1<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4– 2 – 1<i>x</i>2 . <b>D. </b>


3 2


1 1


3 1


3 2


<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+
.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Hàm số


3 2


1 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>



3 2


<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+


2


2 <sub>3</sub> 1 11 <sub>0,</sub>


2 4


<i>y</i>Â=<i>x</i> - <i>x</i>+ =<sub>ỗ</sub>ổỗỗ<i>x</i>- <sub>ữ</sub>ữữử<sub>ữ</sub>+ > " ẻ<i>x</i>


ỗố ứ ¡ <sub>.</sub>


<b>Câu 32.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng

(

- 1;1

)

?


<b>A. </b>
1
<i>y</i>


<i>x</i>
=


. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>+1. <b>C. </b> 2
1
<i>y</i>


<i>x</i>
=



. <b>D. </b>


1
<i>y</i>


<i>x</i>
=


-.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1: Tự luận</b>


Xét <i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>+1 có

(

)


2


3 3 0, 1;1


<i>y</i>Â= <i>x</i> - Ê " ẻ -<i>x</i>


nờn nghch bin trên khoảng

(

- 1;1

)

.
<b>Cách 2: Trắc nghiệm</b>


Các câu A,C,D không xác định trên

(

- 1;1

)

nên loại.


<b>Câu 33.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?



<b>A. </b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


+ . <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+4<i>x</i>2+3 – 1<i>x</i> .


<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4– 2 – 1<i>x</i>2 . <b>D. </b>


3 2


1 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Hàm số
3 2
1 1
3 1
3 2



<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+


2


2 <sub>3</sub> 1 11 <sub>0,</sub>


2 4


<i>y</i>Â=<i>x</i> - <i>x</i>+ =<sub>ỗ</sub>ổỗỗ<i>x</i>- <sub>ữ</sub>ữữử<sub>ữ</sub>+ > " ẻ<i>x</i>


ỗố ứ Ă <sub>.</sub>


<b>Câu 34.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?


<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>2. <b>B. </b>
1
<i>y</i>


<i>x</i>
=


. <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- <i>x</i>2+<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


A sai vì <i>y</i>=<i>x</i>2có đồ thị là Parabol nên không thể đồng biến trên ¡



B sai vì
1
<i>y</i>


<i>x</i>
=


là khơng xác định tại <i>x =</i>0 nên khơng thể đồng biến trên ¡


C sai vì <i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>Þ <i>y</i>'=3<i>x</i>2- 3 có 2 nghiệm phân biệt nên khơng thể đồng biến trên ¡
<b>MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP </b>


<b>Câu 35.</b> Cho các hàm số sau:


3 2
1


(I) : 3 4


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
;
1
(II) :
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub>; </sub>(III) :<i>y</i> <i>x</i>24
3


(IV) :<i>y x</i> 4<i>x</i> sin<i>x</i><sub>; </sub> (V) :<i>y x</i> 4<i>x</i>2<sub> .</sub>2
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định?


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


(I):



2


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2 0,</sub>


          


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.


(II): 2


1 2



0, 1


1 ( 1)


 
 <sub></sub> <sub></sub>    
 
 
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(


III):



2
2
4
4

   

<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(IV):
2


3 4 cos 0,



      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ¡


(V):


3 2


4 2 2 (2 1)


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<b>Câu 36.</b> Cho các hàm số sau:


3 2


(I) :<i>y</i><i>x</i> 3<i>x</i>  3<i>x</i><sub> ; </sub>1 (II) :<i>y</i>sin<i>x</i> 2<i>x</i><sub>;</sub>


3
(III) :<i>y</i> <i>x</i> <sub> ; </sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hỏi hàm số nào nghịch biến trên toàn trục số?


<b>A. (I), (II).</b> <b>B. (I), (II) và (III).</b> <b>C. (I), (II) và (IV).</b> <b>D. (II), (III).</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>



(I):<i>y</i>' ( <i>x</i>33<i>x</i>2 3<i>x</i>1) '3<i>x</i>26<i>x</i> 33(<i>x</i>1)2 0,   <i>x</i> ;


(II):<i>y</i>' (sin <i>x</i> 2 ) ' cos<i>x</i>  <i>x</i> 2 0,   <i>x</i> ;


(III)



2


3 3


3
3


2 0, 2;


2 2




        




<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>;</sub>



(IV) 2


2 2 1


' 0, 1


1 1 (1 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    


   


   


<b>Câu 37.</b> Xét các mệnh đề sau:


(I). Hàm số <i>y</i>(<i>x</i>1)3 nghịch biến trên <sub>.</sub>



(II). Hàm số ln( 1) 1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


 <sub> đồng biến trên tập xác định của nó.</sub>


(III). Hàm số 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 đồng biến trên <sub>.</sub>
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


(I)




3 2


( 1)  3( 1) 0,


         


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(II)


2


ln( 1) 0, 1


1 <sub>1</sub>




 


 <sub></sub>   <sub></sub>    


  


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



(III)


2


2 2


2


2 2


1 .


1. 1 . 1


1


1 1


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


    




 


  



 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>

2

2


1


0,


1 1


   


 




<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO </b>



<b>Câu 38.</b> Cho hàm số

( )

(

)



2


1
1


<i>x</i> <i>m</i>


<i>f x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


-= ¹


- <sub>. Chọn câu trả lời đúng.</sub>


<b>A. Hàm số ln giảm trên </b>

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

với <i>m <</i>1.
<b>B. Hàm số ln giảm trên tập xác định.</b>


<b>C. Hàm số luôn tăng trên </b>

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

với <i>m > .</i>1


<b>D. Hàm số ln tăng trên </b>

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


\ {1}



<i><b>D = R</b></i>


( )



(

)



2


2
2


1


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


- +


¢ =




-( )

<sub>0</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>f x</i>¢ = Û <i>x</i> - <i>x m</i>+ =
;



Xét

( )



2 <sub>2</sub>


<i>g x</i> =<i>x</i> - <i>x m</i>+


;D = -<i>1 m</i>


Nếu D = -1 <i>m</i>Ê 0 <i>m</i> 1ị <i>g x</i>

( )

0" ẻ<i>x D</i> ị <i>f x</i>Â

( )

0" ẻ<i>x D</i>


Vy hm số ln tăng trên

(

- ¥ ;1

)

(

1;+¥

)

với <i>m ></i>1


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> xác định trên </sub><sub> và có đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> là đường cong trong hình bên.</sub>
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b>Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;2

.


<b>B. Hàm số </b> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

0;2

.


<b>C. </b>Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

2;1

.


<b>D. </b>Hàm số <i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

1;1

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chọn B. </b>


Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta có:


 

0

2;0

 

2;


<i>f x</i>   <i>x</i>   



và <i>f x</i>

 

 0 <i>x</i>   

; 2

 

 0; 2

.


Khi đó, hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên các khoảng ( 2;0),(2; + ) 


hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên các khoảng (  ; 2),(0;2)


<b>Câu 40.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn

3;3

và có đồ thị là đường cong ở hình vẽ


bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn

3;3

.


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt giá trị lớn nhất tại <i>x  .</i>2


<b>B. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực đại tại <i>x  .</i>4


<b>C. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;3

.


<b>D. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

2;3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Đáp án A sai, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt giá trị lớn nhất tại <i>x  .</i>3


Đáp án B sai, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đạt cực đại tại <i>x  .</i>2


Đáp án C sai, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;2

.


Đáp án D đúng, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

1;3

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Xét hàm số

 

 

   


3 2


1 3 3


2017


3 4 2


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Trong các mệnh đề dưới đây


(I) <i>g</i>(0)<i>g</i>(1)<sub>.</sub>


(II) <i>x</i>min  3;1<i>g x</i>( )<i>g</i>( 1) <sub>.</sub>


(III) Hàm số <i>g x</i>( )nghịch biến trên ( 3; 1)  <sub>.</sub>


(IV)<i>x</i>max <sub></sub> 3;1<sub></sub><i>g x</i>

 

max

<i>g</i>( 3), (1) <i>g</i>



.


Số mệnh đề đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Lời giải</b>


-<b>Chọn D</b>



Ta có

 

 

   

 

  


2 3 3 2 3 3


' ' ' ( )


2 2 2 2


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Căn cứ vào đồ thị ta có:
'( 1) 2 '( 1) 0


'(1) 1 '(1) 0
'( 3) 3 '( 3) 0


<i>f</i> <i>g</i>


<i>f</i> <i>g</i>


<i>f</i> <i>g</i>


   


 


 


  



 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


Vẽ Parabol (P):


 23  3


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


trên cùng hệ trục với đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 



Ta có: Trên ( 3; 1)  <sub>thì</sub>

 

  


2 3 3


'


2 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


nên <i>g x</i>'

 

   0 <i>x</i> ( 3; 1)


Trên ( 1;1) thì

 

  


2 3 3


'


2 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khi đó BBT của hàm số <i>g x</i>

 

trên đoạn 3;1 <sub>:</sub>


<b>Vậy: </b><i>x</i>min  3;1<i>g x</i>( )<i>g</i>( 1) , <i>g</i>(0)<i>g</i>(1), hàm số <i>g x</i>( ) nghịch biến trên ( 3; 1) 


và<i>x</i>max <sub></sub> 3;1<sub></sub><i>g x</i>

 

max

<i>g</i>( 3), ( 1) <i>g</i> 



BẢNG ĐÁP ÁN


<b>1.D</b> <b>2.D</b> <b>3.B</b> <b>4.A</b> <b>5.D</b> <b>6.D</b> <b>7.A</b> <b>8.D</b> <b>9.C</b> <b>10.B</b>


<b>11.A</b> <b>12.C</b> <b>13.B</b> <b>14.B</b> <b>15.B</b> <b>16.B</b> <b>17.D</b> <b>18.B</b> <b>19.B</b> <b>20.B</b>


<b>21.B</b> <b>22.C</b> <b>23.D</b> <b>24.B</b> <b>25.B</b> <b>26.A</b> <b>27.A</b> <b>28.A</b> <b>29.B</b> <b>30.C</b>


<b>31.D</b> <b>32.B</b> <b>33.D</b> <b>34.D</b> <b>35.C</b> <b>36.A</b> <b>37.A</b> <b>38.C</b> <b>39.B</b> <b>40.D</b>


</div>

<!--links-->

×