Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.98 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT DẠNG 1 </b>
<b>MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT </b>
<b>Câu 1.</b> Khoảng đồng biến của hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3+3<i>x</i>- 4 là
<b>A. </b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>y</i>'= - 3<i>x</i>2+3; '<i>y</i> = Û0 <i>x</i>= ±1. Bảng xét dấu y’
Từ bảng xét dấu của y’ ta có hàm số đồng biến trên
<b>Câu 2.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2- 9<i>x</i>+4<sub> đồng biến trên những khoảng nào sau đây?</sub>
<b>A. </b>
<b>Li gii</b>
<b>Chn D</b>
Ta cú <i>y</i>Â=3<i>x</i>2+6<i>x</i>- 9= ị0 <i>x</i>= Ú = -1 <i>x</i> 3. Dựa vào dáng điệu đồ thị ta có hàm số đồng biến trên
khoảng
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>3+6<i>x</i>2+6<i>x</i>- 2017<b>. Mệnh đề nào dưới đây sai?</b>
<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ .</b>
<b>B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ .</b>
<b>C. Trên khoảng </b>
<b>D. Trên khoảng </b>
<b>Chọn B</b>
+ TXĐ: <i>D</i>=<i>R</i>.
+
2
2
6 12 6 6 1 0;
<i>y</i>¢= <i>x</i> + <i>x</i>+ = <i>x</i>+ ³ " Î<i>x R</i>
(Dấu '' ''= chỉ xảy ra tại <i>x = - )</i>1
Suy ra hàm số đồng biến trên <i>R</i>.
<b>Câu 4.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2- 9<i>x</i>+4 nghịch biến trên:
<b>Chọn A</b>
2 1
' 3 6 9; ' 0 .
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
é =
ê
= + - <sub>= Û ê </sub>
=-ê
ë <sub> Ta có </sub><i><sub>a > nên hàm số nghịch biến trên </sub></i>0
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3- 3<i>x</i>2+4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>Chọn D</b>
2 2
3 6 , 0
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
é =
-ê
¢= - - ¢<sub>= Û ê =</sub>
ê
ë
Lập bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Câu 6.</b> Khoảng đồng biến của hàm số <i>y</i>= - <i>x</i>3+3<i>x</i>2+9<i>x</i>+4 là
<b>A. </b>
<b>Chọn D</b>
2 1
3x 6x 9; 0
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
é =
-ê
¢= - + + ¢<sub>= Û ê =</sub>
ê
ë <sub>. Suy ra </sub><i>y</i>'> " Ỵ -0, <i>x</i>
<b>Câu 7.</b> Cho hàm số
4 <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i> - <sub>. Các khoảng đồng biến của hàm số là</sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Chọn A</b>
<i>Tập xác định: D = ¡ .</i>
Đạo hàm <i>y</i>¢=4<i>x</i>3- 16<i>x</i>;
3 0
0 4 16 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
¢= Û - <sub>= Û ê = ±</sub>
ê
ë <sub>.</sub>
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
<b>Câu 8.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2- 9<i>x</i>+4<sub> đồng biến trên những khoảng nào sau đây?</sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Ta cú <i>y</i>Â=3<i>x</i>2+6<i>x</i>- 9= ị0 <i>x</i>= = -1 <i>x</i> 3. Dựa vào dáng điệu đồ thị ta có hàm số đồng biến trên
khoảng
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số
3 2
2 3 12 5
<i>y</i>=<i>f x</i> = - <i>x</i> + <i>x</i> + <i>x</i>
<b>-. Mệnh đề nào sau đây sai?</b>
<b>A. </b><i>f x</i>
<b>C. </b><i>f x</i>
<b>Chọn C</b>
Ta có
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
é =
-ê
¢ = - + + ¢ <sub>= Û ê =</sub>
ê
ë
Dựa vào bảng biến thiên thấy C sai
<b>Câu 10.</b> Cho hàm số
3 2
1
2 3 1
3
<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i> - <i>x</i>+
<b>. Tìm mệnh đề đúng:</b>
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
Ta có <i>y</i>¢= - <i>x</i>2+4<i>x</i>- 3;
1
0
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
é =
ê
¢= Û ê =<sub>ê</sub><sub>ë</sub>
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 11.</b> Hàm số
4 2
1 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
2
<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> +
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Chọn A</b>
4 2 3
1 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>
2
<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> + ị <i>y</i>Â= <i>x</i> + <i>x</i>
; <i>y</i>Â= 0 2<i>x</i>3+6<i>x</i>= 0 <i>x</i>= ị0 <i>y</i>=5
<i>x </i> - Ơ <sub>0</sub> <sub>+Ơ</sub>
<i>yÂ</i> - 0 +
<i>y</i> +Ơ +Ơ
Vy hm s
4 2
1
3 5
2
<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> +
đồng biến trong khoảng
<b>Câu 12.</b> Hàm số <i>y</i>= -<i>x</i>4+4<i>x</i>2+1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Chn C</b>
3
4 8
<i>y</i>Â= - <i>x</i> + <i>x</i><sub>, vậy </sub>
0
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
¢= Û ê <sub>= ±</sub>
ê
ë
Lập bảng biến thiên, suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
<b>Câu 13.</b> Hàm số <i>y</i>= -<i>x</i>4+8<i>x</i>2+6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>( 2;2).- <b>B. </b>(- ¥ -; 2) và (0;2).
<b>C. </b>(- ¥ -; 2) và (2;+¥). <b>D. </b>( 2;0)- và (2;+¥ ).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
3
4 16 0
Vì <i>a = - <</i>1 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥ -; 2) và (0;2).
<b>Câu 14.</b> Hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4- 2<i>x</i>2+1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
<b>A. </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
3 0
4 4 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
nghịch biến trên các khoảng
<b>Câu 15.</b> Cho hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
- <sub>. Xét các mệnh đề sau.</sub>
1) Hàm số đã cho đồng biến trên
2) Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ \ 1
3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
1 <sub>0 x</sub> <sub>1</sub>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
Â= > " ạ
-.
<b>Cõu 16.</b> Cho hàm số
2 <i>x</i><sub>.</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
Mệnh đề nào đưới đây là đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.</b>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên hai khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng </b>
<b>Chọn B</b>
Ta có 2
2 <sub>0, </sub> <sub>0.</sub>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Â= - < " ạ
Do ú hm số đã cho nghịch biến trên hai khoảng
<b>Câu 17.</b> Cho hàm số
3
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
<b>A. Hàm số đồng biến trên ¡ .</b>
<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên </b>¡ \ 2
<b>D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng </b>
<b>Chọn D</b>
3 1
0
2 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
+
-= Þ = <
+ <sub>+</sub>
<b>Câu 18.</b> Cho hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
- <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên R</b>\ 1 .
<b>Chọn B</b>
Ta có
2
1
0, 1.
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
-Do đó hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
- <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng </sub>
<b>Câu 19.</b> Cho hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
- <sub>. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng.</sub>
<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi (từng) khoảng </b>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên mỗi (từng) khoảng </b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên </b>¡ \
<b>Chọn B</b>
Tập xác định <i>D = ¡</i> \
Ta có
2 2
1 2 1
0,
1 1
<i>y</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-Â= = < " ẻ
-
suy ra hm số nghịch biến trên mỗi (từng) khoảng
và
<b>Câu 20.</b> Xét tính đơn điệu của hàm số
2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
<b>-A. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định </b><i>D = ¡</i> \ 1 .
<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>Chọn B</b>
Xét
2 1<sub>.</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
- <sub> Ta có: TXĐ </sub><i>D = ¡</i> \ 1
2
1
' 0 \ 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
-= < " Ỵ
- ¡
.
Vậy hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>( ) nghịch biến trên các khoảng
<b>Câu 21.</b> Cho hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
- <sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên R</b>\ 1 .
<b>Chọn B</b>
Ta có
2
1 <sub>0, </sub> <sub>1.</sub>
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Â= - < " ạ
-Do ú hm s
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
- <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng </sub>
<b>MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU</b>
<b>Câu 22.</b> Hàm số <i>y</i>= 2<i>x x</i>- 2 nghịch biến trên khoảng nào.
<b>A. </b>
<b>Chọn C</b>
Tập xác định <i>D</i> = ê úé ùë û.0;2
Ta có 2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x x</i>
-¢=
- <sub>; </sub><i>y</i>¢= Û0 <i>x</i>= .1
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 23.</b> Hàm số 2
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
- <sub> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?</sub>
<b>A. </b>
2
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> ;
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+Ơ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố <sub>ứ.</sub> <b><sub>C. </sub></b> ;
3
1
2
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Chn D</b>
Tập xác định <i>D = - ¥ -</i>
Ta có ( 2 )3
3 2
'
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
Từ đó suy ra hàm số nghịch biến trên
<b>Câu 24.</b> Cho các hàm số<i>y</i>=<i>x</i>5- <i>x</i>3+2 ;<i>x y</i>=<i>x</i>3+1;<i>y</i>= - <i>x</i>3- <i>x</i>- 4sin<i>x</i>. Trong các hàm số trên có
bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng.
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Li gii</b>
<b>Chn B</b>
+)<i>y</i>=<i>x</i>5- <i>x</i>3+2<i>x</i>ị <i>y</i>Â=5<i>x</i>4- 3<i>x</i>2+ >2 0" ị Hm s ng bin.<i>x</i>
+)<i>y</i>=<i>x</i>3+ ị1 <i>y</i>Â=3<i>x</i>2>0" ị<i>x</i> Hm s ng bin.
+)<i>y</i>= - <i>x</i>3- <i>x</i>- 4sin<i>x</i>ị <i>y</i>Â= - 3<i>x</i>2- 4 4cos- <i>x</i>£ 0" Þ Hàm số nghịch biến.<i>x</i>
<b>Câu 25.</b> Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số
<i>ax b</i>
<i>y</i> <i>ac</i> <i>ad cb</i>
<i>cx d</i>
+
= ¹ - ¹
+ <sub>.</sub>
<b>Mệnh đề nào dưới đây đúng?</b>
<b>A. </b><i>ad > và </i>0 <i>bd > .</i>0 <b>B. </b><i>ad > và </i>0 <i>ab < .</i>0 <b>C. </b><i>bd < và </i>0 <i>ab > .</i>0 <b>D. </b><i>ad < và </i>0 <i>ab < .</i>0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
+ Đồ thị hàm số cắt trục <i>Oy</i> tại điểm có tung độ âm 0 . 0
<i>b</i> <i><sub>bd</sub></i>
<i>d</i>
Þ < Þ < Þ
<b>Loại A</b>
<i>+ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ dương </i> 0 . 0
<i>b</i> <i><sub>ab</sub></i>
<i>a</i>
Þ - > Þ < Þ
<b>Loại C</b>
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 0 . 0(1)
<i>a</i>
<i>y</i> <i>ac</i>
<i>c</i>
= > Þ >
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 0 . 0(2)
<i>d</i>
<i>x</i> <i>cd</i>
<i>c</i>
= - < Þ >
+ Từ (1) (2)<i>và</i> Þ <i>ad</i>. > Þ0 <b>Loại D</b>
x – ∞ 2 + ∞
y'
– –
y 1
– ∞ 1
+ ∞
<b>A. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Hàm số
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có </sub>
và có lim<i>x</i>2<i>y</i><sub>, </sub><i>x</i>lim <i>y</i>1 (thoả bảng biến thiên). Các
hàm số còn lại đều khơng thoả.
<b>Câu 27.</b> Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số
đó.
<b>A. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ . <b>B. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-
-=
- <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
- <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
TXĐ: <i>D =</i>¡ \
<i>y</i>
<i>x</i>
¢= >
+
<b>Câu 28.</b> Hàm số nào sau đây ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
<b>A. </b>
8
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
+ <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
- <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3 2
5 7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2
8 11 <sub>0,</sub> <sub>3.</sub>
3 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Â
ổ<sub>- +</sub> ử<sub>ữ</sub> <sub></sub>
-ỗ
Â=ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>= < " ạ
-ỗ +
ố ứ <sub>+</sub>
Vy hm s
8
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
=
+ <sub> luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.</sub>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4+<i>x</i>2+2 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+ -<i>x</i> 2 <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>2+ +<i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- <i>x</i>+1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta thấy rằng hàm số ở đáp án B có đạo hàm
2
3 1 0
<i>y</i>Â= <i>x</i> + > " ẻ Ă<i>x</i>
nờn đó là hàm số đồng biến trên
.
<b>Câu 30.</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập <sub>?</sub>
<b>A. </b><i>y x</i> 2 .1 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>2 .1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Vì hàm số <i>y</i>2<i>x</i>1 có <i>y</i>
<b>A. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
-=
+ <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=<i>x</i>3+4<i>x</i>2+3 – 1<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4– 2 – 1<i>x</i>2 . <b>D. </b>
3 2
1 1
3 1
3 2
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Hàm số
3 2
1 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3 2
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+
có
2
2 <sub>3</sub> 1 11 <sub>0,</sub>
2 4
<i>y</i>Â=<i>x</i> - <i>x</i>+ =<sub>ỗ</sub>ổỗỗ<i>x</i>- <sub>ữ</sub>ữữử<sub>ữ</sub>+ > " ẻ<i>x</i>
ỗố ứ ¡ <sub>.</sub>
<b>Câu 32.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
. <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>+1. <b>C. </b> 2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
. <b>D. </b>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
-.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Cách 1: Tự luận</b>
Xét <i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>+1 có
3 3 0, 1;1
<i>y</i>Â= <i>x</i> - Ê " ẻ -<i>x</i>
nờn nghch bin trên khoảng
Các câu A,C,D không xác định trên
<b>Câu 33.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
<b>A. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ . <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i>3+4<i>x</i>2+3 – 1<i>x</i> .
<b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>4– 2 – 1<i>x</i>2 . <b>D. </b>
3 2
1 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3 2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Hàm số
3 2
1 1
3 1
3 2
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> + <i>x</i>+
có
2
2 <sub>3</sub> 1 11 <sub>0,</sub>
2 4
<i>y</i>Â=<i>x</i> - <i>x</i>+ =<sub>ỗ</sub>ổỗỗ<i>x</i>- <sub>ữ</sub>ữữử<sub>ữ</sub>+ > " ẻ<i>x</i>
ỗố ứ Ă <sub>.</sub>
<b>Câu 34.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>2. <b>B. </b>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
. <b>C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>3- <i>x</i>2+<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
A sai vì <i>y</i>=<i>x</i>2có đồ thị là Parabol nên không thể đồng biến trên ¡
B sai vì
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
là khơng xác định tại <i>x =</i>0 nên khơng thể đồng biến trên ¡
C sai vì <i>y</i>=<i>x</i>3- 3<i>x</i>Þ <i>y</i>'=3<i>x</i>2- 3 có 2 nghiệm phân biệt nên khơng thể đồng biến trên ¡
<b>MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP </b>
<b>Câu 35.</b> Cho các hàm số sau:
3 2
1
(I) : 3 4
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
;
1
(II) :
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>; </sub>(III) :<i>y</i> <i>x</i>24
3
(IV) :<i>y x</i> 4<i>x</i> sin<i>x</i><sub>; </sub> (V) :<i>y x</i> 4<i>x</i>2<sub> .</sub>2
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định?
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
(I):
2
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2 0,</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
(II): 2
1 2
0, 1
1 ( 1)
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(
III):
2
2
4
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
(IV):
2
3 4 cos 0,
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ¡
(V):
3 2
4 2 2 (2 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b>Câu 36.</b> Cho các hàm số sau:
3 2
(I) :<i>y</i><i>x</i> 3<i>x</i> 3<i>x</i><sub> ; </sub>1 (II) :<i>y</i>sin<i>x</i> 2<i>x</i><sub>;</sub>
3
(III) :<i>y</i> <i>x</i> <sub> ; </sub>2
Hỏi hàm số nào nghịch biến trên toàn trục số?
<b>A. (I), (II).</b> <b>B. (I), (II) và (III).</b> <b>C. (I), (II) và (IV).</b> <b>D. (II), (III).</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
(I):<i>y</i>' ( <i>x</i>33<i>x</i>2 3<i>x</i>1) '3<i>x</i>26<i>x</i> 33(<i>x</i>1)2 0, <i>x</i> ;
(II):<i>y</i>' (sin <i>x</i> 2 ) ' cos<i>x</i> <i>x</i> 2 0, <i>x</i> ;
(III)
2
3 3
3
3
2 0, 2;
2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub>;</sub>
(IV) 2
2 2 1
' 0, 1
1 1 (1 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 37.</b> Xét các mệnh đề sau:
(I). Hàm số <i>y</i>(<i>x</i>1)3 nghịch biến trên <sub>.</sub>
(II). Hàm số ln( 1) 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> đồng biến trên tập xác định của nó.</sub>
(III). Hàm số 2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
đồng biến trên <sub>.</sub>
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
(I)
3 2
( 1) 3( 1) 0,
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(II)
ln( 1) 0, 1
1 <sub>1</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
(III)
2 2
2
2 2
1 .
1. 1 . 1
1
1 1
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
0,
1 1
<i>x</i>
<b>MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO </b>
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số
2
1
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>f x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
-= ¹
- <sub>. Chọn câu trả lời đúng.</sub>
<b>A. Hàm số ln giảm trên </b>
<b>C. Hàm số luôn tăng trên </b>
<b>D. Hàm số ln tăng trên </b>
<b>Chọn C</b>
\ {1}
<i><b>D = R</b></i>
2
2
2
1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
- +
¢ =
<i>f x</i>¢ = Û <i>x</i> - <i>x m</i>+ =
;
Xét
2 <sub>2</sub>
<i>g x</i> =<i>x</i> - <i>x m</i>+
;D = -<i>1 m</i>
Nếu D = -1 <i>m</i>Ê 0 <i>m</i> 1ị <i>g x</i>
Vy hm số ln tăng trên
<b>Câu 39.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>B. Hàm số </b> <i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>D. </b>Hàm số <i>f x</i>
<b>Chọn B. </b>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
và <i>f x</i>
Khi đó, hàm số <i>y</i><i>f x</i>
hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 40.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trên đoạn
<b>A. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>B. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Chọn D. </b>
Đáp án A sai, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Đáp án B sai, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Đáp án C sai, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Đáp án D đúng, vì: Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Xét hàm số
3 2
1 3 3
2017
3 4 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trong các mệnh đề dưới đây
(I) <i>g</i>(0)<i>g</i>(1)<sub>.</sub>
(II) <i>x</i>min 3;1<i>g x</i>( )<i>g</i>( 1) <sub>.</sub>
(III) Hàm số <i>g x</i>( )nghịch biến trên ( 3; 1) <sub>.</sub>
(IV)<i>x</i>max <sub></sub> 3;1<sub></sub><i>g x</i>
.
Số mệnh đề đúng là
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Lời giải</b>
-<b>Chọn D</b>
Ta có
2 3 3 2 3 3
' ' ' ( )
2 2 2 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Căn cứ vào đồ thị ta có:
'( 1) 2 '( 1) 0
'(1) 1 '(1) 0
'( 3) 3 '( 3) 0
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vẽ Parabol (P):
23 3
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên cùng hệ trục với đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Ta có: Trên ( 3; 1) <sub>thì</sub>
2 3 3
'
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
nên <i>g x</i>'
Trên ( 1;1) thì
2 3 3
'
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Khi đó BBT của hàm số <i>g x</i>
<b>Vậy: </b><i>x</i>min 3;1<i>g x</i>( )<i>g</i>( 1) , <i>g</i>(0)<i>g</i>(1), hàm số <i>g x</i>( ) nghịch biến trên ( 3; 1)
và<i>x</i>max <sub></sub> 3;1<sub></sub><i>g x</i>
BẢNG ĐÁP ÁN
<b>1.D</b> <b>2.D</b> <b>3.B</b> <b>4.A</b> <b>5.D</b> <b>6.D</b> <b>7.A</b> <b>8.D</b> <b>9.C</b> <b>10.B</b>
<b>11.A</b> <b>12.C</b> <b>13.B</b> <b>14.B</b> <b>15.B</b> <b>16.B</b> <b>17.D</b> <b>18.B</b> <b>19.B</b> <b>20.B</b>
<b>21.B</b> <b>22.C</b> <b>23.D</b> <b>24.B</b> <b>25.B</b> <b>26.A</b> <b>27.A</b> <b>28.A</b> <b>29.B</b> <b>30.C</b>
<b>31.D</b> <b>32.B</b> <b>33.D</b> <b>34.D</b> <b>35.C</b> <b>36.A</b> <b>37.A</b> <b>38.C</b> <b>39.B</b> <b>40.D</b>