Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.96 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – LỚP HỌC THÊM</b>
<b>Biên soạn: Phạm Tất Tiệp 0979 259 343</b>
<b>Luyện thi vật lý tại Hải Phịng.</b>
<b>Thơn Qn Bế - An Thái – An Lão – Hải Phòng</b>
<b>Học sinh:………Số Đt:……….</b>
x 3cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
x 8cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
5
x 2 cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
5
x 8cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
A. Dao động có phương trình tn theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Có cơ năng là khơng đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng
<b>Câu 8: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A,</b>
vận tốc v và tần số góc của vật dao động điều hịa là:
<b> A. A</b>2 <sub>= v</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> </sub> <sub>B. </sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub>2<sub>x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub> </sub> <sub> C. x</sub>2 <sub>=</sub><sub>A</sub>2 <sub>+ v</sub>2<sub> D. </sub>2<sub>v</sub>2<sub> + </sub>2<sub>x</sub>2<sub> = A</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 9: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi </b>
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
<b>C. lệch pha vng góc so với li độ </b> D. lệch pha /4 so với li độ
<b>Câu 14: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? </b>
A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
<b>Câu 15: Một con lắc lị xo có độ cứng 150N/m và có thế năng dao động cực đại là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: </b>
A. 0,4 m B. 4 mm C. 0,04 m D. 2 cm
<b>Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:</b>
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. D.4,6 Hz
<b>Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình dao động chiều dài lò</b>
xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Biên độ dao động của nó là:
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D.32 cm
<b>Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 5cos4</b>t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s
kể từ lúc t0 = 0 là
A. 16 cm B. 3,2 cm C. 6,4 cm D. 80 cm
<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 5cos(20t + </b>/2) cm. Vận tốc vật tại vị trí mà động năng nhỏ
hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 50 m/s D. 27,5 cm/s
<b>Câu 20 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng</b>
đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x =5cos(20t–/2) cm. Lấy g = 10 m/s2.
Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ:
A. /30 (s) B. /15 (s) C. /10 (s) D. /5(s)
A.
<b>Câu 22: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + /2) cm, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân
bằng tới vị trí x=2 cm là:
<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường vật đi được kể từ thời
điểm ban đầu tới thời điểm t=1/30 s:
A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2
<b>Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường lớn nhất vật đi được
trong khoảng thời gian <i>∆</i> t = 1/60 s:
A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2
<b>Câu 25: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Tốc độ trung bình nhỏ nhất vật đi được
trong khoảng thời gian <i>∆</i> t = 1/30 s:
A. 150 cm/s B.
<b>Câu 26: Cho con lắc đơn có chiều dài l=l</b>1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu
kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1-l2 thì dao động bé với chu kỳ là:
A). 0,6 giây B). 0,2 giây. C. 0,4 giây D. 0,5 giây
<b>Câu 27: Vật dao động điều hịa có phương trình : x = 5cosπt (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm :</b>
<b>A. 2,5s.</b> <b>B. 2s. </b> <b>C. 6s.</b> <b>D. 2,4s</b>
<b>Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động</b>
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy =
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x 6 cos(20t 6) (cm)
B. x 4 cos(20t 3) (cm)
C. x 4 cos(20t 3) (cm)
D. x 6 cos(20t 6) (cm)
<b>Câu 29. Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm</b>
bị giảm đi trong một dao động là:
A. 5%. B. 9,7%. C. 9,8%. D. 9,5%.
<b>Câu 30. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài </b> thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài thực
hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài và của hai con lắc.
A. = 162cm và = 50cm B. = 50cm và = 162cm
C. = 140cm và = 252cm D. = 252cm và = 140cm
<b>Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2 Kg treo vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m, cho vật dao động</b>
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5 cm. Độ lớn lực đàn hồi có giá trị lớn nhất là:
A. 3,5 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 0,5 N.
<b>Câu 32. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong</b>
xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s.
<i><b>Câu 33. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện q =+2,5.10</b></i><b>-7</b><i><b><sub>C rồi đặt vào một điện trường</sub></b></i>
<b>đều có cường độ điện trường E = 2.104</b><i><b><sub>V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g=10m/s</sub></b>2</i><sub>. Tần số dao động nhỏ của con</sub>
lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi khơng có điện trường?
<b>A. Giảm </b> <b> lần. B. Tăng </b> <b> lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.</b>
1
1
1
1
1,5
– 20
10
– 10 0,5 1
<b>Câu 34:</b> Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có
khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lị xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m
nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều
dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.
<b>Câu 35. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị </b>
trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lị xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng
điều hịa với biên độ là A’. Tỉ số
<b>A. </b> 11.
4 <b>B. </b>
5
.
6 <b>C. </b>
14
.
6 <b>D. </b>
5
.
3
� �
� �
�
<b>Câu 39. Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 200g và lị xo có hệ số cứng 40N/m đang dao</b>
động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối
lượng 200g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
<b>A. </b><i>2 5cm</i> B. 5
<b>ĐỀ THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – LỚP HỌC THÊM</b>
<b>Biên soạn: Phạm Tất Tiệp</b>
x 3cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
x 8cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
5
x 2 cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
5
x 8cos t
6
� �
<sub>�</sub> <sub>�</sub>
� �
<b>Câu 3 Dao động điều hồ có đặc điểm nào sau đây? </b>
A. Dao động có phương trình tn theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Có cơ năng là khơng đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng
ax ax<sub>.</sub>
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>A</i> <i>T</i>
1
2
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>l</i>
<b>Câu 8: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A,</b>
vận tốc v và tần số góc của vật dao động điều hòa là:
<b> A. A</b>2 <sub>= v</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> </sub> <sub>B. </sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub>2<sub>x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub> </sub> <sub> C. x</sub>2 <sub>=</sub><sub>A</sub>2 <sub>+ v</sub>2<sub> D. </sub>2<sub>v</sub>2<sub> + </sub>2<sub>x</sub>2<sub> = A</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 9: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi </b>
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. lệch pha vng góc so với li độ<b> </b> D. lệch pha /4 so với li độ
<b>Hướng dẫn: T tỉ lệ với căn m => m tỉ lệ với T bình phương. T giảm 2 => m giảm 4. Chọn D.</b>
<b>Câu 14: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? </b>
A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Lưu ý: Điều kiện ban đầu là cách kích thích cho vật chuyển động và cách chọn gốc tọa độ, gốc thời gian và chiều
chuyển động.
<b>Câu 15: Một con lắc lị xo có độ cứng 150N/m và có thế năng dao động cực đại là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: </b>
A. 0,4 m B. 4 mm C. 0,04 m D. 2 cm
<b>Câu 16: Một vật dao động điều hịa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:</b>
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. D.4,6 Hz
Giải: A2<sub> = x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub>/ω</sub>2<sub> => ω=> f = ω/2π</sub>
<b>Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hịa với tần số f. Trong q trình dao động chiều dài lò</b>
xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Biên độ dao động của nó là:
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D.32 cm
<b>A = </b>
<b>Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 5cos4</b>t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s
kể từ lúc t0 = 0 là
A. 16 cm B. 3,2 cm C. 6,4 cm D. 80 cm
Giải: Δφ= ω.t = 8 ( 4 vịng). Cứ 1 dao động/ 1 vịng - 2, thì S = 4A => 4 vịng thì S = 4.4.A = 80 cm
<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 5cos(20t + </b>/2) cm. Vận tốc vật tại vị trí mà động năng nhỏ
hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 50 m/s D. 27,5 cm/s
x
A
-5
l
Nén <sub>0</sub> Giãn
Hình vẽ thể hiện thời gian lị xo
<b>nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox </b>
<b>ngang hoặc hướng xuống)</b>
x
A
-A
l
Nén <sub>0</sub> Giãn
Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo
<b>nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox </b>
<b>ngang hoặc hướng xuống)</b>
lmin
O
A
l0
lCB
lmax
A
l0
l0
Tư duy nhanh. Wđ nhỏ hơn thế năng 3 lần => Wt = 3 Wđ => W = 4 Wđ => v2<sub> max = 4 v</sub>2<sub> => v = A ω/2</sub>
<b>Câu 20 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng</b>
đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x =5cos(20t–/2) cm. Lấy g = 10 m/s2.
Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ:
A. /30 (s) B. /15 (s) C. /10 (s) D. /5(s)
<b>Câu 22: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + /2) cm, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân
bằng tới vị trí x=2 cm là:
A. 1/60 s B. 1/80 s C. 1/120 s D. 1/40 s
<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường vật đi được kể từ thời
điểm ban đầu tới thời điểm t=1/30 s:
A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2
<b>Câu 24: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường lớn nhất vật đi được
trong khoảng thời gian <i>∆</i> t = 1/60 s:
A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2
<b>Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Tốc độ trung bình nhỏ nhất vật đi được
trong khoảng thời gian
A. 150 cm/s B. 120 cm/s C. 90 cm/s D.60 cm/s
<b>Câu 26: Cho con lắc đơn có chiều dài l=l</b>1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu
kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1-l2 thì dao động bé với chu kỳ là:
A). 0,6 giây B). 0,2x 4cos(20t )(cm)3
giây. C. 0,4 giây D. 0,5 giây
<b>Câu 27: Vật dao động điều hịa có phương trình : x = 5cosπt (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm :</b>
<b>A. </b>2,5s. <b>B. 2s. </b> <b>C. 6s.</b> <b>D. 2,4s</b>
<b>Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động</b>
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là x 4cos(20t ) (cm)3
<sub> cm/s. Lấy =</sub>
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x 6 cos(20t 6) (cm)
B
. x 4 cos(20t 3) (cm)
C. x 4 cos(20t 3) (cm)
D. x 6 cos(20t 6) (cm)
<b>Câu 29. Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm</b>
bị giảm đi trong một dao động là:
A. 5%. B. 9,7%. C. 9,8%. D. 9,5%.
<b>Câu 30. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài </b>
thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài
lắc.
A.
= 162cm
C.
<i>L</i>
= 252cm D.
<i>L</i>
= 140cm
<b>Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2 Kg treo vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m, cho vật dao động</b>
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5 cm. Độ lớn lực đàn hồi có giá trị lớn nhất là:
A. 3,5 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 0,5 N.
<b>Câu 32. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong</b>
xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s.
<i><b>Câu 33. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện q =+2,5.10</b></i><b>-7</b><i><b><sub>C rồi đặt vào một điện trường</sub></b></i>
<b>đều có cường độ điện trường E = 2.104</b><i><b><sub>V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g=10m/s</sub></b>2</i><sub>. Tần số dao động nhỏ của con</sub>
m M
m M
x
x2
x1
<b>A. Giảm </b> <i>A</i>
<i>A'</i>
lần.<b> B. Tăng </b> 114 .<b> lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.</b>
<b>Câu 34:</b> Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có
khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lị xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m
nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều
dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.
<b>G</b>
<b>Giải: Lưu ý 2 quá trình trước khi tách và sau khi tách:</b>
* Khi hệ vật chuyển động từ VT biên ban đầu đến VTCB:
CLLX (m + M = 1,5m): vmax =
* Khi đến VTCB, hai vật tách khỏi nhau do m bắt đầu
chuyển động chậm dần, lúc này M chuyển động thẳng đều
với vận tốc vmax ở trên.
+ Xét CLLX có vật m (vận tốc cực đại không thay đổi):
vmax = <i>m</i>
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>A</i>'
=
+ Từ khi tách nhau (qua VTCB) đến khi lị xo có chiều dài cực đại thì m đến vị trí biên A’, thời gian dao động là
'
2
'
4
2
4
'
; với
. Trong thời gian này, M đi được:
s = vmax.t =
4,5
.
.2 1,5 1,5
<i>A</i>
<b>Câu 35. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị </b>
trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng
điều hịa với biên độ là A’. Tỉ số
<b>A. </b> 11.
4 <b>B. </b>
5
.
6 <b>C. </b>
14
.
6 <b>D. </b>
5
.
3
<b>Hướng dẫn: Dạng bài con lắc lò xo bị nhốt. </b>
+ Trước khi bị nhốt động năng nằng thế năng => Wt = W/2.
1,5
– 20
10
– 10 0,5 1
- Chiều dài mất đi 1/3 nên thế năng sau khi nhốt mất đi 1/3 => ΔWt = Wt/3 = W/6
- Sau khi nhốt con lắc dao động với : chiều dài còn lại là 2L/3 => độ cứng K’ = 3K./2
Cơ năng bị giảm đi do thế năng mất đi, do đó W’ = W - ΔWt = 5W/6
⇒1
2<i>kA rSup { size 8{/2} } = { {1} over {2} } . { {5} over {6} } ital kA rSup { size 8{2} } drarrow { {1} over {2} } { {3} over {2} } ital kA rSup { size 8{/2} } = { {1} over {2} } . { {5} over {6} } ital kA rSup { size 8{2} } drarrow A'= { { sqrt {5} } over {3} } A} {</i>
¿
� �
� �
�
2
2
2
1
2
x 3
1 2 x 2 2
x x x x 5
���� �
5
x 4,5 7,5
3
<b>Câu 39.</b> Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 200g và lị xo có hệ số cứng 40N/m đang
dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m
có khối lượng 200g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
<b>A. </b><i>2 5cm</i> B. 5
<i>mg</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>k</i>
2
2