Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Thi thử THPTQG môn lý -thU-DAi-hOc-ln-2-hs.thuvienvatly.com.d92cb.46932.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.96 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – LỚP HỌC THÊM</b>
<b>Biên soạn: Phạm Tất Tiệp 0979 259 343</b>


<b>Luyện thi vật lý tại Hải Phịng.</b>


<b>Thơn Qn Bế - An Thái – An Lão – Hải Phòng</b>


<b>Học sinh:………Số Đt:……….</b>


<b>Câu 1:Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>

x 6cos 4 t

 

cm. Biên độ, chu kì và pha ban đầu là:


<b>A. A 6</b>

 cm,

T 0,5s

 0

<b>B. A 6</b>

 cm,

T 0,5s

và    rad



<b>C. A 6</b>

 cm,

T 0,5s

2

 


rad

<b>D. A 6</b>

 cm, T 2s

 và

 0


<b>Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là</b>


5


x 3cos t
6




� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub> cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là </sub>

x1 5cos t 6



� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub>cm. Dao động thứ</sub>


hai có phương trình li độ là:



<b>A. </b>

2


x 8cos t
6


� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub>cm</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

x2 2cos t 6




� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>
� �

<sub>cm</sub>



<b>C. </b>

2



5
x 2 cos t


6


� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub>cm</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

2


5
x 8cos t


6


� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>
� �

<sub>cm</sub>


<b>Câu 3 Dao động điều hồ có đặc điểm nào sau đây? </b>


A. Dao động có phương trình tn theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động


C. Có cơ năng là khơng đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng



<b>Câu 4: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là</b>


<b>A. tần số góc của dao động.</b>

<b>B. tần số dao động.</b>



<b>C. chu kì dao động.</b>

<b>D. pha ban đầu của dao động.</b>



<b>Câu 5: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì </b>

T = π (s).

Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ


của nó bằng

8 cm/s.

Biên độ của dao động là



<b>A. </b>

A = 2cm.

<b>B. </b>

A = 8 cm.

<b>C. </b>

A = 4 cm.

<b>D. </b>

A = 6 cm.


<b>Câu 6: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng </b>

x = Acos t( +φ ).

Gia tốc cực đại của vật là



<b>A. </b>

amax= Aω.

<b><sub>B. </sub></b>

amax= Aω .2

<b><sub>C. </sub></b>

amax= Aω .2 2

<b><sub>D. </sub></b>

amax= Aω.2


<b>Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do, dây treo vật dài 64 cm ở tại nơi có gia tốc trọng trường g.</b>


Lấy

gπ= 2(m/s2).

<sub> Tần số dao động của con lắc bằng</sub>



<b>A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 1,6 Hz. D. 0,625 Hz.</b>



<b>Câu 8: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A,</b>
vận tốc v và tần số góc  của vật dao động điều hịa là:


<b> A. A</b>2 <sub>= v</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> </sub> <sub>B. </sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub>2<sub>x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub> </sub> <sub> C. x</sub>2 <sub>=</sub><sub>A</sub>2 <sub>+ v</sub>2<sub> D. </sub>2<sub>v</sub>2<sub> + </sub>2<sub>x</sub>2<sub> = A</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 9: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi </b>


A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ


<b>C. lệch pha vng góc so với li độ </b> D. lệch pha /4 so với li độ



<b>Câu 10:Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực


B.Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động



C.Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của


hệ dao động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng cóhại.</b>


<b>B. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lựccản.</b>



<b>C. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thờigian.</b>



<b>D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn</b>


và lực cản môi trường càngnhỏ.



<b>Câu 12: Dao động tự do của 1 vật là dao động có :</b>


<b>A. Chu kì khơng đổi.</b>



<b>B. Chu kì và biên độ khơng đổi.</b>


<b>C. Biên độ khơng đổi.</b>



<b>D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài</b>



<b>Câu 13: Gắn một vật khối lượng m=4 kg vào một là xo lý tưởng nó dao động với chu kì </b>

T 1s

1

 khi gắn một


vật khác khối lượng m

2

vào lò xo trên, nó dao động với chu kì

T

2

0,5s

. Khối lượng m

2

bằng



<b>A. 2 kg</b>

<b>B. 0,8 kg</b>

<b>C. 0,5 kg</b>

<b>D. 1 kg</b>



<b>Câu 14: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? </b>



A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần


<b>Câu 15: Một con lắc lị xo có độ cứng 150N/m và có thế năng dao động cực đại là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: </b>


A. 0,4 m B. 4 mm C. 0,04 m D. 2 cm


<b>Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:</b>


A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. D.4,6 Hz


<b>Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình dao động chiều dài lò</b>
xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Biên độ dao động của nó là:


A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D.32 cm


<b>Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 5cos4</b>t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s


kể từ lúc t0 = 0 là


A. 16 cm B. 3,2 cm C. 6,4 cm D. 80 cm


<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 5cos(20t + </b>/2) cm. Vận tốc vật tại vị trí mà động năng nhỏ
hơn thế năng 3 lần là:


A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 50 m/s D. 27,5 cm/s


<b>Câu 20 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng</b>


đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x =5cos(20t–/2) cm. Lấy g = 10 m/s2.



Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ:


A. /30 (s) B. /15 (s) C. /10 (s) D. /5(s)


<b>Câu 21. Con lắc lò xo dao động điều hoa theo phương thẳng đứng có chu kì T = 0,4 s, biên độ A = 8 cm.</b>


Cho g = π

2

<sub> = 10 m/s</sub>

2

<sub>. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có chiều lớn nhất đến vị trí lị xo có chiều dài tự</sub>


nhiên là



A.

1 s.



10

B.


1 s.



15

C.


1 s.



20

D.


2


15

<b> s</b>



<b>Câu 22: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + /2) cm, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân
bằng tới vị trí x=2 cm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường vật đi được kể từ thời
điểm ban đầu tới thời điểm t=1/30 s:



A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2

<sub>√</sub>

3

cm


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường lớn nhất vật đi được


trong khoảng thời gian <i>∆</i> t = 1/60 s:


A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2

<sub>√</sub>

3

cm


<b>Câu 25: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Tốc độ trung bình nhỏ nhất vật đi được


trong khoảng thời gian <i>∆</i> t = 1/30 s:


A. 150 cm/s B.

120

cm/s C.

90

cm/s D.60 cm/s


<b>Câu 26: Cho con lắc đơn có chiều dài l=l</b>1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu


kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1-l2 thì dao động bé với chu kỳ là:


A). 0,6 giây B). 0,2 giây. C. 0,4 giây D. 0,5 giây


<b>Câu 27: Vật dao động điều hịa có phương trình : x = 5cosπt (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm :</b>


<b>A. 2,5s.</b> <b>B. 2s. </b> <b>C. 6s.</b> <b>D. 2,4s</b>


<b>Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động</b>


toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy  =


3,14. Phương trình dao động của chất điểm là



A. x 6 cos(20t 6) (cm)


 


B. x 4 cos(20t 3) (cm)


 


C. x 4 cos(20t 3) (cm)


 


D. x 6 cos(20t 6) (cm)


 


<b>Câu 29. Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm</b>
bị giảm đi trong một dao động là:


A. 5%. B. 9,7%. C. 9,8%. D. 9,5%.


<b>Câu 30. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài </b> thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài thực


hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài và của hai con lắc.


A. = 162cm và = 50cm B. = 50cm và = 162cm



C. = 140cm và = 252cm D. = 252cm và = 140cm


<b>Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2 Kg treo vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m, cho vật dao động</b>
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5 cm. Độ lớn lực đàn hồi có giá trị lớn nhất là:


A. 3,5 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 0,5 N.


<b>Câu 32. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong</b>
xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc


A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s.


<i><b>Câu 33. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện q =+2,5.10</b></i><b>-7</b><i><b><sub>C rồi đặt vào một điện trường</sub></b></i>


<b>đều có cường độ điện trường E = 2.104</b><i><b><sub>V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g=10m/s</sub></b>2</i><sub>. Tần số dao động nhỏ của con</sub>


lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi khơng có điện trường?


<b>A. Giảm </b> <b> lần. B. Tăng </b> <b> lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.</b>

7



40 3



1


<sub>2</sub>


1



<sub>2</sub>


1


<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>


1


<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1,5

<b>xA, xA’ (cm)</b>



O



t (s)


xA


<b>xA’</b>


20


– 20
10


– 10 0,5 1


<b>Câu 34:</b> Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có
khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lị xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m
nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều
dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:



A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.


<b>Câu 35. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị </b>


trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lị xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng

<i>L</i>



3

<sub>, sau đó con lắc dao động</sub>


điều hịa với biên độ là A’. Tỉ số

<i>A'</i>



<i>A</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b> 11.


4 <b>B. </b>


5
.


6 <b>C. </b>


14
.


6 <b>D. </b>


5
.



3


<b>Câu 36. Xét vật nặng m của con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox. Khi vật dao động với phương</b>



trình x

1

= A

1

cos



π


ω



� �


� �


t

3 thì cơ năng của nó là W

� <sub>1</sub>

<sub>. Khi vật dao động với phương trình x</sub>

<sub>2</sub>

<sub> = A</sub>

<sub>2</sub>

<sub>cos(ωt+</sub>

<i>π</i>

<sub>)</sub>


thì cơ năng của nó vẫn bằng W

1

. Khi vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần trên cùng một


phương, có phương trình như trên thì cơ năng của nó bằng



<b>A. 5W1</b>

.

<b>B. 3W1</b>

.

<b>C. W1</b>

.

<b>D. 4W1</b>

.



<b>Câu 37. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu</b>



kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vng

góc



với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính

của



thấu kính. Cho A dao động điều hoà theo phương của

trục



<b>Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của</b>




qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách

lớn



nhất giữa điểm sáng Avà ảnh A’ của nó khi điểm sáng

A



dao động có giá trị gần với:



<b>A. 14 cm.</b>

<b>B. 10 cm.</b>

<b>C. 30 cm. *</b>

<b>D. 20 cm.</b>



<b>Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha nhau. Tại một thời điểm ly độ</b>


của dao động thành phần thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và 3

 cm. Ở thời điểm ly độ dao


động tổng hợp là 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:



<b>A. 3</b>

 cm

<b>B. </b>

7,5

cm

<b>C. 7,5 cm</b>

<b>D. 3 cm</b>



<b>Câu 39. Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 200g và lị xo có hệ số cứng 40N/m đang dao</b>
động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối
lượng 200g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ


<b>A. </b><i>2 5cm</i> B. 5

2

<i>cm</i> C.

<i>3 2cm</i>

D.

<i>2 2cm</i>



<b>Câu 40: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lị xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lị xo có độ cứng</b>


k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng


người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lị xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò


xo. Lấy

<i>g</i>

10 /

<i>m s</i>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – LỚP HỌC THÊM</b>
<b>Biên soạn: Phạm Tất Tiệp</b>


<b>Câu 1:Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>

x 6cos 4 t

 

cm. Biên độ, chu kì và pha ban đầu là:




<b>A.</b>

A 6

cm,

T 0,5s

 0

<b>B. A 6</b>

 cm,

T 0,5s

và    rad



<b>C. A 6</b>

 cm,

T 0,5s

2

 


rad

<b>D. A 6</b>

 cm, T 2s

 và

 0

<b>Hướng dẫn giải: Quá dễ</b>



<b>Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là</b>


5


x 3cos t
6




� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub> cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là </sub>

x1 5cos t 6


� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub>cm. Dao động thứ</sub>


hai có phương trình li độ là:




<b>A. </b>

2


x 8cos t
6


� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub>cm</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

x2 2cos t 6




� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>
� �

<sub>cm</sub>



<b>C. </b>

2


5
x 2 cos t


6


� �



 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>


� �

<sub>cm</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

2


5
x 8cos t


6


� �


 <sub>�</sub>  <sub>�</sub>
� �

<sub>cm</sub>



<b>Câu 3 Dao động điều hồ có đặc điểm nào sau đây? </b>


A. Dao động có phương trình tn theo qui luật dạng sin hoặc cosin đối với thời gian.


B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động


C. Có cơ năng là khơng đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ


D. A, B, C đều đúng


<b>Câu 4: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động tồn phần được gọi là</b>


<b>A. tần số góc của dao động.</b>

<b>B. tần số dao động.</b>



<b>C. chu kì dao động.</b>

<b>D. pha ban đầu của dao động.</b>




<b>Câu 5: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì </b>

T = π (s).

Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ


của nó bằng

8 cm/s.

Biên độ của dao động là



<b>A. </b>

A = 2cm.

<b>B. </b>

A = 8 cm.

<b>C. </b>

A = 4 cm.

<b>D. </b>

A = 6 cm.


<b>Giải: Chọn C.</b>



ax ax<sub>.</sub>
2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>A</i> <i>T</i>




 


<b>= 4cm.</b>



<b>Câu 6: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng </b>

x = Acos t( +φ ).

Gia tốc cực đại của vật là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải: Chọn B.</b>



<b>Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do, dây treo vật dài 64 cm ở tại nơi có gia tốc trọng trường g.</b>


Lấy

gπ= 2(m/s2).

<sub> Tần số dao động của con lắc bằng</sub>



<b>A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 1,6 Hz. D. 0,625 Hz.</b>




<b>Giải: Chọn D.</b>



1
2


<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>




=0,625Hz



<b>Câu 8: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A,</b>
vận tốc v và tần số góc  của vật dao động điều hòa là:


<b> A. A</b>2 <sub>= v</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> </sub> <sub>B. </sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub>2<sub>x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub> </sub> <sub> C. x</sub>2 <sub>=</sub><sub>A</sub>2 <sub>+ v</sub>2<sub> D. </sub>2<sub>v</sub>2<sub> + </sub>2<sub>x</sub>2<sub> = A</sub>2<sub> </sub>


<b>Câu 9: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi </b>


A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ


C. lệch pha vng góc so với li độ<b> </b> D. lệch pha /4 so với li độ


<b>Câu 10:Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực


B.Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ dao động




C.Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của


hệ dao động.



D.tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.


<b>Câu 11: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?</b>



<b>E. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.</b>


<b>F. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.</b>



<b>G.</b>

Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thờigian.



<b>H. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn</b>


và lực cản môi trường càng nhỏ.



Giải:



- Dao động tắt dần vừa có lợi, vừa có hại => A đúng



- Dao động tắt dần do lực cản của môi trường làm vật mất dần năng lượng => B đúng


- Biên độ dao động tắt dần giảm đều theo thời gian, không phải giảm dần đều => chon đáp


án C.



- D đúng



<b>Câu 12:</b>

Dao động tự do của 1 vật là dao động có :



<b>A.</b>

Chu kì khơng đổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C.</b>

Biên độ khơng đổi.




<b>D.</b>

Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi



Hướng dẫn: Chọn đáp an D



<b>Câu 13:</b>

Gắn một vật khối lượng m=4 kg vào một là xo lý tưởng nó dao động với chu kì

T 1s

1

 khi gắn một


vật khác khối lượng m

2

vào lị xo trên, nó dao động với chu kì

T

2

0,5s

. Khối lượng m

2

bằng



<b>A.</b>

2 kg

<b>B.</b>

0,8 kg

<b>C.</b>

0,5 kg

<b>D.</b>

1 kg



<b>Hướng dẫn: T tỉ lệ với căn m => m tỉ lệ với T bình phương. T giảm 2 => m giảm 4. Chọn D.</b>


<b>Câu 14: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? </b>


A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần


Lưu ý: Điều kiện ban đầu là cách kích thích cho vật chuyển động và cách chọn gốc tọa độ, gốc thời gian và chiều
chuyển động.


<b>-</b>

Kích thích khác nhau thì biên độ khác nhau => cơ năng khác nhau. Vậy A, D khơng đúng


<b>-</b>

Pha ban đầu phụ thuộc vào vị trí ban đầu và chiều chuyển động.


<b>-</b>

Chọn đáp án B. Tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ vào điều kiên ban đầu.


<b>Câu 15: Một con lắc lị xo có độ cứng 150N/m và có thế năng dao động cực đại là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: </b>


A. 0,4 m B. 4 mm C. 0,04 m D. 2 cm


<b>Câu 16: Một vật dao động điều hịa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:</b>



A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. D.4,6 Hz


Giải: A2<sub> = x</sub>2<sub> + v</sub>2<sub>/ω</sub>2<sub> => ω=> f = ω/2π</sub>


<b>Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hịa với tần số f. Trong q trình dao động chiều dài lò</b>
xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s. Biên độ dao động của nó là:


A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D.32 cm


<b>A = </b>

<i>l max−lmin</i>



2

<b> = 8 cm</b>


<b>Câu 18: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 5cos4</b>t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s


kể từ lúc t0 = 0 là


A. 16 cm B. 3,2 cm C. 6,4 cm D. 80 cm


Giải: Δφ= ω.t = 8 ( 4 vịng). Cứ 1 dao động/ 1 vịng - 2, thì S = 4A => 4 vịng thì S = 4.4.A = 80 cm


<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 5cos(20t + </b>/2) cm. Vận tốc vật tại vị trí mà động năng nhỏ
hơn thế năng 3 lần là:


A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 50 m/s D. 27,5 cm/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

x
A


-5  






l


Nén <sub>0</sub> Giãn


Hình vẽ thể hiện thời gian lị xo
<b>nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox </b>
<b>ngang hoặc hướng xuống)</b>
x


A


-A 



l


Nén <sub>0</sub> Giãn


Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo
<b>nén và giãn trong 1 chu kỳ (Ox </b>
<b>ngang hoặc hướng xuống)</b>


lmin


O
A



l0
lCB


lmax


A
l0


l0


 Tư duy nhanh. Wđ nhỏ hơn thế năng 3 lần => Wt = 3 Wđ => W = 4 Wđ => v2<sub> max = 4 v</sub>2<sub> => v = A ω/2</sub>


<b>Câu 20 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng</b>


đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x =5cos(20t–/2) cm. Lấy g = 10 m/s2.


Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ:


A. /30 (s) B. /15 (s) C. /10 (s) D. /5(s)


<b>HD:</b>



<b>-</b>

<b>B1: Tính Δlo = g/ω</b>

<b>2</b>

<b><sub> = 0.025m = 2,5 cm</sub></b>



<b>-</b>

<b>B2: Vẽ vịng trịn biểu diễn góc Δφ nén</b>


<b>-</b>

<b>B3 : Δφ nén = 2π/3 => Δt nén = Δφnén/ω</b>



<b>Câu 21. Con lắc lò xo dao động điều hoa theo phương thẳng đứng có chu kì T = 0,4 s, biên độ A = 8 cm.</b>


Cho g = π

2

<sub> = 10 m/s</sub>

2

<sub>. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có chiều lớn nhất đến vị trí lị xo có chiều dài tự</sub>



nhiên là



A.

10

1 s.

B.

15

1 s.

C.

20

1 s.

D.



2


15

<b> s</b>


<b>HD: Chọn chiều dương hướng xuống:</b>


<b>-</b>

Vị trí có chiều lớn nhất là ở biên dương x1 = 8 cm


<b>-</b>

Vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên là x2 = -Δlo = -4 cm



<b>Câu 22: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + /2) cm, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân
bằng tới vị trí x=2 cm là:


A. 1/60 s B. 1/80 s C. 1/120 s D. 1/40 s


<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường vật đi được kể từ thời
điểm ban đầu tới thời điểm t=1/30 s:


A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2

<sub>√</sub>

3

cm


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Quãng đường lớn nhất vật đi được


trong khoảng thời gian <i>∆</i> t = 1/60 s:


A. 4 cm B. 8 cm C. 6cm D. 4 + 2

<sub>√</sub>

3

cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(20</b>t + ) cm, Tốc độ trung bình nhỏ nhất vật đi được


trong khoảng thời gian

<i>∆</i>

t = 1/30 s:


A. 150 cm/s B. 120 cm/s C. 90 cm/s D.60 cm/s


<b>Câu 26: Cho con lắc đơn có chiều dài l=l</b>1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu


kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1-l2 thì dao động bé với chu kỳ là:


A). 0,6 giây B). 0,2x 4cos(20t )(cm)3



 


giây. C. 0,4 giây D. 0,5 giây


<b>Câu 27: Vật dao động điều hịa có phương trình : x = 5cosπt (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm :</b>


<b>A. </b>2,5s. <b>B. 2s. </b> <b>C. 6s.</b> <b>D. 2,4s</b>


<b>Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động</b>


toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là x 4cos(20t ) (cm)3




  <sub> cm/s. Lấy  =</sub>


3,14. Phương trình dao động của chất điểm là


A. x 6 cos(20t 6) (cm)



 


B


. x 4 cos(20t 3) (cm)


 


C. x 4 cos(20t 3) (cm)


 


D. x 6 cos(20t 6) (cm)


 


<b>Câu 29. Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm</b>
bị giảm đi trong một dao động là:


A. 5%. B. 9,7%. C. 9,8%. D. 9,5%.


<b>Câu 30. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài </b>

2<sub> thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài </sub>

2


thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài

2<sub> và </sub>

2

<sub> của hai con</sub>


lắc.



A.

2<sub>= 162cm và </sub>

2

<sub>= 50cm</sub><sub> B. </sub>

2<sub>= 50cm và </sub>3
<i>L</i>


= 162cm


C.

2<sub>= 140cm và </sub> 3


<i>L</i>


= 252cm D.

2<sub>= 252cm và </sub>3


<i>L</i>


= 140cm


<b>Câu 31. Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2 Kg treo vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m, cho vật dao động</b>
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5 cm. Độ lớn lực đàn hồi có giá trị lớn nhất là:


A. 3,5 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 0,5 N.


<b>Câu 32. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong</b>
xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc


A. 50cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 75cm/s.


<i><b>Câu 33. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện q =+2,5.10</b></i><b>-7</b><i><b><sub>C rồi đặt vào một điện trường</sub></b></i>


<b>đều có cường độ điện trường E = 2.104</b><i><b><sub>V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g=10m/s</sub></b>2</i><sub>. Tần số dao động nhỏ của con</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ur



<i>v</i>



<i>l</i>



<i>O</i>

A


m M
m M
x
x2
x1

<i>x</i>



m M


<b>A. Giảm </b> <i>A</i>
<i>A'</i>


lần.<b> B. Tăng </b> 114 .<b> lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.</b>


<b>Câu 34:</b> Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có


khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lị xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m
nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều
dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:


A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. ` D. 18 cm.



<b>G</b>


<b>Giải: Lưu ý 2 quá trình trước khi tách và sau khi tách:</b>
* Khi hệ vật chuyển động từ VT biên ban đầu đến VTCB:


CLLX (m + M = 1,5m): vmax =

1,5



<i>k</i>



<i>A</i>

<i>A</i>



<i>m</i>


 



* Khi đến VTCB, hai vật tách khỏi nhau do m bắt đầu
chuyển động chậm dần, lúc này M chuyển động thẳng đều


với vận tốc vmax ở trên.


+ Xét CLLX có vật m (vận tốc cực đại không thay đổi):


vmax = <i>m</i>


<i>k</i>
<i>A</i>
<i>A</i>'

' '


=


9



'



1,5

1,5

1,5



<i>k</i>

<i>A</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>cm</i>



<i>m</i>



+ Từ khi tách nhau (qua VTCB) đến khi lị xo có chiều dài cực đại thì m đến vị trí biên A’, thời gian dao động là


'
2
'
4
2
4
'








<i>t</i> <i>T</i>


; với

'

1,5



.2 1,5


<i>k</i>


<i>t</i>


<i>m</i>





 



. Trong thời gian này, M đi được:


s = vmax.t =


4,5
.


.2 1,5 1,5


<i>A</i>

<i>cm</i>




 <sub> Khoảng cách hai vật: d = s - A’  4,19 cm</sub>


<b>Câu 35. Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị </b>


trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng

<i>L</i>



3

<sub>, sau đó con lắc dao động</sub>


điều hịa với biên độ là A’. Tỉ số

<i>A'</i>



<i>A</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b> 11.


4 <b>B. </b>


5
.


6 <b>C. </b>


14
.


6 <b>D. </b>


5
.


3


<b>Hướng dẫn: Dạng bài con lắc lò xo bị nhốt. </b>


+ Trước khi bị nhốt động năng nằng thế năng => Wt = W/2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1,5


<b>xA, xA’ (cm)</b>



O



t (s)


xA


<b>xA’</b>


20


– 20
10


– 10 0,5 1


- Chiều dài mất đi 1/3 nên thế năng sau khi nhốt mất đi 1/3 => ΔWt = Wt/3 = W/6


- Sau khi nhốt con lắc dao động với : chiều dài còn lại là 2L/3 => độ cứng K’ = 3K./2


Cơ năng bị giảm đi do thế năng mất đi, do đó W’ = W - ΔWt = 5W/6


⇒1


2<i>kA rSup { size 8{/2} } = { {1} over {2} } . { {5} over {6} } ital kA rSup { size 8{2} } drarrow { {1} over {2} } { {3} over {2} } ital kA rSup { size 8{/2} } = { {1} over {2} } . { {5} over {6} } ital kA rSup { size 8{2} } drarrow A'= { { sqrt {5} } over {3} } A} {</i>


¿


<b>Câu 36. Xét vật nặng m của con lắc lị xo dao động điều hồ trên trục Ox. Khi vật dao động với phương</b>



trình x

1

= A

1

cos




π


ω



� �


� �


t

3 thì cơ năng của nó là W

� <sub>1</sub>

<sub>. Khi vật dao động với phương trình x</sub>

<sub>2</sub>

<sub> = A</sub>

<sub>2</sub>

<sub>cos(ωt+</sub>

<i>π</i>

<sub>)</sub>


thì cơ năng của nó vẫn bằng W

1

. Khi vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần trên cùng một


phương, có phương trình như trên thì cơ năng của nó bằng



<b>A. 5W1</b>

.

<b>B. 3W1</b>

.

<b>C. W1</b>

.

<b>D. 4W1</b>

.



Giải: W

2

= W

1



2
2


1


kA



2

<sub> = </sub>



2
1


1


kA



2

<sub>  A</sub>

<sub>2</sub>

<sub> = A</sub>

<sub>1</sub>


 Tổng hơp dao động với A1 = A2 và động lệch pha là 2π/3 => A=A1=A2



A = A

1

 W =



2


1

<sub>kA</sub>



2

<sub> =W1 </sub>



<b>Câu 37. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một</b>

thấu



kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox



vng góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm

trên



trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hồ

theo



phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của

A và



<b>ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình</b>

vẽ.



Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi

điểm



sáng A dao động có giá trị gần với:



<b>A. 14 cm.</b>

<b>B. 10 cm.</b>

<b>C. 30 cm. </b>

<b>D. 20 cm.</b>



Giải: Bài này thầy sẽ chữa trên lớp nhé.




<b>Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa kết hợp ngược pha nhau. Tại một thời điểm ly độ</b>


của dao động thành phần thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và 3

 cm. Ở thời điểm ly độ dao


động tổng hợp là 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:



<b>A. 3</b>

 cm

<b>B. </b>

7,5

cm

<b>C. 7,5 cm</b>

<b>D. 3 cm</b>



Tổng hợp dao động

1


x 3


1 2 x 2 2


x x x  x 5




  ����   �


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Biên độ của dao động thứ hai khi

x 4,5

2


5
x 4,5 7,5


3


 


<sub>cm</sub>




<b>Đáp án C</b>



<b>Câu 39.</b> Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 200g và lị xo có hệ số cứng 40N/m đang


dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m
có khối lượng 200g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ


<b>A. </b><i>2 5cm</i> B. 5

2

<i>cm</i> C.

<i>3 2cm</i>

D.

<i>2 2cm</i>



<b>Câu 40:</b>

Trên mặt phẳng ngang có con lắc lị xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lị xo có độ cứng


k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lị xo khơng biến dạng


người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lị xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò


xo. Lấy

<i>g</i>

10 /

<i>m s</i>

2


<b>A.</b>

2,5 cm.

<b>B.</b>

10cm

<b>C.</b>

5cm

<b>D.</b>

15cm



<b>Lời giải:</b>



Vì có hệ số ma sát nên VTCB bị lệch một đoạn

0 0, 075

 



<i>mg</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>k</i>



 



Khi vật ở vị trí lị xo khơng biến dạng, li độ của vật

<i>x</i>0, 075 ;<i>m v</i>1 / s<i>m</i>


 


2


2
2


A

<i>x</i>

<i>v</i>

0,175

<i>m</i>









Khi vật di chuyển từ VTCB ra biên hoặc từ biên về VTCB, biên độ sẽ bị giảm 1 lượng x

0

. Từ đó suy ra lần



chuyển động để lị xo nén cực đại lần đầu tiên sẽ là độ nén cực đại của lò xo. Lúc này vật chuyển động từ



VTCB ra biên nên biên độ bị giảm x

0

, tức là biên độ mới

<i>A</i>'  <i>A x</i>0 10

 

<i>cm</i>

. Đây cũng chính là độ nén



</div>

<!--links-->

×