Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn VẬT LÝ 8 Cầu kiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>……… </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê </b> <b>Chữ ký Giám khảo </b> <b>Số TT </b>


<b>Câu 1 (1,5đ) </b>


a) Nêu những kết luận về cấu tạo chất ?


b) Giải thích vì sao khi cho đường vào nước nóng mặc dù khơng khuấy nhưng đường vẫn tan và tan nhanh
hơn trong nước nóng?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 2 (1.5</b>đ)


<b>Động năng là gì ? Thế năng trọng trường là gì ? Nêu 1 ví dụ vật vừa có động năng, vừa có thế năng trọng </b>
trường ?


...
...
...
...


...
...
...
...
<b>Câu 3 (1.5đ) </b>


Dẫn nhiệt là gì? Dẫn nhiệt xảy ra trong mơi trường nào? Vì sao vào mùa lạnh ta mặc nhiều lớp áo mỏng lại
thấy ấm hơn khi mặc một lớp áo dày?


...
...
...
...
...
...
...


<b>Trường: THCS Cầu Kiệu </b>


<b>Họ và tên:…... </b>
<b>………... </b>
<b>Lớp:……… </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>Mơn: VẬT LÝ 8 (45 phút)</b>


<b>NĂM HỌC: 2014 – 2015 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...



<b>Câu 4 (3,5đ) </b>


Một ôtô chuyển động đều dưới tác dụng của lực kéo động cơ 150N với vận tốc 15m/s trong 10 phút.
a. Tính công do lực kéo động cơ ôtô thực hiện?


b. Tính cơng suất của động cơ ơtơ?


c. Khi ôtô tăng công suất lên 1,2 lần và tăng lực kéo lên 1,5 lần so với lúc đầu thì tốc độ của ôtô lúc
này là bao nhiêu?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
<b>Câu 5 </b>(2đ)


a.Phát biểu định luật về công?


b.Áp dụng: Dùng mặt phẳng nghiêng dài 2,4 m để kéo một vật có khối lượng 200 kg lên cao 0,6 m.
Nếu bỏ qua ma sát, tính lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II </b>


<b>Môn : Vật lý 8 </b>
<b>Năm học 2013-2014 </b>


<b>ĐÁP ÁN </b> <b>BIỂU ĐIỂM </b>


<b>Câu 1 (1,5</b>đ)


a. + Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử
+ Giữa nguyên tử, phân tử có khoảng cách.



+ Các nguyên tử, phân tử luôn chuyển động không ngừng


+ Nhiệt độ vật càng cao, các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng
nhanh.


b) + Do đường và nước được cấu tạo từ các phân tử, các phân tử đường và nước luôn
chuyển động không ngừng nên chúng tự hòa lẫn vào nhau


+ Khi trong nước nóng các phân tử nước và các phân tử đường chuyển động càng
nhanh nên chúng hòa lẫn nhanh hơn trong nước lạnh


0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Câu 2 (1,5</b>đ)


+ Định nghĩa đúng động năng


+ Định nghĩa đúng thế năng trọng trường
+ Cho ví dụ đúng


0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 3 (1,5đ) </b>



a) Định nghĩa đúng dẫn nhiệt


Dẫn nhiệt xảy ra trong 3 mơi trường rắn, lỏng, khí nhưng chủ yếu chất rắn
b) Giữa cơ thể ta và một lớp áo dày là một lớp khơng khí dẫn nhiệt kém, trong khi
giữa cơ thể ta và nhiều lớp áo mỏng là nhiều lớp khơng khí dẫn nhiệt lại rất kém nên vào
mùa lạnh mặc nhiều áo mỏng thì cảm thấy ấm hơn mặc một lớp áo dày.


0,5đ
0,5đ
0,5 đ


<b>Câu 4 (3,5</b>đ)


a. Quãng đường ôtô đi được:
s = v.t = 15. 600 = 9000 (J)
Công do động cơ ôtô thực hiện:


A = F.s = 150. 9000 = 1350000 (J)
b. Công suất của động cơ:


<i><b> P =</b></i>
600
1350000
=
<i>t</i>
<i>A</i>
<i><b>=2250 (W) </b></i>


c. Công suất sau khi tăng:



<i><b> P2= P1=2250.1,2 = 2700 (W) </b></i>
Lực kéo sau khi tăng:


F2 = 1,5.F1= 1,5. 150 = 225 (N)
Tốc độ của ô tô lúc này:


<i><b> P = </b></i> 12( / )


225
2700
.
.
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>F</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>F</i>
<i>t</i>


<i>A</i> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


0,5đ


0,5đ


0,5 đ



0,5 đ


0,5 đ


1 đ


<b>Câu 5: (2đ) </b>


a. Phát biểu đúng định luật
b. Trọng lượng vật:


P = 10.m = 10.200 = 2000(N)


Nếu bỏ qua ma sát,lực kéo vật trên mặt phẳng nghiêng:
Theo định luật về công:


0,75 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A1 = A2


⇒ P.h = F.l


⇒ F = = =


4
,
2


6


,
0
.
2000
.


<i>l</i>
<i>h</i>
<i>P</i>


<i><b> 500 (N) </b></i>


Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Nội dung </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>


<b>VD1 </b> <b>VD2 </b>


<b>Chủ đề 1 </b>


Cơ học


Nắm được các
khái niệm, hiện
tượng về cơ
năng,định luật
về cơng



Nêu ví dụ vật có
động năng, thế
năng trọng trường


-Tính cơng và
cơng suất
- Áp dụng định
luật về công


Vận dụng công
thức liên hệ giữa
công suất và tốc
độ


Số câu


Số điểm (% ) 1đ (10%) 1 0,5đ(5%) 1 3,5đ(35%) 2 2đ(20%) 1 7đ (70%) 5


<b>Chủ đề 2 </b>


Nhiệt học Nắm được cấu tạo chất đặc
điểm của phân
tử, nguyên tử.
cách truyền
nhiệt như dẫn
nhiệt


- Giải thích hiện
tượng về cấu tạo
chất và đặc điểm


phân tử


- Giải thích hiện
tượng truyền
nhiệt


Số câu


Số điểm (% ) 2đ (20%) 2


2


1đ(10%) 3đ (30%) 4


Tổng số câu


Số điểm (% ) 3đ (30%) 3


3
1,5đ (15%)


2
3,5đ (35%)


1
2đ (20%)


</div>

<!--links-->

×