Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.58 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>GIÁO VIÊN : ĐOÀN VĂN DOANH </b>
<b>TRƯỜNG THPT NAM TRỰC </b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
<b>Câu 1: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm? </b>
<b>A. Tàu ho</b>ả đứng trong sân ga.
<b>B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng. </b>
<b>C. </b>Trái Đất đang chuyển động tự quay quanh nó.
<b>D. </b>Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.
<b>Câu 2: Một học sinh đánh rơi cùng một lúc 2 vật: cặp sách và cái bút từ một vị trí ở tầng 2 xuống, </b>
bỏ qua lực cản của mơi trường thì:
<b>A. Vận tốc của cặp sách khi chạm đất lớn hơn vận tốc của cái bút khi chạm đất. </b>
<b>B. </b>Cái bút rơi nhanh hơn cặp sách.
<b>C. Th</b>ời gian của 2 vật rơi cho đến khi chạm đất là như nhau.
<b>D. Cặp sách chuyển động có gia tốc lớn hơn gia tốc của bút. </b>
<b>Câu 3: Trong chuy</b>ển động thẳng đều của một chất điểm thì:
<b>A. Toạ độ của chất điểm phụ thuộc thời gian theo hàm số bậc hai. </b>
<b>B. </b>Đồ thị toạ độ-thời gian là đường thẳng.
<b>C. Chất điểm ln có vận tốc dương. </b>
<b>D. Ch</b>ất điểm ln có toạ độ khơng đổi.
<b>Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất: Chuyển động thẳng đều là: </b>
<b>A. Chuyển động trong đó chất điểm có vectơ vận tốc tức thời luôn không đổi. </b>
<b>B. Chuy</b>ển động thẳng mà chất điểm đi được những quãng đường bằng nhau trong những
khoảng thời
gian bằng nhau.
<b>C. Chuy</b>ển động trong đó chất điểm có tốc độ ln khơng đổi.
<b>D. Chuy</b>ển động trong đó chất điểm có vận tốc tức thời luôn là một hằng số.
<b>Câu 5: M</b>ột ô tơ đang chuyển động thẳng đều theo phương ngang thì gặp chướng ngại vật, hãm
phanh, sau khi hãm phanh thì hình vẽ nào mơ tả đúng các vec tơ vận tốc, gia tốc của ô tô chuyển
động.
<b>A. B. C. D. </b>
<b>Câu 6: Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình chuyển động là </b> 2
2
100 <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i>= + + (m;s) thì
điều nào dưới đây là ĐÚNG:
<b>A. Gia tốc của chất điểm là 1m/s</b>2<sub>. </sub>
<b>B. Ch</b>ất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương trục toạ độ.
<b>C. Chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương trục toạ độ với vận tốc là 2m/s. </b>
<b>D. V</b>ận tốc của chất điểm khi t = 10 s là 22m/s.
<b>Câu 7: Trong các công thức dưới đây, công thức nào không phải là công thức của sự rơi tự do của </b>
các vật:
<b>A. </b>
2
.<i>t</i>2
<i>g</i>
<i>s</i>= <b>B. </b><i>v</i>= <i>g</i>.<i>t</i> <b>C. </b>
2
. 2
0
<i>t</i>
<i>g</i>
<i>y</i>
<i>y</i>= + <b>D. </b><i>s</i>=<i>v</i>.<i>t</i>
<i>a</i> <i>v</i>
<b>Câu 8: </b>Trong các phương trình của chất điểm chuyển động dưới đây, phương trình nào mơ tả
chuyển động thẳng biến đổi đều?
<b>A. </b><i>x</i>=<i>x</i>0 +<i>v</i>.<i>t</i><b> </b> <b>B. </b><i>v</i>=<i>v</i>0 +<i>a</i>.<i>t</i><b> </b> <b>C. </b>
2
.
.
0
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= + + <b> </b> <b>D. </b><i>v</i>=<i>v</i>0<b>=hằng số </b>
<b>Câu 9: Hai bạn Hà và Linh đang ngồi yên trên tàu A, Mai đứng yên ở dưới sân ga, Linh thấy tàu B </b>
chuyển động, Hà thấy Mai chuyển động. Điều nào dưới đây là SAI khi chọn hệ quy chiếu gắn với
Trái đất:
<b>A. Tàu A đang chuyển động. </b> <b> C. Tàu B có thể chuyển động. </b>
<b>B. Mai thấy tàu A chuyển động. D. Tàu B luôn đứng yên. </b>
<b>Câu 10: Trong các công thức dưới đây công thức nào mô tả đúng công thức cộng vận tốc? </b>
<b> A. </b>ϕ =ω.<i>t</i> <b>B. </b>
<i>r</i>
<i>v</i>
<i>aht</i>
2
= <b> </b> <b>C. </b><i>v</i>=ω.<i>r</i> <b>D. </b>
π
ω
2
=
<i>T</i>
<b>Câu 12: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: </b>
<b> A. </b><i>A= A</i>±∆A <b> </b> <b>B. </b><i>A= A</i>±δA
<b> C. </b><i>A</i>−∆A≤ <i>A</i>≤ <i>A</i>+∆A<b> </b> <b>D. </b><i>A</i>= <i>A</i>+∆<i>A</i><b> Hoặc </b><i>A</i>= <i>A</i>−∆<i>A</i>
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>
<b>Bài 1 (3,0 điểm): </b>
Cho 2 chất điểm chuyển động trên một đường thẳng, không đổi chiều chuyển động, cùng
<i>t</i>
<i>x</i>1 =100−6. (m;s) (1) <i>x</i> <i>t</i> 14<i>t</i>
2
2 =− + (m;s) (2)
a/ Xác định vị trí ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc cho mỗi chất điểm?
b/ Nêu tính chất chuyển động, chiều chuyển động cho từng chất điểm? Vẽ hình biểu diễn các
vec tơ vận tốc, gia tốc trên cùng một trục toạ độ cho 2 chất điểm?
c/ Xác định thời gian, vị trí khi 2 chất điểm gặp nhau?
<b>Bài 2 (2,0 điểm): </b>
Ở một độ cao cách mặt đất là 8m, tức thời có một viên đạn nổ thành nhiều mảnh, trong quá
trình ghi hình, người ta thấy mảnh 1 bay thẳng đứng xuống không vận tốc ban đầu, mảnh 2 bay
thẳng đứng lên với vận tốc ban đầu là 100m/s. Bỏ qua lực cản của môi trường, lấy 2
/
10<i>m</i> <i>s</i>
<i>g</i>≈ ,
chọn gốc toạ độ tại vị trí đạn nổ, trục tọa độ Ox thẳng đứng từ trên xuống, gốc thời gian là lúc đạn
nổ.
a/ Viết phương trình chuyển động cho mỗi mảnh?
b/ Tính khoảng cách giữa 2 mảnh đạn khi đã nổ được 1s?
<b>Bài 3 (2,0 điểm ): </b>
a/ Một xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc là 14 km/h đuổi theo một xe đạp
chuyển động cùng hướng, xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5km/h. Vị trí ban đầu 2 xe
cách nhau 150m.
b/ Một chiếc tàu thuỷ neo tại một điểm trên vĩ tuyến 600<sub>. Tính t</sub>ốc độ dài của tàu thuỷ đối với
trục quay của trái đất? Biết bán kính trái đất là 6400km.
<b>---___________Hết__________--- </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG </b>
<b>GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM </b>
Trắc nghiệm mỗi câu 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C B A A D D B D B D D
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN </b>
<b>STT </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Bài 1:
(3,0 đ) a) ADPT chuyển động tổng quát : 2
.
.
2
0
0
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= + + ta có
0
;
/
6
;
100 <sub>01</sub> <sub>1</sub>
01 = <i>m</i> <i>v</i> =− <i>m</i> <i>s</i> <i>a</i> =
<i>x</i>
2
2
02
02 0;<i>v</i> 14<i>m</i>/<i>s</i>;<i>a</i> 2<i>m</i>/<i>s</i>
<i>x</i> = = =−
b) - Chất điểm 1 chuyển động thẳng đều theo chiều âm trục
toạ độ.
- Chất điểm 2 chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều
dương trục toạ độ.
- Hình vẽ đúng:
c) Giả sử khi 2 chất điểm gặp nhau mà vẫn đang chuyển động
thì <i>x</i><sub>1</sub> =<i>x</i><sub>2</sub>
100<i>− t.</i>6 = −<i>t</i>2 +14<i>t</i> ⇒<i>t</i>2 −20<i>t</i>+100=0⇒<i>t</i>=<i>10 s</i>( )
- Thời gian chất điểm 2 chuyển động cho đến khi dừng lại là:
)
(
7
0 <i>s</i>
<i>t</i> =
−
−
= ⇒<i>t</i>=10(<i>s</i>)><i>t</i>0
Vậy 2 chất điểm gặp nhau khi chất điểm thứ 2 đã dừng lại.
Quãng đường chất điểm thứ 2 đi được cho đến khi dừng lại là:
)
(
49
7
.
14
72 <i>m</i>
<i>s</i>=− + =
Hai chất điểm gặp nhau tại vị trí chất điểm thứ 2 dừng lại, thời
0,5 đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
<i>a</i> <i>v</i>02
1
<i>v</i> <i><sub>x</sub></i>
O
gian gặp nhau là: 8,5( )
6
49
100
'
2
2 <i><sub>s</sub></i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<i>t</i> = = − =
Vậy chúng gặp nhau tại vị trí cách gốc toạ độ là 49 m, sau khi xét
chuyển động là 8,5 s.
0,25đ
Bài 2:
(2,0đ) - Chọn ……….
- Vẽ hình biểu diễn đúng các vec tơ vận tốc, gia tốc cho 2 mảnh
đạn, gốc toạ độ O, chiều dương Ox
a) ADPT tổng quát:
2
.
.
2
0
0
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= + +
- Mảnh 1: 2
1 5
<i>x</i> = <i>t</i> (<i>m</i>;<i>s</i>)
- Mảnh 2: 5
2 100.<i>t</i> 5.<i>t</i>
<i>x</i> =− + (<i>m</i>;<i>s</i>)
b) – ADCT khoảng cách giữa 2 mảnh đạn: <i>s</i><sub>0</sub> = <i>x</i><sub>1</sub>−<i>x</i><sub>2</sub>
0 100.
<i>s</i> = − <i>t</i>
0 100.1 100( )
<i>s</i> = − = <i>m</i>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i>0,25đ </i>
0,5đ
<i>0,5đ </i>
Bài 3:
(2,0đ): a1) Chọn …………..
- Vẽ hình biểu diễn đúng các vec tơ vận tốc <i>v</i>12<i>; v</i>23.
- Gọi xe máy là xe 1; xe đạp là xe 2, trái đất là thành phần thứ 3.
- ADCT cộng vận tốc ta có: ⇒<i>v</i>12 =<i>v</i>13−<i>v</i>23
- Chiếu PT vec tơ lên chiều chuyển động: <i>v</i>12 =<i>v</i>13 −<i>v</i>23
- Thay số: <i>v</i><sub>12</sub> =14−5=9(<i>km</i>/<i>h</i>)
a2) – ADCT: ( ) 60( )
60
1
9
15
,
<i>s</i>
<i>h</i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i>= ⇒ = = = =
b) – Chu kì quay của trái đất là: T = 24h
- ADCT:
<i>T</i>
π
ω = 2 và <i>v</i>=ω.<i>r</i>;
- Vẽ hình và xác định được: <i>r</i>= <i>R</i>.cos600 =3200(<i>km</i>)
- Tính: <i>v</i>≈232,7(<i>m</i>/<i>s</i>)≈837,8(<i>km</i>/<i>h</i>)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Học sinh hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và ghi vào </b>
<i>phần bài làm </i>
<b>Câu 1:</b> “Một vật chuyển động thẳng đều trên đường ngang là do hợp lực tác dụng lên vật bằng
khơng”. Đó là chuyển động tn theo:
A. Định luật I Niu Tơn. B. Định luật II Niu Tơn. C. Định luật III Niu Tơn. D.
Định luật vạn vật hấp dẫn.
<b>Câu 2:</b>Trong quá trình rơi tự do của một vật thì điều nào dưới đây là SAI:
<b>A. V</b>ec tơ gia tốc luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống. <b>B. </b>Vec tơ trọng lực luôn hướng
thẳng đứng xuống.
<b>C. </b>Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. <b>D. </b>Độ lớn g luôn là một hằng số tại
mọi nơi trên trái đất.
<b>Câu 3:</b> Cho 2 lực thành phần là <i>F</i><sub>1</sub><i>; F</i><sub>2</sub>, gọi <i>F</i> là hợp lực của 2 lực ấy. Độ lớn của lực F thỏa mãn
điều kiện nào dưới đây:
A. <i>F</i><sub>1</sub>−<i>F</i><sub>2</sub> ≤<i>F</i>≤<i>F</i><sub>1</sub>+<i>F</i><sub>2</sub> B. <i>F</i>1−<i>F</i>2 <<i>F</i>≤<i>F</i>1+<i>F</i>2 C. <i>F</i>1−<i>F</i>2 ≤<i>F</i><<i>F</i>1+<i>F</i>2 D. <i>F</i>1−<i>F</i>2 <<i>F</i><<i>F</i>1+<i>F</i>2
<b>Câu 4:</b>Trong các cơng thức dưới đây cơng thức nào KHƠNG PHẢI của chuyển động trịn đều:(r là
bán kính quỹ đạo chuyển động tròn, s là độ dài cung tròn, φ là góc quay)
A.
<i>r</i>
<i>s</i>
=
ϕ B.
<i>r</i>
<i>v</i>
<i>aht</i>
2
= C. <i>v</i>=ω.<i>r</i> D.
π
ω
2
=
<i>T</i>
<b>Câu 5:</b> Một ô tô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều thì điều nào dưới đây khơng đúng:
A. Véc tơ gia tốc cùng chiều vec tơ hợp lực tác dụng vào ô tô. B. Véc tơ gia tốc cùng chiều
vec tơ vận tốc của ô tô.
C. Độ lớn gia tốc của ô tô tỉ lệ thuận với khối lượng của ô tô. D. Hợp lực tác dụng vào ô tô
luôn khác không.
<b>Câu 6:</b>Công thức ĐÚNG của định luật III NIU TƠN là:
A. <i>F</i><sub>12</sub> =<i>F</i><sub>21</sub> B. <i>F</i>12=−<i>F</i>21 C. <i>F</i>12 =−<i>F</i>21 D. <i>F</i>12=−<i>F</i>12
<b>Câu 7:</b> Trong các công thức dưới đây, công thức nào mô tả đúng của chuyển động thẳng đều:
<b>A.</b><i>s</i>=<i>v</i>.<i>t</i> B. <i>v</i>=<i>v</i>0+<i>a</i>.<i>t</i> C.
2
.
.
0
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>= + + D.
2
.
.2
0
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>s</i>= +
<b>Câu 8:</b>Khi viết về đặc điểm của lực đàn hồi của lị xo thì điều nào dưới đây là SAI:
<b>A. Lực đàn hồi có hướng ln ngược chiều độ biến dạng. B. </b>Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với
<b>độ biến dạng. </b>
<b>C. </b>Lực đàn hồi của lị xo có phương dọc theo trục của lị xo. <b>D. </b>Lực đàn hồi của lò xo xuất
hiện chỉ khi lò xo dãn.
<b>Câu 9:</b>Trong bài thực hành đo hệ số ma sát μ, để xác định góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt
phẳng ngang người ta dùng thiết bị nào trong các thiết bị dưới đây:
<b>A. </b>Ê ke đo độ và quả rọi. <b>B. </b>Nam châm điện và quả rọi.
<b>C. </b>Thước thẳng và đồng hồ hiện số có cổng quang điện. <b>D. </b>Nam châm điện và ê ke đo
độ.
<b>Câu 10:</b>Một chất điểm chuyển động tròn đều thì điều nào dưới đây là SAI:
A. Vec tơ lực hướng tâm tác dụng vào vật là vec tơ tổng hợp lực.
<b>Câu 11:</b>Chọn câu viết SAI khi viết về lực hấp dẫn:
A. Lực hấp dẫn là lực hút giữa 2 vật bất kì. B. Trọng lực là lực hút của
trái đất tác dụng vào vật.
C. Độ lớn của lực hấp dẫn được tính theo cơng thức: <sub>2</sub> 1 2
11
.
.
10
.
67
,
6
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>F</i>=
D. Lực hấp dẫn có phương thuộc đường thẳng nối tâm 2 vật.
<b>Câu 12:</b> Một gói hàng cứu trợ được ném theo phương ngang với vận tốc là 20m/s ở độ cao 80m so
với mặt đất. Bỏ qua lực cản của môi trường, lấy g=10(m/s2). Thời gian gói hàng chuyển động cho
đến khi chạm đất là:
A. 4s. B. 2s. C. √2 s D.
2√10 s
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>
<b>Bài 1: (4,0 điểm) Một vật nặng 500 g đặt trên mặt bàn nằm ngang chịu tác dụng của lực kéo F theo </b>
phương ngang, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2, hệ số ma sát giữa vật và mặt
bàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>
a. Tính vận tốc của vật sau khi tác dụng lực là 5s? Tính vận tốc trung bình của vật trong
khoảng thời gian ấy?
b. Tính lực ma sát tác dụng lên vật trong q trình chuyển động? Tính lực F?
c. Sau 5 giây người ta đột ngột đổi chiều lực F ngược lại nhưng độ lớn không đổi. Nếu xét
chuyển động của vật khi chưa đổi chiều thì quãng đường của vật đi được trong suốt quá trình
chuyển động là bao nhiêu?
<b>Bài 2: (3,0 điểm) Một lị xo có độ cứng k=40 N/m, khối lượng khơng đáng kể được treo theo </b>
phương thẳng đứng tại nơi có g=10 m/s2. Đầu dưới của lị xo treo vật m=100g.
a. Xác định độ biến dạng của lò xo khi vật m cân bằng?
b. Nếu tác dụng vào vật m thêm một lực F theo phương thẳng đứng ta thấy, vật m cân bằng
thì lị xo bị nén 2cm. Xác định vec tơ lực F?
c. Nếu người ta cho m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh một trục thẳng đứng qua
điểm treo lị xo thì thấy trục của lị xo ln hợp với phương thẳng đứng một góc là 450<sub> và c</sub>hiều dài
của lò xo là 40 cm. Tính thời gian để vật m quay được một vịng?
<b>---______________Hết______________--- </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 10 </b>
<i><b>Phần 1: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm.(3 điểm) </b></i>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>Đáp </b>
<b>án </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>
<i><b>Phần 2: Bài tập.(7 điểm) </b></i>
Bài Ý Nội dung yêu cầu Điểm
<b>Bài 1 </b>
<b>(4 điểm) </b> <b>a, (1,25 </b>
- Chọn hệ quy chiếu, trục tọa độ, mốc thời gian, vẽ hình
<b>đ) </b> - ADCT: <i>v</i>=<i>v</i><sub>0</sub>+<i>a</i>.<i>t</i>=1(<i>m</i>/<i>s</i>)
2
0 <i><sub>m</sub></i> <i><sub>s</sub></i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>= <i>t</i> + =
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>b, </b>
<b> (1,75 </b>
<b>đ) </b>
- Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng vào vật.
- Viết PT: <i>P Q</i>ur+ + +ur <i>F</i>ur uuur<i>F<sub>ms</sub></i>=<i>m a</i>.r
- Chiếu PT vec tơ lên phương của vec tơ <i>Q</i>ur
- Theo ĐL 3 Niu Tơn: N = Q = m.g
- ADCT: <i>Fms</i> =µ.<i>N</i> =µ.<i>mg</i>=0,1.0,5.10=0,5(<i>N</i>)
- Chiếu PT vec tơ lên phương của vec tơ ur<i>F</i>
- Tính: <i>F</i> = <i>F<sub>ms</sub></i> +<i>m</i>.<i>a</i>=0,5+0,5.0,2=0,6(<i>N</i>)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
<b>c, </b>
<b>(1,0đ) </b> - ADCT:
2 2
0
. 1, 5.2
. 0.2 3( )
2 2
<i>a t</i>
<i>s</i>=<i>v t</i>+ = + = <i>m</i>
- ADCT: 3 1, 5( / )
2
<i>tb</i>
<i>s</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>t</i>
= = =
0,5 điểm
0,5 điểm
d,
(1,0đ) - sau đó là: Khi đổi chiều của lực F thì gia tốc chuyển động của vật
)
/
(
2
,
2
5
,
0
5
,
0
6
,
0 2
2 <i>m</i> <i>s</i>
<i>m</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>a</i> =− − <i>ms</i> = − − =−
- Quãng đường vật đi trong giai đoạn 1:
)
(
5
,
2
2
5
.
2
,
0
2
.
.
2
2
0
1 <i>m</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>s</i> = + = =
- Quãng đường vật đi trong giai đoạn 2:
)
(
22
5
)
2
,
2
.(
2
1
0
.
2
2
2
2
02
2
2
2 <i>m</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>s</i> <i>t</i> =
−
−
=
−
=
- Tổng quãng đường vật đi được là: s = s1 + s2 ≈ 2,73(m)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>Bài 2 </b>
<b>(3 điểm) </b> <b>a, (1,0đ) </b> - Phân tích lực cho m, vẽ hình biểu diễn các lực. - Viết PT: <i>F</i>uuur ur<i><sub>dh</sub></i>+ =<i>P</i> 0r
)
(
5
,
2
)
(
025
,
0
<i>l</i>= = = =
∆
- <b>Vậy khi m cân bằng thì lị xo dãn 2,5 cm. </b>
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>b, </b>
<b>(1,0đ) </b> - <sub>- </sub>Theo định luật 2 Niu Tơn ta có: <sub>Chiếu PT vec tơ lên phương của trọng lực ta có: </sub><i>F</i>+<i>Fdh</i> +<i>P</i>=0
0
=
−
+<i>F</i> <i>F<sub>dh</sub></i>
<i>P</i>
- Vị trí cân bằng của vật trùng với vị trí lị xo khơng biến
dạng nên <i>Fdh</i> =0
)
(
1
10
.
1
,
0 <i>N</i>
<i>mg</i>
<i>P</i>
<i>F</i>=− =− =− =−
⇒
- Vậy lực F tác dụng vào vật hướng thẳng đứng từ dưới lên,
có độ lớn là 1 N.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>c, </b>
<b>(1,0đ) </b> - Ta có:<i>Fdh</i>+ =<i>P</i> <i>m a</i>.
uuur ur r
<sub>α</sub> Vì vật m chuyển động quay trong mặt
phẳng
ngang nên <i>F</i>uuur ur<i><sub>dh</sub></i>+ =<i>P</i> <i>m a</i>.uur<i><sub>ht</sub></i> =<i>F</i>uur<i><sub>ht</sub></i>
- Có: <i>P</i>⊥<i>Fht</i>
ur uur
Xét: tan <i>ht</i> . tan . . tan
<i>ht</i>
<i>F</i>
<i>F</i> <i>P</i> <i>m g</i>
<i>P</i>
α = ⇒ = α = α
<i><sub>F</sub></i> 0,1.10.tan450 1(<i><sub>N</sub></i>)
<i>ht</i> = =
⇒
- ADCT: <i><sub>F</sub></i> 2<sub>.</sub><i><sub>r</sub></i> 2<sub>.</sub><i><sub>l</sub></i><sub>.</sub><sub>sin</sub><sub>45</sub>0
<i>ht</i> =ω =ω
)
/
(
2
5
2
.
4
,
0
2
.
1
45
sin
. 0 <i>rad</i> <i>s</i>
<i>l</i>
<i>Fht</i> = =
=
⇒ω
- ADCT: <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>3</sub><sub>,</sub><sub>34</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>
5
2
.
2
2
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>T</i>= = π ≈
ω
π
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>0,25 điểm </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt </b>
phẳng nằm ngang bằng 300<sub>. Công c</sub>ủa lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là:
A. 30000 J. B. 15000 J C. 51900 J D. 25980 J.
<b>Câu 2: Ch</b>ọn câu trả lời đúng: Tác dụng một ngoại lực nào sau đây không thì làm biến đổi động
năng của vật:
A. Lực cùng hướng với vận tốc B. Lực ngược hướng với vận tốc
C. Lực vng góc với vận tốc D. Lực hợp với vận tốc góc 450
<b>Câu 3: Trong q trình rơi tự do của một vật. </b>
A. Động năng tăng, thế năng tăng B. Đông năng tăng, thế năng giảm
C. Động năng giảm, thế năng tăng D. Động năng giảm , thế năng giảm
<b>Câu 4: Ch</b>ọn phát biểu sai
A. Động lượng là đại lượng vecto
B. Động lượng ln được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
C. Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì vận tốc ln dương
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng ln dương
<b>Câu 5: M</b>ột vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi nằm ngang, có độ cứng K đầu kia
của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén một đoạn Δl (Δl <0) thì thế năng đàn hồi bằng.
A. - k(Δl)2 <sub> B. </sub> k(Δl)2 <sub> C. </sub> k.Δl <sub>D. - </sub> k.Δl
<b>Câu 6: Th</b>ả một quả bóng tenis có m=200g từ độ cao h1=5m xuống mặt đất nó nảy lên thẳng đứng
đến độ cao cực đại h2= 3m . lấy g=10m/s2. Độ biến thiên cơ năng của quả bóng là
A. ΔW=400J B. ΔW=0.4 J C. ΔW=4 J D. ΔW=40 J
<b>Câu 7: </b>Đại lượng nào sau đây không đổi khi một vật được ném theo phương ngang
A. Thế năng B. Động năng C. Động lượng D. Cơ năng
<b>Câu 8: Bi</b>ểu thức của công suất khi lực tác dụng cùng hướng chuyển động là
<b>Câu 9: M</b>ột lực F=20N tác dụng vào vật có khối lượng m= 400g đang nằm yên. Trong khoảng thời
gian 0.015s .Xung lượng của lực tác dụng trong khoảng thời gian đó là
A. 0.3 kg.m/s B. 1.2 kgm/s C. 120kg.m/s D. Một giá trị
khác
<b>Câu 10: Khi v</b>ận tốc của vật tăng 3 lần thì động năng và động lượng của vật đó lần lượt thay đổi
như thế nào?
A. Đều tăng 3 lần B. Tăng 9 lần và tăng 3 lần
C. Tăng 3 lần và giảm 3 lần D. Giảm 9 lần và giảm 3 lần
<b>Câu 11: Công thức nào là tổng qt nhất để tính cơng của một lực? </b>
A=F.s B.A=m.g.h C. A=F.s.cos α D.
2
1
2
<i>A</i>= <i>mv</i>
<b>Câu 12: Chuy</b>ển động bằng phản lực tuân theo định luật nào?
A. Định luật bảo toàn động lượng B. Định luật I niu tơn
C. Định luật bảo tồn cơng D. Định luật bảo toàn cơ năng
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1 (1,5 điểm): Một viên đạn có khối lượng 10g bay theo phương ngang với vận tốc V</b>1=320m/s
đến xuyên qua tấm gỗ dày 6cm. Sau khi xuyên qua gỗ đạn có vận tốc là V2=96m/s .
1. Tính động lượng của viên đạn trước và sau khi xuyên qua tấm gỗ?
2. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn?
<b>Bài 2 (3,0 điểm): Một vật có khối lượng m=500g trượt khơng vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng </b>
nghiêng dài l= 2m nghiêng một góc α=300<sub> so v</sub>ới mặt phẳng ngang.
Cho g=10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại chân mặt nghiêng
1. Tính cơ năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng
2. Nếu trên mặt phẳng nghiêng khơng có ma sát tính vận tốc của
vật tại chân mặt phẳng nghiêng?
3. Nếu hệ số ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và vật là µ .khi đó
người ta đo được vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là
3m/s.
a. Tính cơng của lực ma sát khi vật đi hết mặt phẳng nghiêng?
<b>b. Tìm µ ? </b>
<b>Bài 3 (2,5 điểm ): Một vật có khối lượng m=200g gắn vào đầu một lị xo có độ cứng là k=100N/m </b>
đặt nằm ngang đầu còn lại cố định. Ban đầu vật cân bằng tại O. kéo vật đến vị trí A để lị xo dãn
4cm rồi thả nhẹ.
1. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
a) Tính vận tốc của vận khi đi qua vị trí lị xo
khơng biến
dạng?
b) Tính cơng của lực đàn hồi khi lị xo khi vật di
chuyển
từ vị trí lò xo nén 3cm đến vị trí lị nén 1cm ?
nhận xét về giá trị của công lực đàn hồi lúc này?
2. Nếu hệ số ma sát giữa vật là mặt phẳng ngang là µ=0,1 .Tính qng đường vật đi được đến
khi dừng lại? (cho rằng vật chuyển động qua lại và dừng lại ở vị trí cân bằng)
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 10 </b>
Phần 1: trắc nghiệm mỗi câu 0.25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C B C B C D A A B C A
Phần 2: tự luận
TT Nội dung Điểm
Câu 1:
(1.5 đ) b) ADCT : P=m.v => P1= 3,2 kgm/s , P2= 0,96 kgm/s
c)
Động năng của viên đạn trước va chạm Wđ1= =512 (J)
Động năng của viên đạn ngay sau va chạm Wđ2= = 46,08 (J)
ADĐL Động năng Wđ2 – Wđ1= Ang =AFcản= -Fcản.S
Fcản = 7765.3 (N)
0,5 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2: Chọn mốc tính thế năng tại chân mp nghiêng
b) ADCT WA=Wđ +Wt =mgh + 0= 5(J) (với h=l.sin 300)
c) ADĐL BT CƠ NĂNG tại đỉnh A và chân mp nghiêng B
WA =WB => mghA=
=> vB=4 (m/s)
c) khi có ma sát cơ năng khơng bảo tồn
-ADĐL biến thiên cơ năng tại đỉnh A và chân mp nghiêng B
WB – WA = AFcản = AFms => AFms = - 2,25 (J)
Dấu (-) vì là cơng cản
Chọn hệ trục tọa độ 0xy (nhv)
Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng với 3 lực tác dụng : , ,
(nhv)
Theo định luật II niuton = m.
<i>0.25đ </i>
<i>0.5đ </i>
<i>0.5đ </i>
<i>0.25đ </i>
<i>0.5đ </i>
Chiếu phương trình lên 0y => Q=P.cos α
Fms = µ .N=µ.Q=µ.mg.cos α
µ = Với Fms =
<i>0.5đ </i>
Câu 3
(2,5đ): Chọn mốc tính thế năng là tại vị trí lị xo khơng biến dạng
a)ADĐL bảo toàn cơ năng tại A và VTCB O => WA=WO
=> V=0.894 m/s
b) Công của lực đàn hồi
= - = .k. - .k.( = 0,45 -0,005=0,445 (J)
Ađh >0 => lực đàn hồi sinh công dương.
d) Khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát µ
Cơ năng của hệ khơng bảo tồn
AD định lí biến thiên cơ năng tại thời điểm ban đầu và thời điểm
vật dừng lại
Khi vật dừng lại W2 =0
W2 –W1 =AFms => 0 - k =AFms
AFms = - 0,08 J
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>Câu 1: </b>Trên cùng một đường thẳng nằm ngang: viên bi m1 = 1kg chuyển động với tốc độ v1= 5m/s
đến va chạm mềm với bi m2 =1,5 kg đang đứng yên. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của hai viên bi sau va
chạm bằng:
A . 1 m/s và 4m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s.
<b>Câu 2: </b><i><b>Chọn câu đúng? cho cơng thức tính thế năng đàn hồi của lò xo nhẹ, độ cứng k, độ biến dạng </b></i>
A . Wt =
<i>k</i>
2
1
(∆l)2<sub>. B. W</sub>
t =
2
1<sub>k∆l. </sub>
C. Wt =
2
1<sub>k(∆l)</sub><sub>2</sub>
. D. Wt =
<i>l</i>
∆
2
1
k2<sub>. </sub>
<b>Câu 3: Một chu trình khép kín được mơ tả trên đồ thị (V-T) như hình vẽ. </b>
<b>Câu 4</b>: Ơ tơ có khối lượng 1000 kg chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của ô tô bằng?
A . 72.104 <sub>J. </sub> <sub>B. 10</sub>6 <sub>J. </sub> <sub>C. 40.10</sub>4 <sub>J. </sub> <sub>D. 20.10</sub>4 <sub>J. </sub>
<b>Câu 5: </b><i><b>Hãy chọn đáp án đúng? Nếu vận tốc của vật tăng gấp đơi thì </b></i>
A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. Động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
<b>Câu 6 Một người kéo thẳng đứng một thùng nước khối lượng 15kg, từ đáy giếng lên, chuyển động </b>
đều được quãng đường 6 m, trong 20 giây. Lấy g = 10 m/s2. Cơng suất trung bình thực hiện của
người này bằng ?
A . 90 W. B. 45 W. C. 10 W. D. 4,5 W.
<b>Câu 7: V</b>ật nhỏ khối lượng 40 kg gắn vào đầu lò xo nhẹ, độ cứng 500 N/m, đặt nằm ngang, đầu kia
cố định. Trong giới hạn đàn hồi, kéo vật cho lị xo giãn 0,2 m rồi bng khơng vận tốc. Bỏ qua ma
sát. Gốc thế năng tại vị trí lị xo khơng biến dạng. Cơ năng của hệ vật - lò xo bằng ?
A . 5 J. B. 50 J. C. 10 J D. 20 J.
<b>Câu 8: </b><i><b>Công của lực duy nhất tác dụng vào vật là công cản. Chọn đáp án đúng? cho góc </b></i>α là góc
hợp bởi hướng của lực tác dụng và hướng của chuyển động.
A . 0 < α <
2
π <sub>. </sub>
B. α = 0. C. α =
2
π<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
2
π<sub> < α </sub><sub>≤</sub><sub>π. </sub>
<b>Câu 9: </b>Vật khối lượng m có <i>v</i>→1;
→
2
<i>v</i> lần lượt là vận tốc ở thời điểm đầu t1 và thời điểm sau t2. A là
<i><b>công ngoại lực tác dụng trong thời gian trên. Chọn công thức đúng? cho định lý động năng. </b></i>
A. A =
2
1
mv2
2 +
2
1
mv2
1 . B. A = mv2 – mv1.
C. A =
2
1
mv2
2 -
2
1
mv2
1 . D. A = m
2
1
<i>v</i> + m 2
2
<i>v</i> .
<b>Câu 10: Hệ gồm hai vật khối lượng m</b>1 = 1kg; m2 = 2kg có vận tốc lần lượt là v1= 6 m/s và v2 = 4
m/s. Biết hai vật chuyển động thẳng đều trên hai phương vng góc với nhau. Động lượng của hệ
hai vật có độ lớn bằng?
A . 10 kg.m/s. B. 14 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 2 kg.m/s
<b>Câu 11 </b>Vật nhỏ gắn vào đầu lò xo nhẹ độ cứng k = 200 N/m đặt nằm ngang. Trong giới hạn đàn
hồi, kéo vật để lò xo giãn 5cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
<i><b>Đại lượng vật lý nào sau đây khơng tìm được? </b></i>
<b> 1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b> T </b>
<b> V </b>
<b> O </b>
<b>3 </b>
<b>2 </b>
<b>1 </b>
<b> P </b>
<b> V </b>
<b> O </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>1 </b>
<b> V </b>
<b> P </b>
<b> O </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>1 </b>
<b> V </b>
<b> P </b>
<b> O </b>
<b>3 </b>
<b>2 </b>
<b>1 </b>
<b> V </b>
<b> P </b>
<b> O </b>
<b> A. </b>Lực đàn hồi cực đại của lò xo. <b>B. </b>Cơ năng hệ lò xo - vật.
<b> C. Động năng của vật tại vị trí cân bằng. </b> <b>D. Vận tốc cực đại của vật. </b>
<b>Câu 12: </b>Vật nhỏ m = 1 kg gắn vào đầu lò xo nhẹ độ cứng k =100 N/m đặt nằm ngang. Trong giới
hạn đàn hồi, kéo vật để lò xo giãn 2 cm rồi bng nhẹ. Gốc thế năng tại vị trí lị xo khơng biến
<i><b>dạng. Khi vật tới vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu tiên thì tốc độ bằng 0,1 m/s. Chọn đáp án sai? </b></i>
<b> A. Cơ năng hệ lị xo - vật được bảo tồn. B. Thế năng đàn hồi lúc buông vật: W</b>t = 0,02J
<b> C. </b>Động lượng của vật tại vị trí lị xo
khơng biến dạng lần đầu bằng: 0,1 kg.m/s. <b>D. Công lực cản thực hiện từ vị trí bng vật tới </b>vị trí lị xo khơng biến dạng lần đầu bằng: -15mJ
<b>II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) </b>
<b>Bài 1: (2,0 điểm):Một lượng khí xác định có thể tích V = 100cm</b>3, nhiệt độ 270C, áp suất 105<b><sub>Pa. </sub></b>
1) Giữ nhiệt độ khơng đổi, tăng áp suất tới 1,25.105Pa. Tính thể tích khí khi đó?
2) Từ trạng thái ban đầu, nén khí xuống cịn 20cm3, nhiệt độ khí tăng tới 390<sub>C. </sub>Tính áp suất khí
khi đó?
<b>Bài 2 ( 3,0 điểm): Tại A có độ cao h = 50m so với mặt đất, một viên đạn m = 1kg, đang bay lên </b>
thẳng đứng với vận tốc 300 m/s. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Gia
tốc rơi tự do không đổi g =10 m/s2<b><sub>. </sub></b>
1) Tính cơ năng tại A của viên đạn?
2) Giả sử tại A viên đạn vỡ thành hai mảnh m1; m2, khối lượng bằng nhau. Mảnh m1 bay theo
phương ngang với vận tốc v1 = 800 m/s. Hỏi mảnh m2 bay theo phương nào? tốc độ bao nhiêu?
3) Giả sử tại A viên đạn vỡ thành hai mảnh khối lượng m1 và m2 (m1<m2). Ngay sau khi đạn vỡ,
mảnh m1có vận tốc <i>v</i>1, mảnh m2 khơng có vận tốc và rơi tự do. Khi hai mảnh đạn rơi tới mặt đất thì
động năng mảnh m1 bằng 2251
4 động năng mảnh m2. Tìm khối lượng
hai mảnh đạn?
<b>Bài 3: (2,0 điểm): Con lắc đơn gồm sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, dài </b>
1m và vật nhỏ m=1kg treo ở đầu dưới sợi dây. Đưa vật tới vị trí dây treo
lệch phương thẳng đứng góc 600, bng nhẹ cho vật chuyển động. Lấy
g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản.
1) Tính vận tốc của vật tại vị trí dây treo có phương thẳng đứng?
2) Trên quỹ đạo của vật, xét vị trí N, tại đó vật có vận tốc 1,5 m/s.
Tìm vận tốc của vật tại điểm A trên quỹ đạo? biết AN =1,2 m
*************Hết**************
Họ và tên HS:………...SBD:………..
Chữ ký giám thị...
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2015 – 2016. </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
D
O
<b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>Bài 1: (2 Điểm) </b> <b>Điểm </b>
1. (1 đ)
+ Công thức định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt: <i>P</i>1<i>V</i>1 =<i>P</i>2<i>V</i>2 0,5đ
+ Thay số: 3
5
5
2
1
1
2 80
10
.
25
,
1
100
10
<i>cm</i>
<i>P</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>V</i> = = =
→ <sub>0,5đ </sub>
2.(1 đ)
+ Phương trình trạng thái khí lý tưởng:
2
2
2
1
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
= ; <i>T</i><sub>1</sub> =300<i>K</i>; <i>T</i><sub>2</sub> =312<i>K</i> 0,5đ
+ Thay số: <i>Pa</i>
<i>V</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>P</i>
<i>P</i> 5
5
2
1
2
1
2 5,2.10
20
.
300
312
.
100
.
10
. = =
=
→ <sub>0,5đ </sub>
<b>Bài 2 (3,0 Điểm) </b>
1(1,0đ) + Cơ năng tại A:
2
1
2
<i>A</i>
<i>W</i> = <i>mv</i> +<i>mgh</i> 0,5đ
thay số: →W<i><sub>A</sub></i> =45, 5<i>kJ</i> 0,5đ
2.(1,0đ)
+ Hệ kín: Định luật bảo tồn động lượng: <i>p</i>= <i>p</i>1+<i>p</i>2
ur ur ur
<sub>0,25đ </sub>
<i>với: p = m.v=300(kg.m/s); p1=m1v1=400(kg.m/s) </i>
<i> + v</i>r ⊥ → ⊥<i>v</i>ur<sub>1</sub> ur<i>p</i> uur<i>p</i><sub>1</sub><i> ta có hình vẽ </i>
0,25đ
<i>+ ta có: </i> 2 2
2 1 500( . / )
<i>p</i> = <i>p</i> +<i>p</i> = <i>kg m s</i>
2
2
2
500
1000( / )
0,5
<i>p</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>m</i>
→ = = = ;Phương của mảnh m2: tan 1 4 53,130
3
<i>p</i>
<i>p</i>
α = = → =α 0,5đ
3(1,0đ)
+ ta có: m1+ m2 = m↔m1 + m2 = 1 kg (1) 0,25đ
+ Đinh luật bảo toàn động lượng:<i>m v</i>. =<i>m v</i>1 1+<i>m</i>2.0↔<i>mv</i>=<i>m v</i>1 1
r ur r r ur
1
<i>v</i> <i>v</i>
→ ↑↑ur r và <i>m v</i>1 1=<i>mv</i>=300 (2)
0,25đ
+ Động năng hai mảnh đạn tại mặt đất: 1 2
2251
4
<i>đ</i> <i>đ</i>
<i>W</i> = <i>W</i>
→ cơ năng hai mảnh đạn: 1 2
2251
W W
4
=
+ Xét cơ năng tại A: 2 2
1 1 1 2 1 1 2 1
1 2251 2251
2 ( )
2<i>m v</i> +<i>m gh</i>= 4 <i>m gh</i>→<i>m v</i> = <i>gh</i> 4 <i>m</i> −<i>m</i>
2
1 1 2 1
2<i>m v</i> 500(2251<i>m</i> 4<i>m</i>)
↔ = − (3)
0,25đ
+ từ (1), (2), (3): m1 = 0,2 kg; m2= 0,8 kg 0,25đ
<b>Bài 3 (2,0 Điểm) </b>
1(1,0đ)
+ Cơ năng bảo toàn:
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>M</i> <i>W</i> <i>mv</i> <i>mgZ</i> <i>mv</i> <i>mgZ</i>
<i>W</i> = ↔ 2 + = 2 +
2
1
1
0,5đ
+ Chọn gốc thế năng trùng mặt phẳng ngang qua D
2
0 0
1
(1 cos ) 2 (1 cos ) 10 3,1623 /
2 <i>D</i> <i>D</i>
<i>mgl</i> α <i>mv</i> <i>v</i> <i>gl</i> α <i>m s</i>
→ − = → = − = = 0,5đ
2(1,0đ)
+ Xét vị trí tại điểm N:
Wđ.N = 2
.
1
1,125 W W W
2<i>mvN</i> = <i>J</i> → <i>t N</i> = − đ.N =3,875J
0
.
W<i><sub>t N</sub></i> =<i>mgl</i>(1 cos )− α → =α 52, 23
0,5đ
+ Xét tam giác OAN: theo định lý hàm cosin ta có
2 2 2
0
ˆ ˆ
cosNOA 0, 28 73, 74
2. .
<i>ON</i> <i>OA</i> <i>AN</i>
<i>NOA</i>
<i>ON OA</i>
+ −
= = → =
→ <sub>Hai điểm A, N nằm về hai phía so với đường thẳng đứng của dây. </sub>
0,25đ
+ Ta có: <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> 0
21, 51
<i>DOA</i>=<i>NOA</i>− =α
+ Vận tốc tại A:
0
ˆ
2 (cosDOA cos 60 ) 2, 93 /
<i>A</i>
<i>v</i> = <i>gl</i> − = <i>m s</i> 0,25đ
<i><b>Lưu ý + Thiếu hoặc sai đơn vị 1 lần trừ 0,25đ ,từ 2 lần trở lên trừ 0,5đ. </b></i>
+ Học sinh làm theo các cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm tồn bài được làm trịn đến 0,5đ.
0
α
M
m
D
M
N
O