Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Dap an Toan 12 giua HK1 15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN TOÁN 12</b>

<b>ĐIỂM</b>


1. (2.5đ) Xét sự biến thiên và tìm cực trị hàm số
a) y= − +x3 3x2+5


Tập xác định D = \


= − 2+


y' 3x 6x; <sub>= ⇔ ⎢</sub>⎡ =
=


x 0
y' 0


x 2


xlim y→−∞ = +∞ ; xlim y→+∞ = −∞


x –∞ 0 2 +∞


y’ – 0 + 0 –


y +∞


5 9


–∞
Hàm số đồng biến trên (0; 2);



nghịch biến trên (–∞; 0), (2;+∞).


Hàm số đạt CĐ tại x = 2, yCĐ=9; đạt CT tại x = 0, yCT =5


b) y x= 4−2x2+2
Tập xác định D = \


= 3−


y' 4x 4x ; <sub>= ⇔ ⎢</sub>⎡ =
= ±


x 0
y' 0


x 1


→±∞ = +∞
xlim y


x –∞ –1 0 1 +∞


y’ – 0 + 0 – 0 +


y +∞


1 2 1


+∞



Hàm số đồng biến trên (–1; 0), (1;+∞);
nghịch biến trên (–∞;–1), (0; 1).


Hàm số đạt CĐ tại x = 0, y<sub>CĐ</sub>=2; đạt CT tại x = ±1, y<sub>CT</sub> =1


c) Khảo sát = −
+
2x 1
y


x 2


Tập xác định D=\\ 2

{ }



= > ∀ ≠ −


+ 2
5


y' 0; x 2


(x 2)


⇒ Hàm số đồng biến trên (–∞;–2), (–2;+∞); khơng có cực trị.


0.25đ


0.50đ



0.25đ


0.25đ


0.50đ


0.25ñ


0.25ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. (1.5đ) Hàm số đạt cực đại tại x = 2


+ − +


=


+ −


2


x (m 1)x 1


y


x m 1


Tập xác định: D=\\ 1 m

{ }



+ − + − −



=


+ −


2 2


2


x 2(m 1)x (m 1) 1


y'


(x m 1) ; x ≠ 1–m


Hàm số đạt cực trị tại x = 2 thì y’(2) = 0
⇔(m 1)− 2+4(m 1) 3 0; m− + = ≠ −1 <sub>⇔ ⎢</sub>⎡ =


= −


m 0


m 2


• Với m = 0: = −


2


2



x 2x


y'


(x 1) ⇒ x = 2 là cực tiểu của hàm số


• Với m = –2: = − +


2


2


x 6x 8


y'


(2 3) ⇒ x = 2 là cực đại của hàm số.
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 2 khi m = –2


0.25ñ


0.25ñ


0.25ñ


0.25ñ


0.25ñ



0.25đ
3. (1đ) Hàm số đồng biến trên \


= 3− 2+ + +


y x mx (2m 1)x 2


Tập xác định D = \


= 2− + +


y' 3x 2mx 2m 1


Hàm số đồng biến trên \ ⇔ y' 0; x≥ ∀ ∈\


⇔∆’≤ 0 ⇔m2−6m 3 0− ≤ ⇔ −3 2 3 m 3 2 3≤ ≤ +


0.25ñ


0.25ñ
0.50ñ
4. (2ñ) GTLN, GTNN


a) y x= 5−5x4+5x 1 trên đoạn [–1; 2] 3+


Hàm số liên tục trên [–1; 2]


= 4− 3+ 2



y' 5x 20x 15x


⎡ = ∈ −


= ⇔<sub>⎢</sub> = ∈ −


⎢ = ∉ −


x 0 ( 1;2)
y' 0 x 1 ( 1;2)


x 3 ( 1;2)


y(0) = 1 ; y(1) = 2 ; y(–1) = –10 ; y(2) = –7
Vaäy




− = [ 1; 2] = −
[ 1; 2]max y 2 ; min y 10


b) y f(x) sin x cos x= = − 2 + =1 sin x sin x2 + −1


2 2


Tập xác định D = \


Đặt t = sin x ; t ∈ [–1; 1]


⇒<sub> =</sub>y g(t) t= + −2 t 1


2 liên tục trên [–1; 1]


= +


g'(t) 2t 1 ; g'(t) 0= ⇔ = − ∈ −t 1 ( 1;1)
2


⎛ ⎞


− = − − = − =


⎜ ⎟


⎝ ⎠


1 3 1 3


g ; g( 1) ; g(1)


2 4 2 2


Vaäy


D
D


3 3



max y ; min y


2 4


= = −


0.25ñ


0.25ñ


0.25ñ
0.25ñ


0.25ñ


0.25đ


0.25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. (2đ) Tiệm cận


a) = −


+
4x 1
y


2x 3


Tập xác định = ⎧⎨− ⎫⎬



⎩ ⎭


\ 3


D \


2


+


⎛ ⎞
→ −⎜ ⎟
⎝ ⎠


= −∞


3
x


2


lim y ⇒ = −x 3


2 là tiệm cận đứng của đồ thị


→±∞ =


xlim y 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị



b) = +




2


2


3x 2


y


x 1


Tập xác định D=\\ 1; 1

{ }



( )

+


→ − = −∞


x lim y1 ⇒ x = –1 là tiệm cận đứng của đồ thị


+


→ = +∞


x 1lim y ⇒ x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị


→±∞ =



xlim y 3 ⇒ y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị


0.25ñ


0.50ñ


0.25ñ


0.25ñ
0.25ñ


0.25đ


0.25đ
6. (1đ)


= 4− 2+


y x 2mx m


Tập xác định D = \


= 3−


y' 4x 4mx ; = ⇔ ⎢⎡ =
=
⎢⎣ 2


x 0
y' 0



x m


* Hàm số có 3 cực trị ⇔ pt y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0
* Đặt A 0; m ;

( )

B

(

− m; m− 2+m ;

)

C m; m

(

− 2+m là 3 điểm cực

)



trị của đồ thị. Gọi I 0; m

(

− 2+m là trung điểm cạnh BC.

)



O là trọng tâm ∆ABC ⇔ JJJGOA= −2OI JJG <sub>⇔ ⎢ =</sub>⎡ =⎢
⎢⎣


m 0 (L)
3


m (N)


2


0.25ñ


0.25ñ


0.25ñ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×