Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 8 ĐỀ SỐ 18 trắc nghiệm và tự luận (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 18 (45 phút)</b>



<b>A – PHẠM VI KIỂM TRA </b>


1. Các chất được cấu tạo như thế nào?


2. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
3. Nhiệt năng.


4. Dẫn nhiệt.


5. Đối lưu – Bức xạ nhiệt.
6. Cơng thức tính nhiệt lượng.
7. Phương trình cân bằng nhiệt.
8. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.


9. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
10. Động cơ nhiệt.


<b>B – NỘI DUNG ĐỀ </b>


<i><b>I. Ghép một nội dung ở cột bên trái với một nội dung phù hợp ở cột bên phải </b></i>


<b>Câu 1. </b>


1. Công thức tính cơng cơ học a) kWh.
2. Cơng thức tính cơng suất b) Động năng.


3. Đơn vị công c) Q = mc∆t.


4. Cơ năng do chuyển động mà có d) J/s.



5. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng e) Cho biết nhiệt lượng cần thiết làm cho nhiệt
độ của 1 kg một chất tăng thêm 10<sub>C. </sub>


6. Nhiệt lượng f) P = A/t.


7. Cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào g) Q = q.m.


8. Nhiệt dung riêng h) Phần nhiệt năng vật thu vào hay mất đi
trong quá trình truyền nhiệt.


i) Thế năng đàn hồi.
k) A = F.s.


<i><b>II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án lựa chọn đúng </b></i>


<b>Câu 2. </b>Người ta đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật
lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng. Nếu bỏ qua ma sát
thì


A. cơng thực hiện ở cách 2 lớn hơn vì đường đi dài hơn.
B. cơng thực hiện ở cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo nhỏ hơn.
C. công thực hiện ở hai cách đều như nhau.


D. cơng thực hiện ở cách 2 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào chiều dài của mặt phẳng
nghiêng.


<b>Câu 3. </b>Cần cẩu A nâng được 1 100 kg lên cao 6 m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được 800 kg
lên cao 5 m trong 3 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.



A. Công suất của A lớn hơn. B. Công suất của B lớn hơn.
C. Công suất của A và của B bằng nhau. D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.


<b>Câu 4. </b>Thả viên bi lăn trên một máng hình vịng cung. Có sự chuyển hóa từ động năng sang thế
năng


A. chỉ khi hòn bi chuyển động từ A đến B.
B. chỉ khi hòn bi chuyển động từ B đến C.
C. chỉ khi hòn bi chuyển động từ C đến B.
D. khi hòn bi chuyển động từ B đến C và từ B
đến A.


<b>Câu 5. </b>Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền được từ
A. vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. vật có nhiệt độ hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.


C. vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp.


C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang cháy ra khoảng khơng gian bên trong bóng đèn.
D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu khơng bị nung nóng của một thanh đồng.
<b>Câu 7. </b>Câu nào sau đây nói về hiệu suất của động cơ nhiệt là đúng?


A. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được
biến thành công có ích.


B. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.



C. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
D. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.


<i><b>III. Bài tập </b></i>


<b>Câu 8. </b>Nếu mỗi lần đập, trái tim người thực hiện được một cơng 0,5 J, thì cơng suất trung bình
của một trái tim đập 80 lần trong 1 phút là bao nhiêu?


<b>Câu 9. </b>Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của chì, một học sinh thả một
miếng chì khối lượng 300 g được nung nóng tới 1000C vào nước ở 58,50C làm cho nước nóng


lên đến 600<sub>C. </sub>


a) Tính nhiệt lượng nước thu được.
b) Tính nhiệt dung riêng của chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C – ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đáp án </b></i> <i><b>Biểu điểm </b></i> <i><b>Ghi chú </b></i>


1 1 – k 0,5 điểm


2 – f 0,5 điểm


3 – a 0,5 điểm


4 – b 0,5 điểm


5 – i 0,5 điểm



6 – h 0,5 điểm


7 – c 0,5 điểm


8 – e 0,5 điểm


2 C 0,5 điểm


3 B 0,5 điểm


4 D 0,5 điểm


5 B 0,5 điểm


6 D 0,5 điểm


7 A 0,5 điểm


8 A = 80.0,5 = 40 (J) 0,5 điểm


P = A/t = 40/60 = 0,67 (W) 0,5 điểm


9 a) Nhiệt lượng nước thu được:


Q1 = 4200.0,25.(60 – 58,5) = 1575 (J)


0,5 điểm


b) Nhiệt lượng chỉ tỏa ra:
Q2 = c.0,3(100 – 60) = 12c (J)



0,5 điểm


Vì Q1 = Q2 nên suy ra:


c = 131 (J/kgK)


0,5 điểm


c) Khi tính c ta đã bỏ qua sự truyền nhiệt cho
bình đựng nước và mơi trường xung quanh, nên
giá trị tính ra được lớn hơn giá trị ghi trong bảng
nhiệt dung riêng của một số chất.


</div>

<!--links-->

×