Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập kiểm tra HK2-Năm học 2018-2019 - Khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>



<b>THPT Nguyễn Chí Thanh </b>


<b>Tổ Hóa học </b>



<b>HỖ TRỢ ÔN TẬP THI HỌC KỲ II </b>


<b>Mơn : Hóa Học - KHỐI 10 </b>



<b>Câu 1: </b>

<b>Viết phương trình hóa học thực hiện biến đổi sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): </b>



<b>a) FeS</b>

2





<b>( )</b>1


SO

2


<b>( )</b>2


SO

3





<b>( )</b>3


H

2

SO

4


<b>( )</b>4


Fe

2

(SO

4

)

3





<b>( )</b>5


Fe(OH)

3


<b>( )</b>6


Fe

2

(SO

4

)

3


<b>( )</b>7


FeCl

3





<b>( )</b>8


Fe(NO

3

)

3


...


...


...


...


<b>b) KMnO</b>

4





<b>( )</b>1


O

2


<b>( )</b>2


SO

2






<b>( )</b>3


H

2

SO

4
(4)*




H

2

S





<b>( )</b>5

SO

2


(6)




S

<b>( )</b>7

ZnS



<b>( )</b>8

H

2

S




<b>( )</b>9


Na

2

S



...


...


...


...


...


<b>c) S</b>



<b>( )</b>1

FeS

<b>( )*</b>2 

SO

2



<b>( )</b>3

SO

3<b>( )</b>4

H

2

SO

4



<b>( )</b>5

CuSO

4<b>( )</b>6

CuS

<b>( )*</b>7 

SO

2



<b>( )</b>8

S

<b>( )</b>9

H

2

S




<b>( )</b>10


SO

2 


<b>( )</b>11


Na

2

SO

3


<b>( )</b>12


SO

2


<b>( )</b>13


NaHSO

3


<b>( )</b>14


Na

2

SO

4


<b>( )</b>15


NaCl


...
...
...
...
...
...

...
...
...
...
...
...


<b>Câu 2: </b>

<b>Phân biệt các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học (viết các phản ứng hóa học đã xảy ra): </b>



<b>a) </b>

Kali iotua, kali sunfat, kali nitrat, kali clorua, kali sunfit.



...
...
...
...
...
...
...


<b>b) </b>

Natri clorua, natri sunfua, natri nitrat, kali bromua, natri sunfat.



...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>


...


...



...


...


...


...


<b>Câu 3: </b>

<b>Viết ptpứ chứng minh tính chất của các chất sau. Ghi rõ số oxi hóa khi chứng minh tính oxi hóa khử. </b>



<b>a) </b>

O

2

là một chất oxi hóa.



<b>b) </b>

O

3

là chất có tính oxi hóa mạnh hơn O

2

.



<b>c) </b>

S là một chất khử.



<b>d) </b>

S là một chất oxi hóa.



<b>e) </b>

H

2

S là một chất khử.



<b>f) </b>

H

2

S là một axit yếu.



<b>g) </b>

SO

2

là một chất khử.



<b>h) </b>

SO

2

là một chất oxi hóa.



<b>i) </b>

SO

2

là một oxit axit.



<b>j) </b>

SO

3

là một oxit axit.




<b>k) </b>

H

2

SO

4

loãng là một axit mạnh.



<b>l) </b>

H

2

SO

4

đặc là chất có tính oxi hóa mạnh.



<b>m) H</b>

2

SO

4

đặc là một chất háo nước.



<b>Câu 4: </b>

<b>Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh họa các thí nghiệm sau: </b>



<b>a) </b>

Cho một mẫu sắt (II) sunfua vào dd H

2

SO

4

loãng, trên miệng ống nghiệm để 1 mẫu giấy có tẩm muối chì nitrat.



<b>b) </b>

Để lọ dung dịch axit sunfua hiđric mở nắp trong không khí một thời gian dài.



<b>c) </b>

*Dẫn khí H

2

S vào dung dịch muối CuSO

4

.



<b>d) </b>

*Dẫn khí H

2

S vào dung dịch muối Pb(NO

3

)

2

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>


<b>f) </b>

*Dẫn khí SO

2

vào dung dịch thuốc tím lỗng.



<b>g) </b>

*Dẫn khí SO

2

vào dung dịch axit sunfua hiđric.



<b>h) </b>

Nhỏ dd axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng sẵn vài mảnh đồng, trên miệng lọ để 1 cánh hoa hồng màu đỏ.



<b>i) </b>

Nhỏ axit sunfuric đặc vào cốc đựng đường saccarozơ sau một thời gian.



<b>j) </b>

*Nhỏ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm có chứa muối natri bromua.



<b>Câu 5: </b>

<b>Viết phương trình phản ứng điều chế các chất sau từ yêu cầu đề cho (các chất vô cơ khác và điều kiện phản </b>



<b>ứng xem như có đủ): </b>



<b>a) </b>

Oxi từ nhiệt phân thuốc tím, kali clorat, điện phân nước.



<b>b) </b>

Ozon từ oxi.



<b>c) </b>

*Lưu huỳnh từ khí thải cơng nghiệp có chứa SO

2

và H

2

S.



<b>d) </b>

H

2

S bằng 2 cách từ các hóa chất: Fe, dung dịch HCl, lưu huỳnh.



<b>e) </b>

SO

2

từ lưu huỳnh, quặng pirit sắt, natri sunfit, đồng.



<b>f) </b>

H

2

SO

4

từ quặng pirit.



<b>g) </b>

*CuSO

4

từ 3 cách khác nhau.



<b>h) </b>

*Fe

2

(SO

4

)

3

từ 3 cách khác nhau.



<b>Câu 6: </b>

<b>Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có xảy ra phản ứng): </b>



<b>a) </b>

Cu + H

2

SO

4 đặc 


o


t


<b>b) </b>

Ag + H

2

SO

4 đặc 


o


t



<b>c) </b>

Al + H

2

SO

4 đặc 


o


t


<b>d) </b>

Al + H

2

SO

4 đặc, nguội 


<b>e) </b>

Fe + H

2

SO

4 đặc 


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>


<b>f) </b>

*FeO + H

2

SO

4 đặc 


o


t


<b>g) </b>

Fe

2

O

3

+ H

2

SO

4 


<b>h) </b>

*Fe

3

O

4

+ H

2

SO

4 đặc 


o


t


<b>i) </b>

*Fe(OH)

2

+ H

2

SO

4 đặc 


o



t


<b>j) </b>

Fe(OH)

3

+ H

2

SO

4 


<b>k) </b>

S + H

2

SO

4 đặc 


o


t


<b>l) </b>

C + H

2

SO

4 đặc 


o


t


<b>m) P + H</b>

2

SO

4 đặc 


o


t


<b>n) </b>

*KBr + H

2

SO

4 đặc 


<b>o) </b>

*Mg + H

2

SO

4 đặc 


o


t



... + H

2

S + H

2

O



<b>p) </b>

*Zn + H

2

SO

4 đặc 


o


t


... + S + H

2

O



<b>q) </b>

*Al + H

2

SO

4 đặc 


o


t


... + H

2

S + H

2

O



<b>r) </b>

*Al + H

2

SO

4 đặc 


o


t


... + S + H

2

O



<b>Câu 7: </b>

<b>Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau: </b>



<b>a) </b>

Dẫn 3,36 lít khí SO

2

(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M.




...


...


...


...


...


...


<b>b) </b>

Dẫn 4,48 lít khí SO

2

(đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M.



...


...


...


...


...


...


...


<b>c) </b>

Dẫn 5,6 lít khí SO

2

(đktc) vào 437,5 ml dung dịch KOH 1M.




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>


...


...


...


...


...


...


<b>d) </b>

Dẫn 6,72 lít khí SO

2

(đktc) vào 330 ml dung dịch NaOH 2M.



...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 8: </b>

Cho 24,3 gam một kim loại hóa trị III tác dụng hết với 1000 ml dd H

2

SO

4

1,35 M (loãng). Xác định tên kim loại.



...


...


...


...


<b>Câu 9: </b>

Hoà tan 26 gam một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gam dung dịch H

2

SO

4

10% (loãng). Xác định M.



...


...


...


...


<b>Câu 10: </b>

Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm: Al và Fe tác dụng với dung dịch H

<sub>2</sub>

SO

4

2M (lỗng) thu được 11,2 lít khí (đktc).



<b>a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu? </b>



<b> b) Tính khối lượng dung dịch H</b>

2

SO

4

đã dùng biết khối lượng riêng của H

2

SO

4

ở nồng độ này là 1,12 g/ml.



...


...



...


...


...


...


...


...


<b>Câu 11: </b>

Hịa tan hồn tồn 42,2 gam hh gồm: Fe

2

O

3

và Al

2

O

3

tác dụng với 352,8 gam dd H

2

SO

4

25% thu được dd X.



<b>a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu. </b>



<b> b) Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch X. </b>



...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b>


...


...


...


...



<b>Câu 12: </b>

Cho 40 gam hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H

2

SO

4

lỗng dư thu được 22,4 lít khí ở (đktc). Tính


khối lượng mỗi kim loại.



...


...


...


...


...


...


<b>Câu 13: </b>

Cho 31,5 gam hỗn hợp gồm: Mg, Zn tác dụng hết với 400 ml dung dịch H

2

SO

4

<b> C</b>

<b>M</b>

loãng, vừa đủ, thu được 17,92



<b>lít khí ở (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại và C</b>

<b>M</b>

của axit đã dùng.



...


...


...


...


...



...


<b>Câu 14: </b>

*Hịa tan hồn tồn 1,82 gam hỗn hợp Al, Cu vào dd H

2

SO

4

đặc, nóng dư thấy thu được 1,12 lít khí SO

2

(đktc).



<b>a) </b>

<b>Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? </b>



<b>b) </b>

Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H

2

SO

4

đặc, nguội thì thể tích khí SO

2

<b> thu được là bao nhiêu ở (đktc)? </b>



...


...


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 15: </b>

*Hòa tan hoàn toàn 1,77 gam hh Zn, Fe bằng dd H

2

SO

4

đặc, nóng, dư thu được 0,896 lít khí SO

2

duy nhất (đktc).



<b>a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? </b>



<b>b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H</b>

2

SO

4

lỗng thì thể tích khí thu được là bao nhiêu ở (đktc)?




...


...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7 </b>



<b>Câu 16: </b>

*

Hòa tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm: Cu và Fe tác dụng với dd H

<sub>2</sub>

SO

4

đặc, nóng thu được 8,96 lít khí (đktc).



<b>a) Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu? </b>



<b> b) Tính khối lượng dung dịch H</b>

2

SO

4

98% đã dùng?



...


...


...


...



...


...


...


...


<b>Câu 17: </b>

*Hịa tan hồn tồn 37,6 gam hỗn hợp Fe, Fe

2

O

3

vào 122,5 gam dd H

2

SO

4

96% đặc, nóng dư thấy thu được 3,36 lít


khí SO

2

(đktc) và dung dịch X.



<b>a) </b>

Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


<b>b) </b>

Tính C% mỗi chất có trong dung dịch X.



...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


<b>Câu 18: </b>

*Cho 12,6 gam hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3 : 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H

2

SO

4

đặc,


nóng thu được V lít khí SO

2

là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc).



<b> a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. </b>



<b>b. Tính V. </b>



...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8 </b>



<b>Câu 19: </b>

*Cho 5,8 gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch H

2

SO

4

đặc nóng thu được 3,08 lít SO

2

ở (đktc) và dung dịch muối.



<b>a. Tính % khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu. </b>



<b>b. Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng. </b>



...


...


...


...


...


...


...


...


...



<b>Câu 20: </b>

Cho các cân bằng hoá học:



N

2(k)

+ 3H

2(k) 

2NH

3(k)

<b>(1); </b>

H

2(k)

+ I

2(k) 

2HI

(k)

<b>(2) </b>



2SO

2(k)

+ O

2(k) 

2SO

3(k)

<b>(3); </b>

2NO

2(k) 

N

2

O

4(k)

<b>(4) </b>



C

(r)

+ H

2

O

(k) 

CO

(k)

+ H

2(k)

<b>(5); </b>

Fe

2

O

3 (r)

+ 3CO

(k)



2Fe

(r)

+ 3CO

2 (k)

<b>(6) </b>



Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:

...


<b>Câu 21: </b>

*Phản ứng tổng hợp amoniac:

N + 3H

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

2NH ΔH < 0

<sub>3</sub> <b>, phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi: </b>


- Tăng nồng độ N

2

thì:

...

- Giảm nồng độ NH

3

thì:

...

- Tăng nhiệt độ thì:

...

- Giảm nhiệt độ thì:

...

- Tăng áp suất thì:

...

- Giảm áp suất thì:

...

- Thêm chất xúc tác thì:

...


<b>Câu 22: </b>

*Cho cân bằng 2SO

2 (k)

+ O

2 (k) 

2SO

3 (k)

; ∆H = - 198 kJ,

<b>phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi:</b>

- Tăng nồng độ SO

2

thì:

...

- Giảm nồng độ SO

3

thì:

...

- Tăng nhiệt độ thì:

...

- Giảm áp suất thì:

...

- Thêm chất xúc tác thì:

...


<b>Câu 23: </b>

*Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl

5 (k)  PCl3 (k)

+ Cl

2 (k)

;

H > 0




Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl

3

trong bình kín?



- Lấy bớt PCl

5

ra thì:

...

- Thêm Cl

2

vào thì:

...


- Giảm nhiệt độ thì:

...

- Tăng áp suất thì:

...

- Thêm chất xúc tác thì:

...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9 </b>


...


...


...


...


<b>Câu 25: </b>

** Hòa tan 3,6 gam Mg bằng dung dịch H

2

SO

4

đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí X duy nhất (có chứa nguyên tố S)


ở (đktc). Xác định X.



...


...


...


...


<b>Câu 26: </b>

** Cho 5,94 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H

2

SO

4

đặc nóng thu được 1,848 lít sản phẩm khí X duy nhất có



chứa nguyên tố lưu huỳnh ở (đktc), muối sunfat và nước. Xác định khí X.



...


...


...


...


<b>Câu 27: </b>

** Hòa tan 23,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vàu đủ dung dịch H

2

SO

4

, thu được 15,12 lít khí SO

2

ở (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính m.



...


...


...


...


...


<b>Câu 28: </b>

** Hòa tan 30 gam hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H

2

SO

4

đặc nóng dư thu được dung dịch X và 0,15 mol


SO

2

, 0,1mol S và 0,005 mol H

2

S. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.



...


...



...


...


...


...


...


<b>Câu 29: </b>

<b>** Cho m gam Zn vào dung dịch H</b>

2

SO

4

đặc nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí SO

2

và H

2

S (đktc) có tỉ khối so


với H

2

<b> là 24,5. Tính giá trị của m và lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng. </b>



...


...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10 </b>



<b>Câu 30: </b>

** Hòa tan 32 gam X (gồm: Fe, Mg, Al, Zn) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H

2

ở (đktc). Mặt khác, 32



gam X tác dụng với H

2

SO

4

đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO

2

ở (đktc). Tính % khối lượng của Fe có trong X.



...


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 31: </b>

**Một loại quặng pirit sắt có chứa 60% FeS

2

ngun chất. Tính khối lượng dung dịch axit sunfuric 98% được điều


chế từ 4 tấn quặng trên. Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%.



...


...


...


...


...


...



...


...


<b>Câu 32: </b>

**Từ 4,5 tấn quặng pirit (chứa 10% tạp chất) có thể sản xuất được bao nhiêu kg dung dịch H

2

SO

4

96%. Cho hiệu



suất tồn bộ q trình sản xuất là 80%.



...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>Câu 33: </b>

**Một loại quặng pirit sắt có chứa 60% FeS

2

nguyên chất. Tính khối lượng dung dịch axit sunfuric 98% được điều


chế từ 6 tấn quặng trên. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.




...


...


...


...


...


...


...


...


</div>

<!--links-->

×