Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra môn lý 12 LY 12 HKI-TXSD.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>


<b>ĐỒNG THÁP</b> <b>Năm học: 2012-2013</b>


<b>Mơn thi: VẬT LÍ - Lớp 12</b>


<i>Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
Ngày thi:


<i><b> ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 4 trang)</b></i>
<i>Đơn vị ra đề: THPT TX Sa đéc</i>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu , từ câu 1 đến câu 32)</b>


<b>01.</b> Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước
sóng được tính theo cơng thức


<b>A.</b> λ = v/f <b>B.</b> λ = 2v/f <b>C. λ = 2v.f</b> <b>D.</b> λ = v.f


<b>02.</b> Một điện áp xoay chiều hình sin có biểu thức u = 200cos120t<sub>(V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp và </sub>


tần số là


<b>A.</b> 100 2V , 60Hz <b>B.</b> 200V 120Hz


<b>C.</b> 200 2V 120Hz <b>D.</b> 100V, 60Hz


<b>03.</b> Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5<sub> W/m</sub>2<sub>. Biết cường độ âm chuẩn là I</sub>
0 =
10-12<sub> W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:</sub>



<b>A.</b> 80 dB. <b>B.</b> 50 dB <b>C.</b> 60 dB <b>D.</b> 70 dB


<b>04.</b> Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động
với chu kì T1 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là


<b>A.</b> T = 0,7s <b>B.</b> T = 0,8s <b>C.</b> T = 1,4s <b>D.</b> T = 1s


<b>05. Trong dao động tắt dần , biên độ và vận tốc cực đại , đại lượng nào giảm nhanh hơn theo thời gian ? </b>


<b>A.</b> biên độ <b>B.</b> vận tốc cực đại


<b>C.</b> giảm như nhau <b>D.</b> không so sánh được


<b>06.</b> Con lắc lị xo có độ cứng 10N/m và viên bi có khối lượng m . Con lắc dao động dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hồn có tần số góc thay đổi . Khi tấn số này là 10rad/s thì biên độ dao động viên bi lớn nhất .
Khối lượng viên bi là :


<b>A.</b> 100g <b>B.</b> 40g <b>C.</b> 10g <b>D.</b> 120g


<b>07.</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên chiều dài quỹ đạo bằng 4cm, trong 5s nó thực hiện 10 dao động
toàn phần. Biên độ và chu ki dao động lần lượt là:


<b>A.</b> D. 2cm; 2s <b>B.</b> 4cm; 2s <b>C.</b> 4cm; 0,5s <b>D.</b> 2cm; 0,5s


<b>08.</b> Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều đó là


<b>A.</b>


2


I


I<sub></sub> 0


<b>B.</b>


2
I


I<sub></sub> 0 <sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><sub>I</sub> <sub>I</sub> <sub>2</sub>


0


 <b>D.</b> I = 2I<sub>0</sub>


<b>09.</b>Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Acos( t +  ) (cm) . Vận tốc tức thời có biểu thức
nào dưới đây


<b>A.</b> v = -

2<sub> Asin (</sub>

<sub>t +  ) (cm/s) </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> V = </sub>

<sub>Acos (</sub>

<sub>t +  ) (cm/s)</sub>


<b>C.</b> v = - ωAsin (ωt +  ) (cm/s) <b>D.</b> v =

Asin (

t +  ) (cm/s)


<b>10.</b> Vật có khối lượng m = 200g gắn vào một lò xo nhẹ . Con lắc này dao động với tần số f = 5Hz. Lấy

2
= 10. Độ cứng của lò xo bằng:


<b>A.</b> 800 N/m <b>B.</b> 200N/m <b>C.</b> 0,05N/m <b>D.</b> 15,9N/m


<b>11.</b> Dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm
nào?



<b>A.</b> Đều biến thiên trễ pha

/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
<b>B.</b> Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.


<b>C.</b> Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
<b>D.</b> Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng


<b>12.</b> Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai
đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 2 cos (100

t +

)(V),


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> R, 40  <b>B.</b> L,



40


1


H <b>C.</b> C,






4


10 3


F <b>D.</b> L,



4


,
0


H


<b>13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A.</b> Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.


<b>B.</b> Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
<b>C.</b> Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.


<b>D.</b> Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.


<b>14.</b> Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc hai do một dây đàn phát ra thì :
<b>A.</b> hoạ âm bậc hai có tần số lớn bằng một nửa tần số âm cơ bản
<b>B.</b> hoạ âm bậc hai có tốc độ truyền lớn gấp đôi tốc độ âm cơ bản
<b>C.</b> hoạ âm bậc hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
<b>D.</b> hoạ âm bậc hai có tần số lớn gấp đơi tần số âm cơ bản


<b>15.</b> Con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,2

s . Khi quả cầu có vận tốc v = 0,4m/s thì thế năng bằng 3
lần động năng . Biên độ dao động là :


<b>A.</b> 8cm <b>B.</b> 0,8m <b>C.</b> 12cm <b>D.</b> 6cm


<b>16. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dịng điện trong cuộn dây là</b>
0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là
9V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây
có giá trị là:


<b>A.</b> R = 18  , ZL = 24  <b>B.</b> R = 18  , ZL = 12 



<b>C.</b> R = 18  , ZL = 30  <b>D.</b> R = 30  , ZL = 18 


<b>17.</b> Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì


<b>A.</b> tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi <b>B.</b> tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
<b>C.</b> tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi <b>D.</b> tần số và bước sóng đều thay đổi


<b>18.</b> Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi , dài thì khoảng cách giữa 2 điểm nút hoặc 2 điểm bụng liên
tiếp bằng


<b>A.</b>Một phần hai bước sóng <b>B.</b> Hai bước sóng


<b>C.</b> Một bước sóng <b>D.</b> Một phần tư bước sóng


<b>19.</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của
hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức


<b>A.</b>
R
C
1
L
tan 




 <b>B.</b> R



C
L
tan 


<b>C.</b>


R
C
L


tan    <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


R
L
1
C
tan 





<b>20.</b> Mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn xoay chiều . Giá trị của mạch thoả : LC<sub></sub>2<sub>=1 . Nếu tăng C một </sub>


lượng nhỏ thì cơng suất tiêu thụ trong mạch sẽ


<b>A.</b> giảm <b>B.</b> không đổi <b>C.</b> tăng lên rồi giảm <b>D.</b> tăng


<b>21.</b> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với
tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có


biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy khơng dao động. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là


<b>A.</b> 30cm/s <b>B.</b> 40cm/s <b>C.</b> 80cm/s <b>D.</b> 60cm/s


<b>22.</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=6cos10t
(cm); x2 = 8sin 10t (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.


<b>A.</b> 100cm/s <b>B.</b> 60cm/s <b>C.</b> 140cm/s <b>D.</b> 80cm/s


<b>23.</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. hiệu điện thế có tần số thay đổi. Khi tần số
góc của dịng điện bằng

thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100  và ZC = 25  . Để trong
mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dịng điện đến giá trị

0 bằng


<b>A.</b> 2

<b>B.</b> 0,25

<b>C.</b> 0,5

<b>D.</b> 4



<b>24.</b> Đoạn mạch nối tiếp có R, L , C nối tiếp với , L =



4
,
0


H , C =






4



10 3


F . Để điện áp hai đầu đoạn mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 25 Hz <b>B.</b> 100 Hz <b>C.</b> 75 Hz <b>D.</b> 50 Hz
<b>25.</b> Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều


<b>A.</b> Phần tạo ra từ trường là phần cảm <b>B.</b> Phần cảm luôn là rôto


<b>C.</b> Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm <b>D.</b> Phần cảm luôn là stato
<b>26.</b> Giao thoa sóng là hiện tượng :


<b>A.</b> hai sóng , khi gặp nhau có những điểm chúng ln tăng cường nhau , có những điểm chúng ln triệt
tiêu nhau


<b>B.</b> giao nhau của hai sóng tại một điểm của mơi trường
<b>C.</b> sự tổng hợp của hai dao động


<b>D.</b> Sự tạo thành các gơn lồi , lõm


<b>27.</b> Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t=0) là lúc vật ở vị
trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A
<b>B.</b> Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A
<b>C.</b> Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A
<b>D.</b> Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A


<b>28.</b> Một sóng cơ có phương trình sóng : u = 4cosπ( 4t - 0,5x) (mm) với x tính bằng m , t tính bằng giây .


Vận tốc truyền sóng là :


<b>A.</b> 8m/s <b>B.</b> 4m/s <b>C.</b> 8cm/s <b>D.</b> 4cm/s


<b>29.</b> Một máy tăng thế có số vịng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng.Mắc cuộn sơ cấp vào
mạng điện 110 V - 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là


<b>A.</b> 220 V - 50 Hz <b>B.</b> 220 V - 100 Hz


<b>C.</b> D. 55 V - 50 Hz. <b>D.</b> 55 V - 25 Hz


<b>30.</b> Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng là.


<b>A.</b> 1s <b>B.</b>0,01s <b>C.</b> 10s <b>D.</b> 0,1s


<b>31.</b> Trong dao động của con lắc lị xo trên một mặt phẳng khơng ma sát thì:
<b>A.</b> Cơ năng của con lắc giảm khi nó đi từ biên về vị trí cân bằng


<b>B.</b> Động năng của con lắc giảm khi đi từ vị trí cân bằng ra biên
<b>C.</b> Thế năng của con lắc giảm khi từ vị trí cân bằng ra biên
<b>D.</b> Động năng của con lắc tăng khi đi từ vị trí cân bằng ra biên


<b>32.</b> Một mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh,đặt lên mạch một điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 150(V), tần số f, biết điện áp hiệu dụng trên L và C đo được lần lượt là UL = 190V , UC 100V. Hệ
số công suất của mạch bằng:


<b>A. 0,8</b> <b>B.</b> 0,5 <b>C.</b> 0,6 <b>D.</b> 0,75


<b>PHẦN RIÊNG : Thí sinh được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn (8 câu , từ câu 33 đến câu 40)</b>



<b>33.</b> Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x =
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


<b>A.</b> 3,2J <b>B.</b> 0,32J <b>C.</b>0,32mJ <b>D.</b> 3200J


<b>34.</b> Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều
có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là


<b>A.</b>


3
2


<b>B.</b>


2
3


<b>C.</b>


3


<b>D.</b>


2


<b>35.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm


thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A. Khi tần số là 60 Hz thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng


<b>A.</b> 2,5 A. <b>B.</b> 2, 0 A <b>C.</b> 4,5 A <b>D.</b> 3,6 A


<b>36.</b> Ở thí nghiệm về sóng dừng trên dây dài 1,2m với hai đầu cố định , ta thấy trên dây có 4 điểm khơng dao
động . Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s . Tìm vận tốc truyền sóng trên
dây


<b>A.</b> 4m/s <b>B.</b> 8m/s <b>C.</b> 16m/s <b>D.</b> 12m/s


<b>37.</b> Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 120 2<sub>cos120</sub>

<sub>t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R</sub><sub>1</sub><sub> = 18  và R</sub><sub>2</sub><sub> = 32  thì </sub>
cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>38. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào :</b>
<b>A.</b> biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
<b>B.</b> pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
<b>C.</b> độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật


<b>D.</b> tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật


<b>39.</b> Đặt điện áp u = U 2<sub>cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. </sub>
Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là


<b>A.</b> 2U <b>B.</b> U 2 <b>C.</b> U <b>D.</b> 3U


<b>40.</b> Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp Avà B cùng pha và cùng biên độ, những


điểm đứng yên có hiệu khoảng cách từ đó đến hai nguồn là :


<b>A.</b> . một số chẵn lần nửa bước sóng <b>B.</b> một số lẻ lần nửa bước sóng


<b>C.</b> một số lẻ lần bước sóng <b>D.</b> một số nguyên lần bước sóng


<b>B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 )</b>


<b>41. Sắp xếp theo thứ tự đúng các công việc thu thanh vô tuyến đơn giản :</b>
<b>A.</b> Thu sóng ,khuếch đại ,biến điệu , đưa tín hiệu ra loa


<b>B.</b> Thu sóng , chọn sóng , tách sóng , khuếch đại , đưa tín hiệu ra loa
<b>C.</b> Thu sóng , biến điệu , tách sóng , khuếch đại , đưa tín hiệu ra loa
<b>D.</b> Biến điệu , khuếch đại , thu sóng , đưa tín hiệu ra loa


<b>42.</b> Gọi m là khối lượng của vật rắn , d là khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay , I là mơmen
qn tính của vật rắn đối với trục quay , g là gia tốc trọng trường . Chu kì dao động nhỏ T của con lắc vật lí
này xác định bởi cơng thức


<b>A.</b> T =


I
mgd
2


1


 <b>B.</b> T = mgd


I


2


1


 <b> C. T = </b> I


mgd


2 <b> D. T = </b>


mgd
I
2


<b>43. Chọn câu SAI về sóng điện từ :</b>
<b>A.</b> Sóng điện từ là sóng ngang


<b>B.</b> Sóng điện từ được sử dụng nhiều trong thông tin liên lạc


<b>C.</b> Sóng điện từ cũng tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa nhau
<b>D.</b> Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không


<b>44.</b> Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 5 kg và momen quán tính 2 kgm2<sub> . Nếu</sub>
bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10 s nó quay được


<b>A.</b> 750 rad. <b>B.</b> 3000 rad <b>C.</b> 150 rad <b>D.</b> 6000 rad


<b>45.</b> Một bánh xe có I = 0,4 kgm2<sub> đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80 J </sub>
thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:



<b>A.</b> 8 kgm2<sub>/s</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1 kgm</sub>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 4 kgm</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 1 kgm</sub>2<sub>/s</sub>


<b>46.</b> Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C và 0
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện
từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C của mạch dao động một tụ điện có điện dung0


<b>A.</b> C = 2C0. <b>B.</b> C = 4C0 <b>C.</b> C = 8C0. <b>D.</b> C = C0<b> .</b>


<b>47. Một mạch LC lí tưởng với C = 5μF . Dao động điện từ trong mạch có điện áp cực đại giữa hai bản tụ là </b>
6V . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch là :


<b>A.</b> 4.10-5<sub> J </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><sub>5.10</sub>-5<sub> J</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 9.10</sub>-5<sub> J </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 10</sub>-5<sub> J </sub>


<b>48.</b>Một đĩa phẳng đang quay với tốc độ góc khơng đổi quanh một trục cố định đi qua tâm và vng góc với
mặt phẳng đĩa. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa có


<b>A.</b> gia tốc tồn phần bằng khơng


<b>B.</b> gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm bằng không
<b>C.</b> gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm khác không
<b>D.</b> gia tốc tiếp tuyến bằng không, gia tốc hướng tâm khác không


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>01. </b>{ - - - <b>09. </b>- - } - <b>17. </b>- - } - <b>25. </b>{ - - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>03. </b>- - - ~ <b>11. </b>- - } - <b>19. </b>{ - - - <b>27. </b>- - - ~


<b>04. </b>- - - ~ <b>12. </b>- - - ~ <b>20. </b>{ - - - <b>28. </b>{ - - -



<b>05. </b>- - } - <b>13. </b>{ - - - <b>21. </b>- | - - <b>29. </b>{ - - -


<b>06. </b>{ - - - <b>14. </b>- - - ~ <b>22. </b>{ - - - <b>30. </b>- | - -


<b>07. </b>- - - ~ <b>15. </b>{ - - - <b>23. </b>- - } - <b>31. </b>- | - -


<b>08. </b>{ - - - <b>16. </b>{ - - - <b>24. </b>{ - - - <b>32. </b>{ - - -


<b>Dành cho ban cơ bản </b>


<b>33. - - } - </b> <b>35. { - - - </b> <b>37. { - - - </b> <b>39. { - - - </b>


<b>34. { - - - </b> <b>36. - | - - </b> <b>38. - | - - </b> <b>40. - - - ~ </b>


<b>Dành cho ban nâng cao </b>


<b>41. </b> <b>43. </b> <b>45. </b> <b>47. </b>


</div>

<!--links-->

×