Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kiểm tra môn lý 12 LY 12 HKI-TQT.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>



<b>ĐỒNG THÁP</b>

<b>Năm học: 2012-2013</b>



<b>Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 12</b>


<i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)</i>



Ngày thi: 10/01/2012 ĐỀ 123


<b>A. PHẦN CHUNG (32 CÂU)</b>



<i><b>Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f=2Hz, biên độ A=20cm. Chọn gốc thời gian</b></i>


<i>lúc vật qua vị trí x=10cm theo chiều âm thì phương trình dao động của con lắc là</i>



<i><b>A. x=20Cos(4t - </b></i>


3



) (cm)

<i><b>B. x=20Cos(4t - </b></i>



3
2


) (cm)



<i><b>C. x=20Cos(4t + </b></i>


3
2


) (cm)

<i><b>D. x=20Cos(4t + </b></i>



3




) (cm)



<b>Câu 2: Mạch RLC nối tiếp gồm R = 100</b>

, L =




2


(H), C =




4


10


<i>(F). Dòng điện qua mạch có dạng i</i>


= 2 Cos100

<sub>t (A). Biểu thức điện áp 2 đầu mạch là:</sub>



<b>A. 200 2 Cos (100 </b>

<sub>t - </sub>



4


) (v)

<b>B. 200 2 Cos (100 </b>

<sub>t + </sub>



2


) (v)




<b>C. 200Cos(100 </b>

<sub>t + </sub>



4


) (v)

<b>D. 200 2 Cos (100 </b>

<sub>t + </sub>



4


) (v)



<b>Câu 3: Chọn định nghĩa đúng cho cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:</b>



<b>A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi mà nếu </b>


chúng lần lượt qua những đoạn mạch khác nhau thì chúng cùng tỏa ra những nhiệt lượng bằng nhau.



<b>B. Cường độ hiệu dụng là phần dùng có hiệu quả của cường độ dịng điện xoay chiều.</b>



<b>C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng điện lượng đi qua một tiết diện ngang của </b>


dây dẫn trong một đơn vị thời gian.



<b>D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dịng điện khơng đổi mà </b>


nếu chúng lần lượt qua một điện trở trong những khoảng thời gian như nhau thì chúng tỏa ra những


nhiệt lượng bằng nhau.



<b>Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao</b>


động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là




<b>A. 1,5m.</b>

<b>B. 0,5m.</b>

<b>C. 2m.</b>

<b>D. 1m.</b>



<b>Câu 5: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất của quá trình</b>


truyền tải điện là H=80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:



<b>A. tăng điện áp lên đến 4kV.</b>

<b>B. tăng điện áp lên đến 8kV.</b>


<b>C. giảm điện áp xuống còn 1kV.</b>

<b>D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

2


2

.

<b>B. 1.</b>

<b>C. 0,5.</b>

<b>D. 0,85.</b>



<b>Câu 7: Đối với dịng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng</b>


<b>A. ngăn cản hồn tồn dịng điện.</b>



<b>B. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. </b>


<b>C. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.</b>


<b>D. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.</b>



<b>Câu 8: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài, người ta thấy hai điểm không dao động liền kề cách</b>


nhau 30cm. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,01s. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.



<b>A. 60m/s.</b>

<b>B. 60cm/s.</b>

<b>C. 30cm/s.</b>

<b>D. 30m/s. </b>



<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được</b>


tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:



<b>A. cùng tần số, cùng pha</b>

<b>B. cùng tần số, ngược pha</b>


<b>C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi D. cùng biên độ, cùng pha </b>


<b>Câu 10: Chọn định nghĩa đúng nhất cho sóng cơ học:</b>




<b>A. Sóng cơ học là những dao động lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất.</b>


<b>B. Sóng cơ học là sự dao động tập thể của mơi trường vật chất.</b>



<b>C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong mơi trường vật chất. </b>


<b>D. Sóng cơ học là sóng truyền trên mặt nước, sóng truyền trên sợi dây đàn hồi.</b>



<b>Câu 11: Trong các sóng sau đây, loại sóng nào khơng truyền được trong chân khơng ?</b>



<b>A. Sóng siêu âm. </b>

<b>B. Sóng ánh sáng.</b>

<b>C. Sóng điện từ.</b>

<b>D. Sóng vơ tuyến.</b>


<b>Câu 12: Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường khơng</b>


đổi thì tốc độ quay của rơto



<b>A. ln bằng tốc độ quay của từ trường.</b>



<b>B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.</b>


<b>C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.</b>



<b>D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.</b>



<b>Câu 13: Xác định phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số: </b>


<i>x1</i>

<i> = 4Cos(ωt + π/2)cm & x</i>

2

= 8Cos(ωt – π/6)cm.



<i><b>A. x = 4 3 Cos(ωt - π/2)cm</b></i>

<i><b>B. x = 4 3 Cos(ωt - π)cm</b></i>



<i><b>C. x = 4 3 Cos(ωt)cm </b></i>

<i><b>D. x = 4 3 Cos(ωt + π/2)cm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. bằng hai lần bước sóng</b>

<b>B. bằng một phần tư bước sóng</b>


<b>C. bằng một bước sóng</b>

<b>D. bằng một nửa bước sóng </b>




<b>Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai</b>


đầu điện trở thuần và giữa hai bản tụ điện lần lượt làU

R

=30V,U

C

=40V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là:



<b>A. 50V </b>

<b>B. 100V</b>

<b>C. 8,4V</b>

<b>D. 70V</b>



<b>Câu 16: Một con lắc đơn có độ dài </b>

1

dao động với chu kì T

1

=0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài 


2

dao động với chu kì T

2

=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 

1

+ 

2

là:



<b>A. T=1,0s </b>

<b>B. T=0,7s</b>

<b>C. T=0,8s</b>

<b>D. T=1,4s</b>



<b>Câu 17: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần</b>


số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là


4mm. Vận tốc sóng trên mặt là bao nhiêu?



<b>A. v=0,2m/s</b>

<b>B. v=0,4m/s</b>

<b>C. v=0,6m/s</b>

<i><b><sub>D. v=0,8 s</sub></b></i>

<i>m </i>



<b>Câu 18: Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một</b>


vịng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động của máy


có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?



<i><b>A. E=125663V</b></i>

<i><b>B. E=125,66V</b></i>

<i><b>C. E=628V</b></i>

<i><b>D. E=88,858V </b></i>



<b>Câu 19: Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động riêng của nước là</b>


0,3(s) . Nước sẽ bị xóc mạnh nhất khi người di chuyển với tốc độ



<b>A. 5,4km/h </b>

<b>B. 4,8km/h</b>

<b>C. 3,6m/s</b>

<b>D. 4,2km/h</b>



<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa</b>



<b>A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ.</b>

<b>B. Biên độ dao động là đại lượng không đổi.</b>



<b>C. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ.</b>

<b>D. Động năng là đại lượng biến đổi.</b>



<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian một phút chất điểm thực</b>


hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là:



<b>A. v</b>

<i>max=</i>

33,5cm/s

<b>B. v</b>

<i>max=</i>

320cm/s

<b>C. v</b>

<i>max=</i>

1,91cm/s

<b>D. v</b>

<i>max=</i>

5cm/s



<i><b>Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng</b></i>


cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng



<b>A. -20 cm/s.</b>

<b>B. 20 cm/s.</b>

<b>C. 0 cm/s.</b>

<b>D. 5cm/s.</b>



<b>Câu 23: Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào khơng dùng</b>


giá trị hiệu dụng:



<b>A. Cường độ dịng điện</b>

<b>B. Cơng suất</b>



<b>C. Tần số </b>

<b>D. Điện áp</b>



<b>Câu 24: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q</b>


trình truyền tải đi xa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.</b>



<b>D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.</b>



<b>Câu 25: Một vật khối lượng 750g dao động điều hịa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy </b>

2

<sub>=10). Năng</sub>


lượng dao động của vật là:



<b>A. E=6mJ </b>

<b>B. E=60kJ</b>

<b>C. E=60J</b>

<b>D. E=6J</b>




<b>Câu 26: Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng</b>


sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là



<b>A. </b>




<i>v</i>
2


.

<b>B. </b>




2


<i>v</i>


.

<b>C. </b>




<i>v</i>


.

<b>D. </b>




4


<i>v</i>

.




<b>Câu 27: Con lắc lị xo có m=500g và k=2,45N/cm. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng ngang. Hệ</b>


số ma sát là  =0,05. Khi con lắc nằm yên, người ta kéo quả nặng lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn


3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Độ giảm biên độ sau mỗi dao động và số lần vật dao động được cho


đến lúc dừng hẳn là :



<b>A. 4cm & 15 dao động</b>

<b>B. 8mm & 3,75 dao động</b>


<b>C. 2mm & 15 dao động</b>

<b>D. 4mm & 7,5 dao động </b>



<b>Câu 28: Cho I</b>

0

= 10

–12

W/m

2

là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 4B


thì:



<b>A. I = 2,5.10</b>

–12

<sub>W/m</sub>

2

<b><sub>B. I = 4.10</sub></b>

–12

<sub>W/m</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>C. I = 10</sub></b>

–16

<sub>W/m</sub>

2

<b><sub>D. I = 10</sub></b>

–8

<sub>W/m</sub>

2

<sub> .</sub>



<b>Câu 29: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C=</b>



3


12



10

3





<i>F mắc nối tiếp với điện trở R= 100</i>

, mắc


<i>đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f . Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha /3 so với</i>


điện áp hai đầu mạch.



<b>A. 25Hz</b>

<b>B. 50 3 Hz</b>

<b>C. 50Hz</b>

<b>D. 60Hz </b>



<i><b>Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hồ có biểu thức</b></i>



<i>u = 220cosωt (V). Mạch có điện trở thuần là 100Ω. Khi ω thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch cực</i>


đại thì giá trị cực đại đó là



<b>A. 484W .</b>

<b>B. 220W.</b>

<b>C. 440W.</b>

<b>D. 242W. </b>



<b>Câu 31: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của</b>


vật lặp lại như cũ, được gọi là



<b>A. tần số góc của dao động.</b>

<b>B. tần số dao động.</b>



<b>C. chu kì dao động. </b>

<b>D. chu kì riêng của dao động.</b>



<b>Câu 32: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có khối lượng m = 100g đang dao động điều hoà. Vận tốc</b>


của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại là 4 m/s

2

<sub>. Lấy </sub>

<sub></sub> 2

<sub> = 10, độ cứng của lò</sub>


xo là



<b>A. 160 </b>

<i>N</i>

<i><sub>m</sub></i>

<b>B. 625 </b>

<i>N</i>

<i><sub>m</sub></i>

<b>C. 6,25 </b>

<i>N</i>

<i><sub>m</sub></i>

<b>D. 16 </b>

<i>N</i>

<i><sub>m</sub></i>



<b>B. PHẦN RIÊNG (8 CÂU)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 33: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng</b>


<b>điện và giữ ngun các thơng số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ?</b>



<b>A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.</b>

<b>B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.</b>


<b>C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. </b>

<b>D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.</b>



<b>Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 3s thì quả nặng chuyển động trên một cung</b>


trịn 4cm. Thời gian để quả nặng đi được quãng đường 2cm kể từ vị trí cân bằng là :



<b>A. 0,25s</b>

<b>B. 0,5s</b>

<b>C. 0,75s </b>

<b>D. 1,5s</b>




<b>Câu 35: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm</b>


L

0

(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là



<b>A. L</b>

0

– 4(dB).

<b>B. </b>

0
L


4

(dB).

<b>C. </b>



0
L


2

(dB).

<b>D. L</b>

0

– 6(dB).



<b>Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong</b>


mạch lần lượt là u = 50.Cos100

<sub>t (V) & i = 50.Cos(100</sub>

<sub>t + </sub>

<sub>/3)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là</sub>



<b>A. 2500W</b>

<b>B. 1250W</b>

<b>C. 625W </b>

<b>D. 312,5W</b>



<b>Câu 37: Một sóng cơ lan truyền theo một phương với vận tốc v = 0,4m/s. Phương trình sóng tại điểm</b>


O trên phương truyền sóng là u

0

= 8cos (



4
3








<i>t</i>

) (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm trước điểm


O theo phương truyền sóng và cách điểm O một khoảng 10 cm là



<b>A. u</b>

<i>M =</i>

8cos (



12
3







<i>t</i>

) (cm).

<b>B. u</b>

<i>M =</i>

8cos(



12
3







<i>t</i>

) (cm).



<b>C. u</b>

<i>M =</i>

8cos (



3
3








<i>t</i>

) (cm).

<b>D. u</b>

<i>M =</i>

8cos (



3
3







<i>t</i>

) (cm).



<b>Câu 38: Mạch điện RLC nối tiếp có U</b>

oL

=½U

oC

. So với điện áp hai đầu mạch, dòng điện qua mạch sẽ



<b>A. cùng pha.</b>

<b>B. sớm pha.</b>

<b>C. trễ pha. </b>

<b>D. vuông pha.</b>



<b>Câu 39: Mắc 1 điện áp không đổi U=15V vào 2 đầu của một cuộn dây thì dịng điện qua nó có cường</b>


độ 0,2A. Nếu mắc 2 đầu cuộn dây vào điện áp xoay chiều 125V-50Hz thì dòng điện hiệu dụng qua


cuộn dây là I=1A. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị



<b>A. L=</b>




2



H

<b>B. L=</b>




1


H

<b>C. L=</b>




2


1


H

<b>D. L=</b>



2


<i><b>Câu 40: Con lắc lò xo có khối lượng m= 100 g, dao động điều hịa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời</b></i>


<i>điểm ban đầu vật có vận tốc v = 40 cm/s và gia tốc a = 8 m/s</i>

2

<sub>. Biên độ của dao động là</sub>



<b>A. 2 cm.</b>

<b>B. 3 cm.</b>

<b>C. 4 cm.</b>

<b>D. 5 cm.</b>



<b> II. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>



<b>Câu 41: Mạch dao động LC tạo ra sóng điện từ có bước sóng được xác định bởi công thức</b>


<b>A.</b>


<i>LC</i>
.
2
10

.
3 8



<b>B.</b>

<sub>8</sub>


10
.
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>

<sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>8<sub>.</sub><sub>2</sub> <sub>.</sub> <i><sub>LC</sub></i>


 

<b>D.</b>



<i>C</i>
<i>L</i>
8
10
.
3
.
2



<b>Câu 42: Giả sử Trái Đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng 6.10</b>

24

<sub> kg và bán kính là 6400km.</sub>


Mơmen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nó là



<b>A. 5,18.10</b>

30

<sub> kg.m</sub>

2

<sub>/s</sub>

<b><sub>B. 5,83.10</sub></b>

31

<sub> kg.m</sub>

2

<sub>/s</sub>

<b><sub>C. 6,28.10</sub></b>

32

<sub> kg.m</sub>

2

<sub>/s</sub>

<b><sub>D. 7,15.10</sub></b>

33

<sub> kg.m</sub>

2

<sub>/s</sub>




<b>Câu 43: Mạch dao động LC có C=10  F, L=100 mH. Tại thời điểm u</b>

C

=4 V thì cường độ dịng điện


i=30 mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là :



<b>A. 20 mA</b>

<b>B. 30 mA</b>

<b>C. 40 mA</b>

<b>D. 50 mA </b>



<b>Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>



<b>A. Một vật rắn thực hiện chuyển động quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đó có</b>


cùng một tốc độ góc.



<b>B. Một vật rắn thực hiện chuyển động quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đó</b>


cùng một gia tốc góc.



<b>C. Một vật rắn thực hiện chuyển động quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đó có</b>


cùng góc quay.



<b>D. Trong chuyển động của vật rắn quay quanh trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển</b>


động trong cùng một mặt phẳng.



<b>Câu 45: Một mạch dao động gồm C=5</b>

<i>F</i>

<sub>và L=50mH. Biết rằng điện áp cực đại trên tụ là 6V. Tìm</sub>


năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch khi biết điện áp trên tụ điện là 4V. Tìm


cường độ dịng điện i khi đó.



<b>A. W</b>

C

= 5.10

-5

J ; W

L

= 4.10

-5

J ; i = 4,47.10

-2

A.


<b>B. W</b>

C

= 4.10

-5

J ; W

L

= 5.10

-5

J ; i = 4,47.10

-2

A.


<b>C. W</b>

C

= 14.10

-5

J ; W

L

= 5.10

-5

J ; i = 2,47.10

-2

A.


<b>D. W</b>

C

= 4.10

-5

J ; W

L

= 13.10

-5

J ; i = 4,47.10

-2

A



<b>Câu 46: Một bánh xe thực hiện chuyển động quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Sau 2s nó đạt</b>


được vận tốc góc 10 rad/s. Tại thời điểm đó bánh xe thực hiện được góc quay và gia tốc góc là




<b>A. 10 rad & 10 rad/s</b>

2

<b><sub>B. 5 rad & 5 rad/s</sub></b>

2

<b><sub>C. 10 rad & 5 rad/s</sub></b>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>D. 12,5 rad & 5 rad/s</sub></b>

2

<b>Câu 47: Một đĩa trịn đồng chất có khối lượng 1kg. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đi qua</b>


tâm đĩa I = 0,5kg.m

2

<sub>. Bán kính của đĩa nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây ?</sub>



<b>A. </b>

R 1m

<b>B. </b>

R 1,5m

<b>C. </b>

R 2m

<b>D. </b>

R 1,7m


<i><b>Câu 48: Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2</b></i>


<i>F làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng C = 3.10</i>

8

<sub> (m/s). Khoảng</sub>


bước sóng của dải sóng thu được với mạch này là:



<b>A. 8,4 (m) ≤  ≤ 18 (m)</b>

<b>B. 8,4 (m) ≤  ≤ 59 (m) </b>


<b>C. 18 (m) ≤  ≤ 59 (m)</b>

<b>D. 52 (m) ≤  ≤ 160 (m)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---HẾT---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRẮC NGHIỆM </b>



<b> TRƯỜNG THPT TRẤN QUỐC TOẢN MƠN: VẬT LÍ </b>



Thời gian: 60 phút ( 48 câu trắc nghiệm)



<b>ĐỀ 123</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



D

D

D

C

A

A

B

D

D

C



<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>



A

C

C

D

A

A

D

D

A

A




<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



A

C

C

D

A

B

D

D

D

D



<b>31</b>

<b>32</b>

<b>33</b>

<b>34</b>

<b>35</b>

<b>36</b>

<b>37</b>

<b>38</b>

<b>39</b>

<b>40</b>



C

D

C

C

D

C

D

B

B

C



<b>41</b>

<b>42</b>

<b>43</b>

<b>44</b>

<b>45</b>

<b>46</b>

<b>47</b>

<b>48</b>



C

D

D

D

B

C

A

B



<b>ĐỀ 231</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



B

B

A

C

A

D

C

D

C

A



<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>



B

D

D

C

D

D

C

C

D

A



<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



C

B

C

A

B

B

B

D

D

C



<b>31</b>

<b>32</b>

<b>33</b>

<b>34</b>

<b>35</b>

<b>36</b>

<b>37</b>

<b>38</b>

<b>39</b>

<b>40</b>



A

D

C

D

C

C

C

D

B

B




<b>41</b>

<b>42</b>

<b>43</b>

<b>44</b>

<b>45</b>

<b>46</b>

<b>47</b>

<b>48</b>



A

C

B

D

D

D

B

C



<b>ĐỀ 352</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



B

D

D

C

B

A

C

B

A

B



<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>



C

C

B

D

A

D

C

D

D

C



<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



B

C

A

B

A

D

A

D

C

B



<b>31</b>

<b>32</b>

<b>33</b>

<b>34</b>

<b>35</b>

<b>36</b>

<b>37</b>

<b>38</b>

<b>39</b>

<b>40</b>



D

B

B

C

B

D

C

D

C

C



<b>41</b>

<b>42</b>

<b>43</b>

<b>44</b>

<b>45</b>

<b>46</b>

<b>47</b>

<b>48</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ 426</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



D

A

C

D

D

D

A

C

A

C




<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>



C

A

B

C

D

B

A

D

C

B



<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>28</b>

<b>29</b>

<b>30</b>



A

C

C

A

B

A

D

A

A

B



<b>31</b>

<b>32</b>

<b>33</b>

<b>34</b>

<b>35</b>

<b>36</b>

<b>37</b>

<b>38</b>

<b>39</b>

<b>40</b>



D

C

C

C

D

B

D

B

C

C



<b>41</b>

<b>42</b>

<b>43</b>

<b>44</b>

<b>45</b>

<b>46</b>

<b>47</b>

<b>48</b>



</div>

<!--links-->

×