Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 26 CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP </b>
<b>Câu 1. Cơ cấu ngành cơng nghiệp là gì? </b>
Gợi ý trả lời
Là tỷ trọng của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp của cả nước Nó được
hình thành phù hợp với các điều kiện cụ thể ở trong và ngoài nước trong mỗi giai đoạn nhất định.
<b>Câu 2. Chưng minh cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng và đang chuyển dịch? </b>
Gợi ý trả lời
+ Đa dạng: Gồm 3 nhóm ngành :
- Nhóm cn khai thác (4 ngành)
- Nhóm cn chế biến (23 ngành)
- Nhóm sản xuất điện , khí đốt, nước ( 2 ngành )
Việt Nam đã hình thành các ngành cơng nghiệp trọng điểm: Đó là các ngành:
<i><b>- Có thế mạnh lâu dài </b></i>
<i><b>- Mang lại hiệu quả kinh tế cao </b></i>
<i><b>- Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác . </b></i>
Công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam gồm : (Atlat trang 22)
- Cn năng lượng, chế biến LTTP, cn sản xuất hàng tiêu dùng (dệt may,...)
- Công nghiệp hóa chất- phân bón- cao su, vật liệu xây dựng, cơ khí- điện tử...
<i><b>+ Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta chuyển dịch theo xu thế mới </b></i>
<i>- Tăng tỉ trọng cn chế biến, giảm tỉ trọng cn khai thác ( Biểu đồ tròn trang 21 Atlat ) </i>
<b>Câu 3- Nêu các phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp: </b>
Gợi ý trả lời
+ Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường
+ Đẩy mạnh chế biến NLN,sản xuất hàng tiêu dùng, dầu khí, đưa điện lực đi trước1 bước
+ Đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
<i><b>Câu 4. Trình bày sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp? (Xem Atlat trang 21) </b></i>
Gợi ý trả lời
Hoạt động công nghiệp tập trung một số khu vực
<b> Những vùng công nghiệp tập trung: </b>
<b>- Bắc Bộ: + ĐBSHồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cao nhất cả nước </b>
+ Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp lan tỏa theo nhiều hướng :
- Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả: Cơ khí, Than, vật liệu xây dựng
- Đáp Cầu - Bắc Giang: Vật liệu xây dựng, phân hóa học
- Đơng Anh – Thái Ngun: Cơ khí, luyện kim
- Việt Trì – Lâm Thao: Hố chất, giấy
- Hồ Bình – Sơn La: Thủy điện
- Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hố: Dệt – may, điện, VLXD
<b>- Nam Bộ: (ĐNB & ĐBSCLong ) </b>
+ Hình thành một dải cn :TpHCM, Biên Hoà, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
+ Hướng chun mơn hóa đa dạng : khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân bón
<b>- Duyên hải Miền Trung: (BTB & Dh NTB ) </b>
+ Có các trung tâm cơng nghiệp :Đà Nẵng, Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang,…
+ Có các ngành chun mơn hố là :…
<b>Những nơi cơng nghiệp ít tập trung : Tây Nguyên Và Tây Bắc </b>
<i><b> Vị trí- Tài nguyên thiên nhiên </b></i>
<i><b> Lao động có trình độ kỹ thuật </b></i>
<i><b> Kết cấu hạ tầng </b></i>
<i><b> Thị trường </b></i>
<i><b> Đường lối chính sách </b></i>
<i><b> Vốn đầu tư nước ngồi </b></i>
Những nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao là do có sự đồng bộ về các đk trên
<b>Những nơi ít cơng nghiệp là do thiếu đồng bộ về các đk trên </b>
<b>Câu 6. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế? </b>
Gợi ý trả lời
- Có 3 khu vực:
+ Khu vực nhà nước: Trung ương, địa phương
+ Khu vực ngoài nhà nước: Tập thể, tư nhân, cá thể
- Hướng phát triển:
+ Giảm tỷ trọng khu vực Nhà nước
+ Tăng tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước,
đặc biệt khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
<b>TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Câu 1: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở </b>
A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. giá trị sản xuất của từng ngành cơng nghiệp trong tồn bộ nền kinh tế.
C.tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D.tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
<b>Câu 2: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay khơng có đặc điểm nào dưới đây? </b>
A. Tương đối đa dạng.
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Ôn định về tỉ trọng giữa các ngành.
D. Chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới
<b>Câu 3: Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta được chia thành 3 nhóm chính là </b>
A. khai thác, chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ.
C. chế biến sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi, thủy hải sản.
D. khai thác, chế biến, sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
<b>Câu 4: Ý nào khơng phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta hiện nay? </b>
<b>Câu 5: Ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? </b>
A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp hàng không vũ trụ.
<b>Câu 6: Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng: </b>
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. khu vực Nhà nước giảm nhanh, khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh.
C. giá trị công nghiệp khai thác giảm, giá trị công nghiệp chế biến tăng.
D. giá trị công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước giảm.
<b>Câu 7: Cơ cấu của ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch không phải do: </b>
A. đường lối cơng nghiệp hóa. B. tác động của thị trường.
C. theo xu hướng chung của toàn thế giới. D. tác động của các thiên tai gần đây.
<b>Câu 8:Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta khơng nhằm mục đích </b>
A. phát triển kinh tế phiến diện, một chiều. B. thích nghi với tình hình mới.
C. hội nhập vào thị trường khu vực. D. hội nhập vào thị trường thế giới.
<b>Câu 9: Ý nào không phải là phương hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta? </b>
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
<b>Câu 10 Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới </b>
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
C.Hạ giá thành sản phẩm. D.Tăng năng suất lao động.
<b>Câu 11: Vùng nào ở nước ta có cơng nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc? </b>
A.Đồng bằng. B. Ven biển. C.Trung du. D. Miền núi.
<b>Câu 12. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp vào loại cao nhất nước ta là </b>
A.Duyên hải miền Trung. B.Tây Nguyên.
C.Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D.Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 13: Từ Hà nội về hướng nào có chun mơn hóa cơ khí, khai thác than? </b>
A. Đáp Cầu – Bắc Giang B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Việt Trì – Lâm Thao D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
<b>Câu 14: Từ Hà nội về hướng nào có chun mơn hóa thủy điện? </b>
A. Đáp Cầu – Bắc Giang B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hịa Bình – Sơn La D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
<b>Câu 15: Từ Hà nội về hướng nào có chun mơn hóa cơ khí, luyện kim? </b>
A. Đáp Cầu – Bắc Giang B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Việt Trì – Lâm Thao D. Đông Anh – Thái Nguyên.
<b>Câu 16: Từ Hà nội về hướng nào có chuyên mơn hóa dệt may, điện, vật liệu xây dựng? </b>
A. Đáp Cầu – Bắc Giang B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Việt Trì – Lâm Thao. D. Hịa Bình – Sơn La.
<b>Câu 17: Từ Hà nội về hướng nào có chun mơn hóa hóa chất, giấy? </b>
A. Đáp Cầu – Bắc Giang B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Việt Trì – Lâm Thao. D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
<b>Câu 18: Từ Hà nội về hướng nào có chun mơn hóa vật liệu xây dựng, phân hóa học? </b>
A. Đáp Cầu – Bắc Giang B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hịa Bình – Sơn La D. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả
<b>Câu 19. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước? </b>
A. Tây Nguyên. B.Bắc Trung Bộ. C.Đông Nam Bộ. D.Duyên hải Nam Trung Bộ.
<b>Câu 20. Vùng nào có tỉ trọng chiếm hơn 1/2 tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước? </b>
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 21. Ba vùng có giá ưị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là: </b>
A.Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
C.Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Câu 22. Ở nước ta, ngành công nghiệp phải “đi trước một bước” là </b>
A.cơng nghiệp khai thác dầu khí. B.cơng nghiệp điện lực.
C. cơng nghiệp cơ khí. D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
<b>Câu 23. Ngành công nghiệp rất quan trọng ở vùng Đông Nam Bộ là </b>
A. công nghiệp dệt, may mặc. B. công nghiệp chế biến thực phẩm,
<b>Câu 24: Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ở nước ta là không do tác động trực tiếp của </b>
A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí B. tài nguyên thiên nhiên sẳn có.
C. nguồn lao động và thị trường D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
<b>Câu 25: Các thành phần kinh tế đã tham gia vào hoạt động công nghiệp nhằm </b>
A. thay đổi kinh tế Nhà nước.
B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
C. giảm bớt sự phụ thuộc vào kinh tế Nhà nước.