Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.26 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Vectơ pháp tuyến (vtpt) của mặt phẳng </b>
Vectơ <i>n</i>≠0 là vtpt của
<i>* Nếu n là VTPT của (P) thì kn k</i>
<i>n</i><sub>= </sub><i>a b</i>, <sub> là một vectơ pháp tuyến của (P). </sub>
<b>II. Phương trình của mặt phẳng </b>
<i>M x y z</i>; ; ∈( )<i>P</i> ⇔<i>M M</i><sub>0</sub> ⊥<i>n</i>⇔<i>M M n</i><sub>0</sub> . =0 ⇔<i>A x</i>
<i>a</i> +<i>b</i>+ <i>c</i>=1
<i>Cho mặt phẳng (P): Ax</i>+<i>By Cz</i>+ +<i>D</i>=0 <i>, vtpt n A B C</i>( , , ) ;
<i>và mặt phẳng (P’): A x</i>' +<i>B y C z</i>' + ' +<i>D</i>' 0<i>= , vtpt n A B C</i>'( ', ', ')
Nếu A’, B’, C’, D’ đều khác 0 thì:
<i>*</i> (P) // (P’)⇔ <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i>' = <i>B</i>' =<i>C</i>' ≠ <i>D</i>'
<i>*</i> (P) ≡ (P’) ⇔ <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i>' = <i>B</i>' =<i>C</i>'= <i>D</i>'
<i>*</i> (P) cắt (P’)<i>⇔ n , n ' không cùng phương ⇔ A:B:C </i>≠ A’:B’:C’
<i><b>Lưu ý: (P) ⊥ (P’) ⇔ n ⊥ n ' ⇔ n . n ' =0 </b></i>⇔ <i>AA</i>'+<i>BB</i>'+<i>CC</i>' 0=
<b>IV.<sub> </sub></b>
(P) chứa Ox ⇔
(P) //Oy ⇔
(P) chứa Oy ⇔
(P)// Oz ⇔
(P) chứa Oz ⇔
(P) // (Oxy): z = 0 ⇔
(P) // (Oyz): x = 0 ⇔
(P) // (Oxz): y = 0 ⇔
<b>V.</b>
<i>(P) có VTPT n A B C( , , ) ; (P’) có VTPT, n A B C</i>'( ', ', ')
<i>n n</i> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>2 <i><sub>C</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i> 2 <i><sub>C</sub></i> 2
. ' <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
cos cos , '
. ' <sub>.</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
ϕ= = = + +
+ + + +
Cho điểm <i>M x y z</i>
<i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
<i>d M P</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
0 0 0
2 2 2
( ,( ))= + + +
<b>Dạng 1:</b> Nhận biết cơ bản về các yếu tố liên quan mặt phẳng
<b>VD 1.1:</b> Cho mặt phẳng
<b>Hướng dẫn giải. </b>
<b>Chọn A. </b>
Thay tọa độ điểm vào vế trái mặt phẳng
<b>VD 1.2:</b> <b>Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình mặt phẳng? </b>
<b>A. </b><i>x</i>− =3 0. <b>B. 4</b><i>x</i>+3<i>y</i>− − = . <i>z</i> 7 0
<b>C. </b> 2
1 3 2
<i>x</i>− <i>y</i> <i>z</i>
= =
− . <b>D. </b>1 2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + = .
<b>Hướng dẫn giải. </b>
<b>Chọn C. </b>
<b>VD 1.3:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i>=
<b>Chọn B. </b>
<b>VD 1.4:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>n</i>= −
<b>Chọn C. </b>
<b>Dạng 2:</b> Viết phương trình mặt phẳng
<b>VD 7.1:</b> Viết phương trình mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng
<b>Hướng dẫn giải </b>
Vectơ <i>j</i>=
Khi đó phương trình mặt phẳng
<b>VD 7.3:</b> <i>Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A</i>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có <i>BC</i>= −
<b>VD 7.4:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng và <i>SA</i> vng góc với đáy. Cho biết <i>B</i>
<i>D</i> . Mặt phẳng
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Dễ dàng chứng minh được
Mặt phẳng
2 9 0
<i>x</i>− −<i>y</i> <i>z</i>+ =
<b>VD 7.5:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng </i>
<i>A B C sao cho H</i>
<b>A. 2</b><i>x</i>−3<i>y</i>+4<i>z</i>−26<b>= . B. </b>0 <i>x</i>−3<i>y</i>+2<i>z</i>−17= . 0 <b>C. 4</b><i>x</i>+2<i>y</i>−3<i>z</i><b>+ = . D. 3</b>2 0 <i>x</i>−4<i>y</i>+2<i>z</i>−29= . 0
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Gọi <i>CK AM là hai đường cao của tam giác </i>, <i>ABC</i>.
Ta có:
<i>AB</i> <i>OKC</i> <i>AB</i> <i>OH</i>
<i>OH</i> <i>ABC</i>
<i>BC</i> <i>AOM</i> <i>BC</i> <i>OH</i>
⊥ ⇒ ⊥
⇒ ⊥
⊥ ⇒ ⊥ <sub></sub>
Mặt phẳng
<i><b>H</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>O</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>VD 7.6:</b> Phương trình tổng quát của mặt phẳng
<b>A. </b><i>x</i>−4<i>y</i>−7<i>z</i>−16=0.<b> B. </b><i>x</i>−4<i>y</i>+7<i>z</i>+16=0.<b> C. </b><i>x</i>+4<i>y</i>+7<i>z</i>+16=0.<b> D. </b><i>x</i>+4<i>y</i>−7<i>z</i>−16=0.
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <sub></sub><i>a b</i>, = − − −<sub></sub>
Chọn Vectơ pháp tuyến của
<i>B</i> − ∈
Vậy
<b>VD 7.7:</b> Cho <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i>+2<i>z</i>− =4 0. <b>B. </b>2<i>x</i>−4<i>z</i>+ + =<i>z</i> 2 0.
<b>C. 8</b><i>x</i>+3<i>y</i>−4<i>z</i>+ = . 3 0 <b>D. 8</b><i>x</i>+3<i>y</i>−4<i>z</i>− = . 3 0
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có : <i>AB</i>=
, 16; 6; 8
<i>AB CD</i>
<sub> =</sub> <sub>−</sub>
chọn vtpt
1; 3; 1
8; 3; 4
<i>A</i>
<i>VTPT</i>
<i>đi q</i>
<i>n</i>
<i>ua</i> −
= −
Vậy
<b>VD 7.8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<i>AB</i>= <i>AC</i> = −
Chọn vtpt của
Phương trình mặt phẳng
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ta có <i>AB</i>= −
Vậy mặt phẳng cần lập có phương trình 4
<b>VD 7.10:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng </i>
<b>A.</b><i>y</i><b>+ = . B.</b>3 0 <i>y</i><b>− = . C. 2</b>2 0 <i>y</i>− = . 3 0 <b>D.</b>2<i>x</i>− =3 0.
Vậy ( )<i>P</i> :<i>y</i>+ = 3 0
<b>VD 7.11:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (2 ; 4 ;1)A</i> , ( 1;1;3)<i>B</i> − và mặt phẳng
<b>A.</b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>AB</i>= − −
Chọn vtpt của
Phương trình mặt phẳng
<b>Dạng 3:</b> Viết phương trình mặt phẳng
<b>VD 4.1:</b>
<b>A. </b> 1
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− . <b>B.</b> 2 1 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− . <b>C.</b>1 2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− . <b>D.</b>3 1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− .
<i>Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B ,C</i> là: 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
−
<b>VD 4.2:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho <i>G</i>
<b>A. </b>
3 6 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> + + = . <b>B. </b>
2 3
<i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> <i>x</i>+ + = .
<b>C. </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>- Phương pháp: Với </b><i>A x</i>
; y ; z
3 3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i> <i>G</i> <i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> = + + = + + = + +
Mặt phẳng
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i> =
<b>- Cách giải: Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại 3 điểm A, B, C nên ta có tọa độ </b>
<i>A a</i> <i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c </i>
Vì theo giả thiết G là trọng tâm tam giác ABC, <i>G</i>
3 6 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + = .
<b>Dạng 4:</b> Viết phương trình mặt phẳng
<b>VD 4.1:</b> <i>Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết mặt phẳng </i>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Cách 1: </b>
Vtpt của
Vì
Phương trình mặt phẳng
Mặt phẳng
<b>Dạng 5:</b> Viết phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng.
<i><b>PP: Cho hai mặt phẳng (P): Ax By Cz D 0</b></i>+ + + <i>= ; (P’): A x</i>' +<i>B y C z</i>' + ' +<i>D</i>' 0= .
Phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của (P) và (P’) có dạng:
<i>m Ax</i>+<i>By</i>+<i>Cz</i>+<i>D</i> +<i>n A x</i>+<i>B y</i>+<i>C z</i>+<i>D</i> =
<b>VD 6.1:</b> Cho điểm <i>M</i>(2;1; 1)− và hai mặt phẳng
<b>A. 15</b><i>x</i>−7<i>y</i>+7<i>z</i>−16=0 . <b>B. 15</b><i>x</i>+7<i>y</i>−7<i>z</i>−14=0 .
<b>C. 9</b><i>x</i>−6<i>y</i>+ + = . <i>z</i> 8 0 <b>D. 9</b><i>x</i>+6<i>y</i>− −<i>z</i> 25= . 0
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Phương trình ( )α chứa giao tuyến của (P), (Q) có dạng:
<i>m x</i>− + −<i>y</i> <i>z</i> +<i>n</i> <i>x</i>− + −<i>y</i> <i>z</i> = với <i>m</i>2+<i>n</i>2≠ 0
( )α qua <i>M</i>(2;1; 1)− nên: <i>m</i>
<b>Dạng 6:</b> Xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng
<b>VD 6.1:</b> <i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng </i>
<b>Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. (1) đúng, (2) sai. </b> <b>B. (1) sai, (2) đúng. </b>
<b>C. (1) đúng, (2) đúng. </b> <b>D. (1) đúng, (2) sai. </b>
<b>Hướng dẫn giải. </b>
<b>Chọn C. </b>
Do <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i>' = <i>B</i>' =<i>C</i>' ≠ <i>D</i>' nên
Do <i>n n không cùng phương nên (2) đúng. Vậy (1) và (2) đúng. <sub>P</sub></i>, <i><sub>R</sub></i>
<b>VD 6.2:</b> Cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>x</i>+ + + = . <i>y</i> <i>z</i> 1 0 <b>B. 2</b><i>x</i>+2<i>y</i>− − = . <i>z</i> 1 0 <b>C. </b><i>x</i>−2<i>y</i>− − = . <i>z</i> 3 0 <b>D. 2</b><i>x</i>+3<i>y</i>+ − = . <i>z</i> 1 0
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Từ pt đoạn chắn có vtpt của
− −
Ta thấy hai mặt phẳng vng góc với nhau thì hai vtpt của mặt phẳng đó vng góc với nhau, mà ở đây
chỉ có mặt phẳng ở phương án B thỏa mãn điều kiện đó.
<b>Dạng 7: Khoảng cách - Góc </b>
<b>Phương pháp: Ta dùng cơng thức: </b>
<i>d K</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
α = + + +
+ +
cos cos , '
. ' <sub>.</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>n n</i> <i><sub>AA</sub></i> <i><sub>BB</sub></i> <i><sub>CC</sub></i>
<i>n n</i>
<i>n n</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
ϕ= = = + +
+ + + +
<b>VD 7.1:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>A</i> − Tính khoảng cách <i>d từ điểm A đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 3 .
29
<i>d</i> = <b>B. </b> 8 .
29
<i>d</i> = <b>C. </b> 8.
9
<i>d</i> = <b>D. </b> 8 .
29
<i>d</i> =
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có
2 2 2
2.1 3. 3 4.1 5 <sub>8</sub>
.
29
2 3 4
<i>d</i>= + − + − =
+ +
<b>VD 7.2:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4x</i>−4<i>y</i>+2<i>z</i>− =7 0 và
2<i>x</i>−2<i>y</i>+ + = chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là <i>z</i> 1 0
<b>A. </b> 27
8
<i>V</i> = . <b>B. </b> 81 3
8
<i>V</i> = . <b>C. </b> 9 3
2
<i>V</i> = . <b>D. </b> 64
27
<i>V</i> = .
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Theo bài ra hai mặt phẳng 4<i>x</i>−4<i>y</i>+2<i>z</i><sub>− = và 2</sub>7 0 <i>x</i>−2<i>y</i>+ + = chứa hai mặt của hình lập phương. <i>z</i> 1 0
Mà hai mặt phẳng ( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>−4<i>y</i>+2<i>z</i>− = và ( ) : 27 0 <i>Q</i> <i>x</i>−2<i>y</i>+ + = song song với nhau nên khoảng <i>z</i> 1 0
cách giữa hai mặt phẳng sẽ bằng cạnh của hình lập phương.
Ta có <i>M</i>(0; 0; 1)− ∈( )<i>Q</i> nên
2 2 2
2 7 3
(( ), ( )) ( , ( ))
2
<i>d Q</i> <i>P</i> =<i>d M P</i> = − − =
+ − + .
Vậy thể tích khối lập phương là:
3
3 27
2 8
<i>V</i> = =
.
<b>A. </b><i>x</i>−2<i>y</i><sub>− = hoặc 2</sub>1 0 <i>x</i><b>− − = . </b><i>y</i> 4 0 <b>B. </b><i>x</i>+2<i>y</i><sub>− = hoặc </sub>7 0 <i>x</i>+2<i>y</i>+ = . 3 0
<b>C. </b><i>y</i>−2<i>z</i>+10<sub>= hoặc </sub>0 <i>y</i>−2<i>z</i>= . 0 <b>D. 2</b><i>x</i><sub>+ − = hoặc 2</sub><i>y</i> 2 0 <i>x</i>+ −<i>y</i> 12= . 0
<b>Hướng dẫn giải. </b>
<b>Chọn B. </b>
Chọn vtpt của mặt phẳng ( )<i>P</i> là <i>n<sub>P</sub></i>=
vtpt của mặt phẳng ( )<i>Q là n<sub>Q</sub></i> =<i>n k<sub>P</sub></i>, = − −( 1; 2; 0).
2 5 7
5
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i>
<i>d I Q</i>
<i>D</i> <i>D</i>
+ = =
− +
= ⇔ = ⇔<sub></sub> ⇔<sub></sub>
+ = − = −
.
<b>VD 7.4:</b> Tính góc giữa hai mặt phẳng (P): x–3y+z+3=0; (P’): x+3y–z–2=0.
<b>A. </b>ϕ ≈149<i>o</i>. <b>B. </b>ϕ ≈31<i>o</i>. <b>C. </b>ϕ ≈35<i>o</i>. <b>D. </b>ϕ ≈145<i>o</i>.
<b>Chọn C. </b>
2 2 2 2 2 2
. ' <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>9</sub> <sub>9</sub>
cos
11
11. 11
. ' <sub>.</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
<i>n n</i> <i><sub>AA</sub></i> <i><sub>BB</sub></i> <i><sub>CC</sub></i>
<i>n n</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
ϕ= = + + = − =
+ + + +
Vậy ϕ ≈35<i>o</i>
<b> Dạng 8: Mặt phẳng và mặt cầu </b>
<b>VD 8.1:</b> Cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>D. </b>
Ta có: Mặt cầu
2 2. 1 2. 1 10 <sub>12</sub>
, 4
3
1 2 2
<i>d I P</i> = + − − − + = = =<i>R</i>
+ + −
.
Suy ra
<b>VD 8.2:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình tiếp diện
<b>A. </b>2<i>x</i>− − =<i>z</i> 3 0. <b>B. 2</b><i>x</i>+ + − = . <i>y</i> <i>z</i> 3 0 <b>C. 4</b><i>x</i>− −<i>y</i> 5<i>z</i>+13<b>= . D. 9</b>0 <i>x</i>− + −<i>y</i> <i>z</i> 16= . 0
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Tiếp diện
4; 2;5
:
VTPT
Đi qua
2; 0; 1
có
<i>A</i>
<i>IA</i>
= −
Phương trình
<b>VD 8.3:</b> <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu </i>
<b>A. </b> 2 78
3
<i>S</i>= π . <b>B. </b><i>S</i> =2π 6. <b>C. </b><i>S</i>=6
<b>Chọn C. </b>
Mặt cầu
Ta có <i>IH</i> =d<sub></sub><i>I</i>;
Do ∆<i>IHAvuông tại H nên </i> <i>HA</i>= <i>IA</i>2−<i>IH</i>2 = 6. Nhận xét
<i>HA</i>là bán kính đường tròn
Vậy 2
. 6
<i>S</i> =π <i>HA</i> = π (đ.v.d.t).
<b>BÀI TẬP: BT TL và TN trong ĐỀ CƯƠNG Trang 58-62 </b>
<i>A</i>
<i>H</i>