Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

BAI 47-69 (Ki II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.96 KB, 47 trang )

Soạn:
Giảng:
Tiết 47: số trung bình cộng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung
bình cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trờng hợp và để so sánh khi tìm hiểu những
dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa th
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng "tần số"
3. Thái độ:
- H/sinh biết liên hệ thực tế và ham thích học bộ môn
B. Chuẩn bị
Gv: Máy chiếu, giấy trong ghi bài tập.
Hs: Thống kê điểm môn văn của tổ
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
6' HĐ1: kiểm tra
Gọi 1h/s làm BT: Lập bảng "tần số"
bài KT văn của lớp và vẽ biểu đồ.
Cho h/s thống kê điểm của tổ mình.
? Muốn biết tổ nào làm bài thi tốt hơn
em làm ntn?
Yêu cầu các tổ tính số TB cộng
Vậy số TB cộng có thể "đại diện" cho
các giá trị của dấu hiệu. Vậy tính số
TBC nh thế nào?
Tính số TBC của tổ, rồi so sánh các tổ
với nhau
22' HĐ2: Số TBC của dấu hiệu


Gọi 1 h/s đọc đề bài toán.
Cho h/s làm [?1]
G/v hớng dẫn h/s làm [?2]
Hãy lập bảng "tần số" theo bảng dọc
Bổ sung thêm 2 cột vào bảng tsố
Giới thiệu cách tính các tích (x.n)
Tính tổng các tích?
Chia số đó cho tổng số các giá trị (tổng
các tần số) ta đợc số TB và ký hiệu
X
[?1] có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
bảng tần số
Điểm
số (x)
Tần số (n)
Các tích
(x,n)
2 3 6
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
9 2 18
10 1 10
N=40 250
25,6
40
250

==
X
Gọi h/s đọc phần "chú ý"
Thông qua bài toán em hãy nêu lại các
bớc tìm số TBC của 1 dấu hiệu
Đó chính là cách tính số TBC ta có
Chú ý: Sgk 18
Nhân từng giá trị với tần số tơng ứng
Cộng tất cả các tích vừa tìm đợc
Chia tổng cho số các giá trị
công thức sau:
ở biểu thức trên k=? ; x
1
=?; x
2
=?
k
1
=?;k
2
=?
N
nxnxnx
X
kk
....
2211
++
=
x

1
,x
2
, ..,x
k
là k các giá trị khác nhau
của dấu hiệu
n
1
,n
2
, ..n
k
là k tần số tơng ứng
N: số các giá trị;
X
: số TBC
Cho h/s làm [?3]
Hãy so sánh kết quả bài kiểm tra toán
của 2 lớp 7A và 7C
(Kết quả của lớp 7A cao hơn)
Điểm
số (x)
Tần số (n)
Các tích
(x,n)
3 2 6
4 2 8
5 4 20
6 10 60

7 8 56
8 10 80
9 3 27
10 1 10
N=40 267
68,6
40
267
==
X
5' HĐ3: ý nghĩa của số TBC
G/v nêu ý nghĩa nh SGK; Gọi 1 h/s đọc
lại; Gọi 1 h/s đọc chú ý
ý nghĩa số TBC (Sgk-19)
5' HĐ4: một số dấu hiệu
Chiếu VD lên bảng
Gọi 1 h/s đọc VD
? Cỡ dép h/s bán đợc nhiều nhất? Có
nhận xét gì về tần số của giá trị 39?
G/v: vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất
(184) đang là mốt
Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong
bảng "tần số", ký hiệu Mo
5' HĐ5: luyện tập
Cho h/s làm bài 15/20
Bài 15/30
a. Dấu hiệu: tuổi thọ của mỗi bóng đèn
b. Số TBC
X
=(5.1150 + 8.1160 + 12.1170 +

18.1180 + 7.1190) : 50 = 1172,8
c. Mo = 1180
2' HĐ6: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc bài
- BT: 14, 16, 17/20; 11 13/6 SBT
- Giờ sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 48: luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s lập đợc bảng để tính số trung bình cộng.
- Tính số trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu hiệu
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thớc kẻ.
Hs: Thớc kẻ, phấn, MTBT
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
6' HĐ1: kiểm tra
Gọi 1h/s làm BT 17/20
HS2: nêu các bớc tính số TBC của dấu
hiệu? Viết công thức tính?
HS3: Nêu ý nghĩa của số TBC? Thế nào
là mốt của dấu hiệu? Trả lời miệng BT
16 (không nên dùng vì giữa các giá trị

của dấu hiệu có k/c chênh lệch lớn)
VD: 2 và 100
Gọi h/s nhận xét.
G/v sửa sai, cho điểm
? Có mấy cách tính giá trị TB của dấu
hiệu
Bài 17/20
Điểm
số (x)
Tần số (n)
Các tích
(x,n)
3 1 3
4 3 12
5 4 20
6 7 42
7 8 56
8 9 72
9 8 72
10 5 50
11 3 33
12 2 24
N=50 384
68,7
50
380
==
X
b. Mo=8
27' HĐ2: Luyện tập

Treo bảng phụ: BT 13 (SBT)
Gọi 1 h/s đọc đề bài
Để tính đỉem TB của từng xạ thủ ta
phải làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng tính điểm TB của
từng xạ thủ Avà B
H/s dới lớp N1,3 tính
X
A
N2,4 tính
X
B
Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
Bài 13/6 (SBT)
Xạ thủ A Xạ thủ B
x n x.n x n x.n
8 5 40 6 2 12
9 6 54 7 1 7
10 9 90 9 5 45
10 12 120
N=20 184 N=20 184
2,9
20
184
==
X 2,9
20
184
==
X

G/v sửa sai cho điểm
? Nhận xét gì về kết quả và khả năng
của từng ngời
b. Hai xạ thủ có kết quả bằng nhau,
nhng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm
chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B phân
tán hơn
Treo tiếp bài tập sau lên bảng
Tìm số TBC và tìm mốt của dãy giá trị
sau bằng lập bảng
18 26 2
0
18 24 21 18 21 17 2
0
19 18 17 3
0
22 18 21 17 19 26
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24
Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Điểm
số (x)
Tần số (n)
Các tích
(x,n)
17 3 51
18 7 126
19 3 57
20 2 40
21 3 63
22 2 44

24 3 72
Các nhóm treo bảng
Các nhóm nhận xét chéo nhau
Chữa kết quả 1 nhóm, soi sang bảng
nhóm khác, cho điểm nhóm
26 3 78
28 1 28
30 1 30
31 2 62
N=30 651
7,21
30
651
==
X
Mo=18
Cho h/s làm bài 18/21
Gọi 1 h/s đọc đề bài, q/sát bảng
Gọi 1 h/s nhận xét theo a?
G/v GT: bảng phơng pháp ghép lớp.
Gọi h/s đọc phần hớng dẫn
G/v hớng dẫn lập bảng trên bảng phụ
đề bài
Gọi 1 h/s tính giá trị trung bình
1 h/s tính các tích (MTBT)
Vậy
X
=?
Bài 18/21
a. Bảng này khác so với bảng tần số đã

biết là trong cột giá trị (chiều cao) ngời
ta cho GT theo kiểu ghép lớp (sắp xếp
theo khoảng)
Chiều cao Giá trị TB Tần số Các tích
105 105 105
110-120 115 7 805
121-131 126 35 4410
132-142 137 45 6165
143-153 148 11 1628
155 155 11 155
N=100 13268
68,132
100
13268
==
X
8' HĐ3: Hớng dẫn sử dụng MTBT
Treo lại bảng phụ nội dung BT 13-BST
? Tính giá trị TB xạ thủ A ntn?
? Tính trên máy tính ntn?
Cho h/s thực hành - đọc kết quả.
Tơng tự: ấn giá trị TB của xạ thủ B.
Bài tập thêm?
Máy CASIO 500MS:
ấn
ấn tiếp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 : ( 5 + 6
+ 9 =
Kết quả: 9,2
2' - Ôn cách tính GTTB; - Ôn tập Chơng 2, làm đề cơng câu hỏi 1-4/22
- BT 20/23; 14/7 SBT; Giờ sau ôn tập chơng

* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 48: ôn tập chơng 3
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho h/s kiến thức và kỹ năng chơng 3.
- Ôn lại KT và kỹ năng: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt,
biểu đồ.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng lập bảng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ
biểu đồ.
- Rèn kỹ năng tính toán, sử dụng MTBT khi tính các tích và tổng các tích.
3. Thái độ:
MODE 1
- Tích cực trong tiết ôn tập và khi chuẩn bị.
B. Chuẩn bị
Gv: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bảng, hệ thống KT ôn tập và bài tập; thớc thẳng,
bút dạ, phấn mầu.
Hs: Làm đề cơng ôn tập chơng 3; thớc thẳng, bảng nhóm, phấn.
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
18' HĐ1: Ôn tập về phần lý thuyết.
G/v gọi từng h/s trả lời theo các câu hỏi
phần ôn tập chơng 1,2,3,4/22
Theo phần trả lời của h/s, gviên chốt
kiến thức và lập thành bảng nh bên.
Sau dó yêu cầu h/s trả lời thêm các câu
hỏi sau:

Bảng tần số gồm những cột nào? (giá
trị, tần số)
Để tính số TBC ta làm ntn?
(bổ sung vào bảng "tần số" thêm 2 cột
tính xn và
X
tính giá trị TB bằng công thức nào?
N
nxnxnx
X
kk
+++
=
....
2211
Mốt của dấu hiệu là gì? (là giá trị có
tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí
hiệu Mo)
I. Lý thuyết
Ngời ta dùng biểu đồ để làm gì?
Em đã biết những loại biểu đồ nào?
Nêu ý nghĩa thống kê trong đsống
Thống kê giúp chúng ta biết đợc tình
hình các hoạt động, diễn biến của hiện
tợng, từ đó dự đoán các khả năng xảy
ra, góp phần phục vụ con ngời ngày
càng tốt hơn.
25' HĐ2: bài tập
Gọi h/s đọc đề bài 20/23
Đề bài yêu cầu gì?

Gọi 1 h/s lập bảng "tần số" theo hàng
dọc? Nêu nhận xét
Gọi 1 h/s vẽ biểu đồ và 1 h/s tính
X
Bài 20/23
a. Lập bảng "tần số"; tính
X
Điểm
số (x)
Tần số (n)
Các tích
(x,n)
20 1 20
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240
45 4 180
50 1 50
N=31 1090
35
31
1090
==
X
Gọi 1 học sinh nêu các bớc dựng biểu
đồ đoạn thẳng
Điều tra về 1 dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu

- Tìm các gtrị khác nhau.
- Tìm tần số của mỗi g.trị
Bảng "tần số"
Biểu đồ
Số TBC, mốt
của dấu hiệu
ý nghĩa của thống kê
trong đ/sống
Gọi 1 h/s đọc đề bài 147/7 SBT phần a
GT: Số trận lợt đi:
45
2
1090
=
x
Số trận lợt về: 45
Cho h/s hoạt động nhóm c,d,e trong 4'
Các nhóm treo bảng; Nhận xét chéo
nhau;G/v chữa trên 1 bảng khen chê
Bài 14/7 SBT
a. có 90 trận
Kết quả hoạt động nhóm
c. Có 90 - 80 =10 trận không có bàn
thắng
d.
X
= 272/90 = 3 bàn
e. Mo = 3
Trắc nghiệm bài 20
Tần số của GT 40 là A7 B10 C6

T/s các tần số của các dấu hiệu là A 35
B 31 C 41
Mốt của dấu hiệu là: A 11 B 7 C 9
Tần số chọn C
Tổng: chọn B
Mốt chọn C
2' HĐ3: Hớng dẫn về nhà:
- Ôn tập theo đề cơng, bảng
- Bài tập chơng 3, SBT 14b; 15/7
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn : 19/01/2210
Ngày KT: 26/01/2010
Tiết 49: Kiểm tra
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức ở chơng 3, dấu hiệu, tần số, tìm số TBC, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu
đồ đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng lập bảng tính
X
vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
B. Nội dung kiểm tra
Câu 1: (8 điểm)
Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp học đợc ghi bởi bảng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng "tần số" và nhận xét

c) Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e) Nếu chọn bất kì một trong số các bạn của lớp thì em thử đoán xem số cân nặng của
bạn ấy có thể là bao nhiêu.
Câu 2: ( 3 điểm)
Cho bảng tần số sau:
Giá trị ( x) 35 30 29 38 40
Tần số ( n) 10 3 6 2 9 N= 30
Tần suất ( f ) 33.3 % 30 %
a) Tính tần suất.
b) Vẽ biểu đồ hình quạt.
_______________________________________________________________
Tổ khảo thí duyệt Ngời ra đề
Mai Tiến Thành
Họ và tên: ................................................
Lớp: 7a
Đề kiểm tra chơng III
Môn : Đại số
Thời gian làm bài: 45 P
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề bài:
Câu 1:
Số cân nặng của 20 bạn ( tính tròn đến kg) trong một lớp học đợc ghi bởi bảng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng "tần số" và nhận xét
c) Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e) Nếu chọn bất kì một trong số các bạn của lớp thì em thử đoán xem số cân nặng của

bạn ấy có thể là bao nhiêu.
Câu 2:
Cho bảng tần số sau:
Giá trị ( x) 35 30 29 38 40
Tần số ( n) 10 3 6 2 9 N= 30
Tần suất ( f ) 33.3 % 30 %
a) TÝnh tÇn suÊt.
b) VÏ biÓu ®å h×nh qu¹t.
Bµi Lµm
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Hớng dẫn chấm kiểm tra 45p
Môn : Đại số
Thời gian làm bài: 45 P
Câu 1: (8 điểm)
a) Dấu hiệu là số cân nặng của 20 bạn học sinh. (0,5đ)
b) Lập bảng tần số: ( 1,0đ)
Giá trị ( x) 28 30 31 32 36 45
Tần số ( n) 3 3 5 6 2 1 N= 20
* Nhận xét: (1,5đ)
- Ngời nhệ nhất : 28 kg
- Ngời nặng nhất : 45 kg
- Đa số các bạn có số cân nặng từ 31 đến 32 kg
c) Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu ( 3,0 đ)
X
= 31,9 kg.
M = 32
d) Vẽ đúng đợc biểu đồ đoạn thẳng. (1,5 đ)

e) Có nhiều khả năng số cân nặng của bạn đó từ 30 đến 32 kg. ( 0,5đ)
Câu 2: ( 2 điểm)
a) Tính đợc tần suất và điền K/Q đúng vào ô trống (0,75 đ)
Giá trị ( x) 28 29 30 38 40
Tần số ( n) 10 6 3 2 9 N= 30
Tần suất ( f ) 33,3 % 2 0%
10 % 6,7 %
30 %
b) Vẽ đúng biểu đồ hình quạt. ( 1,25 đ)
Tổ khảo thí duyệt Ngời ra đề
Mai Tiến Thành
Đáp án:
Câu 1 (3điểm)
a. Trả lời nh SGK: k/n tần số (1đ)
b. Tổng các tần số chọn B. 40 (1đ)
Số các GT khác nhau chọn C.9 (1đ)
Câu 2 (7điểm)
a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài tập của mỗi h/s cho 1đ
b. Bảng tần số (1,5đ)
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N =30
Nhận xét (0,5đ)
Thời gian làm bài ít nhất 5'
Thời gian làm bài nhiều nhất 14'
Số đông các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng 8' - 10'
c. Tính
X
8,6 phút (1,5đ)
Tìm mốt: 8-9 (0,5đ)
d. Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng: (2đ)

Lớp 7C:
Câu 1. (3điểm)
a. Nêu các bớc tính số TBC của 1 dấu hiệu?
b. Điểm thi giải BT nhanh của 20 học sinh lớp 7A đợc cho bởi bảng sau:
Điểm: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 58 9 7 10 9 7
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 20
Tần số h/s có điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 2 (7 điểm)
Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong 1 lớp đợc ghi lại nh sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng "tần số" và nhận xét
c. Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đáp án:
Câu 1 (3điểm)
a. Trả lời đúng các bớc tính
X
(1đ)
b. Số các GT khác nhau chọn A.7 (1đ)
Tổng các tần số chọn B. 4 (1đ)
Câu 2 (7điểm)
a. Dấu hiệu: số cân nặng của mỗi bạn 1đ
b. Bảng tần số (1,5đ)
Số cân (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N =20

Nhận xét (0,5đ)
Ngời nhẹ nhất 28 kg
Ngời nặng nhất 45 kg
Nói chung số cân nặng của các bạn vào khoảng 30-32 kg
c. Tính số TBC
X
= 31,9 kg (1,5đ)
Tìm mốt: Mo 32 (0,5đ)
d. Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng: (2đ)
Trả bài kiểm tra:
Kết quả
Soạn:
Giảng:
Tiết 51: khái niệm về biểu thức đại số
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và lấy đợc ví dụ về biểu thức đại số
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong tiết ôn tập.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi bài tập 3/26
Hs: Thớc kẻ, vở nháp.
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
4' HĐ1: Giới thiệu ND chơng IV
K/n biểu thức đại số, giá trị của biểu
thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ

đa thức
6' HĐ2: Nhắc lại về biểu thức.
- ở lớp dới các em đã biết các số đợc
nối với nhau bởi các dấu pt: +, -, x, :
luỹ thừa làm thành BT
? hãy lấy ví dụ về BT?
Những btập trên còn gọi là BT số
Cho h/s làm VD 2H, gọi 1 h/s đọc
1 h/s trả lời
gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai
Cho h/s làm ? 1
Ví dụ về biểu thức
5 + 3 -2 ; 12
2
.5
2
- 4
7
25: 5 + 7 x 2 ; 4.3
2
- 7.5
Ví dụ: chu vi hcn là: 2.( 5+8)
[?1] Diện tích hcn là: 3 (3+2)
22' HĐ3: Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán sau:
Gọi 1 h/s đọc bt, gọi 1 h/s giải
Nếu a=2 thì chu vi hcn viết ntn?
Nếu a=3,5 thì chu vi đợc viết ntn?
G/v bt 2(5+a) là 1 bt đại số, bt cho chu
vi hcn có 1 cạnh bằng 5, cạnh còn lại là

a
Bài toán: Chu vi hcn là: 2(5+a)
a=2 => chu vi 2(5+2)
2(5+3,5)
Cho h/s làm [?2]
Gọi 1 h/s lên bảng, 1 h/s khác nhận xét,
g/v sửa sai
G/v: những bt a(a+2; a+2 là những biểu
thức đại số
[?2] gọi a (cm) là chiều rộng của hình
chữ nhất (a>0)
Thì chiều dài của hcn là: a+2 (cm)
Diện tích hcn là:
A(a+2) (cm
2
)
Trong toán học và trong vật lý ta gặp
rất nhiều bt trong đó ngoài số ra còn có
cả những bt chứa các chữ -> btđs
Y/cầu h/s lấy ví dụ:
Kiểm tra xem các bt có là btđs không?
x+y; xy;
yxt

1
;
50
.
Cho h/s làm [?3]
Gọi h/s đọc ?3

[?3]
a. 30.x (km)
Gọi 2 h/s lên bảng b. 5x + 35y (km)
Trong bt đại sốm các chữ đại diện cho
những số tuỳ ý nào đó, ngời ta gọi
những chữ nh vậy là biến số (gọi tất là
biến)
? trong những bt đại số trên đâu là biến
Cho h/s đọc phần chú ý SGK 25
12' HĐ1: củng cố
Cho h/s làm Bt1/26
Gọi 1 h/s lên viết, h/s khác làm vào vở
nháp, gọi 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai
cho điểm
Cho h/s làm bài 2/26
Bài 1/26
a. x + y
b. xy
c. (x+y)(x-y)
Bài 2/26
( )
2
.hba
+
Cho h/s chơi trò chơi BT3
Có 2 đội, mỗi đội 5 h/s, nối 1,2,3.. với
a,b,c.
Luật chơi: cho 1 h/s đợc ghép đôi 2 ý 1
lần, h/s sau có thể sửa bài của bạn liền
trớc, đội nào làm đúng, nhanh hơn là

thắng.
Giáo viên khen đội thắng cuộc
Bài 3/26
1 - e
2 - b
3 - a
4 - c
5 - d
2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:
- Học k/n BTĐS
- Bài 4,5/27 ; 15/9 SBT
- Đọc: có thể em cha biết; Giá trị của 1 biểu thức đại số
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của bài toán này.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức và trình bày lời giải
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
10' HĐ1: Kiểm tra

Gọi 2 h/s làm BT 4/27 và 5/27
H/s3: thế nào là bài tập đại số
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Với lơng 1 tháng a = 500.000 đ và th-
ởng m =100.000 đ còn phạt n =
50.000đ em hãy tính số tiền ngời Cn đó
nhận ở câu a,b của bài số 5/27
Cho 2 h/s làm
G/v: 1600 000 là gt của bthức 3a+m
Tại a=500 000 và m= 100 000
Bài 4/27
Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó
là: t + x - y (độ).
Các biến là: t; x; y
Bài số 5/27
a. 3.a + m (đồng)
b. 6.a - n (đồng)
a. Nếu a = 500 000; m = 100 000
thì 3a+m = 3 500 000 + 100000
= 1 600 000
b. Nếu a = 500 000; n = 50 000
thì 6.a - n = 6.500 000 - 50 000
= 2 950 000
12' HĐ2: Giá trị của một biểu thức đại số
Cho h/s tự đọc VD1/27
Cho h/s làm VD2/27
Gọi 2 h/s lên bảng t/h
Các h/s khác làm vào vở
G/v sửa sai

? Vậy muốn tính giá trị của BTĐS khi
biết GT của các biến trong BT đã cho
ta làm ntn?
VD1: (SGK-27)
2.9 + 0,5 = 18,5
VD2: Cho 3x
2
- 5x + 1
Thay x = -1 ta có
3. (-1)
2
- 5. (-1) + 1 = 3 + 5 + 1 =9
Thay x = -
2
1
Ta có 3.(
2
1
)
2
- 5.
2
1
+ 1
=
1
2
5
4
3

+
=
4
3
4
4
4
10
4
3
=+
vậy giá trị bt 3x
2
- 5x +1 tại x=
2
1
là-
4
3
Ta thay các giá trị cho trớc đó vào BT
rồi thực hiện các phép tính
6' HĐ3: áp dụng
Cho h/s làm [?1]
Gọi 2 h/s lên bảng
Gọi 2 h/s nhận xét, giáo viên sửa sai
cho điểm
Cho h/s làm [?2]
[?1] Tính giá biểu thức
Thay x =1 vào biểu thức
3x

2
-9x =3.1
2
- 9.1 = 3-9= -6
Thay x=
3
1
vào biểu thức
3x
2
- 9x = 3.(
3
1
)
2
- 9.
3
1
=
3
1
-3 =-2.
3
2
[?2] x
2
y tại x =-4; y=3
là (-4)
2
.3 = 16.3 = 48

15' HĐ4:
G/v tổ chức trò chơi:
Viết sẵn BT 6/28 vào 2 bảng phụ, cho 2
đội thi tính nhanh điền nhanh
Thể lệ: mỗi đội cử 9 bạn xếp hàng lần
Bài 6/28
Kết quả: Lê Văn Thiêm
N: x
2
= 3
2
= 9
lợt
Mỗi đội làm 1 bảng, mỗi h/s tính GT 1
biểu thức rồi điền sẵn vào các chữ tơng
ứng ở ô trống ở dới.
Đội nào tính nhanh đúng là thắng
G/v khen đội thắng.
G/v GT về thầy Lê Văn Thiêm (1918-
1991) quê ở làng Trung Lễ, Đức Thọ,
Hà Tĩnh một miền quê hiếu học. Ông
là ngời Việt Nam đầu tiên nhận bằng
tiến sỹ quốc gia về toán ở Pháp (1948)
và cũng là ngời Việt Nam đầu tiên trở
thành giáo s toán học tại 1 trờng đại
học ở Châu Âu. Ông là ngời thầy của
nhà toán học Việt Nam "giải thởng
toán học Lê Văn Thiêm" là giải thởng
toán học quốc giá nớc ta giành cho
giáo viên và h/s phổ thông

T: y
2
= 4
2
= 16
Ă:
2
1
(xy+z)=
2
1
(3.4+5) = 8,5
L: x
2
- y
2
=3
2
- 4
2
=-7
M:
52543
2222
==+=+
yx
Ê: 2z
2
+ 1 = 2.5
2

+ 1 = 51
H: x
2
+ y
2
= 25
V: z
2
- 1 = 5
2
- 1 = 24
I: 2(y+z) = 2.(4+5) = 18
2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà:
1. Học thuộc bài.
2. BT 7 9/29 + 812/10 SBT
3. Đọc: có thể em cha biết; Đọc trớc bài 53 Đơn thức
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 53: đơn thức
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết 1 biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức, biết cách viết 1 đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu
gọn.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết 1 bt là đơn thức, biết thu gọn đơn thức, nhân 2 đơn thức.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.

B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
5' HĐ1: Kiểm tra
HS1: BT 9/29
HS2: để tính gt của 1 biểu thức đại số
khi biết gt của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm ntn?
Bài 9/29: Tính gt của biểu thức
x
2
y
3
+ xy tại x =1 và y =
2
1
vào bt ta có
x
2
y
3
+ xy = 1
2
(
2
1
)
3

+ 1.
2
1
8
5
2
1
8
1
=+=
10' HĐ2: Đơn thức
Treo bảng phụ ghi nội dung [?1] thêm
bt 9;
6
3
; x; y
Gọi 1 h/s đọc [?1], y/cầu làm gì?
Gọi h/s nêu cách t/hiện
Cho h/s hoạt động nhóm (3')
G/v: các bt ở nhóm 2 vừa viết đó là các
đơn thức, còn các bt ở nhóm 1 vừa viết
không phải là đơn thức. Vậy theo em
thế nào là đơn thức
Theo em, số 0 có phải là đơn thức
không? vì sao?
Cho h/s làm [?2]
CC: cho h/s làm BT 10/32
Kết quả:
Nhóm 1: 3-2y; 10x+y; 5(x+y)
Nhóm 2: 4xy

2
; -
5
3
x
2
y
3
x;
2x
2
(-
2
1
)y
3
x; 2x
2
y; -2y; 9;
5
3
;x;y
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1
số hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số
và các biến.
Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0 cũng là
1 số
Số 0 đợc gọi là đơn thức không
Bài 10/32:
Bạn Bình viết sai 1 đơn thức (5-x)

2
;
không phải là đơn thức vì có chứa phép
trừ
10' HĐ3: Đơn thức thu gọn
G/v: xét đơn thức 10x
6
y
3
trong đt có
mấy biến? Các biến có mặt mấy lần?
Và đợc viết dới dạng nào?
G/v: ta nói 10x
6
y
3
là đơn thức thu gọn
Số 10: hệ số
x
6
y
3
phần biến của biểu thức
Vậy thế nào là đơn thức thu gọn? Cho
2 học sinh nhắc lại.
Đơn thức thu gọn gồm mấy phần
Trong đơn thức 10x
6
y
3

có 2 biến x,y
các biến đó có mặt 1 lần dới dạng 1 luỹ
thừa với số mũ nguyên dơng.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm
tích của 1 số với các biến, mà mõi biến
đã đợc nâng lên với số mũ nguyên d-
ơng.
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ
số và phần biến
Hãy cho 1 ví dụ:
Cho h/s đọc phần chú ý (Sgk-31) và
nhấn mạnh 1 số là đt thu gọn.
? trong những đơn thức ở [?1] nhóm 2
những đt nào thu gọn, đt cha ở dạng
thu gọn? Với mỗi đt thu gọn hãy chỉ ra
phần hệ số của chúng?
Cho h/s làm bài 12a/32
Chú ý: SGK 31
Những đt thu gọn: 4xy
2
; 2x
2
y; -2y; 9;
5
3
; x; y
HĐ4: Bậc của đơn thức
Cho đơn thức: 2x
5
y

3
z
? Đơn thức trên có là đt thu gọn
không? Xác định phần hệ số và phần
Đơn thức: 2x
5
y
3
z
Hệ số: 2
Phần biến: x
5
y
3
z

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×